Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 348/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39941





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu348/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành10/02/2020
      Người kýHuỳnh Khánh Toàn
      Ngày hiệu lực 10/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 348/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2020

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 09/12/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020.

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 06/02/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

      1. Dự án thu hồi đất gồm: 1.533 danh mục, với tổng diện tích 6.816,49 ha. Trong đó, 1.265 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với diện tích: 3.963,03 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 352,38 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 56,95 ha, đất rừng phòng hộ: 112,67 ha và đất rừng đặc dụng: 38,11 ha) và 268 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước, với diện tích: 2.853,45 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 218,21 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 11,39 ha, đất rừng phòng hộ: 75,79 ha và đất rừng đặc dụng: 1,32 ha); cụ thể theo từng huyện, thị xã, thành phố:

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Danh mục dự án thu hồi đất năm 2020

      Số lượng danh mục

      Tổng diện tích

      Sử dụng đất nông nghiệp

      Tổng cộng

      Trong đó

      Đất chuyên lúa nước

      Lúa nước còn lại

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      TỔNG CỘNG

      1.533

      6.816,49

      866,82

      570,59

      68,34

      188,46

      39,43

       

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      1.265

      3.963,03

      560,11

      352,38

      56,95

      112,67

      38,11

       

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      268

      2.853,45

      306,71

      218,21

      11,39

      75,79

      1,32

      1

      THÀNH PHỐ TAM KỲ

      124

      400,76

      122,16

      101,49

      7,54

      13,13

      -

      1.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      115

      273,60

      53,08

      36,11

      3,84

      13,13

      -

      1.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      9

      127,16

      69,08

      65,38

      3,7

      -

      -

      2

      THÀNH PHỐ HỘI AN

      47

      257,27

      19,08

      17,83

      -

      1,25

      -

      2.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      39

      149,82

      5,90

      5,90

      -

      -

      -

      2.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      8

      107,45

      13,18

      11,93

      -

      1,25

      -

      3

      HUYỆN NÚI THÀNH

      137

      706,69

      72,97

      52,94

      4,53

      15,5

      -

      3.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      121

      554,76

      65,27

      45,24

      4,53

      15,5

      -

      3.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      16

      151,93

      7,7

      7,7

      -

      -

      -

      4

      HUYỆN PHÚ NINH

      38

      64,22

      14,05

      11,88

      1,63

      0,54

      -

      4.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      34

      53,82

      4,65

      2,48

      1,63

      0,54

      -

      4.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      4

      10,41

      9,40

      9,40

      -

      -

      -

      5

      HUYỆN THĂNG BÌNH

      113

      349,51

      48,16

      23,88

      3,97

      20,31

      -

      5.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      107

      271,86

      33,23

      23,37

      3,97

      5,89

      -

      5.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      6

      77,65

      14,93

      0,51

      -

      14,42

      -

      6

      HUYỆN QUẾ SƠN

      71

      329,16

      52,54

      47,41

      5,13

      -

      -

      6.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      66

      316,36

      50,12

      44,99

      5,13

      -

      -

      6.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      5

      12,80

      2,42

      2,42

      -

      -

      -

      7

      HUYỆN DUY XUYÊN

      173

      583,563

      53,83

      39,74

      9,74

      4,35

      -

      7.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      131

      278,69

      36,57

      29,11

      6,84

      0,62

      -

      7.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      42

      304,873

      17,26

      10,63

      2,9

      3,73

      -

      8

      THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

      202

      1.086,78

      172,26

      172,26

      -

      -

      -

      8.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      133

      521,39

      109,66

      109,66

      -

      -

      -

      8.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      69

      565,39

      62,60

      62,60

      -

      -

      -

      9

      HUYỆN ĐẠI LỘC

      78

      403,04

      44,04

      37,96

