Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001

  • 31/08/202031/08/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    31/08/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT quy định việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM”

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);

      Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

      Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;

      Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo – Bộ Y tế.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

      Điều 3. Cục trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm – Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      quyet-dinh-3742-2001-QD-BYT-ngay-31-thang-8-nam-2001

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      QUY ĐỊNH

      DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      Phần I:

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Phạm vi điều chỉnh:

      Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.

      Đối tượng áp dụng:

      Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam.

      Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:

      a) Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

      b) Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System – INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia thực phẩm.

      c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake – ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.

      ADI có thể được biểu diễn dưới dạng:– Giá trị xác định

      – Chưa qui định (CQĐ)

      – Chưa xác định (CXĐ)

      d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake – MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.

      đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level – ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.

      e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices – GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:

      – Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;

      – Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;

      – Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

      f) Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”

      Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:

      a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;

      b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.

      Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

      Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn của cơ quan có thẩm quyền.

      Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:

      a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,

      b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,

      c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.

      Các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia riêng biệt.

      Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.

      Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

      Phần II:

      CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

      Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG

      INSTÊN PHỤ GIACHỨC NĂNG KHÁCTrang
      Tiếng ViệtTiếng Anh
      12345
      Các chất điều chỉnh độ axit
      261Kali axetat (các muối)Potassium Acetates  
      262iNatri axetatSodium AcetateBảo quản, tạo phức kim loại 
      262iiNatri diaxetatSodium DiacetateBảo quản, tạo phức kim loại 
      263Canxi axetatCalcium AcetateBảo quản, ổn định, làm dày 
      270 Axit lactic (L-, D- và DL-)Lactic Acid (L-, D- and DL-)  
      296Axit malicMalic Acid (DL-)Tạo phức kim loại 
      297Axit fumaricFumaric AcidỔn định 
      325Natri lactatSodium LactateChống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      326Kali lactatPotassium LactateChống oxy hoá 
      330Axit xitricCitric AcidChống oxy hóa, tạo phức kim loại 
      331iNatri dihydro xitratSodium Dihydrogen CitrateChất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại 
      331iiiTrinatri xitratTrisodium CitrateTạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá 
      332iiTrikali xitratTripotassium Citrate Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại 
      334Axit tartricTartaric Acid (L (+)-)Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại 
      335iiDinatri tactratDisodium TartrateBảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại 
      336iiDikali tactratDipotassium TartrateBảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      337Kali natri tartratPotassium Sodium TartrateBảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 
