Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 368/QĐ-BCT năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện điều tra thống kê quốc gia năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40226





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu368/QĐ-BCT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Công thương
      Ngày ban hành05/02/2020
      Người kýCao Quốc Hưng
      Ngày hiệu lực 05/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ CÔNG THƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 368/QĐ-BCT

      Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

      BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

      Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

      Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thông kê;

      Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thông kê quốc gia;

      Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thông kê bộ, cơ quan ngang bộ;

      Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

      Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Mục tiêu điều tra

      Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:

      - Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

      - Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.

      - Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.

      Điều 2. Nghĩa vụ và trách nhiệm

      - Giao nhiệm vụ cho Vụ Kế hoạch (Bộ Công Thương) chủ trì và là đầu mối phối hợp với các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện theo Phương án điều tra đã được phê duyệt (Phương án điều tra kèm theo).

      - Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra có nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin theo Luật định.

      Điều 3. Kinh phí thực hiện

      Tổng dự toán kinh phí thực hiện là 2.250.000.000 đồng (Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn).

      (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 5;
      - Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
      - Bộ Tài chính (để phối hợp);
      - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
      - Cổng thông tin điện tử BCT;
      - Lưu: VT, KH (03b).

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Cao Quốc Hưng

       

      PHỤ LỤC

      DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương)

      TT

      NỘI DUNG

      ĐƠN VỊ

      ĐƠN GIÁ (1.000 đồng)

      KHỐI LƯỢNG

      THÀNH TIỀN (1.000 đồng)

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      2 250 000,0

      1

      Xây dựng Phương án điều tra và Phiếu điều tra

      Phương án, Phiếu

       

       

      30 000,0

      2

      Xây dựng sổ tay nghiệp vụ hướng dẫn điều tra

      Trang

      45,0

      120,0

      5 400,0

      3

      Xuất bản ấn phẩm sổ tay hướng dẫn điều tra (3 quyển/tỉnh; 10 TĐ, TCT)

      Quyển

      90,0

      240,0

      21 600,0

      4

      Sửa đổi phần mềm điều tra và duy trì website

       

       

       

      190 000,0

      5

      Tập huấn điều tra viên

       

       

       

      152 400,0

      5.1

      Miền Bắc

       

       

       

      35 600,0

      5.2

      Miền Trung

       

       

       

      55 000,0

      5.3

      Miền Nam

       

       

       

      61 800,0

      6

      Triển khai điều tra

       

       

       

      1 403 745,5

      6.1

      In phiếu điều tra (dự kiến)

      Phiếu

      20,0

      13 000,0

      260 000,0

      6.2

      In danh sách đơn vị điều tra (63 tỉnh)

       

       

       

      3 000,0

      6.3

      Dự kiến vận chuyển phiếu điều tra (2 chiều, 63 tỉnh) và ấn phẩm kết quả điều tra (1 chiều, 63 tỉnh)

      Theo thực tế

       

       

      50 000,0

      6.4

      Thực hiện điều tra

       

       

       

      718 345.5

      6.5

      Giám sát điều tra

       

       

       

      168 400,0

      6.6

      Nhập dữ liệu điều tra

      Phiếu điều tra

      21,0

      4 000,0

      84 000,0

      6.7

      Xử lý dữ liệu, tổng hợp số liệu

      Công

      10 000,0

      9,0

      90 000,0

      6.8

      Phân tích, báo cáo kết quả điều tra

      Hợp đồng

      30 000,0

      1,0

      30 000,0

      7

      Cập nhật kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp từ năm 2018 đến 2020 vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương

       

       

       

      170 000,0

      8

      Công bố kết quả điều tra

       

       

       

      172 360,0

      8.1

      Xuất bản ẩn phẩm Kẻt quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một sổ sản phẩm công nghiệp giai đoạn 20ỉ8 - 2020

      Ấn phẩm

       

       

      131 560,0

      8.2

      Hội nghị công bố kết quả điều tra

       

       

       

      40 800,0

      9

      Chi phí khác

       

       

       

      104 494,5

       

       

       

       

       

       

      Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.

       

      PHƯƠNG ÁN

      ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
      (Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

      1. Mục đích, yêu cầu điều tra

      Thu thập những thông tin cơ bản về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp nhằm:

      - Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

      - Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.

      - Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.

      2. Phạm vi, đối tượng, đơn vị điều tra

      2.1. Phạm vi điều tra

      Cuộc điều tra được thực hiện trên phạm vi toàn quốc ở 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với các đối tượng điều tra có hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).

      2.2. Đối tượng, đơn vị điều tra

      Đối tượng điều tra là các doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, các cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và chịu sự điều tiết của Luật Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiêp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra.

      Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng, điều tra phải đảm bảo các điều kiện sau:

      - Có địa điểm sản xuất được xác định trên lãnh thổ Việt Nam;

      - Có hoạt động sản xuất công nghiệp;

      - Đang trực tiếp sản xuất ra sản phẩm được quy định trong Danh mục sản phẩm điều tra;

      Cụ thể:

      (1) . Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:

      - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn nhà nước;

      - Công ty cổ phần; công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.

      - Công ty nhà nước.

      (2). Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:

      - Công ty cổ phần; công ty TNHH có vốn nhà nước dưới hoặc bằng 50%.

      - Doanh nghiệp tư nhân.

      - Công ty hợp danh.

      - Công ty TNHH tư nhân.

      - Công ty cổ phần không có vốn nhà nước.

      (3). Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

      - Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.

      - Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài.

      Lưu ý: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở doanh nghiệp thì cơ sở kinh tế ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai tại địa phương đó (Khi kê khai số liệu tại trụ sở chính, doanh nghiệp phải loại trừ cơ sở, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác).

      3. Loại điều tra

      Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp được tiến hành theo phương pháp điều tra toàn bộ các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).

      4. Thời điểm, thời kỳ và phương pháp điều tra

      4.1. Thời điểm, thời gian điều tra

      Bắt đầu từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và kết thúc vào ngày 30 tháng 7 năm 2020.

      4.2. Thời kỳ điều tra

      Thông tin năm 2018 và 2019 sẽ thu thập tính đến thời điểm 31 tháng 12 hàng năm. Đối với thông tin dự kiến năm 2020, doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ước tính cho thời kỳ từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2020.

      4.3. Phương pháp điều tra

      Sử dụng các phương pháp điều tra sau:

      - Điều tra trực tiếp: Điều tra viên trực tiếp phỏng vấn đơn vị điều tra để ghi vào phiếu thu thập thông tin.

      - Điều tra gián tiếp:

      + Điều tra viên hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp phương pháp ghi phiếu thu thập thông tin để các đơn vị tự ghi Phiếu thu thập thông tin gửi cho Sở Công Thương.

      + Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp có điều kiện về công nghệ thông tin (máy tính, kết nối internet,...): Doanh nghiệp vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương, vào link liên kết “Điều tra năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp”, tải mẫu Phiếu thu thập thông tin, ghi thông tin trực tiếp vào Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương.

      5. Nội dung, phiếu điều tra

      5.1. Nội dung điều tra

      5.1.1. Thông tin nhận dạng đơn vị điều tra

      - Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế;

      - Địa chỉ; điện thoại; fax; email;

      - Loại hình doanh nghiệp;

      - Ngành hoạt động SXKD.

      5.1.2 Chỉ tiêu Giá trị đầu tư

      Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên giá.

      Giá trị đầu tư được ghi khi máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất hiện có trong năm 2018, 2019, dự kiến sẽ hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong năm 2020.

      (Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất và giá trị đầu tư cho việc sửa chữa hoặc nâng câp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất).

      5.1.3. Chỉ tiêu Năng lực sản xuất theo thiết kế

      - Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2018.

      - Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.

      - Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.

      5.1.4. Chỉ tiêu Sản lượng sản xuất thực tế

      - Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2018.

      - Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2019.

      - Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2020 (tương ứng với năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất).

      5.2. Phiếu điều tra

      Có 1 loại phiếu điều tra.

      Tên phiếu: Phiếu thu thập thông tin về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp (Phiếu thu thập thông tin kèm theo).

      6. Phân loại thống kê sử dụng trong điều tra

      - Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Bảng phân ngành sản phẩm: Áp dụng theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Danh mục đơn vị hành chính: Áp dụng theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật đến 31 tháng 12 năm 2018

      7. Quy trình xử lý và biểu đầu ra của điều tra

      7.1. Quy trình xử lý điều tra

      Điều tra năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp để tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp và đáp ứng yêu cầu quản lý, điều hành ngành công nghiệp của Bộ Công Thương.

      Quy trình xử lý điều tra được thực hiện như sau:

      7.1.1. Phương pháp xử lý thông tin

      - Xác định phương pháp nhập tin kết quả điều tra bằng bàn phím.

      - Sửa đổi phần mềm hỗ trợ điều tra theo phương án được phê duyệt.

      - Xử lý dữ liệu điều tra bằng phần mềm điều tra.

      7.1.2. Quy trình tổng hợp thông tin

      - Tiếp nhận và làm sạch thông tin.

      - Đánh mã, nhập tin kết quả điều tra.

      - Tổng hợp kết quả điều tra.

      - Kết xuất thông tin theo các biểu đầu ra.

      - Đánh giá, bình luận, diễn giải số liệu.

      7.2 Biểu đầu ra của điều tra

      Biểu đầu ra của điều tra được thiết kế theo các phận tổ chủ yếu và theo yêu cầu quản lý, điều hành của Bộ Công Thương (Biểu tổng hợp kết quả điều tra kèm theo).

      8. Kế hoạch và tiến độ điều tra

      8.1. Chuẩn bị Phương án điều tra (Từ tháng 12 năm 2019)

      - Ban hành Quyết định điều tra.

      - Xây dựng Phương án điều tra.

      8.2. Chuẩn bị điều tra (Từ tháng 2 năm 2020)

      - Lập Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên cơ sở Danh sách các doanh nghiệp điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.

      - Sửa đổi phần mềm điều tra.

      - In tài liệu hướng dẫn.

      - Tập huấn nghiệp vụ cho điều tra viên ở cấp tỉnh, thành phố.

      8.3. Triển khai thu thập thông tin, xử lý, tổng hợp và công bố kết quả điều tra (Từ tháng 6 năm 2020)

      - Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.

      - Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.

      - Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.

      - Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, nhập thông tin.

      - Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.

      - Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.

      - Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.

      - Công bố kết quả điều tra.

      9. Nhiệm vụ điều tra

      9.1. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      - Lập và rà soát Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp: Căn cứ vào Danh mục sản phẩm điều tra, Sở Công Thương lập danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn đang sản xuất ra các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.

      - Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.

      - Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.

      - Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.

      - Gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc và các chứng từ liên quan về Bộ Công Thương.

      9.2. Bộ Công Thương

      - In và gửi tài liệu hướng dẫn cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      - Tổng hợp Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trong cả nước trên cơ sở Danh sách các đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.

      - Sửa đổi phần mềm nhập thông tin; kết nối Kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp vào Niên giám thống kê ngành Công Thương giai đoạn 2015 - 2020 của Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.

      - Kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều tra tại một số tỉnh, thành phố.

      - Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, làm sạch và nhập thông tin.

      - Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.

      - Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.

      - Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.

      - Công bố kết quả điều tra; Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.

      - Gửi ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan.

      10. Tổ chức thực hiện

      Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể như sau:

      - Theo Thỏa thuận cơ chế phối hợp thực hiện công tác thống kê giữa Bộ Công Thương với Tổng cục Thống kê: Tổng cục Thống kê có văn bản chỉ đạo các Cục Thống kê địa phương phối hợp, hỗ trợ các Sở Công Thương địa phương triển khai thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.

      - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành văn bản chỉ đạo các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp trên địa bàn nghiêm túc thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.

      - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được giao (tại Mục 9.1) và gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc về Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương trước ngày 30 tháng 8 năm 2020.

      - Các Tổng công ty thuộc Bộ chỉ đạo các đơn vị thành viên đang sản xuất các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa bàn.

      - Trong thời gian triển khai điều tra, giao Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện điều tra.

      11. Kinh phí điều tra

      - Kinh phí điều tra từ nguồn ngân sách nhà nưóc cho Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương; kinh phí của các địa phương; kinh phí ODA (nếu có)...

      - Trong trường hợp các địa phương cần mở rộng điều tra để đáp ứng yêu cầu của địa phương như: Bổ sung các sản phẩm công nghiệp điều tra, các đối tượng điều tra, các chỉ tiêu điều tra,... thì kinh phí điều tra mở rộng do địa phương chịu trách nhiệm.

      - Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo đảm điều kiện để thực hiện hiệu quả cuộc điều tra thống kê quốc gia./.

       

      BỘ CÔNG THƯƠNG
                 -------

      Phiếu điều tra số:

      Mã DN:

       

      PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

      NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

       

      Thực hiện Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 2 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

      Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật thống kê

      Các thông tin cung cấp trong phiếu này chỉ nhằm phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định

      1 Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: .............................................................................

      (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) ............................................................................

      Mã số thuế

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế:                                                        Sở Công Thương ghi

      - Tỉnh/thành phố:

      …………………………………………………………..

       

       

      - Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh):

      ………………………………………………….

       

       

       

      - Xã/phường/thị trấn:

      ………………………………………………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thôn, ấp (số nhà, đường phố): …………………………………………………………………….

       

      Mã khu vực

      Số máy

      - Số điện thoại:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Số fax:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Địa chỉ email:…………………………………………………………………………………………..

      3 Loại hình doanh nghiệp:

      Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:

      01 Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước

      02 Công ty cổ phần, Công ty TNHH

      hai thành viên trở lên có vốn nhà nước > 50%

      03 Công ty nhà nước

      Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:

      04 Công ty cổ phần, Công ty TNHH

      có vốn nhà nước ≤ 50%

      05 Doanh nghiệp tư nhân

      06 Công ty hợp danh

      07 Công ty TNHH tư nhân

      08 Công ty cổ phần không có vốn nhà nước

      Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

      09 DN 100% vốn nước ngoài

      10 DN liên doanh với nước ngoài

       

      4 Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh chính:

      Sở Công Thương ghi

      ………………………………………………………………………………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ……………………………………………………………………………………………………………….

      ……………………………………………………………………………………………………………….

      ……………………………………………………………………………………………………………….

      5. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

      Tên sản phẩm

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính sản phẩm

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

      Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

      Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

      Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      * Ghi chú:................................................................................................................................

      ................................................................................................................................................

      ................................................................................................................................................

      ................................................................................................................................................

