Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2187





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3461/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành06/09/2021
      Người kýLê Đức Giang
      Ngày hiệu lực 06/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3461/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 4883/TTr-UBND ngày 30/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 29.004,53 ha.

      - Nhóm đất nông nghiệp: 16.282,76 ha.

      - Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.550,03 ha.

      - Nhóm đất chưa sử dụng: 171,74 ha.

      Cụ thể:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      I

      Tổng diện tích tự nhiên

      29.004,53

      100

      29.004,53

       

      29.004,53

      100

      1

      Đất nông nghiệp

      19.417,91

      66,95

      16.282,76

       

      16.282,76

      56,14

      1.1

      Đất trồng lúa

      11.233,19

      38,73

      9.174,00

       

      9.174,00

      31,63

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      10.529,71

      36,30

      8.615,96

       

      8.615,96

      29,71

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      998,77

      3,44

      806,18

       

      806,18

      2,78

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.577,69

      5,44

      1.332,80

       

      1.332,80

      4,60

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      1.094,15

      3,77

      1.329,82

       

      1.329,82

      4,58

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      3.747,52

      12,92

      3.030,17

       

      3.030,17

      10,45

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      527,66

      1,82

      395,81

       

      395,81

      1,36

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      238,92

      0,82

       

      213,97

      213,97

      0,74

      2

      Đất phi nông nghiệp

      9.320,80

      32,14

      12.550,03

       

      12.550,03

      43,27

      2.1

      Đất quốc phòng

      147,25

      0,51

      346,92

       

      346,92

      1,20

      2.2

      Đất an ninh

      0,61

       

      4,69

       

      4,69

      0,02

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

      200,00

       

      200,00

      0,69

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      7,28

      0,03

      285,00

       

      285,00

      0,98

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      20,14

      0,07

      254,02

      61,26

      315,28

      1,09

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      134,77

      0,46

      353,40

      23,25

      376,65

      1,30

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      481,80

      1,66

      1.004,68

       

      1.004,68

      3,46

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      2.861,83

      9,87

      3.581,22

      -105,24

      3.475,98

      11,98

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      38,01

      0,13

       

      54,88

      54,88

      0,19

      2.9.2

      Đất y tế

      12,96

      0,04

       

      20,52

      20,52

      0,07

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      92,32

      0,32

       

      118,46

      118,46

      0,41

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      47,93

      0,17

       

      86,69

      86,69

      0,30

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      0,82

      0,00

       

      0,82

      0,82

      0,00

      2.9.7

      Đất giao thông

      2.073,86

      7,15

       

      2.502,90

      2.502,90

      8,63

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      581,33

      2,00

       

      649,36

      649,36

      2,24

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      4,13

      0,01

       

      9,28

      9,28

      0,03

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,08

       

       

      1,28

      1,28

      0,00

      2.9.11

      Đất chợ

      9,39

      0,03

       

      31,79

      31,79

      0,11

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      13,10

      0,05

      31,17

       

      31,17

      0,11

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      8,63

      0,03

      48,68

       

      48,68

      0,17

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      4.285,28

      14,77

      4.408,36

      21,86

      4.430,22

      15,27

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      335,41

      1,16

      942,72

       

      942,72

      3,25

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      23,89

      0,08

      29,46

      0,11

      29,57

      0,10

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      2,99

      0,01

      5,44

       

      5,44

      0,02

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      6,98

      0,02

      8,52

       

      8,52

      0,03

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      216,35

      0,75

      274,20

       

      274,20

      0,95

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      28,31

      0,10

       

      25,31

      25,31

      0,09

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      0,09

       

       

      21,81

      21,81

      0,08

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      9,03

      0,03

       

      9,52

      9,52

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      338,33

      1,17

       

      337,53

      337,53

      1,16

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      397,14

      1,37

       

      374,56

      374,56

      1,29

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      1,60

      0,01

       

      1,60

      1,60

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      265,82

      0,92

      171,74

       

      171,74

      0,59

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

       

       

      4.966,05

       

      4.966,05

       

      II

      KHU CHỨC NĂNG*

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu chuyên trồng lúa nước

       

       

       

      7.464,02

      7.464,02

       

      2

      Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

       

       

       

      286,31

      286,31

       

      3

      Khu vực rừng phòng hộ

       

       

       

      1.481,54

      1.481,54

       

      4

      Khu vực rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      5

      Khu vực rừng sản xuất

       

       

       

      2.776,46

      2.776,46

       

      6

      Khu vực công nghiệp, cụm CN

       

       

       

      836,25

      836,25

       

      7

      Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

       

       

       

      6.068,61

      6.068,61

       

      8

      Khu du lịch

       

       

       

      253,54

      253,54

       

      9

      Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

       

       

       

      7.491,86

      7.491,86

       

      Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.237,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2.047,18

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.911,83

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      185,34

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      249,21

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      51,95

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      479,32

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      138,98

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      85,87

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      90,61

      (Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

      3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      94,08

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7,72

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      86,36

      (Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

      4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      29.004,53

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.798,58

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.943,12

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      262,83

      (Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      516,84

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      51,91

      (Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      619,79

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      554,86

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      545,48

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      9,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      13,31

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      30,45

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11,35

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,82

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      16,56

      (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      3,00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,43

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,57

      (Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.

      - Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

      - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

      - Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

      - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

      - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

      - Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

      3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4, Quyết định;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Triệu S
      ơn;
      - Các đơn vị có liên quan;
      - Lưu: VT, NN.
      (MC124.9.21)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Đức Giang

       

      Phụ biểu số I.1:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Triệu Sơn

      Thị trấn Nưa

      Xã An Nông

      Xã Nông Trường

      Xã Thái Hòa

      Xã Vân Sơn

      Xã Hợp Thắng

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Thắng

      Xã Đồng Tiến

      Xã Khuyến Nông

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.237,85

      283,93

      400,69

      35,55

      41,84

      444,42

      117,33

      135,47

      98,81

      262,01

      176,87

      41,96

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2.047,18

      271,55

      145,75

      25,41

      35,92

      70,75

      65,47

      107,54

      89,40

      252,54

      171,91

      34,07

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.911,83

      271,55

      89,37

      25,01

      35,92

      70,75

      65,47

      102,98

      77,84

      252,54

      171,91

      34,07

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      185,34

      4,43

      3,97

      6,43

      2,30

      18,16

      13,30

      5,31

      4,42

      2,57

      1,02

      5,90

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      249,21

      3,20

      4,79

      0,68

      3,07

      147,62

      3,15

      2,93

      3,04

      2,99

      2,50

      1,00

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      51,95

       

      5,00

       

       

      20,18

      26,77

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      479,32

       

