Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18972





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3570/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Phú Thọ
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýPhan Trọng Tấn
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH PHÚ THỌ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3570/QĐ-UBND

      Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các Nghị quyết: số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/08/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

      Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 2005/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 936/TTr-TNMT ngày 30/12/2020).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp 5.941,26 ha.

      (Đất chuyên trồng lúa nước 3.031,22 ha).

      + Đất phi nông nghiệp 3.872,39 ha.

      + Đất chưa sử dụng 21,76 ha.

      (Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 153,48 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp 144,22 ha;

      (Đất chuyên trồng lúa nước là 108,43 ha).

      + Đất phi nông nghiệp 9,26 ha.

      (Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 186,77 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 171,98 ha.

      (Đất chuyên trồng lúa nước là 119,66 ha).

      + Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 7,05 ha.

      + Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,74 ha.

      (Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021 là 0,36 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.

      (Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).

      5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2021

      (Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).

      6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

      (Cụ thể theo phụ lục số 06 kèm theo Quyết định)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:

      - Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phan Trọng Tấn

       

      Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      (Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Hùng Sơn

      TT Lâm Thao

      Xã Bản Nguyên

      Xã Cao Xá

      Xã Phùng Nguyên

      Xã Sơn Vi

      Xã Thạch Sơn

      Xã Tiên Kiên

      Xã Tứ Xã

      Xã Vĩnh Lại

      Xã Xuân Huy

      Xã Xuân Lũng

       

      Tổng diện tích đất tự nhiên

       

