Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18944





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3572/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Phú Thọ
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýPhan Trọng Tấn
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH PHÚ THỌ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3572/QĐ-UBND

      Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

      Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy (Tờ trình số 1816/TTr-UBND ngày 25/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 932/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Tổng diện tích đất tự nhiên là 12.568,06 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp 8.577,42 ha.

      (Đất chuyên trồng lúa nước 1.051,98 ha).

      + Đất phi nông nghiệp 3.822,79 ha.

      + Đất chưa sử dụng 167,85 ha.

      (Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 299,67 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp 293,24 ha;

      (Đất chuyên trồng lúa nước là 127,79 ha).

      + Đất phi nông nghiệp 6,44 ha.

      (Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 344,85 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 343,24 ha.

      (Đất chuyên trồng lúa nước là 137,12 ha).

      + Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 1,61 ha.

      (Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 0,56 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.

      (Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).

      5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2021

      Tổng số 107 dự án, trong đó 07 dự án đăng ký mới và 100 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      (Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).

      6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

      Tổng số 16 dự án.

      (Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      2. UBND huyện Thanh Thủy có trách nhiệm:

      - Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Thanh Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phan Trọng Tấn

       

      Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      (Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Thanh Thủy

      Đào Xá

      Thạch Đồng

      Xuân Lộc

      Tân Phương

      Sơn Thủy

      Bảo Yên

      Đoan Hạ

      Đồng Trung

      Hoàng Xá

      Tu Vũ

       

      Tổng diện tích đất tự nhiên

       

      12.568,06

      954,99

      2.434,15

      599,06

      807,50

      711,90

      1.220,17

      506,23

      426,83

      1.657,09

      698,06

      2.552,08

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      8.577,42

      464,87

      2.031,90

      396,50

      438,03

      452,44

      1.035,50

      300,70

      263,84

      925,80

      452,39

      1.815,45

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.445,30

      78,84

      438,34

      125,71

      175,25

      89,23

      203,68

      229,59

      164,58

      308,20

      241,22

      390,66

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.051,98

      62,42

      153,61

      53,38

      146,61

      51,24

      37,28

      13,34

      31,10

      212,18

      3,63

      287,19

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      934,11

      5,77

      144,36

      52,02

      110,18

      22,62

      10,89

      9,66

      61,38

      297,60

      69,90

      149,74

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.830,75

      68,59

      466,41

      118,82

      101,47

      103,57

      215,28

      31,18

      23,75

      184,76

      72,08

      444,85

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      507,46

      78,42

      127,06

       

       

       

      58,62

       

       

       

       

      243,37

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.335,69

      211,39

      798,68

      86,30

      11,31

      203,53

      459,99

       

       

      57,21

       

      507,27

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      467,96

      13,22

      57,06

      13,64

      24,79

      32,60

      81,92

      28,04

      11,01

      70,67

      56,17

      78,83

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      56,14

      8,64

       

       

      15,03

      0,88

      5,11

      2,23

      3,13

      7,35

      13,01

      0,75

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.822,79

      490,12

      398,29

      199,59

      249,56

      258,92

      184,42

      182,96

      162,99

      728,29

      245,48

      722,18

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      4,12

      0,57

      3,39

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      4,52

      3,54

       

       

       

       

       

      0,98

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      13,06

       

       

       

      13,06

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      31,66

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,77

      21,89

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      248,22

      158,95

      1,14

      3,25

      0,54

      0,68

      32,74

      15,56

      0,03

      30,99

      2,06

      2,27

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      66,51

      9,74

      8,31

      0,02

      4,85

      0,60

      1,26

       

      0,32

      8,33

      6,22

      26,86

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      166,36

      4,99

      52,10

       

       

      73,82

      35,46

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.072,08

      142,31

      181,71

      38,44

      50,14

      58,21

      59,84

      83,73

      45,11

      157,17

      82,82

      172,60

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      4,10

       

      2,02

       

       

       

       

       

       

      1,55

       

      0,52

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,81

      1,31

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

      1,21

      0,20

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      798,10

       

      117,19

      57,17

      44,10

      30,07

      40,62

      47,25

      31,39

      198,70

      106,67

      124,95

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      79,45

      78,17

       

       

       

       

       

      1,28

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      9,46

      4,70

      0,63

      0,32

      0,20

      0,28

      0,16

      0,29

      0,27

      1,24

      0,43

      0,94

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,41

      1,45

      0,39

      0,06

      0,98

      0,16

      1,92

      0,52

      0,25

      0,48

      2,04

      0,17

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      65,07

      2,05

      4,74

      0,80

      7,75

      3,08

      8,04

      2,77

      3,72

      14,05

      5,85

      12,22

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      33,62

       

      6,92

       

      5,71

       

       

       

      3,97

      12,20

       

      4,82

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,78

      0,30

       

      0,03

       

