Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15667





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu403/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
      Ngày ban hành22/02/2021
      Người kýNguyễn Văn Phương
      Ngày hiệu lực 22/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 403/QĐ-UBND

      Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC

      ỦY BAN NHÂN DÂN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 53/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 02 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Kế hoạch năm 2021

      Diện tích Tăng (+), Giảm (-)

      Diện tích

      Cơ cấu (%)

      Diện tích

      Cơ cấu (%)

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      72.041,04

      100,00

      72.041,04

      100,00

      -

      1

      Đất nông nghiệp

      51.273,96

      71,17

      49.233,94

      68,34

      -2.040,02

      1.1

      Đất trồng lúa

      4.777,88

      6,63

      4.438,97

      6,16

      -338,91

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      3.632,91

      5,04

      3.297,81

      4,08

      -335,10

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      1.463,57

      2,03

      1.218,28

      1,69

      -245,29

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      5.114,80

      7,10

      4.478,49

      6,22

      -636,31

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      3.522,24

      4,89

      3.464,05

      4,81

      -58,19

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      16.279,11

      22,60

      16.279,11

      22,60

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      18.683,32

      25,93

      17.965,08

      24,94

      -718,24

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1.432,80

      1,99

      1.389,73

      1,93

      -43,07

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      0,24

      -

      0,24

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      20.140,40

      27,96

      22.249,41

      30,88

      2.109,02

      2.1

      Đất quốc phòng

      48,42

      0,07

      81,91

      0,11

      33,49

      2.2

      Đất an ninh

      8,65

      0,01

      8,65

      0,01

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      476,81

      0,66

      1.488,81

      2,07

      1.012,00

      2.4

      Đất khu chế xuất

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      2,11

      -

      2,11

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      671,07

      0,93

      1.415,61

      1,97

      744,54

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      67,94

      0,09

      67,83

      0,09

      -0,11

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      93,53

      0,13

      112,65

      0,16

      19,12

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      3.624,03

      5,03

      3.801,05

      5,28

      177,03

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      8,73

      0,01

      15,48

      0,02

      6,75

      2.9.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      12,48

      0,02

      12,48

      0,02

      -

      2.9.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

      96,51

      0,13

      95,86

      0,13

      -0,65

      2.9.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      20,82

      0,03

      20,82

      0,03

      -

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      6,34

      0,01

      6,34

      0,01

      -

      2.9.7

      Đất giao thông

      1.986,53

      2,76

      2.127,84

      2,95

      141,31

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      792,20

      1,10

      814,89

      1,13

      22,69

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      682,90

      0,95

      686,77

      0,95

      3,87

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      2,07

      0,00

      2,08

      0,00

      0,01

      2.9.11

      Đất chợ

      15,45

      0,02

      18,49

      0,03

      3,04

      2.10

      Đất có di tích lịch sử, văn hóa

      6,93

      0,01

      6,93

      0,01

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      27,75

      0,04

      27,75

      0,04

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      1.190,58

      1,65

      1.199,89

      1,67

      9,30

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      173,37

      0,24

      349,55

      0,49

      176,18

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      29,60

      0,04

      30,35

      0,04

      0,75

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      14,25

      0,02

      16,75

      0,02

      2,50

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      31,68

      0,04

      31,68

      0,04

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      1.497,41

      2,08

      1.505,68

      2,09

      8,27

      2.20

      Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      41,31

      0,06

      74,26

      0,10

      32,95

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      1,74

      -

      1,88

      -

      0,14

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      0,49

      -

      2,09

      -

      1,60

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      144,16

      0,20

      144,16

      0,20

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.222,85

      1,70

      1.192,26

      1,65

      -30,59

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      10.767,43

      14,95

      10.687,16

      14,83

      -80,27

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      0,40

      -

      0,40

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      626,68

      0,87

      557,69

      0,78

      -69,00

      4

      Đất khu công nghệ cao *

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đất khu kinh tế *

      26.149,64

       

      26.149,64

       

      -

      6

      Đất đô thị *

      13.166,29

       

      13.166,29

       