      9.835,41

      470,05

      556,40

      757,45

      1.035,48

      1.521,70

      709,59

      519,08

      1.089,16

      824,98

      1.037,42

      624,12

      689,98

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      5.941,26

      298,29

      206,28

      396,97

      665,47

      868,82

      508,24

      253,02

      763,98

      589,68

      608,51

      268,67

      513,35

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.405,70

      88,37

      104,47

      227,48

      459,30

      598,60

      354,65

      116,27

      219,47

      459,11

      400,10

      120,85

      257,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.031,22

      72,66

      73,74

      227,48

      436,04

      585,54

      135,45

      96,12

      172,54

      459,11

      399,42

      118,53

      254,59

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      554,50

      37,32

      14,05

      31,93

      76,00

      37,49

      32,55

      17,19

      130,94

      27,62

      34,72

      64,20

      50,50

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.103,89

      118,72

      69,40

      113,72

      51,82

      141,39

      42,49

      37,09

      255,82

      31,26

      80,59

      66,08

      95,51

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      228,98

      24,90

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      137,18

      -

      -

      -

      66,90

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      599,80

      27,92

      15,35

      21,16

      69,55

      83,04

      66,02

      80,40

      15,34

      68,13

      92,60

      17,48

      42,81

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      48,39

      1,06

      3,01

      2,68

      8,80

      8,30

      12,53

      2,07

      5,23

      3,56

      0,50

      0,06

      0,59

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.872,39

      171,37

      350,12

      360,48

      369,94

      652,63

      201,35

      266,06

      325,18

      234,54

      428,91

      335,17

      176,63

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      28,77

      -

      -

      -

      -

      0,08

      0,56

      -

      28,13

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      22,49

      -

      0,57

      -

      -

      -

      -

      0,03

      12,09

      -

      -

      -

      9,80

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      85,07

      -

      -

      -

      -

      34,70

      5,37

      -

      45,00

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      19,21

      0,13

      1,30

      -

      7,74

      1,73

      0,75

      0,80

      0,28

      3,08

      3,24

      -

      0,16

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      127,24

      9,24

      55,75

      0,04

      6,20

      1,11

      6,21

      38,13

      5,50

      1,18

      0,52

      -

      3,36

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      2,99

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,43

      -

      -

      -

      2,56

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.205,75

      81,70

      88,80

      80,16

      128,89

      203,82

      64,67

      54,80

      147,33

      116,98

      132,26

      47,40

      58,93

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      8,97

      -

      0,08

      -

      -

      -

      7,09

      -

      -

      1,80

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,22

      -

      -

      0,13

      0,06

      0,30

      1,01

      0,34

      0,09

      0,18

      -

      -

      0,11

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      617,04

      -

      -

      52,76

      71,46

      83,52

      72,36

      53,71

      54,58

      92,53

      53,27

      30,37

      52,48

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      146,93

      70,18

      76,75

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      11,46

      0,68

      2,89

      0,47

      2,12

      0,74

      1,16

      0,27

      0,79

      0,43

      0,46

      0,88

      0,57

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,08

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      15,74

      0,15

      0,82

      1,68

      3,04

      2,19

      0,90

      0,88

      1,92

      0,34

      1,60

      0,68

      1,54

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      87,66

      6,25

      5,56

      5,59

      6,19

      11,30

      7,14

      5,63

      15,52

      2,45

      6,06

      2,33

      13,64

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      71,71

      -

      6,90

      2,47

      2,77

      5,43

      -

      15,52

      -

      4,74

      22,50

      1,35

      10,03

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      14,07

      1,23

      1,26

      0,55

      1,33

      1,62

      0,86

      0,53

      1,48

      1,38

      0,97

      1,06

      1,80

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      0,91

      -

      0,71

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,02

      0,60

      1,79

      0,17

      0,68

      0,95

      1,08

      0,10

      0,06

      4,06

      -

      0,01

      0,52

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.311,72

      -

      99,66

      206,11

      139,46

      298,71

      8,37

      95,04

      -

      -

      207,21

      251,09

      6,07

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      78,79

      1,13

      6,75

      10,35

      -

      4,03

      23,82

      0,28

      11,98

      5,39

      -

      -

      15,06

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3,55

      -

      0,53

      -

      -

      2,40

      -

      -

      -

      -

      0,62

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      21,76

      0,39

      -

      -

      0,08

      0,25

      -

      -

      -

      0,76

      -

      20,28

      -

      4

      Đất khu công nghệ cao

      KCN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đất khu kinh tế

      KKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.026,45

      470,05

      556,40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Hùng Sơn

      TT Lâm Thao

      Xã Bản Nguyên

      Xã Cao Xá

      Xã Phùng Nguyên

      Xã Sơn Vi

      Xã Thạch Sơn

      Xã Tiên Kiên

      Xã Tứ Xã

      Xã Vĩnh Lại

      Xã Xuân Huy

      Xã Xuân Lũng

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      144,22

      16,91

      25,50

      6,18

      6,11

      20,00

      7,23

      8,29

      16,40

      19,40

      6,80

      4,09

      7,83

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      107,29

      14,89

      23,14

      4,66

      5,22

      16,83

      2,51

      6,91

      6,01

      17,00

      4,70

      2,19

      3,23

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      108,43

      14,74

      22,98

      4,66

      5,12

      16,78

      4,36

      6,81

      5,91

      17,00

      4,70

      2,19

      3,18

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      13,08

      0,59

      0,47

      1,50

      0,44

      1,49

      4,32

      0,55

      1,98

      0,01

      0,07

      0,89

      0,77

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4,77

      0,01

      0,11

      0,02

      0,23

      0,92

      0,02

      0,03

      1,10

      1,20

      0,26

      0,54

      0,33

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      9,95

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7,18

      -

      -

      -

      3,30

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      9,13

      1,42

      1,78

      -

      0,22

      0,76

      0,39

      0,80

      0,13

      1,19

      1,77

      0,47

      0,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,26