       

      Cán bộ điều tra
      (Ký, họ tên)

      Người trả Iời phiếu
      (Ký, họ tên)

      ….., ngày …..tháng……năm 2020
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, họ tên, đóng dấu)

       

      HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Tên ngành

      A

       

       

       

       

      NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

       

      1

       

       

       

      Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

       

       

      11

       

       

      Trồng cây hàng năm

       

       

       

      111

      1110

      Trồng lúa

       

       

       

      112

      1120

      Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

       

       

       

      113

      1130

      Trồng cây lấy củ có chất bột

       

       

       

      114

      1140

      Trồng cây mía

       

       

       

      115

      1150

      Trồng cây thuốc lá, thuốc lào

       

       

       

      116

      1160

      Trồng cây lấy sợi

       

       

       

      117

      1170

      Trồng cây có hạt chứa dầu

       

       

       

      118

       

      Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa

       

       

       

       

      1181

      Trồng rau các loại

       

       

       

       

      1182

      Trồng đậu các loại

       

       

       

       

      1183

      Trồng hoa hàng năm

       

       

       

      119

       

      Trồng cây hàng năm khác

       

       

       

       

      1191

      Trồng cây gia vị hàng năm

       

       

       

       

      1192

      Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm

       

       

       

       

      1199

      Trồng cây hàng năm khác còn lại

       

       

      12

       

       

      Trồng cây lâu năm

       

       

       

      121

       

      Trồng cây ăn quả

       

       

       

       

      1211

      Trồng nho

       

       

       

       

      1212

      Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

       

       

       

       

      1213

      Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác

       

       

       

       

      1214

      Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo

       

       

       

       

      1215

      Trồng nhãn, vải, chôm chôm

       

       

       

       

      1219

      Trồng cây ăn quả khác

       

       

       

      122

      1220

      Trồng cây lấy quả chứa dầu

       

       

       

      123

      1230

      Trồng cây điều

       

       

       

      124

      1240

      Trồng cây họ tiêu

       

       

       

      125

      1250

      Trồng cây cao su

       

       

       

      126

      1260

      Trồng cây cà phê

       

       

       

      127

      1270

      Trồng cây chè

       

       

       

      128

       

      Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

       

       

       

       

      1281

      Trồng cây gia vị lâu năm

       

       

       

       

      1282

      Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm

       

       

       

      129

       

      Trồng cây lâu năm khác

       

       

       

       

      1291

      Trồng cây cành lâu năm

       

       

       

       

      1299

      Trồng cây lâu năm khác còn lại

       

       

      13

       

       

      Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

       

       

       

      131

      1310

      Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

       

       

       

      132

      1320

      Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

       

       

      14

       

       

      Chăn nuôi

       

       

       

      141

       

      Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò

       

       

       

       

      1411

      Sản xuất giống trâu, bò

       

       

       

       

      1412

      Chăn nuôi trâu, bò

       

       

       

      142

       

      Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa

       

       

       

       

      1421

      Sản xuất giống ngựa, lừa

       

       

       

       

      1422

      Chăn nuôi ngựa, lừa, la

       

       

       

      144

       

      Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

       

       

       

       

      1441

      Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

       

       

       

       

      1442

      Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

       

       

       

      145

       

      Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

       

       

       

       

      1451

      Sản xuất giống lợn

       

       

       

       

      1452

      Chăn nuôi lợn

       

       

       

      146

       

      Chăn nuôi gia cầm

       

       

       

       

      1461

      Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

       

       

       

       

      1462

      Chăn nuôi gà

       

       

       

       

      1463

      Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

       

       

       

       

      1469

      Chăn nuôi gia cầm khác

       

       

       

      149

      1490

      Chăn nuôi khác

       

       

      15

      150

      1500

      Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

       

       

      16

       

       

      Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

       

       

       

      161

      1610

      Hoạt động dịch vụ trồng trọt

       

       

       

      162

      1620

      Hoạt động dịch vụ chăn nuôi

       

       

       

      163

      1630

      Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch

       

       

       

      164

      1640

      Xử lý hạt giống để nhân giống

       

       

      17

      170

      1700

      Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan

       

      2

       

       

       

      Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

       

       

      21

      210

       

      Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

       

       

       

       

      2101

      Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

       

       

       

       

      2102

      Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

       

       

       

       

      2103

      Trồng rừng và chăm sóc rừng khác

       

       

       

       

      2104

      ươm giống cây lâm nghiệp

       

       

      22

      220

      2200

      Khai thác gỗ

       

       

      23

       

       

      Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

       

       

       

      231

      2310

      Khai thác lâm sản khác trừ gỗ

       

       

       

      232

      2320

      Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

       

       

      24

      240

      2400

      Hoạt động địch vụ lâm nghiệp

       

      3

       

       

       

      Khai thác, nuôi trồng thủy sản

       

       

      31

       

       

      Khai thác thủy sản

       

       

       

      311

      3110

      Khai thác thủy sản biển

       

       

       

      312

      3120

      Khai thác thủy sản nội địa

       

       

      32

       

       

      Nuôi trồng thủy sản

       

       

       

      321

       

      Nuôi trồng thủy sản biển

       

       

       

       

      3211

      Nuôi cá

       

       

       

       

      3212

      Nuôi tôm

       

       

       

       

      3213

      Nuôi thủy sản khác

       

       

       

       

      3214

      Sản xuất giống thủy sản biển

       

       

       

      322

       

      Nuôi trồng thủy sản nội địa

       

       

       

       

      3221

      Nuôi cá

       

       

       

       

      3222

      Nuôi tôm

       

       

       

       

      3223

      Nuôi thủy sản khác

       

       

       

       

      3224

      Sản xuất giống thủy sản nội địa

      B

       

       

       

       

      KHAI KHOÁNG

       

      5

       

       

       

      Khai thác than cứng và than non

       

       

      51

      510

      5100

      Khai thác và thu gom than cứng

       

       

      52

      520

      5200

      Khai thác và thu gom than non

       

      6

       

       

       

      Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

       

       

      61

      610

      6100

      Khai thác dầu thô

       

       

      62

      620

      6200

      Khai thác khí đốt tự nhiên

       

      7

       

       

       

      Khai thác quặng kim loại

       

       

      71

      710

      7100

      Khai thác quặng sắt

       

       

      72

       

       

      Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

       

       

       

      721

      7210

      Khai thác quặng uranium và quặng thorium

       

       

       

      722

       

      Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt

       

       

       

       

      7221

      Khai thác quặng bôxít

       

       

       

       

      7229

      Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

       

       

      73

      730

      7300

      Khai thác quặng kim loại quý hiếm

       

      8

       

       

       

      Khai khoáng khác

       

       

      81

      810

       

      Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

       

       

       

       

      8101

      Khai thác đá

       

       

       

       

      8102

      Khai thác cát, sỏi

       

       

       

       

      8103

      Khai thác đất sét

       

       

      89

       

       

      Khai khoáng chưa được phân vào đâu

       

       

       

      891

      8910

      Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón

       

       

       

      892

      8920

      Khai thác và thu gom than bùn

       

       

       

      893

      8930

      Khai thác muối

       

       

       

      899

      8990

      Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

       

      9

       

       

       

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

       

       

      91

      910

      9100

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

       

       

      99

      990

      9900

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

      C

       

       

       

       

      CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

      10

       

       

       

      Sản xuất, chế biến thực phẩm

       

       

      101

      1010

       

      Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

       

       

       

       

      10101

      Giết mổ gia súc, gia cầm

       

       

       

       

      10102

      Chế biến và bảo quản thịt

       

       

       

       

      10109

      Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt

       

       

      102

      1020

       

      Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản

       

       

       

       

      10201

      Chế biến và bảo quản thủy sản động lạnh

       

       

       

       

      10202

      Chế biến và bảo quản thủy sản khô

       

       

       

       

      10203

      Chế biến và bảo quản nước mắm

       

       

       

       

      10209

      Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản

       

       

      103

      1030

       

      Chế biến và bảo quản rau quả

       

       

       

       

      10301

      Sản xuất nước ép từ rau quả

       

       

       

       

      10309

      Chế biến và bảo quản rau quả khác

       

       

      104

      1040

       

      Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

       

       

       

       

      10401

      Sản xuất dầu, mỡ động vật

       

       

       

       

      10402

      Sản xuất dầu, bơ thực vật

       

       

      105

      1050

      10500

      Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

       

       

      106

       

       

      Xay xát và sản xuất bột

       

       

       

      1061

       

      Xay xát và sản xuất bột thô

       

       

       

       

      10611

      Xay xát

       

       

       

       

      10612

      Sản xuất bột thô

       

       

       

      1062

      10620

      Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

       

       

      107

       

       

      Sản xuất thực phẩm khác

       

       

       

      1071

      10710

      Sản xuất các loại bánh từ bột

       

       

       

      1072

      10720

      Sản xuất đường

       

       

       

      1073

      10730

      Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

       

       

       

      1074

      10740

      Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

       

       

       

      1075

       

      Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

       

       

       

       

      10751

      Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

       

       

       

       

      10752

      Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản

       

       

       

       

      10759

      Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

       

       

       

      1076

      10760

      Sản xuất chè

       

       

       

      1077

      10770

      Sản xuất cà phê

       

       

       

      1079

      10790

      Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

       

       

      108

      1080

      10800

      Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

       

      11

      110

       

       

      Sản xuất đồ uống

       

       

       

      1101

      11010

      Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

       

       

       

      1102

      11020

      Sản xuất rượu vang

       

       

       

      1103

      11030

      Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

       

       

       

      1104

       

      Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng

       

       

       

       

      11041

      Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

       

       

       

       

      11042

      Sản xuất đồ uống không cồn

       

      12

      120

      1200

       

      Sản xuất sản phẩm thuốc lá

       

       

       

       

      12001

      Sản xuất thuốc lá

       

       

       

       

      12009

      Sản xuất thuốc hút khác

       

      13

       

       

       

      Dệt

       

       

      131

       

       

      Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

       

       

       

      1311

      13110

      Sản xuất sợi

       

       

       

      1312

      13120

      Sản xuất vải dệt thoi

       

       

       

      1313

      13130

      Hoàn thiện sản phẩm dệt

       

       

      139

       

       

      Sản xuất hàng dệt khác

       

       

       

      1391

      13910

      Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

       

       

       

      1392

      13920

      Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)

       

       

       

      1393

      13930

      Sản xuất thảm, chăn, đệm

       

       

       

      1394

      13940

      Sản xuất các loại dây bện và lưới

       

       

       

      1399

      13990

      Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

       

      14

       

       

       

      Sản xuất trang phục

       

       

      141

      1410

      14100

      May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

       

       

      142

      1420

      14200

      Sản xuất sản phẩm từ da lông thú

       

       

      143

      1430

      14300

      Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

       

      15

       

       

       

      Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

       

       

      151

       

       

      Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú

       

       

       

      1511

      15110

      Thuộc, sơ chế đa; sơ chế và nhuộm da lông thú

       

       

       

      1512

      15120

      Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm

       

       

      152

      1520

      15200

      Sản xuất giày, dép

       

      16

       

       

       

      Chế biến gỗ vả sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

       

       

      161

      1610

       

      Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

       

       

       

       

      16101

      Cưa, xẻ và bào gỗ

       

       

       

       

      16102

      Bảo quản gỗ

       

       

      162

       

       

      Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

       

       

       

      1621

      16210

      Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

       

       

       

      1622

      16220

      Sản xuất đồ gỗ xây dựng

       

       

       

      1623

      16230

      Sản xuất bao bì bằng gỗ

       

       

       

      1629

       

      Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, ra và vật liệu tết bện

       

       

       

       

      16291

      Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ

       

       

       

       

      16292

      Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện

       

      17

      170

       

       

      Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

       

       

       

      1701

      17010

      Sản xuất bột giấy, giấy và bìa

       

       

       

      1702

       

      Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

       

       

       

       

      17021

      Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa

       

       

       

       

      17022

      Sản xuất giấy nhăn và bìa nhãn

       

       

       

      1709

      17090

      Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

       

      18

       

       

       

      In, sao chép bản ghi các loại

       

       

      181

       

       

      In ấn và dịch vụ liên quan đến in

       

       

       

      1811

      18110

      In ấn

       

       

       

      1812

      18120

      Dịch vụ liên quan đến in

       

       

      182

      1820

      18200

      Sao chép bản ghi các loại

       

      19

       

       

       

      Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

       

       

      191

      1910

      19100

      Sản xuất than cốc

       

       

      192

      1920

      19200

      Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

       

      20

       

       

       

      Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

       

       

      201

       

       

      Sản xuất hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

       

       

       

      2011

       

      Sản xuất hóa chất cơ bản

       

       

       

       

      20111

      Sản xuất khí công nghiệp

       

       

       

       

      20112

      Sản xuất chất nhuộm và chất màu

       

       

       

       

      20113

      Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác

       

       

       

       

      20114

      Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác

       

       

       

       

      20119

      Sản xuất hóa chất cơ bản khác

       

       

       

      2012

      20120

      Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ

       

       

       

      2013

       

      Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

       

       

       

       

      20131

      Sản xuất plastic nguyên sinh

       

       

       

       

      20132

      Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

       

       

      202

       

       

      Sản xuất sản phẩm hóa chất khác

       

       

       

      2021

      20210

      Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

       

       

       

      2022

       

      Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít

       

       

       

       

      20221

      Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

       

       

       

       

      20222

      Sản xuất mực in

       

       

       

      2023

       

      Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

       

       

       

       

      20231

      Sản xuất mỹ phẩm

       

       

       

       

      20232

      Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

       

       

       

      2029

      20290

      Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu

       

       

      203

      2030

      20300

      Sản xuất sợi nhân tạo

       

      21

       

       

       

      Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

       

       

      210

      2100

       

      Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

       

       

       

       

      21001

      Sản xuất thuốc các loại

       

       

       

       

      21002

      Sản xuất hóa dược và dược liệu

       

      22

       

       

       

      Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

       

       

      221

       

       

      Sản xuất sản phẩm từ cao su

       

       

       

      2211

      22110

      Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su

       

       

       

      2219

      22190

      Sản xuất sản phẩm khác từ cao su

       

       

      222

      2220

       

      Sản xuất sản phẩm từ plastic

       

       

       

       

      22201

      Sản xuất bao bì từ plastic

       

       

       

       

      22209

      Sản xuất sản phẩm khác từ plastic

       

      23

       

       

       

      Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

       

       

      231

      2310

       

      Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

       

       

       

       

      23101

      Sản xuất thủy tinh phăng và sản phẩm từ thủy tinh phăng

       

       

       

       

      23102

      Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng

       

       

       

       

      23103

      Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh

       

       

       

       

      23109

      Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh

       

       

      239

       

       

      Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu

       

       

       

      2391

      23910

      Sản xuất sản phẩm chịu lửa

       

       

       

      2392

      23920

      Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét

       

       

       

      2393

      23930

      Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác

       

       

       

      2394

       

      Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao

       

       

       

       

      23941

      Sản xuất xi măng

       

       

       

       

      23942

      Sản xuất vôi

       

       

       

       

      23943

      Sản xuất thạch cao

       

       

       

      2395

      23950

      Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

       

       

       

      2396

      23960

      Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

       

       

       

      2399

      23990

      Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu

       

      24

       

       

       

      Sản xuất kim loại

       

       

      241

      2410

      24100

      Sản xuất sắt, thép, gang

       

       

      242

      2420

       

      Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

       

       

       

       

      24201

      Sản xuất kim loại quý

       

       

       

       

      24202

      Sản xuất kim loại màu

       

       

      243

       

       

      Đúc kim loại

       

       

       

      2431

      24310

      Đúc sắt, thép

       

       

       

      2432

      24320

      Đúc kim loại màu

       

      25

       

       

       

      Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

       

       

      251

       

       

      Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

       

       

       

      2511

      25110

      Sản xuất các cấu kiện kim loại

       

       

       

      2512

      25120

      Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

       

       

       

      2513

      25130

      Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

       

       

      252

      2520

      25200

      Sản xuất vũ khí và đạn dược

       

       

      259

       

       

      Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại

       

       

       

      2591

      25910

      Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại

       

       

       

      2592

      25920

      Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

       

       

       

      2593

      25930

      Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng

       

       

       

      2599

       

      Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

       

       

       

       

      25991

      Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

       

       

       

       

      25999

      Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

       

      26

       

       

       

      Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

       

       

      261

      2610

      26100

      Sản xuất linh kiện điện tử

       

       

      262

      2620

      26200

      Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

       

       

      263

      2630

      26300

      Sản xuất thiết bị truyền thông

       

       

      264

      2640

      26400

      Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

       

       

      265

       

       

      Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ

       

       

       

      2651

      26510

      Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển

       

       

       

      2652

      26520

      Sản xuất đồng hồ

       

       

      266

      2660

      26600

      Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

       

       

      267

      2670

      26700

      Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

       

       

      268

      2680

      26800

      Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học

       

      27

       

       

       

      Sản xuất thiết bị điện

       

       

      271

      2710

       

      Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

       

       

       

       

      27101

      Sản xuất mô tơ, máy phát

       

       

       

       

      27102

      Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

       

       

      272

      2720

      27200

      Sản xuất pin và ắc quy

       

       

      273

       

       

      Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn

       

       

       

      2731

      27310

      Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học

       

       

       

      2732

      27320

      Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác

       

       

       

      2733

      27330

      Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại

       

       

      274

      2740

      27400

      Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

       

       

      275

      2750

      27500

      Sản xuất đồ điện dân dụng

       

       

      279

      2790

      27900

      Sản xuất thiết bị điện khác

       

      28

       

       

       

      Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

       

       

      281

       

       

      Sản xuất máy thông dụng

       

       

       

      2811

      28110

      Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

       

       

       

      2812

      28120

      Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu

       

       

       

      2813

      28130

      Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác

       

       

       

      2814

      28140

      Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động

       

       

       

      2815

      28150

      Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung

       

       

       

      2816

      28160

      Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

       

       

       

      2817

      28170

      Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

       

       

       

      281$

      28180

      Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

       

       

       

      2819

      28190

      Sản xuất máy thông dụng khác

       

       

      282

       

       