      338Axit orthophosphoricOrthophosphoric AcidBảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      339iMononatri orthophosphatMonosodium OrthophosphateBảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      339iiiTrinatri orthophosphatTrisodium OrthophosphateBảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      341iiDicanxi orthophosphatDicalcium OrthophosphateBảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      343iMonomagie orthophosphatMonomagnesium orthophosphate  
      352iiCanxi malatCalcium Malate  
      356Natri adipat (các muối)Sodium AdipatesTạo xốp, làm rắn chắc 
      357Kali adipat (các muối)Potassium Adipates  
      365Natri fumaratSodium Fumarates  
      450iiTrinatri diphosphatTrisodium DiphosphateBảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      450viDicanxi diphosphatDicalcium DiphosphateBảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      504iMagie cacbonatMagnesium CarbonateChống đông vón, ổn định màu 
      522Nhôm kali sulphatAluminium Potassium SulphateỔn định 
      524Natri hydroxitSodium Hydroxide  
      525Kali hydroxitPotassium HydroxideỔn định, làm dày 
      526Canxi hydroxitCalcium HydroxideLàm rắn chắc 
      529Canxi oxitCalcium OxideXử lý bột 
      541iNatri nhôm phosphat-axitSodium Aluminium Phosphate-acidicTạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá 
      541iiNatri nhôm phosphat-bazơSodium Aluminium Phosphate-BasicTạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá 
      575Glucono Delta-LactonGlucono Delta-LactoneTạo xốp 
      260Axit axetic băngAcetic Acid, GlacialBảo quản 
      335iMononatri tartratMonosodium TartrateBảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 
      336iMonokali tartratMonopotassium TartrateBảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 
      355Axit adipicAdipic AcidTạo xốp, làm rắn chắc 
      Các chất điều vị
      620Axit glutamic (L(+)-)Glutamic Acid (L(+)-)  
      621Mononatri glutamatMonosodium Glutamate  
      622Monokali glutamatMonopotassium Glutamate  
      623Canxi glutamatCalcium Glutamate  
      626Axit guanylicGuanylic Acid  
      630Axit inosinicInosinic Acid  
      636MaltolMaltol Ổn định 
      637Etyl maltolEthyl Maltol Ổn định 
      Các chất ổn định
      1201PolyvinylpyrolidonPolyvinylpyrrolidoneLàm bóng, nhũ hoá, làm dày 
      170iCanxi cacbonatCalcium CarbonateĐiều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón 
      327Canxi lactatCalcium LactateĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày 
      332iKali dihydro xitratPotassium Dihydrogen CitrateNhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa 
      339iiDinatri orthophosphatDisodium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      340iiDikali orthophosphatDipotassium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày 
      341iiiTricanxi orthophosphatTricalcium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày 
      452vAmoni polyphosphatAmmonium PolyphosphatesĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày 
      500iiNatri hydro cacbonatSodium Hydrogen CarbonateĐiều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp 
      501iKali cacbonatPotassium CarbonateĐiều chỉnh độ axit, ổn định 
      503iiAmoni hydro cacbonatAmmonium Hydrogen CarbonateĐiều chỉnh độ axit, tạo xốp 
      508Kali cloruaPotassium ChlorideLàm dày 
      340iMonokali orthophosphatMonopotassium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày 
      Các chất bảo quản
      1105LysozymLysozyme  
      200Axit sorbicSorbic AcidChống oxy hoá, ổn định 
      201Natri sorbatSodium SorbateChống oxy hoá, ổn định 
      202Kali sorbatPotassium SorbateChống oxy hoá, ổn định 
      203Canxi sorbatCalcium Sorbate  
      210Axit benzoicBenzoic Acid  
      211Natri benzoatSodium Benzoate  
      212Kali benzoatPotassium Benzoate  
      213Canxi benzoatCalcium Benzoate  
      214Etyl p-HydroxybenzoatEthyl p-Hydroxybenzoate  
      216Propyl p-HydroxybenzoatPropyl p-Hydroxybenzoate  
      218Metyl p-HydroxybenzoatMethyl p-Hydroxybenzoate  
      220Sulphua dioxitSulphur DioxideĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      221Natri sulfitSodium SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      222Natri hydro sulfitSodium Hydrogen SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      223Natri metabisulfitSodium MetabisulphiteĐiều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      224Kali meta bisulfitPotassium MetabisulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      225Kali sulfitPotassium SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      227Canxi hydro sulfitCalcium Hydrogen SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      228Kali bisulfitPotassium BisulphiteChống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      234NisinNisin  
