Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18991





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu36/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Trị
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýVõ Văn Hưng
      Ngày hiệu lực 15/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG TRỊ
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 36/2020/QĐ-UBND

      Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;

      Căn cứ Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

      Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

      Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3362/TTr-STNMT ngày 22 tháng 10 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bao gồm:

      - Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Phụ lục 01;

      - Đơn giá quan trắc tiếng ồn và độ rung: Phụ lục 02;

      - Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa: Phụ lục 03;

      - Đơn giá quan trắc môi trường đất: Phụ lục 04;

      - Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục 05;

      - Đơn giá quan trắc chất lượng nước mưa: Phụ lục 06;

      - Đơn giá quan trắc chất lượng nước biển: Phụ lục 07;

      - Đơn giá quan trắc khí thải: Phụ lục 08;

      - Đơn giá quan trắc phóng xạ: Phụ lục 09;

      - Đơn giá quan trắc nước thải: Phụ lục 10;

      - Đơn giá quan trắc trầm tích: Phụ lục 11;

      - Đơn giá quan trắc chất thải: Phụ lục 12;

      - Đơn giá quan trắc Trạm quan trắc không khí tự động liên tục: Phụ lục 13;

      - Đơn giá quan trắc Trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục: Phụ lục 14;

      - Đơn giá quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất : Phụ lục 15, 16;

      - Đơn giá quan trắc và dự báo tài nguyên nước mặt: Phụ lục 17, 18;

      (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

      Điều 2. Bộ đơn giá này là cơ sở để tính toán các chi phí thực hiện hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước có sử dụng ngân sách nhà nước.

      Đơn giá ban hành chưa bao gồm thuế GTGT, chi phí đi lại và vận chuyển.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2021 và thay thế Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Võ Văn Hưng

       

      PHỤ LỤC 01

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Nhiệt độ

      1.399

       

      4.271

       

      304

       

      46.055

       

       

       

      10.406

      62.000

      2

      Độ ẩm

      1.399

       

      4.271

       

      304

       

      46.055

       

       

       

      10.406

      62.000

      3

      Tốc độ gió

      1.399

       

      4.271

       

      215

       

      46.055

       

       

       

      10.388

      62.000

      4

      Hướng gió

      1.399

       

      4.271

       

      215

       

      46.055

       

       

       

      10.388

      62.000

      5

      Áp suất khí quyển

      1.399

       

      4.271

       

      215

       

      46.055

       

       

       

      10.388

      62.000

      6

      Tổng bụi lơ lửng (TSP)

      4.531

      777

      4.120

      14.393

      30.272

      2.519

      182.803

      41.123

      2.302

      3.022

      57.172

      343.000

      7

      Chì (Pb)

      4.531

      109.860

      4.120

      36.015

      30.272

      55.733

      182.803

      130.833

      2.302

      21.859

      115.666

      694.000

      8

      Bụi PM10

      4.531

      777

      4.120

      14.393

      30.272

      55.733

      433.762

      41.123

      2.302

      21.859

      121.774

      731.000

      9

      Bụi PM2,5

      4.531

      777

      4.120

      14.393

      30.272

      55.733

      433.762

      41.123

      2.302

      21.859

      121.774

      731.000

      10

      CO (TCVN 7725:2005)

      9.825

       

      51.745

       

      173.431

       

      117.516

       

      2.302

       

      70.964

      426.000

      11

      CO (TCVN 5972:1995)

      10.280

      11.545

      11.369

      157.304

      8.538

      138.490

      117.516

      130.833

       

      51.182

      127.411

      764.000

      12

      CO (Phương pháp phân tích so màu)

      10.280

      18.362

      42.905

      46.661

      8.538

      28.535

      117.516

      130.833

      2.302

      12.647

      83.716

      502.000

      13

      NO2

      28.177

      16.693

      9.346

      15.567

      13.984

      33.878

      117.516

      116.820

      3.380

      12.647

      73.602

      442.000

      14

      SO2

      28.390

      17.797

      19.524

      38.766

      13.984

      32.801

      117.516

      116.820

      3.380

      10.941

      79.984

      480.000

      15

      O3

      4.116

      2.140

      12.233

      9.315

      11.916

      14.452

      117.516

      130.833

      5.225

      10.467

      63.643

      382.000

      16

      Amoniac (NH3)

      27.963

      9.997

      5.657

      26.537

      11.916

      32.801

      156.689

      116.820

      5.225

      10.651

      80.851

      485.000

      17

      Hydrosulfua (H2S)

      27.963

      10.032

      5.348

      28.407

      11.916

      32.801

      156.689

      116.820

      5.225

      10.651

      81.170

      487.000

      18

      Hơi axit (HCl)

      27.963

      9.997

      6.188

      35.753

      11.916

      31.370

      156.689

      116.820

      5.225

      7.356

      81.855

      491.000

      19

      Hơi axit (HF)

      27.963

      9.997

      6.188

      35.753

      11.916

      31.370

      156.689

      116.820

      5.225

      7.356

      81.855

      491.000

      20

      Hơi axit (HNO3)

      27.963

      9.997

      6.188

      35.753

      11.916

      31.370

      156.689

      116.820

      5.225

      7.356

      81.855

      491.000

      21

      Hơi axit (H2SO4)

      27.963

      9.997

      6.188

      35.753

      11.916

      31.370

      156.689

      116.820

      5.225

      7.356

      81.855

      491.000

      22

      Hơi axit (HCN)

      27.963

      9.997

      6.188

      35.753

      11.916

      31.370

      156.689

      116.820

      5.225

      7.356

      81.855

      491.000

      23

      Benzen (C6H6)

      27.657

      63.354

      5.017

      451.915

      11.916

      142.412

      156.689

      202.786

      5.225

      14.642

      216.323

      1.298.000

      24

      Toluen (C6H5CH3)

      27.657

      63.354

      5.017

      451.915

      11.916

      142.412

      156.689

      202.786

      5.225

      14.642

      216.323

      1.298.000

      25

      Xylen (C6H4(CH3)2)

      27.657

      63.354

      5.017

      451.915

      11.916

      142.412

      156.689

      202.786

      5.225

      14.642

      216.323

      1.298.000

      26

      Styren (C6H5CHCH2)

      27,657

      63,354

      5,017

      451,915

      11,916

      142,412

      156,689

      202,786

      5,225

      14,642

      216,323

      1,298,000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 02

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      A

      TIẾNG ỒN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Tiếng ồn giao thông (dbA)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Mức ồn trung bình (LAeq)

      1.378

      421

      11.045

      9.315

      8.880

      159

      62.802

      46.728

       

      1.396

      28.425

      171.000

      2

      Mức áp lực âm thanh tối đa (LAmax)

      1.378

      421

      11.045

      9.315

      8.880

      159

      62.802

      46.728

       

      1.396

      28.425

      171.000

      3

      Cường độ dòng xe

      4.388

      588

      3.188

      9.315

       

      277

      167.472

      70.092

       

      2.607

      51.586

      310.000

      II

      Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị (dbA)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Mức ồn trung bình (LAeq)

      1.747

      383

      11.045

      9.315

      8.918

      159

      62.802

      46.728

       

      1.396

      28.499

      171.000

      2

      Mức áp lực âm thanh tối đa (LAmax)

      1.747

      383

      11.045

      9.315

      8.918

      159

      62.802

      46.728

       

      1.396

      28.499

      171.000

      3

      Mức ồn phân vị (LA50)

      1.747

      383

      11.045

      9.315

      8.918

      159

      62.802

      46.728

       

      1.396

      28.499

      171.000

      4

      Mức ồn theo tần số (dải Octa)

      4.248

      588

      11.045

      9.315

      9.107

      277

      94.203

      81.774

       

      2.771

      42.666

      256.000

      B

      ĐỘ RUNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Độ rung (dB)

      14.917

      588

      13.316

      2.705

      12.729

      277

      94.203

      46.728

       

      2.771

      37.647

      226.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 03

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Nhiệt độ

      6.891

       

      20.992

       

      18.986

       

      38.471

       

       

       

      17.068

      102

      2

      pH

      6.891

       

      33.034

       

      18.986

       

      38.471

       

       

       

      19.476

      117

      3

      Thế oxi hóa khử (ORP)

      14.985

       

      17.023

       

      18.986

       

      38.471

       

       

       

      17.893

      107

      4

      Oxi hòa tan

      15.191

       

      28.012

       

      18.986

       

      38.471

       

       

       

      20.132

      121

      5

      Độ đục

      42.383

       

      38.299

       

      18.986

       

      38.471

       

       

       

      27.628

      166

      6

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      17.047

       

      43.374

       

      18.986

       

      38.471

       

       

       

      23.576

      141

      7

      Độ dẫn điện (EC)

      17.047

       

      43.374

       

      18.986

       

      38.471

       

       

       

      23.576

      141

      8

      Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục

      248.365

       

      115.309

       

      43.552

       

      182.803

       

       

       

      118.006

      708

      9

      Tổng chất rắn lơ lửng(TSS)

      3.776

      2.613

      12.355

      16.817

      1.528

      4.16

      46.624

      81.825

       

      7.674

      35.474

      213

      10

      Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

      3.776

      37.901

      9.617

      14.015

      1.528

      18.719

      46.624

      92.526

       

      8.238

      46.589

      280

      11

      Nhu cầu oxi hóa học (COD)

      3.776

      15.712

      9.617

      41.06

      1.528

      30.144

      46.624

      113.087

       

      12.229

      54.755

      329

      12

      Anoni (N-NH4 )+

      3.776

      22.289

      9.036

      9.822

      2.394

      13.77

      52.23

      102.807

       

      12.327

      45.69

      274

      13

      Nitrite (NO2 ) -

      3.776

      20.9

      9.036

      20.032

      2.394

      15.37

      52.23

      102.807

       

      12.327

      47.775

      287

      14

      Nitrate (NO3 )-

      3.776

      24.505

      9.036

      20.209

      2.394

      15.37

      52.23

      102.807

       

      12.327

      48.531

      291

      15

      Tổng P

      3.776

      31.833

      9.036

      14.494

      2.394

      27.354

      52.23

      163.548

       

      20.55

      65.043

      390

      16

      Tổng N

      3.776

      15.85

      9.036

      13.871

      2.394

      27.757

      52.23

      186.912

       

      25.5

      67.465

      405

      17

      Kim loại nặng (Pb)

      3.776

      105.384

      9.036

      34.138

      2.394

      40.927

      39.172

      235.5

       

      46.145

      103.295

      620

      18

      Kim loại nặng (Cd)

      3.776

      105.384

      9.036

      34.138

      2.394

      40.927

      39.172

      235.5

       

      46.145

      103.295

      620

      19

      Kim loại nặng (Hg)

      3.776

      66.321

      9.036

      36.039

      2.394

      42.961

      39.172

      235.5

       

      46.591

      96.358

      578

      20

      Kim loại nặng (As)

      3.776

      63.427

      9.036

      42.522

      2.394

      42.961

      39.172

      235.5

       

      46.591

      97.076

      582

      21

      Kim loại nặng (Fe)

      3.776

      47.985

      9.036

      24.61

      2.394

      41.439

      39.172

      163.548

       

      36.152

      73.623

      442

      22

      Kim loại nặng (Cu)

      3.776

      47.985

      9.036

      24.61

      2.394

      41.439

      39.172

      163.548

       

      36.152

      73.623

      442

      23

      Kim loại nặng (Zn)

      3.776

      47.985

      9.036

      24.61

      2.394

      41.439

      39.172

      163.548

       

      36.152

      73.623

      442

      24

      Kim loại nặng (Mn)

      3.776

      47.985

      9.036

      24.61

      2.394

      41.439

      39.172

      163.548

       

      36.152

      73.623

      442

      25

      Kim loại nặng (Cr)

      3.776

      47.985

      9.036

      24.61

      2.394

      41.439

      39.172

      163.548

       

      36.152

      73.623

      442

      26

      Kim loại nặng (Ni)

      3.776

      47.985

      9.036

      24.61

      2.394

      41.439

      39.172

      163.548

       

      36.152

      73.623

      442

      27

      Sulphat (SO4 )2-

      3.776

      26.797

      9.036

      17.813

      2.394

      15.401

      52.23

      140.184

       

      9.243

      55.375

      332

      28

      Photphat (PO4 )3-

      3.776

      21.69

      9.036

      10.017

      2.394

      13.167

      52.23

      140.184

       

      14.377

      53.374

      320

      29

      Clorua (Cl-)

      3.776

      9.997

      9.036

      34.594

      2.394

      14.959

      52.23

      90.916

       

      7.356

      45.052

      270

      30

      Florua (Fl-)

      3.776

      21.69

      9.036

      67.406

      2.394

      15.094

      52.23

      116.82

       

      14.704

      60.63

      364

      31

      Crom (VI)

      3.776

      21.69

      9.036

      35.489

      2.394

      15.536

      52.23

      116.82

       

