Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 40/2020/QĐ-UBND về bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20137





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu40/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành18/12/2020
      Người kýLê Ngọc Tuấn
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 40/2020/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 18 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

      Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 15 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có phụ lục Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng kèm theo).

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      1. Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng quy định tại Điều 1 áp dụng cho các đối tượng sau:

      a) Các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

      b) Áp dụng để quản lý các hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.

      2. Không áp dụng Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định này đối với các trường hợp:

      a) Các loại nhà có vật liệu trang trí cao cấp, các công trình cổ;

      b) Các công trình văn hóa, di tích lịch sử, nhà thờ, đình, am, chùa có giá trị về mặt kỹ thuật, mỹ thuật thẩm mỹ cao.

      3. Trường hợp nhà, công trình xây dựng không có trong Bảng đơn giá thì chủ đầu tư lập dự toán hoặc thuê đơn vị tư vấn đủ năng lực lập dự toán theo thực tế, được cơ quan chức năng thẩm định (theo phân cấp thẩm định loại công trình xây dựng mới) và đưa vào phương án bồi thường trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành, tổ chức thực hiện

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

      Đối với phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình kiến trúc được lập, phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Bảng đơn giá được cấp có thẩm quyền ban hành và có hiệu lực trong quá trình lập, phê duyệt phương án, dự toán.

      2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:

      a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định.

      b) Khi các yếu tố hình thành giá nhà, công trình xây dựng trong Bảng đơn giá thay đổi, Sở Xây dựng có trách nhiệm xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      c) Xây dựng Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 01 tháng 12 hàng năm để xem xét ban hành và thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm sau.

      3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Văn phòng Chính phủ (b/c);
      - Bộ Xây dựng (b/c);
      - Bộ Tài chính (b/c);
      - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
      - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
      - Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
      - Đoàn Đại biểu quốc hội;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
      - Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
      - VP UBND tỉnh (CVP, PCVPHTKT);
      - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
      - Báo Kon Tum;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Công báo tỉnh;
      - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
      - Lưu VT, HTKT.DHL.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH


      Lê Ngọc Tuấn

       

      PHỤ LỤC:

      BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 40 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Phần I. ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC

      STT

      Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (đồng)

      I

      NHÀ Ở DÂN DỤNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ

      I.1

      Nhà 1 tầng

      1

      Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      3.321.000

      2

      Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      3.514.000

      3

      Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/ m2 XD

      4.293.000

      4

      Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.464.000

      5

      Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT và xử lý chống thấm; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.684.000

      6

      Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.797.000

      7

      Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.968.000

      8

      Nhà 1 tầng có gác lửng: Tính đơn giá theo kết cấu nhà 1 tầng; phần diện tích tầng lửng tính như sau: - Sàn BTCT: 1.250.000 đồng cho 1 m2 sàn XD. - Sàn gỗ: 650.000đồng cho 1 m2 sàn XD.

       

       

      9

      Nhà 1 tầng: Kết cấu gỗ chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ, tre, đất; nền láng xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc tương đương; trần ván ép hoặc tương đương; mái lợp tranh hoặc tôn.

      Đồng/m2 XD

      1.450.000

      I.2

      Nhà 2 tầng

      10

      Nhà 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.016.000

      11

      Nhà 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái) mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.106.000

      12

      Nhà 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn  mái đổ BTCT và xử lý chống thấm; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.158.000

      13

      Nhà 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.207.000

      14

      Nhà 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.297.000

      I.3

      Nhà 3 tầng trở lên

      15

      Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.009.000

      16

      Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.091.000

      17

      Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT và xử lý chống thấm; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.139.000

      18

      Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.172.000

      19

      Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.232.000

      20

      Tầng hầm, bán hầm

       

       

      a

      Tầng hầm: Đơn giá tính bằng 80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

       

       

      b

      Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng 60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

       

       

       

      Các trường hợp điều chỉnh cho các nhà 01 tầng, 02 tầng và 03 tầng trở lên:

      - Chiều cao quy định đối với tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m2 XD của tầng đó. Chiều cao của phần mái được tính là 10.000 đồng/0,1m chiều cao.

      - Đơn giá các loại nhà có kết cấu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 220 và tường 150 là 42.000 đồng/m2 XD, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 100 và tường 150 là 50.000 đồng/m2 XD.

      - Đối với hệ thống điện nước:

      + Đi ngoài tường (không đi âm tường):  Giảm 50.000 đồng/m2 XD.

      + Không có hệ thống điện, nước:           Giảm 265.000 đồng/m2 XD.

      - Vệ sinh:

      + Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh tăng thêm nhân (×) với 1.0500.000 đ/m2 khu vệ sinh.

      + Không có nhà vệ sinh: Giảm 132.000 đồng/m2 XD.

      - Mặt tiền ngôi nhà (tiếp xúc với đường giao thông hoặc sân vườn):

      + Nhà có 2 mặt tiền:               Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,05.

      + Nhà có 3 mặt tiền trở lên:    Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,1.

      - Đối với cửa:

      + Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa:                  Giảm 116.000 đồng/m2 XD.

      + Không có cửa:                                      Giảm 285.000 đồng/m2 XD.

      - Đối với cầu thang:

      + Cầu thang không phải là BTCT (bằng gỗ, thép,…): Giảm 30.000 đồng/m2 XD.

      + Cầu thang BTCT, lát gỗ:                                           Tăng 20.000 đồng/ m2 XD.