      -

      Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2.132,47

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      336,30

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      335,10

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      245,29

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      636,31

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      150,64

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      718,24

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      43,07

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      193,24

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,11

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      11,21

      2.10

      Đất di tích lịch sử, văn hóa

      DDT

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      47,90

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      10,41

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,02

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      12,73

      2.20

      Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

      SKX

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

      SON

      30,59

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      80,27

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2021

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.040,02

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      338,91

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      DLN/PNN

      335,10

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      245,29

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      636,31

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      150,64

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      625,79

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      43,07

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      -

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyên sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUC/NTS

      -

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      BHK/NTS

      -

      2.5

      Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NNK

      -

      2.6

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PNN/PNN

      2,05

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      -

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      69,0

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      29,0

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      28,26

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,74

      2.10

      Đất di tích lịch sử, văn hóa

      DDT

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,07

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,80

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,13

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      -

      2.20

      Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.

      Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.

      Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:

      1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:

      a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.

      b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.

      4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

      5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - TVTU; TTHĐND tỉnh;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
      - HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
      - VP: CVP, các PCVP, các CV;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, NĐ, ĐC.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Phương

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
      (Kèm theo Quyết
      định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      1

      Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW 3.1)(Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0.10 ha)

      TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

      0.10

      II

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2020

      1

      Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn

      Xã Lộc Bổn

      0.42

      2

      Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2)

      Xã Lộc Bổn

      2.21

      3

      Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn

      Xã Lộc Bổn

      0.24

      4

      Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An

      Xã Lộc An

      1.00

      5

      Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)

      Xã Lộc Sơn

      2.00

      6

      Đường giao thông thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn

      Xã Lộc Sơn

      0.25

      7

      Đường giao thông đội 2 thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn

      Xã Lộc Sơn

      0.50

      8

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      4.04

      9

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      2.80

      10

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc

      Thị Trấn Phú Lộc

      0.90

      11

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

      Xã Lộc Trì

      1.00

      12

      Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      2.50

      13

      Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên Hạ (giai đoạn 2)

      Xã Lộc Thủy

      0.61

      14

      Đường bê tông An Cư Tây (khu vực bãi cá)

      Thị Trấn Lăng Cô

      0.26

      15

      Đường giao thông thôn 5 xã Vinh Mỹ (từ nhà thờ họ Phan đến chợ cá)

      Xã Vinh Mỹ

      0.26

      16

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

      Xã Vinh Hưng

      3.38

      17

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

      Xã Vinh Hiền

      0.81

      18

      Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B

      Xã Vinh Hiền

      1.20

      19

      Đường giao thông nông thôn từ QL49B - Trung Kiều xã Vinh Hưng

      Xã Vinh Hưng

      0.70

      20

      Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn xã Vinh Hưng

      Xã Vinh Hưng

      0.85

      *

      Công trình liên huyện

       

       

      21

      Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

      Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

      0.25

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn

      Xã Lộc Bổn

      0.42

      0.20

       

       

      2

      Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2)

      Xã Lộc Bổn

      2.21

      2.21

       

       

      3

      Đường giao thông từ nhà ông Bạch Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn

      Xã Lộc Bổn

      0.24

      0.01

       

       

      4

      Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An

      Xã Lộc An

      1.00

      0.50

       

       

      5

      Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)

      Xã Lộc Sơn

      2.00

      2.00

       

       

      6

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      4.04

      4.04

       

       

      7

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      2.80

      2.80

       

       

      8

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng(giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị Trấn Phú Lộc

      Thị Trấn Phú Lộc

      0.90

      0.90

       

       

      9

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

      Xã Lộc Trì

      1.00

      0.70

       

       

      10

      Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      2.50

      2.50

       

       

      11

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

      Xã Vinh Hiền

      0.81

      0.81

       

       

      12

      Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro

      Xã Lộc Điền

      32.95

      2.30

       

       

      13

      Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc)

      Thị trấn Phú Lộc

      3.00

      3.00

       

       

      14

      Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B

      Xã Vinh Hiền

      1.20

      1.20

       

       

      15

      Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

      Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

      22.00

      0.60

       

       

      16

      Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây

      Xã Lộc Vĩnh

      32.4

      7.40

       

       

      *

      Công trình liên huyện

       

       

       

       

       

      17

      Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế(KfW 3.1) (Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0.10 ha)

      TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các huyện Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

      0.10

      0.03

       

       