      2,17

      1,78

      0,15

      0,45

      0,75

      0,56

      0,52

      0,50

      1,78

      0,18

      0,40

      0,02

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      0,50

      -

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,30

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,42

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,42

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      7,62

      2,15

      1,23

      0,15

      0,45

      0,65

      0,46

      0,10

      0,45

      1,78

      0,18

      -

      0,02

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,20

      -

      -

      -

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,33

      0,02

      0,31

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

      táng

      NTD

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,04

      -

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Hùng Sơn

      TT Lâm Thao

      Xã Bản Nguyên

      Xã Cao Xá

      Xã Phùng Nguyên

      Xã Sơn Vi

      Xã Thạch Sơn

      Xã Tiên Kiên

      Xã Tứ Xã

      Xã Vĩnh Lại

      Xã Xuân Huy

      Xã Xuân Lũng

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      171,98

      17,86

      29,09

      6,20

      10,75

      21,96

      13,47

      10,11

      20,25

      21,58

      8,11

      4,16

      8,43

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      125,64

      15,24

      25,68

      4,66

      8,55

      18,33

      8,63

      7,36

      7,77

      18,10

      5,90

      2,19

      3,23

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      119,66

      15,09

      23,88

      4,66

      8,45

      18,28

      5,00

      7,26

      7,67

      18,10

      5,90

      2,19

      3,18

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      15,20

      0,84

      0,82

      1,50

      0,59

      1,69

      4,36

      0,69

      2,64

      0,21

      0,12

      0,93

      0,81

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      6,33

      0,11

      0,31

      0,02

      1,04

      1,12

      0,07

      0,08

      1,15

      1,25

      0,29

      0,55

      0,34

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      12,36

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8,53

      -

      -

      -

      3,83

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      12,45

      1,67

      2,28

      0,02

      0,57

      0,82

      0,42

      1,98

      0,16

      2,02

      1,80

      0,49

      0,22

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:

       

      7,05

      -

      -

      -

      3,00

      -

      1,70

      -

      1,35

      -

      -

      -

      1,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      5,70

      -

      -

      -

      3,00

      -

      1,70

      -

      -

      -

      -

      -

      1,00

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      RPH/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      RDD/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      RSX/NKR(a)

      1,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,35

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      7,74

      2,15

      1,23

      0,15

      0,45

      0,34

      0,46

      0,52

      0,15

      1,78

      0,19

      0,30

      0,02

       

      Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Hùng Sơn

      TT Lâm Thao

      Xã Bản Nguyên

      Xã Cao Xá

      Xã Phùng Nguyên

      Xã Sơn Vi

      Xã Thạch Sơn

      Xã Tiên Kiên

      Xã Tứ Xã

      Xã Vĩnh Lại

      Xã Xuân Huy

      Xã Xuân Lũng

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,36

      0,02

      -

      -

      0,07

      0,05

      0,03

      -

      -

      -

      0,15

      0,04

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,07

      0,02

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,27

      -

      -

      -

      0,07

      -

      0,01

      -

      -

      -

      0,15

      0,04

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Phụ lục số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Lâm Thao

      (Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Tên dự án, công trình

      Diện tích (ha)

      Lấy vào loại đất

      Địa điểm thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      LUC

      LUK

      HNK

      CLN

      RSX

      NTS

      TMD

      DGT

      DTL

      DGD

      TIN

      ONT

      ODT

      DRA

      SKC

      SKX

      NTD

      MNC

      CSD

       

      TỔNG (110 dự án)

      204,01

      126,06

      13,56

      15,20

      6,98

      14,51

      12,35

      0,62

      5,35

      4,66

      0,02

      0,04

      0,22

      0,33

      0,10

      0,62

      1,30

      0,18

      1,25

      0,66

       

       

      A

      Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (15 dự án)

      12,57

      6,09

      0,50

      2,39

      0,70

      2,15

      0,50

      -

      0,12

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      I

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn

      0,67

      0,67

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 3, thị trấn Hùng Sơn

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      2

      Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng

      0,54

      0,10

       

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 8, xã Xuân Lũng

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      II

      Các dự án, công trình đất giao thông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình Phiên đi trung tâm huyện)

      0,10

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Lâm Thao

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      4

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu)

      0,77

      0,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 16, xã Tiên Kiên

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      III

      Dự án công trình đất năng lượng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021

      0,01

      0,006

       

       

      0,004

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Cao Xá, Sơn Vi

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      6

      Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện

      0,002

      0,002

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên

      7

      Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ

      0,001

      0,001

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Phùng Nguyên

      8

      Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

      3,70

      0,60

      0,50

      0,70

      0,70

      0,80

      0,20

       

      0,10

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn.

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      IV

      Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Hạ tầng đất ở dân cư

      1,50

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Nhà Đồi - Xã Thạch Sơn

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      10

      Hạ tầng đất ở dân cư

      0,80

      0,50

       

       

       

       

      0,3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 8 - Xã Thạch Sơn

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      0,12

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      1,60

      0,65

       

      0,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Quán Rùa - Lò Vôi, xã Sơn Vi

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      11

      Khu nhà ở đô thị Đồng Nhà Lạnh

      0,35

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TT Lâm Thao

      NQ 02/2018/NQ- HĐND

      V

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

      0,80

      0,65

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tứ Xã

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      13

      Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp

      0,26

      0,07

       