       

       

      0,45

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      9,93

      0,23

      2,37

      0,47

      0,75

      0,25

      0,55

      0,32

      0,03

      4,06

       

      0,91

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      999,06

      66,37

      5,21

      98,90

      103,13

      80,87

      1,41

      29,81

      77,88

      252,36

      16,28

      266,84

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      205,46

      15,44

      12,15

       

      18,34

      10,90

      2,45

       

       

      37,31

       

      108,87

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      167,85

       

      3,96

      2,97

      119,91

      0,55

      0,24

      22,58

       

      3,01

      0,19

      14,45

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế *

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      954,99

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Thanh Thủy

      Đào Xá

      Thạch Đồng

      Xuân Lộc

      Tân Phương

      Sơn Thủy

      Bảo Yên

      Đoan Hạ

      Đồng Trung

      Hoàng Xá

      Tu Vũ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      293,24

      98,64

      18,19

      3,70

      16,12

      14,10

      8,32

      22,76

      13,97

      53,27

      44,15

      12,70

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      192,98

      88,71

      13,41

      1,87

      14,36

      5,36

      5,64

      15,38

      7,48

      19,02

      21,75

      9,46

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      127,79

      77,93

      2,78

      0,93

      13,20

      3,29

      1,73

      8,35

      6,46

      7,40

      5,73

      6,52

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      74,77

      4,27

      4,29

      1,55

      1,16

      5,63

      1,96

      3,89

      5,29

      28,36

      18,37

      3,08

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      10,79

      2,66

      0,91

      0,03

      0,15

      0,62

      0,28

      1,06

      0,32

      2,06

      2,71

      0,03

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,61

      0,05

      -1,98

      0,22

      0,37

      1,22

      0,37

       

       

      0,37

       

      0,12

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      11,40

      2,95

      1,58

      0,03

      0,08

      1,28

      0,08

      2,44

      0,87

      0,78

      1,31

      0,02

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2,69

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,69

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,44

      0,31

      0,77

      0,03

      0,49

      0,45

      0,35

      0,39

      0,26

      1,26

      1,75

      0,38

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,52

      0,09

       

       

      0,41

       

      0,21

      0,09

       

      0,71

      0,99

      0,03

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,64

       

      0,77

      0,03

      0,05

      0,45

      0,14

      0,30

      0,26

      0,55

      0,73

      0,35

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,22

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,03

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Thanh Thủy

      Đào Xá

      Thạch Đồng

      Xuân Lộc

      Tân Phương

      Sơn Thủy

      Bảo Yên

      Đoan Hạ

      Đồng Trung

      Hoàng Xá

      Tu Vũ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      343,24

      99,85

      22,44

      4,11

      18,93

      14,42

      8,60

      42,41

      14,22

      55,17

      48,01

      15,06

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      217,12

      89,29

      15,41

      1,87

      14,36

      5,36

      5,64

      26,23

      7,48

      19,02

      21,75

      10,71

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      137,12

      78,51

      3,08

      0,93

      13,20

      3,29

      1,73

      10,28

      6,46

      7,40

      5,73

      6,52

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      92,66

      4,90

      4,29

      1,55

      1,16

      5,63

      1,96

      12,40

      5,29

      29,93

      21,76

      3,79

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      13,62

      2,66

      1,11

      0,39

      0,40

      0,89

      0,51

      1,30

      0,52

      2,34

      3,13

      0,38

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      5,23

      0,05

      0,02

      0,22

      2,88

      1,22

      0,37

       

       

      0,37

       

      0,12

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11,91

      2,95

      1,63

      0,08

      0,130

      1,33

      0,13

      2,49

      0,92

      0,83

      1,36

      0,07

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      2,69

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,69

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,61

      0,09

       

       

      0,09

       

      0,20

      0,09

       

      0,43

      0,71

       

       

      Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Thanh Thủy

      Đào Xá

      Thạch Đồng

      Xuân Lộc

      Tân Phương

      Sơn Thủy

      Bảo Yên

      Đoan Hạ

      Đồng Trung

      Hoàng Xá

      Tu Vũ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,56

       

      0,001

       

      0,001

       

      0,12

      0,035

       

      0,30

      0,10

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,17

       

      0,001

       

      0,001

       

      0,06

      0,005

       

       

      0,10

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,39

       

       

       

       

       

      0,06

      0,03

       

      0,30

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Thanh Thủy

      (Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Danh mục công trình

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Căn cứ pháp lý

      LUC

      LUK

      HNK

      CLN

      RSX

      NTS

      ONT

      ODT

      TSC

      SKC

      DGT

      DTL

      DGD

      DTT

      DCH

      DVH

      NKH

      CSD

       

