Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15714





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu402/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành19/02/2021
      Người kýLê Quang Tiến
      Ngày hiệu lực 19/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI
      NGUYÊN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 402/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 19 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

      Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;

      Căn cứ Luật giao dịch điện tử năm 2005;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 3/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo và đôn đốc việc triển khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

      2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Cổng Dịch vụ công của tỉnh; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước của tỉnh Thái Nguyên.

      3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã chủ động rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải quyết, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu dịch vụ công trực tuyến.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Thông tin và Truyền thông;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Báo Thái Nguyên;
      - Trung tâm Thông tin tỉnh;
      - Lưu: VT, TTPVHCC, KGVX.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Tiến

       

      DANH MỤC

      DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      BIỂU SỐ 1 - CẤP TỈNH

      STT

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      I

      BAN DÂN TỘC

      1

      1

      Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

      2

      2

      Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

      II

      BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP

      3

      1

      Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      4

      2

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

      5

      3

      Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

      6

      4

      Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      7

      5

      Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      8

      6

      Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

      9

      7

      Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

      10

      8

      Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

      III

      TÀI CHÍNH

      11

      1

      Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

      12

      2

      Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

      13

      3

      Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

      14

      4

      Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

      15

      5

      Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản nhà nước

      16

      6

      Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1, Điều 41, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

      17

      7

      Quyết định điều chuyển tài sản công

      18

      8

      Quyết định bán tài sản công

      19

      9

      Quyết định thanh lý tài sản công

      20

      10

      Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

      21

      11

      Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

      22

      12

      Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

      23

      13

      Mua quyển hoá đơn

      24

      14

      Mua hóa đơn lẻ

      25

      15

      Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

      26

      16

      Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

      27

      17

      Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

      28

      18

      Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

      29

      19

      Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

      30

      20

      Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

      31

      21

      Đăng ký giá của doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

      32

      22

      Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

      33

      23

      Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách

      34

      24

      Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản

      35

      25

      Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

      IV

      CÔNG THƯƠNG

      36

      1

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương, UBND cấp huyện thực hiện

      37

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương, UBND cấp huyện thực hiện

