Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39586





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu378/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lào Cai
      Ngày ban hành17/02/2020
      Người kýĐặng Xuân Phong
      Ngày hiệu lực 17/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LÀO CAI

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 378/QĐ-UBND

      Lào Cai, ngày 17 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

      Căn cứ Thông báo số 2269-TB/TU ngày 10/7/2018 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020; Thông báo số 3049-TB/TU ngày 12/4/2019 của Tỉnh ủy Lào Cai về chủ trương điều chỉnh Kế hoạch sáp nhập thôn, tổ dân phố giai đoạn 2018-2020 và sau năm 2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sáp nhập thôn, tổ dân phố của các xã, phường thuộc thành phố Lào Cai;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 69/TTr-SNV ngày 10/02/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phân loại 99 thôn, tổ dân phố (25 thôn và 74 tổ dân phố) sau khi sáp nhập thuộc Thành phố Lào Cai, như sau:

      - Thôn, tổ dân phố loại I là: 07 (trong đó 01 thôn, 06 tổ dân phố);

      - Thôn, tổ dân phố loại II: 77 (trong đó 21 thôn, 56 tổ dân phố);

      - Thôn, tổ dân phố loại III: 15 (trong đó 03 thôn, 12 tổ dân phố).

      (Có biểu phân loại số 01, 02 kèm theo)

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường có thôn, tổ dân phố sáp nhập căn cứ Quyết định thi hành.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - TT. TU, HĐND, UBND tình;
      - Như Điều 3 QĐ;
      - Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
      - MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
      - Sở Nội vụ (03 bản);
      - Ban Dân tộc tỉnh;
      - Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động - TBXH; Giao thông Vận tải - Xây dựng; Nông nghiệp và PTNT; Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Giáo dục và Đào tạo;
      - Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
      - TT Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Lào Cai;
      - Cổng TTĐT tỉnh;
      - Lưu: VT, TH, NC2.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Đặng Xuân Phong


       

      Biểu số 01

      TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THÔN MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

      TT

      Tên thôn TDP/huyện, TP

      Tiêu chí quy mô hộ gia đình

      Tiêu chí diện tích tự nhiên

      Tiêu chí các yếu tố đặc thù

      Tổng số điểm

      Kết quả phân loại

      Tổng số hộ (hộ)

      Số điểm (tối đa 200 điểm)

      Tổng diện tích (ha)

      Số điểm (tối đa 100 điểm)

      Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm)

      Yếu tố khu vực

      Yếu tố An ninh trật tự

      Yếu tố hộ là người dân tộc thiểu số

      Yếu tố hộ nghèo

      Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực

      Số điểm

      Thôn phức tạp AN TT

      Số điểm

      Số hộ (hộ)

      Tỷ lệ %

      Số điểm

      Số hộ nghèo

      Tỷ lệ %

      Số điểm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7 = 9+ 11+14+17

      8

      9

      10

      11

      12

      13 = 12/3

      14

      15

      16 = 15/3

      17

      18 = 4+6+7

      19

      I

      Xã Đồng Tuyển

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thôn Tòng Mòn

      198

      149

      81.5

      100

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      30

      15.15

       

       

      0

       

      259

      Loại 1

      2

      Thôn Củm Hạ 1

      104

      102

      65

      100

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      21

      20.19

       

      5

      4.81

       

      212

      Loại 2

      3

      Thôn Củm Hạ 2

      153

      126.5

      571.91

      100

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      32

      20.92

       

       

      0

       

      236.5

      Loại 2

      II

      Xã Hợp Thành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Thôn Pèng 1

      90

      90

      222

      64.4

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      78

      86.67

      10

       

      0

       

      174

      Loại 2

      5

      Thôn Pèng 2

      90

      90

      232

      66.4

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      63

      70

      10

      3

      3.33

       

      176

      Loại 2

      6

      Thôn Cáng 1

      123

      111.5

      318

      81.8

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      102

      82.93

      10

      1

      0.81

       

      213

      Loại 2

      7

      Thôn Cáng 2

      120

      110

      289

      77.8

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      110

      91.67

      10

      5

      4.17

       

