Số hiệu | 37/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 28/02/2007 |
Người ký | Lê Hoàng Quân |
Ngày hiệu lực | 10/03/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ |
Số: 37/2007/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2006/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2006 Hội đồng nhân dân thành phố về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn
vốn ngân sách thành phố năm 2007;
Căn cứ Quyết định số
161/QĐ-BKH ngày 15 tháng 11 năm 2006 và Quyết định số 1345/QĐ-BKH ngày 15 tháng
12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu nhiệm vụ
năm 2007 và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2007;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 616/TTr- SKHĐT-TH ngày 02 tháng 02 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các trường và
cơ sở giáo dục - đào tạo chỉ tiêu kế hoạch năm 2007 cho các chương trình mục
tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ
thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ (theo danh mục đính kèm) như sau:
a) Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu quốc
gia và dự án lớn: 78.554 triệu đồng (Biểu 1).
- Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu bổ sung
để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 189.118 triệu đồng (Biểu 2).
- Kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi
dưỡng nâng cao nghiệp vụ (Biểu 3).
b) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn về chỉ
tiêu sự nghiệp xã hội, giáo dục, y tế, thể dục thể thao, lao động thương binh và
xã hội, phát thanh, truyền hình, dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Điều 2. Sau
khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 2007, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan
ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường và cơ sở
giáo dục - đào tạo tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc
theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao và báo cáo tiến độ định kỳ hàng quý cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố; trường hợp có
yêu cầu thay đổi, phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường và cơ sở giáo dục
- đào tạo chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ
hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch
và đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí
Minh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường và cơ sở giáo dục - đào tạo chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lê Hoàng Quân |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Kèm
theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Đơn vị thực hiện | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2007 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển (Trung ương phân bổ) | Vốn sự nghiệp (*) | |||||||
Tổng số | Trung | Địa | |||||||
| Tổng số |
| Triệu đồng | 78.554 | 4.410 | 74.144 | 52.843 | 21.301 |
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia |
| Triệu đồng | 76.444 | 2.300 | 74.144 | 52.843 | 21.301 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Triệu đồng | 2.650 | 2.300 | 350 | 350 | - |
|
1.1 | Dự án đào tạo bồi dưỡng cán bộ làm công tác xóa đói | - nt - | Triệu đồng | 350 | - | 350 | 350 | - |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ hộ nghèo đến cuối năm 2007 (theo chuẩn Thành phố) |
| % | 3,0 |
|
|
|
|
|
1.2 | Dự án nâng cao năng lực và hiện đại hóa trung tâm dịch | - nt - | Triệu đồng | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1.3 | Hỗ trợ tổ chức giao dịch giới thiệu việc làm (khác) | - nt - | Triệu đồng | 200 | 200 | 0 | 0 | 0 |
|
1.4 | Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác giải quyết | - nt - | Triệu đồng | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ cho vay | - nt - | người | 30.000 |
|
|
|
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế | Sở Y tế; Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em | Triệu đồng | 18.244 | - | 18.244 | 15.004 | 3.240 | Phân |
2.1 | Dự án truyền thống, giáo dục thay đổi hành vi | Ủy ban Dân số -Gia đình và Trẻ em thành phố và các quận | Triệu đồng | 1.999 | - | 1.999 | 1.999 | - |
|