      14.704

      54.335

      326

      32

      Tổng dầu, mỡ

      3.574

      46.59

      9.013

      73.115

      1.528

      18.088

      52.23

      235.5

       

      31.222

      94.172

      565

      33

      Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

      3.776

      10.901

      10.071

      259.812

      1.528

      22.346

      52.23

      186.912

       

      39.372

      117.39

      704

      34

      Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

      3.776

      10.901

      10.071

      197.229

      1.528

      22.346

      52.23

      186.912

       

      39.372

      104.873

      629

      35

      E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

      3.776

      10.901

      10.071

      259.812

      1.528

      22.346

      52.23

      186.912

       

      39.372

      117.39

      704

      36

      E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

      3.776

      10.901

      10.071

      197.229

      1.528

      22.346

      52.23

      186.912

       

      39.372

      104.873

      629

      37

      Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

      3.776

      31.842

      10.044

      31.64

      4.67

      15.295

      52.23

      186.912

       

      33.211

      73.924

      444

      38

      Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

      3.776

      123.353

      10.168

      647.181

      737

      52.805

      57.835

      392.5

       

      92.813

      276.234

      1.657.000

      39

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      3.776

      123.353

      10.168

      647.181

      737

      52.805

      57.835

      392.5

       

      92.813

      276.234

      1.657.000

      40

      Xyanua (CN-)

      3.776

      23.431

      9.04

      49.439

      4.962

      18.53

      52.23

      157

       

      38.692

      71.42

      429

      41

      Chất hoạt động bề mặt

      3.776

      59.452

      9.04

      166.986

       

      15.737

      57.835

      261.667

       

      35.771

      122.053

      732

      42

      Phenol

      3.776

      45.433

      9.04

      84.883

       

      18.53

      57.835

      261.667

       

      41.237

      104.48

      627

      43

      Phân tích đồng thời các kim loại

       

      21.767

       

      915.8

       

      79.222

       

      261.667

       

      69.57

      269.605

      1.618.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 04

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Tổng P2O5

      1.707

       

      17.143

       

      6.573

       

      51.287

       

       

       

      15.342

      92.000

      2

      P2O5 dễ tiêu

      1.707

       

      17.143

       

      6.573

       

      51.287

       

       

       

      15.342

      92.000

      3

      K2O dễ tiêu

      1.707

       

      17.143

       

      6.573

       

      51.287

       

       

       

      15.342

      92.000

      4

      Tổng muối

      1.707

       

      17.143

       

      6.573

       

      51.287

       

       

       

      15.342

      92.000

      5

      Cl-

      1.707

      10.073

      17.143

      52.587

      6.573

      36.258

      51.287

      105.138

       

      10.776

      58.308

      350.000

      6

      SO42-

      1.707

      7.644

      17.143

      26.403

      6.573

      38.468

      51.287

      105.138

       

      17.097

      54.292

      326.000

      7

      HCO3-

      1.707

      7.644

      17.143

      26.403

      6.573

      38.468

      51.287

      105.138

       

      17.097

      54.292

      326.000

      8

      Tổng K2O

      1.707

      13.753

      17.143

      137.578

      6.573

      35.386

      51.287

      105.138

       

      24.222

      78.558

      471.000

      9

      Tổng N

      1.707

      31.795

      17.143

      34.198

      6.573

      40.486

      51.287

      105.138

       

      20.221

      61.710

      370.000

      10

      Tổng P

      1.707

      12.971

      17.143

      31.822

      6.573

      40.486

      51.287

      105.138

       

      20.221

      57.470

      345.000

      11

      Tổng cacbon hữu cơ

      1.707

      12.804

      17.143

      146.419

      6.573

      17.683

      51.287

      105.138

       

      1.056

      71.962

      432.000

      12

      Ca2+

      1.630

      13.065

      17.143

      58.922

      6.573

      23.648

      51.287

      105.138

       

      20.554

      59.592

      358.000

      13

      Mg2+

      1.630

      13.043

      17.143

      58.755

      6.573

      23.648

      51.287

      105.138

       

      20.554

      59.554

      357.000

      14

      K+

      1.630

      9.425

      17.143

      136.443

      6.573

      56.492

      51.287

      105.138

       

      23.733

      81.573

      489.000

      15

      Na+

      1.630

      9.425

      17.143

      136.443

      6.573

      56.492

      51.287

      105.138

       

      23.733

      81.573

      489.000

      16

      Al3+

      1.630

      9.425

      17.143

      124.897

      6.573

      23.648

      51.287

      105.138

       

      23.733

      72.695

      436.000

      17

      Fe3+

      1.630

      16.081

      17.143

      45.059

      6.573

      24.512

      51.287

      105.138

       

      21.321

      57.749

      346.000

      18

      Mn2+

      1.630

      16.081

      17.143

      33.075

      6.573

      29.174

      51.287

      105.138

       

      22.399

      56.500

      339.000

      19

      Pb

      1.630

      112.906

      17.143

      56.621

      6.573

      54.940

      51.287

      105.138

       

      50.822

      91.412

      548.000

      20

      Cd

      1.630

      112.927

      17.143

      56.621

      6.573

      54.940

      51.287

      117.750

       

      50.822

      93.939

      564.000

      21

      Kim loại nặng (As)

      1.630

      64.493

      17.143

      36.035

      6.573

      79.400

      51.287

      222.417

       

      51.268

      106.049

      636.000

      22

      Kim loại nặng (Hg)

      1.630

      67.401

      17.143

      48.777

      6.573

      79.400

      51.287

      222.417

       

      51.268

      109.179

      655.000

      23

      Kim loại (Fe)

      1.630

      46.623

      17.143

      42.603

      6.573

      54.940

      51.287

      163.548

       

      49.562

      86.782

      521.000

      24

      Kim loại (Cu)

      1.630

      46.623

      17.143

      42.603

      6.573

      54.940

      51.287

      163.548

       

      49.562

      86.782

      521.000

      25

      Kim loại (Mn)

      1.630

      46.623

      17.143

      42.603

      6.573

      54.940

      51.287

      163.548

       

      10.941

      79.058

      474.000

      26

      Kim loại (Zn)

      1.630

      46.623

      17.143

      42.603

      6.573

      54.940

      51.287

      163.548

       

      49.562

      86.782

      521.000

      27

      Kim loại (Cr)

      1.630

      46.623

      17.143

      42.603

      6.573

      54.940

      51.287

      163.548

       

      49.562

      86.782

      521.000

      28

      Kim loại (Ni)

      1.630

      46.623

      17.143

      42.603

      6.573

      54.940

      51.287

      163.548

       

      49.562

      86.782

      521.000

      29

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      1.824

      124.811

      19.679

      673.820

      6.573

      91.579

      78.344

      314.000

       

      85.376

      279.201

      1.675.000

      30

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      1.797

      124.811

      19.679

      673.820

      6.573

      89.863

      78.344

      314.000

       

      95.553

      280.888

      1.685.000

      31

      Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      1.797

      124.811

      19.679

      637.316

      6.573

      91.579

      78.344

      314.000

       

      88.337

      272.487

      1.635.000

      32

      PCBs

      1.797

      124.811

      19.679

      673.820

      6.573

      89.863

      78.344

      314.000

       

      95.553

      280.888

      1.685.000

      33

      Phân tích đồng thời kim loại

       

      22.344

       

      756.478

       

      80.812

       

      261.667

       

      65.315

      237.323

      1.424.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 05

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Nhiệt độ

      6.573

       

      11.648

       

      4.975

       

      46.624

       

       

       

      13.964

      84,000

      2

      pH

      6.573

       

      18.705

       

      4.975

       

      46.624

       

       

       

      15.375

      92,000

      3

      Oxy hòa tan (DO)

      15.306

       

      27.796

       

      4.975

       

      46.624

       

       

       

      18.940

      114,000

      4

      Độ đục

      42.474

       

      38.571

       

      4.975

       

      46.624

       

       

       

      26.529

      159,000

      5

      Độ dẫn điện (EC)

      17.139

       

      36.008

       

      4.975

       

      46.624

       

       

       

      20.949

      126,000

      6

      Thế oxi hóa khử (ORP)

      6.573

       

      27.796

       

      4.975

       

      46.624

       

       

       

      17.194

      103,000

      7

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      6.573

       

      36.008

       

      4.975

       

      46.624

       

       

       

      18.836

      113,000

      8

      Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ; pH; Oxi hòa tan (DO); Độ đục; Độ dẫn điện (EC); Thế oxi hóa khử (ORP); Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      248.365

       

      122.943

       

      18.827

       

      182.803

       

       

       

      114.587

      688,000

      9

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      8.941

      3.085

      14.591

      46.689

      1.603

      8.793

      46.624

      86.358

       

      11.560

      45.649

      274,000

      10

      Chất rắn tổng số (TS)

      8.941

      3.085

      14.591

      46.689

       

      8.793

      46.624

      76.370

       

      11.560

      43.331

      260,000

      11

      Độ cứng theo CaCO3

      8.941

      9.418

      14.591

      19.188

      1.603

      16.265

      46.624

      76.370

       

      10.031

      40.607

      244,000

      12

      Chỉ số Permanganat

      6.396

      16.433

      14.180

      14.663

      1.603

      36.797

      52.230

      86.358

       

      12.229

      48.178

      289,000

      13

      Nitơ amôn (NH4+)

      6.396

      22.524

      14.180

      9.757

      1.603

      18.094

      52.230

      86.358

       

      13.330

      44.895

      269,000

      14

      Nitrit (NO2-)

      6.396

      21.270

      14.180

      24.482

      1.603

      20.334

      52.230

      86.358

       

      12.327

      47.836

      287,000

      15

      Nitrat (NO3-)

      6.396

      24.698

      14.180

      25.630

      1.603

      20.334

      52.230

      86.358

       

      13.330

      48.952

      294,000

      16

      Oxyt Silic (SiO3)

      6.396

      24.698

      14.180

      12.079

      1.603

      20.334

      52.230

      98.129

       

      13.330

      48.596

      292,000

      17

      Tổng N

      6.396

      15.952

      14.180

      18.321

      1.603

      33.479

      52.230

      163.548

       

      25.500

      66.242

      397,000

      18

      Tổng P

      6.396

      32.479

      14.180

      19.181

      1.603

      33.479

      52.230

      151.866

       

      20.550

      66.393

      398,000

      19

      Sulphat (SO42-)

      6.396

      20.910

      14.180

      22.262

      1.603

      16.170

      52.230

      86.358

       

      14.704

      46.963

      282,000

      20

      Florua (F-)

       

      22.066

       

      71.856

       

      20.334

       

      98.129

       

      13.677

      45.212

      271,000

      21

      Photphat (PO43-)

      6.396

      22.066

      14.180

      13.517

      1.603

      18.279

      52.230

      98.129

       

      17.302

      48.741

      292,000

      22

      Clorua (Cl-)

      6.396

      11.588

      14.180

      39.044

      1.603

      16.069

      52.230

      76.370

       

      16.491

      46.794

      281,000

      23

      Kim loại nặng (Pb)

      6.396

      106.031

      14.180

      38.564

      1.603

      55.825

      52.230

      222.417

       

      38.837

      107.217

      643,000

      24

      Kim loại nặng (Cd)

      6.396

      106.031

      14.180

      38.564

      1.603

      55.825

      52.230

      222.417

       

      38.837

      107.217

      643,000

      25

      Kim loại nặng (Hg)

      6.396

      67.044

      14.180

      28.286

      1.603

      80.285

      52.230

      222.417

       

      55.835

      105.655

      634,000

      26

      Kim loại nặng (As)

      6.396

      64.209

      14.180

      31.679

      1.603

      80.285

      52.230

      222.417

       

      55.835

      105.767

      635,000

      27

      Kim loại nặng (Se)

      6.396

      64.209

      14.180

      31.679

      1.603

      80.285

      52.230

      222.417

       

      55.835

      105.767

      635,000

      28

      Sulfua

       

      22.524

       

      24.826

       

      20.334

       

      98.129

       

      13.330

      35.828

      215,000

      29

      Crom (VI)

      6.396

      22.066

      14.180

      32.638

      1.603

      20.334

      52.230

      98.129

       

       

      49.515

      297,000

      30

      Kim loại (Fe)

      6.396

      48.562

      14.180

      29.060

      1.603

      55.825

      52.230

      163.548

       

      50.768

      84.435

      507,000

      31

      Kim loại (Cu)

      6.396

      48.562

      14.180

      29.060

      1.603

      55.825

      52.230

      163.548

       

      50.768

      84.435

      507,000

      32

      Kim loại (Zn)

      6.396

      48.562

      14.180

      29.060

      1.603

      55.825

      52.230

      163.548

       

      50.768

      84.435

      507,000

      33

      Kim loại (Mn)

      6.396

      48.562

      14.180

      29.060

      1.603

      55.825

      52.230

      163.548

       

      50.768

      84.435

      507,000

      34

      Kim loại (Cr)

       

      48.562

       

      29.060

       

      55.825

       

      163.548

       

