Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 357/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16008





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu357/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
      Ngày ban hành09/02/2021
      Người kýNguyễn Văn Phương
      Ngày hiệu lực 09/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 357/QĐ-UBND

      Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 36/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 29 tháng 01 năm 2021 và Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Hiện trạng năm 2020

      Kế hoạch năm 2021

      Diện tích Tăng (+), giảm (-)

      Diện tích

      Cơ cấu %

      Diện tích

      Cơ cấu %

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      94.566,11

      100,0

      94.566,11

      100,0

       

      1

      Đất nông nghiệp

      79.961,91

      84,56

      79.692,64

      84,27

      -269,27

      1.1

      Đất trồng lúa

      5.753,19

      6,08

      5.673,06

      6,00.

      -80,13

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      5.687,27

      6,01

      5.607,14

      5,93

      -80,13

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      2.543,21

      2,69

      2.491,93

      2,64

      -51,28

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      4.351,32

      4,60

      4.313,92

      4,56

      -37,40

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      7.430,05

      7,86

      7.430,05

      7,86

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      34.947,99

      36,96

      34.947,99

      36,96

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      23.800,82

      25,17

      23.503,37

      24,85

      -297,45

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      946,65

      1,00

      1.068,24

      1,13

      121,59

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      188,66

      0,20

      264,06

      0,28

      75,40

      2

      Đất phi nông nghiệp

      11.978,93

      12,67

      12.528,47

      13,25

      549,54

      2.1

      Đất quốc phòng

      85,25

      0,09

      85,25

      0,09

      -

      2.2

      Đất an ninh

      5,48

      0,01

      5,48

      0,01

      -

      23

      Đất khu công nghiệp

      390,59

      0,41

      570,59

      0,60

      180,00

      2.4

      Đất khu chế xuất

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      3,00

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      59,43

      0,06

      60,23

      0,06

      0,80

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      162,05

      0,17

      171,17

      0,18

      9,12

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      81,14

      0,09

      81,14

      0,09

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      4.753,79

      5,03

      4.943,97

      5,23

      190,18

      2.9.1

      Đất giao thông

      1.878,24

      1,99

      1.994,48

      2,11

      116,24

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      1.272,18

      1,35

      1.312,79

      1,39

      40,61

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      1.395,65

      1,48

      1.407,13

      1,49

      11,48

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,51

      -

      1,51

      -

      -

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      2,42

      -

      2,51

      -

      0,09

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      14,79

      0,02

      32,49

      0,03

      17,70

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

      118,02

      0,12

      118,48

      0,13

      0,46

      2.9.8

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      44,60

      0,05

      48,20

      0,05

      3,60

      2.9.9

      Đất chợ

      9,27

      0,01

      9,27

      0,01

      -

      2.9.10

      Đất dịch vụ xã hội

      0,22

      -

      0,22

      -

      -

      2.9.11

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      16,89

      0,02

      16,89

      0,02

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      3,51

      -

      3,67

      -

      0,16

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      3,31

      -

      3,31

      -

      -

      2 13

      Đất ở tại nông thôn

      972,15

      1,03

      1.018,19

      1,08

      46,04

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      71,03

      0,08

      75,56

      0,08

      4,53

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      13,43

      0,01

      13,42

      0,01

      -0,01

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      3,00

      -

      3,00

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      16,20

      0,02

      16,20

      0,02

      -

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      1.995,45

      2,11

      1.979,48

      2,09

      -15,97

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      590,14

      0,62

      743,37

      0,79

      153,23

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      12,00

      0,01

      12,00

      0,01

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      3,49

      -

      3,49

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      149,74

      0,16

      149,74

      0,16

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.100,42

      1,16

      1.092,08

      1,15

      -8,34

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      1.502,95

      1,59

      1.489,75

      1,58

      -13,20

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      2.625,27

      2,78

      2.345,00

      2,48

      -280,27

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đất khu kinh tế*

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Đất đô thị*

      2.022,21

      2,14

      2.022,21

      2,14

      -

      Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      279,33

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      73,23

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      73,23

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      33,25

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      31,00

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      121,48

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,57

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      19,80

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      76,46

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      9,95

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      29,43

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      4,40

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,01

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      DNG

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      12,89

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      6,85

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,93

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      377,03

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      80,13

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      80,13

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      60,41

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      37,40

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      173,05

      1.7

      Đất nuôi hồng thủy sản

      NTS/PNN

      3,74

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      22,30

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      124,40

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      2.5

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RPH/NKR(a)

      -

      2.6

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RDD/NKR(a)

      -

      2.7

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/NKR(a)

      124,40

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      36,59

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

      STT

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      107,54

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      15,19

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      80,33

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      12,02

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      172,73

      2.1

      Đất quốc phòng

      CỌP

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      49,62

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      3,00

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,17

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      10,66

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,15

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      24,77

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,90

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      DNG

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      78,46

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phong Điền theo các Phụ lục đính kèm.

      Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

      Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

      1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:

      a) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.

      b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.

      4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

      5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - TVTU; TTHĐND tỉnh;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
      - HĐND và UBND huyện Phong Điền;
      - VP: CVP, các PCVP, các CV;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, NĐ, ĐC.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH


      Nguyễn Văn Phương

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
      (Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      1

      Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 0,85 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố 0,48 ha; huyện Phú Lộc là 0,25 ha; huyện Phong Điền là 0,12 ha)

      Huyện Phong Điền

      0.12

      II

      Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền

      Xã Phong An

      7.50

      2

      Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền

      Xã Phong Hiền

      8.71

      3

      Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc

      Xã Điền Lộc

      4

      4

      Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương

      Xã Phong Bình, Xã Phong Chương

      15.00

      5

      Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ thống kênh thuộc địa bàn thị trấn (Phần bổ sung thuộc địa bàn Phong Thu)

      Xã Phong Thu

      6.00

      6

      Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An

      Xã Phong An

      3.00

      7

      Chỉnh trang đường từ QL1A đến xóm vần thôn Thượng An 2, xã Phong An

      Xã Phong An

      2.30

      8

      Chỉnh trang đường trục xã từ cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền

      Xã Phong Hiền

      6.80

      9

      Đường quy hoạch khu trung tâm nối từ TL 9 đến khu tái định cư

      Xã Phong Mỹ

      0.26

      10

      Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)

      Thị trấn Phong Điền

      6.06

      11

      Mở rộng đường giao thông xóm 9 thôn Vĩnh Xương

      Xã Điền Môn

      0.40

      12

      Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương

      Xã Điền Hương

      3.50

      13

      Đường liên thôn Trung Thạnh - Đông Phú

      Xã Phong Bình

      0.10

      14

      Đường giao thông thôn Hòa Viện

      Xã Phong Bình

      0.90

      15

      Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2

      Xã Phong Chương

      0.13

      16

      Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

      Xã Phong Xuân

      1.00

      17

      Khu dân cư xứ Ma Đa- thôn Bồ Điền

      Xã Phong An

      1.2

      18

      Trạm bơm Bù Mạ

      Xã Phong Sơn

      0.1

      19

      Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ Chánh

      Xã Phong Sơn

      0 5

      20

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc

      Xã Điền Lộc

      4.9

      21

      Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh, xã Phong Bình

      Xã Phong Bình

      1.6

      22

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2)

      Xã Phong Mỹ

      4.9

      23

      Chỉnh trang đường khu vực trung tâm chính trị huyện

      Thị trấn Phong Điền

      0.7

      24

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

      Xã Phong Hiền

      4

      25

      Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)

      Xã Điền Hải

      0.6

      26

      Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa

      Xã Phong Hòa

      4.5

      27

      Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường Hương thôn (Tuyến giáp trạm y tế xã)

      Xã Điền Hòa

      0.8

      28

      Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)

      Xã Điền Hòa

      0.8

      29

      Chỉnh trang đường trục chính Phong Hải (đoạn tiếp giáp Điền Hải)

      Xã Phong Hải

      3.00

      30

      Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu

      Xã Phong Thu

      3.00

      31

      Đường từ chợ Phong Xuân - Hiền An 2, xã Phong Xuân

      Xã Phong Xuân

      1.10

      32

      Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C

      Xã Phong Chương

      4.50

      33

      Chỉnh trang đường từ QL49B vào đường liên xã Điền Môn

      Xã Điền Môn

      0.60

      34

      Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

      Thị trấn Phong Điền

      3.70

      35

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

      Xã Điền Hải

      2.00

      36

      Chỉnh trang đường đất đỏ

      Thị trấn Phong Điền

      3.00

      37

      Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

      Xã Điền Lộc

      0.80

      38

      Chỉnh trang đoạn từ QL 49B vào đường liên xã Điền Lộc (5 tuyến)