2.2 | Dự án tăng cường dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và |
| Triệu đồng | 3.743 | - | 3.743 | 3.743 | - |
|
2.2.1 |
| Ủy ban Dân số -Gia đình và Trẻ em thành phố | Triệu đồng | 503 | - | 503 | 503 | - |
|
2.2.2 |
| Sở Y tế | Triệu đồng | 3.240 |
| 3.240 | 3.240 | - |
|
2.3 | Dự án nâng cao chất lượng thông tin, dữ liệu về dân cư | - nt - | Triệu đồng | 1.273 | - | 1.273 | 1.273 | - |
|
2.4 | Dự án lồng ghép dân số với phát triển gia đình | - nt - | Triệu đồng | 155 | - | 155 | 155 | - |
|
2.5 | Dự án nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ làm công tác | - nt - | Triệu đồng | 10.477 | - | 10.477 | 7.264 | 3.213 |
|
2.6 | Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia | - nt - | Triệu đồng | 582 | - | 582 | 570 | 12 |
|
| Tiểu dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp | - nt - | Triệu đồng | 582 | - | 582 | 570 | 12 |
|
2.7 | Chương trình phòng chống tai nạn thương tích trẻ em | Ủy ban Dân số -Gia đình và Trẻ em thành phố | Triệu đồng | 15 | 0 | 15 | 0 | 15 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mức giảm tỉ lệ sinh |
| ‰ | 0,1 |
|
|
|
|
|
| Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
| người | 364.850 |
|
|
|
|
|
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống |
| Triệu đồng | 29.060 | 0 | 29.060 | 11.999 | 17.061 |
|
3.1 | Dự án phòng chống bệnh sốt rét | Trung tâm Y tế dự phòng | Triệu đồng | 300 | 0 | 300 | 213 | 87 |
|
3.2 | Dự án phòng chống bệnh lao (có Chương trình 05, 06, các | Bệnh viện Lao Phạm Ngọc Thạch | Triệu đồng | 3.300 | 0 | 3.300 | 1.830 | 1.470 |
|
3.3 | Dự án phòng chống bệnh phong | Bệnh viện Da Liễu | Triệu đồng | 783 | 0 | 783 | 338 | 445 |
|
3.4 | Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết | Trung tâm Y tế dự phòng | Triệu đồng | 1.050 | 0 | 1.050 | 850 | 200 |
|
3.5 | Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (và giám sát | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Trung tâm Dinh | Triệu đồng | 1.553 | 0 | 1.553 | 1.200 | 353 |
|
3.6 | Dự án tiêm chủng mở rộng | Trung tâm Y tế dự phòng | Triệu đồng | 900 | 0 | 900 | 545 | 355 |
|
3.7 | Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | Bệnh viện Tâm thần | Triệu đồng | 3.609 | 0 | 3.609 | 1.050 | 2.559 |
|
3.8 | Dự án phòng chống HIV/AIDS | Ủy ban Phòng chống HIV/AIDS thành phố | Triệu đồng | 5.643 | 0 | 5.643 | 4.560 | 1.083 |
|
3.9 | Dự án đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | Triệu đồng | 2.136 | 0 | 2.136 | 1.358 | 778 |
|
3.10 | Chương trình quân dân y kết hợp | Sở Y tế | Triệu đồng | 55 | 0 | 55 | 55 | 0 |
|
3.11 | Chương trình phòng chống bướu cổ | Trung tâm Dinh dưỡng thành phố | Triệu đồng | 463 | 0 | 463 | 0 | 463 |
|
3.12 | Chương trình cải thiện tình trạng viêm nhiễm phụ khoa ở | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản thành phố | Triệu đồng | 2.855 | 0 | 2.855 | 0 | 2.855 |
|
3.13 | Chương trình dinh dưỡng Quốc gia thành phố đến 2010 | Trung tâm Dinh dưỡng thành phố | Triệu đồng | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 |
|
3.14 | Các chương trình mục tiêu khác của thành phố | Sở Y tế | Triệu đồng | 4.413 | 0 | 4.413 | 0 | 4.413 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số người dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
| nghìn người | 20 |
|
|
|
|
|
| Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
| bệnh nhân | 3.000 |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
| % | 85 |
|
|
|
|
|
| Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
| nghìn người | 300 |
|
|
|
|
|
| Số dân mắc bệnh sốt xuất huyết trên 100.000 dân |
| dân mắc bệnh/ 100.000 dân | 71 |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
| % | 75 |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại |
| % | >90 |
|
|
|
|
|
| Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em |
| % | 0,7 |
|
|
|
|
|
| Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần |
| xã | 5 |
|
|
|
|
|
| Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
| bệnh nhân | 70 |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
| dân mắc/ 100.000 dân | 14,54 |
|
|
|
|
|