      50.768

      69.553

      417,000

      35

      Kim loại (Ni)

      6.396

      48.562

      14.180

      29.060

      1.603

      55.825

      52.230

      163.548

       

      50.768

      84.435

      507,000

      36

      Cyanua (CN-)

      6.396

      21.938

      14.180

      54.002

      1.603

      30.397

      52.230

      151.866

       

      16.804

      69.883

      419,000

      37

      Coliform (TCVN 6187-1:2009)

      6.396

      10.188

      14.180

      245.276

      1.603

      23.828

      52.230

      163.548

       

      33.946

      110.239

      661,000

      38

      Coliform (TCVN 6187-2:2009)

      6.396

      10.188

      14.180

      197.164

      1.603

      23.828

      52.230

      163.548

       

      33.946

      100.617

      604,000

      39

      E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

      6.396

      10.188

      14.180

      245.276

      1.603

      23.828

      52.230

      163.548

       

      33.946

      110.239

      661,000

      40

      E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

      6.396

      10.188

      14.180

      197.164

      1.603

      23.828

      52.230

      163.548

       

      33.946

      100.617

      604,000

      41

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      6.396

      124.811

      14.180

      517.922

      1.603

      86.721

      57.835

      523.334

       

      78.197

      282.200

      1,693,000

      42

      Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      6.396

      124.811

      14.180

      604.052

      1.603

      86.721

      57.835

      523.334

       

      78.197

      299.426

      1,797,000

      43

      Phenol

      6.396

      49.061

       

      15.132

      1.603

      33.479

      52.230

      209.334

       

      31.828

      79.813

      479,000

      44

      Phân tích đồng thời các kim loại

       

      28.161

       

      738.486

       

      87.571

       

      235.500

       

      101.855

      38314.66

      1,430,000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 06

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Nhiệt độ

      7.581

       

      24.944

       

      19.227

       

      37.299

       

       

       

      17.810

      107.000

      2

      pH

      7.581

       

      24.944

       

      19.227

       

      37.299

       

       

       

      17.810

      107.000

      3

      Độ dẫn điện (EC)

      19.271

       

      43.293

       

      19.227

       

      37.299

       

       

       

      23.818

      143.000

      4

      Thế oxy hóa khử (ORP)

      25.589

       

      14.971

       

      19.227

       

      37.299

       

       

       

      19.417

      117.000

      5

      Độ đục

      26.247

       

      32.467

       

      19.227

       

      37.299

       

       

       

      23.048

      138.000

      6

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      19.271

       

      15.351

       

      19.227

       

      37.299

       

       

       

      18.230

      109.000

      7

      Oxy hòa tan (DO)

      25.589

       

      14.971

       

      19.227

       

      37.299

       

       

       

      19.417

      117.000

      8

      Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP)

      208.872

       

      63.751

       

      19.227

       

      208.918

       

       

       

      100.154

      601.000

      9

      Nitrite (NO2-)

      3.787

      35.866

      8.932

      19.922

      2.470

      109.254

      39.172

      105.138

       

      19.986

      68.905

      413.000

      10

      Nitrate (NO3-)

      3.787

      39.477

      8.932

      20.081

      2.470

      109.254

      39.172

      105.138

       

      19.986

      69.659

      418.000

      11

      Sulphat (SO42-)

      3.787

      20.910

      8.932

      11.227

      2.470

      110.654

      39.172

      116.820

       

      20.936

      66.981

      402.000

      12

      Florua (F-)

      3.787

      35.872

      8.932

      63.704

      2.470

      51.658

      39.172

      105.138

       

      31.551

      68.457

      411.000

      13

      Clorua (Cl-)

      3.787

      10.138

      8.932

      39.044

      2.470

      48.637

      39.172

      105.138

       

      15.010

      54.465

      327.000

      14

      Cr (VI)

      3.787

      22.066

      8.932

      28.301

      2.470

      110.654

      39.172

      116.820

       

      20.936

      70.628

      424.000

      15

      Na+

      3.787

      12.236

      8.932

      114.363

      2.470

      66.686

      39.172

      140.184

       

      36.942

      84.955

      510.000

      16

      NH4+

      3.787

      37.402

      8.932

      9.687

      2.470

      31.353

      39.172

      116.820

       

      20.442

      54.013

      324.000

      17

      K+

      3.787

      12.236

      8.932

      100.333

      2.470

      66.686

      39.172

      140.184

       

      36.942

      82.148

      493.000

      18

      Mg2+

      3.787

      10.668

      8.932

      22.602

      2.470

      55.191

      39.172

      116.820

       

      37.655

      59.459

      357.000

      19

      Ca2+

      3.787

      10.668

      8.932

      23.587

      2.470

      55.191

      39.172

      116.820

       

      37.527

      59.631

      358.000

      20

      Kim loại nặng (Pb)

      3.787

      112.906

      8.932

      34.049

      2.470

      63.978

      39.172

      235.500

       

      38.837

      107.926

      648.000

      21

      Kim loại nặng (Cd)

      3.787

      112.906

      8.932

      34.049

      2.470

      63.978

      39.172

      235.500

       

      38.837

      107.926

      648.000

      22

      Kim loại nặng (As)

      3.787

      83.247

      8.932

      36.035

      2.470

      88.437

      39.172

      261.667

       

      43.046

      113.359

      680.000

      23

      Kim loại nặng (Hg)

      3.787

      83.247

      8.932

      36.035

      2.470

      88.437

      39.172

      261.667

       

      43.046

      113.359

      680.000

      24

      Kim loại (Fe)

       

      50.307

       

      24.545

       

      63.978

       

      140.184

       

      37.979

      63.399

      380.000

      25

      Kim loại (Cu)

       

      50.307

       

      24.545

       

      63.978

       

      140.184

       

      37.979

      63.399

      380.000

      26

      Kim loại (Zn)

       

      50.307

       

      24.545

       

      63.978

       

      140.184

       

      37.979

      63.399

      380.000

      27

      Kim loại (Cr)

       

      50.307

       

      24.545

       

      63.978

       

      140.184

       

      37.979

      63.399

      380.000

      28

      Kim loại (Mn)

       

      50.307

       

      24.545

       

      63.978

       

      140.184

       

      37.979

      63.399

      380.000

      29

      Kim loại (Ni)

       

      50.307

       

      24.545

       

      63.978

       

      140.184

       

      37.979

      63.399

      380.000

      30

      Phân tích đồng thời các kim loại

       

      12.283

       

      738.421

       

      95.724

       

      261.667

       

      67.010

      235.021

      1.410.000

      31

      Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

       

      34.100

       

      26.416

       

      86.712

       

      261.667

       

      47.901

      91.359

      548.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 07

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      I

      Hoạt động quan trắc nước biển ven bờ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Đo đạc quan trắc hiện trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhiệt độ không khí

      3.376

       

      3.956

       

      511

       

      62.943

       

       

       

      14.157

      85.000

      2

      Độ ẩm không khí

      3.376

       

      3.956

       

      511

       

      62.943

       

       

       

      14.157

      85.000

      3

      Tốc độ gió

      3.376

       

      3.956

       

      980

       

      62.943

       

       

       

      14.251

      86.000

      4

      Sóng

      3.376

       

      2.517

       

      5.928

       

      70.510

       

       

       

      16.466

      99.000

      5

      Tốc độ dòng chảy tầng mặt

      3.782

       

      6.332

       

      19.559

       

      78.077

       

       

       

      21.550

      129.000

      6

      Nhiệt độ nước biển

      13.314

       

      24.534

       

      16.765

       

      81.592

       

       

       

      27.241

      163.000

      7

      Độ muối

      30.083

       

      28.338

       

      30.035

       

      81.592

       

       

       

      34.010

      204.000

      8

      Độ đục

      27.480

       

      26.416

       

      5.479

       

      81.592

       

       

       

      28.193

      169.000

      9

      Độ trong suốt

      6.134

       

      28.338

       

      9.215

       

      81.592

       

       

       

      25.056

      150.000

      10

      Độ màu

      6.134

       

      26.416

       

      5.479

       

      81.592

       

       

       

      23.924

      144.000

      11

      pH

      16.930

       

      16.625

       

      16.717

       

      91.402

       

       

       

      28.335

      170.000

      12

      Oxy hòa tan (DO)

      16.930

       

      28.973

       

      17.297

       

      101.211

       

       

       

      32.882

      197.000

      13

      Độ dẫn điện (EC)

      16.930

       

      41.095

       

      21.325

       

      91.402

       

       

       

      34.151

      205.000

      14

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      16.930

       

      41.095

       

      21.325

       

      91.402

       

       

       

      34.151

      205.000

      15

      Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu)

      55.130

       

      125.334

       

      16.847

       

      208.918

       

       

       

      81.246

      487.000

      b)

      Lấy mẫu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      NH4+

      23.880

      27.115

      20.677

      36.692

      17.297

      20.526

      78.344

      116.820

       

      18.270

      71.924

      432.000

      17

      Nitrat (NO2-)

      23.880

      25.639

      20.677

      21.654

      17.297

      21.188

      78.344

      116.820

       

      13.847

      67.869

      407.000

      18

      Nitrat (NO3-)

      23.880

      44.067

      20.677

      12.777

      17.297

      21.260

      67.898

      116.820

       

      13.847

      67.704

      406.000

      19

      Sulphua (SO42-)

      23.880

      25.567

      20.677

      31.853

      17.297

      14.818

      67.898

      116.820

       

      12.367

      66.235

      397.000

      20

      Photphat (PO43-)

      23.880

      26.441

      20.677

      15.426

      17.297

      18.976

      62.802

      116.820

       

      14.194

      63.303

      380.000

      21

      SiO32-

      23.880

      25.567

      20.677

      15.053

      17.297

      18.976

      78.344

      116.820

       

      14.194

      66.161

      397.000

      22

      Tổng P

      23.880

      43.024

      20.677

      20.488

      17.297

      33.820

      78.344

      140.184

       

      25.446

      80.632

      484.000

      23

      Tổng N

      23.880

      40.175

      20.677

      48.269

      17.297

      29.493

      86.752

      140.184

       

      25.500

      86.445

      519.000

      24

      Crom (VI)

      23.880

      26.441

      20.677

      35.073

      17.297

      27.528

      86.752

      116.820

       

      17.848

      74.463

      447.000

      25

      Florua (F-)

       

      26.441

       

      81.492

       

      27.528

       

      116.820

       

      17.848

      54.026

      324.000

      26

      Sulfua (S2-)

       

      26.905

       

      24.826

       

      26.682

       

      116.820

       

      15.674

      42.181

      253.000

      27

      Nhu cầu oxi hóa học (COD)

      23.880

      42.874

      20.677

      33.233

      17.297

      30.144

      67.898

      102.807

       

      11.805

      70.123

      421.000

      28

      Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

      23.880

      42.874

      20.677

      14.449

      17.297

      30.144

      67.898

      102.807

       

      11.805

      66.366

      398.000

      29

      Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

      23.880

      7.405

      20.677

      4.900

      17.297

      7.142

      62.802

      90.916

       

      8.368

      48.677

      292.000

      30

      Độ màu

      23.880

      7.405

      20.677

      10.734

      17.297

      19.864

      78.344

      90.916

       

      8.368

      55.497

      333.000

      31

      Coliform

      23.880

      14.475

      20.677

      259.964

      17.297

      29.051

      78.344

      186.912

       

      32.703

      132.660

      796.000

      32

      Fecal Coliform

      23.880

      14.475

      20.677

      259.964

      17.297

      29.051

      78.344

      186.912

       

      32.703

      132.660

      796.000

      33

      E. Coli

       

      14.475

       

      259.964

       

      29.051

       

      186.912

       

      32.703

      104.621

      628.000

      34

      Coliform

      23.880

      14.475

      20.677

      197.164

      17.297

      30.389

      78.344

      186.912

       

      32.703

      120.368

      722.000

      35

      Fecal Coliform

      23.880

      14.475

      20.677

      197.164

      17.297

      30.389

      78.344

      186.912

       

      32.703

      120.368

      722.000

      36

      E. Coli

       

      14.475

       

      197.164

       

      30.389

       

      186.912

       

      32.703

      92.329

      554.000

      37

      Chlorophyll a

      23.880

      12.461

      20.677

      11.142

      17.297

      7.142

      86.752

      116.820

       

      9.007

      61.035

      366.000

      38

      Chlorophyll b

      23.880

      12.461

      20.677

      11.142

      17.297

      7.142

      86.752

      116.820

       

      9.007

      61.035

      366.000

      39

      Chlorophyll c

      23.880

      12.461

      20.677

      11.142

      17.297

      7.142

      86.752

      116.820

       

      9.007

      61.035

      366.000

      40

      Cyanua (CN-)

      23.880

      28.419

      20.677

      77.710

      17.297

      28.220

      86.752

      183.167

       

      33.211

      99.866

      599.000

      41

      Kim loại nặng (Pb)