      TỔNG: 107 dự án

      463,14

      228,62

      65,28

      93,53

      16,05

      25,73

      17,12

      3,66

      0,22

      0,03

      2,44

      3,62

      2,75

      0,25

      0,24

      0,19

      0,15

      2,69

      0,58

       

       

      A

      Các công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2021 (07 Dự án)

      17,85

      0,81

      4,50

      7,85

      2,50

      0,80

      0,70

      0,10

      0,05

      -

      -

      0,16

      0,37

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      I

      Đất ở nông thôn

      2,97

      -

      -

      0,46

      2,00

      -

      0,50

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      1

      Hạ tầng đất ở dân cư

      0,47

       

       

      0,46

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Phần Làng, xã Đồng Trung

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      II

      Đất thương mại dịch vụ

      0,85

      -

      0,50

      0,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      2

      Cửa hàng xăng dầu Tu Vũ

      0,50

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      3

      Xây dựng bến, bãi tập kết hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

      0,35

      -

      -

      0,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Khu 01, xã
      Tu Vũ

      Quyết định chủ trương đầu tư số 2601/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

      III

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      10,00

      -

      3,20

      6,48

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,05

      0,27

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      4

      Trung tâm dưỡng lão Vietsing Thanh Thủy

      10,00

      -

      3,20

      6,48

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,05

      0,27

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Xã Bảo Yên

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      IV

      Đất năng lượng

      4,03

      0,81

      0,80

      0,56

      0,50

      0,80

      0,20

      0,10

      0,05

      -

      -

      0,10

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      5

      Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 10 kV lộ 972 trạm trung gian Đồng Luận

      0,01

      0,005

       

      0,003

       

      0,002

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đồng Trung

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      6

      Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2021

      0,007

       

      0,002

      0,003

      0,002

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Sơn Thủy

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      0,003

      0,002

       

      0,001

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Hoàng Xá

      0,007

      0,002

       

      0,002

      0,002

       

       

       

       

       

       

      0,001

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đào Xá

      7

      Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh
      Thủy

      4,00

      0,80

      0,80

      0,55

      0,50

      0,80

      0,20

      0,10

      0,05

       

       

      0,10

      0,10

       

       

       

       

       

       

      Huyện Thanh Thủy

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      B

      Các công trình, dự án chuyển tiếp năm 2020
      (100 dự án)

      445,29

      227,81

      60,77

      85,68

      13,55

      24,93

      16,42

      3,56

      0,17

      0,03

      2,44

      3,46

      2,38

      0,25

      0,24

      0,19

      0,15

      2,69

      0,58

       

       

      I

      Đất khu công nghiệp

      10,85

      10,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,30

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      1

      Khu Công nghiệp Trung Hà

      10,85

      10,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

      0,05

       

       

       

       

       

       

      Xã Xuân Lộc

      Văn bản số 655/TTg- CN ngày 27/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 723/UBND-KTTH ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

      II

      Đất cụm công nghiệp

      16,12

      -

      1,35

      13,70

      0,52

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,43

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      2

      Cụm công nghiệp Hoàng Xá

      16,12

       

      1,35

      13,70

      0,52

       

       

       

       

       

       

      0,43

      0,12

       

       

       

       

       

       

      Phần Làng, xã Đồng Trung; Quang Giang, Bãi Cháy, xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      III

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      4,50

      -

      2,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      3

      Dự án xây dựng nhà máy sản xuất nội thất công nghiệp

      2,10

       

      2,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đồng Trung

      Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019

      4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      2,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,40

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tân Phương

      QĐ số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019

      IV

      Đất phát triển hạ tầng

      138,69

      38,02

      27,17

      33,51

      7,43

      21,04

      6,42

      3,39

      0,17

      -

      0,04

      0,27

      0,61

      0,25

      0,01

      0,05

      0,15

      -

      0,17

       

       

       

      Đất giao thông

      118,39

      32,46

      24,68

      25,33

      6,42

      20,53

      5,96

      2,67

      -

      -

      0,04

      0,15

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

       

       

      5

      Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh 317C đoạn từ km0+00 đến km6+600

      3,30

      1,11

       

      2,00

       

       

      0,04

      0,06

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

      Xã Đoan Hạ và xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      6

      Đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông Sơn Thủy- Hoàng Xá kết nối tỉnh lộ 317, huyện Thanh Thủy

      2,04

       

      1,30

      0,30

       

       

      0,20

       

       

       

       

      0,15

      0,04

       

       

       

       

       

      0,05

      Xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

      7

      Dự án: Tuyến đường nối từ cầu Đồng Quang đến QL.32 tại ngã ba Việt Tiến , xã Địch Quả , huyện Thanh Sơn theo hình thức hợp đồng BOT

      29,60

      9,50

      9,50

      10,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Địa bàn huyện Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      8

      Dự án đường giao thông từ Đường tỉnh 317E xã Trung Thịnh vào Vườn Vua (nay là dự án xây dựng tuyến đường từ đường giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình vào Vườn Vua, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy)