      85,93

       

       

      186,14

      7,00

      19,09

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      138,98

      4,17

      87,40

      3,03

      0,55

      1,57

      1,64

      0,60

      1,95

      3,91

      1,44

      0,99

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      85,87

      0,58

      67,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      90,61

      15,63

      4,14

      0,28

      1,06

      1,62

      0,74

      0,20

       

       

       

      1,33

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      3,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      28,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      52,42

      15,63

      4,14

      0,28

      1,06

      1,62

      0,74

      0,20

       

       

       

      1,33

       

      Phụ biểu số I.2:       

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Tiến Nông

      Xã Dân Lực

      Xã Minh Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Dân

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Vực

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.237,85

      55,87

      75,60

      28,40

      103,68

      86,32

      30,20

      34,34

      35,93

      93,75

      29,83

      33,40

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2.047,18

      48,42

      65,03

      21,58

      75,60

      45,35

      18,75

      31,03

      30,88

      69,87

      18,29

      29,72

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.911,83

      47,30

      40,61

      21,58

      75,60

      45,35

      18,75

      31,03

      30,88

      69,87

      18,29

      17,95

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      185,34

      1,09

      2,79

      1,70

      21,25

      6,37

      2,65

      2,08

      2,80

      20,18

      4,39

      2,37

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      249,21

      5,84

      1,20

      1,10

      3,10

      2,58

      1,10

      1,00

      2,13

      1,20

      7,11

      1,06

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      51,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      479,32

       

       

       

       

      25,54

      5,50

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      138,98

      0,52

      4,58

      0,52

      2,73

      5,62

      2,20

      0,23

      0,12

      2,50

       

      0,25

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      85,87

       

      2,00

      3,50

      1,00

      0,86

       

       

       

       

      0,04

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      90,61

      0,51

      0,37

      0,18

      0,83

      6,28

      9,30

      0,28

      0,60

      2,24

      3,74

      0,24

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,01

       

       

       

       

      3,44

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      3,40

       

       

       

       

      0,26

       

       

       

       

      3,14

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      28,78

       

       

       

       

       

      9,30

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      52,42

      0,51

      0,37

      0,18

      0,83

      2,58

       

      0,28

      0,60

      2,24

      0,60

      0,24

       

      Phụ biểu số I.3:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

      Xã Hợp Thành

      Xã Thọ Cường

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Triệu Thành

      Xã Bình Sơn

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tiến

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.237,85

      31,90

      35,22

      24,64

      74,68

      39,57

      37,47

      58,23

      39,70

      28,77

      31,87

      90,62

      98,98

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2.047,18

      25,12

      30,49

      20,25

      52,08

      36,63

      22,72

      40,87

      17,33

      5,86

      11,65

      22,34

      37,01

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.911,83

      25,12

      19,65

      10,95

      52,08

      36,63

      17,72

      40,87

      17,33

      5,86

      11,65

      22,34

      37,01

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      185,34

      4,38

      3,25

      0,50

      9,76

      1,53

      4,82

      4,45

      4,12

      7,61

      0,54

      5,11

      3,79

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      249,21

      1,07

      1,44

      2,65

      8,34

      1,41

      1,28

      4,25

      4,05

      1,30

      1,01

      16,70

      3,32

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      51,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      479,32

       

       

       

      3,33

       

      7,00

      3,92

      12,20

      14,00

      18,67

      36,34

      54,66

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      138,98

      1,33

      0,04

      1,24

      1,17

       

      1,41

      4,74

      2,00

       

       

      0,33

      0,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      85,87

       

       

       

       

       

      0,24

       

       

       

       

      9,80

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      90,61

      0,19

      0,32

      3,33

      4,19

      0,79

      0,59

      5,46

      0,44

      -

      6,46

      1,17

      0,50

       

      Trong đó:

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,01

       

       

      2,57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      3,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      28,78

       

       

       

      3,50

       

       

      2,00

      0,30

       

      6,43

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      52,42

      0,19

      0,32

      0,76

      0,69

      0,79

      0,59

      3,46

      0,14

       

      0,03

      1,17

      0,50

       

      Phụ biểu số II.1:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT Triệu Sơn

      TT Nưa

      Xã An Nông

      Xã Nông Trường

      Xã Thái Hòa

      Xã Vân Sơn

      Xã Hợp Thắng

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Thắng

      Xã Đồng Tiến

      Xã Khuyến Nông

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7,72

       

       

       

       

      5,43

       

       

       

      0,43

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,19

       

       

       

       

      5,43

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      86,36

      0,23

      2,50

       

      0,04

      0,14

      73,75

      0,06

      0,42

      3,55

      0,12

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,30

      0,18

       

       

       

       

      0,06

      0,06

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,83

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,85

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,85

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      74,28

       

      2,40

       

       

       

      71,88

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,79

       

      0,10

       

       

      0,14

      0,25

       

       

      0,50

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,05

       

       

       

       

      0,14

      0,25

       

       

      0,50

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,10

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,50

       

       

       

       

       

      1,50

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      1,68

      0,05

       

       

       

       

       

       

      0,42

       

      0,12

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,34

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,15

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,57

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số II.2:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Tiến Nông

      Xã Dân Lực

      Xã Minh Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Dân

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Vực

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7,72

       

       

       

       

       

      1,76

       

      0,10

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,19

       

       

       

       

       

      1,76

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      86,36

      1,15

      0,49

      0,14

      1,65

      0,13

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,30

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,83

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      74,28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,79

       

      0,04

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,48

       

       

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,04

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      1,68

       

      0,45

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,34

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,57

      1,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số II.3:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

      Xã Hợp Thành

      Xã Thọ Cường

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Triệu Thành

      Xã Bình Sơn

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tiến

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7,72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      86,36

       

       

      0,38

       

       

       

      0,05

       

      0,25

      0,70

      0,05

      0,56

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,83

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,68

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      74,28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,79

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

      0,25

       

      0,05

      0,06

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,48

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,05

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      0,05

      0,06

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,12

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      1,68

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,57

       

       

      0,38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III.1:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích đất năm 2021 (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Triệu Sơn

      Thị trấn Nưa

      Xã An Nông

      Xã Nông Trường

      Xã Thái Hòa

      Xã Vân Sơn

      Xã Hợp Thắng

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Thắng

      Xã Đồng Tiến

      Xã Khuyến Nông

       

      Diện tích tự nhiên

       