      18

      Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

      Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

      0.25

      0.03

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

      1.1

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1

      Khu căn cứ hậu phương, khu vực phòng thủ huyện

      Xã Lộc Hòa

      5.00

      1.2

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      1

      Căn cứ hậu phương (thôn Bắc Khe Dài)

      Xã Lộc Hòa

      3.20

      2

      Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha. Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha

      Xã Vinh Mỹ

      25.29

      II

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      2.1

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1

      Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai

      Xã Lộc Bổn

      0.80

      2

      Vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Xã Lộc An Lắp đặt 01 camera CCTV: 1,0 m2, trạm khí tượng thủy văn: 35m2)

      Xã Lộc An

      0.01

      3

      Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2)

      Xã Lộc Sơn, Lộc Bình, Vinh Hiền, Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc

      0.08

      2.2

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      1

      Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành Phố Hồ Chí Minh

      Xã Lộc Điền

      0.88

      2

      Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã

      Xã Lộc Điền, Lộc Hòa

      9.59

      3

      Bến cây Đa Đá Bạc

      Thị trấn Phú Lộc

      0.48

      4

      Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc Sỏi

      Các xã, thị trấn

      220

      5

      Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

      Xã Vinh Hiền

      31.33

      III

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      3.1

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1

      Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn

      Xã Lộc Bổn

      2.40

      2

      Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      1.80

      3

      Đập Quan, thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      0.30

      4

      Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Lộc Hòa

      Xã Lộc Hòa

      0.81

      5

      Khu văn hóa thể thao trung tâm và khu vui chơi Diêm Trường, xã Vinh Hưng

      Xã Vinh Hưng

      4.10

      6

      Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh cầu Hai, thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      1.60

      7

      Chợ đồi 30, xã Lộc Điền

      Xã Lộc Điền

      2.00

      8

      Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì

      Xã Lộc Trì

      1.00

      9

      Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

      Xã Lộc Điền

      0.02

      *

      Công trình liên huyện

       

       

      10

      Xây dựng điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (9 điểm, 16 công trình)

      Huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, thị xã Hương Thủy

      0.02

      3.2

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      1

      Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn (không bố trí tái định cư)

      Xã Lộc Bổn

      1.00

      2

      Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư)

      Xã Lộc Bổn

      1.00

      3

      Nhà văn hóa thôn Xuân Lai

      Xã Lộc An

      0.08

      4

      Nhà văn hóa thôn Hai Hà

      Xã Lộc An

      0.06

      5

      Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      11.00

      6

      Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn

      Xã Lộc Sơn

      1.57

      7

      Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      1.70

      8

      Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc (đoạn từ đường Từ Dũ đến cầu bệnh viện)

      Thị trấn Phú Lộc

      0.60

      9

      Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 5,6 ha

      Thị trấn Phú Lộc

      2.80

      10

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

      Thị trấn Phú Lộc

      1.08

      11

      Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      0.770

      12

      Khu dân cư đường vào thác Nhi Hồ, xã Lộc Trì

      Xã Lộc Trì

      2.00

      13

      Khu dân cư Âu Thuyền

      Xã Lộc Trì

      3.85

      14

      Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu

      Xã Lộc Trì

      0.15

      15

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      0.50

      16

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      1.80

      17

      Khu phố chợ Lăng Cô giai đoạn 1

      Thị trấn Lăng Cô

      1.50

      18

      Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô

      Thị trấn Lăng Cô

      20.00

      19

      Cụm Công nghiệp Vinh Hưng (Dự án xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ)

      Xã Vinh Hưng

      2.11

      20

      Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền

      Xã Giang Hải

      8.32

      21

      Đường lâm sinh thôn Thủy Yên Thượng, xã Lộc Thủy

      Xã Lộc Thủy

      3 84

      22

      Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến

      Xã Lộc Tiến

      0.50

      23

      Dự án phát triển rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh

      Xã Lộc Bình Xã Lộc Vĩnh

      92.45

      24

      Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV cầu Hai Và Lăng Cô)

      Các xã, thị trấn

      0.01

       

      PHỤ LỤC IV

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc Bổn (Đất do UBND xã quản lý)

      Xã Lộc Bổn

      1.50

      0.85

       

       

      2

      Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn

      Xã Lộc Bổn

      2.40

      2.40

       

       

      3

      Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai

      Xã Lộc Bổn

      0.80

      0.23

       

       

      4

      Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý)

      Xã Lộc An

      2.90

      2.90

       

