Số hiệu | 40/2004/QĐ-UBBT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
Ngày ban hành | 20/05/2004 |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày hiệu lực | 01/06/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2004/QĐ-UBBT | Phan Thiết, ngày 20 tháng 5 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH, CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ
KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ VÀ Ở THÔN, KHU PHỐ VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP KIÊM NHIỆM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
- Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số: 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
- Căn cứ nghị quyết số: 11-NQ/TU ngày 01/11/2002 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh
Bình Thuận (khóa X) thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 5 Ban chấp hành Trung
ương Đảng (khóa IX) về đổi mới và nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống
chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định mức phụ cấp hàng tháng cho từng
chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố như sau:
- Chủ tịch Hội
Người cao tuổi; Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ; Trưởng ban Tổ chức Đảng, Chủ nhiệm Ủy
ban Kiểm tra Đảng, Trưởng ban Tuyên giáo, Văn phòng Đảng ủy; Phó chủ tịch Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc là 443.000 đồng/tháng (tương đương hệ số 1,53 so với mức
lương tối thiểu là 290.000 đồng).
- Cán bộ làm
công tác đảng vụ ở các chi bộ cơ sở; Phó các đoàn thể cấp xã: Đoàn Thanh niên
CSHCM, Hội liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh; Phó trưởng Công
an (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy); Phó chỉ huy trưởng Quân sự là
342.000 đồng/tháng (tương đương hệ số 1,18 so với mức lương tối thiểu là
290.000 đồng).
- Cán bộ kế hoạch
– giao thông - thuỷ lợi – nông, lâm, ngư, diêm nghiệp; Cán bộ lao động – thương
binh và xã hội; Cán bộ Tư pháp; Cán bộ dân số - gia đình và trẻ em; Thủ quỹ -
văn thư – lưu trữ; Cán bộ phụ trách Đài truyền thanh; Cán bộ quản lý Nhà văn
hoá; Cán bộ phụ trách Lâm nghiệp (đối với các xã có rừng); Cán bộ Tin học; Cán
bộ Tài chính kế toán (đối với những xã có nguồn thu từ 500 triệu đồng trở
lên/năm); Công an viên chuyên trách ở xã là 316.000 đồng/tháng (tương đương hệ
số 1,09 so với mức lương tối thiểu là 290.000 đồng).
- Bí thư chi bộ
thôn, khu phố; Trưởng thôn, khu phố; Trưởng ban công tác Mặt trận thôn, khu phố
là 290.000 đồng/tháng (tương đương hệ số 1,00 so với mức lương tối thiểu là
290.000 đồng).
- Phó trưởng
thôn, khu phố; Công an viên ở thôn là 232.000 đồng/tháng(tương đương hệ số 0,80
so với mức lương tối thiểu là 290.000 đồng).
Điều 2: Cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; cán
bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố khi được phân công kiêm nhiệm
các chức vụ thuộc các chức danh không chuyên trách khác thì được hưởng phụ cấp
kiêm nhiệm bằng 50% mức phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm.
Riêng đối với số
cán bộ chuyên trách kiêm nhiệm chức vụ Trưởng khối Dân vận thì được hưởng phụ cấp
kiêm nhiệm bằng 50% của mức phụ cấp 443.000 đồng.
Điều 3: Cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố khi được cử đi
đào tạo, bồi dưỡng thì được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định tại
chương IV, V thuộc Quyết định số: 77/2002/QĐ – UBBT ngày 31/12/2002 của UBND tỉnh.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2004. Mọi quy định trái
với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 5: Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ phối
hợp hướng dẫn việc triển khai quyết định này.
Điều 6: Các ông Chánh Văn phòng HĐND&UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi
hành ./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH BÌNH THUẬN Huỳnh Tấn Thành |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 40/2004/QĐ-UBBT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
Ngày ban hành | 20/05/2004 |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày hiệu lực | 01/06/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.