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Triệu đồng | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
|
4.1 | Nhiệm vụ nước sạch | - nt - | Triệu đồng | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
|
4.2 | Nhiệm vụ vệ sinh môi trường nông thôn | - nt - | Triệu đồng | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước sạch |
| % | 92 |
|
|
|
|
|
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hóa | Sở Văn hóa -Thông tin | Triệu đồng | 1.300 | 0 | 1.300 | 1.300 | 0 |
|
5.1 | Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử | - nt - | Triệu đồng | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
a | Chùa Giác Viên | - nt - | Triệu đồng | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 |
|
b | Địa đạo Phú Thọ Hòa | - nt - | Triệu đồng | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 |
|
c | Đầu tư tổng thể văn hóa phi vật thể toàn | - nt - | Triệu đồng | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
|
5.2 | Dự án xây dựng các thiết chế văn hóa thông tin ở cơ sở | - nt - | Triệu đồng | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 |
|
a | Cấp thiết bị Nhà văn hóa huyện | - nt - | Triệu đồng | 30 | 0 | 30 | 30 | 0 |
|
b | Cấp thiết bị Nhà văn hóa xã | - nt - | Triệu đồng | 30 | 0 | 30 | 30 | 0 |
|
c | Cấp thiết bị thông tin lưu động cấp huyện | - nt - | Triệu đồng | 30 | 0 | 30 | 30 | 0 |
|
d | Cấp thiết bị làng văn hóa | - nt - | Triệu đồng | 70 | 0 | 70 | 70 | 0 |
|
e | Cấp sách thư viện tỉnh | - nt - | Triệu đồng | 50 | 0 | 50 | 50 | 0 |
|
f | Cấp sách thư viện huyện | - nt - | Triệu đồng | 50 | 0 | 50 | 50 | 0 |
|
g | Đào tạo cán bộ | - nt - | Triệu đồng | 40 | 0 | 40 | 40 | 0 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số di tích được chống xuống cấp | - nt - | Di tích | 2 |
|
|
|
|
|
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và |
| Triệu đồng | 16.000 | 0 | 16.000 | 16.000 | 0 |
|
6.1 | Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý |
| Triệu đồng | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
| Dự án mua sắm thiết bị cho Trường Cao đẳng | Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố | Triệu đồng | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
|
6.2 | Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học, xây dựng |
| Triệu đồng | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 | 0 |
|
6.2.1 | Dự án mua sắm thiết bị cho Trường Trung học | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng | Triệu đồng | 6.200 | 0 | 6.200 | 6.200 | 0 |
|
6.2.2 | Dự án đầu tư tôn tạo, nâng cấp Trường Trung | Sở Giáo dục và Đào tạo | Triệu đồng | 800 | 0 | 800 | 800 | 0 |
|
6.3 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo dạy nghề |
| Triệu đồng | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 | 0 |
|
6.3.1 | Dự án tăng cường thiết bị dạy nghề |
| Triệu đồng | 5.600 | 0 | 5.600 | 5.600 | 0 |
|
a | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trường Công nhân kỹ | Trường Công nhân kỹ thuật thành phố | Triệu đồng | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
b | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trung tâm dạy nghề | Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè | Triệu đồng | 700 | 0 | 700 | 700 | 0 |
|
c | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trung tâm dạy nghề | Trung tâm Dạy nghề quận 9 | Triệu đồng | 700 | 0 | 700 | 700 | 0 |
|
d | Mua sắm trang thiết bị dạy nghề của Trung tâm dạy nghề | Trung tâm Dạy nghề quận 4 | Triệu đồng | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
|
6.3.2 | Dự án hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn, |
| Triệu đồng | 1.400 | 0 | 1.400 | 1.400 | 0 |
|
a | Cho lao động nông thôn: |
| Triệu đồng | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Nhà | UBND huyện Nhà Bè | Triệu đồng | 180 | 0 | 180 | 180 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Củ | UBND huyện Củ Chi | Triệu đồng | 180 | 0 | 180 | 180 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn quận 9 | UBND quận 9 | Triệu đồng | 140 | 0 | 140 | 140 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn quận 12 | UBND quận 12 | Triệu đồng | 140 | 0 | 140 | 140 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Hóc | UBND huyện Hóc Môn | Triệu đồng | 120 | 0 | 120 | 120 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Bình | UBND huyện Bình Chánh | Triệu đồng | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn huyện Cần | UBND huyện Cần Giờ | Triệu đồng | 70 | 0 | 70 | 70 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động nông thôn | Hội Nông dân thành phố | Triệu đồng | 70 | 0 | 70 | 70 | 0 |