      Sản xuất máy chuyên dụng

       

       

       

      2821

      28210

      Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp

       

       

       

      2822

      28220

      Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại

       

       

       

      2823

      28230

      Sản xuất máy luyện kim

       

       

       

      2824

      28240

      Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng

       

       

       

      2825

      28250

      Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

       

       

       

      2826

      28260

      Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da

       

       

       

      2829

       

      Sản xuất máy chuyên dụng khác

       

       

       

       

      28291

      Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng

       

       

       

       

      28299

      Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

       

      29

       

       

       

      Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

       

       

      291

      2910

      29100

      Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

       

       

      292

      2920

      29200

      Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

       

       

      293

      2930

      29300

      Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

       

      30

       

       

       

      Sản xuất phương tiện vận tải khác

       

       

      301

       

       

      Đóng tàu và thuyền

       

       

       

      3011

      30110

      Đóng tàu và cấu kiện nổi

       

       

       

      3012

      30120

      Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí

       

       

      302

      3020

      30200

      Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

       

       

      303

      3030

      30300

      Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

       

       

      304

      3040

      30400

      Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

       

       

      309

       

       

      Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

       

       

       

      3091

      30910

      Sản xuất mô tô, xe máy

       

       

       

      3092

      30920

      Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật

       

       

       

      3099

      30990

      Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

       

      31

      310

      3100

       

      Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

       

       

       

       

      31001

      Sản xuất giường, tủ, bàn, ghể bằng gỗ

       

       

       

       

      31002

      Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại

       

       

       

       

      31009

      Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác

       

      32

       

       

       

      Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

       

       

      321

       

       

      Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan

       

       

       

      3211

      32110

      Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

       

       

       

      3212

      32120

      Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan

       

       

      322

      3220

      32200

      Sản xuất nhạc cụ

       

       

      323

      3230

      32300

      Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao

       

       

      324

      3240

      32400

      Sản xuất đồ chơi, trò chơi

       

       

      325

      3250

       

      Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

       

       

       

       

      32501

      Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa

       

       

       

       

      32502

      Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

       

       

      329

      3290

      32900

      Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

       

      33

       

       

       

      Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

       

       

      331

       

       

      Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn

       

       

       

      3311

      33110

      Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

       

       

       

      3312

      33120

      Sửa chữa máy móc, thiết bị

       

       

       

      3313

      33130

      Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

       

       

       

      3314

      33140

      Sửa chữa thiết bị điện

       

       

       

      3315

      33150

      Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

       

       

       

      3319

      33190

      Sửa chữa thiết bị khác

       

       

      332

      3320

      33200

      Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

      D

       

       

       

       

      SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

       

      35

       

       

       

      Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

       

       

      351

       

       

      Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

       

       

       

      3511

       

      Sản xuất điện

       

       

       

       

      35111

      Thủy điện

       

       

       

       

      35112

      Nhiệt điện than

       

       

       

       

      35113

      Nhiệt điện khí

       

       

       

       

      35114

      Điện hạt nhân

       

       

       

       

      35115

      Điện gió

       

       

       

       

      35116

      Điện mặt trời

       

       

       

       

      35119

      Điện khác

       

       

       

      3512

       

      Truyền tải và phân phối điện

       

       

       

       

      35121

      Truyền tải điện

       

       

       

       

      35122

      Phân phối điện

       

       

      352

      3520

       

      Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

       

       

       

       

      35201

      Sản xuất khí đốt

       

       

       

       

      35202

      Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

       

       

      353

      3530

       

      Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá

       

       

       

       

      35301

      Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí

       

       

       

       

      35302

      Sản xuất nước đá

      E

       

       

       

       

      CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

       

      36

      360

      3600

      36000

      Khai thác, xử lý và cung cấp nước

       

      37

      370

      3700

       

      Thoát nước và xử lý nưởc thải

       

       

       

       

      37001

      Thoát nước

       

       

       

       

      37002

      Xử lý nước thải

       

      38

       

       

       

      Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

       

       

      381

       

       

      Thu gom rác thải

       

       

       

      3811

      38110

      Thu gom rác thải không độc hại

       

       

       

      3812

       

      Thu gom rác thải độc hại

       

       

       

       

      38121

      Thu gom rác thải y tế

       

       

       

       

      38129

      Thu gom rác thải độc hại khác

       

       

      382

       

       

      Xử lý và tiêu hủy rác thải

       

       

       

      3821

      38210

      Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại

       

       

       

      3822

       

      Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

       

       

       

       

      38221

      Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế

       

       

       

       

      38229

      Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác

       

       

      383

      3830

       

      Tái chế phế liệu

       

       

       

       

      38301

      Tái chế phế liệu kim loại

       

       

       

       

      38302

      Tái chế phế liệu phi kim loại

       

      39

      390

      3900

      39000

      Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

      F

       

       

       

       

      XÂY DỰNG

       

      41

      410

       

       

      Xây dựng nhà các loại

       

       

       

      4101

      41010

      Xây dựng nhà để ở

       

       

       

      4102

      41020

      Xây dựng nhà không để ở

       

      42

       

       

       

      Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

       

       

      421

       

       

      Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

       

       

       

      4211

      42110

      Xây dựng công trình đường sắt

       

       

       

      4212

      42120

      Xây dựng công trình đường bộ

       

       

      422

       

       

      Xây dựng công trình công ích

       

       

       

      4221

      42210

      Xây dựng công trình điện

       

       

       

      4222

      42220

      Xây dựng công trình cấp, thoát nước

       

       

       

      4223

      42230

      Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc

       

       

       

      4229

      42290

      Xây dựng công trình công ích khác

       

       

      429

       

       

      Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

       

       

       

      4291

      42910

      Xây dựng công trình thủy

       

       

       

      4292

      42920

      Xây dựng công trình khai khoáng

       

       

       

      4293

      42930

      Xây dựng công trình chế biến, chế tạo

       

       

       

      4299

      42990

      Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

       

      43

       

       

       

      Hoạt dộng xây dựng chuyên dụng

       

       

      431

       

       

      Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

       

       

       

      4311

      43110

      Phá dỡ

       

       

       

      4312

      43120

      Chuẩn bị mặt bằng

       

       

      432

       

       

      Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

       

       

       

      4321

      43210

      Lắp đặt hệ thống điện

       

       

       

      4322

       

      Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí

       

       

       

       

      43221

      Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước

       

       

       

       

      43222

      Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí

       

       

       

      4329

      43290

      Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

       

       

      433

      4330

      43300

      Hoàn thiện công trình xây dựng

       

       

      439

      4390

      43900

      Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

      G

       

       

       

       

      BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

       

      45

       

       

       

      Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

       

       

      451

       

       

      Bán ô tô và xe có động cơ khác

       

       

       

      4511

       

      Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác

       

       

       

       

      45111

      Bán buôn ôtô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

       

       

       

       

      45119

      Bán buôn xe có động cơ khác

       

       

       

      4512

      45120

      Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

       

       

       

      4513

       

      Đại lý ô tô và xe có động cơ khác

       

       

       

       

      45131

      Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

       

       

       

       

      45139

      Đại lý xe có động cơ khác

       

       

      452

      4520

      45200

      Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

       

       

      453

      4530

       

      Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

       

       

       

       

      45301

      Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

       

       

       

       

      45302

      Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

       

       

       

       

      45303

      Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

       

       

      454

       

       

      Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

       

       

       

      4541

       

      Bán mô tô, xe máy

       

       

       

       

      45411

      Bán buôn mô tô, xe máy

       

       

       

       

      45412

      Bán lẻ mô tô, xe máy

       

       

       

       

      45413

      Đại lý mô tô, xe máy

       

       

       

      4542

      45420

      Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy

       

       

       

      4543

       

      Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

       

       

       

       

      45431

      Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

       

       

       

       

      45432

      Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

       

       

       

       

      45433

      Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

       

      46

       

       

       

      Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

       

       

      461

      4610

       

      Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa

       

       

       

       

      46101

      Đại lý bán hàng hóa

       

       

       

       

      46102

      Môi giới mua bán hàng hóa

       

       

       

       

      46103

      Đấu giá hàng hóa

       

       

      462

      4620

       

      Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

       

       

       

       

      46201

      Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác

       

       

       

       

      46202

      Bán buôn hoa và cây

       

       

       

       

      46203

      Bán buôn động vật sống

       

       

       

       

      46204

      Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản

       

       

       

       

      46209

      Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)

       

       

      463

       

       

      Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

       

       

       

      4631

      46310

      Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ

       

       

       

      4632

       

      Bán buôn thực phẩm

       

       

       

       

      46321

      Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt

       

       

       

       

      46322

      Bán buôn thủy sản

       

       

       

       

      46323

      Bán buôn rau, quả

       

       

       

       

      46324

      Bán buôn cà phê

       

       

       

       

      46325

      Bán buôn chè

       

       

       

       

      46326

      Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột

       

       

       

       

      46329

      Bán buôn thực phẩm khác

       

       

       

      4633

       

      Bán buôn đồ uống

       

       

       

       

      46331

      Bán buôn đồ uống có cồn

       

       

       

       

      46332

      Bán buôn đồ uống không có cồn

       

       

       

      4634

      46340

      Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

       

       

      464

       

       

      Bán buôn đồ dùng gia đình

       

       

       

      4641

       

      Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép

       

       

       

       

      46411

      Bán buôn vải

       

       

       

       

      46412

      Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác

       

       

       

       

      46413

      Bán buôn hàng may mặc

       

       

       

       

      46414

      Bán buôn giày dép

       

       

       

      4649

       

      Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

       

       

       

       

      46491

      Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác

       

       

       

       

      46492

      Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế

       

       

       

       

      46493

      Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

       

       

       

       

      46494

      Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh

       

       

       

       

      46495

      Bán buôn đồ điện gia đụng, đèn và bộ đèn điện

       

       

       

       

      46496

      Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự

       

       

       

       

      46497

      Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm

       

       

       

       

      46498

      Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao

       

       

       

       

      46499

      Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu

       

       

      465

       

       

      Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy

       

       

       

      4651

      46510

      Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm

       

       

       

      4652

      46520

      Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông

       

       

       

      4653

      46530

      Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp

       

       

       

      4659

       

      Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

       

       

       

       

      46591

      Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng

       

       

       

       

      46592

      Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)

       

       

       

       

      46593

      Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày

       

       

       

       

      46594

      Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)

       

       

       

       

      46595

      Bán buôn máy móc, thiết bị y tế

       

       

       

       

      46599

      Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu

       

       

      466

       

       

      Bán buôn chuyên doanh khác

       

       

       

      4661

       

      Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

       

       

       

       

      46611

      Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác

       

       

       

       

      46612

      Bán buôn dầu thô

       

       

       

       

      46613

      Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan

       

       

       

       

      46614

      Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan

       

       

       

      4662

       

      Bán buôn kim loại và quặng kim loại

       

       

       

       

      46621

      Bán buôn quặng kim loại

       

       

       

       

      46622

      Bán buôn sắt, thép

       

       

       

       

      46623

      Bán buôn kim loại khác

       

       

       

       

      46624

      Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác

       

       

       

      4663

       

      Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

       

       

       

       

      46631

      Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến

       

       

       

       

      46632

      Bán buôn xi măng

       

       

       

       

      46633

      Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi

       

       

       

       

      46634

      Bán buôn kính xây dựng

       

       

       

       

      46635

      Bán buôn sơn, vécni

       

       

       

       

      46636

      Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh

       

       

       

       

      46637

      Bán buôn đồ ngũ kim

       

       

       

       

      46639

      Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

       

       

       

      4669

       

      Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu

       

       

       

       

      46691

      Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp

       

       

       

       

      46692

      Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)

       

       

       

       

      46693

      Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh

       

       

       

       

      46694

      Bán buôn cao su

       

       

       

       

      46695

      Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt

       

       

       

       

      46696

      Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép

       

       

       

       

      46697

      Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại

       

       

       

       

      46699

      Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

       

       

      469

      4690

      46900

      Bán buôn tổng hợp

       

      47

       

       

       

      Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

       

       

      471

       

       

      Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

       

       

       

      4711

       

      Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

       

       

       

       

      47111

      Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

       

       

       

       

      47112

      Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

       

       

       

       

      47119

      Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

       

       

       

      4719

       

      Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

       

       

       

       

      47191

      Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

       

       

       

       

      47192

      Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

       

       

       

       

      47199

      Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

       

       

      472

       

       

      Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4721

      47210

      Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4722

       

      Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47221

      Bán lẻ thịt và các sản phầm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47222

      Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47223

      Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47224

      Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47229

      Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4723

      47230

      Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4724

      47240

      Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

      473

      4730

      47300

      Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

      474

       

       

      Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4741

       

      Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47411

      Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47412

      Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4742

      47420

      Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

      475

       

       

      Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4751

       

      Bán lẻ vải, len, sợi, chi khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47511

      Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47519

      Bán lẻ len, sợi, chi khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4752

       

      Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47521

      Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47522

      Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47523

      Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47524

      Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47525

      Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47529

      Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4753

      47530

      Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4759

       

      Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47591

      Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47592

      Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47593

      Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47594

      Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47599

      Bán lẻ đồ đùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

      476

       

       

      Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4761

      47610

      Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4762

      47620

      Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4763

      47630

      Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4764

      47640

      Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

      477

       

       

      Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4771

       

      Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47711

      Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47712

      Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47713

      Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4772

       

      Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47721

      Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47722

      Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47723

      Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4773

       

      Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47731

      Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47732

      Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47733

      Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47734

      Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47735

      Bán lẻ dầu hoà, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47736

      Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47737

      Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47738

      Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47739

      Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

      4774

       

      Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47741

      Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

       

       

      47749

      Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

       

       

      478

       

       

      Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ

       

       

       

      4781

       

      Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47811

      Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47812

      Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47813

      Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47814

      Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47815

      Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, động lạnh lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47816

      Bán lẻ thủy sản tươi sống, động lạnh lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47817

      Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47818

      Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47819

      Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu

       

       

       

      4782

       

      Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47821

      Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47822

      Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47823

      Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

      4783

      47830

      Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

      4784

       

      Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47841

      Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47842

      Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47843

      Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

      4785

      47850

      Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

      4789

       

      Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47891

      Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47892

      Bản lẻ hàng gồm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47893

      Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47894

      Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47895

      Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47896

      Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47897

      Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47898

      Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ

       

       

       

       

      47899

      Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ

       

       

      479

       

       

      Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)

       

       

       

      4791

      47910

      Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

       

       

       

      4799

      47990

      Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu

      H

       

       

       

       

      VẬN TẢI KHO BÃI

       

      49

       

       

       

      Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

       

       

      491

       

       

      Vận tải đường sắt

       

       

       

      4911

      49110

      Vận tải hành khách đường sắt

       

       

       

      4912

      49120

      Vận tải hàng hóa đường sắt

       

       

      492

       

       

      Vận tải hành khách bằng xe buýt

       

       

       

      4921

      49210

      Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành

       

       

       

      4922

      49220

      Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh

       

       

       

      4929

      49290

      Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác

       

       

      493

       

       

      Vận tải đường bộ khác

       

       

       

      4931

       

      Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

       

       

       

       

      49311

      Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao

       

       

       

       

      49312

      Vận tải hành khách bằng taxi

       

       

       

       

      49313

      Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

       

       

       

       

      49319

      Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)

       

       

       

      4932

       

      Vận tải hành khách đường bộ khác

       

       

       

       

      49321

      Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh

       

       

       

       

      49329

      Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu

       

       

       

      4933

       

      Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

       

       

       

       

      49331

      Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng

       

       

       

       

      49332

      Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)

       

       

       

       

      49333

      Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác

       

       

       

       

      49334

      Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ

       

       

       

       

      49339

      Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác

       

       

      494

      4940

      49400

      Vận tải đường ống

       

      50

       

       

       

      Vận tải đường thủy

       

       

      501

       

       

      Vận tải ven biển và viễn dương

       

       

       

      5011

       

      Vận tải hành khách ven biển và viễn dương

       

       

       

       

      50111

      Vận tải hành khách ven biển

       

       

       

       

      50112

      Vận tải hành khách viễn dương

       

       

       

      5012

       

      Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương

       

       

       

       

      50121

      Vận tải hàng hóa ven biển

       

       

       

       

      50122

      Vận tải hàng hóa viễn dương

       

       

      502

       

       

      Vận tải đường thủy nội địa

       

       

       

      5021

       

      Vận tải hành khách đường thủy nội địa

       

       

       

       

      50211

      Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

       

       

       

       

      50212

      Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

       

       

       

      5022

       

      Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa

       

       

       

       

      50221

      Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

       

       

       

       

      50222

      Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

       

      51

       

       

       