      21

      Đơn giá nhà ở tái định cư (để làm cơ sở hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum),

      Đồng/m2 XD

      2.000.000

      I.4

      Nhà Sàn

      22

      Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/m2 XD

      2.356.000

      23

      Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp ngói.

      Đồng/m2 XD

      2.471.000

      24

      Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền láng xi măng; sàn lát gỗ, mái lợp tôn.

      Đồng/m2 XD

      1.884.000

      25

      Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền láng xi măng; sàn lát gỗ; mái lợp ngói.

      Đồng/m2 XD

      1.977.000

      26

      Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường, sàn bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép…; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.

      Đồng/m2 XD

      1.319.000

      27

      Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép…; mái lợp ngói.

      Đồng/m2 XD

      1.384.000

      28

      Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy: Cột gỗ; tường bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép…; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.

      Đồng/m2 XD

      504.000

      I.5

      Các công trình phụ trợ nằm ngoài nhà chính: Nhà Bếp, nhà kho và các công trình phụ trợ khác có kết cấu, vật liệu tương tự

      29

      Khung bằng gỗ hoặc gạch chịu lực; tường xây gạch; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/m2 XD

      1.328.000

      30

      Khung gỗ hoặc bằng gạch chịu lực; tường xây gạch; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp ngói.

      Đồng/m2 XD

      1.513.000

      31

      Khung sắt chịu lực; vách tôn hoặc gỗ; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/m2 XD

      927.000

      32

      Khung sắt chịu lực; vách lưới B40; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/m2 XD

      828.000

      33

      Khung gỗ, tường đất, tre nứa, ván ép; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/m2 XD

      385.000

      I.6

      Các trường hợp điều chỉnh cho hạng mục nhà bếp (trong và ngoài nhà chính):

      - Đối với nhà bếp:

      + Kệ bếp bằng đá granite:                       Tăng 652.000 đồng/m2.

      + Kệ bếp ốp gạch men:                           Tăng 322.000đồng/m2.

      + Kệ bếp xây gạch, gác đan BTCT, không ốp gạch, đá granite: Tăng 274.000 đồng/m2.

      + Tủ trên bếp cao 0,7m -0,8m; sâu 0,35m-0,4 m (bằng gỗ):      Tăng 1.890.000 đồng/md.

      + Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m (bằng gỗ):                           Tăng 1.050.000 đồng/md.

      + Tủ trên bếp cao 0,7m -0,8m; sâu 0,35m-0,4 m (bằng nhôm): Tăng 945.000 đồng/md.

      + Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m (bằng nhôm):                      Tăng 735.000 đồng/md.

      34

      Nhà vệ sinh nằm ngoài nhà chính: Bằng đơn giá Nhà 1 tầng, Nhà Bếp, Nhà kho,…. có kết cấu, vật liệu tương tự nhân (×) với hệ số 1,4.

       

      Các trường hợp điều chỉnh cho hạng mục Nhà vệ sinh nằm ngoài nhà chính:

      - Có hệ thống hầm tự hoại riêng, độc lập với nhà chính: Cộng thêm theo đơn giá hầm.

      - Có hệ thống nước nóng lạnh: Tăng 205.000 đồng/m2 sàn XD.

      - Có chậu rửa, lavabo: Tăng 700.000 đồng/bộ.

      - Có xí bệt: Tăng 1.650.000/bộ.

      - Có xí xổm:  Tăng 1.100.000/bộ.

      - Có chậu tiểu:  Tăng 400.000 đồng/ bộ.

      - Có bồn tắm nằm: Tăng 2.200.000 đồng/bộ.

      - Có vòi sen, vòi rửa nóng lạnh: Tăng 1.000.000 đồng/bộ.

      - Có vòi sen, vòi rửa lạnh: Tăng 400.000 đồng/bộ.

      - Có gương soi: Tăng 150.000 đồng/bộ.

      - Có quạt hút: Tăng 200.000 đồng/bộ.

      - Bình nóng lạnh:  Tăng 1.200.000 đồng/bộ.

      - Có vách kính ngăn riêng khu tắm, khu xí: Tăng 1.500.000 đồng/bộ.

      I.7

      Chuồng trại

      35

      Tường xây gạch; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/ m2 XD

      1.714.000

      36

      Vách tôn hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/ m2 XD

      996.000

      37

      Vách tôn kết hợp lưới B40; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/ m2 XD

      931.000

      38

      Vách lưới B40 hoặc bạt; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/ m2 XD

      866.000

      39

      Tường đất, tre nứa, ván ép; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

      Đồng/ m2 XD

      461.000

       

      Các trường hợp điều chỉnh cho hạng mục Chuồng trại:

      - Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát xi măng: Tăng 387.000đồng/m2 XD.

      - Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân đào bằng đất: Tăng 159.000 đồng/m2 XD.

      - Nền đất:  Giảm 127.000 đồng/m2 XD.

      - Không có mái: Giảm 152.000 đồng/m2 XD.

      - Lợp mái ngói: Tăng 180.000 đồng/m2 XD.