      29.004,53

      849,41

      2.120,44

      472,74

      540,86

      1.687,91

      1.554,69

      946,95

      573,57

      679,41

      743,22

      711,81

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.798,58

      401,66

      1.578,92

      319,03

      358,57

      1.100,38

      877,33

      565,57

      308,97

      398,03

      451,19

      447,62

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.674,13

      348,36

      504,90

      284,94

      347,75

      363,02

      342,16

      394,28

      279,15

      346,30

      424,56

      413,60

      1.1.1

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      9.980,03

      348,36

      329,29

      277,46

      347,75

      363,02

      342,05

      386,24

      257,20

      344,02

      424,55

      412,29

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      985,78

      4,99

      3,79

      21,36

      3,20

      34,57

      27,93

      5,93

      6,84

      2,22

      1,64

      8,49

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.563,37

      28,35

      29,33

      1,69

      3,28

      179,28

      49,74

      46,47

      19,91

      23,59

      16,32

      20,73

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.094,15

       

      479,64

       

       

      316,60

      297,91

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.708,54

       

      312,02

       

       

      196,56

      134,46

      103,68

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      515,09

      15,93

      112,96

      11,04

      4,13

      10,10

      9,87

      15,21

      3,07

      13,57

      8,67

      4,80

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      257,53

      4,03

      136,28

       

      0,21

      0,25

      15,26

       

       

      12,35

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.943,12

      446,72

      529,33

      149,35

      182,15

      582,04

      569,18

      378,74

      261,33

      225,07

      290,42

      262,33

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      147,55

      11,58

       

       

       

      19,52

      1,18

      3,60

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,61

      0,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      140,00

      21,03

      20,00

       

       

       

      0,58

      69,42

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      56,73

      6,67

      7,03

      0,21

      0,47

      1,98

      1,59

      0,05

      15,11

       

      0,60

      0,35

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      180,83

      13,83

      12,79

       

      0,14

      6,44

      44,25

      0,50

      1,93

      9,75

      4,70

      7,38

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      499,19

       

      144,45

       

       

      217,76

      95,60

      7,80

       

      7,95

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.108,11

      168,53

      133,26

      55,85

      82,25

      139,56

      132,39

      110,65

      116,72

      105,90

      133,19

      102,89

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      45,77

      3,92

      1,43

      1,59

      0,42

      1,04

      2,13

      1,18

      1,04

      1,25

      2,60

      0,98

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      13,39

      2,27

      0,18

      0,15

      0,27

      0,39

      0,15

      0,21

      0,12

      0,17

      0,32

      0,25

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      99,51

      12,79

      0,59

      2,06

      2,90

      3,40

      2,22

      2,66

      3,97

      1,77

      2,32

      1,89

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      68,05

      4,46

      0,62

      0,78

      2,15

      1,64

      3,95

      3,29

      3,56

      1,01

      3,68

      1,38

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      2.267,03

      117,98

      107,02

      39,77

      53,51

      107,54

      92,31

      85,86

      92,86

      81,84

      102,27

      65,24

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      594,03

      26,05

      22,93

      11,14

      21,89

      24,15

      30,80

      17,18

      14,79

      19,30

      20,91

      32,76

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      7,49

      0,22

      0,02

      0,33

      0,55

      0,38

      0,68

      0,26

      0,35

      0,53

      0,72

      0,12

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,08

      0,21

      0,08

      0,03

      0,02

      0,02

      0,02

      0,02

      0,02

      0,03

      0,03

      0,04

       

      Đất chợ

      DCH

      10,94

      0,64

      0,39

       

      0,53

      1,00

      0,13

       

       

       

      0,34

      0,23

      2.1

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      13,26

       

      7,31

       

       

      0,04

      0,75

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,61

      0,58

      0,06

       

      0,88

       

      7,51

      0,27

       

       

       

      1,00

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4.350,28

       

       

      81,22

      90,80

      147,64

      186,03

      157,35

      112,13

      69,51

      118,28

      132,23

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      388,25

      195,60

      156,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      26,03

      6,28

      0,31

      0,89

      0,82

      1,80

      0,36

      0,46

      0,37

      0,44

      0,75

      0,55

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,91

      3,34

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      7,39

      0,63

      0,39

      0,89

       

      2,33

       

      0,13

       

      1,04

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      223,52

      11,28

      11,43

      4,45

      6,05

      5,42

      7,12

      5,95

      7,55

      8,68

      9,26

      9,42

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      28,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,71

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      7,21

      4,87

       

       

       

       

      0,42

       

       

      0,82

      0,29

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,89

      0,07

      3,48

      0,30

      0,22

      0,52

      0,22

      0,28

      0,22

      0,04

      0,29

      0,24

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      337,78

      0,47

      24,53

      5,52

       

      37,08

      21,19

      12,29

      3,15

      20,12

      11,89

      4,37

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      395,07

      1,35

      7,16

      0,02

      0,52

      1,96

      69,99

      10,00

      4,14

      0,82

      11,17

      3,19

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      262,83

      1,03

      12,19

      4,36

      0,13

      5,49

      108,18

      2,64

      3,28

      56,31

      1,61

      1,86

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      2.969,85

      849,41

      2.120,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III.2:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Tiến Nông

      Xã Dân Lực

      Xã Minh Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Dân

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Vực

       

      Diện tích tự nhiên

       

      29.004,53

      674,61

      1.090,91

      553,40

      828,16

      666,39

      711,46

      559,91

      606,86

      691,77

      478,83

      351,47

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.798,58

      414,34

      728,61

      364,34

      537,99

      420,22

      451,91

      370,05

      343,79

      450,41

      322,48

      205,66

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.674,13

      381,21

      617,83

      329,15

      405,23

      183,81

      275,85

      337,96

      289,94

      380,89

      248,90

      171,69

      1.1.1

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      9.980,03

      376,33

      368,46

      329,15

      405,23

      180,37

      275,85

      337,87

      277,89

      380,89

      248,90

      116,59

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      985,78

      2,83

      31,86

      2,75

      47,68

      16,10

      25,79

      3,92

      8,65

      30,38

      34,41

      11,94

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.563,37

      21,03

      44,73

      16,89

      34,81

      96,63

      66,15

      20,59

      38,76

      19,17

      21,65

      8,13

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.094,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.708,54

       

       

       

      28,03

      95,79

      61,66

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      515,09

      8,85

      13,69

      7,55

      19,29

      25,21

      20,66

      7,58

      5,28

      19,88

      16,44

      13,90

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      257,53

      0,41

      20,49

      8,00

      2,95

      2,68

      1,80

       

      1,15

      0,09

      1,07

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.943,12

      253,95

      348,17

      188,14

      285,52

      241,49

      252,12

      188,84

      261,28

      240,79

      156,00

      144,96

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      147,55

       

       

       

      1,25

      11,12

       

       

      0,24

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      140,00

       

      7,62

       