      Xã Điền Lộc

      0.65

      39

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã

      Xã Phong Thu

      2.00

      40

      Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An

      Xã Phong An

      1.00

      41

      Gia cố chỉnh trang khu dân cư sát bờ sông Bồ

      Xã Phong Hiền

      0.60

      42

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa

      Xã Phong An

      2.00

      43

      Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

      Xã Điền Lộc

      0.75

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
      (Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình,dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      Diện tích chuyển mục đích sử dụng

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền

      Xã Phong Hiền

      8.71

      3.00

       

       

      2

      Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc

      Xã Điền Lộc

      4.00

      1.00

       

       

      3

      Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã phong Bình và xã Phong Chương

      Xã Phong Bình, xã Phong Chương

      15.00

      7.50

       

       

      4

      Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền

      Xã Phong An

      7.50

      3.50

       

       

      5

      Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)

      Thị trấn Phong Điền

      6.06

      0.72

       

       

      6

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

      Xã Phong Hiền

      4.00

      4.00

       

       

      7

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc

      Xã Điền Lộc

      4.90

      4.90

       

       

      8

      Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi đến Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An

      Xã Phong An

      3.00

      0.50

       

       

      9

      Chỉnh trang đường từ QL1A đến xóm Vần thôn Thượng An 2, xã Phong An

      Xã Phong An

      2.30

      2.00

       

       

      10

      Chỉnh trang đường trục xã từ cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền

      Xã Phong Hiền

      6.80

      4.00

       

       

      11

      Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)

      Xã Điền Hải

      0.60

      0.60

       

       

      12

      Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa

      Xã Phong Hòa

      4.50

      3.50

       

       

      13

      Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường Hương thôn (Tuyến giáp trạm y tế xã)

      Xã Điền Hòa

      0.80

      0.80

       

       

      14

      Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)

      Xã Điền Hòa

      0.80

      0.80

       

       

      15

      Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu

      Xã Phong Thu

      3.00

      1.00

       

       

      16

      Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh, xã Phong Bình

      Xã Phong Bình

      1.60

      1.60

       

       

      17

      Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C

      Xã Phong Chương

      4.50

      1.50

       

       

      18

      Chỉnh trang đường từ QL49B vào đường liên xã Điền Môn

      Xã Điền Môn

      0.60

      0.60

       

       

      19

      Đường từ chợ Phong Xuân - Hiền An 2, xã Phong Xuân

      Xã Phong Xuân

      1.10

      0.20

       

       

      20

      Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

      Thị trấn Phong Điền

      3.70

      2.50

       

       

      21

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

      Xã Điền Hải

      2.00

      2.00

       

       

      22

      Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An

      Xã Phong Xuân

      0.30

      0.30

       

       

      23

      Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

      Xã Phong Xuân

      1.00

      1.00

       

       

      24

      Khu dân cư xứ Ma Đa- thôn Bồ Điền

      Xã Phong An

      1.20

      0.55

       

       

      25

      Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông xã Phong Chương

      Xã Phong Chương

      0.50

      0.50

       

       

      26

      Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8

      Xã Điền Hòa

      0.30

      0.30

       

       

      27

      Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ Chánh

      Xã Phong Sơn

      0.50

      0.20

       

       

      28

      Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

      Xã Điền Lộc

      0.80

      0.50

       

       

      29

      Chỉnh trang đoạn từ QL 49B vào đường liên xã Điền Lộc (5 tuyến)

      Xã Điền Lộc

      0.65

      0.40

       

       

      30

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa

      Xã Phong An

      2.00

      1.00

       

       

      31

      Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

      Xã Điền Lộc

      0.75

      0.05

       

       

      32

      Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

      Huyện Phong Điền

      0.12

      0.03

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
      (Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1.1

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      1

      Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP)

      Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân

      2.79

      2

      Tuyến đường Phong Hòa- Tỉnh lộ 6 (dự án LRAMP)

      Xã Phong Hòa

      2.08

      3

      Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần bổ sung)

      Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

      0.75

      4

      Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)

      Huyện Phong Điền

      0.10

      5

      Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Lắp đặt trạm Radar và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV)