      38

      3

      Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

      39

      4

      Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

      40

      5

      Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      41

      6

      Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

      42

      7

      Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

      43

      8

      Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

      44

      9

      Cấp lại thẻ an toàn điện

      45

      10

      Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

      46

      11

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

      47

      12

      Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

      48

      13

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

      49

      14

      Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

      50

      15

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

      51

      16

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      52

      17

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      53

      18

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      54

      19

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      55

      20

      Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

      56

      21

      Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

      57

      22

      Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      58

      23

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      59

      24

      Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      60

      25

      Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      61

      26

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      62

      27

      Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      63

      28

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      64

      29

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      65

      30

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      66

      31

      Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

      67

      32

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

      68

      33

      Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

      69

      34

      Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

      70

      35

      Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

      71

      36

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

      72

      37

      Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      73

      38

      Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      74

      39

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      75

      40

      Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      76

      41

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      77

      42

      Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      78

      43

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      79

      44

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      80

      45

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      81

      46

      Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

      82

      47

      Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

      83

      48

      Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

      84

      49

      Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

      85

      50

      Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

      86

      51

      Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

      87

      52

      Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

      88

      53

      Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

      89

      54

      Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

      90

      55

      Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

      91

      56

      Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

      92

      57

      Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

      93

      58

      Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

      94

      59

      Thông báo hoạt động khuyến mại

      95

      60

      Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      96

      61

      Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      97

      62

      Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

      98

      63

      Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

      99

      64

      Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

      100

      65

      Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

      101

      66

      Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

      V

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      101

      1

      Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

      102

      2

      Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

      103

      3

      Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

      104

      4

      Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

      105

      5

      Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

      106

      6

      Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

      107

      7

      Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

      108

      8

      Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

      109

      9

      Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

      110

      10

      Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

      111

      11

      Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

      112

      12

      Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

      113

      13

      Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

      114

      14

      Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

      115

      15

      Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

      116

      16

      Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên

      117

      17

      Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

      118

      18

      Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

      119

      19

      Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

      120

      20

      Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

      121

      21

      Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

      122

      22

      Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

      123

      23

      Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

      124

      24

      Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

      125

      25

      Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

      126

      26

      Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

      127

      27

      Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

      128

      28

      Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

      129

      29

      Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

      130

      30

      Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

      131

      31

      Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

      132

      32

      Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

      133

      33

      Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

      134

      34

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

      135

      35

      Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

      136

      36

      Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

      137

      37

      Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

      138

      38

      Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

      139

      39

      Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

      140

      40

      Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

      141

      41

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

      142

      42

      Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

      143

      43

      Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

      144

      44

      Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

      145

      45

      Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

      146

      46

      Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

      147

      47

      Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

      148

      48

      Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

      149

      49

      Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

      150

      50

      Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

      151

      51

      Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

      152

      52

      Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

      153

      53

      Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

      154

      54

      Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

      155

      55

      Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

      156

      56

      Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

      157

      57

      Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

      158

      58

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

      159

      59

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

      160

      60

      Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

      161

      61

      Phê duyệt liên kết giáo dục

      162

      62

      Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

      163

      63

      Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

      164

      64

      Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      165

      65

      Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      166

      66

      Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      167

      67

      Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      168

      68

      Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

      169

      69

      Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      170

      70

      Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      171

      71

      Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

      172

      72

      Xét cấp học bổng chính sách

      173

      73

      Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

      174

      74

      Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy

      175

      75

      Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

      176

      76

      Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

      177

      77

      Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

      VI

      GIAO THÔNG VẬN TẢI

      178

      1

      Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

      179

      2

      Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

      180

      3

      Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

      181

      4

      Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

      182

      5

      Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

      183

      6

      Xóa Sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

      184

      7

      Cấp mới giấy phép lái xe

      185

      8

      Cấp lại giấy phép lái xe

      186

      9

      Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

      187

      10

      Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

      188

      11

      Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp

      189

      12

      Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

      190

      13

      Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

      191

      14

      Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

      192

      15

      Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

      193

      16

      Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao.

      194

      17

      Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

      195

      18

      Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

      196

      19

      Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

      197

      20

      Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

      198

      21

      Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

      199

      22

      Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

      200

      23

      Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

      201

      24

      Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

      202

      25

      Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

      203

      26

      Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

      204

      27

      Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

      205

      28

      Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

      206

      29

      Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

      207

      30

      Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

      208

      31

      Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

      209

      32

      Đăng ký khai thác tuyến

      210

      33

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồ, bị tước quyền sử dụng

      211

      34

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

      212

      35

      Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).

      213

      36

      Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: băng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).

      214

      37

      Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường đang khai thác.

      215

      38

      Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường đang khai thác.