      21,35

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      56,73

      3,15

      6,00

      0,77

      1,25

      0,20

       

      2,10

      1,31

      1,00

      0,41

      3,33

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      180,83

      4,42

      15,31

      0,09

      8,22

      2,60

       

      0,34

      11,44

      2,00

      1,16

      8,78

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      499,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.108,11

      78,62

      148,40

      73,63

      100,92

      72,79

      74,38

      83,55

      90,49

      62,72

      70,20

      57,95

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      45,77

      2,12

      0,77

      0,85

      0,96

      1,20

      0,54

      0,82

      3,64

      0,99

      0,48

      0,69

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      13,39

      0,12

      0,34

      0,33

      0,27

      0,41

      0,26

      0,16

      3,60

      0,22

      0,08

      0,16

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      99,51

      1,54

      14,03

      1,72

      3,62

      1,82

      2,47

      3,17

      4,00

      3,02

      1,94

      1,61

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      68,05

      0,75

      4,12

      1,20

      1,00

      7,25

      1,22

      3,58

      2,09

      0,93

      0,53

      0,85

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      0,79

       

      Đất giao thông

      DGT

      2.267,03

      58,31

      100,02

      49,97

      78,90

      53,38

      59,37

      59,90

      66,34

      45,89

      48,13

      41,51

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      594,03

      15,27

      28,94

      19,52

      15,70

      8,19

      10,47

      15,14

      7,70

      11,06

      18,53

      11,86

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      7,49

      0,11

      0,13

      0,02

      0,07

      0,04

      0,06

      0,76

      0,49

      0,09

      0,21

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,08

       

      0,04

      0,02

      0,03

       

       

      0,02

      0,03

      0,02

      0,06

      0,06

       

      Đất chợ

      DCH

      10,94

      0,40

       

       

      0,37

      0,50

       

       

      2,60

      0,51

      0,22

      0,42

      2.1

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      13,26

       

       

      4,77

       

       

       

       

       

       

      0,23

      0,16

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,61

      1,08

       

       

       

       

       

       

      0,35

      1,80

       

      0,38

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4.350,28

      131,02

      121,74

      97,15

      108,90

      85,54

      166,95

      82,49

      126,81

      160,90

      68,72

      67,85

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      388,25

       

       

       

       

      16,03

       

       

      16,92

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      26,03

      0,85

      0,54

      0,61

      0,38

      0,39

      0,81

      0,70

      ¿’53

      0,77

      0,33

      0,84

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,91

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

      0,01

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      7,39

      0,55

       

      0,80

      0,08

       

      0,15

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      223,52

      11,95

      15,20

      6,45

      6,06

      3,85

      3,40

      6,81

      7,48

      3,92

      2,39

      2,94

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      28,31

      1,50

       

       

      16,34

      4,66

       

       

      2,30

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      7,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,89

      0,15

      0,44

      0,45

      0,18

       

      0,32

      0,03

      0,05

       

      0,11

      0,00

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      337,78

      14,32

      28,19

      3,26

      14,05

      9,80

      5,72

      0,50

      3,16

      7,68

      12,43

      2,56

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      395,07

      4,93

      4,54

      0,17

      6,54

      34,26

      0,39

      12,30

      0,21

       

       

      0,16

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,60

      1,41

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      262,83

      6,32

      14,13

      0,92

      4,65

      4,68

      7,43

      1,02

      1,79

      0,57

      0,35

      0,85

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      2.969,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III.3:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

      Xã Hợp Thành

      Xã Thọ Cường

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Triệu Thành

      Xã Bình Sơn

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tiến

       

      Diện tích tự nhiên

       

      29.004,53

      327,73

      476,01

      570,02

      668,48

      596,44

      905,89

      664,84

      1.125,07

      1.704,30

      1.833,58

      1.173,75

      863,67

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.798,58

      220,39

      313,70

      388,90

      330,54

      325,39

      582,77

      409,16

      552,03

      1.572,86

      1.359,61

      794,96

      531,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.674,13

      193,40

      270,48

      316,63

      270,97

      253,32

      304,41

      227,76

      228,05

      67,37

      361,96

      165,36

      342,94

      1.1.1

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      9.980,03

      193,40

      239,91

      223,66

      270,85

      253,32

      276,37

      227,76

      228,05

      67,37

      361,96

      164,68

      342,94

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      985,78

      11,42

      12,03

      4,13

      11,82

      2,46

      16,36

      4,44

      27,81

      448,22

      25,29

      80,31

      4,22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.563,37

      2,19

      19,61

      44,21

      21,46

      55,19

      148,00

      65,19

      67,77

      86,38

      47,27

      143,18

      55,68

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.094,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.708,54

       

       

       

      23,24

      11,83

      87,04

      98,11

      210,62

      962,18

      899,38

      365,05

      118,90

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      515,09

      13,39

      11,58

      22,81

      3,05

      2,60

      25,71

      13,66

      17,48

      8,27

      19,28

      7,73

      1,85

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      257,53

       

       

      1,13

       

       

      1,25

       

      0,30

      0,44

      6,43

      33,32

      7,63

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.943,12

      106,99

      161,45

      180,46

      336,93

      270,24

      315,21

      254,93

      569,96

      129,35

      471,41

      378,55

      329,72

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      147,55

       

       

       

      21,77

      0,95

       

      32,48

      37,85

       

      6,01

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      140,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      56,73

       

      0,25

      0,09

      0,10

       

       

       

      2,42

       

       

      0,27

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      180,83

       

       

       

      6,75

       

      3,24

      2,00

      1,04

       

      0,12

      9,91

      1,70

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      499,19

       

       

       

       

       

      7,50

       

       

       

       

       

      18,13

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.108,11

      41,78

      52,48

      70,49

      85,26

      70,15

      85,96

      72,94

      75,78

      67,91

      94,20

      91,26

      105,07

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      45,77

      1,03

      1,63

      0,98

      0,62

      1,01

      0,82

      1,04

      0,95

      0,68

      3,30

      1,91

      1,18

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      13,39

      0,26

      0,09

      0,25

      0,11

      0,07

      0,17

      0,57

      0,27

      0,40

      0,32

      0,35

      0,10

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      99,51

      1,40

      1,57

      2,05

      2,98

      1,89

      3,17

      0,98

      1,66

      1,33

      2,47

      2,06

      2,47

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      68,05

      0,76

      0,62

      2,31

      0,86

      2,70

      0,90

      1,58

      1,17

      0,55

      1,63

      2,41

      2,52

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      2.267,03

      28,53

      34,66

      49,47

      60,61

      52,26

      60,41

      55,45

      51,80

      49,06

      70,44

      64,86

      81,55

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      594,03

      9,49

      13,71

      15,33

      18,99

      12,14

      19,90

      13,24

      19,70

      15,84

      15,60

      18,93

      16,89

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      7,49

      0,04

      0,09

      0,09

      0,31

      0,07

      0,02

      0,05

      0,19

      0,05

      0,05

      0,08

      0,34

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,08

      0,04

      0,02

      0,02

      0,02

       