      Huyện Phong Điền

      0.01

      6

      Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

      Xã Phong Hòa

      42.20

      7

      Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) Điều chỉnh vị trí, diện tích tại xã Phong Xuân: 4,57 ha (đã thực hiện 7,7 ha)

      Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

      1.00

      8

      Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

      Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa

      137.80

      9

      Đường Cam Lộ - La Sơn (đã thực hiện 115,41 ha trong đó đất lúa đã chuyển 54,59 ha)

      Huyện Phong Điền

      15.00

      1.2

      Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (đã thực hiện 2,3 ha)

      Xã Phong Hiền

      0.50

      2

      Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

      Xã Phong Hiền

      2.65

      3

      Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

      Xã Phong Hiền

      0.30

      4

      Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền

      Xã Phong Hiền

      0.30

      5

      Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

      Xã Phong An

      17.70

      6

      Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn (Đã thực hiện ở Hiền Sỹ 0,17 ha)

      Xã Phong Sơn

      1.33

      7

      Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

      Xã Phong Sơn

      1.00

      8

      Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở chính)

      Xã Điền Hương

      0.03

      9

      Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

      Xã Điền Môn

      2.00

      10

      Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thanh, Chính An

      Xã Phong Chương

      1.70

      11

      Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

      Xã Điền Lộc

      0.25

      12

      Khu dân cư thôn Nhất Tây

      Xã Điền Lộc

      0.60

      13

      Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

      Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình

      3.00

      14

      Công trình điện chiếu sáng, vỉa hè, thoát nước đường tỉnh lộ 6

      Thị trấn Phong Điền

      0.60

      15

      Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng (đã làm 4,45 ha)

      Xã Phong Hiền

      1.50

      16

      Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

      Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền

      11.80

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      2.1

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      1

      Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa

      Thị trấn Phong Điền

      0.60

      2

      Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế

      Xã Phong An, Xã Phong Xuân,

      4.16

      3

      Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ chí Minh (Hạng mục ga Hiền Sỹ, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Xã Phong An

      0.30

      4

      Công trình hồ Phụ Nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (phần bổ sung)

      Xã Phong An, xã Phong Xuân

      0.25

      2.2

      Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

      Xã Phong An

      2.50

      2

      Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

      Xã Điền Lộc

      1.00

      3

      Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (phần bổ sung)

      Thị trấn Phong Điền

      2.50

      4

      Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ thống kênh thuộc địa bàn thị trấn

      Thị trấn Phong Điền

      2.00

      5

      Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

      Xã Phong Hòa

      4.39

      6

      Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

      Xã Phong An

      0.01

      7

      Đường ngoài hàng rào trang trại chăn nuôi xã Phong An (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trang trại), huyện Phong Điền

      Xã Phong An

      5.60

      8

      Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)

      Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

      36.60

      9

      Mở rộng đường Tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ Quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm

      Thị trấn Phong Điền

      2.60

      10

      Xây dựng công trình Đường từ Nhà ông Hồi đi Đập Cây Mưng

      Xã Phong Xuân

      0.21

      11

      Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi

      Xã Phong Xuân

      0.13

      12

      Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích

      Xã Phong Hòa

      2.83

      13

      Nhà lưu niệm Nguyễn Lộ Trạch

      Xã Điền Môn

      0.09

      14

      Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền (tổng diện tích 5,0 ha, đã thực hiện 4,8 ha)

      Thị trấn Phong Điền

      0.20

      15

      Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình

      Xã Phong Bình

      0.64

      16

      Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

      Xã Phong Xuân

      35.00

      17

      Nạo vét hói phục vụ du lịch làng cổ Phước Tích

      Xã Phong Hòa

      0.60

      18

      Phục dựng di tích Nhà Đại chúng thuộc khu di tích chiến khu Hòa Mỹ

      Xã Phong Mỹ

      0.15

      19

      Hạ tầng thượng nguồn sông Ô Lâu

      Xã Phong Mỹ

      0.50

       

      PHỤ LỤC IV

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
      (Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      Diện tích chuyển mục đích sử dụng

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (đã thực hiện 2,3 ha)

      Xã Phong Hiền

      0.50

      0.10

       

       

      2

      Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

      Xã Phong Hiền

      0.30

      0.30

       

       

      3

      Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đông Lâm (4 vị trí)

      Xã Phong An

      1.50

      0.80

       

       