      0,15

       

       

       

       

      0,02

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Cao Xá

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      VI

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

      0,70

       

       

       

       

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tiên Kiên

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      15

      Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

      0,65

       

       

       

       

      0,65

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tiên Kiên

      NQ 20/2020/NQ- HĐND

      B

      Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2020 sang KHSDĐ 2021 (95 dự án)

      191,43

      119,97

      13,06

      12,81

      6,28

      12,36

      11,85

      0,62

      5,23

      4,54

      0,02

      0,04

      0,22

      0,33

      0,10

      0,62

      1,30

      0,18

      1,25

      0,66

       

       

      I

      Công trình dự án mục đích quốc phòng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604

      1,26

      0,11

       

       

       

      1,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      II

      Dự án xây dựng cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dự án Cụm công nghiệp bắc Lâm Thao

      7,57

      0,50

       

      1,28

      0,99

      4,50

       

       

      0,10

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tiên Kiên

      NQ 09/2018/NQ- HĐNQ

      3

      Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ

      4,00

      2,80

       

      0,89

       

       

       

       

      0,16

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ cũ)

      NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      III

      Đất thương mại, dịch vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết VLXD

      1,30

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Sào - Xã Vĩnh Lại

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      5

      Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp

      1,60

      1,50

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ)

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      6

      Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

      Khu Tiến Mới, TT Lâm Thao

      Văn bản số 4308/UBND -KTN ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ vv chấp thuận chủ trương đầu tư

      7

      Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,21

      khu Phương Lai 6 - thị trấn Lâm Thao

      Văn bản số 449/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư

      8

      Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp

      1,50

      0,16

       

       

      0,81

       

      0,32

       

      0,08

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Cao Xá

      NQ 02/2020/NQ- HĐND

      9

      Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp

      2,53

      2,50

       

       

       

       

       

       

      0,02

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Cao Xá

      NQ 02/2020/NQ- HĐND

      10

      Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

      0,25

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao

      NQ 09/2020/NQ- HĐND

      IV

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường

      1,70

      0,45

       

      0,10

       

       

      1,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn

      NQ 02/2018/NQ- HĐND

      12

      Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến Lâm sản (ván gỗ ép)

      0,53

       

       

       

       

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Gò Củn, xã Xuân Lũng

      NQ 02/2020/NQ- HĐND

      13

      Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa

      1,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,30

       

       

       

      Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn

      Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư

      14

      Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng

      0,70

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Cao Xá

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      15

      Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh

      1,62

      0,91

       

      0,62

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

       

      khu 16, xã Tiên Kiên

      NQ 02/2020/NQ- HĐND

      16

      Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy

      0,40

      0,34

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu làng nghề, xã Sơn Vi

      NQ 09/2020/NQ- HĐND

      V

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng Sơn

      0,42

      0,33

       

       

       

       

      0,05

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

      Khu Đồng Đình - TT Hùng Sơn

      NQ 02/2018/NQ- HĐND

      2

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường tiểu học, Trường mầm non, trường THCS

      0,55

       

       

       

       

       

      0,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 8, xã Vĩnh Lại

      NQ 02/2018/NQ- HĐND

      19

      Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng)

      0,86

      0,86

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Hùng Sơn

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      20

      Dự án mở rộng sân giáo dục thể chất Trường THPT Phong Châu

      0,74

      0,67

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

      Khu 14 - Thị trấn Hùng Sơn

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

      3

      Đất giao thông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Dự án xây dựng đường giao thông từ TL 325B đi khu 12

      1,00

      0,50

       

      0,20

      0,10

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tiên Kiên

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      22

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B)

      0,50

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Xuân Lũng

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

      23

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen)

      0,36

      0,22

       

       

      0,01

       

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Tiên Kiên

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

      24

      Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He

      0,10

      0,06

       

      0,02

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Thạch Sơn

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      25

      Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường nối từ QL 32C đi QL 2D

      1,98

      0,90

       

      0,50

       

       

      0,50

       

      0,06

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

      TT Hùng Sơn, xã Thạch Sơn

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      26

      Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao

      3,00

      0,70

       

      0,80

      1,30

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

      xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ), Xã Xuân Huy

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      27

      Dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên

      2,70

      0,70

       

      0,60

      1,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      các xã: Cao Xá, Tứ Xã, Bản Nguyên

      NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      28

      Cải tạo, nâng cấp các dự án giao thông nông thôn

      2,20

      0,60

       

       

      0,20

       

      0,90

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Vĩnh Lại

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      1,50

      1,00

       

       

      0,30

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Xuân Lũng

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      29

      Nâng cấp, cải tạo: Tuyến đường nối từ trung tâm xã Sơn Dương đi QL 32C và Tuyến đường nối từ QL 32C đi UBND xã Kinh Kệ. Tuyến đường từ TL 324 đi Bờ Vơn; Tuyến đường từ lòng đâm Con Lợn đi Con Xi; Tuyến đường từ 324 đi Đình Nội

      0,40

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Phùng Nguyên (Xã Sơn Dương cũ)

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      1,50

      1,25

       

      0,10

       

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ)

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      0,50

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Sơn Vi

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      4

      Đất thủy lợi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu (giai đoạn 1+2)

      7,95

      5,35

       

      0,11

      0,20

       

      1,03

      0,20

      0,44

      0,20

      0,02

      0,04

       

      0,31

       

       

       

       

       

      0,05

      TT. Lâm Thao, xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ)

      NQ 09/2019/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 08/2017/NQ- HĐND

      31

      Nâng cấp kênh tưới tiêu khu Chằm Trương (khu 1) và khu Cây Gáo (khu 4) xã Hợp Hải

      0,09

      0,08

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Phùng Nguyên (Khu 1, 4, xã Hợp Hải cũ)

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      32

      Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao

      0,76

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ)

      NQ 09/2020/NQ- HĐND

      33

      Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ

      1,50

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Vĩnh Lại

      NQ 09/2020/NQ- HĐND

      5

      Đất công trình năng lượng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha)

      0,09

      0,05

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      35

      Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha)

      0,45

      0,355

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trên địa bàn huyện

      NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      36

      Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương

      0,11

      0,03

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy

      NQ 09/2020/NQ- HĐND

      37

      Dự án xây dựng Mạch vòng trung thế trên địa bàn huyện Lâm Thao

      0,10

      0,05

       

      0,042

       

       

       

       

      0,008

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn, Xuân Huy, Xuân Lũng, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

      38

      373 Bắc Việt Trì - 373 Phù Ninh

      0,05

      0,019

       

      0,027

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

      39

      372 Phú Thọ - 373 Phù Ninh

      0,02

      0,009

       

      0,006

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xuân Huy, Xuân Lũng

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

      40

      373 Bắc Việt Trì - 371 Tam Nông

      0,03

      0,014

       

      0,016

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sơn Vi, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

      41

      Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      42

      Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1

      0,026

      0,022

       

      0,004

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá - Huyện Lâm Thao

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      43

      Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

      0,02

      0,01

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      các xã, thị trấn

      NQ 09/2020/NQ- HĐND

      VI

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Dự án bãi tập kết thu gom rác thải

      0,11

      0,10

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Trầm Nói, xã Xuân Lũng

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      45

      Dự án xây dựng bãi tập kết thu gom xử lý rác thải kết hợp cải đường giao thông

      0,74

      0,10

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      0,04

      Khu 17 - xã Sơn Vi

      NQ 02/2018/NQ- HĐND

      VII

      Các dự án, công trình đất ở

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      46

      Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi

      10,50

      8,95

       

      0,03

       

       

      0,66

       

      0,50

      0,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã

      NQ 09/2020/NQ- HĐND

      1

      Đất ở tại đô thị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Thị trấn Hùng Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn

      13,33

      9,98

       

       

       

       

      1,27

       

      1,00

      1,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu Đồng Khống - thị trấn Hùng Sơn

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      48

      Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

      2,20

      2,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Giang - TT Hùng Sơn

      NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh)

      49

      Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

      0,70

       

       

      0,53

       

       

      0,10

       

      0,05

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 5 (0,6ha), khu 13 (0,1ha) - TT. Hùng Sơn

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      50

      Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư

      0,80

      0,25

      0,15

      0,15

      0,10

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TT Hùng Sơn

      NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

      1.2

      Thị trấn Lâm Thao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Khu nhà ở đô thị Lâm Thao

      10,55

      9,89

       

      0,16

       

       

      0,25

       