      23.880

      127.629

      20.677

      52.107

      17.297

      72.341

      86.752

      183.167

       

      38.837

      124.537

      747.000

      42

      Kim loại nặng (Cd)

      23.880

      127.629

      20.677

      52.107

      17.297

      72.341

      86.752

      183.167

       

      38.837

      124.537

      747.000

      43

      Kim loại nặng (As)

      23.880

      87.535

      20.677

      33.148

      17.297

      100.770

      86.752

      261.667

       

      45.056

      135.356

      812.000

      44

      Kim loại nặng (Hg)

      23.880

      87.257

      20.677

      42.348

      17.297

      100.770

      86.752

      261.667

       

      45.056

      137.141

      823.000

      45

      Kim loại (Fe)

      23.880

      61.346

      20.677

      90.830

      17.297

      85.805

      86.752

      183.167

       

      36.152

      121.181

      727.000

      46

      Kim loại (Cu)

      23.880

      61.346

      20.677

      90.830

      17.297

      85.805

      86.752

      183.167

       

      36.152

      121.181

      727.000

      47

      Kim loại (Cr)

      23.880

      61.346

      20.677

      90.830

      17.297

      85.805

      86.752

      183.167

       

      36.152

      121.181

      727.000

      48

      Kim loại (Zn)

      23.880

      61.346

      20.677

      90.830

      17.297

      85.805

      86.752

      183.167

       

      36.152

      121.181

      727.000

      49

      Kim loại (Mn)

      23.880

      61.346

      20.677

      90.830

      17.297

      85.805

      86.752

      183.167

       

      36.152

      121.181

      727.000

      50

      Kim loại (Mg)

      23.880

       

      20.677

       

      17.297

       

      86.752

       

       

       

      29.721

      178.000

      51

      Kim loại (Ni)

      23.880

      61.346

      20.677

      90.830

      17.297

      85.805

      86.752

      183.167

       

      36.152

      121.181

      727.000

      52

      Crom (III)

      23.880

      61.346

      20.677

      90.830

      17.297

      85.805

      86.752

      183.167

       

      36.152

      121.181

      727.000

      53

      Tổng dầu mỡ khoáng

      23.880

      63.627

      20.677

      124.035

      17.297

      72.527

      86.752

      392.500

       

      34.876

      167.234

      1.003.000

      54

      Phenol

      23.880

      53.348

      20.677

      95.402

      17.297

      125.599

      86.752

      183.167

       

      41.237

      129.472

      777.000

      55

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      23.880

      129.098

      20.677

      517.922

      17.297

      1.102.259

      86.752

      601.834

       

      78.197

      515.583

      3.093.000

      56

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      23.880

      129.098

      20.677

      604.052

      17.297

      1.102.259

      86.752

      601.834

       

      78.197

      532.809

      3.197.000

      57

      Phân tích đồng thời các kim loại

       

      37.038

      20.677

      897.283

       

      367.622

       

      261.667

       

      83.585

      333.574

      2.001.000

      c)

      Trầm tích biển

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      N-NO2

      11.516

      25.639

      20.677

      27.033

      13.519

      16.692

      253.761

      140.184

       

      15.674

      104.939

      630.000

      59

      N-NO3

      11.516

      29.259

      20.677

      26.915

      13.519

      22.384

      253.761

      140.184

       

      15.674

      106.778

      641.000

      60

      N-NH3

       

      26.921

       

      11.744

       

      17.104

       

      140.184

       

      15.674

      42.325

      254.000

      61

      PPO43

      11.516

      26.441

      20.677

      16.813

      13.519

      12.908

      253.761

      140.184

       

      14.194

      102.003

      612.000

      62

      Kim loại nặng (Pb)

      11.516

      127.629

      20.677

      52.107

      13.519

      81.293

      253.761

      248.584

       

      38.837

      169.585

      1.018.000

      63

      Kim loại nặng (Cd)

      11.516

      127.629

      20.677

      52.107

      13.519

      81.293

      253.761

      248.584

       

      38.837

      169.585

      1.018.000

      64

      Kim loại nặng (As)

      11.516

      87.535

      20.677

      53.489

      13.519

      140.085

      253.761

      261.667

       

      44.873

      177.424

      1.065.000

      65

      Kim loại nặng (Hg)

      11.516

      87.535

      20.677

      53.489

      13.519

      140.085

      253.761

      261.667

       

      44.873

      177.424

      1.065.000

      66

      Kim loại (Cu)

      11.516

      61.346

      20.677

      47.571

      13.519

      105.039

      253.761

      175.230

       

      39.149

      145.562

      873.000

      67

      Kim loại (Zn)

      11.516

      61.346

      20.677

      47.571

      13.519

      105.039

      253.761

      175.230

       

      39.149

      145.562

      873.000

      68

      Cyanua (CN-)

      11.516

      28.419

      20.677

      56.491

      13.519

      20.645

      253.761

      183.167

       

      39.057

      125.450

      753.000

      69

      Độ ẩm

      11.516

      2.680

      20.677

      23.687

      13.519

      2.220

      253.761

      54.550

       

      9.932

      78.508

      471.000

      70

      Tỷ trọng

      11.516

      2.680

      20.677

      53.719

      13.519

      870

      253.761

      54.550

       

      9.932

      84.245

      505.000

      71

      Chất hữu cơ

      11.516

      13.191

      20.677

      195.585

      13.519

      7.855

      253.761

      181.833

       

      11.766

      141.941

      852.000

      72

      Tổng N

      11.516

      36.683

      20.677

      17.680

      13.519

      27.538

      253.761

      186.912

       

      25.500

      118.757

      713.000

      73

      Tổng P

      11.516

      43.112

      20.677

      20.488

      13.519

      22.445

      253.761

      186.912

       

      20.550

      118.596

      712.000

      74

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      11.516

      129.098

      20.677

      517.922

      13.519

      623.784

      253.761

      601.834

       

      78.197

      450.062

      2.700.000

      75

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      11.516

      129.098

      20.677

      604.052

      13.519

      1.100.304

      253.761

      601.834

       

      78.197

      562.592

      3.376.000

      76

      Tổng dầu mỡ khoáng

      11.516

      79.473

      20.677

      124.035

      13.519

      62.320

      253.761

      392.500

       

      33.396

      198.239

      1.189.000

      d)

      Sinh vật biển

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Thực vật phù du, tảo độc

      39.177

      6.760

      20.677

      7.344

      1.438

      8.051

      285.481

      163.548

       

      10.414

      108.578

      651.000

      78

      Động vật phù du, động vật đáy

      39.177

      7.213

      20.677

      7.344

      1.438

      9.605

      285.481

      163.548

       

      12.753

      109.447

      657.000

      79

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      39.177

      123.433

      20.677

      517.922

      1.438

      119.915

      285.481

      523.334

       

      76.149

      341.505

      2.049.000

      80

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      39.177

      123.433

      20.677

      604.052

      1.438

      90.838

      285.481

      523.334

       

      76.149

      352.916

      2.117.000

      81

      Kim loại nặng (Pb)

      39.177

      128.193

      20.677

      52.107

      1.438

      83.922

      285.481

      248.584

       

      38.837

      179.683

      1.078.000

      82

      Kim loại nặng (Cd)

      39.177

      128.193

      20.677

      52.107

      1.438

      83.922

      285.481

      248.584

       

      38.837

      179.683

      1.078.000

      83

      Kim loại nặng (As)

      39.177

      87.535

      20.677

      48.865

      1.438

      145.770

      285.481

      274.750

       

      40.342

      188.807

      1.133.000

      84

      Kim loại nặng (Hg)

      39.177

      87.535

      20.677

      48.865

      1.438

      145.770

      285.481

      274.750

       

      40.342

      188.807

      1.133.000

      85

      Kim loại (Cu)

      39.177

      65.295

      20.677

      46.383

      1.438

      103.957

      285.481

      175.230

       

      38.418

      155.211

      931.000

      86

      Kim loại (Zn)

      39.177

      65.295

      20.677

      46.383

      1.438

      103.957

      285.481

      175.230

       

      38.418

      155.211

      931.000

      87

      Mg

      39.177

      65.295

      20.677

      46.383

      1.438

      103.957

      285.481

      175.230

       

      38.418

      155.211

      931.000

      II

      Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Đo đạc quan trắc hiện trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhiệt độ không khí

      3.839

       

      4.786

       

      866

       

      104.459

       

       

       

      22.790

      137.000

      2

      Độ ẩm không khí

      3.839

       

      4.786

       

      866

       

      104.459

       

       

       

      22.790

      137.000

      3

      Tốc độ gió

      3.839

       

      4.786

       

      1.245

       

      104.459

       

       

       

      22.866

      137.000

      4

      Sóng

      3.839

       

      2.629

       

      9.999

       

      104.459

       

       

       

      24.185

      145.000

      5

      Tốc độ dòng chảy tầng mặt

      79.888

       

      6.332

       

      15.367

       

      156.689

       

       

       

      51.655

      310.000

      6

      Nhiệt độ nước biển

      16.040

       

      41.535

       

      16.765

       

      104.459

       

       

       

      35.760

      215.000

      7

      Độ muối

      125.636

       

      76.152

       

      30.035

       

      115.670

       

       

       

      69.499

      417.000

      8

      Độ đục

      34.622

       

      48.158

       

      27.445

       

      115.670

       

       

       

      45.179

      271.000

      9

      Độ trong suốt

      8.535

       

      48.158

       

      2.729

       

      115.670

       

       

       

      35.018

      210.000

      10

      Độ màu

      34.622

       

      48.158

       

      27.445

       

      115.670

       

       

       

      45.179

      271.000

      11

      pH

      34.622

       

      41.581

       

      16.717

       

      115.670

       

       

       

      41.718

      250.000

      12

      Oxy hòa tan (DO)

      89.835

       

      32.592

       

      31.878

       

      115.670

       

       

       

      53.995

      324.000

      13

      Độ dẫn điện (EC)

      125.636

       

      60.495

       

      21.325

       

      115.670

       

       

       

      64.625

      388.000

      14

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      125.636

       

      60.495

       

      21.325

       

      115.670

       

       

       

      64.625

      388.000

      15

      Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu)

      145.321

       

      120.766

       

      95.963

       

      235.033

       

       

       

      119.417

      717.000

      b)

      Lấy mẫu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      NH4+

      33.750

      27.115

      24.727

      36.692

      5.444

      20.526

      101.211

      116.820

       

      18.270

      76.911

      461.000

      17

      Nitrat (NO2-)

      33.750

      25.639

      24.727

      21.654

      5.444

      21.188

      101.211

      116.820

       

      13.847

      72.856

      437.000

      18

      Nitrat (NO3-)

      33.750

      44.067

      24.727

      12.777

      5.444

      21.260

      101.211

      116.820

       

      13.847

      74.780

      449.000

      19

      Sulphua (SO42-)

      33.750

      25.567

      24.727

      31.853

      5.444

      14.818

      101.211

      116.820

       

      12.367

      73.311

      440.000

      20

      Photphat (PO43-)

      33.750

      26.441

      24.727

      15.426

      5.444

      18.976

      101.211

      116.820

       

      14.194

      71.398

      428.000

      21

      SiO32-

      33.750

      25.567

      24.727

      15.053

      5.444

      18.976

      101.211

      116.820

       

      14.194

      71.148

      427.000

      22

      Tổng P

      33.750

      43.024

      24.727

      20.488

      5.444

      33.820

      101.211

      140.184

       

      25.446

      85.619

      514.000

      23

      Tổng N

      33.750

      40.175

      24.727

      48.269

      5.444

      29.493

      101.211

      140.184

       

      25.500

      89.751

      539.000

      24

      Crom (VI)

      33.750

      26.441

      24.727

      35.073

      5.444

      27.528

      101.211

      116.820

       

      17.848

      77.768

      467.000

      25

      Florua (F-)

       

      26.441

       

      81.492

       

      27.528

       

      116.820

       

      17.848

      54.026

      324.000

      26

      Sulfua (S2-)

       

      26.905

       

      24.826

       

      26.682

       

      116.820

       

      15.674

      42.181

      253.000

      27

      Nhu cầu oxi hóa học (COD)

      36.154

      42.874

      24.727

      33.233

      5.444

      30.144

      101.211

      102.807

       

      11.805

      77.680

      466.000

      28

      Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

      36.154

      42.874

      24.727

      14.449

      5.444

      30.144

      101.211

      102.807

       

      11.805

      73.923

      444.000

      29

      Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

      33.750

      7.405

      24.727

      4.900

      5.444

      7.142

      101.211

      90.916

       

      8.368

      56.773

      341.000

      30

      Độ màu

      36.154

      7.405

      24.727

      10.734

      5.444

      19.864

      73.269

      90.916

       

      8.368

      55.376

      332.000

      31

      Coliform

      33.750

      14.475

      24.727

      259.964

      5.444

      29.051

      101.211

      186.912

       

      32.703

      137.647

      826.000

      32

      Fecal Coliform

      33.750

      14.475

      24.727

      259.964

      5.444

      29.051

      101.211

      186.912

       