      216

      39

      Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

      217

      40

      Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

      218

      41

      Công bố lại cảng thủy nội địa

      219

      42

      Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

      220

      43

      Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

      221

      44

      Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến

      222

      45

      Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm

      223

      46

      Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình

      224

      47

      Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

      225

      48

      Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

      226

      49

      Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức

      227

      50

      Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

      228

      51

      Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

      229

      52

      Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

      230

      53

      Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

      231

      54

      Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

      232

      55

      Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

      233

      56

      Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

      234

      57

      Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

      235

      58

      Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

      236

      59

      Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

      237

      60

      Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

      238

      61

      Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

      239

      62

      Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

      240

      63

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

      241

      64

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

      242

      65

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

      243

      66

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

      244

      67

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

      245

      68

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

      246

      69

      Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

      247

      70

      Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

      248

      71

      Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

      249

      72

      Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

      250

      73

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

      251

      74

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

      252

      75

      Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

      253

      76

      Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

      254

      77

      Bãi bỏ đường ngang

      255

      78

      Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

      256

      79

      Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

      257

      80

      Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

      258

      81

      Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

      259

      82

      Gia hạn Giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

      260

      83

      Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

      261

      84

      Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

      VII

      KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

      262

      1

      Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

      263

      2

      Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

      264

      3

      Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

      265

      4

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần

      266

      5

      Đăng ký thành lập công ty hợp danh

      267

      6

      Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      268

      7

      Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      269

      8

      Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

      270

      9

      Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

      271

      10

      Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      272

      11

      Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

      273

      12

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

      274

      13

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

      275

      14

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

      276

      15

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

      277

      16

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

      278

      17

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

      279

      18

      Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

      280

      19

      Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

      281

      20

      Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      282

      21

      Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

      283

      22

      Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

      284

      23

      Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

      285

      24

      Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

      286

      25

      Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      287

      26

      Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      288

      27

      Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      289

      28

      Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      290

      29

      Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      291

      30

      Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

      292

      31

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

      293

      32

      Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      294

      33

      Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

      295

      34

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      296

      35

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

      297

      36

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

      298

      37

      Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

      299

      38

      Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

      300

      39

      Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

      301

      40

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

      302

      41

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

      303

      42

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

      304

      43

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

      305

      44

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

      306

      45

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

      307

      46

      Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

      308

      47

      Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

      309

      48

      Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

      310

      49

      Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

      311

      50

      Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

      312

      51

      Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

      313

      52

      Thông báo tạm ngừng kinh doanh

      314

      53

      Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

      315

      54

      Giải thể doanh nghiệp

      316

      55

      Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

      317

      56

      Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

      318

      57

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

      319

      58

      Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

      320

      59

      Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

      321

      60

      Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

      322

      61

      Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

      323

      62

      Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

      324

      63

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

      325

      64

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

      326

      65

      Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

      327

      66

      Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

      328

      67

      Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

      329

      68

      Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

      330

      69

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

      331

      70

      Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

      332

      71

      Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

      333

      72

      Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

      334

      73

      Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

      335

      74

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

      336

      75

      Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

      337

      76

      Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      338

      77

      Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      339

      78

      Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

      340

      79

      Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

      341

      80

      Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

      342

      81

      Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

      343

      82

      Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án NGO

      344

      83

      Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách

      345

      84

      Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      346

      85

      Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

      347

      86

      Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

      348

      87

      Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      349

      88

      Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với DA không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      350

      89

      Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      351

      90

      Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      352

      91

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

      353

      92

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

      354

      93

      Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      355

      94

      Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

      356

      95

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      357

      96

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

      358

      97

      Chuyển nhượng dự án đầu tư

      359

      98

      Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

      360

      99

      Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

      361

      100

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      362

      101

      Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      363

      102

      Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      364

      103

      Giãn tiến độ đầu tư

      365

      104

      Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

      366

      105

      Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

      367

      106

      Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      368

      107

      Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      369

      108

      Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

      370

      109

      Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

      371

      110

      Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

      372

      111

      Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

      373

      112

      Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      374

      113

      Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      375

      114

      Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      376

      115

      Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

      377

      116

      Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ quan chủ quản

      378

      117

      Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu

      379

      118

      Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

      380

      119

      Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

      381

      120

      Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

      382

      121

      Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

      383

      122

      Xác nhận chuyên gia

      VIII

      KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      384

      1

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

      385

      2

      Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      386

      3

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      387

      4

      Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      388

      5

      Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      389

      6

      Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      390

      7

      Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      391

      8

      Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

      392

      9

      Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      393

      10

      Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      394

      11

      Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      395

      12

      Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

      396

      13

      Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

      397

      14

      Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

      398

      15

      Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

      399

      16

      Công bố sử dụng dấu định lượng

      400

      17

      Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

      401

      18

      Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

      402

      19

      Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

      403

      20

      Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

      404

      21

      Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

      405

      22

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      406

      23

      Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      VIIII

      LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      407

      1

      Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

      408

      2

      Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

      409

      3

      Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      410

      4

      Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      411

      5

      Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      412

      6

      Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      413

      7

      Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

      414

      8

      Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.

      415

      9

      Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).

      416

      10

      Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

      417

      11

      Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

      418

      12

      Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

      419

      13

      Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

      420

      14

      Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa

      421

      15

      Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

      422

      16

      Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

      423

      17

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

      424

      18

      Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

      425

      19

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

      426

      20

      Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).

      427

      21

      Khai báo tai nạn lao động

      428

      22

      Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở

      429

      23

      Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

      430

      24

      Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động

      431

      25

      Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng

      432

      26

      Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động

      433

      27

      Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

      434

      28

      Kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

      435

      29

      Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

      436

      30

      Đăng ký Hợp đồng cá nhân

      437

      31

      Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

      438

      32

      Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

      439

      33

      Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

      440

      34

      Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

      441

      35

      Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      442

      36

      Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      443

      37

      Thu hồi giấy phép lao động

      444

      38

      Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập

      445

      39

      Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định

      446

      40

      Cấp Giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.

      447

      41

      Cấp lại giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.

      448

      42

      Gia hạn giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.

      449

      43

      Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      450

      44

      Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      451

      45

      Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      452

      46

      Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      453

      47

      Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      454

      48

      Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      455

      49

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

      456

      50

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

      457

      51

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp

      458

      52

      Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      459

      53

      Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

      460

      54

      Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).