      0,11

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - thị trấn Lâm Thao

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      52

      Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

      11,00

      9,00

       

       

       

       

      1,00

       

      0,57

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao

      NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh)

      53

       

      0,53

      0,50

       

      0,02

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Cầu Dáy - TT Lâm Thao

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      54

      Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư

      1,00

      0,30

      0,05

      0,20

      0,15

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TT Lâm Thao

      NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2

      Đất ở tại nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Xã Bản Nguyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,97

      0,90

       

       

       

       

       

       

      0,04

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Chân Kênh (Khu 4) - xã Bản Nguyên

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      56

       

      1,70

      0,70

       

      0,90

      0,01

       

       

       

      0,06

      0,01

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      Hóc Ao (Khu 2) - Giai đoạn 1+2 - xã Bản Nguyên

      NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

      57

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      1,25

      1,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Dộc (khu 9, 10): 0,9ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha, xã Bản Nguyên

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.2

      Xã Xuân Huy

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      1,99

      1,17

       

       

       

       

      0,40

      0,42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Gió (0,85ha), Ao ông Biên (0,4ha), (Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A) (0,74ha) - xã Xuân Huy

      NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      59

      0,40

      0,36

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      60

      0,25

      0,15

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      2.3

      Xã Xuân Lũng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      61

       

      0,44

      0,40

       

       

      0,02

       

       

       

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      62

       

      0,12

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng

       

      63

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,27

      0,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 10 - xã Xuân Lũng

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.4

      Xã Tứ Xã

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      64

      Khu nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na

      3,30

      3,20

       

       

       

       

       

       

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu Đồng Na - xã Tứ Xã

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      65

      Khu dân cư nông thôn Tứ Xã

      11,70

      9,97

       

       

       

       

      0,33

       

      0,70

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Tứ Xã

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      66

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      1,54

      0,90

       

       

       

       

      0,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Bờ Châu Lội (0,9ha), Ao Khu 19 (0,64ha) - xã Tứ Xã

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.5

      Xã Vĩnh Lại

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      67

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,56

      0,54

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Chăn Nuôi - xã Vĩnh Lại

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      68

      1,12

      0,94

       

       

       

       

       

       

      0,10

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      69

      0,71

      0,20

       

       

      0,05

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,16

      Khu Bờ Ngòi Ngược, xã Vĩnh Lại

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.6

      Xã Cao Xá

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,65

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Mấn - xã Cao Xá

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      71

       

      1,54

      1,25

       

      0,19

       

       

       

       

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng (0,9ha); khu Đồng Giữa(0,18 ha)- xã Cao Xá

      NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 02/2018/NQ- HĐND

      72

      0,30

      0,045

       

      0,24

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,005

      Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha) - xã Cao Xá

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.7

      Xã Sơn Vi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      73

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      2,39

      0,36

      1,80

       

       

       

      0,17

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

      Đồng Con Trám (khu 6) - xã Sơn Vi

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      74

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      2,98

       

      1,73

      1,13

       

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam): 1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.8

      Xã Tiên Kiên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      3,89

      3,57

       

       

       

      0,18

       

       

       

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 12 (khu Gia Binh) - xã Tiên Kiên

      NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 01/2019/NQ- HĐND

      76

       

      1,50

      1,00

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha, xã Tiên Kiên

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.9

      Xã Phùng Nguyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,55

      0,44

       

       

       

       

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Lũy - Cội Lụ, xã Hợp Hải cũ

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      78

      0,68

      0,66

       

       

       

       

       

       

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      79

      1,80

      1,74

       

       

       

       

       

       

      0,04

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      80

      1,38

      1,20

       

       

       

       

       

       

      0,04

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn Dương cũ

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      81

      0,71

      0,70

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sau Ao (khu 4) - xã Kinh Kệ cũ

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      82

      0,40

      0,39

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ cũ

      83

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,70

      0,65

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ

      84

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,62

      0,59

       

       

       

       

       

       

      0,02

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      2.10

      Xã Thạch Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      85

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      0,42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,42

       

       

       

       

      Khu 10 - xã Thạch Sơn

      Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao

      86

      3,72

      3,63

       

       

       

       

       

       

      0,05

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      3

      Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xem ghép trong khu dân cư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      87