      0,67

      0,09

      0,15

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đồng Trung

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      9

      Dự án cải tạo, nâng cấp đường GT kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình)

      30,00

      4,00

      4,00

      5,00

      4,00

      12,00

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Hoàng Xá, xã Đồng Trung, xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 (Biểu chuyển tiếp)

      10

      Bổ sung diện tích dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ với tỉnh Hòa Bình

      5,88

      5,88

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã, thị trấn: Thị trấn Thanh Thủy, Bảo yên, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Đồng Trung, Tu Vũ

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      11

      Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình

      10,00

       

      6,80

      0,40

      0,20

      2,00

      0,30

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đào Xá

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      12

      Bổ sung diện tích dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình và tuyến nhánh vào UBND xã Sơn Thủy

      2,50

      0,50

      1,17

      0,80

      0,02

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Sơn Thủy

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      13

      Đường GTNT liên xã Đào Xá- Hoàng Xá (Hợp nhất Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối quốc lộ 32 với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình)

      29,70

      11,29

       

      5,50

      1,50

      6,50

      4,31

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đào Xá, xã Tân Phương, TT Thanh Thủy, xã Bảo Yên, xã Đoan Hạ, xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

      14

      Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi Tân Phương)

      4,60

       

      1,76

      0,30

      0,70

      0,03

      1,11

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tân Phương và Xã Đào Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      15

      Bổ sung diện tích dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình (tuyến nhánh Đoan Hạ)

      0,10

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

      Xã Đoan Hạ

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

       

      Đất thủy lợi

      8,75

      0,16

      0,14

      7,22

      0,67

      -

      0,16

      0,36

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      16

      Dự án Xử lý sạt lở bờ tả sông Đà, đoạn km20+420 đến km21+400; đoạn từ km21+950 đến km22+940 đê Tả Đà, huyện Thanh Thủy

      3,00

       

       

      2,50

      0,46

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Bảo Yên và TT Thanh Thủy

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      17

      Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ, xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy

      3,17

       

       

      3,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tân Phương

      Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      18

      Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy

      1,45

       

       

      1,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đào Xá

      Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      19

      Dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

      1,13

      0,16

      0,14

      0,10

      0,21

       

      0,16

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Đoan Hạ, Bảo Yên, Hoàng Xá

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

       

      Đất công trình năng lượng

      3,47

      0,63

      0,90

      0,64

      0,22

      0,40

      0,21

      0,16

      0,13

      -

      -

      0,12

      0,05

      -

      0,01

      -

      -

      -

      0,01

       

       

      20

      Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy

      0,07

      0,03

      0,02

      0,004

      0,003

      0,003

      0,003

      0,003

       

       

       

      0,004

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tu Vũ, xã Đoan Hạ

      Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      21

      373 Trung Hà- Phố Vàng

      0,06

      0,01

      0,02

      0,02

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ, Đào Xá, Tân Phương và thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      22

      Xây dựng trạm biến áp 220KV và 110KV

      0,50

       

      0,25

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      23

      Chống quá tải lưới điện Thị trấn Thanh Thủy, xã Đoan Hạ, xã Đào Xá, xã Sơn Thủy

      0,10

      0,03

      0,06

      0,003

      0,003

       

      0,002

      0,002

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy và Thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      24

      Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

      0,07

      0,03

       

      0,03

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tu Vũ, xã Đồng Trung, xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      25

      Chống quá tải lưới điện; TBA và đường dây 0,4kv xã Sơn Thủy; chống quá tải các TBA Đào Xá 1, Đào Xá 3, Xuân Lộc 1; Cải tạo lưới điện 10kV xã Thạch Khoán - Thạch Đồng; Chống quá tải lưới điện 10kV huyện Thanh Thủy; Chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoa

      0,64

      0,13

      0,15

      0,08

      0,06

      0,08

      0,05

      0,03

      0,01

       

       

      0,04

       

       

      0,01

       

       

       

       

      Xã Sơn Thủy; Xã Đào Xá; Xã Thạch Đồng; thị trấn Thanh Thủy; xã Đoan Hạ; xã Tu Vũ; xã Tân Phương; xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp)

      26

      Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,07ha (trong đó: đất lúa 0,029ha; đất khác: 0,0455ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,02ha (trong đó: đất lúa: 0ha; đất khác: 0,02ha)

      0,09

      0,01

      0,02

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

       

       

      0,005

       

       

       

       

       

       

      0,005

      Huyện Thanh Thủy

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      27

      Dự án chống quá tải lưới điện xã Đào Xá (0.02ha); Dự án mạch vòng 22kv lộ 478 trạm 110kv (0,01ha); Dự án chống quá tải các TBA Xuân Lộc 1 (0.02ha); Dự án chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2, Phượng Mao 1,3,4; Dự án mạch vòng 35kv Tân Phương 2 (0,02ha); dự án mạch vòng 35k (0.01ha)