|
b | Cho người tàn tật: |
| Triệu đồng | 400 | 0 | 400 | 400 | 0 |
|
| Hỗ trợ dạy nghề cho người lao động tàn tật | Trung tâm Bảo trợ dạy nghề và tạo việc làm | Triệu đồng | 400 | 0 | 400 | 400 | 0 |
|
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống | Công an thành phố | Triệu đồng | 1.990 | 0 | 1.990 | 1.990 | 0 |
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống |
| Triệu đồng | 7.000 | 0 | 7.000 | 6.000 | 1.000 |
|
8.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy | Công an thành phố | Triệu đồng | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
8.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy | Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố | Triệu đồng | 1.000 | 0 | 1.000 | 500 | 500 |
|
8.3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Triệu đồng | 1.000 | 0 | 1.000 | 500 | 500 |
|
II | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ | Triệu đồng | 2.110 | 2.110 | - | - | - |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giao khoán bảo vệ rừng | - nt - | ha | 16.000 |
|
|
|
|
|
| Chăm sóc rừng đã trồng | - nt - | ha | 18 |
|
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng | - nt - | ha | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đã bố trí trong
dự toán Ngân sách năm 2007
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Đơn vị thực hiện | Kế hoạch năm 2007 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp (*) | ||||||
Tổng số | Trung ương | Địa phương | ||||||
| Tổng số |
| 189.118 | 183.977 | 5.141 | 5.141 | 0 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư Khu |
| 150.000 | 150.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Hỗ trợ khu công | BQL các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành | 145.000 | 145.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1.2 | Ứng dụng phần mềm | Sở Bưu chính, Viễn thông | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Đề án tin học hóa |
| 3.977 | 3.977 | 0 | 0 | 0 |
|
| Đề án 47 | Văn phòng Thành ủy | 3.977 | 3.977 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Các hỗ trợ đầu tư |
| 30.000 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hỗ trợ bù lãi suất | Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Chương | Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành | 1.011 | 0 | 1.011 | 1.011 | 0 |
|
4.1 | Đề án truyền thông | Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố | 195 | 0 | 195 | 195 | 0 |
|
4.2 | Đề án ngăn chặn và | Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em thành phố | 716 | 0 | 716 | 716 | 0 |
|
4.3 | Đề án ngăn ngừa và | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
|
5 | Hỗ trợ kinh phí |
| 730 | 0 | 730 | 730 | 0 |
|
5.1 | Hỗ trợ hoạt động | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố | 530 | 0 | 530 | 530 | 0 |
|
5.2 | Hỗ trợ tác phẩm báo | Hội Nhà báo | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
|
6 | Kinh phí nghiên cứu | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
7 | Hỗ trợ cước vận | Công ty Xuất nhập khẩu phát hành Sách thành | 400 | 0 | 400 | 400 | 0 |
|
(*) Đã bố trí trong
dự toán Ngân sách năm 2007
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO
NGHIỆP VỤ
(Kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02
năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: Người
TT | HỆ VÀ | KẾ | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong | Tốt | |||||
Năm | Tuyển | Không | |||||
| TỔNG SỐ | 193.383 | 57.311 | 106.025 | 30.047 | 98.790 |
|
I | ĐÀO TẠO | 88.526 | 45.215 | 21.764 | 21.547 | 20.843 |
|
1 | Hệ đại | 5.508 | 1.288 | 120 | 4.100 | 1.722 |
|
| Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
| Trung | 1.608 | 1.288 | 120 | 200 | 222 |
|