      Giao đất xen ghép trong các khu dân cư trên địa bàn huyện Lâm Thao

      3,00

      0,60

      0,45

      0,50

      0,40

      0,60

      0,30

       

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

      Các xã, thị trấn

      NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

      VIII

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      88

      Mở rộng Khuôn viên Ao Đình (trước cửa đình Trò Trám)

      0,80

       

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu 9, xã Tứ Xã

      NQ 02/2018/NQ- HĐND

      IX

      Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      89

      Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

      6,35

      1,15

       

       

       

      5,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      90

      Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

      6,39

      2,96

      1,75

      1,68

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đồng Giao-TT. Lâm Thao; khu Đường- Vĩnh Lại; xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng- Hợp Hải cũ); Khu 4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3-Bản Nguyên

      NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

      91

      Xây dựng Nghĩa trang nhân dân

      1,33

      1,00

       

      0,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa (khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt): 1,0ha, xã Sơn Dương cũ)

      NQ 21/2019/NQ- HĐND

      X

      Đất nuôi trồng thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      92

      Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

      3,00

      3,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Bờ Mới - xã Cao Xá

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      93

      Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

      2,70

      2,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha)

      NQ 09/2018/NQ- HĐND

      XI

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      94

      Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi

      8,77

      0,30

      7,08

       

       

       

       

       

      0,09

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,25

      0,02

      Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao

      NQ 09/2019/NQ- HĐND

       

      Phụ lục số 01: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

      (Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      TT

      Tên dự án, công trình

      Địa điểm thực hiện

      Diện tích (ha)

      1

      Dự án Lữ đoàn 604, Quân khu 2

      Khu 9; Khu Núi Miêu - xã Tiên Kiên

      1,47

      2

      Dự án Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi

      Xã Sơn Vi

      1,20

      3

      Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp

      Khu Đồng Ngăm - xã Cao Xá

      0,29

      4

      Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp xã Hợp Hải

      xã Phùng Nguyên (Khu 4, xã Hợp Hải cũ)

      0,12

      5

      Dự án mở rộng trường tiểu học và THCS Cao Mại (sân hoạt động thể chất)

      TT Lâm Thao

      0,78

      6

      Dự án mở rộng trường mầm non 1,2 xã Tứ Xã

      Khu 3 - Xã Tứ Xã

      1,00

      7

      Dự án mở rộng trường tiểu học Tiên Kiên

      Khu 5 - xã Tiên Kiên

      0,25

      8

      Mở rộng trường mầm non xã Hợp Hải

      xã Phùng Nguyên (Khu 4 - Xã Hợp Hải cũ)

      0,10

      9

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL 324B)

      Xã Sơn Vi

      0,50

      10

      Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao

      Xã Vĩnh Lại

      0,14

      11

      Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

      Khu Đồng Nhà Vam- TT Lâm Thao

      1,82

      12

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

      Ao khu 19 - xã Tứ Xã

      0,36

      Đập Tràn, khu Văn Điểm, ao khu 14, khu 4- xã Vĩnh Lại

      1,40

      Đồng Giữa - xã Cao Xá

      0,27

      Đồng Lời, Sao Bông - xã Thạch Sơn

      0,50

      Rừng Cống, Gò Củn, Cầu Đá - xã Xuân Lũng

      0,91

      13

      Dự án chăn nuôi lợn kết hợp trang trại

      Khu Rừng Nghê -Xã Cao Xá

      0,70

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3570/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Phú Thọ
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýPhan Trọng Tấn
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 8045/BKH/CK ngày 18/12/2002 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cấp tín dụng bằng hàng hoá của Việt Nam cho Lào
                                                      • Quyết định 1090/QĐ-UB-TC năm 2002 về thành lập Trung tâm Tin học Tỉnh An Giang
                                                      • Quyết định 167/QĐ-UB năm 2001 về quy chế xây dựng, quản lý và sử dụng mạng viễn thông xã, đồn Biên phòng tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 37/1999/QĐ-BGDĐT về Quy chế tuyển chọn, tổ chức đào tạo và xét tuyển vào đại học, cao đẳng đôi với học sinh dự bị đại học do Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Quyết định 439/BXD-CSXD năm 1997 về Quy chuẩn Xây dựng tập II và tập III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Chỉ thị 31/CT-UB-NC năm 1994 về công tác phòng chữa cháy tại chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