      238Canxi formatCalcium Formate  
      239Hexametylen TetraminHexamethylene Tetramine  
      242Dimetyl dicacbonatDimethyl Dicarbonate  
      251Natri nitratSodium NitrateỔn định màu 
      252Kali nitratPotassium NitrateỔn định màu 
      280Axit propionicPropionic Acid  
      281Natri propionatSodium Propionate  
      539Natri thiosulphatSodium ThiosulphateĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại 
      Các chất chống đông vón
      343iiiTrimagie orthophosphatTrimagnesium OrthophosphatesĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      381Sắt amoni xitratFerric Ammonium Citrate  
      470Muối của axit oleic (Ca, K, Na)Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)Nhũ hoá, ổn định 
      530Magie oxitMagnesium Oxide  
      535Natri ferocyanuaSodium Ferrocyanide  
      536Kali ferocyanuaPotassium Ferrocyanide  
      538Canxi feroxyanuaCalcium Ferrocyanide  
      551Silicon dioxit vô định hìnhSilicon Dioxide, Amorphous  
      552Canxi silicatCalcium Silicate  
      553iMagie silicatMagnesium Silicate  
      553iiiBột talcTalc  
      554Natri nhôm silicatSodium Aluminosilicate  
      556Canxi nhôm silicatCalcium Aluminium Silicate  
      559Nhôm silicatAluminium Silicate  
      Các chất chống oxy hóa
      389Dilauryl ThiodipropionatDilauryl Thiodipropionate  
      300Axit ascorbic (L-)Ascorbic Acid (L-)Ổn định màu 
      301Natri ascorbatSodium Ascorbate Ổn định màu 
      302Canxi ascorbatCalcium Ascorbate  
      303Kali ascorbatPotassium Ascorbate  
      304Ascorbyl palmitatAscorbyl Palmitate  
      305Ascorbyl stearatAscorbyl Stearate  
      307Alpha-TocopherolAlpha-Tocopherol  
      310Propyl galatGallate, Propyl  
      314Nhựa cây GaiacGuaiac Resin  
      315Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 
      319Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary Butylhydroquinone  
      320Butylat hydroxy anisol (BHA)Butylated Hydroxyanisole  
      321Butylat hydroxy toluen (BHT)Butylated Hydroxytoluene  
      322LexitinLecithinsNhũ hoá, ổn định 
      Các chất chống tạo bọt
      1520Propylen glycolPropylene GlycolChống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định 
      1521Polyetylen glycolPolyethylene GlycolĐiều vị, làm bóng 
      433Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleatPolyoxyethylene (20) Sorbitan MonooleateNhũ hoá, ổn định, xử lý bột 
      900aPolydimetyl siloxanPolydimethylsiloxaneChống đông vón 
      Các chất độn
      460iXenluloza vi tinh thểMicrocrystalline CelluloseChống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày 
      903Sáp CarnaubaCarnauba WaxLàm bóng, chống đông vón 
      401Natri alginatSodium AlginateNhũ hoá, ổn định, làm dày 
      Các chất ngọt tổng hợp
      421ManitolMannitolLàm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn 
      950Acesulfam kaliAcesulfame PotassiumĐiều vị 
      951AspartamAspartameĐiều vị 
      953IsomaltIsomaltChất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng 
      954Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)Saccharin (And Na, K, Ca Salts)Điều vị 
      420Sorbitol và siro sorbitolSorbitol and Sorbitol SyrupChất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 
      955SucralozaSucralose  
      Chế phẩm tinh bột
      1400Dextrin, tinh bột rang trắng, vàngDextrins, Roasted Starch White And YellowChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1401Tinh bột đã được xử lý bằng axitAcid-Treated StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1402Tinh bột đã được xử lý bằng kiềmAlkaline Treated StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1403Tinh bột đã khử màuBleached StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1404Tinh bột xử lý oxi hóaOxidized StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1405Tinh bột, xử lý bằng enzimEnzyme-Treated StarchesChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1410Monoamidon phosphatMonostarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1411Diamidon glyxerolDistarch GlycerolChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1412Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus OxychlorideChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1413Diamidon phosphatPhosphated Distarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1414Diamidon phosphat đã axetyl hoáAcetylated Distarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1420Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)Starch acetate, Esterified with Axetic anhydrideChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1421Amidon axetat este hoá với Vinyl axetatStarch acetate, Esterified with Vinyl AxetateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1422Diamidon adipat đã axetyl hoáAcetylated Distarch AdipatChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1423Diamidon glyxerol đã axetylAcetylated Distarch GlycerolChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1440Amidon hyđroxypropylHydroxypropyl StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1442Diamidon hydroxypropyl phosphatHydroxypropyl Distarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1443Diamidon hydroxypropyl glyxerolHydroxypropyl Distarch GlycerolChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 