      461

      55

      Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      462

      56

      Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      463

      57

      Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      464

      58

      Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      465

      59

      Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      466

      60

      Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      467

      61

      Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

      468

      62

      Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

      469

      63

      Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

      470

      64

      Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

      471

      65

      Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

      472

      66

      Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

      473

      67

      Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

      474

      68

      Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

      475

      69

      Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

      476

      70

      Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

      477

      71

      Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

      478

      72

      Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

      479

      73

      Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      480

      74

      Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      481

      75

      Cấp gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      482

      76

      Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      483

      77

      Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      484

      78

      Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      485

      79

      Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      486

      80

      Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

      487

      81

      Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

      488

      82

      Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

      489

      83

      Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

      490

      84

      Giám định vết thương còn sót

      491

      85

      Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

      492

      86

      Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

      493

      87

      Quyết định trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

      494

      88

      Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất

      495

      89

      Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.

      496

      90

      Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

      497

      91

      Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách thương binh và trợ cấp thương tật (gọi chung là thương binh)

      498

      92

      Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần.

      499

      93

      Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công.

      500

      94

      Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến.

      501

      95

      Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.

      502

      96

      Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.

      503

      97

      Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ.

      504

      98

      Trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

      505

      99

      Giải quyết chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc

      506

      100

      Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

      507

      101

      Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

      508

      102

      Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia.

      509

      103

      Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

      510

      104

      Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

      X

      NGOẠI VỤ

      511

      1

      Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC)

      512

      2

      Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      513

      3

      Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      514

      4

      Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      515

      5

      Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      XI

      NỘI VỤ

      516

      1

      Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ

      517

      2

      Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

      518

      3

      Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

      519

      4

      Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

      520

      5

      Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

      521

      6

      Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

      522

      7

      Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện

      523

      8

      Đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh

      524

      9

      Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)

      525

      10

      Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)

      526

      11

      Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)