      Vận tải hàng không

       

       

      511

      5110

       

      Vận tải hành khách hàng không

       

       

       

       

      51101

      Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

       

       

       

       

      51109

      Vận tải hành khách hàng không loại khác

       

       

      512

      5120

       

      Vận tải hàng hóa hàng không

       

       

       

       

      51201

      Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

       

       

       

       

      51209

      Vận tải hàng hóa hàng không loại khác

       

      52

       

       

       

      Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

       

       

      521

      5210

       

      Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

       

       

       

       

      52101

      Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan

       

       

       

       

      52102

      Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho động lạnh (trừ kho ngoại quan)

       

       

       

       

      52109

      Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác

       

       

      522

       

       

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

       

       

       

      5221

      52210

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt

       

       

       

      5222

       

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy

       

       

       

       

      52221

      Hoạt động điều hành cảng biển

       

       

       

       

      52222

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương

       

       

       

       

      52223

      Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa

       

       

       

       

      52224

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa

       

       

       

      5223

       

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không

       

       

       

       

      52231

      Dịch vụ điều hành bay

       

       

       

       

      52232

      Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không

       

       

       

       

      52239

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không

       

       

       

      5224

       

      Bốc xếp hàng hóa

       

       

       

       

      52241

      Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt

       

       

       

       

      52242

      Bốc xếp hàng hóa đường bộ

       

       

       

       

      52243

      Bốc xếp hàng hóa cảng biển

       

       

       

       

      52244

      Bốc xếp hàng hóa cảng sông

       

       

       

       

      52245

      Bổc xếp hàng hóa cảng hàng không

       

       

       

       

      52249

      Bốc xếp hàng hóa loại khác

       

       

       

      5225

       

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ

       

       

       

       

      52251

      Hoạt động điều hành bến xe

       

       

       

       

      52252

      Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tổc, cầu, hầm đường bộ

       

       

       

       

      52253

      Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ

       

       

       

       

      52259

      Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ

       

       

       

      5229

       

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đển vận tải

       

       

       

       

      52291

      Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển

       

       

       

       

      52292

      Logistics

       

       

       

       

      52299

      Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu

       

      53

       

       

       

      Bưu chính và chuyển phát

       

       

      531

      5310

      53100

      Bưu chính

       

       

      532

      5320

      53200

      Chuyển phát

      I

       

       

       

       

      DỊCH VỤ LƯU TRỮ VÀ ĂN UỐNG

       

      55

       

       

       

      Dịch vụ lưu trú

       

       

      551

      5510

       

      Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

       

       

       

       

      55101

      Khách sạn

       

       

       

       

      55102

      Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

       

       

       

       

      55103

      Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

       

       

       

       

      55104

      Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

       

       

      559

      5590

       

      Cơ sở lưu trú khác

       

       

       

       

      55901

      Ký túc xá học sinh, sinh viên

       

       

       

       

      55902

      Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm

       

       

       

       

      55909

      Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu

       

      56

       

       

       

      Dịch vụ ăn uống

       

       

      561

      5610

       

      Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

       

       

       

       

      56101

      Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)

       

       

       

       

      56102

      Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh

       

       

       

       

      56109

      Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác

       

       

      562

       

       

      Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

       

       

       

      5621

      56210

      Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng

       

       

       

      5629

      56290

      Dịch vụ ăn uống khác

       

       

      563

      5630

       

      Dịch vụ phục vụ đồ uống

       

       

       

       

      56301

      Quán rượu, bia, quầy bar

       

       

       

       

      56302

      Quán cà phê, giải khát

       

       

       

       

      56309

      Dịch vụ phục vụ đồ uống khác

      J

       

       

       

       

      THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

       

      58

       

       

       

      Hoạt động xuất bản

       

       

      581

       

       

      Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác

       

       

       

      5811

       

      Xuất bản sách

       

       

       

       

      58111

      Xuất bản sách trực tuyến

       

       

       

       

      58112

      Xuất bản sách khác

       

       

       

      5812

       

      Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ

       

       

       

       

      58121

      Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến

       

       

       

       

      58122

      Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác

       

       

       

      5813

       

      Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ

       

       

       

       

      58131

      Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến

       

       

       

       

      58132

      Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác

       

       

       

      5819

       

      Hoạt động xuất bản khác

       

       

       

       

      58191

      Hoạt động xuất bản trực tuyến khác

       

       

       

       

      58192

      Hoạt động xuất bản khác

       

       

      582

      5820

      58200

      Xuất bản phần mềm

       

      59

       

       

       

      Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

       

       

      591

       

       

      Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình

       

       

       

      5911

       

      Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

       

       

       

       

      59111

      Hoạt động sản xuất phim điện ảnh

       

       

       

       

      59112

      Hoạt động sản xuất phim video

       

       

       

       

      59113

      Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình

       

       

       

      5912

      59120

      Hoạt động hậu kỳ

       

       

       

      5913

      59130

      Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

       

       

       

      5914

       

      Hoạt động chiếu phim

       

       

       

       

      59141

      Hoạt động chiếu phim cố định

       

       

       

       

      59142

      Hoạt động chiếu phim lưu động

       

       

      592

      5920

      59200

      Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc

       

      60

       

       

       

      Hoạt động phát thanh, truyền hình

       

       

      601

      6010

      60100

      Hoạt động phát thanh

       

       

      602

       

       

      Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao

       

       

       

      6021

      60210

      Hoạt động truyền hình

       

       

       

      6022

      60220

      Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác

       

      61

       

       

       

      Viễn thông

       

       

      611

      6110

       

      Hoạt động viễn thông có dây

       

       

       

       

      61101

      Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây

       

       

       

       

      61102

      Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

       

       

      612

      6120

       

      Hoat động viễn thông không dây

       

       

       

       

      61201

      Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây

       

       

       

       

      61202

      Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

       

       

      613

      6130

      61300

      Hoạt động viễn thông vệ tinh

       

       

      619

      6190

       

      Hoạt động viễn thông khác

       

       

       

       

      61901

      Hoạt động của các điểm truy cập internet

       

       

       

       

      61909

      Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu

       

      62

      620

       

       

      Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

       

       

       

      6201

      62010

      Lập trình máy vi tính

       

       

       

      6202

      62020

      Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính

       

       

       

      6209

      62090

      Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính

       

      63

       

       

       

      Hoạt động dịch vụ thông tin

       

       

      631

       

       

      Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

       

       

       

      6311

      63110

      Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

       

       

       

      6312

      63120

      Cổng thông tin

       

       

      639

       

       

      Dịch vụ thông tin khác

       

       

       

      6391

      63910

      Hoạt động thông tấn

       

       

       

      6399

      63990

      Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu

      K

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

       

      64

       

       

       

      Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

       

       

      641

       

       

      Hoạt động trung gian tiền tệ

       

       

       

      6411

      64110

      Hoạt động ngân hàng trung ương

       

       

       

      6419

      64190

      Hoạt động trung gian tiền tệ khác

       

       

      642

      6420

      64200

      Hoạt động công ty nắm giữ tài sản

       

       

      643

      6430

      64300

      Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

       

       

      649

       

       

      Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

       

       

       

      6491

      64910

      Hoạt động cho thuê tài chính

       

       

       

      6492

      64920

      Hoạt động cấp tín dụng khác

       

       

       

      6499

      64990

      Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

       

      65

       

       

       

      Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

       

       

      651

       

       

      Bảo hiểm

       

       

       

      6511

      65110

      Bảo hiểm nhân thọ

       

       

       

      6512

      65120

      Bảo hiểm phi nhân thọ

       

       

       

      6513

       

      Bảo hiểm sức khỏe

       

       

       

       

      65131

      Bảo hiểm y tế

       

       

       

       

      65139

      Bảo hiểm sức khỏe khác

       

       

      652

      6520

      65200

      Tái bảo hiểm

       

       

      653

      6530

      65300

      Bảo hiểm xã hội

       

      66

       

       

       

      Hoạt động tài chính khác

       

       

      661

       

       

      Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

       

       

       

      6611

      66110

      Quản lý thị trường tài chính

       

       

       

      6612

      66120

      Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khóan

       

       

       

      6619

      66190

      Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

       

       

      662

       

       

      Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

       

       

       

      6621

      66210

      Đánh giá rủi ro và thiệt hại

       

       

       

      6622

      66220

      Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm

       

       

       

      6629

      66290

      Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

       

       

      663

      6630

      66300

      Hoạt động quản lý quỹ

      L

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

       

      68

       

       

       

      Hoạt động kinh doanh bất động sản

       

       

      681

      6810

       

      Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

       

       

       

       

      68101

      Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở

       

       

       

       

      68102

      Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở

       

       

       

       

      68103

      Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở

       

       

       

       

      68104

      Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở

       

       

       

       

      68109

      Kinh doanh bất động sản khác

       

       

      682

      6820

       

      Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

       

       

       

       

      68201

      Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất

       

       

       

       

      68202

      Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

      M

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

      69

       

       

       

      Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

       

       

      691

      6910

       

      Hoạt động pháp luật

       

       

       

       

      69101

      Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật

       

       

       

       

      69102

      Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý

       

       

       

       

      69109

      Hoạt động pháp luật khác

       

       

      692

      6920

      69200

      Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế

       

      70

       

       

       

      Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý

       

       

      701

      7010

      70100

      Hoạt động của trụ sở văn phòng

       

       

      702

      7020

      70200

      Hoạt động tư vấn quản lý

       

      71

       

       

       

      Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

       

       

      711

      7110

       

      Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

       

       

       

       

      71101

      Hoạt động kiến trúc

       

       

       

       

      71102

      Hoạt động đo đạc và bản đồ

       

       

       

       

      71103

      Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước

       

       

       

       

      71109

      Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác

       

       

      712

      7120

      71200

      Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

       

      72

       

       

       

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

       

       

      721

       

       

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật

       

       

       

      7211

      72110

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên

       

       

       

      7212

      72120

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ

       

       

       

      7213

      72130

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược

       

       

       

      7214

      72140

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp

       

       

      722

       

       

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

       

       

       

      7221

      72210

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội

       

       

       

      7222

      72220

      Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn

       

      73

       

       

       

      Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

       

       

      731

      7310

      73100

      Quảng cáo

       

       

      732

      7320

      73200

      Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

       

      74

       

       

       

      Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác

       

       

      741

      7410

      74100

      Hoạt động thiết kế chuyên dụng

       

       

      742

      7420

      74200

      Hoạt động nhiếp ảnh

       

       

      749

      7490

       

      Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

       

       

       

       

      74901

      Hoạt động khí tượng thủy văn

       

       

       

       

      74909

      Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu

       

      75

      750

      7500

      75000

      Hoạt động thú y

      N

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ

       

      77

       

       

       

      Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

       

       

      771

      7710

       

      Cho thuê xe có động cơ

       

       

       

       

      77101

      Cho thuê ôtô

       

       

       

       

      77109

      Cho thuê xe có động cơ khác

       

       

      772

       

       

      Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình

       

       

       

      7721

      77210

      Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí

       

       

       

      7722

      77220

      Cho thuê băng, đĩa video

       

       

       

      7729

      77290

      Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác

       

       

      773

      7730

       

      Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển

       

       

       

       

      77301

      Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển

       

       

       

       

      77302

      Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển

       

       

       

       

      77303

      Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển

       

       

       

       

      77304

      Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển

       

       

       

       

      77305

      Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển

       

       

       

       

      77309

      Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu

       

       

      774

      7740

      77400

      Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

       

      78

       

       

       

      Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

       

       

      781

      7810

      78100

      Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

       

       

      782

      7820

      78200

      Cung ứng lao động tạm thời

       

       

      783

      7830

       

      Cung ứng và quản lý nguồn lao động

       

       

       

       

      78301

      Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước

       

       

       

       

      78302

      Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài

       

      79

       

       

       

      Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

       

       

      791

       

       

      Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch

       

       

       

      7911

      79110

      Đại lý du lịch

       

       

       

      7912

      79120

      Điều hành tua du lịch

       

       

      799

      7990

      79900

      Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

       

      80

       

       

       

      Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

       

       

      801

      8010

      80100

      Hoạt động bảo vệ tư nhân

       

       

      802

      8020

      80200

      Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn

       

       

      803

      8030

      80300

      Dịch vụ điều tra

       

      81

       

       

       

      Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

       

       

      811

      8110

      81100

      Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp

       

       

      812

       

       

      Dịch vụ vệ sinh

       

       

       

      8121

      81210

      Vệ sinh chung nhà cửa

       

       

       

      8129

      81290

      Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt

       

       

      813

      8130

      81300

      Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

       

      82

       

       

       

      Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

       

       

      821

       

       

      Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng

       

       

       

      8211

      82110

      Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp

       

       

       

      8219

       

      Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

       

       

       

       

      82191

      Photo, chuẩn bị tài liệu

       

       

       

       

      82199

      Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

       

       

      822

      8220

      82200

      Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi

       

       

      823

      8230

      82300

      Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

       

       

      829

       

       

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

       

       

       

      8291

      82910

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng

       

       

       

      8292

      82920

      Dịch vụ đóng gói

       

       

       

      8299

      82990

      Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

      O

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

       

      84

       

       

       

      Hoạt động của Đàng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc

       

       

      841

       

       

      Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội

       

       

       

      8411

       

      Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

       

       

       

       

      84111

      Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội

       

       

       

       

      84112

      Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

       

       

       

      8412

      84120

      Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

       

       

       

      8413

      84130

      Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành

       

       

      842

       

       

      Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước

       

       

       

      8421

      84210

      Hoạt động đối ngoại

       

       

       

      8422

      84220

      Hoạt động quốc phòng

       

       

       

      8423

      84230

      Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội

       

       

      843

      8430

      84300

      Hoạt động báo đảm xã hội bắt buộc

      P

       

       

       

       

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

      85

       

       

       

      Giáo dục và đào tạo

       

       

      851

       

       

      Giáo dục mầm non

       

       

       

      8511

      85110

      Giáo dục nhà trẻ

       

       

       

      8512

      85120

      Giáo dục mẫu giáo

       

       

      852

       

       

      Giáo dục phổ thông

       

       

       

      8521

      85210

      Giáo dục tiểu học

       

       

       

      8522

      85220

      Giáo dục trung học cơ sở

       

       

       

      8523

      85230

      Giáo dục trung học phổ thông

       

       

      853

       

       

      Giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

      8531

      85310

      Đào tạo sơ cấp

       

       

       

      8532

      85320

      Đào tao trung cấp

       

       

       

      8533

      85330

      Đào tao cao đẳng

       

       

      854

       

       

      Giáo dục đại học

       

       

       

      8541

      85410

      Đào tạo đại học

       

       

       

      8542

      85420

      Đào tạo thạc sỹ

       

       

       

      8543

      85430

      Đào tạo tiến sỹ

       

       

      855

       

       

      Giáo dục khác

       

       

       

      8551

      85510

      Giáo dục thể thao và giải trí

       

       

       

      8552

      85520

      Giáo dục văn hóa nghệ thuật

       

       

       

      8559

      85590

      Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

       

       

      856

      8560

      85600

      Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

      Q

       

       

       

       

      Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

       

      86

       

       

       

      Hoạt động y tế

       

       

      861

      8610

       

      Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế

       

       

       

       

      86101

      Hoạt động của các bệnh viện

       

       

       

       

      86102

      Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành

       

       

      862

      8620

       

      Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

       

       

       

       

      86201

      Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa

       

       

       

       

      86202

      Hoạt động của các phòng khám nha khoa

       

       

      869

       

       

      Hoạt động y tế khác

       

       

       

      8691

      86910

      Hoạt động y tế dự phòng

       

       

       

      8692

      86920

      Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng

       

       

       

      8699

      86990

      Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu

       

      87

       

       

       

      Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung

       

       

      871

      8710

       

      Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

       

       

       

       

      87101

      Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh

       

       

       

       

      87109

      Hoạt động của các cơ sờ nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác

       

       

      872

      8720

       

      Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

       

       

       

       

      87201

      Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần

       

       

       

       

      87202

      Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện

       

       

      873

      8730

       

      Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc

       

       

       

       

      87301

      Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh)

       

       

       

       

      87302

      Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già

       

       

       

       

      87303

      Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật

       

       

      879

      8790

       

      Hoạt động chăm sóc tập trung khác

       

       

       

       

      87901

      Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm

       

       

       

       

      87909

      Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu

       