      1450Amidon natri octenyl suxinatStarch Sodium Octenyl SuccinateNhũ hoá, ổn định, làm dày 
      Enzym
      1100Amylaza (các loại)AmylasesXử lý bột 
      1101iProteazaProtease ( A. oryzae var.)Làm bóng, xử lý bột, điều vị 
      1101iiPapainPapainĐiều vị, xử lý bột, ổn định 
      1101iiiBromelainBromelainĐiều vị, ổn định, làm dày 
      1102Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định 
      CQĐMalt carbohydrazaMalt carbohydrase  
      Các chất khí đẩy
      941Khí nitơNitrogen  
      942Khí nitơ oxitNitrous oxide  
      Các chất làm bóng
      901Sáp ong (trắng và vàng)Beeswax, White And YellowChất độn, ổn định 
      902Sáp CandelilaCandelilla WaxChất độn 
      904SenlacShellacChất độn 
      905aDầu khoáng (dùng cho thực phẩm)Mineral Oil, Food GradeChống oxy hoá, làm ẩm 
      905ciSáp vi tinh thểMicrocrystalline Wax  
      905ciiSáp dầuParaffin WaxChất độn, chống tạo bọt 
      Các chất làm dày
      400Axit alginicAlginic AcidNhũ hóa, chất độn, ổn định 
      402Kali alginatPotassium AlginateNhũ hoá, ổn định 
      403Amoni alginatAmmonium AlginateNhũ hoá, ổn định 
      404Canxi alginatCalcium Alginate ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt 
      405Propylen glycol alginatPropylene Glycol AlginateChất độn, nhũ hoá, ổn định 
      406Thạch trắng (Aga)AgarỔn định, nhũ hóa, chất độn 
      407Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)Nhũ hoá, ổn định 
      410Gôm đậu CarobCarob Bean GumỔn định, nhũ hoá 
      412Gôm GuaGuar GumỔn định, nhũ hoá, chất độn 
      413G«m TragacanthTragacanth GumỔn định, nhũ hoá, chất độn 
      414Gôm ArabicGum Arabic (Acacia Gum)Ổn định, chất độn, nhũ hoá 
      415Gôm XanthanXanthan GumỔn định 
      416Gôm KarayaKaraya GumỔn định, nhũ hoá, chất độn 
      417G«m TaraTara GumỔn định 
      418Gôm GellanGellan Gum Ổn định 
      440PectinPectinsNhũ hoá, ổn định 
      461Metyl xenlulozaMethyl CelluloseNhũ hóa, chất độn, ổn định 
      465Metyl etyl xenlulozaMethyl Ethyl CelluloseNhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn 
      466Natri cacboxy metyl xenlulozaSodium Carboxymethyl CelluloseChất độn, nhũ hoá, ổn định 
      CQĐGelatin thực phẩmGelatin EdibleỔn định, nhũ hoá 
      Các chất làm ẩm
      422GlycerolGlycerolNhũ hoá, ổn định, làm dày 
      450viiCanxi dihydro diphosphatCalcium Dihydrogen DiphosphateĐiều chỉnh độ axit 
      Các chất làm rắn chắc
      333Canxi xitratCalcium CitratesChống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại 
      341iMonocanxi orthophosphatMonocalcium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      509Canxi cloruaCalcium ChlorideLàm dày, ổn định 
      516Canxi sulfatCalcium SulphateChất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 
      520Nhôm sulfatAluminium Sulphate  
      521Nhôm natri sulphatAluminium Sodium Sulphate  
      523Nhôm amoni sulphatAluminium Ammonium SulphateỔn định, tạo xốp 
      578Canxi gluconatCalcium GluconateĐiều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày 
      Các chất nhũ hóa
      471Mono và diglycerit của các axit béoMono- And Di-Glycerides Of Fatty AcidsLàm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt 
      472bEste của glycerol với Axit lactic và các axit béoLactic And Fatty Acid Esters Of GlycerolTạo phức kim loại, ổn định 
      472cEste của glycerol với Axit xitric và Axit béoCitric And Fatty Acid Esters Of GlycerolChống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 
      472eEste của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béoDiacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of GlycerolTạo phức kim loại, ổn định 
      472fHỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béoMixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of GlycerolTạo phức kim loại, ổn định, làm dày 
      474SucroglyxeritSucroglyceridesỔn định, làm dày 
      475Este của polyglycerol với Axit béoPolyglycerol Esters Of Fatty AcidsỔn định, làm dày 
      484Stearyl xitratStearyl Citrate  