      527

      12

      Cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

      528

      13

      Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

      529

      14

      Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

      530

      15

      Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) tự giải thể

      531

      16

      Thi tuyển công chức

      532

      17

      Xét tuyển công chức

      533

      18

      Thi tuyển viên chức

      534

      19

      Xét tuyển viên chức

      535

      20

      Xét tuyển đặc cách viên chức

      536

      21

      Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố mới tỉnh Thái Nguyên

      537

      22

      Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

      538

      23

      Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

      539

      24

      Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

      540

      25

      Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

      541

      26

      Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

      542

      27

      Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

      543

      28

      Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

      544

      29

      Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

      545

      30

      Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

      546

      31

      Xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên

      547

      32

      Xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên

      548

      33

      Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      549

      34

      Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      550

      35

      Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

      551

      36

      Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

      552

      37

      Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

      553

      38

      Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

      554

      39

      Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      555

      40

      Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

      556

      41

      Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

      557

      42

      Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      558

      43

      Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

      559

      44

      Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

      560

      45

      Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

      561

      46

      Thông báo tổ chức quyền góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

      562

      47

      Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      563

      48

      Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      564

      49

      Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      565

      50

      Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      566

      51

      Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      567

      52

      Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      568

      53

      Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      569

      54

      Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      570

      55

      Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      571

      56

      Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

      572

      57

      Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      573

      58

      Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      574

      59

      Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      575

      60

      Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      576

      61

      Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

      577

      62

      Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

      578

      63

      Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

      579

      64

      Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

      XII

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      580

      1

      Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

      581

      2

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      582

      3

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      583

      4

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

      584

      5

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      585

      6

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      586

      7

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

      587

      8

      Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

      588

      9

      Công nhận làng nghề truyền thống

      589

      10

      Công nhận nghề truyền thống

      590

      11

      Công nhận làng nghề

      591

      12

      Hỗ trợ dự án liên kết

      592

      13

      Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

      593

      14

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

      594

      15

      Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

      595

      16

      Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

      596

      17

      Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

      597

      18

      Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

      598

      19

      Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

      599

      20

      Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

      600

      21

      Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

      601

      22

      Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

      602

      23

      Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

      603

      24

      Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng

      604

      25

      Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ

      605

      26

      Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      606

      27

      Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      607

      28

      Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      608

      29

      Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

      609

      30

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

      610

      31

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      611

      32

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

      612

      33

      Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

      613

      34

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

      614

      35

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

      615

      36

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      616

      37

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

      617

      38

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      618

      39

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      619

      40

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

      620

      41

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      621

      42

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      622

      43

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      623

      44

      Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

      624

      45

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      625

      46

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      626

      47

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

      627

      48

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      628

      49

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      629

      50

      Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

      630

      51

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      631

      52

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      632

      53

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      633

      54

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      634

      55

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      635

      56

      Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      636

      57

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      637

      58

      Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

      638

      59

      Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      639

      60

      Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      640

      61

      Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      641

      62

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      642

      63

      Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

      643

      64

      Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

      644

      65

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      645

      66

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      646

      67

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      647

      68

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

      648

      69

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

      649

      70

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

      650

      71

      Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

      651

      72

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).

      652

      73

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

      653

      74

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

      654

      75

      Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực)

      655

      76

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

      656

      77

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

      657

      78

      Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

      658

      79

      Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      659

      80

      Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      660

      81

      Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      661

      82

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      662

      83

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      663

      84

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      664

      85

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      665

      86

      Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      666

      87

      Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

      667

      88

      Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

      XIII

      TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      668

      1

      Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

      669

      2

      Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

      670

      3

      Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

      671

      4

      Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

      672

      5

      Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

      673

      6

      Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

      674

      7

      Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

      675

      8

      Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

      676

      9

      Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

      677

      10

      Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

      678

      11

      Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

      679

      12

      Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

      680

      13

      Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

      681

      14

      Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

      682

      15

      Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

      683

      16

      Đóng cửa mỏ khoáng sản

      684

      17

      Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

      685

      18

      Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

      686

      19

      Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

      687

      20

      Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

      688

      21

      Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

      689

      22

      Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

      690

      23

      Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại

      691

      24

      Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      692

      25

      Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

      693

      26

      Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

      694

      27

      Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      695

      28

      Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

      696

      29

      Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

      697

      30

      Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

      698

      31

      Cấp đối Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      699

      32

      Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

      700

      33

      Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

      701

      34

      Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

      702

      35

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

      703

      36

      Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

      704

      37

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

      705

      38

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

      706

      39

      Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

      707

      40

      Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

      708

      41

      Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

      709

      42

      Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

      710

      43

      Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

      711

      44

      Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

      712

      45

      Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

      713

      46

      Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

      714

      47

      Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

      715

      48

      Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

      716

      49

      Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

      717

      50

      Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

      718

      51

      Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

      719

      52

      Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

      720

      53

      Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

      721

      54

      Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

      722

      55

      Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

      723

      56

      Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

      724

      57

      Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

      725

      58

      Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

      726

      59

      Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

      727

      60

      Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

      728

      61

      Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

      729

      62

      Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

      730

      63

      Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

      731

      64

      Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

      XIIII

      THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

      732

      1

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

      733

      2

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

      734

      3

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      735

      4

      Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

      736

      5

      Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      737

      6

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

      738

      7

      Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

      739

      8

      Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

      740

      9

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

      741

      10

      Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

      742

      11

      Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

      743

      12

      Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

      744

      13

      Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

      745

      14

      Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

      746

      15

      Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

      747

      16

      Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

      748

      17

      Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài

      749

      18

      Cấp Giấy phép xuất bản bản tin

      750

      19

      Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

      751

      20

      Cho phép họp báo (trong nước)

      752

      21

      Cho phép họp báo (nước ngoài)