      5,65

      0,43

      -

      9.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      50

      96,39

      20,80

      14,79

      5,58

      0,43

      -

      9.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      28

      306,65

      23,24

      23,17

      0,07

      -

      -

      10

      HUYỆN NÔNG SƠN

      34

      111,32

      9,48

      0,05

      7,52

      1,91

      -

      10.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      27

      95,13

      6,18

      0,05

      6,13

      -

      -

      10.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      7

      16,19

      3,30

      -

      1,39

      1,91

      -

      11

      HUYỆN HIỆP ĐỨC

      109

      455,29

      26,12

      24,73

      1,39

      -

      -

      11.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      102

      141,03

      11,17

      9,83

      1,34

      -

      -

      11.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      7

      314,26

      14,95

      14,90

      0,05

      -

      -

      12

      HUYỆN ĐÔNG GIANG

      71

      169,40

      3,55

      0,37

      3,16

      0,02

      -

      12.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      43

      99,58

      3,16

      -

      3,16

      -

      -

      12.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      28

      69,82

      0,39

      0,37

      -

      0,02

      -

      13

      HUYỆN TÂY GIANG

      31

      173,385

      33,814

      1,614

      0,37

      31,83

      -

      13.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      30

      143,145

      28,254

      1,234

      0,33

      26,69

      -

      13.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      30,24

      5,56

      0,38

      0,04

      5,14

      -

      14

      HUYỆN NAM GIANG

      40

      290,77

      32,22

      -

      -

      31,9

      0,32

      14.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      32

      136,76

      -

      -

      -

      -

      -

      14.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      8

      154,01

      32,22

      -

      -

      31,9

      0,32

      15

      HUYỆN PHƯỚC SƠN

      97

      236,53

      22,41

      5,29

      1,12

      16,00

      -

      15.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      87

      126,90

      22,23

      5,11

      1,12

      16,00

      -

      15.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      10

      109,63

      0,18

      0,18

      -

      -

      -

      16

      HUYỆN TIÊN PHƯỚC

      65

      287,501

      31,96

      19,2

      12,76

      -

      -

      16.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      63

      188,10

      28,37

      16,35

      12,02

      -

      -

      16.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      2

      99,40

      3,59

      2,85

      0,74

      -

      -

      17

      HUYỆN BẮC TRÀ MY

      54

      122,08

      21,09

      7,34

      1,11

      12,64

      -

      17.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      48

      87,60

      7,58

      7,34

      0,24

      -

      -

      17.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      6

      34,48

      13,51

      -

      0,87

      12,64

      -

      18

      HUYỆN NAM TRÀ MY

      49

      789,23

      87,09

      6,61

      2,72

      38,65

      39,11

      18.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      37

      428,12

      73,89

      0,82

      1,09

      33,87

      38,11

      18.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      12

      361,11

      13,20

      5,79

      1,63

      4,78

      1,00

       (Chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục 1 đính kèm)

      2. Chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: 272 danh mục, với tổng diện tích: 342,07 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 217,18 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 45,77 ha, đất rừng phòng hộ: 78,8 ha và đất rừng đặc dụng: 0,32 ha). Trong đó, 161 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với diện tích: 186,86 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 146,69 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 17,96 ha, đất rừng phòng hộ: 22,21 ha) và 111 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước, với diện tích: 155,21 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 70,49 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 27,81 ha, đất rừng phòng hộ: 56,59 ha và đất rừng đặc dụng: 0,32 ha); cụ thể theo từng huyện, thị xã, thành phố:

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      Số lượng danh mục

      Tổng diện tích

      Sử dụng đất nông nghiệp

      Tổng cộng

      Trong đó

      Đất chuyên lúa nước

      Lúa nước còn lại

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      TỔNG CỘNG

      272

      1.398,74

      342,07

      217,18

      45,77

      78,80

      0,32

       

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      161

      766,25

      186,86

      146,69

      17,96

      22,21

      0

       