      I.9

      Mái hiên, vòm nhà

      40

      Khung thép, mái lợp tôn

      Đồng/ m2 XD

      357.000

      41

      Khung thép, mái lợp ngói

      Đồng/ m2 XD

      535.000

      42

      Khung thép, mái lợp bạt

      Đồng/ m2 XD

      258.000

      43

      Khung gỗ, mái lợp tôn

      Đồng/ m2 XD

      313.000

      44

      Khung gỗ, mái lợp ngói

      Đồng/ m2 XD

      485.000

      45

      Khung gỗ, mái lợp bạt

      Đồng/ m2 XD

      231.000

      II

      CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, TRỤ SỞ LÀM VIỆC, TRƯỜNG HỌC HOẶC CÁC CÔNG TRÌNH TƯƠNG TỰ

      II.1

      Công trình 1 tầng

      46

      Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      3.491.000

      47

      Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      3.707.000

      48

      Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; nhà cao 4,2m; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.513.000

      49

      Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.693.000

      50

      Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT và xử lý chống thấm; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.924.000

      51

      Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín

      Đồng/m2 XD

      5.043.000

      52

      Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín

      Đồng/m2 XD

      5.222.000

      II.2

      Công trình 2 tầng

      53

      Công trình 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.222.000

      54

      Công trình 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.317.000

      55

      Công trình 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT và xử lý chống thấm; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.371.000

      56

      Công trình 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.422.000

      57

      Công trình 2 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.518.000

      II.3

      Nhà 3 tầng trở lên

      58

      Công trình 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.214.000

      59

      Công trình 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.300.000

      60

      Công trình 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT và xử lý chống thấm; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.351.000

      61

      Công trình 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.386.000

      62

      Công trình 3 tầng trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≤ 500×500; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

      Đồng/m2 XD

      4.449.000

      63

      Tầng hầm, bán hầm

       

       

      a

      Tầng hầm: Đơn giá tính bằng 80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

       

       

      b

      Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng 60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

       

       

       

      Các trường hợp điều chỉnh cho công trình 1, 2 và 3 tầng trở lên:

      - Chiều cao quy định đối với tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m2 XD của tầng đó. Chiều cao của phần mái được tính là 10.000 đồng/0,1m chiều cao.

      - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 30.000 đồng/m2 XD.

      - Nếu có hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m2 XD.

      - Đối với hệ thống điện nước:

      + Đi ngoài tường (không đi âm tường): Giảm 50.000 đồng/m2 XD.

      + Không có hệ thống điện, nước: Giảm 265.000 đồng/m2 XD.

      - Vệ sinh:

      + Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh Tăng thêm nhân (×) với 1.0500.000 đ/ m2 khu vệ sinh.

      + Không có nhà vệ sinh: Giảm 132.000 đồng/m2 XD.

      - Mặt tiền ngôi nhà (tiếp xúc với đường giao thông hoặc sân vườn):

      + Nhà có 2 mặt tiền: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,05.

      + Nhà có 3 mặt tiền: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,1.

      - Đối với cửa:

      + Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa: Giảm 216.000 đồng/m2 XD.

      + Không có cửa: Giảm 365.000 đồng/m2 XD.

      + Cầu thang không phải là BTCT (bằng gỗ, thép,…): Giảm 30.000 đồng/m2 XD.

      + Cầu thang BTCT, lát gỗ: Tăng 20.000 đồng/m2 XD.

      II.4

      Đơn giá các loại vật liệu hoàn thiện, chiều cao móng áp dụng để tính tăng, giảm cho nhà và công trình (Ví dụ: Nhà có kết cấu, vật liệu như STT 01 nhưng nền nhà lát gạch có kích thước 600x600 thì đơn giá được tính: đơn giá STT 01 + đơn giá gạch 600×600 - đơn giá gạch 500×500)

       

       

      64

      Nền, sàn nhà:

       

       

       

      - Lát sàn gỗ tự nhiên

      Đồng/m2 XD

      688.000

       

      - Lát sàn gỗ nhân tạo (công nghiệp)

      Đồng/m2 XD

      283.000

       

      - Lát đá granite, đá hoa cương

      Đồng/m2 XD

      558.000

       

      - Lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước ≥800×800

      Đồng/m2 XD

      344.000

       

      - Lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước 600×600

      Đồng/m2 XD

      258.000

       

      - Lát gạch ceramic hoặc gạch granite kích thước 500×500

      Đồng/m2 XD

      189.000

       

      - Lát gạch gạch hoa xi măng

      Đồng/m2 XD

      170.000

       

      - Lát gạch đất sét nung

      Đồng/m2 XD

      125.000

       

      - Láng xi măng

      Đồng/m2 XD

      65.000

      65

      Trần nhà

       

       

       

      - Trần gỗ tự nhiên

      Đồng/m2 XD

      688.000

       

      - Trần gỗ nhân tạo (công nghiệp)

      Đồng/m2 XD

      283.000

       

      - Trần simili

      Đồng/m2 XD

      424.000

       

      - Trần thạch cao khung chìm (có sơn nước)

      Đồng/m2 XD

      260.000

       

      - Trần gỗ ván

      Đồng/m2 XD

      186.000

       

      - Trần thạch cao khung nổi, ván ép, nhựa hoặc tôn

      Đồng/m2 XD

      122.000

       

      - Trần cót ép, tre, nứa

      Đồng/m2 XD

      92.000

       

      - Trần căng bạt

      Đồng/m2 XD

      77.000

      66

      Đối với tường

       

       

       

      - Bả matit và sơn nước

      Đồng/m2 XD

      312.000

       

      - Sơn nước (không bả matit)