      88

       

       

       

      Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung

       

       

      881

      8810

       

      Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật

       

       

       

       

      88101

      Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)

       

       

       

       

      88102

      Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh

       

       

       

       

      88103

      Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật

       

       

      889

      8890

      88900

      Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác

      R

       

       

       

       

      NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ

       

      90

      900

      9000

      90000

      Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

       

      91

       

       

       

      Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

       

       

      910

       

       

      Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

       

       

       

      9101

      91010

      Hoạt động thư viện và lưu trữ

       

       

       

      9102

      91020

      Hoạt động bảo tồn, bảo tàng

       

       

       

      9103

      91030

      Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên

       

      92

      920

      9200

       

      Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

       

       

       

       

      92001

      Hoạt động xổ số

       

       

       

       

      92002

      Hoạt động cá cược và đánh bạc

       

      93

       

       

       

      Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

       

       

      931

       

       

      Hoạt động thể thao

       

       

       

      9311

      93110

      Hoạt động của các cơ sở thể thao

       

       

       

      9312

      93120

      Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao

       

       

       

      9319

      93190

      Hoạt động thể thao khác

       

       

      932

       

       

      Hoạt động vui chơi giải trí khác

       

       

       

      9321

      93210

      Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề

       

       

       

      9329

      93290

      Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

      S

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC

       

      94

       

       

       

      Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

       

       

      941

       

       

      Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp

       

       

       

      9411

      94110

      Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ

       

       

       

      9412

      94120

      Hoạt động của các hội nghề nghiệp

       

       

      942

      9420

      94200

      Hoạt động của công đoàn

       

       

      949

       

       

      Hoạt động của các tổ chức khác

       

       

       

      9491

      94910

      Hoat động của các tổ chức tôn giáo

       

       

       

      9499

      94990

      Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu

       

      95

       

       

       

      Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

       

       

      951

       

       

      Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc

       

       

       

      9511

      95110

      Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi

       

       

       

      9512

      95120

      Sửa chữa thiết bị liên lạc

       

       

      952

       

       

      Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình

       

       

       

      9521

      95210

      Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng

       

       

       

      9522

      95220

      Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

       

       

       

      9523

      95230

      Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da

       

       

       

      9524

      95240

      Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự

       

       

       

      9529

      95290

      Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu

       

      96

       

       

       

      Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

       

       

      961

      9610

      96100

      Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

       

       

      962

      9620

      96200

      Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

       

       

      963

       

       

      Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

       

       

       

      9631

      96310

      Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

       

       

       

      9632

      96320

      Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

       

       

       

      9633

      96330

      Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

       

       

       

      9639

      96390

      Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

      T

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH

       

      97

      970

      9700

      97000

      Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

       

      98

       

       

       

      Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

       

       

      981

      9810

      98100

      Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình

       

       

      982

      9820

      98200

      Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

      U

       

       

       

       

      HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

       

      99

      990

      9900

      99000

      Hoạt động cửa các tổ chức và cơ quan quốc tế

       

      DANH MỤC VÀ NỘI DUNG SẢN PHẨM ĐIỀU TRA

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

      TT

      Mã sản phẩm

      Tên sản phẩm

       

      Đơn vị tính

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      Cấp 7

       

      B

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

      05

       

       

       

       

       

      Than cứng và than non

       

      Tấn

       

       

       

      051

      0510

      05100

      051000

       

      Than cứng

      Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0510001

      Than antraxit

      Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0510002

      Than bitum

      Than mỡ, than có giới hạn bay chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0510003

      Than đá (than cứng) loại khác

       

      Tấn

       

       

       

      052

      0520

      05200

      052000

      0520000

      Than non

      Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh.

      Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

      Tấn

       

       

      06

       

       

       

       

       

      Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

       

      Tấn

       

       

       

      061

      0610

      06100

       

       

      Dầu thô khai thác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      061001

      0610010

      Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum ở dạng thô

      Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

      Tấn

       

       

       

      062

      0620

      06200

      062000

       

      Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0620001

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0620002

      Khí tự nhiên dạng khí

       

      m3

       

       

      07

       

       

       

       

       

      Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

       

      Tấn

       

       

       

      071

      0710

      07100

      071000

      0710000

      Quặng sắt và tinh quặng sắt

      Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

      Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

      Tấn

       

       

       

      072

      0722

       

       

       

      Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

       

      Tấn

       

       

       

       

      0722

       

       

       

      Quặng kim loại khác không chứa sắt

      Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

      Tấn

       

       

       

       

       

      07221

      072210

      0722100

      Quặng bôxít và tinh quặng bôxit

      Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm

      Tấn

       

       

       

       

       

      07229

       

       

      Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072291

       

      Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đỏ

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      07229

      072291

      0722911

      Quặng mangan và tinh quặng mangan

      Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722912

      Quặng đồng và tinh quặng đồng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722913

      Quặng niken và tinh quặng niken

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722914

      Quặng coban và tinh quặng coban

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722915

      Quặng crôm và tinh quặng crôm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722916

      Quặng vofram và tinh quặng vonfram

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072292

       

      Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072292

      0722921

      Quặng chì và tinh quặng chì

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722922

      Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722923

      Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072293

      0722930

      Quặng molipden và tinh quặng molipden

      Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072294

      0722940

      Quặng titan và tinh quặng titan

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722941

      Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722942

      Quặng rutil và tinh quặng rutil

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722943

      Quặng monazite và tinh quặng monazite

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722949

      Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072295

      0722950

      Quặng antimon và tinh quặng antimon

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072296

       

      Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072296

      0722961

      Quặng zircon và tinh quặng zircon

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0722962

      Quặng niobi, tantali, vanadi và tinh các loại quặng đó

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      072299

      0722990

      Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

       

      Tấn

       

       

       

      073

      0730

      07300

      073000

       

      Quặng kim loại quý hiếm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0730001

      Quặng bạc và tinh quặng bạc

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0730002

      Quặng vàng và tinh quặng vàng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0730003

      Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0730009

      Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

       

      Tấn

       

       

      08

       

       

       

       

       

      Sản phẩm khai khoáng khác

       

      Tấn

       

       

       

      089

       

       

       

       

      Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

      0891

      08910

       

       

      Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      089101

      0891010

      Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

      Bao gồm cả quặng apatit

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      089102

      0891020

      Quặng Pirit sắt chưa nung

      Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

      Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      089109

       

      Khoáng hóa chất khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0891095

      Khoáng có chứa kali

      Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0891099

      Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào dâu

       

      Tấn

       

       

       

       

      0892

      08920

      089200

      0892000

      Than bùn

      Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001

      Tấn

       

       

       

       

      0893

      08930

      089300

      0893000

      Muối

      Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến

      Tấn

       

       

       

       

      0899

      08990

       

       

      Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      089901

       

      Đá quý và đá bán quý, kim cương, và các loại đá khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899011

      Đá quý, đá bán quý chưa được gia công

      Gồm các loại đá quỷ như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cà các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

      Kg

       

       

       

       

       

       

       

      0899012

      Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)

      Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

      Kg

       

       

       

       

       

       

       

      0899013

      Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một các đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

       

      Kg

       

       

       

       

       

       

       

      0899014

      Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

       

      Kg

       

       

       

       

       

       

      089909

       

      Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899091

      Quặng graphit tự nhiên

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899092

      Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899093

      Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

      Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899094

      Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxits khác tinh khiết hoặc không

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899095

      Quặng amiang

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899096

      Quặng mica

      Gồm: Mica thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp; Đột mi ca

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      0899098

      Tràng thạch (đá bồ tát)

      Còn gọi là Felspar

      Tấn

       

      C

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

      10

       

       

       

       

       

      Sản phẩm chế biến thực phẩm

       

      Tấn

       

       

       

      101

      1010

       

       

       

      Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      10102

       

       

      Thịt chế biến, bảo quản

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      101021

       

      Thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010211

      Thịt động vật có vú tươi hoặc ướp lạnh

      Gồm: Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp lạnh; Thịt ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lạc đà tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010212

      Thịt gia cầm tươi hoặc ướp lạnh

      Gồm: Thịt gà tươi hoặc ướp lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm khác tươi hoặc ướp lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010219

      Thịt của động vật khác tươi hoặc ướp lạnh

      Gồm: thịt rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi hoặc ướp lạnh

      rân

       

       

       

       

       

       

      íoi022

       

      Thịt động vật đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010221

      Thịt động vật có vú đông lạnh

      Gồm: Thịt trâu, bỏ đông lạnh; Thịt lợn đông lạnh; Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa, la đông lạnh; Thịt thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có vú khác đông lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010222

      Thịt gia cầm đông lạnh

      Gồm: Thịt gà đông lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010229

      Thịt của động vật khác, đông lạnh

      Gồm: Thịt rùa, baba, rắn, ếch,... đông lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      101023

       

      Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010231

      Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

      Gồm: Phụ phẩm ăn đươc sau giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa, la, thỏ, lạc đà và động vật cổ vũ khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010232

      Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

      Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1010239

      Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

      Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

      10109

       

       

      Sản phẩm từ thịt

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      101091

      1010910

      Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nuớc muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn đuợc từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

      Gồm: Thịt trâu, bò, lợn muối, sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và các phụ phẩm từ thịt.

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      101092

      1010920

      Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết

      Gồm: Giò, chả, xúc xích và các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết.

      Tấn

       

       

       

      102

      1020

       

       

       

      Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản chế biến, bảo quản

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      10201

       

       

      Thủy sản tuơi, uớp lạnh hoặc đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      102011

       

      Cá tuơi, uớp lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020111

      Phi lê cá và thịt cá khác tuơi hoặc ướp lạnh

      Gồm: cá kiếm, cá răng cưa và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020112

      Gan, sẹ và bọc trứng cá tươi, ướp lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      102012

       

      Cá đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020121

      Cá đông lạnh (trừ phi lê cá và thịt cá)

      Gồm: Cá nước ngọt; cá hồi; cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020122

      Phi lê cá đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020123

      Thịt cá (đã hoặc chưa băm nhỏ), đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020124

      Gan, sẹ và bọc trứng cá đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      102013

       

      Thủy hải sản khác đông lạnh (trừ cá)

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020131

      Tôm đông lạnh

      Gồm: Tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh vả tôm khác ướp lạnh, đông lạnh.

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020132

      Mực đông lạnh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020139

      Thủy hải sản đông lạnh khác (trừ tôm, cá, mục)

      Gồm: Nghêu, sò, cua...

      Tấn

       

       

       

       

       

      10202

       

       

      Thủy sản ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      10202ỉ

       

      Cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020211

      Phi lê cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020212

      Gan, sẹ và bọc trứng cá sấy khô, hun khỏi, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020213

      Cá khô, đã hoặc chưa ướp muối hoặc ngâm nước muối

      Trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020214

      Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      102022

       

      Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dừng làm thức ăn cho người

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020221

      Tôm sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020222

      Mực khô, muối hoặc ngâm nước muối

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020229

      Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      10209

       

       

      Thủy hải sản chế biến khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      102091

       

      Thủy hải sản chế biến khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020911

      Thủy hải sản đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1020912

      Chế biến, bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người

      Gồm: Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sổng khác không thích hợp làm thức ăn cho người

      Tấn

       

       

       

      103

      1030

       

       

       

      Rau, quả chể biến

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      10301

      103010

       

      Nước ép từ rau quả

      Nước quả ép (kể cà hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt khác

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1030101

      Nước ép từ rau

      Gồm: Nước cà chua ép; Nước ép từ một số loại rau khác

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1030102

      Nước quả ép

      Gồm: Nước cam, chanh, quýt, bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép và nước ép từ một loại quả khác.

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1030103

      Nước ép hỗn hợp

       

      Lít

       

       

       

       

       

      10309

       

       

      Rau, quả chế biến và bảo quản khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      103091

       

      Rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1030911

      Rau, quả các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh

      Gồm: Đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) như rau chân vịt, ngô ngọt,... đông lạnh.

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1030912

      Rau, quả và hạt các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được

      Bảo quản bằng khí Sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, đưa chuột, nấm, hành tây,...

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1030913

      Rau, quả được bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

      Gồm: dưa chuột, cà chua, hành tây,....

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1030919

      Rau đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh hoặc không đông lạnh

      Gồm: Cà chua, nấm, khoai tây, ngô ngọt, đậu hà lan,... bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      103092

       

      Rau, quả và hạt khô

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1030921

      Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

      Gồm: Hành, tỏi, nấm, mộc nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống...).

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1030922

      Quả và hạt khô

      Gồm các loại quả và hạt như: Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho và các loại quả, hạt khô khác...

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1030923

      Các loại hạt, lạc và các loại hạt khác, đã rang, muối hoặc chế biến sẵn

      Gồm: lạc rang, bơ lạc, điều,..

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      103093

      1030930

      Phụ phẩm còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau quả

       

      Tấn

       

       

       

      104

      1040

       

       

       

      Dầu, mỡ động, thực vật chế biến

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      10402

      104020

       

      Dầu, bơ thực vật chế biến

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1040201

      Dầu thực vật thô

      Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cài; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu thực vật khác, dạng thô

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1040202

      Dầu, bơ thực vật tinh luyện

      Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu, bơ thực vật khác, dạng tinh luyện

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1040203

      Dầu thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến thêm

      Đẵ hoặc chưa tinh chế

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1040204

      Margarin và bơ tương tự có thể ăn được

       

      Tấn

       

       

       

      105

      1050

      10500

       

       

      Sữa và các sản phẩm từ sữa

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      105001

       

      Sữa

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1050011

      Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác

      Gồm: Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo không quá 6% tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1050012

      Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1050013

      Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa

      Gồm: Bơ; Chất phết bơ sữa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1050014

      Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1050019

      Các sản phẩm sữa khác

      Gồm: Sữa hoặc kem cô đặc có hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc không đường; Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng sữa, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là phần chất lỏng còn lại sau khi đông tụ và ép sữa. Dịch whey là sản phẩm còn lại của quá trình sản xuất bơ, casein,....; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      105003

       

      Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1050031

      Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác

      Có hoặc không chứa ca cao

      Tấn

       

       

       

      106

       

       

       

       

      Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô

       

      Tấn

       

       

       

       

      1061

       

       

       

      Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      10611

      106110

      1061100

      Gạo xay xát

      Gồm: Gạo lứt; Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm.

      Tấn

       

       

       

       

       

      10612

      106120

       

      Sản phẩm từ bột thô

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1061201

      Bột ngũ cốc và rau; hỗn hợp bột ngũ cốc và rau

      Gồm: Bột mì hoặc bột meslin; Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các sản phẩm tương tự

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1061202

      Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1061203

      Sản phẩm ngũ cốc khác

      Gồm: Ngũ cốc được chế biến theo cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mành, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô chế biến từ bột ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

      Tấn

       

       

       

       

      1072

      10720

       

       

      Đường

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      107201

       

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1072011

      Đường thô

      Đường bánh và đường thùng

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1072012

      Đường tinh luyện

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1072013

      Đường có pha thêm chất hương liệu, chất tạo màu

       

      Tấn

       

       

       

       

      1073

      10730

       

       

      Ca cao mềm, sôcôla và bánh kẹo

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      107301

      1073010

      Ca cao mềm, bơ ca cao, bột ca cao

      Gồm: Ca cao mềm; Bơ ca cao; Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca cao có đường hoặc chất ngọt khác

       

       

       

       

       

       

       

      107302

       

      Sô cô la và bánh kẹo

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1073021

      Sô cô la và các chế phẩm có ca cao (trừ bột ca cao có đường)

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1073022

      Bánh kẹo có đường (gồm cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

      Gồm: Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ phận của cây tẩm đường; Thạch và bánh, kẹo có đường khác.

      Tấn

       

       

       

       

      1074

      10740

       

       

      Mỳ ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      107401

      1074010

      Mỳ từ bột mỳ sống

      Gồm: Mỳ thanh, mỳ ống, mì xoắn; Mỳ cuộn

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      107402

       

      Mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1074021

      Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1074023

      Miến, hủ tiếu, bánh đa khô (bánh tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại)

       

      Tấn

       

       

       

       

      1076

      10760

      107600

       

      Chè và các sản phẩm tương tự chè

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1076001

      Chè (trà)

      Gồm: Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1076002

      Các sản phẩm tương tự chè (trà) (như: các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng, atiso...)

      Gồm: Chè (trà) nguyên chất; Chè (trà) túi lọc.