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      111

      632,49

      155,21

      70,49

      27,81

      56,59

      0,32

      1

      THÀNH PHỐ TAM KỲ

      12

      55,59

      33,44

      21,68

      1,56

      10,20

      -

      1.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      10

      38,52

      16,37

      14,68

      1,56

      0,13

      -

      1.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      2

      17,07

      17,07

      7,00

      -

      10,07

      -

      2

      THÀNH PHỐ HỘI AN

      14

      41,26

      7,18

      5,93

      -

      1,25

      -

      2.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      13

      28,52

      5,93

      5,93

      -

      -

      -

      2.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      12,74

      1,25

      -

      -

      1,25

      -

      3

      HUYỆN NÚI THÀNH

      13

      88,85

      33,06

      32,36

      -

      0,7

      -

      3.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      11

      49,85

      26,83

      26,13

      -

      0,7

      -

      3.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      2

      39,00

      6,23

      6,23

      -

      -

      -

      4

      HUYỆN PHÚ NINH

      7

      17,36

      5,58

      1,96

      3,08

      0,54

      -

      4.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      5

      14,47

      2,80

      1,68

      0,58

      0,54

      -

      4.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      2

      2,89

      2,78

      0,28

      2,50

      -

      -

      5

      HUYỆN THĂNG BÌNH

      35

      284,01

      44,65

      7,35

      11,27

      26,03

      -

      5.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      16

      17,08

      9,09

      6,12

      0,97

      2,00

      -

      5.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      19

      266,93

      35,56

      1,23

      10,30

      24,03

      -

      6

      HUYỆN QUẾ SƠN

      27

      174,57

      37,18

      36,52

      0,66

      -

      -

      6.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      17

      163,06

      33,76

      33,46

      0,30

      -

      -

      6.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      10

      11,51

      3,42

      3,06

      0,36

      -

      -

      7

      HUYỆN DUY XUYÊN

      42

      91,46

      38,87

      27,65

      6,87

      4,35

      -

      7.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      33

      63,12

      27,91

      20,43

      6,86

      0,62

      -

      7.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      9

      28,34

      10,96

      7,22

      0,01

      3,73

      -

      8

      THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

      20

      121,22

      55,39

      55,39

      -

      -

      -

      8.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      13

      53,89

      25,95

      25,95

      -

      -

      -

      8.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      7

      67,33

      29,44

      29,44

      -

      -

      -

      9

      HUYỆN ĐẠI LỘC

      14

      45,58

      13,81

      13,16

      0,22

      0,43

      -

      9.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      9

      19,42

      4,16

      3,51

      0,22

      0,43

      -

      9.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      5

      26,16

      9,65

      9,65

      -

      -

      -

      10

      HUYỆN NÔNG SƠN

      14

      21,43

      6,79

      -

      5,21

      1,58

      -

      10.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      5

      10,04

      2,33

      -

      2,33

      -

      -

      10.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      9

      11,39

      4,46

      -

      2,88

      1,58

      -

      11

      HUYỆN HIỆP ĐỨC

      4

      3,58

      1,27

      0,915

      0,35

      -

      -

      11.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      4

      3,58

      1,27

      0,92

      0,35

      -

      -

      11.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      12

      HUYỆN ĐÔNG GIANG

      6

      54,34

      4,43

      -

      3,35

      1,08

      -

      12.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      5

      39,94

      3,25

      -

      2,85

      0,40

      -

      12.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      14,40

      1,18

      -

      0,50

      0,68

      -

      13

      HUYỆN TÂY GIANG

      8

      125,17

      12,84

      1,31

      0,37

      11,16

      -

      13.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      7

      94,93

      10,78

      0,93

      0,33

      9,52

      -

      13.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      30,24

      2,06

      0,38

      0,04

      1,64

      -

      14

      HUYỆN NAM GIANG

      1

      6,34

      1,32

      0,00

      0,00

      1,00

      0,32

      14.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      6,34

      1,32

      -

      -

      1,00

      0,32

      15

      HUYỆN PHƯỚC SƠN

      6

      7,93

      2,73

      1,51

      1,22

      -

      -

      15.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      5

      4,93

      1,73

      1,01

      0,72

      -

      -

      15.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      3,00

      1,00

      0,50

      0,50

      -

      -

      16

      HUYỆN TIÊN PHƯỚC

      30

      17,86

      11,54

      4,43

      7,11

      -

      -

      16.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      13

      14,10

      7,78

      3,90

      3,88

      -

      -

      16.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      17

      3,76

      3,76

      0,53

      3,23

      -

      -

      17

      HUYỆN BẮC TRÀ MY

      14

      47,55

      22,35

      6,11

      3,63

      12,61

      -

      17.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      4

      13,16

      5,61

      5,59

      0,02

      -

      -

      17.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      10

      34,39

      16,74

      0,52

      3,61

      12,61

      -

      18

      HUYỆN NAM TRÀ MY

      5

      194,65

      9,65

      0,91

      0,87

      7,87

      -

      18.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      4

      151,75

      9,10

      0,36

      0,87

      7,87

      -

      18.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      42,90

      0,55

      0,55

      -

      -

      -

      (Chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục 1A đính kèm)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được phê duyệt, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính Phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng;

      - Kiểm tra, rà soát loại bỏ các danh mục không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường kỳ trong năm 2020, cụ thể:

      a) 25 danh mục dự án thu hồi đất tổng diện tích: 1.357,08 ha; trong đó: 05 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách, với diện tích: 6,59 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 0,05 ha) và 20 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách, với diện tích: 1.350,49 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 0,25 ha; đất rừng phòng hộ: 5,2 ha), bao gồm:

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Danh mục dự án thu hồi đất

      Số lượng danh mục

      Tổng diện tích

      Sử dụng đất nông nghiệp

      Tổng cộng

      Trong đó

      Đất chuyên lúa nước

      Lúa nước còn lại

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      TỔNG CỘNG

      25

      1.357,08

      5,50

      0,30

      0,00

      5,20

      0,00

       

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      5

      6,59

      0,05

      0,05

      0,00

      0,00

      0,00

       