      340 iiiTrikali orthophosphatTripotassium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      442Muối Amoni của axit phosphatidicAmmonium Salts Of Phosphatidic Acid 
      444Sucroza axetat isobutyratSucrose Acetate Isobutyrate  
      445Glycerol Esters của nhựa câyGlycerol Esters Of Wood ResinChất độn 
      450iDinatri diphosphatDisodium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      450ivDikali diphosphatDipotassium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      452ivCanxi polyphosphatCalcium PolyphosphatesĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      470Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)Chống đông vón, ổn định 
      473Este của Sucroza với các axít béoSucrose Esters of Fatty acidsỔn định, làm dày 
      480Dioctyl natri sulfosuxinatDioctyl Sodium SulphosuccinateLàm ẩm, ổn định, làm dày 
      483Stearyl tartratStearyl TartrateXử lý bột 
      491Sorbitan MonostearatSorbitan Monostearate Ổn định 
      492Sorbitan TristearatSorbitan Tristearate Ổn định 
      493Sorbitan MonolauratSorbitan Monolaurate ổn định 
      494Sorbitan MonooleatSorbitan Monooleate Ổn định 
      495Sorbitan MonopalmitatSorbitan Monopalmitate Ổn định 
      Phẩm màu
      100iVàng Curcumin (Vàng nghệ)Curcumin  
      101iVàng Riboflavin (Riboflavin)Riboflavin  
      102Vàng Tartrazin (Tartrazin)Tartrazine  
      104Vàng QuinolinQuinoline Yellow  
      110Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)Sunset Yellow FCF  
      120CarminCarmines  
      122CarmoisineAzorubine (Carmoisine)  
      123Đỏ Amaranth (Amaranth)Amaranth  
      124Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)Ponceau 4R  
      127Vàng Erythrosin (Erythrosin)Erythrosine  
      128Đỏ 2GRed 2G  
      129Đỏ Allura ACAllura Red AC  
      132Indigotin (Indigocarmine)Indigotine  
      133Xanh Brilliant FCFBrilliant Blue FCF  
      140ClorophylChlorophyll  
      141iClorophyl phức đồngChlorophyll Copper Complex  
      141iiClorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts 
      142Xanh SGreen S  
      150aCaramen nhóm I (không xử lý)Caramel I- Plain  
      150cCaramen nhóm III (xử lý amoni)Caramel III – Ammonia Process  
      150dCaramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)Caramel IV – Ammonia Sulphite Process 
      151Đen Brilliant PNBrilliant Black PN  
      155Nâu HTBrown HT  
      160aiBeta-caroten tổng hợpBeta-Carotene (Synthetic)  
      160aiiCaroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)Natural Extracts (carotenes)  
      160bChất chiết xuất từ AnnattoAnnatto Extracts  
      160eBeta-Apo-CarotenalBeta-Apo-Carotenal  
      160fEste Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-CarotenicBeta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester 
      161gCanthaxanthinCanthaxanthine  
      163iiChất chiết xuất từ Vỏ nhoGrape Skin Extract  
      171Titan dioxitTitanium Dioxide  
      172iSắt oxit, đenIron Oxide, Black  
      172iiSắt oxit, đỏIron Oxide, Red  
      172iiiSắt oxit, vàngIron Oxide, Yellow  
      143Xanh lục bền (FCF)Fast Green FCF  
      Các chất tạo bọt
      999Chất chiết xuất từ QuillaiaQuillaia Extracts  
      Các chất tạo phức kim loại
      384Isopropyl xitratIsopropyl CitratesChống oxy hóa, bảo quản 
      385Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetatCalcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-AcetateChống oxy hóa, bảo quản 
      386Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-AcetateChống oxy hóa, bảo quản 
      387OxystearinOxystearinChống tạo bọt 
      450iiiTetranatri diphosphatTetrasodium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      450vTetrakali diphosphatTetrapotassium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      450viiiDimagie diphosphatDimagnesium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      451iPentanatri triphosphatPentasodium TriphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      451iiPentakali triphosphatPentapotassium TriphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      452iNatri polyphosphatSodium PolyphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      452iiKali polyphosphatPotassium PolyphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày 
      452iiiNatri canxi polyphosphatSodium Calcium PolyphosphateNhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp 
      576Natri gluconatSodium Gluconate  
      577Kali gluconatPotassium GluconateĐiều chỉnh độ axit, điều vị 
      Các chất tạo xốp
      503iAmoni cacbonatAmmonium CarbonateĐiều chỉnh độ axit, tạo xốp 
      500iNatri cacbonatSodium CarbonateChống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp 
      Chất xử lý bột
      927aAzodicacbonamitAzodicarbonamide  

      Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS

      INSTÊN PHỤ GIATrang
      Tiếng ViệtTiếng Anh
      100iVàng Curcumin (Vàng nghệ)Curcumin 
      101iVàng Riboflavin (Riboflavin)Riboflavin 
      102Vàng Tartrazin (Tartrazin)Tartrazine 
      104Vàng QuinolinQuinoline Yellow 
      110Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)Sunset Yellow FCF 
      120CarminCarmines 
      122CarmoisineAzorubine (Carmoisine) 
      123Đỏ Amaranth (Amaranth)Amaranth 
      124Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)Ponceau 4R 
      127Vàng Erythrosin (Erythrosin)Erythrosine 
      128Đỏ 2GRed 2G 
      129Đỏ Allura ACAllura Red AC 
      132Indigotin (Indigocarmine)Indigotine 
      133Xanh Brilliant FCFBrilliant Blue FCF 
      140ClorophylChlorophyll 
      141iClorophyl phức đồngChlorophyll Copper Complex 
      141iiClorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts 
      142Xanh SGreen S 
      143Xanh lục bền (FCF)Fast Green FCF 
      150aCaramen nhóm I (không xử lý)Caramel I- Plain 
      150cCaramen nhóm III (xử lý amoni)Caramel III – Ammonia Process 
      150dCaramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)Caramel IV – Ammonia Sulphite Process 
      151Đen Brilliant PNBrilliant Black PN 
      155Nâu HTBrown HT 
      160aiBeta-caroten tổng hợpBeta-Carotene (Synthetic) 
      160aiiCaroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)Natural Extracts (carotenes) 
      160bChất chiết xuất từ AnnattoAnnatto Extracts 
      160eBeta-Apo-CarotenalBeta-Apo-Carotenal 
      160fEste Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-CarotenicBeta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester 
      161gCanthaxanthinCanthaxanthine 
      163iiChất chiết xuất từ vỏ nhoGrape Skin Extract 
      170iCanxi cacbonatCalcium Carbonate 
      171Titan dioxitTitanium Dioxide 
      172iSắt oxit, đenIron Oxide, Black 
      172iiSắt oxit, đỏIron Oxide, Red 
      172iiiSắt oxit, vàngIron Oxide, Yellow 
      200Axit sorbicSorbic Acid 
      201Natri sorbatSodium Sorbate 
      202Kali sorbatPotassium Sorbate 
      203Canxi sorbatCalcium Sorbate 
      210Axit benzoicBenzoic Acid 
      211Natri benzoatSodium Benzoate 
      212Kali benzoatPotassium Benzoate 
      213Canxi benzoatCalcium Benzoate 
      214Etyl p-HydroxybenzoatEthyl p-Hydroxybenzoate 
      216Propyl p-HydroxybenzoatPropyl p-Hydroxybenzoate 
      218Metyl p-HydroxybenzoatMethyl p-Hydroxybenzoate 
      220Sulphua dioxitSulphur Dioxide 
      221Natri sulfitSodium Sulphite 
      222Natri hydro sulfitSodium Hydrogen Sulphite 
      223Natri metabisulfitSodium Metabisulphite 
      224Kali meta bisulfitPotassium Metabisulphite 
      225Kali sulfitPotassium Sulphite 
      227Canxi hydro sulfitCalcium Hydrogen Sulphite 
      228Kali bisulfitPotassium Bisulphite 
      234NisinNisin 
      238Canxi formatCalcium Formate 
      239Hexametylen TetraminHexamethylene Tetramine 
      242Dimetyl dicacbonatDimethyl Dicarbonate 
      251Natri nitratSodium Nitrate 
      252Kali nitratPotassium Nitrate 
      260Axit axetic băngAcetic Acid, Glacial 
      261Kali axetat (các muối)Potassium Acetates 
      262iNatri axetatSodium Acetate 
      262iiNatri diaxetatSodium Diacetate 
      263Canxi axetatCalcium Acetate 
      270 Axit lactic (L-, D- và DL-)Lactic Acid (L-, D- and DL-) 
      280Axit propionicPropionic Acid 
      281Natri propionatSodium Propionate 
      296Axit malicMalic Acid (DL-) 
      297Axit fumaricFumaric Acid 
      300Axit ascorbic (L-)Ascorbic Acid (L-) 
      301Natri ascorbatSodium Ascorbate 
      302Canxi ascorbatCalcium Ascorbate 
      303Kali ascorbatPotassium Ascorbate 
      304Ascorbyl palmitatAscorbyl Palmitate 
      305Ascorbyl stearatAscorbyl Stearate 
      307Alpha-TocopherolAlpha-Tocopherol 
      310Propyl galatGallate, Propyl 
      314Nhựa cây GaiacGuaiac Resin 
      315Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 
      319Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary Butylhydroquinone 
      320Butylat hydroxy anisol (BHA)Butylated Hydroxyanisole 
      321Butylat hydroxy toluen (BHT)Butylated Hydroxytoluene 
      322LexitinLecithins 
      325Natri lactatSodium Lactate 
      326Kali lactatPotassium Lactate 