      Tấn

      Trừ chè (trà) xanh, chè (trà) đen

      Tấn

       

       

       

       

      1077

      10770

      107700

       

      Cà phê

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1077001

      Cà phê rang nguyên hạt

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1077002

      Cà phê bột

      Gồm: Cà phê bột các loại (gồm cà cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp hòa tan (chứa cà phê, đường, sữa,...)

      Tấn

       

       

       

       

      1079

      10790

       

       

      Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      107901

       

      Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1079011

      Thực phẩm đồng nhất

      Gồm các chế phẩm đồng nhất như: chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt... đã được đồng nhất mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1079012

      Gia vị và chất thơm đã chế biến

      Gồm: Hạt tiêu, Ớt, Hạt mùi, Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất thơm khác, đã chế biến

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1079013

      Mỳ chính

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1079014

      Muối chế biến (muối iốt, muối tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị...)

       

      Tấn

       

       

       

      108

      1080

      10800

       

       

      Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      108001

      1080010

      Thức ăn cho gia súc

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      108002

      1080020

      Thức ăn cho gia cầm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      108003

      1080030

      Thức ăn cho thủy sản

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      108004

      1080040

      Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh

       

      Tấn

       

       

      11

      110

       

       

       

       

      Đồ uống

       

       

       

       

       

       

      1101

      11010

      110100

       

      Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1101001

      Rượu mạnh

      Gồm: Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Coi; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc; Rượu mùi và rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác.

      Lít

       

       

       

       

      1102

      11020

      110200

       

      Rượu vang

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1102001

      Rượu vang từ quả tươi

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1102002

      Rượu từ táo, rượu từ lê, rượu sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất)

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1102003

      Rượu không cồn và có độ cồn thấp

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1102004

      Sâm panh, vang nổ

       

      Lít

       

       

       

       

      1103

      11030

      110300

       

      Bia và mạch nha ủ men bia

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1103001

      Bia các loại

      Gồm: Bia hơi; Bia tươi; Bia đóng chai; Bia đóng lon

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1103002

      Mạch nha ủ men bia (Malt)

       

      Lit

       

       

       

       

      1104

       

       

       

      Đồ uống không cồn, nước khoáng

       

      Lít

       

       

       

       

       

      11041

      110410

       

      Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1104101

      Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

      Gồm: Nước khoáng có ga; Nước khoáng không có ga và nước tinh khiết

      Lít

       

       

       

       

       

      11042

      110420

       

      Đồ uống không cồn

       

      Lít

       

       

       

       

       

       

       

      1104201

      Đồ uống không cồn

      Gồm: Nước ngọt (cocacola, 7 up,...); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng khác, bia không cồn.

      Lít

       

       

      12

      120

      1200

       

       

       

      Sản phẩm thuốc lá

       

       

       

       

       

       

       

      12001

      120010

       

      Sợi thuốc lá; thuốc đá điếu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1200101

      Sợi thuốc lá

      Là nguyên liệu được chế biến từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và được dùng để sản xuất sản phẩm thuốc lá

      rân

       

       

       

       

       

       

       

      1200102

      Thuốc lá điếu

      Gồm: Thuốc lá có đầu lọc; Thuốc lá không có đầu loc

      Bao

       

       

       

       

       

      12009

      120090

       

      Thuốc hút khác

       

      Bao

       

       

       

       

       

       

       

      1200901

      Xì gà

       

      Hộp

       

       

       

       

       

       

       

      1200902

      Thuốc lá sợi

      Là sản phẩm thuốc lá được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1200903

      Lá thuốc lá đã chế biến

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1200904

      Thuốc lá tấm

      Thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay thế lá thuốc lá; thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;...)

      Tấn

       

       

      13

       

       

       

       

       

      Sản phẩm dệt

       

      Tấn

       

       

       

      131

       

       

       

       

      Sợi, vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện

       

      Tấn

       

       

       

       

      1311

      13110

       

       

      Sợi

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      131102

       

      Sợi tự nhiên

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1311021

      Sợi xe từ sợi tơ tằm

      Gồm sợi kéo từ tơ tằm thô và phế liệu tơ tằm

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1311022

      Sợi xe từ lông động vật

      Gồm: Sợi len lông cừu và Sợi lông động vật khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1311023

      Sợi xe từ xơ thực vật: bông, đay, lanh, dừa...

      Gồm: Sợi bông (trừ chỉ may từ bồng), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe lu xơ thực vật khác (như Sợi xe lu các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gổc thực vật khác)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1311024

      Chỉ may từ nguyên liệu tự nhiên

      Gồm: Chỉ may từ bông và từ nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,...

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      131103

       

      Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật)

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1311031

      Chỉ may làm từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên

      Gồm: Chỉ may làm từ sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1311032

      Sợi filament tông hợp và tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp

      Gồm: Sợi filament tổng hợp, dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp. Trừ chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031), sợi filament có độ bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1311033

      Sợi từ xơ staple

      Gồm: Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%

      Loại trừ chỉ may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

      Tấn

       

       

       

       

      1312

      13120

       

       

      Vải dêt thoi

       

       

       

       

       

       

       

       

      131201

       

      Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên

       

      m2

       

       

       

       

       

       

       

      1312011

      Vải dệt thoi từ sợi tơ tằm

      Gồm: vải dệt thoi từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt thoi khác có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm (trừ tơ vụn)

      m2

       

       

       

       

       

       

       

      1312012

      Vải dệt thoi từ sợi lông động vật

      Gồm: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu và sợi lông động vật khác.

      m2

       

       

       

       

       

       

       

      1312013

      Vải dệt thoi từ sợi bông

      Gồm: Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông

      m2

       

       

       

       

       

       

       

      1312014

      Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên khác (trừ sợi bông)

      Gồm: Vải dệt thoi từ sợi đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc thực vật khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie..., vải dệt thoi từ sợi giấy

      m2

       

       

       

       

       

       

      131202

      1312020

      Vải dệt thoi từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo

      Gồm: Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi staple tái tạo

      m2

       

       

       

       

       

       

      131203

      1312030

      Vẩi đặc biệt

      Gồm: Vải dệt nối vỏng, vải sonin từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu dệt khác (trừ khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và các loại vài dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các loại vải dệt chần sợi nối vòng (trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện); Vài dệt thoi từ sợi thủy tinh.

      m2

       

       

       

      139

       

       

       

       

      Sản phẩm dệt khác

       

      m2

       

       

       

       

      1391

      13910

       

       

      Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

       

      m2

       

       

       

       

       

       

      139101

       

      Vài dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

       

      m2

       

       

       

       

       

       

       

      1391011

      Vải len dệt kim, đan, móc

       

      m2

       

       

       

       

       

       

       

      1391012

      Vải dệt kim, đan, móc khác

       

      m2

       

       

       

       

      1392

      13920

       

       

      Sản phẩm dệt sẵn (trừ trang phục)

       

      Cái

       

       

       

       

       

       

      139201

       

      Sản phẩm dệt sẵn dùng cho gia đình

       

      Cái

       

       

       

       

       

       

       

      1392011

      Chăn và chăn du lịch (trừ chăn điện)

      Gồm cả: vỏ chăn đề sản xuất chăn điện

      Cái

       

       

       

       

       

       

       

      1392012

      Vỏ ga, vỏ gối, ga trài giường

       

      Cái

       

       

       

       

       

       

       

      1392013

      Màn (mùng)

      Gồm: Màn bằng vải tuyn và vải khác

      Cái

       

       

       

       

       

       

       

      1392014

      Màn che (kể cà rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

       

      Cái

       

       

       

       

       

       

       

      1392015

      Khăn trải bàn

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1392016

      Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1392019

      Các sản phẩm dệt trang trí nội thất khác

      Gồm các bộ khăn phủ giường; thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt thoi và chỉ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm tương tự

      Tấn

       

       

      14

       

       

       

       

       

      Sản phẩm trang phục

       

       

       

       

       

      141

      1410

      14100

       

       

      Sản phẩm may trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

       

       

       

       

       

       

       

       

      141002

      1410020

      Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động

      Gồm: cả bộ đồ thợ lặn

      Bô

       

       

       

       

       

       

      141003

      1410030

      Áo khoác và áo jacket

      Gồm: áo khoác và áo jacket người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      141004

      1410040

      Quần áo mặc thường (quần, áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót)

      Gồm: Quần áo mặc thường (quần, áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc.

      Loại trừ: áo phông, quần áo lót người lớn, trẻ em.

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      141005

      1410050

      Bộ comple

      Không phân biệt người lớn, trẻ em

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      141006

      1410060

      Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác

      Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu chiêng, corset

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      141007

       

      Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1410071

      Trang phục thể thao

      Gồm: Bộ quần áo trượt tuyết; Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần, áo đấu kiếm, đấu vật

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1410072

      Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh

      Gồm: Cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1410073

      Trang phục lễ hội

      Quần ảo lễ hội, quần áo cô dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện...

      Chiếc

       

       

       

      143

      1430

      14300

       

       

      Trang phục dệt kim, đan móc

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      143001

       

      Trang phục dệt kim, đan móc

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1430011

      Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1430012

      Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

       

      Chiếc

       

       

      15

       

       

       

       

       

      Da và các sản phẩm có liên quan

       

       

       

       

       

      151

       

       

       

       

      Da thuộc, sơ chế; sản phẩm vali, túi sách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm

       

       

       

       

       

       

      1512

      15120

       

       

      Va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      151201

       

      Va ly, túi xách và các loại tương tự

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1512011

      Va ly

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1512012

      Túi xách, cặp xách, ba lô, ví

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      1512013

      Các sản phẩm tương tự túi xách

      Gồm: Túi đựng bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép hoặc quần áo...

      Chỉếc

       

       

       

      152

      1520

      15200

       

       

      Giày, dép

       

       

       

       

       

       

       

       

      152001

      1520010

      Giày, dép thường

      Gồm: Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép có mũ bằng da và có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng nguyên liệu dệt và có đế ngoài

      Loại trừ: Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép thể thao và giày dép có nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau

      Đôi

       

       

       

       

       

       

      152002

      1520020

      Giày, dép thể thao

      Gồm: Giày, dép thể thao có để ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể thao có mũ bằng da và có đế ngoài

      Đôi

       

       

       

       

       

       

      152003

      1520030

      Giày, dép khác

      Gồm: Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu

      Đôi

       

       

      17

      170

       

       

       

       

      Giấy và sản phẩm từ giấy

       

       

       

       

       

       

      1701

      17010

       

       

      Bột giấy, giấy và bìa

       

       

       

       

       

       

       

       

      170101

      1701010

      Bột giấy

      Gầm: Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      170102

      1701020

      Giấy và bìa

      Gồm: Giấy in báo; Giấy và bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng khác, dùng để viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ card và giấy làm băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy duplex,... khổ lớn)

      Tấn

       

       

       

       

      1702

       

       

       

      Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

       

       

       

       

       

       

       

      17021

      170210

       

      Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn, bìa nhăn)

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1702101

      Bao bì và túi bằng giấy (trừ giấy nhăn)

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1702102

      Thùng, hộp bàng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      17022

       

       

      Giấy nhăn và bìa nhăn

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      170221

       

      Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1702211

      Giấy và bìa nhăn

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1702212

      Bao bì và túi bằng giấy nhãn và bìa nhăn

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1702213

      Hộp và thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn

       

      Tấn

       

       

       

       

      1709

      17090

       

       

      Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      170901

      1709010

      Giấy vệ sinh; khăn giấy; tã và các sản phẩm giấy tương tự

      Gồm: Giấy vệ sinh; Khăn lau tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy; Băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      170902

       

      Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1709021

      Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

      Gồm: Giấy dán tường; Tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng giấy

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1709029

      Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường)

      Gồm: Nhãn hiệu bằng giấy hoặc bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang trí và phụ kiện may mặc; Giấy cuốn thuốc lá; sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì, bưu thiếp các loại; Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng giấy và bìa còn lại chưa được phân vào đâu

      Tấn

       

       

      19

       

       

       

       

       

      Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

       

       

       

       

       

      191

      1910

      19100

       

       

      Than cốc

       

       

       

       

       

       

       

       

      191001

      1910010

      Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá

      Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      191002

      1910020

      Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác

       

      Tấn

       

       

       

      192

      1920

      19200

       

       

      Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

       

       

       

       

       

       

       

       

      192001

      1920010

      Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

      Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn.

      rân

       

       

       

       

       

       

      192002

       

      Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1920021

      Dầu nhẹ và các chế phẩm

      Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1920022

      Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác

      Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phần ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1920023

      Dầu thải

      Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      192003

       

      Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1920031

      Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)

      Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm.

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      1920032

      Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên

       

      Tấn

       

       

      20

       

       

       

       

       

      Hóa chất và sản phẩm hóa chất

       

       

       

       

       

      201

       

       

       

       

      Hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

       

       

       

       

       

       

      2011

       

       

       

      Hóa chất cơ bản

       

       

       

       

       

       

       

      20111

       

       

      Khí công nghiệp

       

      m3

       

       

       

       

       

       

      201111

      2011110

      Hydro, agon, khí hiếm, nitơ và ôxy

      Gồm: Hydro, Agon, Nitơ, Ôxy và Khí hiếm khác

      m3

       

       

       

       

       

       

      201112

      2011120

      Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim

       

      m3

       

       

       

       

       

       

      201113

      2011130

      Khí lỏng và khí nén

      Gồm: Khí Axêtylen; Khí Cacboníc công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác

      m3

       

       

       

       

      2012

      20120

       

       

      Phân bón và hợp chất ni tơ

       

       

       

       

       

       

       

       

      201201

      2012010

      Amoniac dạng khan

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      201202

       

      Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2012021

      Phân amoni có xử lý nước

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2012022

      Phân amoni clorua

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2012023

      Nitrit; nitrat của kali

      Trừ nitrat của bismut và loại khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      201203

      2012030

      Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ

      Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      201204

      2012040

      Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa phốt phát

      Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      201205

      2012050

      Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali

      Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phàn kali khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      201206

      2012060

      Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu

      Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

      Tấn

       

       

       

      202

       

       

       

       

      Sản phẩm hóa chất khác

       

      Tấn

       

       

       

       

      2021

      20210

       

       

      Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2021011

      Thuốc trừ côn trùng

      Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2021012

      Thuốc diệt nấm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2021013

      Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2021014

      Thuốc khử trùng

      Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2021019

      Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

       

      Tấn

       

       

       

       

      2022

       

       

       

      Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      20221

      202210

       

      Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2022101

      Sơn và véc ni từ polime

      Gồm: Sơn và véc ni, Tấn trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, Tấn trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2022102

      Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật

      Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sảnh, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2022103

      Ma tít và sản phẩm tương tự

      Gồm: Ma tít; các chất bả bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt

      Tấn

       

       

       

       

       

      20222

      202220

       

      Mực in

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2022201

      Mực in

      Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)

      Tấn

       

       

       

       

      2023

       

       

       

      Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      20231

       

       

      Mỹ phẩm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      202311

       

      Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023111

      Chế phẩm trang điểm môi, mắt

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023112

      Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023113

      Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác

      Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      202312

       

      Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023121

      Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc

      Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023122

      Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)

      Gồm: Thuốc đánh răng Gồm: cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023124

      Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu

      Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023125

      Nước hoa và nước thơm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      20232

       

       

      Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      202323

       

      Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sach

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023231

      Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt

      Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2023232

      Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa

      Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cùng Gồm: cả chất xả vải.

      Tấn

       

       

       

      203

      2030

      20300

       

       

      Sợi tổng hợp, nhân tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

      203001

       

      Sợi tổng hợp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2030011

      Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

      Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,...

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2030012

      Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp

      Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dài và tương tự

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      203002

       

      Sợi nhân tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2030021

      Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

      Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2030022

      Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo

      Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tao khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự

      Tấn

       

       

      22

       

       

       

       

       

      Sản phẩm từ cao su và plastic

       

       

       

       

       

      221

       

       

       

       

      Sản phẩm từ cao su

       

       

       

       

       

       

      2211

      22110

       

       

      Săm, lốp cao su; đắp và tái che lốp cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

      221101

       

      Lốp và săm cao su mới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2211011

      Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng

      Gồm: Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt, xe tải, máy bay; Lốp hơi mới dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp,...