      753

      22

      Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

      754

      23

      Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

      755

      24

      Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

      756

      25

      Cấp đối giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

      757

      26

      Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

      758

      27

      Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

      759

      28

      Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

      760

      29

      Cấp giấy phép hoạt động in

      761

      30

      Cấp lại giấy phép hoạt động in

      762

      31

      Đăng ký hoạt động cơ sở in

      763

      32

      Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

      764

      33

      Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

      765

      34

      Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

      XV

      TƯ PHÁP

      766

      1

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

      767

      2

      Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      768

      3

      Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

      769

      4

      Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

      770

      5

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

      771

      6

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

      772

      7

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

      773

      8

      Cấp bản sao từ sổ gốc

      774

      9

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

      775

      10

      Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

      776

      11

      Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

      777

      12

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

      778

      13

      Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

      779

      14

      Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

      780

      15

      Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

      781

      16

      Cấp Thẻ đấu giá viên

      782

      17

      Cấp lại Thẻ đấu giá viên

      783

      18

      Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      784

      19

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      785

      20

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      786

      21

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

      787

      22

      Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

      788

      23

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

      789

      24

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

      790

      25

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      791

      26

      Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

      792

      27

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

      793

      28

      Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

      794

      29

      Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

      795

      30

      Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

      796

      31

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

      797

      32

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

      798

      33

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chúng viên

      799

      34

      Cấp lại Thẻ công chứng viên

      800

      35

      Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

      801

      36

      Thành lập Văn phòng công chứng

      802

      37

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

      803

      38

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

      804

      39

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

      805

      40

      Hợp nhất Văn phòng công chứng

      806

      41

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

      807

      42

      Sáp nhập Văn phòng công chứng

      808

      43

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

      809

      44

      Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

      810

      45

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

      811

      46

      Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

      812

      47

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

      813

      48

      Thành lập Hội công chứng viên

      814

      49

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

      815

      50

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

      816

      51

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

      817

      52

      Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

      818

      53

      Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

      819

      54

      Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

      820

      55

      Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

      821

      56

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

      822

      57

      Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

      823

      58

      Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

      824

      59

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

      825

      60

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

      826

      61

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

      827

      62

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

      828

      63

      Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

      829

      64

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

      830

      65

      Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      831

      66

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      832

      67

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

      833

      68

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      834

      69

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

      835

      70

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

      836

      71

      Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

      837

      72

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

      838

      73

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      839

      74

      Tự chấm dứt hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

      840

      75

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi thay đổi địa chỉ trụ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

      841

      76

      Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      842

      77

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phong đại diện của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quy định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

      843

      78

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      844

      79

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.

      845

      80

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      846

      81

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      847

      82

      Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      848

      83

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Tổ chức trọng tại nước ngoài tại Việt Nam

      849

      84

      Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại

      850

      85

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

      851

      86

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

      852

      87

      Cấp lại thẻ Thừa phát lại

      853

      88

      Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

      854

      89

      Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

      855

      90

      Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

      856

      91

      Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại

      857

      92

      Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

      858

      93

      Hợp nhất, sát nhập Văn phòng Thừa phát lại

      859

      94

      Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

      860

      95

      Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

      861

      96

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi của Văn phòng Thừa phát lại

      862

      97

      Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

      863

      98

      Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

      864

      99

      Bổ nhiệm Thừa phát lại

      865

      100

      Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

      866

      101

      Bổ nhiệm Thừa phát lại

      XVI

      VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

      867

      1

      Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

      868

      2

      Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

      869

      3

      Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      870

      4

      Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      871

      5

      Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

      872

      6

      Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

      873

      7

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      874

      8

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      875

      9

      Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

      876

      10

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

      877

      11

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

      878

      12

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

      879

      13

      Cấp giấy phép phổ biến phim

      880

      14

      Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

      881

      15

      Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

      882

      16

      Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      883

      17

      Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

      884

      18

      Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

      885

      19

      Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      886

      20

      Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      887

      21

      Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      888

      22

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      889

      23

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      890

      24

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      891

      25

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      892

      26

      Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      893

      27

      Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

      894

      28

      Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

      895

      29

      Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

      896

      30

      Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

      897

      31

      Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

      898

      32

      Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

      899

      33

      Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

      900

      34

      Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

      901

      35

      Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

      902

      36

      Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

      903

      37

      Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

      904

      38

      Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

      905

      39

      Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

      906

      40

      Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

      907

      41

      Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

      908

      42

      Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      909

      43

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      910

      44

      Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      911

      45

      Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      912

      46

      Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

      913

      47

      Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

      914

      48

      Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

      915

      49

      Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

      916

      50

      Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      917

      51

      Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      918

      52

      Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      919

      53

      Cấp giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND tỉnh)