      0,03

      0,03

      0,04

       

      0,02

      0,03

      0,02

       

      Đất chợ

      DCH

      10,94

      0,25

      0,10

       

      0,76

       

      0,55

       

       

       

      0,37

      0,63

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      13,26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,61

      0,35

      1,00

      0,62

       

      1,17

       

       

       

       

      1,00

      0,07

      0,50

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4.350,28

      56,13

      82,99

      82,06

      194,99

      188,10

      176,43

      113,01

      371,84

      41,32

      324,74

      225,97

      179,42

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      388,25

       

      2,88

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      26,03

      0,59

      0,30

      0,50

      0,34

      0,98

      0,42

      1,06

      0,31

      0,33

      0,67

      0,43

      0,31

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      7,39

       

       

       

       

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      223,52

      2,93

      3,24

      6,90

      7,03

      6,71

      4,58

      3,49

      7,29

      6,65

      5,63

      5,43

      6,58

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      28,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,81

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      7,21

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

      0,20

      0,41

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,89

       

      0,02

      0,98

      0,08

      0,07

      0,09

      0,02

       

       

      0,03

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      337,78

      5,20

      14,07

      12,86

       

      2,13

      19,77

      0,04

      18,68

      1,70

      8,98

       

      12,07

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      395,07

       

      4,22

      5,97

      20,62

       

      16,82

      29,70

      54,76

      11,43

      27,22

      44,99

      5,53

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      262,83

      0,34

      0,86

      0,66

      1,02

      0,81

      7,91

      0,75

      3,07

      2,09

      2,56

      0,24

      2,73

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      2.969,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV.1:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT Triệu Sơn

      TT Nưa

      Xã An Nông

      Xã Nông Trường

      Xã Thái Hòa

      Xã Vân Sơn

      Xã Hợp Thắng

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Thắng

      Xã Đồng Tiến

      Xã Khuyến Nông

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      516,84

      95,68

      30,78

      6,09

      7,90

      15,30

      20,48

      80,58

      28,09

      19,12

      15,56

      5,98

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      481 25

      95,62

      29,88

      5 48

      7,50

      12,75

      1864

      79,85

      27,38

      18 80

      15,28

      5,73

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      346,72

      95,62

      29,88

      5,48

      7,50

      12,75

      18,64

      78,99

      26,58

      18,80

      15,28

      5,73

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,97

      0,02

      0,83

       

       

      1,60

      0,02

      0,05

      0,03

      0,05

       

      0,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      9,92

       

      0,02

      0,18

       

      0,62

      068

      0,38

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      6,17

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      11,29

      0,04

      0,05

      0,43

      0,40

      0,33

      1,14

       

      0,68

      0,27

      0,28

      0,24

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      51,91

      6,16

      3,72

       

      0,46

      1,78

      7,08

      0,18

      2,24

      2,95

      1,10

      0,02

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5,00

       

       

       

       

       

      5,00

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,84

      3,08

      1,81

       

      0,08

      0,04

      0,43

       

      0,15

      0,80

      0,15

      0,01

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,37

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      2,21

       

      1,57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      4,52

      2,33

      0,15

       

       

      0,02

      0,32

       

      0,06

      0,60

      0,10

      0,01

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1,74

      0,75

      0,09

       

       

      0,02

      0,11

       

      0,09

      0,20

      0,05

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      25,82

       

       

       

      0,30

      1,08

      0,88

      0,18

      1,50

      1,35

      0,45

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,10

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,35

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,55

       

       

       

       

      0,52

       

       

      0,03

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1 59

       

       

       

       

      0,10

      0,34

       

      0,41

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV.2:       

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Tiến Nông

      Xã Dân Lực

      Xã Minh Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Dân

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Vực

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      516,84

      7,79

      19,90

      2,63

      14,58

      25,45

      1,78

      5,88

      6,64

      2,72

      0,96

      7,48

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      481,25

      7,75

      18,28

      2,63

      14,46

      25,45

      1,58

      5,70

      6,64

      2,72

      0,96

      6,79

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      346,72

      7,75

      15,28

      2,63

      14,46

      25,45

      1,58

      5,70

      6,64

      2,72

      0,96

      6,09

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,97

      0,04

      1,01

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

      0,44

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      9,92

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      6,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      11,29

       

      0,60

       

      0,12

       

       

      0,18

       

       

       

      0,25

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      51,91

       

       

      0,07

       

      0,79

       

      0,51

      0,33

      0,52

       

      0,33

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,84

       

       

       

       

       

       

      0,23

      0,10

      0,26

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      2,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      4,52

       

       

       

       

       

       

      0,23

      0,07

      0,20

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1,74

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      0,06

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      25,82

       

       

      0,07

       

      0,14

       

       

       

       

       

      0,23

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,59

       

       

       

       

      0,65

       

      0,05

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV.3:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

      Xã Hợp Thành

      Xã Thọ Cường

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Triệu Thành

      Xã Bình Sơn

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tiến

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      516,84

      2,99

      7,16

      1,78

      20,19

      4,73

      4,05

      11,00

      11,47

      1,74

      3,88

      9,00

      17,48

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      481,25

      2,37

      6,79

      0,93

      17,63

      4,71

      2,90

      7,43

      2,57

      1,72

      3,03

      6,80

      14,50

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      346,72

      2,37

      5,11

      0,53

      17,63

      4,71

      2,90

      7,43

      2,57

      1,72

      3,03

      6,80

      14,50

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,97

      0,23

      0,13

       

      0,23

      0,01

      0,21

      0,27

      2,00

       

      0,04

      0,20

      0,35

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      9,92

       

      0,24

       

      1,55

      0,01

       

      0,60

      3,00

      0,01

      0,01

      1 80

      0 81

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      6,17

       

       

       

       

       

      0,70

      0,59

      1,90

      0,01

      0,80

      0,20

      1,67

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      11,29

      0,39

       

      0,85

      0,78

       

       

      2,11

      2,00

       

       

       

      0,15

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,24

       

       

       

       

       

      0,24

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      51,91

      0,24

      0,54

      0,04

      4,44

      0,26

      0,86

      4,30

       

      0,28

      0,33

      2,83

      9,55

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,33

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,84

      0,08

      0,27

       

      0,12

      0,13

       