      0,08

      0,03

      0,02

      0,005

      0,006

      0,005

      0,005

      0,003

      0,003

       

       

      0,003

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đào Xá, Thạch Đồng, Tân Phương, Thị trấn Thanh Thủy, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      28

      Xây dựng các công trình điện:Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,03ha, đất khác 0,01 ha);

      0,07

      0,03

      0,02

      0,003

      0,003

      0,003

      0,003

      0,002

      0,002

       

       

      0,002

       

       

       

       

       

       

      0,002

      Huyện Thanh Thủy

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      29

      Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 3, Cổ Tiết 2, Cổ tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường

      0,006

      0,003

       

      0,003

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      30

      Chống quá tải TBA Đồng Luận 1, Đồng Luận 2, Đồng Luận 5, Hoàng Xá 1, Hoàng Xá 2, Yến Mao 4, Thanh Thủy 1

      0,033

       

      0,028

      0,002

      0,002

       

       

       

       

       

       

      0,001

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Đồng Trung, Hoàng Xá, Tu Vũ, Tân Phương

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      31

      Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3

      0,008

      0,003

       

      0,003

       

       

      0,002

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      32

      Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa Chia - Đa nối (MDMC)

      0,068

      0,00

      -

      0,020

      0,020

       

      0,010

      0,010

       

       

       

      0,007

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã, thị trấn

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      33

      Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

      0,07

      0,02

      0,01

      0,01

      0,01

       

      0,005

      0,005

      0,01

       

       

      0,005

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã, thị trấn

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      34

      Dự án ĐZ và TBA 110kV Thanh Thủy

      1,60

      0,30

      0,30

      0,20

      0,10

      0,30

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

      Huyện Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0,39

      0,10

      -

      0,26

      -

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      35

      Nhà trạm viễn thông xã Yến Mao

      0,03

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Tu Vũ (Khu 11, xã Yến Mao cũ)

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      36

      Xây dựng nhà trạm viễn thông (trạm BTS)

      0,09

      0,05

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thanh Lâm, Sụ Đá, thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      37

      Dự án xây dựng Trụ sở Trung tâm viễn thông Thanh Thủy

      0,27

      0,05

       

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

       

      Đất văn hóa

      1,24

      0,14

      0,27

      0,06

      0,12

      0,08

      0,09

      0,18

      -

      -

      -

      -

      -

      0,25

      -

      0,05

      -

      -

      -

       

       

      38

      Nhà văn hóa khu 1

      0,08

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 1, xã Sơn Thủy

      NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      39

      Nhà văn hóa khu 5

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

      Khu 5, xã Sơn Thủy

      NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      40

      Nhà văn hóa khu 7

      0,07

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 7, xã Sơn Thủy

      NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      41

      Xây dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Sơn Thủy

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      Khu 3, xã Sơn Thủy

      Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      42

      Nhà văn hóa khu 4

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

      Khu 4, xã Sơn Thủy

      Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (Biểu chuyển tiếp)

      43

      Nhà văn hóa khu 4

      0,07

       

       

       

      0,03

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 4, xã Trung Thịnh cũ)

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      44

      Xây dựng Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận

      0,20

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,15

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 3, xã Đồng Luận cũ)

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      45

      Xây dựng nhà văn hóa khu 3

      0,07

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 3, xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      46

      Xây dựng nhà văn hóa khu 9

      0,08

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Tu Vũ (Khu 9, xã Phượng Mao cũ)

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      47

      Xây dựng nhà văn hóa khu 3

      0,04

       

       

      0,01

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 3, xã Trung Nghĩa cũ)

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      48

      Mở rộng nhà văn hóa khu 7

      0,03

       

       

       

      0,02

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ)

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      49

      Xây dựng nhà văn hóa các khu dân cư

      0,45

       

      0,19

       

      0,07

       

      0,09

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 2, 4, 5, 16, 17, xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      0,77

      -

      0,59

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      0,15

      -

      -

       

       

      50

      Dự án mở rộng trường mầm non Đồng Luận

      0,59

       

      0,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Trung (Khu Đồng Vườn, xã Đồng Luận cũ)

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (Danh mục chuyển tiếp)

      51

      Mở rộng trường mầm non Sơn Thủy

      0,18

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

      0,15

       

       

      Khu 7, xã Sơn Thủy

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      5,33

      4,18

      0,59

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      0,06

       

       

      52

      Xây dựng Sân vận động xã Tu Vũ

      0,90

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Mè (khu 6), xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      53

      Xây dựng sân vận động xã Sơn Thủy

      0,65

       

      0,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

      xã Sơn Thủy

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      54

      Xây dựng sân vận động huyện Thanh Thủy; Trung tâm văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy

