Số hiệu | 396/P1 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Cục quản lý xuất nhập cảnh |
Ngày ban hành | 12/07/2002 |
Người ký | Triệu Văn Thế |
Ngày hiệu lực | 12/07/2002 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/P1 | Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC NHẬP XUẤT CẢNH
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
Căn cứ Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ban hành ngày 28/4/2000; Nghị định của Chính phủ số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 và Thông tư liên tịch Công an – Ngoại giao số 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29/01/2002;
Để thống nhất việc sử dụng các loại biểu mẫu trong lĩnh vực nhập xuất cảnh của người nước ngoài;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành các mẫu:
- Mẫu số 1 (N1): | Đơn xin thị thực Việt Nam |
- Mẫu số 2 (N2): | Công văn đề nghị xét duyệt, kiểm tra nhân sự người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam |
- Mẫu số 4 (N4A): | Công văn trả lời đề nghị xét duyệt nhân sự người nước ngoài nhập cảnh |
- Mẫu số 5 (N4B): | Công văn trả lời đề nghị kiểm tra nhân sự người nước ngoài nhập cảnh |
- Mẫu số 6 (N4C): | Công văn trả lời đề nghị cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế |
Thông tin về người nước ngoài đề nghị cấp thẻ tạm trú (kèm theo công văn số N5A) | |
- Mẫu số 9 (N6): | Thẻ tạm trú |
- Mẫu số 10 (N7): | Đơn xin thường trú |
- Mẫu số 11 (N8): | Tờ khai cấp lại thẻ thường trú |
- Mẫu số 12 (N9): | Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam |
- Mẫu số 13 (N10): | Bản tự khai lý lịch của người nước ngoài xin thường trú tại Việt Nam |
- Mẫu số 14 (N11): | Thẻ thường trú |
- Mẫu số 18 (N15A): | Công văn xin cấp giấy phép vào khu vực biên giới |
- Mẫu số 19 (N15B): | Đơn xin phép vào khu vực biên giới |
- Mẫu số 20 (N16): | Giấy phép vào khu vực biên giới |
- Mẫu số 21 (N17): | Lệnh trục xuất |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ XNC Triệu Văn Thế |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 396/P1 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Cục quản lý xuất nhập cảnh |
Ngày ban hành | 12/07/2002 |
Người ký | Triệu Văn Thế |
Ngày hiệu lực | 12/07/2002 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.