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      20

      1.350,49

      5,45

      0,25

      0,00

      5,20

      0,00

      1

      THÀNH PHỐ HỘI AN

      1

      4,67

      -

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      1

      4,67

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      HUYỆN NÚI THÀNH

      3

      1,18

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      3

      1,18

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      HUYỆN THĂNG BÌNH

      1

      4,50

      -

      -

      -

      -

      -

      3.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      4,50

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      HUYỆN QUẾ SƠN

      2

      0,48

      0,05

      0,05

      -

      -

      -

      4.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      2

      0,48

      0,05

      0,05

      -

      -

      -

      4.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

      6

      26,20

      0,25

      0,25

      0,00

      0,00

      0,00

      5.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      6

      26,20

      0,25

      0,25

      -

      -

      -

      6

      HUYỆN ĐẠI LỘC

      2

      117,13

      -

      -

      -

      -

      -

      6.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      2

      117,13

      -

      -

      -

      -

      -

      7

      HUYỆN NÔNG SƠN

      1

      0,72

      -

      -

      -

      -

      -

      7.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      1

      0,72

      -

      -

      -

      -

      -

      7.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8

      HUYỆN ĐÔNG GIANG

      1

      0,72

      -

      -

      -

      -

      -

      8.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      1

      0,72

      -

      -

      -

      -

      -

      8.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9

      HUYỆN PHƯỚC SƠN

      8

      1.201,48

      5,2

      0

      0

      5,2

      0

      9.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      8

      1.201,48

      5,20

      -

      -

      5,20

      -

      (Chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục 2 đính kèm)

      b) 03 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sử dụng vốn ngoài ngân sách, với diện tích: 7,09 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 1,89 ha; đất rừng phòng hộ: 5,2 ha), bao gồm:

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất

      Số lượng danh mục

      Tổng diện tích

      Sử dụng đất nông nghiệp

      Tổng cộng

      Trong đó

      Đất chuyên lúa nước

      Lúa nước còn lại

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      TỔNG CỘNG

      3

      11,23

      7,09

      1,89

      0,00

      5,20

      0,00

       

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      3

      11,23

      7,09

      1,89

      0,00

      5,20

      0,00

      1

      THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

      2

      6,03

      1,89

      1,89

      0

      0

      0

      1.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      2

      6,03

      1,89

      1,89

      -

      -

      -

      2

      HUYỆN PHƯỚC SƠN

      1

      5,20

      5,20

      0,00

      0,00

      5,20

      0,00

      2.1

      Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước

      1

      5,20

      5,20

      -

      -

      5,20

      -

       (Chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục 2A đính kèm)

      2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

      - Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng ở các địa phương;

      - Hướng dẫn cho các chủ đầu tư thực hiện thủ tục chuyển đổi rừng tự nhiên sang mục đích khác đảm bảo quy định pháp luật, Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ trước khi thực hiện dự án.

      3. Các Sở, Ban, ngành liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị; theo dõi, giám sát việc thực hiện các danh mục chung đã được phê duyệt.

      4. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

      - Căn cứ danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 và kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2020, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố, công khai và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo quy định pháp luật.

      - Đối với 25 danh mục dự án thu hồi đất, với tổng diện tích: 1.357,08 ha và 03 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng với diện tích: 7,09 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 1,89 ha; đất rừng phòng hộ: 5,2 ha) tại điểm a, b, khoản 1, Điều 2 chưa đảm bảo quy định, đề nghị xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể báo cáo UBND tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét xử lý;

      - Tăng cường kiểm tra giám sát việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn, quán triệt nguyên tắc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, không sử dụng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất cao, sản xuất hiệu quả, ổn định để khai thác quỹ đất, sản xuất kinh doanh, dịch vụ;

      - Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trình HĐND tỉnh phải có ý kiến của HĐND cấp huyện trước khi trình cơ quan cấp trên;

      - Đối với các danh mục dự án đã phê duyệt tại quyết định này nhưng chưa được thể hiện trong quy hoạch sử dụng đất của địa phương được UBND tỉnh phê duyệt thì phải rà soát, bổ sung vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp huyện;

      - Chịu trách nhiệm về cơ sở pháp lý, tính khả thi khi đề xuất các dự án cho mục đích sản xuất kinh doanh, dịch vụ, đất ở có sử dụng đất trồng lúa nước ở địa phương mình;

      - Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm và các danh mục dự án đã được HĐND tỉnh thông qua. Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc đăng ký đối với những danh mục dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, đưa vào kế hoạch sử dụng đất liên tiếp 03 năm mà không triển khai thực hiện và có hướng xử lý cụ thể;

      - Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ TN &MT (B/c);
      - TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - CPVP;
      - Lưu VT, TH, KTTH, KTN.
      F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\02 06 Trien khai NQ 37chinh.doc

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Khánh Toàn

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu348/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành10/02/2020
                                Người kýHuỳnh Khánh Toàn
                                Ngày hiệu lực 10/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 1020/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 03/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
                                                      • Kế hoạch 02/KH-UBND năm 2021 về thực hiện hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      • Công văn 101067/CTHN-TTHT năm 2020 về sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 10/2018/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
                                                      • Công văn 2063/BYT-TB-CT năm 2020 về báo cáo năng lực và khả năng cung cấp khẩu trang y tế do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