      32.703

      137.647

      826.000

      33

      E. Coli

      33.750

      14.475

      24.727

      259.964

      5.444

      29.051

      101.211

      186.912

       

      32.703

      137.647

      826.000

      34

      Coliform

      33.750

      14.475

      24.727

      197.164

      5.444

      30.389

      101.211

      186.912

       

      32.703

      125.355

      752.000

      35

      Fecal Coliform

      33.750

      14.475

      24.727

      197.164

      5.444

      30.389

      101.211

      186.912

       

      32.703

      125.355

      752.000

      36

      E. Coli

      33.750

      14.475

      24.727

      197.164

      5.444

      30.389

      101.211

      186.912

       

      32.703

      125.355

      752.000

      37

      Chlorophyll a

      33.750

      12.461

      24.727

      11.142

      5.444

      7.142

      101.211

      116.820

       

      9.007

      64.341

      386.000

      38

      Chlorophyll b

      33.750

      12.461

      24.727

      11.142

      5.444

      7.142

      101.211

      116.820

       

      9.007

      64.341

      386.000

      39

      Chlorophyll c

      33.750

      12.461

      24.727

      11.142

      5.444

      7.142

      101.211

      116.820

       

      9.007

      64.341

      386.000

      40

      Cyanua (CN-)

      33.750

      28.419

      24.727

      77.710

      21.325

      28.220

      101.211

      183.167

       

      33.211

      106.348

      638.000

      41

      Kim loại nặng (Pb)

      33.750

      127.629

      24.727

      52.107

      21.325

      72.341

      101.211

      183.167

       

      38.837

      131.019

      786.000

      42

      Kim loại nặng (Cd)

      33.750

      127.629

      24.727

      52.107

      21.325

      72.341

      101.211

      183.167

       

      38.837

      131.019

      786.000

      43

      Kim loại nặng (As)

      33.750

      87.535

      24.727

      33.148

      21.325

      100.770

      101.211

      261.667

       

      45.056

      141.838

      851.000

      44

      Kim loại nặng (Hg)

      33.750

      87.257

      24.727

      42.348

      21.325

      100.770

      101.211

      261.667

       

      45.056

      143.622

      862.000

      45

      Kim loại (Fe)

      33.750

      61.346

      24.727

      90.830

      21.325

      85.805

      101.211

      183.167

       

      36.152

      127.663

      766.000

      46

      Kim loại (Cu)

      33.750

      61.346

      24.727

      90.830

      21.325

      85.805

      101.211

      183.167

       

      36.152

      127.663

      766.000

      47

      Kim loại (Cr)

      33.750

      61.346

      24.727

      90.830

      21.325

      85.805

      101.211

      183.167

       

      36.152

      127.663

      766.000

      48

      Kim loại (Zn)

      33.750

      61.346

      24.727

      90.830

      21.325

      85.805

      101.211

      183.167

       

      36.152

      127.663

      766.000

      49

      Kim loại (Mn)

      33.750

      61.346

      24.727

      90.830

      21.325

      85.805

      101.211

      183.167

       

      36.152

      127.663

      766.000

      50

      Kim loại (Mg)

      33.750

       

      24.727

       

      21.325

       

      101.211

       

       

       

      36.202

      217.000

      51

      Kim loại (Ni)

      33.750

      61.346

      24.727

      90.830

      21.325

      85.805

      101.211

      183.167

       

      36.152

      127.663

      766.000

      52

      Crom (III)

      33.750

      61.346

      24.727

      90.830

      21.325

      85.805

      101.211

      183.167

       

      36.152

      127.663

      766.000

      53

      Tổng dầu mỡ khoáng

      33.750

      63.627

      24.727

      124.035

      21.325

      72.527

      101.211

      392.500

       

      34.876

      173.715

      1.042.000

      54

      Phenol

      33.750

      53.348

      24.727

      95.402

      21.325

      125.599

      101.211

      183.167

       

      41.237

      135.953

      816.000

      55

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      33.750

      129.098

      24.727

      517.922

      8.776

      623.784

      101.211

      601.834

       

      78.197

      423.860

      2.543.000

      56

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      33.750

      129.098

      24.727

      604.052

      8.776

      .100.304

      101.211

      601.834

       

      78.197

      536.390

      3.218.000

      57

      Phân tích đồng thời các kim loại

       

      37.038

       

      897.283

       

      367.622

       

      261.667

       

      83.585

      329.439

      1.977.000

      c)

      Trầm tích biển

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      N-NO2

      58.435

      25.639

      24.727

      27.033

      15.528

      16.692

      289.175

      140.184

       

      15.674

      122.617

      736.000

      59

      N-NO3

      58.435

      29.259

      24.727

      26.915

      15.528

      22.384

      289.175

      140.184

       

      15.674

      124.456

      747.000

      60

      N-NH3

      58.435

      26.921

      24.727

      11.744

      15.528

      17.104

      289.175

      140.184

       

      15.674

      119.898

      719.000

      61

      P-PO43

      58.435

      26.441

      24.727

      16.813

      15.528

      12.908

      289.175

      140.184

       

      14.194

      119.681

      718.000

      62

      Kim loại nặng (Pb)

      58.435

      127.629

      24.727

      52.107

      15.528

      81.293

      289.175

      248.584

       

      38.837

      187.263

      1.124.000

      63

      Kim loại nặng (Cd)

      58.435

      127.629

      24.727

      52.107

      15.528

      81.293

      289.175

      248.584

       

      38.837

      187.263

      1.124.000

      64

      Kim loại nặng (As)

      58.435

      87.535

      24.727

      53.489

      15.528

      140.085

      289.175

      261.667

       

      44.873

      195.103

      1.171.000

      65

      Kim loại nặng (Hg)

      58.435

      87.535

      24.727

      53.489

      15.528

      140.085

      289.175

      261.667

       

      44.873

      195.103

      1.171.000

      66

      Kim loại (Cu)

      58.435

      61.346

      24.727

      47.571

      15.528

      105.039

      289.175

      175.230

       

      39.149

      163.240

      979.000

      67

      Kim loại (Zn)

      58.435

      61.346

      24.727

      47.571

      15.528

      105.039

      289.175

      175.230

       

      39.149

      163.240

      979.000

      68

      Cyanua (CN-)

      58.435

      28.419

      24.727

      56.491

      15.528

      20.645

      289.175

      183.167

       

      39.057

      143.129

      859.000

      69

      Độ ẩm

      58.435

      2.680

      24.727

      23.687

      15.528

      2.220

      289.175

      54.550

       

      9.932

      96.187

      577.000

      70

      Tỷ trọng

      58.435

      2.680

      24.727

      53.719

      15.528

      870

      289.175

      54.550

       

      9.932

      101.923

      612.000

      71

      Chất hữu cơ

      58.435

      13.191

      24.727

      195.585

      15.528

      7.855

      289.175

      181.833

       

      11.766

      159.619

      958.000

      72

      Tổng N

      58.435

      36.683

      24.727

      17.680

      15.528

      27.538

      289.175

      186.912

       

      25.500

      136.436

      819.000

      73

      Tổng P

      58.435

      43.112

      24.727

      20.488

      15.528

      22.445

      289.175

      186.912

       

      20.550

      136.274

      818.000

      74

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      58.435

      129.098

      24.727

      517.922

      15.528

      623.784

      289.175

      601.834

       

      78.197

      467.740

      2.806.000

      75

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      58.435

      129.098

      24.727

      604.052

      15.528

      .100.304

      289.175

      601.834

       

      78.197

      580.270

      3.482.000

      76

      Tổng dầu mỡ khoáng

      58.435

      79.473

      24.727

      124.035

      15.528

      62.320

      289.175

      392.500

       

      33.396

      215.918

      1.296.000

      d)

      Sinh vật biển

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Thực vật phù du, tảo độc

      58.435

      6.760

      24.727

      7.344

      15.528

      8.051

      289.175

      163.548

       

      10.414

      116.796

      701.000

      78

      Động vật phù du, động vật đáy

      58.435

      7.213

      24.727

      7.344

      15.528

      9.605

      289.175

      163.548

       

      12.753

      117.666

      706.000

      79

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      58.435

      123.433

      24.727

      517.922

      15.528

      119.915

      289.175

      523.334

       

      76.149

      349.724

      2.098.000

      80

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      58.435

      123.433

      24.727

      604.052

      15.528

      90.838

      289.175

      523.334

       

      76.149

      361.134

      2.167.000

      81

      Kim loại nặng (Pb)

      58.435

      128.193

      24.727

      52.107

      15.528

      83.922

      289.175

      248.584

       

      38.837

      187.902

      1.127.000

      82

      Kim loại nặng (Cd)

      58.435

      128.193

      24.727

      52.107

      15.528

      83.922

      289.175

      248.584

       

      38.837

      187.902

      1.127.000

      83

      Kim loại nặng (As)

      58.435

      87.535

      24.727

      48.865

      15.528

      145.770

      289.175

      274.750

       

      40.342

      197.025

      1.182.000

      84

      Kim loại nặng (Hg)

      58.435

      87.535

      24.727

      48.865

      15.528

      145.770

      289.175

      274.750

       

      40.342

      197.025

      1.182.000

      85

      Kim loại (Cu)

      58.435

      65.295

      24.727

      46.383

      15.528

      103.957

      289.175

      175.230

       

      38.418

      163.429

      981.000

      86

      Kim loại (Zn)

      58.435

      65.295

      24.727

      46.383

      15.528

      103.957

      289.175

      175.230

       

      38.418

      163.429

      981.000

      87

      Mg

      58.435

      65.295

      24.727

      46.383

      15.528

      103.957

      289.175

      175.230

       

      38.418

      163.429

      981.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 08

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC KHÍ THẢI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

       

       

      a)

      Các thông số khí tượng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhiệt độ

      2.555

       

      3.876

       

      571

       

      80.956

       

       

       

      17.592

      106.000

      2

      Độ ẩm

      2.555

       

      3.876

       

      571

       

      80.956

       

       

       

      17.592

      106.000

      3

      Vận tốc gió

      2.555

       

      3.876

       

      571

       

      80.956

       

       

       

      17.592

      106.000

      4

      Hướng gió

      2.555

       

      3.876

       

      571

       

      80.956

       

       

       

      17.592

      106.000

      5

      Áp suất khí quyển

      2.555

       

      3.875

       

      5.338

       

      80.956

       

       

       

      18.545

      111.000

      b)

      Các thông số khí thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      b1)

      Các thông số đo tại hiện trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

      27.207

       

      4.732

       

      120.603

       

      159.046

       

      24.189

       

      67.155

      403.000

      2

      Tốc độ của khí thải

      16.587

       

      4.732

       

      7.600

       

      216.881

       

      24.189

       

      53.998

      324.000

      3

      Hàm ẩm

      26.732

       

      4.732

       

      13.839

       

      91.402

       

      23.751

       

      32.091

      193.000

      4

      Khối lượng mol phân tử khí khô

      27.016

       

      338.160

       

      180.000

       

      91.402

       

      23.751

       

      132.066

      792.000

      5

      Áp suất khí thải

      27.207

       

      4.732

       

      5.470

       

      143.631

       

       

       

      36.208

      217.000

      6

      Khí Oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

      25.586

       

      261.776

       

      141.979

       

      216.881

       

      24.189

       

      134.082

      804.000

      7

      Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

      33.805

       

      261.776

       

      141.979

       

      216.881

       

       

       

      130.888

      785.000

      8

      Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

      34.368

       

      261.776

       

      141.979

       

      216.881

       

      24.189

       

      135.839

      815.000

      9

      Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

      33.117

       

      261.776

       

      141.979

       

      216.881

       

      24.189

       

      135.588

      814.000

      10

      Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

      33.611

       

      261.776

       

      141.979

       

      216.881

       

      24.189

       

      135.687

      814.000

      b2)

      Quan trắc khí thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Khí NOx

      47.076

      802

      67.444

      17.415

      185.179

      731

      202.422

      186.912

      24.189

      1.812

      146.796

      881.000

      2

      Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

      33.805

      802

      86.362

      37.171

      185.179

      731

      202.422

      186.912

       

      1.812

      147.039

      882.000

      3

      Khí cacbon monoxit (CO)

      29.800

      802

      8.486

      44.540

      185.179

      731

      202.422

      186.912

       

      1.812

      132.137

      793.000

      4

      Tổng bụi lơ lững

      27.155

      6.220

      200.000

      361.187

      141.979

      6.753

      .268.806

      186.912

      24.189

      32.355

      451.111

      2.707.000

      5

      Bụi PM10

      27.155

      6.220

      200.000

      361.187

      141.979

      6.753

      .268.806

      186.912

      24.189

      32.355

      451.111

      2.707.000

      6

      Hơi axit (HCl)

      .496.163

      14.909

      94.680

      251.906

      192.779

      285.022

      202.422

      209.334

      24.189

      17.592

      557.799

      3.347.000

      7

      Hơi axit (HF)