      Đồng/m2 XD

      219.000

       

      - Quét vôi ve

      Đồng/m2 XD

      25.000

       

      - Trát tường xi măng 1 mặt

      Đồng/m2 XD

      174.000

       

      - Trát tường xi măng 2 mặt

      Đồng/m2 XD

      348.000

      67

      Mái lợp

       

       

       

      - Mái ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái)

      Đồng/m2 XD

      376.000

       

      - Mái tôn, Fibro xi măng, tranh (bao gồm kết cấu đỡ mái)

      Đồng/m2 XD

      152.000

      68

      Chiều cao móng: Đối với nhà ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×) với hệ số k cho các trường hợp sau đây:

      + Đối với nhà có chiều cao móng 

      + Đối với nhà có có chiều cao móng lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng 0,01 nhưng tối đa hệ số k không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).

      * Ghi chú: Hội đồng bồi thường chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao móng để áp dụng hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến cốt nền tầng 1).

      III

      CỔNG, TƯỜNG RÀO

      III.1

      Cánh cổng

      69

      Cánh cổng kết cấu khung bằng thép, thanh thép hộp lớn ≥30×30 (hoặc thép hộp có chu vi ≥ 120), sơn chống gỉ

      Đồng/m2

      650.000

      70

      Cánh cổng kết cấu khung bằng thép, thanh thép hộp lớn

      Đồng/m2

      520.000

      71

      Cánh cổng kết cấu khung thép, bọc tôn

      Đồng/m2

      380.000

      72

      Cánh cổng kết cấu khung bằng thép, lưới B40

      Đồng/m2

      315.000

      73

      Cánh cổng kết cấu bằng inox

      Đồng/m2

      1.250.000

      74

      Cổng kết cấu gỗ, thanh bằng gỗ đơn giản

      Đồng/m2

      450.000

      75

      Cánh cổng bằng vật liệu tạm như tre, nứa, ván ép

      Đồng/m2

      65.000

      III.2

      Mái cổng

      76

      Mái kết cấu bằng BTCT, lợp ngói

      Đồng/m2

      1.049.000

      77

      Mái kết cấu bằng thép hoặc gỗ, lợp ngói

      Đồng/m2

      542.000

      78

      Mái bằng kết cấu BTCT, chống thấm

      Đồng/m2

      902.000

      III.3

      Trụ cổng

      79

      Trụ cổng kết cấu bằng BTCT, kết hợp xây gạch, tô bằng xi măng, quét vôi ve hoặc sơn nước

      Đồng/ m3

      2.768.000

      80

      Trụ cổng bằng xây gạch, tô bằng xi măng, quét vôi ve hoặc sơn nước

      Đồng/ m3

      1.859.000

      81

      Trụ cổng bằng đá chẻ

      Đồng/ m3

      1.389.000

       

      Các trường hợp điều chỉnh trụ cổng:

      - Có ốp đá granite:                                Tăng 400.000 đồng/m2 đá dán trên trụ.

      - Có ốp đá thiên nhiên, gạch trang trí:  Tăng 250.000 đồng/m2 đá dán trên trụ.

      - Trụ xây gạch không tô:                      Giảm 74.000 đồng/m3.

      III.4

      Tường rào

      *

      Phần kết cấu tường xây gạch và BTCT

      82

      Tường rào kết cấu trụ bằng BTCT, xây gạch, quét vôi ve hoặc sơn nước

      Đồng/ m2

      920.000

      83

      Tường rào kết cấu trụ bằng gạch, tường xây gạch, quét vôi ve hoặc sơn nước

      Đồng/ m2

      669.000

       

      Các trường hợp điều chỉnh Phần kết cấu tường xây gạch và BTCT - Có ốp đá thiên nhiên, gạch trang trí: Tăng 250.000 đồng/m2 diện tích ốp đá, gạch. - Trụ, tường xây gạch, không tô: Giảm 120.000 đồng/m2.

      *

      Phần hàng rào

      84

      Trụ BTCT đúc sẵn kích thước 0,15×0,15, cao từ 2-2,5m.

      Trụ

      139.000

      85

      Trụ BTCT đúc sẵn kích thước 0,12×0,12, cao từ 2-2,5m.

      Trụ

      101.000

      86

      Hàng rào khung bằng thép, thanh thép hộp lớn ≥ 30×30 (hoặc thép hộp có chu vi ≥ 120), sơn chống gỉ.

      m2

      585.000

      87

      Hàng rào khung bằng thép, thanh thép hộp lớn (hoặc thép hộp có chu vi , sơn chống gỉ.

      m2

      568.000

      88

      Hàng rào kết cấu khung thép, bọc tôn.

      m2

      342.000

      89

      Hàng rào kết cấu khung bằng thép, lưới B40.

      m2

      283.000

      90

      Hàng rào kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây dọc/m) không đan ô.

      m2

      60.000

      91

      Hàng rào kẽm gai (tính cho ≥5 dây dọc/m) có đan ô.

      m2

      90.000

       

      Các trường hợp điều chỉnh cho hàng rào kẽm gai:

      - Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 4 dây/m:

      Giảm 15% đơn giá.

      - Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 3 dây/m:

       Giảm 30% đơn giá.

      - Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 2 dây/m:

      Giảm 45% đơn giá.

      - Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 1dây/m:

      Giảm 60% đơn giá.