      327Canxi lactatCalcium Lactate 
      330Axit xitricCitric Acid 
      331iNatri dihydro xitratSodium Dihydrogen Citrate 
      331iiiTrinatri xitratTrisodium Citrate 
      332iKali dihydro xitratPotassium Dihydrogen Citrate 
      332iiTrikali xitratTripotassium Citrate 
      333Canxi xitratCalcium Citrates 
      334Axit tartricTartaric Acid (L (+)-) 
      335iMononatri tartratMonosodium Tartrate 
      335iiDinatri tactratDisodium Tartrate 
      336iMonokali tartratMonopotassium Tartrate 
      336iiDikali tactratDipotassium Tartrate 
      337Kali natri tartratPotassium Sodium Tartrate 
      338Axit orthophosphoricOrthophosphoric Acid 
      339iMononatri orthophosphatMonosodium Orthophosphate 
      339iiDinatri orthophosphatDisodium Orthophosphate 
      339iiiTrinatri orthophosphatTrisodium Orthophosphate 
      340 iiiTrikali orthophosphatTripotassium Orthophosphate 
      340iMonokali orthophosphatMonopotassium Orthophosphate 
      340iiDikali orthophosphatDipotassium Orthophosphate 
      341iMonocanxi orthophosphatMonocalcium Orthophosphate 
      341iiDicanxi orthophosphatDicalcium Orthophosphate 
      341iiiTricanxi orthophosphatTricalcium Orthophosphate 
      343iMonomagie orthophosphatMonomagnesium orthophosphate 
      343iiiTrimagie orthophosphatTrimagnesium Orthophosphates 
      352iiCanxi malatCalcium Malate 
      355Axit adipicAdipic Acid 
      356Natri adipat (các muối)Sodium Adipates 
      357Kali adipat (các muối)Potassium Adipates 
      365Natri fumaratSodium Fumarates 
      381Sắt amoni xitratFerric Ammonium Citrate 
      384Isopropyl xitratIsopropyl Citrates 
      385Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetatCalcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate 
      386Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate 
      387OxystearinOxystearin 
      389Dilauryl ThiodipropionatDilauryl Thiodipropionate 
      400Axit alginicAlginic Acid 
      401Natri alginatSodium Alginate 
      402Kali alginatPotassium Alginate 
      403Amoni alginatAmmonium Alginate 
      404Canxi alginatCalcium Alginate 
      405Propylen glycol alginatPropylene Glycol Alginate 
      406Thạch trắng (Aga)Agar 
      407Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) 
      410Gôm đậu CarobCarob Bean Gum 
      412Gôm GuaGuar Gum 
      413Gôm TragacanthTragacanth Gum 
      414Gôm ArabicGum Arabic (Acacia Gum) 
      415Gôm XanthanXanthan Gum 
      416Gôm KarayaKaraya Gum 
      417Gôm TaraTara Gum 
      418Gôm GellanGellan Gum 
      420Sorbitol và siro sorbitolSorbitol and Sorbitol Syrup 
      421ManitolMannitol 
      422GlycerolGlycerol 
      433Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleatPolyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate 
      440PectinPectins 
      442Muối Amoni của axit phosphatidicAmmonium Salts Of Phosphatidic Acid 
      444Sucroza axetat isobutyratSucrose Acetate Isobutyrate 
      445Glycerol Esters của nhựa câyGlycerol Esters Of Wood Resin 
      450iDinatri diphosphatDisodium Diphosphate 
      450iiTrinatri diphosphatTrisodium Diphosphate 
      450iiiTetranatri diphosphatTetrasodium Diphosphate 
      450ivDikali diphosphatDipotassium Diphosphate 
      450vTetrakali diphosphatTetrapotassium Diphosphate 
      450viDicanxi diphosphatDicalcium Diphosphate 
      450viiCanxi dihydro diphosphatCalcium Dihydrogen Diphosphate 
      450viiiDimagie diphosphatDimagnesium Diphosphate 
      451iPentanatri triphosphatPentasodium Triphosphate 
      451iiPentakali triphosphatPentapotassium Triphosphate 
      452iNatri polyphosphatSodium Polyphosphate 
      452iiKali polyphosphatPotassium Polyphosphate 
      452iiiNatri canxi polyphosphatSodium Calcium Polyphosphate 
      452ivCanxi polyphosphatCalcium Polyphosphates 
      452vAmoni polyphosphatAmmonium Polyphosphates 
      460iXenluloza vi tinh thểMicrocrystalline Cellulose 
      461Metyl xenlulozaMethyl Cellulose 
      465Metyl etyl xenlulozaMethyl Ethyl Cellulose 
      466Natri cacboxy metyl xenlulozaSodium Carboxymethyl Cellulose 
      470Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) 
      470Muối của axit oleic (Ca, K, Na)Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) 
      471Mono và diglycerit của các axit béoMono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids 