      208

      Loại 2

      8

      Thôn Bắc Công

      93

      93

      245

      69

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      85

      91.4

      10

      6

      6.45

       

      182

      Loại 2

      9

      Thôn Kíp Tước 2

      102

      101

      258

      71.6

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      97

      95.1

      10

      2

      1.96

       

      192.6

      Loại 2

      10

      Thôn Nậm Rịa

      104

      102

      329.00

      82.9

      25

      Xã KV I

      10

       

       

      98

      94.23

      10

      37

      35.6

      5

      209.9

      Loại 2

      III

      Xã Tả Phời

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Thôn Đoàn Kết

      118

      109

      105

      50

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      0

      0

      0

      2

      1.69

       

      169

      Loại 3

      12

      Thôn Hẻo Trang

      114

      107

      150

      50

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      98

      85.96

      10

      2

      1.75

       

      177

      Loại 2

      13

      Thôn Phời 2

      115

      107.5

      575

      100

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      102

      88.7

      10

      1

      0.87

       

      227.5

      Loại 2

      14

      Thôn Phìn Hồ

      108

      104

      2.685.4

      100

      25

      Xã KV I

      10

       

       

      96

      88.89

      10

      22

      20.4

      5

      229

      Loại 2

      IV

      Xã Cam Đường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Thôn Sơn Lầu

      125

      112.5

      249.24

      69.8

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      76

      60.8

      10

      1

      0.8

       

      202.3

      Loại 2

      16

      Thôn Dạ 2

      142

      121

      58.985

      50

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      86

      60.56

      10

      2

      1.41

       

      191

      Loại 2

      17

      Thôn Thác

      144

      122

      74.46

      50

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      65

      45.14

      10

       

      0

       

      192

      Loại 2

      18

      Thôn Vạch

      150

      125

      115.19

      50

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      112

      74.67

      10

      2

      1.33

       

      195

      Loại 2

      19

      Thôn Xi Măng

      125

      112.5

      21.51

      50

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      2

      1.60

       

       

      0.00

       

      172.5

      Loại 2

      20

      Thôn Nhớn 1

      77

      77

      25.75

      50

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      41

      53.25

       

      1

      1.30

       

      137

      Loại 3

      21

      Thôn Nhớn 2

      90

      90

      32.33

      50

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      32

      35.56

       

       

      0.00

       

      150

      Loại 3

      22

      Thôn Dốc Đỏ

      107

      103.5

      236.06

      67.2

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      56

      52.34

      10

      1

      0.93

       

      190.7

      Loại 2

      23

      Thôn Dạ 1

      108

      104

      322.47

      82.25

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      72

      66.67

      10

      1

      0.93

       

      206.3

      Loại 2

      24

      Thôn Công Trường 5

      175

      137.5

      23.03

      50

      10

      Xã KV I

      10

       

       

      27

      15.43

       

       

      0.00

       

      197.5

      Loại 2

      25

      Thôn Tát

      112

      106

      284.72

      76.9

      20

      Xã KV I

      10

       

       

      58

      51.8

      10

       

      0.0

       

      202.9

      Loại 2

       

      Tổng cộng là 25 thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 25 thôn mới của thành phố Lào Cai được phân loại như sau: Loại I là 01, loại II là 21, loại III là 03./.

       

      Biểu số 02

      TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ MỚI SAU KHI SÁP NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

      TT

      Tên Tổ dân phố

      Tiêu chí quy mô hộ gia đình

      Tiêu chí diện tích tự nhiên

      Tiêu chí các yếu tố đặc thù

      Tổng số điểm

      Kết quả phân loại

      Tổng số hộ (hộ)

      Số điểm (tối đa 200 điểm)

      Tổng diện tích (ha)

      Số điểm (tối đa 100 điểm)

      Tổng điểm của các yếu tố đặc thù (tối đa 50 điểm)

      Yếu tố khu vực

      Yếu tố An ninh trật tự

      Hộ sản xuất Nông nghiệp

      Yếu tố hộ nghèo

      Thôn ĐBKK (xã Khu vực I, II) và xã thuộc khu vực

      Số điểm

      Thôn phức tạp AN TT

      Số điểm

      Số hộ (hộ)