       

       

      92

      Hàng rào thanh bằng gỗ đơn giản

      m2

      225.000

      93

      Hàng rào vật liệu tạm như tre, nứa, ván ép, lưới nhựa,…

      m2

      58.000

      IV

      NHÀ RÔNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ

      (Vận dụng được cho các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa... có tính chất và kết cấu tương tự)

      94

      Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

      đồng/m2

      3.066.000

      95

      Sàn gỗ, dầm, khung BTCT, vách gỗ ván, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

      đồng/m2

      2.851.000

      96

      Sàn gỗ, tường gỗ ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

      đồng/m2

      2.314.000

      97

      Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mặt trước có trang trí điêu khắc chạm trổ.

      đồng/m2

      2.104.000

      98

      Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mặt trước có trang trí điêu khắc chạm trổ.

      đồng/m2

      1.840.000

      99

      Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh.

      đồng/m2

      1.704.000

      V

      VẬT KIẾN TRÚC VÀ MỘT SỐ HẠNG MỤC KHÁC

      V.1

      Bể nước, hầm bioga, hầm tự hoại

      100

      Bể đúc BTCT, nền BTCT láng vữa xi măng.

      đồng/m3

      1.212.000

      101

      Bể xây gạch, khung kiềng BTCT, nền đổ bê tông lót láng vữa xi măng.

      đồng/m3

      1.023.000

      102

      Bể thành xây gạch, móng xây đá hộc đá chẻ. Nền lát gạch, láng vữa xi măng.

      đồng/m3

      834.000

      103

      Bể thành xây gạch, nền lát gạch. Nền, thành láng vữa xi măng.

      đồng/m3

      644.000

      104

      Hầm Bioga.

      đồng/m3

      1.444.000

      105

      Giếng thấm, hầm rút.

      đồng/m3

      293.000

      106

      Hầm tự hoại.

      đồng/m3

      2.259.000

      107

      Hầm tự hoại, rút, thấm bằng BTCT đường kính phủ bì 1m

      đồng/ms

      1.773.000

      V.2

      Giếng nước: Đường kính phủ bì 1m

      108

      Giếng đúc buy BTCT, nền bê tông lót đá hoặc gạch vỡ, láng vữa xi măng.

      đồng/ms

      992.000

      109

      Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền bê tông lót đá hoặc gạch vỡ láng vữa xi măng.

      đồng/ms

      566.000

      110

      Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền đệm cát lót gạch thẻ hoặc ống.

      đồng/ms

      541.000

      111

      Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền láng vữa xi măng.

      đồng/ms

      537.000

      112

      Giếng không đúc buy, không xây thành, nền đất.

      đồng/ms

      473.000

       

      Trường hợp điều chỉnh kích thước đường kính giếng: Đơn giá giếng bằng đơn giá giếng kích thước 1m nhân (×) với kích thước của giếng theo đơn vị là m.

      V.3

      Giếng khoan: Sâu trung bình s ≤ 100m, giếng có nước, đang sử dụng phục vụ sinh hoạt sản xuất: chi phí bao gồm công lắp đặt+ hao phí thiết bị dụng cụ khi tháo dỡ

      113

      Máy bơm chìm: W = 1-3HP

      máy

      1.260.000

      114

      Công khoan + ống chống Ø = 114mm

      đồng/m

      315.000

      115

      Bồn chứa nước V = 1.000 lít

      Bồn

      3.118.000

      116

      Bồn chứa nước V = 2.000 lít

      Bồn

      6.163.000

       

      Ghi chú:

      - Chi phí di dời, lắp đặt lại hệ thống bồn nước inox (nằm riêng lẻ không thuộc hệ thống cấp nước của nhà vệ sinh).

      - Ống nhựa PVC dẫn nước (lấy theo đơn giá ống nước tại mục Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước).

      15%

      Giá bồn nước + các phụ kiện kèm theo

      V.4

      Sân nền, đường dân sinh

      117

      Sân đường, lớp mặt bổ sung sỏi 1×2 M150 dày 50-70mm, lót bê tông sỏi 4×6 M50 dày 100mm

      đồng/m2

      237.000

      118

      Sân đường, mặt láng vữa xi măng M75, lót bê tông sỏi 4×6 M50 dày 100mm

      đồng/m2

      203.000

      119

      Sân đường, lát gạch bát tràng lót đệm cát

      đồng/m2

      151.000

      120

      Sân đường, lát gạch thẻ, lót đệm cát

      đồng/m2

      106.000

      121

      Bậc tam cấp xây gạch

      đồng/m3

      1.707.000

      122

      Đường đất phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 4 - 5m (có rãnh và khuôn đường)

      đồng/md

      250.000

      123

      Sân đường, lớp mặt bê tông nhựa (dày 5-7cm), lớp lót cấp phối đá dăm (dày ≤ 30cm)

      Đồng/m2

      294.000

      124

      Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 3 lớp.

      Dày > 10cm

      đồng/m2

      168.000

      Dày ≤ 10cm

      đồng/m2

      134.000

      125

      Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 2 lớp.