      0,94

       

      0,02

       

      0,14

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,37

       

      0,27

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      2,21

       

       

       

       

       

       

      0,64

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      4,52

      0,08

       

       

      0,09

      0,13

       

      0,09

       

       

       

      0,04

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1,74

       

       

       

      0,03

       

       

      0,21

       

       

       

      0,10

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      25,82

       

       

       

      4,19

       

      0,82

      2,41

       

      0,12

       

      2,55

      9,55

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,35

      0,08

       

       

      0,01

       

       

      0,01

       

      0,12

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,14

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,59

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số V.1:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Triệu Sơn

      Thị trấn Nưa

      Xã An Nông

      Xã Nông Trường

      Xã Thái Hòa

      Xã Vân Sơn

      Xã Hợp Thắng

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Thắng

      Xã Đồng Tiến

      Xã Khuyến Nông

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      619,79

      101,23

      40,40

      6,09

      8,43

      21,03

      22,62

      82,64

      41,37

      19,94

      20,60

      5,98

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      554,86

      100,00

      39,49

      5,48

      8,03

      18,46

      20,78

      79,85

      40,65

      19,59

      20,08

      5,73

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      545,48

      100,00

      39,49

      5,48

      8,03

      18,46

      20,78

      78,99

      39,85

      19,59

      20,08

      5,73

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      9,00

      0,10

      0,83

       

       

      1,60

      0,02

      0,05

      0,03

      0,05

       

      0,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      13 31

      0,45

      0,03

      0,18

       

      0 64

      068

      0 44

      0,01

      0,03

      0,24

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      30,45

       

       

       

       

       

       

      2,30

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11 35

      0,10

      0,05

      0,43

      0,40

      0,33

      1,14

       

      0,68

      0,27

      0,28

      0,24

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,82

      0,58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      16,56

      3,08

      1,81

       

       

      0,04

      0,43

       

      0,15

      0,67

      0,15

      0,01

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      8,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      8,03

      3,08

      1,81

       

       

      0,04

      0,43

       

      0,15

      0,67

      0,15

      0,01

       

      Phụ biểu số V.2:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Tiến Nông

      Xã Dân Lực

      Xã Minh Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Dân

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Vực

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      619,79

      10,52

      32,26

      3,33

      15,93

      25,64

      1,78

      7,17

      6,91

      5,54

      1,21

      9,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      554,86

      10,19

      30,63

      3,33

      15,71

      25,45

      1,58

      6,99

      6,91

      4,59

      1,21

      9,07

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      545,48

      10,19

      27,63

      3,33

      15,71

      25,45

      1,58

      6,99

      6,91

      4,59

      1,21

      6,43

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      9,00

      0,04

      1,01

       

       

       

      0,20

       

       

      0,95

       

      0,44

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      13,31

      0,29

      0,02

       

      0,10

      0,19

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      30,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11,35

       

      0,60

       

      0,12

       

       

      0,18

       

       

       

      0,25

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      16,56

       

       

       

       

       

      1,80

      0,28

      0,10

      0,26

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      8,53

       

       

       

       

       

      1,80

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      8,03

       

       

       

       

       

       

      0,28

      0,10

      0,26

       

       

       

      Phụ biểu số V.3:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

      Xã Hợp Thành

      Xã Thọ Cường

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Triệu Thành

      Xã Bình Sơn

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tiến

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      619,79

      3,04

      7,41

      1,78

      26,82

      4,73

      13,18

      13,00

      11,47

      1,74

      3,88

      9,03

      33,33

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      554,86

      2,37

      7,04

      0,93

      22,23

      4,71

      5,73

      9,43

      2,57

      1,72

      3,03

      6,80

      14,50

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      545,48

      2,37

      5,36

      0,53

      22,23

      4,71

      5,73

      9,43

      2,57

      1,72

      3,03

      6,80

      14,50

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      9,00

      0,23

      0,13

       

      0,23

      0,01

      0,21

      0,27

      2,00

       

      0,04

      0,20

      0,35

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      13,31

      0,05

      0,24

       

      1,69

      0,01

       

      0,60

      3,00

      0,01

      0,01

      1,83

      2,57

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      30,45

       

       

       

      1,89

       

      7,00

      0,59

      1,90

      0,01

      0,80

      0,20

      15,76

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11,35

      0,39

       

      0,85

      0,78

       

       

      2,11

      2,00

       

       

       

      0,15

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,82

       

       

       

       

       

      0,24

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      16,56

      0,08

      0,27

       

      0,13

      0,13

       

      0,30

      0,30

       

      6,43

      0,14

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      8,53

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

      6,43

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      8,03

      0,08

      0,27

       

      0,13

      0,13

       

      0,30

       

       

       

      0,14

       

       

      Phụ biểu số VI.1:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Triệu Sơn

      Thị trấn Nưa

      Xã An Nông

      Xã Nông Trường

      Xã Thái Hòa

      Xã Vân Sơn

      Xã Hợp Thắng

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Thắng

      Xã Đồng Tiến

      Xã Khuyến Nông

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,57

      0,18

       

       

       

      0,08

       

      0,02

      0,06

      1,91

      0,03

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,18

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,91

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,91

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,48

       

       

       

       

      0,08

       

      0,02

      0,06

       

      0,03

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      0,35

       

       

       

       

      0,08

       

      0,02

      0,06

       

      0,03

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VI.2:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Tiến Nông

      Xã Dân Lực

      Xã Minh Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Dân

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Vực

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0.13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      0.35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VI.3:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

      Xã Hợp Thành

      Xã Thọ Cường

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Triệu Thành

      Xã Bình Sơn

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tiến

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,57

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

      0,13

       

      0,05

      0,06

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,48

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

      0,13

       

      0,05

      0,06

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      0,35

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      0,05

      0,06

       

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VII:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch

      Diện tích hiện trạng

      Tăng thêm

      Địa điểm
      (đến cấp xã, phường, thị trấn)

      Diện tích

      Sử dụng vào loại đất

      A

      Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

       

       

       

       

       

      I

      Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh

       

       

       

       

       

      1

      Dự án đất Quốc phòng

       

       

       

       

       

      1.1

      Thế trận phòng thủ Quân sự huyện Triệu Sơn

      0,30

       

      0,30

      CQP

      Hợp Thắng, Hợp Tiến

      II

      Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

      1

      Công trình giao thông

       

       

       

       

       

      1.1

      Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa, nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân, đi Khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1)

      45,32

       

      12,55

      DGT

      Xã Đồng Tiến

       

      10,55

      DGT

      Xã Đồng Thắng

       

      22,22

      DGT

      Xã Đồng Lợi

      1.2

      Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2)