      4

      Đường trục chính thôn Đông Lâm

      Xã Phong An

      0.60

      0.40

       

       

      5

      Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3

      Xã Phong An

      0.30

      0.30

       

       

      6

      Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

      Xã Phong An

      17.70

      1.97

       

       

      7

      Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung

      Xã Phong Sơn

      0.05

      0.05

       

       

      8

      Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả

      Thị trấn Phong Điền

      0.60

      0.50

       

       

      9

      Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An

      Xã Phong Chương

      1.70

      1.70

       

       

      10

      Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

      Xã Điền Lộc

      0.25

      0.25

       

       

      11

      Khu dân cư thôn Nhất Tây

      Xã Điền Lộc

      0.60

      0.60

       

       

      12

      Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

      Xã Điền Môn

      2.00

      2.00

       

       

      13

      Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng (đã làm 4,45 ha)

      Xã Phong Hiền

      1.50

      0.50

       

       

      14

      Công trình Mở rộng đường Tỉnh 6 qua thị trấn Phong Điền - Phong Thu (giai đoạn 2)

      Thị trấn Phong Điền, xã Phong Thu

      0.25

      0.05

       

       

      15

      Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

      Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền

      11.80

      1.50

       

       

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa

      Thị trấn Phong Điền

      0.60

      0.20

       

       

      2

      Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)

      Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

      36.60

      6.00

       

       

      3

      Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi

      Xã Phong Xuân

      0.13

      0.13

       

       

      4

      Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP)

      Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân

      2.79

      0.29

       

       

      5

      Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

      Xã Phong Hòa

      4.39

      1.15

       

       

      6

      Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình

      Xã Phong Bình

      0.64

      0.64

       

       

      7

      Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

      Xã Điền Lộc

      1 00

      1.00

       

       

      8

      Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải

      Xã Điền Hải

      040

      040

       

       

      9

      Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

      Xã Phong Xuân

      35.00

      7.00

       

       

      10

      Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2)

      Thị trấn Phong Điền

      2.50

      0.25

       

       

       

      PHỤ LỤC V

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
      (Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      1

      Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

      Xã Phong Mỹ

      38.76

      2

      Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

      xa Phong Mỹ

      31.90

      3

      Mở rộng đường vào Bản Hạ Long

      Xã Phong Mỹ

      0.20

      4

      Các tuyến giao thông trục thôn

      Xã Phong Chương

      0.40

      5

      Hệ thống giao thông và điện trang trại

      Xã Điền Môn

      0.85

      6

      Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông

      Xã Điền Hương

      1.05

      7

      Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học

      Xã Điền Môn

      6.30

      8

      Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe Nhì Tây

      Xã Điền Hương

      0.20

      9

      Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe Nhất Tây

      Xã Điền Hương

      0.40

      10

      Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép đường ra biển Trung Hải

      Xã Điền Môn

      0 67

      11

      Đấu giá đất ở khu quy hoạch trung tâm xã Điền Môn

      Xã Điền Môn

      0.38

      12

      Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn, thôn 2 Kế Môn, thôn Vĩnh Xương

      Xã Điền Môn

      1.00

      13

      Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã

      Xã Điền Hải

      3.00

      14

      Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị trí)

      Xã Phong Hải

      0.15

      15

      Khu dân cư xen ghép Hải Nhuận (phía Đông nhà Trương Công Hào)

      Xã Phong Hải

      0.07

      16

      Khu dân cư xen ghép Hải Đông (phía Bắc nhà Phan Thanh Doán)

      Xã Phong Hải

      0.04

      17

      Đất ở xen ghép khu dân cư các thôn trên địa bàn xã Phong Hòa (Đông Thượng: 0,30 ha; Trạch Phổ: 0,05 ha; Chùa Thiềm Thượng: 0,10 ha; Trung Cọ Mè, Đông Thượng: 0,18 ha)

      Xã Phong Hòa

      0.63

      18

      Đất ở xen ghép thôn Đông Thái

      Xã Phong Mỹ

      0.29

      19

      Hạ tầng khu tái định cư GPMB xây dựng công viên thị trấn Phong Điền

      Thị trấn Phong Điền

      0.20

      20

      Hạ tầng khu dân cư thôn Tư khu B

      Xã Phong Hòa

      1.74

      21

      Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa (giai đoạn 2)