      Dày > 10cm

      đồng/m2

      135.000

      Dày ≤ 10cm

      đồng/m2

      104.000

      V.5

      Ao hồ nuôi trồng thủy sản

      126

      Chiều sâu trung bình (tính từ mặt đất tự nhiên)

      đồng/m2

      70.000

      127

      Chiều sâu trung bình (tính từ mặt đất tự nhiên) ≥ 1 m

      đồng/m2

      100.000

       

      Trường hợp điều chỉnh đối với ao:

      - Đối với ao bị thu hồi một phần mà phần còn lại có thể xử lý, cải tạo để tiếp tục sử dụng lại thì được bồi thường phần đã thu hồi. Ngoài ra được tính hỗ trợ thêm 30% của khối lượng ao phần đã thu hồi. - Đối với ao bị thu hồi một phần mà phần còn lại không thể cải tạo xử lý được thì được bồi thường toàn bộ phần còn lại.

      V.6

      Hòn non bộ, hồ cá cảnh có gắn hòn non bộ

      128

      Hòn non bộ lắp dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn

       

       

      a)

      Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện chiếu sáng nhả khói màu (Ghi chú: Đã bao gồm chi phí lắp đặt).

      cấu kiện

      945.000

      b)

      Hòn non bộ lắp dựng trên hồ đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a: + Đối với vật kiến trúc mang tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng đá san hô. + Đối với vật kiến trúc mang tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng các loại vật liệu khác được tính bằng 70% đơn giá trên.

      m3

      882.000

      c)

      Chi phí công tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại đối với hòn non bộ lắp dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn và trên hồ cá kiểng tự xây.

      cấu kiện

      15%

      129

      Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn non bộ

       

       

      a)

      Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường BTCT, láng vữa xi măng cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

      đồng/m2

      956.000

      b)

      Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường BTCT, đáy láng vữa xi măng, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

      đồng/m2

      1.016.000

      c)

      Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng tường cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện (Ghi chú: Hồ xây tại mục c, nếu thành hồ ốp gạch men thì lấy đơn giá mục này cộng 150.000 đồng/m2)

      đồng/m2

      528.000

      130

      Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước

      a

      Cống đúc buy tròn, hộp bằng BTCT: Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m.

       

       

       

      Ø

      đồng/md

      399.000

       

      Ø

      đồng/md

      504.000

       

      Ø

      đồng/md

      788.000

       

      Ø

      đồng/md

      1.155.000

       

      Ø

      đồng/md

      2.625.000

       

      Ø

      đồng/md

      3.465.000

      b

      Cống tận dụng lại thì chỉ tính công di dời, lắp đặt lại thì được lấy bằng tỷ lệ quy định nhân (×) với đơn giá mục a: + 30 cm

       

       

      c

      Cống xây gạch

      đồng/md

      429.000

      d

      Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

      đồng/m2

      283.000

      e

      Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

      đồng/md

      300.000

      f

      Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

      đồng/md

      27.000

      g

      Đường ống nước (ống thép Ø=60 - 150mm; đào 0,5×0,75×1m).

      đồng/md

      168.000

      h

      Đường ống nước (ống nhựa Ø=90 - 200mm; đào 0,5×0,75×1m).

      đồng/md

      107.000

      i

      Đường ống nước (thép tráng kẽm Ø 60mm)

      đồng/md

      101.000

      Đường ống nước (ống nhựa Ø 21mm)

      đồng/md

      10.500

      Đường ống nước (ống nhựa Ø 27mm)

      đồng/md

      13.500

      Đường ống nước (ống nhựa Ø 34mm)

      đồng/md

      17.500

      Đường ống nước (ống nhựa Ø 42mm)

      đồng/md

      22.600

      Đường ống nước (ống nhựa Ø 49mm)

      đồng/md

      24.000

      Đường ống nước (ống nhựa Ø 60mm)

      đồng/md

      43.000

      131

      Đập tràn, đập thủy lợi nhỏ

      a

      Bằng bê tông

      đồng/m3

      1.861.000

      b

      Bằng đá chẻ, đá hộc

      đồng/m3

      1.169.000

      c

      Bằng rọ đá

      đồng/m3

      1.025.000

      132

      Lò gạch ngói: kích thước bình quân 5×2,5×2,5m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.

      Đồng/lò

      16.350.000

      133

      Giàn để trồng hoa màu, dây leo, cây cảnh (bầu, bí, mướp, hoa củ quả,…) Giàn sử dụng trụ BTCT đúc sẵn; khung bằng thép hộp, đan bằng dây kẽm gai hoặc dây thép Ø2-4mm, phủ lưới nhựa đúng theo quy cách và có cây sinh trưởng thì được tính bồi thường theo đơn giá dưới đây; trường hợp giàn chưa có cây sinh trưởng thì hỗ trợ công tháo dỡ là 14.000 đồng/m2.

      a

      Giàn trụ BTCT đúc sẵn 0,15×0,15m, cao ≥ 1,8m; khoảng cách giữa các trụ ≤ 4,0m. Hệ giàn bằng thép hộp tạo thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây thép hoặc rải cây gỗ, căng lưới để dây leo phát triển.

      đồng/m2 giàn

      105.000

      b

      Giàn lắp dựng trụ thép hộp vuông ≥ 30mm hoặc Ø ≥ 42mm, cao ≥ 1,8m; khoảng cách giữa các trụ ≤ 4,0m, hệ giàn bằng thép hộp tạo thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây thép và căng lưới để dây leo phát triển.