      3,78

      3,28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

      Khu 5, thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

       

      Đất chợ

      0,35

      0,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      55

      Xây dựng Chợ Đồng Luận

      0,35

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 7, xã Đồng Trung

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      V

      Đất ở nông thôn

      69,79

      9,53

      21,88

      30,14

      1,59

      0,18

      1,00

      0,02

      -

      0,03

      -

      1,42

      0,56

      -

      0,20

      0,14

      -

      2,69

      0,41

       

       

      56

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

      1,00

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 6, xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      57

      Khu nhà ở nông thôn Trại Mít

      21,67

      1,15

      2,20

      14,99

       

       

      0,26

       

       

       

       

      0,38

       

       

       

       

       

      2,69

       

      xã Đồng Trung (Khu Trại Mít, xã Trung Thịnh cũ)

      Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      58

      Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở, đất giao thông sang đất ở nông thôn tại các xã: Đồng Trung (xã Trung Nghĩa cũ), Đào Xá, Sơn Thủy, Hoàng Xá, Thạch Đồng, Tân Phương và Bảo Yên

      0,67

       

       

       

      0,66

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (0,08 ha), xã Đào Xá (0,1 ha), xã Hoàng Xá (0,2 ha), xã Sơn Thủy (0,03 ha), xã Thạch Đồng (0,15 ha), xã Tân Phương (0,07 ha), xã Bảo Yên (0,04 ha)

      Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

      59

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,80

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tu Vũ (Xứ đồng Đồng Thị, Khu 1, xã Phượng Mao cũ)

      Nghị quyết số 09/2018 NQ-HĐND

      60

      Đất ở tái định cư dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

      0,50

      0,10

      0,10

      0,20

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đoan Hạ

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      61

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,72

      0,72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ)

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      0,80

      0,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

      0,03

      Ruộng Linh, xã Bảo Yên

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      0,09

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đồng Trung (Khu Phần Làng, xã Trung Thịnh cũ)

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      62

      Giao đất ở xen ghép khu 4, khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ

      0,10

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 4, Khu Hầm, xã Trung Thịnh cũ)

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      63

      Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn

      0,17

       

       

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 01, xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

      0,62

       

      0,42

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 06, xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

      0,22

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 07, xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

      64

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      +

      Xã Đào Xá

      0,40

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ven đường nhà ông Dũng đến Bến Di, xã Đào Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      0,20

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Gò Ngôi Sao, xã Đào Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      0,10

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Giếng Núi, xã Đào Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      0,20

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Lọng, Gò Quân, xã Đào Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      0,30

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Ruộng Lính dưới, xã Đào Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      +

      Xã Tân Phương

      0,41

       

       

      0,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bãi Trung tâm, xã Tân Phương

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      0,53

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Nhà Thờ, xã Tân Phương

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      +

      Xã Thạch Đồng

      0,35

       

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bãi Làng khu 5, xã Thạch Đồng

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      +

      Xã Xuân Lộc

      1,00

      0,97

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

      Khu Lô Đất trên khu 3, xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      +

      Xã Hoàng Xá

      0,50

       

      0,40

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dốc Dọc khu 19, xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      0,40

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ao Ông Lợi khu 18, xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      +

      Xã Đồng Luận

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 7, xã Đồng Luận cũ)

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      +

      Xã Đoan Hạ

      1,80

       

       

      1,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Quanh, xã Đoan Hạ

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      +

      Xã Bảo Yên

      0,87

       

      0,83

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      0,01

       

       

       

       

       

       

      Hội trường khu 5, xã Bảo Yên

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      65

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      +

      Xã Đào Xá

      0,40

       

      0,20

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cửa Đình Phú Xuân - khu 8, xã Đào Xá

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      0,85

       

      0,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 14, xã Đào Xá

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      +

      Xã Sơn Thủy

      0,30

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu chợ Bến - thôn Thủy Trạm, xã Sơn Thủy

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      +

      Xã Tân Phương

      0,30

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đồng Khánh (cầu Dát) - khu 4, xã Tân Phương

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      0,02

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Hố tối - khu 5, xã Tân Phương

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      +

      Xã Thạch Đồng

      0,18

       

       

       

       

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Rệ Núi Chùa, xã Thạch Đồng

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      +

      Xã Đồng Trung

      0,05

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Gò Bốc khu 5, xã Trung Nghĩa cũ)

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

      xã Đồng Trung (Gò Móc khu 4, xã Trung Nghĩa cũ)

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      +

      Xã Xuân Lộc

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bến phà cũ, xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      0,50

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu cổng UBND xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      +

      Xã Hoàng Xá

      0,30

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dộc khu 13 (ô Đại), xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

      +

      Xã Đoan Hạ

      1,00

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Sào, xã Đoan Hạ

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      66

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,86

       