       

      5

      Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn

      Xã Lộc Sơn

      1.30

      1.30

       

       

      6

      Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm), Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm), Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm)

      Xã Lộc Điền

      5.00

      1.80

       

       

      7

      Chợ đồi 30, xã Lộc Điền

      Xã Lộc Điền

      2.00

      2.00

       

       

      8

      Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế năm 2019

      Xã Lộc Điền

      0.02

      0.01

       

       

      9

      Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      1.80

      1.80

       

       

      10

      Các khu xen ghép trên địa bàn thị trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha)

      Thị trấn Phú Lộc

      1.53

      0.45

       

       

      11

      Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      1.60

      1.60

       

       

      12

      Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền

      Xã Vinh Hiền

      17.54

       

      10.32

       

      13

      Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Xã Lộc Tiến

      0.15

      0.15

       

       

      14

      Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2)

      Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy

      43.20

      1.30

       

       

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn không bố trí tái định cư)

      Xã Lộc Bổn

      1.00

      0.70

       

       

      2

      Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư)

      Xã Lộc Bổn

      1.00

      0.70

       

       

      3

      Nhà văn hóa thôn Xuân Lai

      Xã Lộc An

      0.08

      0.08

       

       

      4

      Nhà văn hóa thôn Hai Hà

      Xã Lộc An

      0.06

      0.06

       

       

      5

      Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương

      Xã Lộc An

      1.75

      0.34

       

       

      6

      Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn

      Xã Lộc Sơn

      1.57

      0.30

       

       

      7

      Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      11.00

      2.50

       

       

      8

      Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      1.70

      1.70

       

       

      9

      Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc

      Thị trấn Phú Lộc

      0.77

      0.69

       

       

      10

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

      Thị trấn Phú Lộc

      1.08

      1.08

       

       

      11

      Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu

      Xã Lộc Trì

      0.15

      0.15

       

       

      12

      Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì hạng mục Đường nội bộ và cắm mốc phân lô

      Xã Lộc Trì

      2.00

      2.00

       

       

      13

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      1.80

      1.80

       

       

      14

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      0.50

      0.50

       

       

      15

      Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV cầu Hai Và Lăng Cô)

      Xã Lộc Tiến

      0.01

      0.01

       

       

      16

      Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến

      Xã Lộc Tiến

      0.50

      0.50

       

       

      17

      Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế

      Xã Lộc Tiến

      0.30

      0.26

       

       

      18

      Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An -Tư Hiền

      Xã Giang Hải

      8.32

       

      3.36

       

      19

      Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

      Xã Vinh Hiền

      31.33

      1.80

       

       

      20

      Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

      Xã Lộc Vĩnh

      13.50

      0.20

       

       

      21

      Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt

      Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

      60.00

      1.55

       

       

      22

      Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm)

      Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

      193.00

      9.80

       

       

      23

      Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

      Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

      248.00

      0.80

      5.09

       

       

      PHỤ LỤC V

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      1

      Quy hoạch phân lô khu dân cư xen ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa

      Xã Lộc Hòa

      1.950

      2

      Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro

      Xã Lộc Điền

      32.950

      3

      Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt-Tám Núi Vờn Trăng

      Xã Lộc Điền

      2.00

      4

      Nhà văn hóa xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Lộc

      0.550

      5

      Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc)

      Thị trấn Phú Lộc

      3.00

      6

      Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ

      Xã Vinh Mỹ

      39.580

      7

      Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã

      Xã Lộc Điền, Lộc Hòa

      9.590

      8

      Khu dân cư gần trường trung học cơ sở Lộc Sơn (giai đoạn 1); (đã thực hiện xong thu hồi, chuyển mục đích đăng kí để phân lô đấu giá)

      Xã Lộc Sơn

      1.400

      9

      TB A 110KV La Sơn và đầu nối

      Xã Lộc Sơn

      0.690

      10

      Cho thuê đất trồng rau sạch và cây dược liệu

      Xã Lộc Điền

      4.200

      11

      Giao đất, hoán đổi đất rừng sản xuất do ảnh hưởng lòng hồ Tả Trạch

      Xã Lộc Bổn

      65.750

      12

      Các thửa còn lại khu tái định cư Sư Lỗ Đông, xã Lộc Điền

      Xã Lộc Điền

      0.150

      13

      Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng

      Xã Vinh Hưng

      0.700

      14

      Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 0,702 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993)