      đồng/m2 giàn

      83.000

      c

      Giàn trụ BTCT đúc sẵn 0,1×0,1×1,6m hoặc trụ gỗ Ø ≤ 10cm, khoảng cách các trụ

      đồng/m2 giàn

      63.000

      d

      Giàn tre nứa hoặc gỗ, khung thếp hoặc gỗ, mái phủ bạt nilon

      đồng/m2 giàn

      54.000

      e

      Giàn bằng vật liệu gỗ, tre, nứa hoặc giàn kẽm, trụ gỗ hoặc giàn trụ tre hệ giàn bằng dây thép, căng lưới cưới để dây leo

      đồng/m2 giàn

      38.000

      V.7

      Cổng chào

      134

      Cổng xây, đúc

      a

      Trụ cổng có lõi BTCT, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn.

      đồng/m3 trụ

      2.433.000

      b

      Trụ cổng xây gạch có lõi BTCT, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán đá trang trí, hoa văn

      đồng/m3 trụ

      1.816.000

      135

      Cổng khung giàn thép: Hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại

      Có 2 loại cổng:

      Loại lớn: Rộng 4,5 - 6m, cao: 5 - 6m (kích thước lọt lòng).

      Loại nhỏ: Rộng 3,0 - 4,5m, cao: 4 - 5m (kích thước lọt lòng).

      a

      Trụ sắt hộp vuông 40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

       

       

       

      - Loại lớn

      đồng/cổng

      1.230.000

       

      - Loại nhỏ

      đồng/cổng

      799.000

      b

      Trụ sắt V50, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

       

       

       

      - Loại lớn

      đồng/cổng

      1.529.000

       

      - Loại nhỏ

      đồng/cổng

      993.000

      c

      Trụ sắt tròn Ø 78mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

       

       

       

      - Loại lớn

      đồng/cổng

      1.599.000

       

      - Loại nhỏ

      đồng/cổng

      1.040.000

      d

      Trụ sắt tròn Ø 90mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

       

       

       

      - Loại lớn

      đồng/cổng

      1.741.000

       

      - Loại nhỏ

      đồng/cổng

      1.132.000

      V.8

      Trạm xăng dầu

      136

      Nhà mái che: Móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thở,...

      đồng/m2 XD

      2.596.000

      137

      Riêng đối với các bộ phận, thiết bị gắn liền với trạm xăng chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.

       

       

      a

      Cột bơm

      đồng/cột

      11.250.000

      b

      Bồn chứa xăng dầu

       

       

       

      - Loại lớn (≥ 10m3)

      đồng/cái

      12.750.000

       

      - Loại nhỏ (3)

      đồng/cái

      8.290.000

      c

      Hệ thống thiết bị chữa cháy (hệ thống).

      đồng

      3.750.000

      d

      Hệ thống thiết bị đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện.

      đồng

      3.375.000

      138

      Bảng hiệu - Pa nô - Hộp đèn (hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại).

      a

      Bảng xi nhanh 2 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt (vận dụng được đối với hộp đèn, đồng/m2 hộp).

      đồng/m2 bảng

      118.000

      b

      Bảng xi nhanh 1 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt.

      đồng/m2 bảng

      98.000

      c

      Bảng panô áp phích (gắn liền với đất) bằng bê tông, xây gạch, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm,...).

      đồng/bảng

      8.958.000

      V.9

      Điện thờ - Trang thờ

      139

      Điện thờ: hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh

      đồng/m2 XD

      5.937.000

      140

      Các trang thờ (hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại)

       

       

      a

      Mái BTCT dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granite), trụ BTCT.

      đồng/trang thờ

      378.000

      b

      Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT.

      đồng/trang thờ

      284.000

      c

      Mái lợp ngói vảy, tường xây, quét vôi lăn sơn, đan BTCT láng vữa xi măng, trụ BTCT.

      đồng/trang thờ

      271.000

      d

      Mái lợp ngói, tường xây, quét vôi lăn sơn nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

      đồng/trang thờ

      261.000

      e

      Mái lợp tôn, tường xây quét vôi lăn sơn nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

      đồng/trang thờ

      252.000

      f

      Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây

      đồng/trang thờ

      189.000

      g

      Mái lợp tôn, tường gỗ ván, đan BTCT láng vữa xi măng, trụ gỗ

      đồng/trang thờ

      158.000

      h

      Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván

      đồng/trang thờ

      126.000

      i

      Mái cót ép, tranh tre nứa lá... (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.

      đồng/trang thờ

      95.000

      VI

      DI CHUYỂN MỒ MẢ

      VI.1

      Mộ

      141

      Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch 400×600. Ốp gạch men 200×250 bệ mộ. Nền lát gạch men Ceramic 300×300.

       

       

      a

      - Thời gian dưới 3 năm

      đồng/mộ

      36.470.000

      b

      - Thời gian từ 3 năm trở lên.

      đồng/mộ

      27.730.000

      142

      Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch 400×600. Ốp gạch men 200×250 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 300×300.

       

       

      a

      - Thời gian dưới 3 năm

      đồng/mộ

      27.520.000

      b

      - Thời gian từ 3 năm trở lên.

      đồng/mộ

      21.110.000

      143

      Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granite hay cẩm thạch 400×600. Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 300×300.

       

       

      a

      - Thời gian dưới 3 năm

      đồng/mộ

      23.140.000

      b

      - Thời gian từ 3 năm trở lên.

      đồng/mộ

      17.810.000

      144

      Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 400×600mm.