      .496.163

      14.909

      94.680

      251.906

      192.779

      285.022

      202.422

      209.334

      24.189

      17.592

      557.799

      3.347.000

      8

      Hơi axit H2SO4

      .496.163

      15.919

      94.680

      251.906

      192.779

      285.022

      202.422

      209.334

      24.189

      17.592

      558.001

      3.348.000

      9

      Kim loại Pb

      41.132

      117.179

      109.863

      30.615

      141.979

      306.407

      222.041

      209.334

      24.189

      57.107

      251.969

      1.512.000

      10

      Kim loại Cd

      41.132

      117.179

      109.863

      30.615

      141.979

      306.407

      222.041

      209.334

      24.189

      57.107

      251.969

      1.512.000

      11

      Kim loại As

      41.132

      87.535

      109.863

      639.163

      141.979

      402.514

      222.041

      209.334

      24.189

      74.105

      390.371

      2.342.000

      12

      Kim loại Sb

      41.132

      87.535

      109.863

      639.163

      141.979

      402.514

      222.041

      209.334

      24.189

      74.105

      390.371

      2.342.000

      13

      Kim loại Se

      41.132

      87.535

      109.863

      639.163

      141.979

      402.514

      222.041

      209.334

      24.189

      74.105

      390.371

      2.342.000

      14

      Kim loại Hg

      41.132

      87.535

      109.863

      639.163

      141.979

      402.514

      222.041

      209.334

      24.189

      74.105

      390.371

      2.342.000

      15

      Kim loại Cu

      41.132

      50.910

      109.863

      42.522

      141.979

      283.518

      222.041

      209.334

      24.189

      1.695

      225.437

      1.353.000

      16

      Kim loại Cr

      41.132

      50.910

      109.863

      42.522

      141.979

      283.518

      222.041

      209.334

      24.189

      1.695

      225.437

      1.353.000

      17

      Kim loại Mn

      41.132

      50.910

      109.863

      42.522

      141.979

      283.518

      222.041

      209.334

      24.189

      1.695

      225.437

      1.353.000

      18

      Kim loại Zn

      41.132

      50.910

      109.863

      42.522

      141.979

      283.518

      222.041

      209.334

      24.189

      1.695

      225.437

      1.353.000

      19

      Kim loại Ni

      41.132

      50.910

      109.863

      42.522

      141.979

      283.518

      222.041

      209.334

      24.189

      1.695

      225.437

      1.353.000

      20

      Hg

      77.686

      87.535

      274.492

      41.079

      141.979

      306.407

      380.642

      209.334

      24.189

      2.560

      309.180

      1.855.000

      21

      Hợp chất hữu cơ

      53.847

      68.307

      194.033

      93.949

      192.779

      363.465

      380.642

      289.694

      24.189

      75.335

      347.248

      2.083.000

      22

      Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

      53.847

      68.307

      194.033

      93.949

      192.779

      363.465

      347.010

      289.694

      24.189

      75.335

      340.522

      2.043.000

      23

      Phân tích đồng thời các kim loại (Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn)

       

      26.631

       

      741.423

       

      84.829

       

      261.667

       

      101.855

      243.281

      1.460.000

      c)

      Các đặc tính nguồn thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chiều cao nguồn thải

      3.328

       

      2.575

       

      385

       

      261.148

       

       

       

      53.487

      321.000

      2

      Đường kính trong miệng ống khói

      3.328

       

      2.575

       

      385

       

      261.148

       

       

       

      53.487

      321.000

      3

      Lưu lượng khí thải

      13.567

       

      4.733

       

      8.147

       

      317.202

       

      24.189

       

      73.568

      441.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 09

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, 131I, K40, Be7

      4.287

      6.403

      111.064

      180.805

      6.623

      5.094

      578.349

      579.388

      47.137

      47.137

      313.257

      1.880.000

      2

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

      4.287

      44.614

      111.064

      317.040

      6.623

      22.624

      578.349

      347.633

      47.137

      47.137

      305.301

      1.832.000

      3

      Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu sol khí

      4.287

      44.656

      111.064

      3.576.209

      6.623

      47.264

      578.349

      347.633

      47.137

      47.137

      962.072

      5.772.000

      4

      Gamma trong không khí (1 thông số)

      3.949

      44.656

      37.854

      2.052

      662

      18.850

      289.175

      347.633

       

      47.137

      158.393

      950.000

      5

      Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

      3.949

      44.656

      85.374

      34.452

      1.158

      15.194

      289.175

      347.633

       

      47.137

      173.746

      1.042.000

      6

      Tổng hoạt độ Beta trong không khí

      3.949

      44.656

      49.145

      5.508

      1.158

      23.290

      289.175

      579.388

       

      47.137

      208.681

      1.252.000

      7

      Tổng hoạt độ Anpha trong không khí

      3.949

      44.656

      49.145

      5.508

      1.158

      23.290

      289.175

      579.388

       

      47.137

      208.681

      1.252.000

      8

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      4.552

      6.604

      156.856

      558.805

      404

      19.179

      578.349

      579.388

       

      50.005

      390.828

      2.345.000

      9

      Tổng hoạt độ Beta,

      4.552

      6.604

      84.785

      4.428

      404

      21.196

      289.175

      347.633

       

      50.005

      161.756

      971.000

      10

      Tổng hoạt độ Anpha

      4.552

      6.604

      84.785

      4.428

      404

      21.196

      289.175

      347.633

       

      50.005

      161.756

      971.000

      11

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      4.307

      6.604

      25.974

      558.805

      26.910

      11.386

      289.175

      579.388

       

      50.298

      310.569

      1.863.000

      12

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

      4.307

      6.604

      25.974

      558.805

      26.910

      11.386

      289.175

      347.633

       

      50.298

      264.218

      1.585.000

      13

      Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu đất

      4.307

      6.604

      25.974

      558.805

      26.910

      11.386

      289.175

      347.633

       

      50.298

      264.218

      1.585.000

      14

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be8

      16.581

      15.756

      81.945

      1.000.702

      2.026

      20.949

      289.175

      579.388

       

      50.298

      411.364

      2.468.000

      15

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

      19.754

      15.756

      81.945

      1.000.702

      2.026

      20.949

      289.175

      579.388

       

      50.298

      411.999

      2.472.000

      16

      Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu nước

      19.754

      15.756

      81.945

      1.000.702

      2.026

      20.949

      289.175

      579.388

       

      50.298

      411.999

      2.472.000

      17

      Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

      32.735

      15.756

      81.945

      1.000.702

      2.026

      53.665

      289.175

      579.388

       

      50.298

      421.138

      2.527.000

      18

      Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

      4.368

      15.756

      85.374

      34.452

      2.295

      15.194

      289.175

      347.633

       

      50.298

      168.909

      1.013.000

      19

      Tổng hoạt độ Beta trong nước

      4.298

      15.756

      47.790

      4.428

      2.026

      43.366

      289.175

      347.633

       

      50.298

      160.954

      966.000

      20

      Tổng hoạt độ Anpha trong nước

      4.298

      15.756

      47.790

      4.428

      2.026

      43.366

      289.175

      347.633

       

      50.298

      160.954

      966.000

      21

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      4.086

      14.263

      26.838

      558.805

      384

      35.324

      289.175

      724.235

       

      50.298

      340.682

      2.044.000

      22

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

      4.086

      14.263

      26.838

      558.805

      384

      35.324

      289.175

      579.388

       

      50.298

      311.712

      1.870.000

      23

      Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

      4.086

      14.263

      26.838

      558.805

      384

      35.324

      289.175

      579.388

       

      50.298

      311.712

      1.870.000

      24

      Tổng hoạt độ Beta

      4.086

      14.263

      25.974

      4.428

      384

      43.240

      289.175

      579.388

       

      50.298

      202.247

      1.213.000

      25

      Tổng hoạt độ Anpha

      4.086

      14.263

      25.974

      4.428

      384

      43.240

      289.175

      579.388

       

      50.298

      202.247

      1.213.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 10

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Nhiệt độ

      3.708

       

      19.212

       

      3.825

       

      46.624

       

       

       

      14.674

      88.000

      2

      pH

      3.708

       

      30.593

       

      3.825

       

      46.624

       

       

       

      16.950

      102.000

      3

      Vận tốc

      3.904

       

      1.930

       

      391

       

      104.459

       

       

       

      22.137

      133.000

      4

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      3.888

       

      13.756

       

      3.249

       

      46.624

       

       

       

      13.503

      81.000

      5

      Độ màu

      3.888

       

      13.756

       

      3.249

       

      46.624

       

       

       

      13.503

      81.000

      6

      Nhu cầu oxi sinh học BOD5

      3.683

      62.042

      7.220

      14.266

      623

      22.444

      46.624

      96.638

       

      8.238

      52.356

      314.000

      7

      Nhu cầu oxi hóa học (COD)

      3.888

      16.584

      9.833

      38.575

      623

      37.183

      46.624

      113.087

       

      12.228

      55.725

      334.000

      8

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      3.889

      3.166

      7.060

      60.282

      623

      11.037

      46.624

      96.638

       

      11.559

      48.176

      289.000

      9

      Coliform (TCVN 6187-1:2009)

      3.939

      10.395

      7.695

      244.304

      623

      35.290

      52.230

      191.585

       

      35.773

      116.367

      698.000

      10

      E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

      3.939

      10.395

      7.695

      244.304

      623

      35.290

      57.835

      191.585

       

      35.773

      117.488

      705.000

      11

      Coliform (TCVN 6187-2:2009)

      3.939

      10.395

      7.695

      197.210

      623

      35.290

      52.230

      191.585

       

      35.773

      106.948

      642.000

      12

      E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

      3.939

      10.395

      7.695

      197.210

      623

      35.290

      57.835

      191.585

       

      35.773

      108.069

      648.000

      13

      Tổng dầu, mỡ khoáng

      4.946

      49.412

      7.695

      124.035

      623

      26.182

      57.835

      221.958

       

      54.041

      109.345

      656.000

      14

      Xyanua (CN-)

      3.877

      24.380

      18.171

      68.060

      623

      18.664

      52.230

      144.857

       

      16.805

      69.533

      417.000

      15

      Tổng P

      3.888

      29.676

      10.110

      32.909

      623

      33.864

      52.230

      144.857

       

      20.550

      65.741

      394.000

      16

      Tổng N

      3.888

      34.216

      10.110

      33.705

      623

      35.647

      52.230

      144.857

       

      25.499

      68.155

      409.000

      17

      Amoni (NH4+)

      3.888

      22.749

      10.110

      10.187

      623

      19.119

      52.230

      106.919

       

      13.330

      47.831

      287.000

      18

      Sulfua (S2-)

      3.888

      22.749

      10.110

      12.324

      623

      18.664

      52.230

      116.820

       

      12.327

      49.947

      300.000

      19

      Crom (VI)

      3.888

      22.306

      10.110

      46.995

      623

      19.119

      52.230

      121.493

       

      12.674

      57.888

      347.000

      20

      Nitrate (NO3-)

      3.888

      42.530

      10.110

      37.948

      623

      20.719

      52.230

      106.919

       

      12.327

      57.459

      345.000

      21

      Sulphat (SO42-)

      3.888

      21.149

      10.110

      35.391

      623

      17.117

      52.230

      116.820

       

      13.883

      54.242

      325.000

      22

      Photphat (PO43-)

      3.888

      22.306

      10.110

      26.194

      623

      30.782

      52.230

      116.820

       

      17.302

      56.051

      336.000

      23

      Florua (F-)

      3.888

      22.306

      10.110

      136.248

      623

      18.664

      52.230

      121.493

       

      12.674

      75.647

      454.000

      24

      Clorua (Cl-)

      3.888

      10.382

      10.110

      52.891

      623

      18.509

      52.230

      121.493

       

      11.010

      56.227

      337.000

      25

      Clo dư (Cl2)

      3.888

      12.339

      10.110

      13.567

      623

      18.374

      52.230

      233.640

       

      7.356

      70.425

      423.000

      26

      Kim loại nặng (Pb)

      3.888

      106.277

      10.110

      52.107

      623

      63.985

      39.172

      209.334

       

      38.837

      104.867

      629.000

      27

      Kim loại nặng (Cd)

      3.888

      106.277

      10.110

      52.107

      623

      63.985

      39.172

      209.334

       

      38.837

      104.867

      629.000

      28

      Kim loại nặng (As)

      3.888

      67.627

      10.110

      42.101

      623

      88.444

      39.172

      209.334

       

      55.835

      103.427

      621.000

      29

      Kim loại nặng (Hg)

      3.888

      67.627

      10.110

      32.271

      623

      88.444

      39.172

      209.334

       

      55.835

      101.461

      609.000

      30

      Kim loại nặng (Cu)

      3.888

      46.849

      10.110

      24.545

      623

      63.985

      39.172

      163.548

       

      36.153

      77.775

      467.000

      31

      Kim loại nặng (Zn)