      - Xã Lộc Sơn: 0,14 ha

      - Xã Lộc Bổn: 0,100 ha

      - Xã Lộc An: 0,063 ha

      - Thị trấn Phú Lộc: 0,230 ha

      - Xã Lộc Điền: 0,13 5 ha

      - Thị trấn Lăng Cô: 0,036 ha

      - Xã Vinh Hiền: 0,050 ha

      0.754

      15

      Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp thuần túy xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 2,145 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993)

      - Xã Lộc Bổn: 0,32 ha

      - Xã Vinh Hiền: 0,17 ha

      - Xã Vinh Mỹ: 0,16 ha

      - Xã Lộc Sơn: 0,35 ha

      - Xã Lộc An: 0,49 ha

      - Thị trấn Phú Lộc: 0,20 ha

      - Xã Vinh Hưng: 0,40 ha

      - Thị trấn Lăng Cô: 0,01 ha

      2.100

       

      PHỤ LỤC VI

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1

      Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn

      Xã Lộc Bổn

      2.40

      2

      Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý)

      Xã Lộc An

      2.90

      3

      Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn

      Xã Lộc Sơn

      1.30

      4

      Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm), Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm), Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm)

      Xã Lộc Điền

      5.00

      5

      Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha, xin chuyển tiếp 26,3 ha)

      Xã Lộc Điền

      26.30

      6

      Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh

      Xã Vinh Hưng

      0.10

      7

      Các khu xen ghép trên địa bàn thị trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha)

      Thị trấn Phú Lộc

      1.53

      8

      Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền

      Xã Vinh Hiền

      17.54

      *

      Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

       

       

      9

      Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Xã Lộc Tiến

      0.15

      II

      Chuyển tiếp sang từ năm 2020

       

       

      1

      Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương

      Xã Lộc An

      1.75

      2

      Kêu gọi đầu tư đất thương mại dịch vụ (Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế)

      Thị trấn Phú Lộc

      0.13

      3

      Công trình trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

      Thị trấn Phú Lộc

      0.36

      4

      Quy hoạch phân lô xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2

      Xã Vinh Hiền

      0.35

      5

      Chu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

      Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

      248.00

      *

      Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

       

       

      6

      Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương

      Xã Lộc Thủy

      3.65

      7

      Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Điều

      Xã Lộc Thủy

      6.00

      8

      Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc

      Xã Lộc Tiến

      6.40

      9

      Đầu tư khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Tân An

      Xã Lộc Bình

      2.86

       

      PHỤ LỤC VII

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
      (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Công trình, dự án năm 2021

       

       

      1

      Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân

      Thị trấn Lăng Cô

      0.35

      2

      Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế (Đã giao đất cho Ban Quản lý 12,0 ha, còn lại 47,2 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)

      Thị Trấn Lăng Cô

      47.20

      3

      Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 2

      Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

      336.40

      4

      Đê chắn sóng cảng Chân Mây giai đoạn 2

      Xã Lộc Vĩnh

      17.50

      5

      Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

      Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

      22.00

      6

      Hạ tầng Khu công nghiệp kỹ thuật cao Chân Mây

      Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

      101.00

      7

      Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây

      Xã Lộc Vĩnh

      32.40

      8

      Đường trục chính đô thị Chân Mây

      Xã Lộc Vĩnh

      7.40

      9

      Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)

      Xã Lộc Vĩnh

      35.00

      10

      Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3)

      Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy

      86.00

      11

      Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4)

      Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy

      71.00

      12

      Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5)

      Xã Lộc Thủy

      26.30

      13

      Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6)

      Xã Lộc Thủy

      68.80

      14

      Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7)

      Xã Lộc Thủy

      44.60

      15

      Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường - mỏ đá Phú Gia

      Xã Lộc Tiến

      6.07

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      1

      Khu du lịch sinh thái Bãi Cả

      Thị trấn Lăng Cô

      120.00

      2

      Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (giai đoạn 2)

      Thị trấn Lăng Cô

      1.80

      3

      Khu NH-03 (Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn)

      Thị trấn Lăng Cô

      0.97

      4

      Đường phía Đông đầm Lập An (giai đoạn 2)