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

      0,06

      Khu 4 và khu 6, xã Sơn Thủy

      Nghị quyết số 02/2018 ngày 20/7/2018

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 5, xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,70

       

      0,42

       

       

       

      0,21

       

       

       

       

      0,01

      0,04

       

       

       

       

       

      0,02

      Khu 19 (Dốc Dọc), xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,69

      0,39

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Tu Vũ (Xứ đồng Vật Trong, Xen Kẹt (khu 10), xã Phượng Mao cũ)

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá

      20,50

       

      9,83

      8,60

      0,73

       

       

      0,02

       

       

       

      0,85

      0,47

       

       

       

       

       

       

      Xã Hoàng Xá

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 ; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      67

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,50

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu Đồi Miếu, xã Đồng Luận cũ)

      NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      0,20

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu Đồi ông Dục, xã Đồng Luận cũ)

      NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      0,60

       

       

      0,15

       

       

      0,43

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung

      NQ số 09/2018/ NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      68

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,60

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xứ đồng Đồng Sào, xã Đoan Hạ

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      69

      Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư

      1,20

      0,79

       

      0,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã Đồng Trung, Hoàng Xá

      Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      70

      Dự án giao đất ở tái định cư thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình

      0,25

       

       

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 7, xã Trung Nghĩa cũ)

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      71

      Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn

      0,96

       

      0,14

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 07, xã Đồng Trung

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      3,73

       

      3,29

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Gốc Sung (Khu 12), xã Đồng Trung

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      72

      Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn tại các xã: Tu Vũ; Hoàng Xá; Thạch Đồng và Xuân Lộc

      0,18

       

       

       

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tu Vũ (0,15ha); Xã Hoàng Xá (0,02ha);Xã Thạch Đồng (0,01ha) và xã Xuân Lộc (0,05ha)

      Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

      73

      Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn

      2,50

       

       

       

      2,00

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã trên địa bàn huyện

      Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

      VI

      Đất ở đô thị

      183,52

      165,75

      0,04

      3,03

      3,65

      -

      9,00

      -

      -

      -

      -

      1,00

      1,02

      -

      0,03

      -

      -

      -

      -

       

       

      74

      Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị tại thị trấn Thanh Thủy

      1,65

       

       

       

      1,65

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Thanh Thủy

      Văn bản số 3220/TNMT-TTr ngày 10/12/2019 của Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

      75

      Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở sang đất ở đô thị

      0,03

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 3, TT Thanh Thủy

      Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Thủy

      76

      Khu nhà ở đô thị Ba Cô

      9,00

      9,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xứ đồng Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      77

      Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng

      8,10

      8,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xứ đồng Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      78

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị

      160,00

      144,00

       

      3,00

      2,00

       

      9,00

       

       

       

       

      1,00

      1,00

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      79

      Xây dựng hạ tầng khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn Thanh Thủy

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

      Khu sân vận động cũ (Ao San), thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      80

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      0,04

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Sạn, TT Thanh Thủy

      Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      81

      Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn

      4,67

      4,65

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

      Khu 5, thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      VII

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,10

      -

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      82

      Mở rộng UBND thị trấn Thanh Thủy

      0,10

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 4, TT Thanh Thủy

      QĐ số 3454/QĐ- UBND ngày 30/12/2019

      VIII

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      1,40

      -

      -

      0,20

      -

      1,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      83

      Xây dựng nghĩa địa

      0,20

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 2, xã Thạch Đồng

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      84

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      1,20

       

       

       

       

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồi cao lanh, xã Tân Phương

      NQ số 09/2018/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      IX

      Đất bãi thải, xử lý rác thải

      0,05

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      85

      Mở rộng, nâng cấp điểm thu gom rác thải tập trung xã Tu Vũ

      0,05

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 1, xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      X

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      1,55

      1,20

      -

      -

      0,26

      -

      -

      0,09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      86

      Mở rộng đền Lăng Sương (tu bổ tôn tạo di tích đền Lăng Sương)

      1,55

      1,20

       

       

      0,26

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu vực Cửa Đền, xã Trung Nghĩa cũ)

      Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      XI

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,24

      -

      0,07

      -

      0,10

      -

      -

      0,06

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      87

      Mở rộng chùa Hoa An

      0,065

       

      0,065

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 9, xã Bảo Yên

      Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019

      88

      Xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của họ giáo Đồi Muỗi

      0,17

       

       

       

      0,10

       

       

      0,06

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Sơn Thủy

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      **

      Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

      18,49

      2,81

      8,17

      4,95

      -

      2,51

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      I

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      2,51

      -

      -

      -

      -

      2,51

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      89

      Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn Đức Thịnh

      2,51

       

       

       

       

      2,51

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 8, xã Xuân Lộc

      Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

      II

      Đất thương mại dịch vụ

      14,28

      2,81

      6,47

      4,95

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      90

      Dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô

      0,38

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ

      Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

      91

      Dự án khu kinh doanh nhà hàng và dịch vụ karaoke, dịch vụ bơi

      0,39

       