      Tỷ lệ %

      Số điểm

      Số hộ nghèo

      Tỷ lệ %

      Số điểm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7 = 9 + 11 + 14 + 17

      8

      9

      10

      11

      12

      13 = 12/3

      14

      15

      16 = 15/3

      17

      18 = 4+6+7

      19

      I

      Phường Kim Tân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tổ 1

      167

      158.5

      13.30

      43.3

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      211.8

      Loại 2

      2

      Tổ 2

      116

      116

      10.20

      40.2

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      166.2

      Loại 3

      3

      Tổ 4

      157

      153.5

      9.00

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      203.5

      Loại 2

      4

      Tổ 5

      196

      173

      2.54

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      223

      Loại 2

      5

      Tổ 9

      156

      153

      3.65

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      203

      Loại 2

      6

      Tổ 10

      181

      165.5

      5.07

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      215.5

      Loại 2

      7

      Tổ 11

      193

      171.5

      3.40

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      221.5

      Loại 2

      8

      Tổ 12

      147

      147

      3.86

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      197

      Loại 2

      9

      Tổ 13

      175

      162.5

      9.00

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      212.5

      Loại 2

      10

      Tổ 17

      195

      172.5

      13.84

      43.84

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      226.3

      Loại 2

      11

      Tổ 18

      138

      138

      13.71

      43.71

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      191.7

      Loại 2

      12

      Tổ 19

      167

      158.5

      15.90

      45.9

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      214.4

      Loại 2

      13

      Tổ 25

      157

      153.5

      6.10

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      203.5

      Loại 2

      14

      Tổ 26

      184

      167

      2.15

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      217

      Loại 2

      15

      Tổ 27

      121

      121

      2.50

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      171

      Loại 2

      16

      Tổ 28

      106

      106

      3.71

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      156

      Loại 3

      17

      Tổ 29

      117

      117

      3.20

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      167

      Loại 3

      18

      Tổ 30

      158

      154

      2.30

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      204

      Loại 2

      19

      Tổ 31

      156

      153

      8.20

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      203

      Loại 2

      20

      Tổ 32

      174

      162

      8.00

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      212

      Loại 2

      II

      Phường Bắc Lệnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Tổ 5

      139

      139

      33.10

      63.1

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      212.1

      Loại 2

      22

      Tổ 11

      132

      132

      33.10

      63.1

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      205.1

      Loại 2

      III

      Phường Cốc Lếu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Tổ 1

      142

      142

      7.88

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      192

      Loại 2

      24

      Tổ 3

      174

      162

      4.10

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      212

      Loại 2

      25

      Tổ 8

      181

      165.5

      8.80

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      215.5

      Loại 2

      26

      Tổ 10

      107

      107

      3.90

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      157

      Loại 3

      27

      Tổ 17

      168

      159

      5.80

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      209

      Loại 2

      28

      Tổ 21

      117

      117

      2.00

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      167

      Loại 3

      29

      Tổ 22

      169

      159.5

      2.00

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      209.5

      Loại 2

      30

      Tổ 26

      116

      116

      4.30

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      166

      Loại 3

      31

      Tổ 30

      122

      122

      5.92

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      172

      Loại 2

      32

      Tổ 36

      148

      148

      7.00

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      198

      Loại 2

      33

      Tổ 38

      149

      149

      4.80

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      199

      Loại 2

      IV

      Phường Bình Minh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Tổ 20

      133

      133

      54.90

      77.45

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      220.5

      Loại 2

      35

      Tổ 23

      169

      159.5

      27.28

      57.28

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      226.8

      Loại 2

      36

      Tổ 29

      125

      125

      7.13

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      175

      Loại 2

      V

      Phường Pom Hán

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Tổ 4

      163

      156.5

      7.13

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      206.5

      Loại 2

      38

      Tổ 5

      173

      161.5

      2.55

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      211.5

      Loại 2

      39

      Tổ 6

      105

      105

      2.65

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      155

      Loại 3

      40

      Tổ 7

      187

      168.5

      6.70

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      218.5

      Loại 2

      41

      Tổ 9

      150

      150

      2.60

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      200

      Loại 2