      52,69

       

      1,86

      DGT

      Xã An Nông

       

      2,04

      DGT

      xã Đồng Lợi

       

      8,17

      DGT

      Xã Hợp Thắng

       

      9,76

      DGT

      xã Hợp Thành

       

      2,75

      DGT

      xã Khuyến Nông

       

      3,89

      DGT

      Xã Nông Trường

       

      15,13

      DGT

      Xã Thái Hòa

       

      9,10

      DGT

      Xã Vân Sơn

      1.3

      Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3)

      39,01

       

      2,00

      DGT

      Xã Hợp Lý

       

      1,65

      DGT

      Xã Hợp Thành

       

      9,12

      DGT

      Xã Hợp Tiến

       

      7,82

      DGT

      Xã Thọ Sơn

       

      18,42

      DGT

      Xã Thọ Tiến

      1.4

      Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT

      6,00

      4,50

      1,35

      DGT

      Xã Minh Sơn

       

      0,15

      DGT

      TT. Triệu Sơn

      1.5

      Nâng cấp Tỉnh lộ 515C Đu - Thọ Vực

      0,13

       

      0,13

      DGT

      Xã Thọ Vực

      B

      Công trình, dự án cấp huyện

       

       

       

       

       

      I

      Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

      1

      Dự án khu dân cư đô thị

       

       

       

       

       

      1.1

      Khu đô thị Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35ha)

      43,43

       

      18,35

      ODT

      TT. Triệu Sơn, xã Minh Sơn

       

      1,14

      TMD

       

      3,14

      DKV

       

      2,18

      NTD

       

      0,67

      DTS

       

      17,77

      DGT

      1.2

      Khu dân cư Nam Đồng Thiều

      6,44

       

      3,40

      ODT

      TT. Triệu Sơn

       

      0,10

      DVH

       

      0,45

      DKV

       

      2,49

      DGT

      1.3

      Khu dân cư Nam Cống Chéo

      6,15

       

      3,40

      ODT

      TT. Triệu Sơn

       

      0,09

      DVH

       

      0,42

      DKV

       

      0,47

      TMD

       

      1,77

      DGT

      1.4

      Khu dân cư Phía Đông thị trấn Triệu Sơn

      10,42

       

      4,78

      DGT

      TT. Triệu Sơn

       

      5,64

      ODT

      1.5

      Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)

      1,60

       

      0,06

      DKV

      TT. Triệu Sơn

       

       

      0,54

      DGT

       

       

      1,00

      ODT

      1.6

      Khu dân cư Đồng Nẫn 1

      9,89

       

      5,02

      ODT

      TT. Triệu Sơn, xã Minh Sơn

       

      0,09

      DVH

       

      0,31

      DKV

       

      4,47

      DGT

      1.7

      Khu dân cư Đồng Nẫn 2

      8,93

       

      3,87

      ODT

      TT. Triệu Sơn

       

      0,08

      DVH

       

      0,42

      DKV

       

      2,10

      DGD

       

      2,46

      DGT

      1.8

      Khu dân cư Tân Sơn (trường dạy nghề )

      0,33

       

      0,33

      ODT

      TT. Triệu Sơn

      1.9

      Khu dân cư Thôn Tân Dân

      6,2

       

      2,17

      DGT

      TT. Triệu Sơn

       

      4,03

      ODT

      1.10

      Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ

      9,75

       

      1,95

      DGT

      Thị trấn Nưa

       

      1,95

      TMD

       

      5,85

      ODT

      1.11

      Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa (Tổ dân phố 8)

      3,36

       

      1,64

      DGT

      Thị trấn Nưa

       

      1,72

      ODT

      2

      Dự án khu dân cư nông thôn

       

       

       

       

       

      2.1

      Khu cư mới thôn 3 - điểm 2

      0,95

       

      0,95

      ONT

      Xã Thọ Phú

      2.2

      Khu dân cư mới thôn 1 (02 vị trí)

      0,27

       

      0,27

      ONT

      Xã Thọ Bình

      2.3

      Khu dân cư Thôn Đại Sơn - điểm 1

      0,66

       

      0,66

      ONT

      Xã Minh Sơn

      2.4

      Thôn Đại Sơn

      0,04

       

      0,04

      ONT

      Xã Minh Sơn

      2.5

      Thôn Tân Thành 4+5

      0,47

       

      0,47

      ONT

      Xã Minh Sơn

      2.6

      Khu Dân cư thôn Thái Bình

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thái Hòa

      2.7

      Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để GPMB thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

      3,30

       

      1,32

      DGT

      Xã Đồng Tiến

       

      0,27

      DKV

       

      0,08

      DVH

       

      1,63

      ONT

      2.8

      Mặt bằng dân cư Trúc Chuẩn 2

      0,30

       

      0,30

      ONT

      Xã Đồng Tiến

      2.9

      Dự án tái định cư xã Hợp Thành để GPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

      7,70

       

      1,42

      DGT

      Xã Hợp Thành

       

      1,20

      DGD

       

      5,08

      ONT

      2.10

      Xen cư thôn Diễn Ngoại

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Xã Hợp Thành

      2.11

      Khu dân cư thôn Diễn Đông

      2,04

      1,30

      0,74

      ONT

      Xã Hợp Thành

      2.12

      Dự án tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

      7,72

       

      0,11

      DGD

      Xã Vân Sơn

       

      0,11

      DVH

       

      0,42

      DKV

       

      3,34

      DGT

       

      3,74

      ONT

      2.13

      Khu dân cư thôn 8 (Đồng Mà)

      4,60

       

      4,60

      ONT

      Xã Vân Sơn

      2.14

      Khu dân cư thôn 7 (Đổi chữa+thôn 9 cũ)

      0,80

       

      0,80

      ONT

      Xã Vân Sơn

      2.15

      Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

      2,20

       

      0,20

      DKV

      Xã Thọ Sơn

       

      0,82

      DGT

       

      1,18

      ONT

      2.16

      Khu dân cư thôn 1 (Giáp sân bóng)

      0,70

       

      0,70

      ONT

      Xã Thọ Sơn

      2.17

      Khu dân cư thôn 7 Cổ Chồm

      0,42

       

      0,42

      ONT

      Xã Thọ Sơn

      2.18

      Khu dân cư thôn Bao Lâm đồng Trước Làng

      0,96

       

      0,96

      ONT

      Xã Bình Sơn

      2.19

      Khu dân cư thôn Bồn Dồn

      0,74

       

      0,74

      ONT

      Xã Bình Sơn

      2.20

      Khu dân cư thôn 11 cũ (thôn Văn Sơn mới)

      1,00

       