       

      0,39

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 9, xã Hoàng Xá

      Quyết định chủ trương đầu tư số 20/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

      92

      Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu thị trấn Thanh Thủy

      0,21

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      93

      Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Đào Xá

      0,30

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đào Xá

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

      94

      Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

      0,36

       

       

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 01, xã Tu Vũ

      Quyết định chủ trương đầu tư số 1268/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ

      95

      Xây dựng của hàng bán lẻ xăng dầu

      0,40

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Tu Vũ (Xã Phượng Mao cũ)

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      96

      Dự án trung tâm dịch vụ hội nghị khách sạn quốc tế Wyndham Thanh Thủy

      9,70

      1,93

      5,72

      2,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

      Xã Bảo Yên

      Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

      97

      Dự án trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp

      0,60

       

       

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TT Thanh Thủy

      Quyết định số 3775/QĐ-UBND (KH 2018)

      98

      Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường

      0,37

      0,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy

      Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

      99

      Bãi bốc xếp hàng hóa

      0,77

       

       

      0,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ)

      QĐ số 293/QĐ- UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi chế biến khoáng sản

      99

      Dự án bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DNTN Thành Công

      0,80

       

       

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Đồng Trung (Khu 1, xã Trung Nghĩa cũ)

      Văn bản số 1370/SKH&ĐT- ĐKKD&ĐTDN ngày 17/11/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v thực hiện dự án đầu tư bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Công của DN tư nhân Thành Công

      III

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      1,70

      -

      1,70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      100

      Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Đào Xá của Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Đào Xá

      1,70

       

      1,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Đào Xá

      Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019

       

      Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

      (Kèm theo Quyết định số: 3572/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      STT

      Danh mục công trình

      Địa điểm
      (đến cấp xã)

      Diện tích
      (ha)

      1

      Đường vành đai nối từ Đài tưởng niệm đi cầu Đảo Ngọc Xanh

      Đài tưởng niệm - cầu Đảo Ngọc Xanh, TT Thanh Thủy

      0,80

      2

      Chống quá tải lưới điện xã Đào Xá

      Xã Đào Xá

      0,20

      3

      Dự án điện thôn bản

      Xã Đào Xá

      0,40

      4

      Tái định cư thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL32 với QL70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình

      Khu 5, xã yến Mao

      0,80

      5

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      Khu 01, xã Đồng Luận

      0,02

      Khu 1, xã Bảo Yên

      0,07

      Cổng Đồng (khu 5), xã Bảo Yên

      0,03

      6

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      Xã Đào Xá

      1,00

      7

      Giao đất ở

      Khu Nhà văn hóa khu 3, xã Đồng Luận

      0,05

      8

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư

      Khu đường Thanh Sơn- Thanh Thủy (Khu Ba Cô, cửa hàng), TT Thanh Thủy

      2,70

      9

      Nghĩa địa Đồi Dê

      Khu Đồi Dê, xã Phượng Mao

      0,90

      10

      Nghĩa trang Hoàng Xá

      Khu Gò đồi ông Dủi, xã Hoàng Xá

      2,56

      11

      Nghĩa trang xã Tân Phương

      Rộc Mõ, xã Tân Phương

      1,20

      12

      Dự án khai thác sét phục vụ sản xuất gạch tuynel Phúc Hưng

      Xã Hoàng Xá

      3,00

      13

      Chuyển mục đích sử dụng đất cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản trong cùng thửa đất có nhà ở, đất ở sang đất ở

      Trên địa bàn các xã, thị trấn

      5,00

      14

      Dự án trang trại tổng hợp

      Khu 11, xã Đào Xá

      2,00

      15

      Dự án đầu tư XD trang trại tổng hợp của hộ ông Trần Ngọc Ánh

      Khu Gò Dung, xã Tân Phương

      3,00

      16

      Dự án XD PTKT trang trại tổng hợp của ông Lê Mạnh Cường

      Khu 6, xã Trung Nghĩa

      8,50

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3572/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Phú Thọ
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýPhan Trọng Tấn
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1550/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2021 và tết Nhâm Dần năm 2022
                                                      • Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, ủy quyền lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Chương trình 01/CTr-UBND về hoạt động đối ngoại tỉnh Tuyên Quang năm 2021
                                                      • Công văn 7735/TCHQ-GSQL năm 2020 về chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định EVFTA do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 10330/TXNK-CST năm 2020 về việc giảm tiền chậm nộp tiền thuế giá trị gia tăng do ấn định thuế do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
                                                      • Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
                                                      • Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                      • Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn đối với người được áp dụng biện pháp cách ly y tế tại cơ sở cách ly tập trung để phòng, chống dịch COVID – 19 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