| Trường | 3.900 | - | - | 3.900 | 1.500 |
|
| Hệ | 2.200 | - | - | 2.200 | 1.000 |
|
| Hệ tại | 700 | - | - | 700 | 500 |
|
| Liên | 800 | - | - | 800 |
|
|
| Bằng ĐH | 200 | - | - | 200 |
|
|
2 | Hệ cao | 19.774 | 11.630 | 4.450 | 3.694 | 2.386 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| Trường | 5.901 | 3.901 | 2.000 | - | 610 |
|
| Trường | 3.650 | 1.850 | 1.350 | 450 | - |
|
| Trường | 2.588 | 1.288 | 800 | 500 | - |
|
| Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng |
|
|
| |||
| Hệ | 800 | - | - | 800 | - |
|
| Ban Quản lý khu chế xuất và khu công nghiệp |
|
|
| |||
| Trường | 5.154 | 3.654 | - | 1.500 | 1.500 |
|
| Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
| |
| Trường | 1.451 | 851 | 300 | 300 | 232 |
|
| Sở Công |
|
|
|
|
|
|
| Trường | 230 | 86 | - | 144 | 44 |
|
3 | Hệ | 45.807 | 24.595 | 10.979 | 10.233 | 12.503 |
|
| Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
| Trung | 1.672 | 1.022 | 650 | - | 575 |
|
| Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng |
|
|
| |||
| Hệ | 2.000 | - | - | 2.000 | 1.000 |
|
| Ban Quản lý khu chế xuất và khu công nghiệp |
|
|
| |||
| Trường | 2.822 | 2.022 | - | 800 | 457 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| |
| Trường | 2.482 | 1.782 | 500 | 200 | 500 |
|
| Trường Trung học KT& NV Nguyễn Hữu Cảnh | 3.668 | 1.795 | 1.523 | 350 | 636 |
|
| Trường | 2.215 | 1.215 | 800 | 200 | 477 |
|
| Trường | 3.288 | 2.432 | 856 | - | 695 |
|
| Trường | 4.503 | 3.003 | 1.500 | - | 343 |
|
| Trường | 4.988 | 2.988 | 1.200 | 800 | 683 |
|
| Trường | 3.942 | 2.542 | 700 | 700 | 1.158 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| |||
| Trường | 2.584 | 1.251 | 650 | 683 | 612 |
|
| Sở Giao thông - Công chính |
|
|
|
|
| |
| Trường | 1.800 | 900 | 500 | 400 | 670 |
|
| Sở Công |
|
|
|
|
|
|
| Trường | .757 | 357 | 600 | 800 | 357 |
|
| Sở Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
| |
| Trường | 219 | 119 | - | 100 | 119 |
|
| Sở Xây |
|
|
|
|
|
|
| Trường | 1.700 | 700 | 400 | 600 | - |
|
| Trường | 5.100 | 1.900 | 800 | 2.400 | 3.700 |
|
| Thành đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
| ||
| Trường | 1.067 | 567 | 300 | 200 | 521 |
|
4 | Hệ Công nhân kỹ thuật | 17.437 | 7.702 | 6.215 | 3.520 | 4.232 |
|
| Sở Công |
|
|
|
|
|
|
| Trường | 724 | 124 | 600 | - | 124 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| |
| Trường Trung học KT& NV Nguyễn Hữu Cảnh | 1.594 | 544 | 625 | 425 | 65 |
|
| Trường | 1.241 | 541 | 500 | 200 | 240 |
|
| Trường | 1.835 | 1.485 | 350 | - | 396 |
|
| Trường | 1.620 | 915 | 450 | 255 | 135 |
|
| Trường | 1.063 | 798 | 200 | 65 | 65 |
|
| Ủy ban |
|
|
|
| ||
| Trường | 598 | 178 | 320 | 100 | 128 |
|
| Ủy ban |
|
|
|
| ||
| Trường | 1.106 | 436 | 500 | 170 | 293 |
|
| Ủy ban |
|
|
|
| ||
| Trường | 920 | 420 | 400 | 100 | 230 |
|
| Ủy ban |
|
|
|
| ||
| Trường | 2.082 | 967 | 600 | 15 | 553 |
|
| Sở Nông |
|
|
|
| ||
| Trường | 20 | 20 | - | - | - |
|
| Sở Xây |
|
|
|
|
|
|
| Trường |
|
|
|
|
|
|
| + | 820 | 300 | 300 | 220 | 300 |
|
| + Công | 208 | 28 | 100 | 80 | 16 |
|
| Sở Giao |
|
|
|
| ||
| Trường | 230 | 80 | 50 | 100 | 50 |
|
| Sở Lao |
|
|
|
| ||
| Trường | 2.336 | 736 | 1.120 | 480 | 817 |
|
| Trường | 750 | - | - | 750 | 750 |
|
| Ủy ban |
|
|
|
| ||
| Trường | 290 | 130 | 100 | 60 | 70 |
|
II | BỒI | 104.857 | 12.096 | 84.261 | 8.500 | 77.947 |
|
| Sở Giáo |
|
|
|
|
| |
| Các lớp | 300 | 150 | 150 | - | - |
|
| Các lớp | 14.700 | 6.700 | 8.000 | - | 4.500 |
|
| Bồi dưỡng thường xuyên | 55.000 | - | 55.000 | - | 55.000 |
|
| Sở Thể |
|
|
|
|
|
|
| Chương | 65 | - | 65 | - | - |
|
| Trường | 2.780 | 2.550 | 230 | - | 832 |
|
| Sở Nội |
|
|
|
|
|
|
| Ngân | 7.200 | 1.659 | 5.541 | - | 7.100 |
|
| Ngân | 8.800 | - | 8.800 | - | 8.150 |
|
| Thành |
|
|
|
| ||
| Trường | 12.786 | - | 4.786 | 8.000 | - |
|
| Trường | 1.926 | 437 | 1.489 | - | 465 |
|
| Trường | 1.300 | 600 | 200 | 500 | 1.900 |
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 37/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 28/02/2007 |
Người ký | Lê Hoàng Quân |
Ngày hiệu lực | 10/03/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.