       

       

      a

      - Thời gian dưới 3 năm

      đồng/mộ

      13.020.000

      b

      - Thời gian từ 3 năm trở lên.

      đồng/mộ

      9.990.000

      145

      Móng tường bao quanh xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 400×600mm.

       

       

      a

      - Thời gian dưới 3 năm

      đồng/mộ

      7.620.000

      b

      - Thời gian từ 3 năm trở lên.

      đồng/mộ

      4.950.000

      146

      Móng đất, không xây tường bao quanh nhưng có mái che khung gỗ mái lợp tôn

       

       

      a

      - Thời gian dưới 3 năm

      đồng/mộ

      2.950.000

      b

      - Thời gian từ 3 năm trở lên.

      đồng/mộ

      2.250.000

      147

      Mộ đất, không xây tường bao quanh (không có mái che)

       

       

      a

      - Thời gian dưới 3 năm

      đồng/mộ

      2.450.000

      b

      - Thời gian từ 3 năm trở lên.

      đồng/mộ

      1.750.000

      VI.2

      Mộ và nhà mồ

      148

      Mộ và nhà mồ đang nuôi (Chi phí bốc dời)

       

       

      a

      - Loại có thời gian chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên)

      đồng/1 hài cốt

      2.117.000

      b

      - Loại có thời gian chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên)

      đồng/1 hài cốt

      1.323.000

      c

      - Nếu hòm có nhiều hài cốt chôn chung thi công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính

      đồng/1 hài cốt

      586.000

      149

      Mộ và nhà mồ đã bỏ nuôi

       

       

      a

      Chi phí bốc dời

       

       

       

      - Hài cốt đầu tiên

      đồng/1 hài cốt

      958.000

       

      - Nếu 1 mộ có nhiều hài cốt chôn chung thi công bốc dời

      đồng/1 hài cốt

      425.000

       

      từ hài cốt thứ hai được tính

       

       

      b

      Chi phí làm lễ bỏ mả và lễ bỏ nhà mồ (có 1 hoặc nhiều hài cốt)

      đồng/mộ, nhà mồ

      2.442.000

      Phần II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

      1. Các chữ viết tắt trong đơn giá:

      - BTCT: Bê tông cốt thép.

      - XD: Xây dựng.

      2. Nhà khung chịu lực bằng BTCT là nhà có hệ thống móng, dầm móng, trụ, dầm bằng BTCT; tất cả các loại tải trọng ngang và thẳng đứng đều truyền dầm xuống cột, các dầm, giằng, cột kết hợp với nhau thành một hệ không gian vững cứng.

      3. Nhà tường chịu lực là nhà không có trụ bằng BTCT (móng gạch đá, tường xây gạch đá chịu lực bản thân và một số ngoại lực); tất cả các loại tải trọng của sàn, lực ngang và thẳng đứng đều truyền vào tường và qua đó truyền xuống móng.

      4. Cách tính diện tích bồi thường các loại nhà như sau:

      - Nhà tường chịu lực, khung chịu lực, sàn BTCT: Diện tích bồi thường là tổng diện tích sàn (bao gồm diện tích hành lang, ban công, sảnh, sê nô được đổ BTCT).

      - Các loại nhà khác: Diện tích bồi thường là tổng diện tích phủ bì mép tường bao. Phần diện tích mái hiên (không phải là BTCT) được tính riêng.

      5. Cách tính chiều cao tầng nhà như sau:

      - Chiều cao tầng 1 tính từ cốt nền nhà đến cốt sàn tầng 2 hoặc sàn mái hoặc giằng mái.

      - Chiều cao tầng 2 trở đi được tính từ cốt sàn của tầng đến cốt sàn tầng phía trên hoặc sàn mái (giằng mái).

      - Chiều cao phần mái: Tính từ cốt sàn mái (giằng mái) đến điểm xây gạch cao nhất của nhà.

      6. Đối với các huyện, đơn giá bồi thường các hạng mục nhà, công trình xây dựng có sử dụng vật liệu xây dựng được nhân (×) với hệ số bù cước vận chuyển như sau:

      - Huyện Đăk Hà: Kvc =1,016

      - Huyện Đăk Tô: Kvc =1,035

      - Huyện Ngọc Hồi: Kvc = 1,05

      - Huyện Tu Mơ Rông: Kvc =1,079

      - Huyện Sa Thầy: Kvc =1,025

      - Huyện Kon Rẫy: Kvc =1,032

      - Huyện Đăk Glei: Kvc =1,091

      - Huyện Kon Plông: Kvc =1,048

      - Thành phố Kon Tum Kvc =1,0

      - Huyện Ia H’Drai: Kvc =1,105

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu40/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành18/12/2020
                                Người kýLê Ngọc Tuấn
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4308/TCHQ-TXNK năm 2021 về xử lý thuế máy xét nghiệm, ống ngậm xét nghiệm do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo tài chính chấm dứt dịch bệnh AIDS trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp vào năm 2030
                                                      • Công văn 6374/CTHN-TTHT năm 2021 về chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động chuyển nhượng chứng khoán tại nước ngoài do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Công văn 9086/VPCP-V.I năm 2020 về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Khu Công nghiệp Yên Phong II-C do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1756/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch tổ chức kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2020 do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Thông tư 53/2020/TT-BTC về hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện việc giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