      Xã Điền Hòa

      0.70

      22

      Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

      Xã Điền Lộc

      1.00

      23

      Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

      Xã Phong Hiền

      1.50

      24

      Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

      Xã Điền Lộc

      1.00

      25

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã

      Xã Phong Mỹ

      3.00

      26

      Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Nhà máy gạch)

      Xã Phong Thu

      10.00

      27

      Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Công ty Nhật Thu)

      Xã Phong Thu

      8.40

      28

      Nhu cầu thuê đất để sản xuất kinh doanh

      Xã Phong Hòa

      0.17

      29

      Nhu cầu giao đất, thuê đất rừng sản xuất

      Xã Phong Xuân

      14.61

      30

      Nhu cầu giao đất, thuê đất trồng rừng

      Xã Phong An

      4.50

      31

      Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993), với diện tích 1,845 ha

      Thị trấn Phong Điền

      1.010

      Xã Điền Hương

      0 120

      Xã Điền Môn

      0.010

      Xã Phong An

      0.150

      Xã Phong Hiền

      0.133

      Xã Phong Hòa

      0.070

      Xã Phong Mỹ

      0.055

      Xã Phong Thu

      0.008

      Xã Phong Xuân

      0.245

      Xã Phong Sơn

      0.044

      32

      Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền theo quy định Luật Đất đai năm 2013, với diện tích 1,285 ha

      Xã Phong Hải

      0.260

      Xã Điền Lộc

      0.070

      Xã Phong Hiền

      0.700

      Xã Phong Hòa

      0.033

      Xã Phong Xuân

      0.033

      Xã Điền Hương

      0.150

      Xã Phong Thu

      0.040

       

      PHỤ LỤC VI

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1

      Khu dân cư trung tâm xã

      Xã Phong Mỹ

      1.20

      2

      Đất ở xen ghép hai bên tuyến đường Điền Hải - Phong Hải

      Xã Điền Hải

      0.20

      3

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tư, xã Phong Hòa (khu A)

      Xã Phong Hòa

      1 98

      4

      Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải

      Xã Phong Hải

      4.68

      5

      Khu dân cư Trung Thạnh

      Xã Phong Chương

      0.32

      6

      Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

      Xã Phong Hiền

      40.00

      7

      Mở rộng trường mầm non Phong An 1 (Cơ sở Đồng Lâm)

      Xã Phong An

      0.30

      8

      Mở rộng trường Mầm non Phong Bình 1 cơ sở Vĩnh Hòa

      Xã Phong Bình

      0.05

      9

      Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản (Tiểu khu 5,2, 5,5, 5,6)

      Xã Phong Hải

      58.00

      10

      Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) thôn 1, 2, 7, 8, 10, 11 (3 vị trí)

      Xã Điền Hòa

      20.00

      11

      Hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc

      Xã Điền Lộc

      3.00

      12

      Mỏ cát thủy tinh Trầm Bàu Bàng

      Xã Phong Chương

      9.20

      13

      Dự án trang trại lợn Nam Sơn (trồng rừng sản xuất 18,68 ha; trại heo 13,82 ha)

      Xã Phong An, Phong Sơn

      32.50

      14

      Tuyến năng lượng Nhà máy thủy điện A Lin B1 (Đập dâng B1, Lòng hồ B1 và cửa ra hầm 1, Kênh dẫn ra, Bể áp lực và đường ống áp lực, Nhà máy, Đường thi công TC1 và TC2, Đường vào nhà máy, Tuyến điện 110kV, các bãi thải vật liệu)

      Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong An

      44.54

      15

      Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81

      Xã Phong Sơn

      26.15

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      1

      Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1 và Tân Lập

      Thị trấn Phong Điền

      0.07

      2

      Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1

      Thị trấn Phong Điền

      0.11

      3

      Đấu giá đất ở khu công viên thị trấn Phong Điền

      Thị trấn Phong Điền

      0.10

      4

      Khu dân cư dịch vụ Khánh Mỹ

      Thị trấn Phong Điền

      0.85

      5

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2

      Xã Phong Xuân

      2.13

      6

      Đất ở xen ghép thôn 1,4

      Xã Điền Hải

      0.30

      7

      Đấu giá đất ở La Ngà thôn Hòa Viện (0,15 ha); Trung Thạnh (sau chợ Vân Trình) (0,2 ha)