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2211012

      Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2211013

      Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2211014

      Săm các loại, bằng cao su

      Gồm: Săm dùng cho ô tô con, săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải hoặc máy bay, săm khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2211015

      Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

      Dải camel-back còn gọi là tấm cao su

      Tấn

       

       

       

      222

      2220

       

       

       

      Sản phẩm từ plastic

       

       

       

       

       

       

       

      22201

       

       

      Bao bì từ plastic

       

       

       

       

       

       

       

       

      222011

       

      Bao bì để gói hàng bằng plastic

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220111

      Bao và túi bằng plastic

      Gồm: Bao và túi (kể cả loại hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi (kể cả loại hình nón) từ plastic khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220112

      Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic

      Gồm: Thùng, hộp, thùng thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng gói khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng

      Tấn

       

       

       

       

       

      22209

       

       

      Sản phẩm khác từ plastic

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      222091

      2220910

      Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm dạng thanh, que và các dạng hình bằng plastic

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      222092

      2220920

      Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic

      Gồm: Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn lai hoặc bằng nguyên liệu xenluloza

      Gồm: các loại ống vỏ có thành mỏng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại cứng; Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      222093

      2220930

      Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      222094

      2220940

      Tấm, phiến, màng, lá và dài khác bằng plastic

      Gồm: Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      222096

       

      Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220961

      Tấm trải sàn bằng plastic, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic

      Gồm: Tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được phủ plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả, rập nồi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220962

      Bồn tắm, chậu rửa, bệ rửa và nắp xỉ bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

      Gồm: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ rửa và bệ tiêu dạng xôi nước của nam, phụ kiện của bình xối nước,...

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220963

      Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng plastic

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220964

      Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mành, rèm và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng bằng plastic

      Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó bằng plastic

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220965

      Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220966

      Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2220967

      Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng plastic

       

      Tấn

       

       

      23

       

       

       

       

       

      Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

       

       

       

       

       

       

      2394

       

       

       

      Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao

       

       

       

       

       

       

       

      23941

       

       

      Xi măng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      239411

       

      Xi măng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2394111

      Clanhke xi mãng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2394112

      Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng chịu nước khác

      Gồm: Xi măng Portland đen; Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi măng Portland trắng; Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác

      Tấn

       

       

      24

       

       

       

       

       

      Sản phẩm kim loại

       

      Tấn

       

       

       

      241

      2410

      24100

       

       

      Sản phẩm gang, sắt, thép

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      241001

       

      Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410011

      Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thôi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410012

      Hợp kim sắt (hợp kim Fero)

      Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410013

      Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác

      Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410014

      Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt- cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bàn khác, sắt, thép

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      241002

       

      Thép thô

      Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410021

      Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410022

      Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410023

      Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      241003

       

      Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phù, mạ hoặc tráng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410031

      Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

      Gồm: Thép không hợp kim cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410032

      Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

      Gồm: Thép không gỉ cuộn phằng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng≥600mm

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410033

      Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

      Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410034

      Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410035

      Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410036

      Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      241004

       

      Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410041

      Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

      Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410042

      Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410043

      Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410044

      Thép không hợp kim cuộn phằng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410045

      Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410046

      Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      241005

       

      Sản phẩm thép cuộn phăng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410051

      Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

      Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410052

      Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng

      Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410053

      Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

      Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phăng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410054

      Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410055

      Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410056

      Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410057

      Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      241006

       

      Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410061

      Thanh, que Thép không hợp kim dược cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410062

      Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410063

      Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410064

      Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này đươc xoắn sau khi cán

      Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội.

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410065

      Thép không gỉ dạng thanh, que khác

      Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410066

      Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác

      Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410067

      Thép thanh, que ở dạng rỗng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410068

      Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)

      Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410069

      Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn

      Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      241007

       

      Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép

      Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      241007l

      Ống bằng Thép không nối ghép

      Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ông khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác;

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410072

      Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)

      Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống bằng Thép có nối khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410073

      Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)

       

      Tàn

       

       

       

       

       

       

      241008

       

      Các sản phẩm thép cán nguội khác

       

      lân

       

       

       

       

       

       

       

      2410081

      Thanh, que cán nguội

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410082

      Thép cuốn cỡ nhỏ (

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410083

      Thép hình, gấp

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2410084

      Dây thép

      Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác

      Tấn

       

       

       

      242

      2420

       

       

       

      Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý

       

      Tấn

       

       

       

       

       

      24201

      242010

       

      Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420101

      Kim loạt quý

      Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bàn, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

      Tấn

       

       

       

       

       

      24202

       

       

      Kim loại màu

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      242021

       

      Nhôm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420211

      Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit

      Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420212

      Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm

      Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, màng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng nhôm; Ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      242022

       

      Chì, kẽm, thiếc

      Thanh, que, dây chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ổng bằng chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dài, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420221

      Chì, kẽm, thiếc chưa gia công

      Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420222

      Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng

      Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dài, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dài, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      242023

       

      Đồng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420231

      Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

      Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420232

      Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng

      Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, màng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      242024

       

      Niken

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420241

      Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken

      Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2420242

      Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken

      Gồm; Bột và vảy niken; Lát, tẩm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      242025

      2420250

      Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gồm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

      Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gồm kim loại và sản phẩm của chúng

      Tấn

       

       

      25

       

       

       

       

       

      Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

       

      Tấn

       

       

       

      251

       

       

       

       

      Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

       

      Tấn

       

       

       

       

      2511

      25110

       

       

      Cấu kiện kim loại

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      251101

       

      Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2511011

      Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2511012

      Cẩu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2511013

      Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm

      Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2511019

      Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

      Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cong bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      251102

      2511020

      Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

      Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm

      Tấn

       

       

       

       

      2512

      25120

       

       

      Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loai

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      251201

       

      Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2512011

      Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

      Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nỏng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      251209

       

      Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2512091

      Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sẳt, thép, nhôm có dung tích ≥ 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

      Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích ≥300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích ≥ 300 lít

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2512092

      Bình chứa gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt, thép, nhôm

      Gồm: Bình chứa gas bằng sắt, thép

      Tấn

       

       

       

       

      2513

      25130

       

       

      Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

       

       

       

       

       

       

       

       

      251301

       

      Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2513011

      Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt

      Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ˃ 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2513012

      Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

       

      Tấn

       

       

      26

       

       

       

       

       

      Sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

       

       

       

       

       

      261

      2610

      26100

       

       

      Sản xuất linh kiện điện tử

       

       

       

       

       

       

       

       

      261001

       

      Linh kiện điện tử

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2610011

      Tụ điện điện tử

      Gồm: Tụ điện cố định với công suất phản kháng không dưới ˃ 0.5kvar (tụ nguồn); tụ điện cố định khác; tụ biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2610012

      Điện trở điện tử gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng)

      Gồm: Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn (gồm cả biến trở, chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng); điện trở biến đổi khác (gồm cả biến trở, chiết áp)

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2610013

      Ống đèn tia âm cực dùng trong máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực khác

      Gồm: Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dừng tia âm cực, ống tia âm cực khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2610014

      Magnetrons, klytrons, ống đèn vi ba và ống điện tử khác

      Gồm: Magnetrons; klytrons; ống đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác; ống đèn sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử và ống điện tử khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2610015

      Điốt, bóng bán dẫn, thyristors, diacs và triacs

      Gồm: Điốt (trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang; Thyristors, diacs và triacs (trừ thiết bị cảm quang)

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2610016

      Thiết bị bán dẫn; Điốt phát quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng

      Gồm: Điốt phát sáng; tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết bị bán dẫn khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn, điốt phát sáng, tinh thể áp điện đã lắp ráp

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2610017

      Mạch điện tử tích hợp

      Gồm các mạch điện tử tích hợp (như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic...)

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2610018

      Bộ phận của đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu

      Gồm: Bộ phận của tụ điện; Bộ phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn tia âm cực và ống đèn điện tử khác; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      261002

       

      Thiết bị điện chịu tải

      Bảng điện tử chịu tải

       

       

       

       

       

       

       

       

      2610021

      Mạch in

      "Mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ: rập nồi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo "mạch điện trên màng mỏng"... theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. "Mạch in" không gồm: mạch đã tổ hợp với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in nhiều lớp; mạch in khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2610022

      Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2610023

      Thẻ thông minh

      "Thẻ thông minh" nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

       

       

       

       

       

       

       

      261009

      2610090

      Thiết bị điện tử khác

      Gồm: Cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, ...; thiết bị điện tử khác chưa được phân vào đâu

       

       

       

       

      262

      2620

      26200

       

       

      Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

       

       

       

       

       

       

       

       

      262001

       

      Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2620011

      Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự

      Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620012

      Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620013

      Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không

      Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620014

      Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620015

      Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620016

      Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

      Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620017

      Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

      Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620018

      Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

      Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính, gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620019

      Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

      Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      262002

       

      Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620021

      Ổ lưu trữ

      Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2620022

      Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa

      Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      262003

      2620030

      Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động

      Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...

      Chiếc

       

       

       

      263

      2630

      26300

       

       

      Thiết bị truyền thông

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      263001

       

      Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630011

      Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630012

      Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630013

      Camera truyền hình

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      263002

       

      Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630021

      Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630022

      Điện thoại di động phổ thông

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630023

      Điện thoại thông minh (Smart phone)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630024

      Máy tính bảng (Tab)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630025

      Đồng hồ thông minh

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2630029

      Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến

      Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác

      Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

      Chiếc

       

       

       

      264

      2640

      26400

       

       

      Sản phẩm điện tử dân dụng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      264001

       

      Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)

      Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2640011

      Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)

      VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ...

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2640012

      Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      264002

      2640020

      Máy thu hình (Tivi,...)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2640033

      Máy ghi hình

      Loại sử dụng trong gia đình, trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2640034

      Màn hình và máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

      Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); màn hình khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy chiếu (trừ loại sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động)

      Chiếc

       

       

       

      267

      2670

      26700

       

       

      Thiết bị và dụng cụ quang học

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      267001

       

      Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2670013

      Máy ảnh kỹ thuật số

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2670014

      Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh khác

      Gồm: Máy ảnh in lấy ngay; máy ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc dùng trong y tế, máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự; máy chụp ảnh sử dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2670015

      Máy quay phim

      Gồm: Máy quay phim dùng cho phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay phim khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2670016

      Máy chiếu phim, máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)

      Gồm: Máy chiếu phim; máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)

      Chiếc

       

       

      27

       

       

       

       

       

      Thiết bị điện

       

       

       

       

       

      271

      2710

       

       

       

      Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

       

       

       

       

       

       

       

      27101

       

       

      Mô tơ, máy phát

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      271011

       

      Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710111

      Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W;

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710119

      Động cơ điện một chiều khác và máy phát điện một chiều

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      271012

       

      Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710121

      Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710122

      Các động cơ xoay chiều khác

      Gồm: Động cơ xoay chiều khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710123

      Máy phát điện xoay chiều (máy giao điện)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      271013

       

      Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2710131

      Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén

      Gồm: Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất không quá 75 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 375 KWA

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710132

      Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

      27102

       

       

      Biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      271021

       

      Biến thế điện

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710211

      Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng

      Gồm: Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710212

      Máy biến thế điện khác có công suất ≤ 16 kVA

      Gồm: công suất ≤ 1 kVA; Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp quét về có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất ≤ 1 kVA; máy biến thế khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 5 kVA; máy biến thế điện dùng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710213

      Máy biến thế điện khác có công suất > 16 kVA

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2710214

      Phụ tùng biến thế điện

       

      Tấn

       

       

       

      272

      2720

      27200

       

       

      Pin và ắc quy

       

       

       

       

       

       

       

       

      272002

       

      Ắc quy điện và các bộ phận của chúng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2720021

      Ắc quy điện bằng axít - chì

      Gồm: Ắc quy điện bằng axít - chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc quy điện bằng axít - chì không dùng để khởi động động cơ pittông

      Kwh

       

       

       

       

       

       

       

      2720022

      Ắc quy bằng catmi kền, niken hyđrua, ion lithi, polime lithi, sắt niken và các ắc quy điện khác

      Gồm: Ắc quy bằng niken - cadimi; ắc quy bằng niken - sắt; ắc quy bằng niken - hydrua kim loại; ắc quy bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân vào đâu

      Kwh

       

       

       

      273

       

       

       

       

      Dây và thiết bị dây dẫn

       

      m

       

       

       

       

      2731

      27310

       

       

      Dây cáp, sợi cáp quang học

       

      m

       

       

       

       

       

       

      273101

       

      Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

       

      m

       

       

       

       

       

       

       

      2731011

      Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi

      Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác

      m

       

       

       

       

       

       

       

      2731012

      Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

      Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

      m

       

       

       

       

      2732

      27320

       

       

      Dây, cáp điện và điện tử khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

      273201

       

      Dây, cáp điện và điện tử khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2732011

      Dây cách điện đơn dạng cuộn

      Gồm: Dây cách điện đơn dạng cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2732012

      Cáp đồng trục và dây dẫn điện đồng trục khác

       

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2732013

      Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V

      Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

      2732014

      Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế > 1000V

      Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

      Tấn

       

       

       

      274

      2740

      27400

       

       

      Thiết bị điện chiếu sáng

       

       

       

       

       

       

       

       

      274001

       

      Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2740011

      Đèn pha gắn kín

      Gồm: Đèn pha gắn kín dùng cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2740012

      Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại

      Gồm: Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng halogen vonfam; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2740013

      Bóng đèn dây tóc khác có công suất 100 V, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2740014

      Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại

      Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn chớp...

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2740015

      Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím

      Gồm các loại đèn như: Đèn ống huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogen kim loại; thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng điện khác chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2740016

      Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang

       

      Chiếc

       

       

       

      275

      2750

      27500

       

       

      Đồ điện dân dụng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      275001

       

      Tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750011

      Tủ lạnh và máy (tủ) đông, loại dùng trong gia đình

      Gồm: Tủ lạnh và đông lạnh liên hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt, loại sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750012

      Máy rửa bát đĩa loại dùng trong gia đình

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750013

      Máy giặt và sấy quần áo loại dùng trong gia đình

      Gồm: Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại khác có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt có gắn chung với máy sấy ly tâm; máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại dùng trong gia đình với công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750014

      Chăn điện

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750015

      Quạt và nắp chụp thông gió hay tuần hoàn gió dân dụng

      Gồm: Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền, với công suất không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      275002

       

      Thiết bị nhiệt điện gia dụng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750021

      Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng

      Gồm: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng; bình nước nóng

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750022

      Máy làm nóng không khí và làm nóng đất bằng điện

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750023

      Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện

      Gồm: Máy sấy khô tóc; máy uốn tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt - điện khác; máy sấy làm khô tay

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750024

      Bàn là điện

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750025

      Lò vi sóng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750026

      Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện

      Gồm: Nồi cơm điện; các loại lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750027

      Thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình

      Gồm: Máy pha chè hoặc cà phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện; các thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750028

      Điện trở làm nóng bằng điện, trừ loại các bon

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      275003

       

      Đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750031

      Máy móc bằng điện dùng trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ phận

      Gồm: Máy hút bụi dùng trong gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép, xay hoa quả hay rau; Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện khác chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2750032

      Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ phận

       

      Chiếc

       

       

      28

       

       

       

       

       

      Máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

       

       

       

       

       

      281

       

       

       

       

      Máy thông dụng

       

       

       

       

       

       

      2811

      28110

       

       

      Động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      281101

       

      Động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2811011

      Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

      Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy gắn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2811012

      Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

      Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 18,65 kW nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 22.38 kw

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2811013

      Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén

      Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 750 kw

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2811014

      Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén

      Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 100 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      281102

       

      Tua bin

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2811021

      Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác

      Gồm: Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy)

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2811022

      Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước

      Gồm: Tua bin thủy lực có công suất ≤ 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất > 1000 kW nhưng ≤ 10000 kw; tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2811023

      Tua bin khí (trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt)

      Gồm: Tua bin khí có công suất không quá 5000 kW; tua bin khí có công suất trên 5000 kw

      Chiếc

       

       

       

       

      2813

      28130

       

       

      Máy bơm, máy nén, vòi và van khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      281301

       

      Máy bơm chất lỏng; máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813011

      Bơm nhiên liệu, dầu nhờn và bơm bê tông

      Gồm: Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường khác; bơm bê tông

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813012

      Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu

      Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813013

      Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu

      Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813014

      Bơm chất lỏng li tâm và máy bơm chất lỏng khác

      Gồm: Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện; Máy bơm chất lỏng khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813015