      3.888

      46.849

      10.110

      24.545

      623

      63.985

      39.172

      163.548

       

      36.153

      77.775

      467.000

      32

      Kim loại nặng (Mn)

      3.888

      46.849

      10.110

      24.545

      623

      63.985

      39.172

      163.548

       

      36.153

      77.775

      467.000

      33

      Kim loại nặng (Fe)

      3.888

      46.849

      10.110

      24.545

      623

      63.985

      39.172

      163.548

       

      36.153

      77.775

      467.000

      34

      Kim loại nặng (Cr)

      3.888

      46.849

      10.110

      24.545

      623

      63.985

      39.172

      163.548

       

      36.153

      77.775

      467.000

      35

      Kim loại nặng (Ni)

      3.888

      46.849

      10.110

      24.545

      623

      63.985

      39.172

      163.548

       

      36.153

      77.775

      467.000

      36

      Phenol

      3.877

      49.286

      7.695

      105.814

      623

      18.664

      52.230

      183.167

       

      31.828

      90.637

      544.000

      37

      Chất hoạt động bề mặt

      3.877

      58.889

      7.695

      185.157

      623

      18.664

      52.230

      183.167

       

      35.771

      109.215

      655.000

      38

      Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

      3.683

      125.079

      7.695

      647.117

      623

      87.107

      57.835

      405.584

       

      78.197

      282.584

      1.696.000

      39

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      3.683

      125.079

      7.695

      724.559

      623

      87.107

      57.835

      405.584

       

      78.197

      298.072

      1.788.000

      40

      PCBs

      3.683

      125.079

      7.695

      724.559

      623

      87.107

      57.835

      405.584

       

      78.197

      298.072

      1.788.000

      41

      Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

       

      242.329

       

      759.416

       

      89.857

       

      261.667

       

      106.096

      291.873

      1.751.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 11

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẦM TÍCH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      pHH2O, pHKCl

      2.702

      13.947

      50.830

      51.211

      6.573

      24.408

      93.248

      123.368

       

      8.072

      74.872

      449.000

      2

      Tổng cabon hữu cơ

      2.702

      7.551

      50.830

      146.419

      6.573

      11.956

      93.248

      157.000

       

      26.342

      100.524

      603.000

      3

      Dầu mỡ

      2.702

      9.506

      50.830

      522.036

      6.573

      25.888

      91.402

      233.640

       

      50.842

      198.684

      1.192.000

      4

      Cyanua (CN-)

      2.702

      12.289

      50.830

      68.283

      6.573

      28.108

      91.402

      233.640

       

      16.165

      101.998

      612.000

      5

      Tổng P

      2.702

      29.281

      51.046

      31.334

      6.573

      42.244

      91.402

      175.230

       

      20.223

      90.007

      540.000

      6

      Tổng N

      2.702

      19.410

      51.046

      32.128

      6.573

      42.244

      91.402

      175.230

       

      20.221

      88.191

      529.000

      7

      Phenol

      2.702

      49.286

      51.046

      150.353

      6.573

      27.239

      91.402

      261.667

       

      35.756

      135.205

      811.000

      8

      Kim loại nặng (Pb)

      2.702

      113.152

      51.046

      52.107

      6.573

      149.191

      91.402

      209.334

       

      57.107

      146.523

      879.000

      9

      Kim loại nặng (Cd)

      2.702

      113.152

      51.046

      52.107

      6.573

      149.191

      91.402

      209.334

       

      57.107

      146.523

      879.000

      10

      Kim loại nặng (As)

      2.702

      86.665

      51.046

      50.246

      6.573

      165.497

      91.402

      261.667

       

      74.105

      157.981

      948.000

      11

      Kim loại nặng (Hg)

      2.702

      86.665

      51.046

      50.246

      6.573

      165.497

      91.402

      261.667

       

      74.105

      157.981

      948.000

      12

      Kim loại nặng (Zn)

      2.702

      46.849

      51.046

      43.011

      6.573

      149.191

      91.402

      186.912

       

      50.768

      125.691

      754.000

      13

      Kim loại nặng (Cu)

      2.702

      46.849

      51.046

      43.011

      6.573

      149.191

      91.402

      186.912

       

      50.768

      125.691

      754.000

      14

      Kim loại nặng (Cr)

      2.702

      46.849

      51.046

      43.011

      6.573

      149.191

      91.402

      186.912

       

      50.768

      125.691

      754.000

      15

      Kim loại nặng (Mn)

      2.702

      46.849

      51.046

      43.011

      6.573

      149.191

      91.402

      186.912

       

      50.768

      125.691

      754.000

      16

      Kim loại nặng (Ni)

      2.702

      46.849

      51.046

      43.011

      6.573

      149.191

      91.402

      186.912

       

      50.768

      125.691

      754.000

      17

      Tổng K2O

      2.702

      13.673

      51.046

      137.695

      6.573

      65.800

      81.592

      102.807

       

      24.222

      97.222

      583.000

      18

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      2.702

      125.079

      50.666

      517.922

      6.573

      174.563

      91.402

      314.000

       

      169.547

      290.491

      1.743.000

      19

      Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      2.702

      125.079

      50.666

      517.922

      6.573

      174.563

      91.402

      314.000

       

      169.547

      290.491

      1.743.000

      20

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      2.702

      125.079

      50.666

      517.922

      6.573

      174.563

      91.402

      314.000

       

      169.547

      290.491

      1.743.000

      21

      Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

      2.702

      125.079

      50.666

      416.573

      6.573

      174.563

      91.402

      314.000

       

      169.547

      270.221

      1.621.000

      22

      PCBs

      2.702

      125.079

      50.666

      474.870

      6.573

      174.563

      91.402

      314.000

       

      169.547

      281.880

      1.691.000

      23

      Phân tích đồng thời các kim loại

       

      232.497

       

      759.416

       

      146.407

      91.402

      287.834

       

      65.315

      316.574

      1.899.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 12

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      HT

      PTN

      1

      Độ ẩm (%)

      2.426

      5.365

      15.190

      2.708

      6.765

      6.830

      83.673

      105.779

       

      9.321

      47.612

      286.000

      2

      pH

      2.426

      16.397

      13.531

      16.658

      7.003

      19.455

      83.673

      123.368

       

      8.450

      58.192

      349.000

      3

      Cyanua (CN-)

      2.426

      23.077

      15.190

      61.984

      7.003

      26.748

      81.592

      314.000

       

      41.694

      114.743

      688.000

      4

      Crom (VI)

      2.426

      24.773

      15.190

      49.373

      7.003

      26.748

      81.592

      140.184

       

      12.674

      71.993

      432.000

      5

      Florua (F-)

      2.426

      24.773

      15.190

      90.080

      7.003

      20.604

      81.592

      140.184

       

      12.674

      78.905

      473.000

      6

      Kim loại nặng (Pb)

      2.426

      70.667

      15.190

      56.621

      7.003

      83.967

      81.592

      261.667

       

      38.837

      123.594

      742.000

      7

      Kim loại nặng (Cd)

      2.426

      70.667

      15.190

      56.621

      7.003

      83.967

      81.592

      261.667

       

      38.837

      123.594

      742.000

      8

      Kim loại nặng (As)

      2.426

      87.201

      15.190

      37.631

      7.003

      100.273

      81.592

      233.640

       

      55.835

      124.158

      745.000

      9

      Kim loại nặng (Hg)

      2.426

      86.446

      15.190

      50.374

      7.003

      100.273

      81.592

      233.640

       

      55.835

      126.556

      759.000

      10

      Kim loại nặng (Cu)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      11

      Kim loại nặng (Zn)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      12

      Kim loại nặng (Mn)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      13

      Kim loại nặng (Ta)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      14

      Kim loại nặng (Cr)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      15

      Kim loại nặng (Ni)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      16

      Kim loại (Ba)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      183.167

       

      13.883

      93.987

      564.000

      17

      Kim loại (Se)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      183.167

       

      36.153

      98.441

      591.000

      18

      Kim loại (Mo)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      183.167

       

      36.153

      98.441

      591.000

      19

      Kim loại (Be)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      20

      Kim loại (Va)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      21

      Kim loại (Ag)

      2.426

      44.620

      15.190

      38.088

      7.003

      83.967

      81.592

      163.548

       

      36.153

      94.517

      567.000

      22

      Dầu mỡ

      2.426

      45.579

      15.190

      527.026

      7.003

      22.328

      91.402

      280.368

       

      54.041

      209.073

      1.254.000

      23

      Phenol

      2.426

      46.543

      15.190

      92.271

      7.003

      22.770

      91.402

      280.368

       

      31.828

      117.960

      708.000

      24

      Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

      2.426

      123.736

      15.190

      519.199

      7.003

      156.638

      91.402

      467.280

       

      78.197

      292.214

      1.753.000

      25

      Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ

      2.426

      123.481

      15.190

      604.949

      7.003

      156.638

      91.402

      523.334

       

      78.197

      320.524

      1.923.000

      26

      Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

      2.426

      123.481

      15.190

      605.329

      7.003

      156.638

      91.402

      579.388

       

      78.197

      331.811

      1.991.000

      27

      PCBs

      2.426

      123.481

      15.190

      605.329

      7.003

      156.638

      91.402

      523.334

       

      78.197

      320.600

      1.924.000

      28

      Phân tích đồng thời các kim loại

      2.426

      12.424

      15.190

      772.959

      7.003

      149.374

      91.402

      289.694

       

      106.096

      289.314

      1.736.000

      Ghi chú: - HT: Hiện trường;

      - PTN: Phòng Thí nghiệm.

       

      PHỤ LỤC 13

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      I

      Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

      99.925

      45.090

      20.038

      28.726

      4.513

      39.658

      238.000

      2

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

      99.925

      45.090

      20.038

      28.726

      4.513

      39.658

      238.000

      3

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

      99.925

      45.090

      20.038

      28.726

      4.513

      39.658

      238.000

      4

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

      99.925

      45.090

      20.038

      28.726

      4.513

      39.658

      238.000

      5

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

      99.925

      45.090

      20.038

      28.726

      4.513

      39.658

      238.000

      6

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

      99.925

      45.090

      20.038

      28.726

      4.513

      39.658

      238.000

      7

      Modul quan trắc bụi TSP

      74.004

      87.502

      16.556

      57.835

      18.105

      50.800

      305.000

      8

      Modul quan trắc bụi PM-10

      74.004

      87.502

      16.556

      57.835

      7.198

      48.619

      292.000

      9

      Modul quan trắc bụi PM-2,5

      74.004

      87.502

      16.556

      57.835

      7.198

      48.619

      292.000

      10

      Modul quan trắc bụi PM-1

      74.004

      87.502

      16.556

      57.835

      7.198

      48.619

      292.000

      11

      Modul quan trắc khí NO

      132.535

      87.010

      54.320

      57.835

      7.198

      67.780

      407.000

      12

      Modul quan trắc khí NO2

      132.535

      87.010

      54.320

      57.835

      7.198

      67.780

      407.000

      13

      Modul quan trắc khí NOx

      132.535

      87.010

      54.320

      57.835

      7.198

      67.780

      407.000

      14

      Modul quan trắc khí SO2

      132.535

      60.696

      65.746

      57.835

      7.198

      64.802

      389.000

      15

      Modul quan trắc khí CO

      132.535

      83.154

      63.600

      57.835

      7.198

      68.864

      413.000

      16

      Modul quan trắc khí O3

      132.535

      40.685

      48.148

      57.835

      7.198

      57.280

      344.000

      17

      Modul quan trắc khí THC

      132.535

      97.136

      56.796

      57.835

      7.198

      70.300

      422.000

      18

      Modul quan trắc khí BTEX

      124.302

      124.420

      54.506

      57.835

      7.472

      73.707

      442.000

      II

      Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

      72.324

      45.090

      3.681

      31.338

      10.907

      32.668

      196.000

      2

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

      72.324

      45.090

      3.681

      31.338

      10.907

      32.668

      196.000

      3

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

      72.324

      45.090

      3.592

      31.338

      10.907

      32.650

      196.000

      4

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

      72.324

      45.090

      3.152

      31.338

      10.907

      32.562

      195.000

      5

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

      72.324

      45.090

      3.461

      31.338

      10.907

      32.624

      196.000

      6

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

      72.324

      45.090

      3.410

      31.338

      10.907

      32.614

      196.000

      7

      Modul quan trắc bụi TSP

      104.806

      73.440

      5.513

      57.835

      10.907

      50.500

      303.000

      8

      Modul quan trắc bụi PM-10

      104.806

      73.440

      5.513

      57.835

      10.907

      50.500

      303.000

      9

      Modul quan trắc bụi PM-2,5

      104.806

      73.440

      5.513

      57.835

      10.907

      50.500

      303.000

      10

      Modul quan trắc khí NO

      173.821

      89.500

      109.130

      57.835

      10.907

      88.238

      529.000

      11

      Modul quan trắc khí NO2

      173.821

      89.500

      109.130

      57.835

      10.907

      88.238

      529.000

      12

      Modul quan trắc khí NOx

      173.821

      89.500

      109.130

      57.835

      10.907

      88.238

      529.000

      13

      Modul quan trắc khí SO2

      138.529

      93.820

      100.782

      57.835

      10.907

      80.375

      482.000

      14

      Modul quan trắc khí CO

      173.821

      89.500

      37.336

      57.835

      10.907

      73.880

      443.000

      15

      Modul quan trắc khí O3

      173.821

      56.076

      53.095

      57.835

      10.907

      70.347

      422.000

      16

      Modul quan trắc khí CxHy

      173.821

      91.694

      45.932

      57.835

      10.907

      76.038

      456.000

       