      Xã Phong Bình

      0.35

      8

      Đất ở thôn Thanh Hương Lâm

      Xã Điền Hương

      3.43

      9

      Khu dân cư thôn 4 (giai đoạn 2)

      Xã Điền Hòa

      1.00

      10

      Đất ở thôn 4, 10,11 (giao đất)

      Xã Điền Hòa

      0.50

      11

      Đất ở các thôn Mỹ Phú, Chính An, Đại Phú và Phú Lộc (đã thực hiện tại 2 thôn Nhất Phong và Trung Thanh 0,26 ha)

      Xã Phong Chương

      0.80

      12

      Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

      Thị trấn Phong Điền

      2.50

      13

      Khu dân cư xen ghép thôn 10, 11

      Xã Điền Hòa

      1.50

      14

      Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải

      Xã Phong Hải

      0.05

      15

      Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      Xã Phong Hiền

      0.50

      16

      Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh

      Xã Phong An

      2.00

      17

      Hạ tầng quy hoạch trang trại xã Phong Hiền

      Xã Phong Hiền

      4.00

      18

      Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương (tiểu khu 1, 4)

      Xã Điền Hương

      61.70

      19

      Giao đất, cho thuê đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân

      Xã Điền Hương

      15.19

      20

      Giao đất, thuê đất lâm nghiệp

      Xã Phong Hiền

      20.00

      21

      Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

      Xã Điền Lộc

      17.58

      22

      Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

      Xã Phong Sơn

      20.30

      23

      Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất

      Xã Phong Mỹ

      41.97

      24

      Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động Đá

      Xã Phong Thu

      7.60

      25

      Đất san lấp

      Xã Phong Sơn

      10.00

      26

      Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Phường Hóp

      Xã Phong An

      9.00

      27

      Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp và đá sét sản xuất xi măng bằng phương pháp lộ thiên

      Thị trấn Phong Điền

      1.77

      28

      Thuê đất nông lâm nghiệp tại thị trấn Phong Điền

      Thị trấn Phong Điền

      1.00

      29

      Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tại tiểu khu 1-8, xã Điền Hương

      Xã Điền Hương

      5.63

      30

      Xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ

      Xã Phong Hiền

      0.0012

       

      PHỤ LỤC VI

      HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
      (Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      I

      Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

       

       

       

      1.1

      Năm 2018

       

       

       

       

       

      1

      Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

      Thị trấn Phong Điền

      3.30

       

       

       

      2

      Đường vào trang trại thôn 4

      Xã Điền Hải

      0.18

       

       

       

      3

      Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương

      Xã Phong Hiền

      1.80

       

       

       

      4

      Khu dân cư thôn Sơn Quả

      Xã Phong Sơn

      1.26

       

       

       

      5

      Khu dân cư thôn Hòa Viện

      Xã Phong Bình

      0.30

       

       

       

      6

      Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu

      Xã Phong Thu

      1.00

       

       

       

      1.2

      Năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng chợ An Lỗ

      Xã Phong Hiền

      2.00

       

       

       

      2

      Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa

      Xã Phong Hiền

      4.95

       

       

       

      3

      Công viên khu Trung tâm xã

      Xã Phong Mỹ

      1.00

       

       

       

      4

      Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

      Thị trấn Phong Điền

      5.00

       

       

       

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

      Thị trấn Phong Điền

      3.00

       

       

       

      6

      Tượng đài Nguyễn Tri Phương

      Thị trấn Phong Điền

      1.00

       

       

       

      7

      Hạ tầng khu dân cư thôn Đức Phú

      Xã Phong Hòa

      2.00

       

       

       

      8

      Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa

      Xã Phong Hòa

      60.00

       

       

       

      9

      Điện năng lượng mặt trời Điền Môn

      Xã Điền Môn

      48.00

       

       

       

      10

      Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

      Xã Điền Hòa Xã Điền Hải

      3.00

       

       

       

      11

      Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2

      Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa

      38.50

       

       

       

      12

      Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

      Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa,

      3

       

       

       

      13

      Dự án Cải tạo điểm tiềm ẩn, mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 11C và đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong Hiền

      Xã Phong Hiền

      0.05

       

       

       

      14

      Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền

      Xã Phong Hiền

      3.00

       

       

       

      15

      Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải

      Xã Phong Hải

      5.00

       

       

       