      Máy đẩy chất lỏng

      Gồm: Máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      281302

       

      Bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813021

      Bơm chân không

      Gồm: Bơm chân không hoạt động bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813022

      Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

      Gồm: Bơm xe đạp điều khiển bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813023

      Máy bơm không khí trừ loại điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

      Gồm: Máy bơm không khí hoạt động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813024

      Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813025

      Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813026

      Máy tuabin nén khí

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813027

      Máy nén chuyển động đảo

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813028

      Máy nén chuyển động quay khác, một trục hoặc nhiều trục

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2813029

      Máy nén khí khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

      2817

      28170

       

       

      Máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

       

       

       

       

       

       

       

       

      281702

       

      Máy văn phòng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2817021

      Máy photocopy và máy fax loại sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự động)

      Gồm: Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học; các máy in khác, máy photocopy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động) chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2817022

      Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2817023

      Máy in phun

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2817029

      Máy văn phòng khác

      Gồm: Máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại, gấp thư hoặc cho thư vào phong bì, băng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính; các loại máy văn phòng khác chưa được phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân loại tiền kim loại, mấy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh toán tiền tự động (trừ máy ATM)

      Chiếc

       

       

       

       

      2819

      28190

       

       

      Máy thông dụng khác

       

       

       

       

       

       

       

       

      281901

       

      Điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2819011

      Bộ trao đổi nhiệt và máy hóa lỏng khí

      Gồm: Bộ trao đổi nhiệt; tháp làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2819012

      Máy điều hòa không khí

      Gồm: Máy điều hòa không khí loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồm: kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được phân vào đâu như loại kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh, lọai có kèm theo bộ phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường bộ, cho sử dụng trong gia đình và trong công nghiệp

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2819013

      Thiết bị làm lạnh, đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình

      Gồm: Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh dùng để bảo quản và trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự)

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2819014

      Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí

      Trừ bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2819015

      Quạt công nghiệp, trừ loại sử dụng trong gia đình

      Gồm: Quạt công nghiệp có công suất không quá 125 kW; các loại quạt công nghiệp khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2819034

      Máy rửa bát đĩa trừ loại dùng trong gia đình

       

      Chiếc

       

       

       

      282

       

       

       

       

      Máy chuyên dụng

       

       

       

       

       

       

      2821

      28210

       

       

      Máy nông nghiệp và lâm nghiệp

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282101

       

      Máy kéo

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2821011

      Máy kéo trục đơn

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2821012

      Máy kéo khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282102

       

      Máy làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2821021

      Máy làm đất

      Gồm: Máy cày; máy bừa, máy xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2821022

      Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2821023

      Máy rải phân và máy rắc phân bón

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282103

      2821030

      Máy cắt dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao

      Máy cắt cỏ điều khiển bằng tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang; máy cắt cỏ khác dùng trong công viên và sân chơi thể thao

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282104

       

      Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2821049

      Máy thu hoạch khác; Máy đập, tuốt lúa

      Gồm: Máy gặt đập liên hợp; máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và máy nhặt hạt bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

      2822

      28220

       

       

      Máy công cụ và máy tạo hình kim loại

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282202

       

      Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2822021

      Máy tiện kim loại

      Gồm: Máy tiện kim loại ngang điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại khác điều khiển số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2822022

      Máy công cụ dùng để khoan, doa, phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại

      Gồm: Đầu gia công kim loại tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa - phay kim loại khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn; máy phay kim loại khác; máy ren hoặc taro khác

      Máy công cụ kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2822023

      Máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại

      Gồm: Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài sắc kim loại; máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại khác chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2822029

      Máy công cụ dùng để bào, xọc, chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu

      Gồm: Máy bào ngang hoặc máy xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cưa hoặc máy cắt đứt kim loại; máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282203

       

      Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2822031

      Máy dùng để uốn cong, gấp nếp và nắn thẳng kim loại

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2822032

      Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp

      Gồm: Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp; máy xén, máy dập trừ máy xén và đột dập liên hợp

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2822033

      Máy ép thủy lực và máy ép dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu

      Gồm: Máy ép thủy lực; máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để gia công kim loại chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

      2824

      28240

       

       

      Máy khai thác mỏ và xây dựng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282401

       

      Máy khai thác mỏ

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824011

      Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất

      Dùng để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824012

      Máy đào đường hầm, máy cắt vỉa than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác

      Gồm: Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282402

       

      Máy ủi, san bằng, cạo, nạo vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng cho đất, khai khoáng hoặc quặng

      Gồm: cả xe ủi đất, xẻng và xe lăn đường

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824021

      Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824022

      Máy san đất, loại tự hành

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824023

      Máy cạp, loại tự hành

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824024

      Máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành

      Gồm: Xe lăn đường, loại tự hành; máy đầm đất, loại tự hành

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824025

      Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt

      Gồm: Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được 3600; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824026

      Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ

      Gồm: Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải ≤ 24 tấn; xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải > 24 tấn

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824029

      Máy khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu

      Máy xúc ủi dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282403

       

      Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao

      Trừ máy chẻ và làm sạch đá được phân vào ngành 28220

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824031

      Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn

      Gồm: Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy nghiền hoặc xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn bê tông hoặc nhào vữa; máy trộn khoáng vật với bi - tum; máy trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2824032

      Máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; Máy để tạo khuôn đúc bằng cát

      Gồm: Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh > 1100cc

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282404

      2824040

      Máy kéo bánh xích

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282405

      2824050

      Máy khai thác mỏ và xây dựng khác

      Gồm: Máy đóng cọc và nhổ cọc; Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự hành; Máy xúc ủi, dọn, cào, san, cạp, đào, dầm, nén hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự

      Chiếc

       

       

       

       

      2825

      28250

       

       

      Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282501

       

      Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825011

      Máy tách kem

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825012

      Máy chế biến sữa

      Gồm: Máy chế biến sữa hoạt động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825013

      Máy dùng để xay sát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu

      Gồm: Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825014

      Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự

      Gồm: Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825015

      Lò làm bánh, không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm, trừ các máy dùng trong gia đình

      Gồm: Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825016

      Máy sấy nông sản

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825017

      Máy chế biến thực phẩm hay đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu

      Gồm: Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự; máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất bia; máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ cà phê; máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật; máy khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825019

      Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282502

      2825020

      Máy làm sạch, tuyển chọn hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau đậu đã được làm khô

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282503

       

      Bộ phận của máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825031

      Bộ phận của máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825032

      Bộ phận của máy dùng cho chế biến thuốc lá

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2825033

      Bộ phận của máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô

       

      Chiếc

       

       

       

       

      2826

      28260

       

       

      Máy cho ngành dệt, may và da

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282601

       

      Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi, dệt và máy dệt vải

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826011

      Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

      Gồm: Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện; máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826012

      Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang)

      Gồm: Máy chải thô; máy chải kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc máy xe sợi; máy đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826013

      Máy dệt

      Gồm: Máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826014

      Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

      Gồm: Máy dệt kim tròn; máy dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826015

      Máy phụ trợ sử dụng cùng với máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự

      Ví dụ: đầu tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa…

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282602

       

      Máy dệt vải khác và sản xuất trang phục, Gồm: cả máy khâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826021

      Máy giặt, làm sạch, làm ướt, là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt, vải và máy hoàn tất phớt

      Gồm: Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mành hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch); máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt; máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn

      Loại trừ máy giặt loại dùng cho gia đình và các cửa hiệu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826022

      Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg vải khô

      Gồm: Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; Máy giặt khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826023

      Máy làm khô quần áo bằng ly tâm

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2826024

      Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình

      Gồm: Máy khâu loại tự động, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282603

      2826030

      Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản phẩm khác từ da sống, da thuộc, trừ các loại máy may

      Gồm: Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép; Máy để sản xuất hay sửa chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282604

      2826040

      Máy khâu loại dùng cho gia đình

       

      Chiếc

       

       

       

       

      2829

       

       

       

      Máy chuyên dụng khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

      28291

      282910

      2829100

      Máy sản xuất vật liệu xây dựng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

      28299

       

       

      Máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282991

       

      Máy sản xuất giấy, bìa và các bộ phận của chúng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829911

      Máy sản xuất bột giấy, giấy, bìa

      Gồm: Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm giấy, bìa; máy cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng, hộp hoặc đồ chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn; máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc khuôn; máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829913

      Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

      Gồm: Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282992

       

      Máy gia công cao su và nhựa

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829921

      Máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

      Gồm: Máy đúc phun để đúc cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa; máy đúc chân không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy đúc hay tạo hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282993

       

      Máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829931

      Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

      Gồm: Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829932

      Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in

      Gồm: Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động bằng điện; máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động không bằng điện

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829933

      Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng

      Gồm: Máy in offset dạng cuộn; máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy in loại khác sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829939

      Máy in khác chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282994

       

      Máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829941

      Máy và thiết bị sản xuất khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng

      Gồm: Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu bằng quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy mài, đánh bóng, phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng; thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829942

      Máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

      Gồm: Thiết bị tạo lớp màng mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tạo hợp kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tẩm thực và khắc axít sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và thiết bị khác để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829943

      Máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt

      Gồm: Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt; thiết bị kết tủa và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị khác sản xuất tấm màn hình dẹt

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829944

      Máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt

      Gồm: Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khác; máy và thiết bị khác sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      282995

       

      Máy chuyên dụng khác còn lại chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829951

      Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829952

      Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

      Gồm: Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829953

      Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829954

      Rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829955

      Máy làm mát không khí bằng bay hơi

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829957

      Máy hút bụi (trừ loại dùng trong gia đình)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2829959

      Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu

      Gồm: Máy và thiết bị cơ khí khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu

      Chiếc

       

       

      29

       

       

       

       

       

      Xe ôtô và xe có động cơ khác

       

       

       

       

       

      291

      2910

      29100

       

       

      Xe ôtô và xe có động cơ khác

       

       

       

       

       

       

       

       

      291002

       

      Xe ôtô chở người

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910021

      Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910022

      Xe ôtô chở người từ 10 chỗ đến 16 chỗ

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910023

      Xe ôtô chở người từ 17 đến 25 chỗ

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910024

      Xe ôtô chở người từ 26 đến 46 chỗ

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910025

      Xe ôtô chở người trên 46 chỗ

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910026

      Xe vừa chở người vừa chở hàng

      Xe bán tải, chở người có khoang hành lý riêng

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      291003

       

      Xe có động cơ vận tải hàng hóa, trừ xe kéo đường bộ

      Gồm: Xe có động cơ có trọng tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn, trọng tải > 20 tấn

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910031

      Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910032

      Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910033

      Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910034

      Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 20 tấn

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910039

      Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa khác chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      291004

      2910040

      Xe kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc một trục)

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      291005

      2910050

      Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      291006

       

      Xe có động cơ loại chuyên dụng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910061

      Xe cần cẩu

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910062

      Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      2910069

      Xe có động cơ loại chuyên dụng khác

       

      Chiếc

       

       

      30

       

       

       

       

       

      Phương tiện vận tải khác

       

      Chiếc

       

       

       

      301

       

       

       

       

      Tàu và thuyền

       

      Chiếc

       

       

       

       

      3011

      30110

       

       

      Tàu và cấu kiện nổi

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      301102

       

      Tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011021

      Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người, phà các loại

      Gồm: Tàu chở khách trọng tải không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng 500 tấn nhưng 1000 tấn nhưng 4000 5000 tấn

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011022

      Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng

      Gồm: Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000 tấn và 50000 tấn

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011023

      Tàu đông lạnh, trừ tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng

      Gồm: Tàu đông lạnh, trừ tàu chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và 50000 tấn

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011024

      Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011025

      Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      301103

       

      Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011031

      Tàu đánh bắt thủy hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011032

      Tàu kéo và tàu đẩy

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3011039

      Tàu hút nạo vét; ụ nổi; Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu khác

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      301104

      3011040

      Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      301105

      3011050

      Cấu kiện nổi khác

       

      Chiếc

       

       

       

      309

       

       

       

       

      Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

       

      Chiếc

       

       

       

       

      3091

      30910

       

       

      Mô tô, xe máy

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      309101

       

      Xe mô tô và xe thùng

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3091011

      Xe mô tô, xe máy và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong

      Gồm: Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng 250 cc nhưng 500 cc nhưng 800cc; xe mô tô chưa được phân vào đâu; xe thùng

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

       

      3091012

      Xe máy điện và xe đạp điện

       

      Chiếc

       

       

       

       

      3092

      30920

       

       

      Xe đạp và xe cho người khuyết tật

       

      Chiếc

       

       

       

       

       

       

      309201

      3092010

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

      Gồm: Xe đạp đua; xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp khác

      Chiếc

       

      D

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

      35

       

       

       

       

       

      Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

       

       

       

       

       

      351

       

       

       

       

      Điện sản xuất, Dịch vụ truyền tải và phân phối điện

       

      Kwh

       

       

       

       

      3511

       

       

       

      Điện sản xuất

      Loại trừ sản xuất điện thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210

      Kwh

       

       

       

       

       

      35111

      351110

      3511100

      Thủy điện

       

      Kwh

       

       

       

       

       

      35112

      351120

      3511200

      Nhiệt điện than

       

      Kwh

       

       

       

       

       

      35113

      351130

      3511300

      Nhiệt điện khí

       

      Kwh

       

       

       

       

       

      35114

      351140

      3511400

      Điện hạt nhân

       

      Kwh

       

       

       

       

       

      35115

      351150

      3511500

      Điện gió

      Còn gọi là phong điện

      Kwh

       

       

       

       

       

      35116

      351160

      3511600

      Điện mặt trời

       

      Kwh

       

       

       

       

       

      35119

      351190

      3511900

      Điện sản xuất khác (Gồm cả nhiệt điện dầu)

      Bao gồm các loại điện như: điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu…

      Kwh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

      NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

      BIỂU 1. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 2. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NHÀ NƯỚC

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 3. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 4. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 5. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Rượu mạnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Rượu vang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Bia

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Đồ uống không cồn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Thuốc lá điếu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Sợi tự nhiên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Sợi nhân tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      ….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tỉnh, thành phố…

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 6. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ ……

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

      Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 7. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2018

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 8. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2019

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

      BIỂU 9. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2020

      TT

      SẢN PHẨM

      Mã sản phẩm

      Đơn vị tính của sản phẩm

      Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

      Năng lực sản xuất theo thiết kế

      Sản lượng sản xuất thực tế

      A

      B

      C

      D

      1

      2

      3

       

      SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

       

       

       

       

       

      1

      Than cứng

       

       

       

       

       

      2

      Dầu thô khai thác

       

       

       

       

       

      3

      Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

       

       

       

       

       

      4

      Khí tự nhiên dạng khí

       

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

       

       

       

       

       

      5

      Thịt hộp

       

       

       

       

       

      6

      Thủy sản đóng hộp

       

       

       

       

       

      7

      Rau, quả đóng hộp

       

       

       

       

       

      8

      Dầu, mỡ thực vật chế biến

       

       

       

       

       

      9

      Sữa

       

       

       

       

       

      10

      Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

       

       

       

       

       

      …

      …

       

       

       

       

       

      77

      Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

       

       

       

       

       

       

      ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

       

       

       

       

       

      78

      Điện sản xuất

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu368/QĐ-BCT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Công thương
                                Ngày ban hành05/02/2020
                                Người kýCao Quốc Hưng
                                Ngày hiệu lực 05/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27: 1998/Amd. 1: 1999) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
                                                      • Thông báo số 213/TB-VPCP về kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại buổi làm việc với lãnh đạo Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 12 tháng 10 năm 2007 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 13/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
                                                      • Công văn 1541/TCHQ-KTTT xử lý nợ thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Thông tư liên tịch 16/2006/TTLT-BYT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 21/2005/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế bắt buộc do Bộ Tài chính – Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 58/2006/QĐ-UBND về đổi tên Trung tâm Lưu trữ và Thông tin tư liệu thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa thành Trung tâm Lưu trữ tỉnh
                                                      • Quyết định 10/2006/QĐ-UBND Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 228/2005/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử tỉnh Bình Dương
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