      PHỤ LỤC 14

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Thông số phân tích

      Dụng cụ

      Vật liệu

      Thiết bị

      Nhân công

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      I

      Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

       

       

       

       

       

      1

      Nhiệt độ

      70.477

      57.780

      24.527

      52.230

      12.606

      43.524

      261.000

      2

      pH

      70.477

      57.780

      24.527

      52.230

      12.606

      43.524

      261.000

      3

      Thế oxi hóa khử (ORP)

      70.477

      57.780

      24.527

      52.230

      12.606

      43.524

      261.000

      4

      Oxy hòa tan (DO)

      73.759

      79.132

      24.960

      52.230

      12.606

      48.537

      291.000

      5

      Độ dẫn điện (EC)

      83.420

      116.100

      24.527

      52.230

      12.606

      57.777

      347.000

      6

      Độ đục

      72.923

      156.656

      16.793

      52.230

      12.606

      62.241

      373.000

      7

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      73.374

      214.280

      15.913

      52.230

      12.606

      73.680

      442.000

      8

      Amoni (NH4+)

      73.640

      142.301

      16.093

      52.230

      12.606

      59.374

      356.000

      9

      Nitrat (NO3-)

      73.640

      157.183

      16.848

      52.230

      12.606

      62.502

      375.000

      10

      Tổng Nitơ (TN)

      71.495

      157.810

      16.901

      52.230

      12.606

      62.208

      373.000

      11

      Tổng Photpho (TP)

      114.976

      142.474

      17.015

      52.230

      12.606

      67.860

      407.000

      12

      Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

      114.976

      148.327

      17.443

      52.230

      12.606

      69.116

      415.000

      II

      Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

       

       

       

       

       

      1

      Nhiệt độ

      67.790

      59.454

      60.921

      52.230

      12.606

      50.600

      304.000

      2

      pH

      67.790

      59.454

      60.921

      52.230

      12.606

      50.600

      304.000

      3

      Thế oxi hóa khử (ORP)

      67.790

      59.454

      60.921

      52.230

      12.606

      50.600

      304.000

      4

      Oxy hòa tan (DO)

      84.570

      80.806

      61.152

      52.230

      12.606

      58.273

      350.000

      5

      Độ dẫn điện (EC)

      98.537

      118.260

      61.219

      52.230

      12.606

      68.570

      411.000

      6

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      98.537

      118.260

      61.219

      52.230

      12.606

      68.570

      411.000

      7

      Độ đục

      57.222

      152.950

      45.134

      57.835

      12.606

      65.149

      391.000

      8

      Amoni (NH4+)

      60.523

      137.592

      45.134

      57.835

      12.606

      62.738

      376.000

      9

      Nitrat (NO3-)

      60.523

      141.934

      45.134

      57.835

      12.606

      63.606

      382.000

      10

      Photphat (PO43-)

      102.324

      139.320

      48.578

      57.835

      12.606

      72.133

      433.000

       

      PHỤ LỤC 15

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT - CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Tên và điều kiện công việc

      Đơn vị tính

      Nhân công

      Vật liệu

      Dụng cụ

      Thiết bị

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      1

      Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay

       

       

       

       

       

       

       

       

      a1)

      Quan trắc tại 1 điểm quan trắc

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Quan trắc mực nước 1 lần/ngày

      1 lần đo

      290.009

      33.975

      8.392

       

       

      66.475

      399.000

      2

      Quan trắc mực nước 12 lần/ngày

      Tháng trạm

      20.213.787

      1.972.858

      564.681

       

       

      4.550.265

      27.302.000

      a2)

      Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng

      1 tháng/sân

      20.213.787

      3.476.909

      728.372

       

      477.505

      4.979.315

      29.876.000

      b)

      Quan trắc tự ghi

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ

      Tháng điểm

      41.507.502

      228.303

      222.996

      15.704

       

      8.394.901

      50.369.000

      2

      Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động

      Tháng điểm

      41.507.502

      293.103

      222.996

      15.704

       

      8.407.861

      50.447.000

      3

      Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

      Tháng điểm

      20.753.751

      184.298

      111.556

      15.704

       

      4.213.062

      25.278.000

      2

      Lấy mẫu nước

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun

      1 mẫu

      457.445

      781.184

      17.527

      173.664

       

      285.964

      1.716.000

      2

      Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng

      1 mẫu

      886.529

      875.235

      101.187

      187.922

       

      410.175

      2.461.000

      3

      Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

      1 mẫu

      377.402

      505.721

      64.492

      25.852

       

      194.693

      1.168.000

      4

      Bơm thau rửa công trình quan trắc

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị

      1 lần lắp đặt - tháo dỡ

      4.742.570

      21.503

      81.369

       

       

      969.088

      5.815.000

      2

      Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí

      1 ca bơm

      979.870

      1.573.387

      19.321

      10.800

       

      516.676

      3.100.000

      3

      Đo hồi phục sau khi bơm

      1 ca đo hồi phục

      810.010

      372.946

      14.827

       

      6.632

      240.883

      1.445.000

       

      PHỤ LỤC 16

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT - CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Tên và điều kiện công việc

      Đơn vị tính

      Nhân công

      Vật liệu

      Dụng cụ

      Thiết bị

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      I

      Nội nghiệp của quan trắc viên

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ

      100 số liệu

      1.440.460

      271.431

      118.811

      10.096

      51.887

      378.537

      2.271.000

      2

      Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Xử lý số liệu lấy mẫu nước

      1 mẫu

      37.456

      21.982

      36.789

      84

      2.393

      19.741

      118.000

      b)

      Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

      1 mẫu

      183.331

      21.982

      102.014

      210

      2.393

      61.986

      372.000

      3

      Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc

      1 công trình (1 ca bơm)

      144.062

      20.898

      16.208

      3.029

       

      36.839

      221.000

      II

      Công tác nội nghiệp văn phòng

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

      100 số liệu

      503.599

      330.989

      213.099

      12.620

      10.231

      214.108

      1.285.000

      2

      Cập nhật cơ sở dữ liệu

      189.368

      91.621

      127.434

      15.649

      3.471

      85.509

      513.000

      3

      Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

      100 số liệu

      756.164

      852.648

      376.892

      33.317

      26.071

      409.018

      2.454.000

      4

      Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

      100 số liệu

      163.263

      283.785

      80.280

      7.067

      8.697

      108.618

      652.000

      5

      Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

      100 số liệu

      574.391

      344.744

      320.310

      28.269

      11.474

      255.838

      1.535.000

      6

      Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước

      100 số liệu

      1.966.267

      1.159.504

      860.532

      75.721

      38.330

      820.071

      4.920.000

      7

      Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

      100 số liệu

      251.799

      159.067

      107.574

      9.591

      5.116

      106.630

      640.000

      8

      Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

      100 số liệu

      251.799

      159.067

      306.869

      26.755

      5.116

      149.921

      900.000

      9

      Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

      1 mẫu

      198.805

      31.005

      20.021

      9.087

      1.078

      51.999

      312.000

      III

      Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê

      1 công trình/ lần

      866.286

      161.417

      624.284

      183.400

      21.924

      371.462

      2.229.000

      1

      Thu thập tài liệu

      1 công trình/ lần

      117.840

       

       

       

       

       

       

      2

      Tổng hợp phân tích tài liệu

      235.681

       

       

       

       

       

       

      3

      Nhập dữ liệu

      106.163

       

       

       

       

       

       

      4

      Xây dựng phương trình dự báo

      176.761

       

       

       

       

       

       

      5

      Đánh giá kết quả dự báo

      112.001

       

       

       

       

       

       

      6

      Lập báo cáo

      117.840

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 17

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Tên và điều kiện công việc

      Đơn vị tính

      Nhân công

      Vật liệu

      Dụng cụ

      Thiết bị

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      I

      Nội nghiệp của quan trắc viên

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xử lý số liệu quan trắc nước mặt

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Quan trắc mực nước

      100 số liệu

      189.368

      7.153.542

      142.318

      840

       

      1.497.214

      8.983.000

      b)

      Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm

      1.885.068

      926.262

      1.260.762

      2.100

      43.081

      823.455

      4.941.000

      c)

      Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

      100 số liệu

      1.885.068

      598.212

      1.260.762

      2.100

      43.081

      757.845

      4.547.000

      2

      Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Xử lý số liệu lấy mẫu nước

      1 mẫu

      37.456

      21.982

      36.789

      84

      2.393

      19.741

      118.000

      b)

      Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

      1 mẫu

      183.331

      21.982

      102.014

      210

      2.393

      61.986

      372.000

      II

      Công tác nội nghiệp văn phòng

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

      100 số liệu

      503.599

      330.989

      213.099

      1.050

      10.231

      211.794

      1.271.000

      2

      Cập nhật cơ sở dữ liệu

      189.368

      91.621

      127.434

      1.302

      3.471

      82.639

      496.000

      3

      Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

      100 số liệu

      756.164

      852.648

      376.892

      2.772

      26.071

      402.909

      2.417.000

      4

      Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

      100 số liệu

      163.263

      283.785

      80.280

      588

      8.697

      107.323

      644.000

      5

      Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

      100 số liệu

      574.391

      344.744

      320.310

      2.352

      11.474

      250.654

      1.504.000

      6

      Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước

      100 số liệu

      1.966.267

      1.159.504

      860.532

      6.300

      38.330

      806.187

      4.837.000

      7

      Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

      100 số liệu

      251.799

      159.067

      107.574

      798

      5.116

      104.871

      629.000

      8

      Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

      100 số liệu

      251.799

      159.067

      306.869

      2.226

      5.116

      145.015

      870.000

      9

      Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

      1 mẫu

      198.805

      31.005

      20.021

      756

      1.078

      50.333

      302.000

      III

      Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê

      1 công trình/ lần

      866.286

      161.417

      624.284

      183.400

      21.924

      371.462

      2.229.000

      1

      Thu thập tài liệu

      1 công trình/ lần

      117.840

       

       

       

       

       

       

      2

      Tổng hợp phân tích tài liệu

      235.681

       

       

       

       

       

       

      3

      Nhập dữ liệu

      106.163

       

       

       

       

       

       

      4

      Xây dựng phương trình dự báo

      176.761

       

       

       

       

       

       

      5

      Đánh giá kết quả dự báo

      112.001

       

       

       

       

       

       

      6

      Lập báo cáo

      117.840

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 18

      ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Tên và điều kiện công việc

      Đơn vị tính

      Nhân công

      Vật liệu

      Dụng cụ

      Thiết bị

      Điện năng

      Chi phí chung (20%)

      Đơn giá tổng hợp

      1

      Quan trắc mực nước

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

      1 lần đo

      170.000

      45.727

      3.645

      861

      5.043

      45.055

      270.000

      b)

      Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động

      1 tháng, 1 điểm

      28.998.000

      182.909

      14.592

      653

      20.170

      5.843.265

      35.060.000

      c)

      Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động

      1 tháng, 1 điểm

      14.499.000

      91.454

      7.295

      326

      10.085

      2.921.632

      17.530.000

      2

      Quan trắc lưu lượng

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm

      1 lần đo

      435.000

      79.898

      14.925

      3.374

       

      106.639

      640.000

      b)

      Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

      1 lần đo

      774.000

      79.898

      26.258

      9.049

       

      177.841

      1.067.000

      3

      Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa

       

       

       

       

       

       

       

       

      a)

      Lấy mẫu nước trên sông, hồ

      1 mẫu

      310.000

      784.032

       

       

       

      218.806

      1.313.000

      b)

      Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

      1 mẫu

      282.000

      505.721

      12.348

      25.852

       

      165.184

      991.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu36/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýVõ Văn Hưng
                                Ngày hiệu lực 15/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thep lá không hợp kim tráng thiếc hoặc crôm sau đó sơn phủ plastic
                                                      • Quyết định 1000/1998/QĐ-BTM điều chỉnh thời hạn cấp giấy chứng nhận để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEFT)” do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
                                                      • Nghị quyết về việc đẩy mạnh việc thực hiện nhiệm vụ ngân sách Nhà nước năm 1996 do Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn về việc thu thuế doanh thu đối với ngành ngân hàng
                                                      • Quyết định 87/UB năm 1991 về thống nhất quản lý nhà ở thuộc diện nhà nước trực tiếp quản lý trong toàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
                                                      • Nghị quyết 94/NQ-CP phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2021 do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