      920

      54

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      921

      55

      Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      922

      56

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      923

      57

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      924

      58

      Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      925

      59

      Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      926

      60

      Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      927

      61

      Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      928

      62

      Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      929

      63

      Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

      930

      64

      Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

      931

      65

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

      932

      66

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

      933

      67

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

      934

      68

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

      935

      69

      Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

      936

      70

      Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

      937

      71

      Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      938

      72

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

      939

      73

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

      940

      74

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

      941

      75

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

      942

      76

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

      943

      77

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

      944

      78

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

      945

      79

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

      946

      80

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

      947

      81

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

      948

      82

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

      949

      83

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

      950

      84

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

      951

      85

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

      952

      86

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

      953

      87

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

      954

      88

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

      955

      89

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

      956

      90

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

      957

      91

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

      958

      92

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

      959

      93

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

      960

      94

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

      961

      95

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

      962

      96

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

      963

      97

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

      964

      98

      Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      965

      99

      Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      966

      100

      Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      967

      101

      Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

      968

      102

      Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

      969

      103

      Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

      970

      104

      Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      971

      105

      Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

      972

      106

      Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      973

      107

      Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

      974

      108

      Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

      975

      109

      Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      976

      110

      Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      977

      111

      Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

      978

      112

      Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

      979

      113

      Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

      980

      114

      Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

      981

      115

      Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      982

      116

      Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      983

      117

      Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      984

      118

      Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      985

      119

      Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      986

      120

      Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

      XVII

      XÂY DỰNG

      987

      1

      Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

      988

      2

      Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

      989

      3

      Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

      990

      4

      Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

      991

      5

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

      992

      6

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

      993

      7

      Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

      994

      8

      Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

      995

      9

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

      996

      10

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      997

      11

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      998

      12

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP, Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)

      999

      13

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      1000

      14

      Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

      1001

      15

      Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1002

      16

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1003

      17

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

      1004

      18

      Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1005

      19

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1006

      20

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1007

      21

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      1008

      22

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

      1009

      23

      Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      1010

      24

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      1011

      25

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm B, C, D Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

      1012

      26

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

      1013

      27

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

      1014

      28

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

      1015

      29

      Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      1016

      30

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

      1017

      31

      Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

      1018

      32

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

      1019

      33

      Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

      1020

      34

      Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

      1021

      35

      Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

      1022

      36

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      1023

      37

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      1024

      38

      Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

      1025

      39

      Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

      1026

      40

      Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

      1027

      41

      Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

      1028

      42

      Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

      1029

      43

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

      1030

      44

      Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

      1031

      45

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

      1032

      46

      Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

      1033

      47

      Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

      VIII

      Y TẾ

      1034

      1

      Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      1035

      2

      Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      1036

      3

      Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      1037

      4

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

      1038

      5

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      1039

      6

      Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

      1040

      7

      Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      1041

      8

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      1042

      9

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      1043

      10

      Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      1044

      11

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      1045

      12

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

      1046

      13

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

      1047

      14

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

      1048

      15

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

      1049

      16

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

      1050

      17

      Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

      1051

      18

      Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      1052

      19

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      1053

      20

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      1054

      21

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      1055

      22

      Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động


      1056

      23

      Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

      1057

      24

      Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

      1058

      25

      Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      1059

      26

      Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      1060

      27

      Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

      1061

      28

      Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

      1062

      29

      Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

      1063

      30

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

      1064

      31

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

      1065

      32

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

      1066

      33

      Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

      1067

      34

      Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

      1068

      35

      Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

      1069

      36

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

      1070

      37

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

      1071

      38

      Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      1072

      39

      Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

       

      BIỂU SỐ 2: CẤP HUYỆN

      TT

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      I

      LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      1

      1

      Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

      2

      2

      Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

      3

      3

      Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

      4

      4

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện

      5

      5

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện

      6

      6

      Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện

      7

      7

      Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

      8

      8

      Thực hiện trợ cấp hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố

      9

      9

      Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      10

      10

      Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

      11

      11

      Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng Người khuyết tật đặc biệt nặng)

      12

      12

      Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

      13

      13

      Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

      14

      14

      Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

      15

      15

      Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      16

      16

      Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - TBXH

      17

      17

      Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - TBXH

      18

      18

      Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - TBXH

      19

      19

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - TBXH

      20

      20

      Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - TBXH cấp

      21

      21

      Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện

      22

      22

      Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện

      23

      23

      “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”