      472bEste của glycerol với Axit lactic và các axit béoLactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol 
      472cEste của glycerol với Axit xitric và Axit béoCitric And Fatty Acid Esters Of Glycerol 
      472eEste của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béoDiacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol 
      472fHỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béoMixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol 
      473Este của Sucroza với các axít béoSucrose Esters of Fatty acids 
      474SucroglyxeritSucroglycerides 
      475Este của polyglycerol với Axit béoPolyglycerol Esters Of Fatty Acids 
      480Dioctyl natri sulfosuxinatDioctyl Sodium Sulphosuccinate 
      483Stearyl tartratStearyl Tartrate 
      484Stearyl xitratStearyl Citrate 
      491Sorbitan MonostearatSorbitan Monostearate 
      492Sorbitan TristearatSorbitan Tristearate 
      493Sorbitan MonolauratSorbitan Monolaurate 
      494Sorbitan MonooleatSorbitan Monooleate 
      495Sorbitan MonopalmitatSorbitan Monopalmitate 
      500iNatri cacbonatSodium Carbonate 
      500iiNatri hydro cacbonatSodium Hydrogen Carbonate 
      501iKali cacbonatPotassium Carbonate 
      503iAmoni cacbonatAmmonium Carbonate 
      503iiAmoni hydro cacbonatAmmonium Hydrogen Carbonate 
      504iMagie cacbonatMagnesium Carbonate 
      508Kali cloruaPotassium Chloride 
      509Canxi cloruaCalcium Chloride 
      516Canxi sulfatCalcium Sulphate 
      520Nhôm sulfatAluminium Sulphate 
      521Nhôm natri sulphatAluminium Sodium Sulphate 
      522Nhôm kali sulphatAluminium Potassium Sulphate 
      523Nhôm amoni sulphatAluminium Ammonium Sulphate 
      524Natri hydroxitSodium Hydroxide 
      525Kali hydroxitPotassium Hydroxide 
      526Canxi hydroxitCalcium Hydroxide 
      529Canxi oxitCalcium Oxide 
      530Magie oxitMagnesium Oxide 
      535Natri ferocyanuaSodium Ferrocyanide 
      536Kali ferocyanuaPotassium Ferrocyanide 
      538Canxi feroxyanuaCalcium Ferrocyanide 
      539Natri thiosulphatSodium Thiosulphate 
      541iNatri nhôm phosphat-axitSodium Aluminium Phosphate-acidic 
      541iiNatri nhôm phosphat-bazơSodium Aluminium Phosphate-Basic 
      551Silicon dioxit vô định hìnhSilicon Dioxide, Amorphous 
      552Canxi silicatCalcium Silicate 
      553iMagie silicatMagnesium Silicate 
      553iiiBột talcTalc 
      554Natri nhôm silicatSodium Aluminosilicate 
      556Canxi nhôm silicatCalcium Aluminium Silicate 
      559Nhôm silicatAluminium Silicate 
      575Glucono Delta-LactonGlucono Delta-Lactone 
      576Natri gluconatSodium Gluconate 
      577Kali gluconatPotassium Gluconate 
      578Canxi gluconatCalcium Gluconate 
      620Axit glutamic (L(+)-)Glutamic Acid (L (+)-) 
      621Mononatri glutamatMonosodium Glutamate 
      622Monokali glutamatMonopotassium Glutamate 
      623Canxi glutamatCalcium Glutamate 
      626Axit guanylicGuanylic Acid 
      630Axit inosinicInosinic Acid 
      636MaltolMaltol 
      637Etyl maltolEthyl Maltol 
      900aPolydimetyl siloxanPolydimethylsiloxane 
      901Sáp ong (trắng và vàng)Beeswax, White And Yellow 
      902Sáp CandelilaCandelilla Wax 
      903Sáp CarnaubaCarnauba Wax 
      904SenlacShellac 
      905aDầu khoáng (dùng cho thực phẩm)Mineral Oil, Food Grade 
      905ciSáp vi tinh thểMicrocrystalline Wax 
      905ciiSáp dầuParaffin Wax 
      927aAzodicacbonamitAzodicarbonamide 
      941Khí nitơNitrogen 
      942Khí nitơ oxitNitrous oxide 
      950Acesulfam kaliAcesulfame Potassium 
      951AspartamAspartame 
      953IsomaltIsomalt 
      954Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)Saccharin (And Na, K, Ca Salts) 
      955SucralozaSucralose 
      999Chất chiết xuất từ QuillaiaQuillaia Extracts 
      1100Amylaza (các loại)Amylases 
      1101iProteazaProtease ( A. oryzae var.) 
      1101iiPapainPapain 
      1101iiiBromelainBromelain 
      1102Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) 

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Luật sửa đổi Bộ luật Tố tụng hình sự 2021
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      • Đơn ly hôn đơn phương có cần đủ chữ ký của 2 vợ chồng?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