      1.3

      Năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Điểm sản xuất tập trung (tiểu thủ công nghiệp thôn Hải Thành)

      Xã Phong Hải

      1.50

       

       

       

      II

      Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

      2.1

      Năm 2018

       

       

       

       

       

      1

      Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

      Thị trấn Phong Điền

      3.30

      0.04

       

       

      2

      Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam

      Xã Điền Môn

      1.10

       

      1.10

       

      2.2

      Năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

      Thị trấn Phong Điền

      3.00

      1.00

       

       

      2

      Tượng đài Nguyễn Tri Phương

      Thị trấn Phong Điền

      1.00

      0.20

       

       

      3

      Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hai

      Xã Phong Hải

      5.00

       

      1.00

       

      4

      Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

      Xã Điền Hòa Xã Điền Hải

      3.00

      0.20

       

       

      5

      Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền

      Xã Phong Hiền

      3.00

      0.80

       

       

      6

      Hạ tầng khu dân cư đấu giá Thượng An 1

      Xã Phong An

      3.60

      2.50

       

       

      7

      Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By 2

      Xã Phong Sơn

      1.00

      1.00

       

       

      8

      Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2

      Xã Điền Hải

      0.10

      0.10

       

       

      2.3

      Năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Hạ tầng khu dân cư thôn Ba Bàu Chợ

      Xã Phong Hòa

      1.8

      0.8

       

       

      2

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cang Cư Nam

      Xã Phong Hòa

      0.13

      0.13

       

       

      III

      Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

      3.1

      Năm 2018

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai lấy từ đất giáo dục

      Xã Phong Chương

      0.12

       

       

       

      2

      Giao đất, cho thuê đất trồng rừng sản xuất

      Xã Phong Hải

      6.70

       

       

       

      3

      Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã

      Xã Điền Hương

      0.15

       

       

       

      4

      Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây

      Xã Điền Hương

      0.10

       

       

       

      5

      Giao đất, cho thuê đất trang trại Điền Hải

      Xã Điền Hải

      15.00

       

       

       

      3.2

      Năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú (chợ phong chương)

      Xã Phong Chương

      0.43

       

       

       

      2

      Điểm giết mổ gia súc, gia cầm

      Xã Phong Hiền

      0.50

       

       

       

      3

      Điểm thương mại dịch vụ khu vực Xóm quán Hòa Viện

      Xã Phong Bình

      0.05

       

       

       

      4

      Mở rộng trường mầm non Phong Chương 1

      Xã Phong Chương

      0.35

       

       

       

      5

      Xây dựng lò mổ tập trung tại đường Titan thôn 1

      Xã Điền Hài

      0.05

       

       

       

      6

      Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Fam

      Xã Phong Hiền

      100.00

       

       

       

      3.3

      Năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Đất ở đấu giá các cơ sở giáo dục: Cơ sở A: Trường mầm non Hoa Hướng Dương cũ (0,03 ha), cơ sở 2 trường tiểu học Trần Quốc Toản cũ (0,22 ha); Cơ sở Trạch Thượng 2 (0,02 ha)

      Thị trấn Phong Điền

      0.27

       

       

       

      2

      Đấu giá các trụ sở cơ quan nhà nước: Phòng Tài chính-Kế hoạch (0,15 ha), Trạm khuyến nông lâm ngư (0,03 ha)

      Thị trấn Phong Điền

      0.31

       

       

       

      3

      Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình

      Xã Phong Chương

      0.5

       

       

       

      4

      Đấu giá đất ở từ đất cơ sở giáo dục

      Xã Phong Chương

      0.5

       

       

       

      5

      Khu dân cư xen ghép thôn 8

      Xã Điền Hòa

      0.3

       

       

       

      6

      Đấu giá đất ở từ trường mầm non cơ sở 1 Kế Môn

      Xã Điền Môn

      0.12

       

       

       

      7

      Trạm quản lý đường thủy nội địa

      Xã Phong Hòa

      0.07

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu357/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                                Ngày ban hành09/02/2021
                                Người kýNguyễn Văn Phương
                                Ngày hiệu lực 09/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 29/2021/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 869/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến lĩnh vực theo dõi trọng tâm, liên ngành năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
                                                      • Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      • Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
                                                      • Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên đến năm 2035
                                                      • Công văn 3746/VPCP-KSTT năm 2020 về cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