      42

      Tổ 11

      188

      169

      7.30

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      219

      Loại 2

      43

      Tổ 14

      209

      179.5

      6.40

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      229.5

      Loại 2

      44

      Tổ 15

      109

      109

      18.00

      48

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      167

      Loại 3

      45

      Tổ 17

      184

      167

      30.70

      60.7

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      237.7

      Loại 2

      46

      Tổ 18

      175

      162.5

      42.00

      71

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      243.5

      Loại 2

      VI

      Phường Phố Mới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Tổ 1

      167

      158.5

      4.94

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      208.5

      Loại 2

      48

      Tổ 3

      126

      126

      5.60

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      176

      Loại 2

      49

      Tổ 5

      127

      127

      5.67

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      177

      Loại 2

      50

      Tổ 6

      114

      114

      2.75

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      164

      Loại 3

      51

      Tổ 7

      151

      150.5

      4.06

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      200.5

      Loại 2

      52

      Tổ 9

      117

      117

      2.57

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      167

      Loại 3

      53

      Tổ 10

      108

      108

      2.75

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      158

      Loại 3

      54

      Tổ 11

      136

      136

      4.20

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      186

      Loại 2

      55

      Tổ 16

      154

      152

      6.50

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      202

      Loại 2

      VII

      Phường Duyên Hải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      56

      Tổ 1

      195

      172.5

      4.70

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      222.5

      Loại 2

      57

      Tổ 2

      212

      181

      4.24

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      231

      Loại 2

      58

      Tổ 3

      260

      200

      4.69

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      250

      Loại 1

      59

      Tổ 4

      196

      173

      3.62

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      223

      Loại 2

      60

      Tổ 5

      238

      194

      9.89

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      244

      Loại 2

      61

      Tổ 6

      274

      200

      4.21

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      250

      Loại 1

      62

      Tổ 7

      176

      163

      4.81

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      213

      Loại 2

      63

      Tổ 8

      203

      176.5

      2.24

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      226.5

      Loại 2

      64

      Tổ 9

      230

      190

      6.02

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      240

      Loại 2

      65

      Tổ 10

      274

      200

      9.60

      40

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      250

      Loại 1

      66

      Tổ 11

      170

      160

      18.35

      48.35

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      218.4

      Loại 2

      67

      Tổ 12

      175

      162.5

      12.26

      42.26

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      214.8

      Loại 2

      68

      Tổ 13

      114

      114

      25.37

      55.37

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      179.4

      Loại 2

      69

      Tổ 14

      96

      96

      27.34

      57.34

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      163.3

      Loại 3

      70

      Tổ 15

      136

      136

      38.49

      68.49

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      214.5

      Loại 2

      71

      Tổ 17

      179

      164.5

      97.45

      98.73

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      273.2

      Loại 1

      VIII

      Phường Thống Nhất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      72

      Tổ 1

      199

      174.5

      84.00

      92

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      276.5

      Loại 1

      73

      Tổ 2

      166

      158

      85.00

      92.5

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      260.5

      Loại 1

      74

      Tổ 3

      116

      116

      46.30

      74.5

      10

      Khu vực I

      10

       

       

       

      0.0

       

       

      0.0

       

      200.5

      Loại 2

       

      Tổng cộng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Sau khi sáp nhập thì 74 tổ dân phố mới của thành phố Lào Cai được phân loại như sau: TDP loại I là 6, TDP loại II là 56, TDP loại III là 12./.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu378/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lào Cai
                                Ngày ban hành17/02/2020
                                Người kýĐặng Xuân Phong
                                Ngày hiệu lực 17/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Công văn 125/TANDTC-VP năm 2021 về tiếp tục phòng, chống dịch bệnh COVID-19 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Công văn 102/MT-YT năm 2021 hướng dẫn quản lý chất thải y tế trong tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Cục Quản lý môi trường y tế ban hành
                                                      • Nghị quyết 1168/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh vốn viện trợ nước ngoài năm 2020 của tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn 95840/CT-TTHT năm 2020 về ngày lập hóa đơn điện tử do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
                                                      • Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
                                                      • Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