      24

      24

      Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện

      25

      25

      Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

      26

      26

      Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

      27

      27

      Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

      II

      KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

      28

      1

      Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

      29

      2

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

      30

      3

      Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

      31

      4

      Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

      32

      5

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

      33

      6

      Đăng ký thành lập hợp tác xã

      34

      7

      Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

      35

      8

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

      36

      9

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

      37

      10

      Đăng ký khi hợp tác xã chia

      38

      11

      Đăng ký khi hợp tác xã tách

      39

      12

      Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

      40

      13

      Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

      41

      14

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

      42

      15

      Giải thể tự nguyện hợp tác xã

      43

      16

      Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

      44

      17

      Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

      45

      18

      Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

      46

      19

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

      47

      20

      Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

      48

      21

      Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

      III

      TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      49

      1

      Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

      50

      2

      Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

      51

      3

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

      52

      4

      Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

      53

      5

      Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

      54

      6

      Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

      55

      7

      Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

      56

      8

      Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

      57

      9

      Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

      58

      10

      Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

      59

      11

      Đăng ký khai thác nước dưới đất

      60

      12

      Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

      IV

      XÂY DỰNG

      61

      1

      Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

      62

      2

      Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

      63

      3

      Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

      64

      4

      Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      65

      5

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

      66

      6

      Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      67

      7

      Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      68

      8

      Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-  văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      69

      9

      Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      V

      TƯ PHÁP

      70

      1

      Cấp bản sao từ sổ gốc

      71

      2

      Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

      72

      3

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

      73

      4

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

      74

      5

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

      75

      6

      Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

      76

      7

      Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

      77

      8

      Ghi vào số hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      78

      9

      Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      79

      10

      Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

      80

      11

      Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

      81

      12

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      82

      13

      Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

      83

      14

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

      84

      15

      Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (giao tiếp nhận cấp xã)

      VI

      NÔNG NGHIỆP

      85

      1

      Bố trí ổn định dân cư trong huyện

      86

      2

      Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

      87

      3

      Hỗ trợ dự án liên kết

      88

      4

      Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

      89

      5

      Xác nhận bảng kê lâm sản

      90

      6

      Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

      91

      7

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

      92

      8

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

      93

      9

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

      94

      10

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

      95

      11

      Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

      96

      12

      Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

      97

      13

      Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      98

      14

      Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản cấp tỉnh

      99

      15

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

      100

      16

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      101

      17

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

      VII

      CÔNG THƯƠNG

      102

      1

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện

      103

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện

      104

      3

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      105

      4

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      106

      5

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      107

      6

      Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

      108

      7

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

      109

      8

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

      110

      9

      Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      111

      10

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      112

      11

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      113

      12

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

      114

      13

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

      115

      14

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

       

      BIỂU SỐ 3: CẤP XÃ

      TT

      TT

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      I

      NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      1

      1

      Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.

      2

      2

      Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.

      3

      3

      Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

      4

      4

      Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

      5

      5

      Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

      6

      6

      Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

      7

      7

      Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

      8

      8

      “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”

      9

      9

      “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng”

      10

      10

      Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

      11

      11

      Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

      12

      12

      Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

      13

      13

      Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

      14

      14

      Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

      15

      15

      Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

      16

      16

      Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

      17

      17

      Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

      18

      18

      Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm

      II

      TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      19

      1

      Hòa giải tranh chấp đất đai

      III

      TƯ PHÁP

      20

      1

      Cấp bản sao từ sổ gốc

      21

      2

      Đăng ký khai sinh

      22

      3

      Đăng ký khai tử

      23

      4

      Đăng ký giám hộ

      24

      5

      Đăng ký chấm dứt giám hộ

      25

      6

      Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

      26

      7

      Đăng ký lại khai sinh

      27

      8

      Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      28

      9

      Đăng ký lại khai tử

      29

      10

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

      30

      11

      Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

      31

      12

      Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước

      32

      13

      Công nhận hòa giải viên

      33

      14

      Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên

      34

      15

      Thôi làm hòa giải viên

      35

      16

      Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

      36

      17

      Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

      IV

      NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      37

      1

      Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

      38

      2

      Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

      39

      3

      Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

      40

      4

      Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

      41

      5

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

      42

      6

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

      43

      7

      Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

      44

      8

      Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu402/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành19/02/2021
                                Người kýLê Quang Tiến
                                Ngày hiệu lực 19/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4162/TCHQ-GSQL năm 2021 về chứng từ tự chứng nhận xuất xứ mẫu D do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 công bố và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 244/QĐ-UBND về phân công thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2021
                                                      • Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
                                                      • Quy chế 733/QC-BCĐ năm 2020 về quản lý dữ liệu y tế của người khai báo y tế từ các phần mềm phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 do Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