      Thị trấn Lăng Cô

      0.70

      5

      Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô

      Thị trấn Lăng Cô

      1.15

      6

      Đường nối khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

      Xã Lộc Vĩnh

      13.50

      7

      Khu du lịch Suối Voi (Đã giao đất cho Ban Quản lý 21,59 ha, còn lại 30,41 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)

      Xã Lộc Tiến

      30.41

      8

      Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      50.00

      9

      Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt

      Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

      60.00

      10

      Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế

      Xã Lộc Tiến

      0.30

      11

      Dự án Nhà máy gia công thạch anh Chân Mây

      Xã Lộc Tiến

      3.00

      12

      Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm)

      Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến

      193.00

      13

      Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. (Đã cho thuê đất 9,0 ha)

      Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

      42.90

      14

      Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1 (đợt 2)

      Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

      196.70

      III

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1

      Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh trung tâm TMDV kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô (đã cho thuê đất 1,15ha)

      Thị trấn Lăng Cô

      0.35

      2

      Khu OTT - A7, OTT- A8 (Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Lăng Cô)

      Thị trấn Lăng Cô

      3.40

      3

      Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng)

      Xã Lộc Vĩnh

      14.00

       

      PHỤ LỤC VIII

      HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
      (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích

      (ha)

      I

      Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô

       

      Năm 2020

       

       

      1

      Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây

      Xã Lộc Vĩnh

      71.00

      II

      Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

      2.1

      Năm 2018

       

       

      1

      Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B

      Xã Vinh Hiền

      1.20

      2.2

      Năm 2020

       

       

      1

      Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      11.70

      2

      Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      2.50

      III

      Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

      3.1

      Năm 2018

       

      1

      Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49 B

      Xã Vinh Hiền

      1.20

      3.2

      Năm 2019

       

       

      1

      Đường trục chính đô thị Chân Mây

      Xã Lộc Vĩnh

      7.40

      2

      Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn

      Xã Lộc Sơn

      11.70

      3.3

      Năm 2020

       

       

      1

      Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

      Xã Lộc Bình

      2.50

      IV

      Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

      4.1

      Năm 2018

       

       

      1

      Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc An

      Xã Lộc An

      0.06

      2

      Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc

      Thị Trấn Phú Lộc

      2.27

      3

      Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến

      Xã Lộc Tiến

      1.06

      4

      Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn Lăng Cô

      Thị Trấn Lăng Cô

      1.00

      5

      Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hưng

      Xã Vinh Hưng

      1.44

      6

      Đất thương mại dịch vụ (điểm vui chơi giải trí cho trẻ em) của hộ gia đình cá nhân. (Đã giải phóng mặt bằng)

      Xã Lộc Bổn

      0.25

      7

      Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền Hòa, xã Vinh Hiền

      Xã Vinh Hiền

      0.08

      8

      Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền

      Xã Vinh Hiền

      0.27

      9

      Đất thương mại dịch vụ (Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em)

      Thị trấn Phú Lộc

      0.25

      10

      Dự án khai thác đá khối khối Gabro để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ (công ty cổ phần khai thác đá Thừa Thiên Huế)

      Xã Lộc Điền

      7.15

      11

      Trạm dừng nghỉ Phá Tam Giang

      Xã Lộc Điền

      3.38

      12

      Xử Lý sạt lở sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương

      Xã Lộc Vĩnh

      2.64

      4.2

      Năm 2019

       

       

       

      Điểm thương mại dịch vụ

      Thị trấn Phú Lộc

      0.08

      4.3

      Năm 2020

       

       

       

      Khu tái định cư Lộc Trì

      Xã Lộc Trì

      0.14

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu403/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                                Ngày ban hành22/02/2021
                                Người kýNguyễn Văn Phương
                                Ngày hiệu lực 22/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Công văn 1949/VPCP-NN năm 2021 về nghiên cứu, xử lý thông tin báo nêu về giảm diện tích lúa và thay thế bằng cây trồng khác có giá trị kinh tế cao hơn, vùng không có nước mặn xâm nhập chỉ nên tập trung làm lúa chất lượng cao do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Chỉ thị 01/CT-UBND năm 2021 về tăng cường phòng, chống dịch bệnh Covid-19 do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 1072/QĐ-BVHTTDL năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế – kỹ thuật trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hóa – du lịch ở trong nước do Bộ Văn hóa,
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