      1,00

      ONT

      Xã Hợp Lý

      2.21

      Khu dân cư thôn 2 cũ (thôn Đông Thành mới)

      0,80

       

      0,80

      ONT

      Xã Hợp Lý

      2.22

      Khu dân cư cửa ông Sự

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Xã Hợp Lý

      2.23

      Dự án tái định cư xã Hợp Tiến để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

      4,34

       

      0,20

      DKV

      Xã Hợp Tiến

       

      1,91

      DGT

       

      2,23

      ONT

      2.24

      Khu dân cư thôn 1 Đồng Tù Tù

      0,54

       

      0,54

      ONT

      Xã Hợp Tiến

      2.25

      Khu dân cư thôn 2 năm 2019

      1,20

       

      1,20

      ONT

      Xã Thọ Thế

      2.26

      Khu dân cư thôn 2 năm 2019

      1,20

       

      1,20

      ONT

      Xã Thọ Thế

      2.27

      Khu dân cư thôn 5

      0,23

       

      0,23

      ONT

      Xã Thọ Thế

      2.28

      Khu dân cư Thôn 2 Điểm 1

      1,52

       

      1,52

      ONT

      Xã Thọ Thế

      2.29

      Đất ở thôn Hùng Cường

      0,94

       

      0,94

      ONT

      Xã Xuân Thịnh

      2.30

      Đất ở thôn Phú Vinh Phía sau Sao Mai (Đồng bông dưới)

      3,45

       

      3,45

      ONT

      Xã Xuân Thịnh

      2.31

      Đất ở xen cư nhà văn hóa các thôn

      0,27

       

      0,27

      ONT

      Xã Xuân Thịnh

      2.32

      Khu dân cư thôn 4 cũ (thôn Phú Vinh)

      0,74

       

      0,74

      ONT

      Xã Xuân Thịnh

      2.33

      Khu dân cư thôn 5

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Xã Nông Trường

      2.34

      Xen cư đất ở thôn 2 (điểm 1)

      0,85

       

      0,85

      ONT

      Xã Thọ Tân

      2.35

      Khu dân cư thôn 3

      0,41

       

      0,41

      ONT

      Xã Thọ Tân

      2.36

      Khu dân cư thôn 3

      0,52

       

      0,52

      ONT

      Xã Thọ Tân

      2.37

      Khu Dân cư thôn Tiên Mọc

      1,26

       

      1,26

      ONT

      Xã Dân Lực

      2.38

      Khu dân cư mới xã An Nông Thôn Đô Quang Đô thịnh

      3,45

       

      3,45

      ONT

      Xã An Nông

      2.39

      Xen cư đất ở thôn Đô Thịnh

      0,05

       

      0,05

      ONT

      Xã An Nông

      2.40

      Khu dân cư Ao xen thôn 1, 2, 5.

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Xã Dân Quyền

      2.41

      Khu cư Thôn 6+9 (Đồng Nổ phúc)

      1,00

       

      1,00

      ONT

      Xã Dân Quyền

      2.42

      Đất ở Quần Nham 2, Lộc Trạch

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Đồng Lợi

      2.43

      Đất ở xã Đồng Lợi

      0,90

       

      0,90

      ONT

      Xã Đồng Lợi

      2.44

      Đất ở xã Đồng Lợi

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Xã Đồng Lợi

      2.45

      Khu dân cư mới Thọ Dân ( Đồng Cồn Chanh)

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thọ Dân

      2.46

      Khu dân cư mới thôn Nhật Quả

      3,65

       

      3,65

      ONT

      Xã Thọ Dân

      2.47

      Khu dân cư tập trung thôn 4

      2,98

       

      2,98

      ONT

      Xã Thọ vực

      2.48

      Khu dân cư thôn 4 Đa Thoàn

      0,15

       

      0,15

      ONT

      Xã Thọ vực

      2.49

      Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

      7,74

       

      3,11

      DGT

      Xã Đồng Thắng

       

      0,82

      DKV

       

      0,20

      DVH

       

      3,61

      ONT

      2.50

      Khu ao xen cư xóm 8

      0,03

       

      0,03

      ONT

      Xã Đồng Thắng

      2.51

      Khu dân cư thôn Thanh Xuân (thôn Đồng Xuân cũ)

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Xã Đồng Thắng

      2.52

      Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa

      0,70

       

      0,70

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      2.53

      Khu dân cư thôn Châu Cương (thôn 4 cũ)

      0,70

       

      0,70

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      2.54

      Khu dân cư thôn Châu Cương điểm 1 (thôn 3 cũ)

      0,35

       

      0,35

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      2.55

      Khu dân cư Thôn 3, 4 cũ (thôn Cát Lợi mới)

      1,10

       

      1,10

      ONT

      Xã Triệu Thành

      2.56

      Khu dân cư thôn Thu Phong

      0,80

       

      0,80

      ONT

      Xã Triệu Thành

      2.57

      Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

      5,05

       

      0,41

      DKV

      Xã Thọ Tiến

       

      1,94

      DGT

       

      2,70

      ONT

      2.58

      Khu dân cư đồng chẹ thôn 6

      0,63

       

      0,63

      ONT

      Xã Thọ Tiến

      2.59

      Khu dân cư Hỏa xa Đồng Đang Thôn 1

      0,40

       

      0,40

      ONT

      Xã Thọ Tiến

      2.60

      Dân cư khu Phức hợp thể thao xã (Sân vận động)

      1,39

       

      1,39

      ONT

      Xã Thọ Tiến

      2.61

      Đất ở thôn 9 (thôn 6 mới)

      0,68

       

      0,68

      ONT

      Xã Thọ Ngọc

      2.62

      Đất ở thôn 10 cũ (thôn 6 mới)

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Thọ Ngọc

      2.63

      Khu dân cư thôn 5,3 (MB 2019)

      1,00

       

      1,00

      ONT

      Xã Thọ Cường

      2.64

      Khu dân cư Thôn 6+7

      1,96

       

      1,96

      ONT

      Xã Thọ Cường

      2.65

      Đất ở thôn Yên Trinh (thôn 3, thôn 6 cũ)

      0,48

       

      0,48

      ONT

      Xã Xuân Lộc

      2.66

      Đất ở từ đầu cầu Thành Tín đi QL 47C (Đồng Bở Đại)

      1,20

       

      1,20

      ONT

      Xã Xuân Lộc

      2.67

      Khu dân cư thôn Doãn Thái

      0,70

       

      0,70

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      2.68

      Khu dân cư Thôn Quần Thanh 1

      0,35

       

      0,35

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      2.69

      Khu dân cư thôn Quần Trúc điểm 1 (thôn 6)

      0,73

       

      0,73

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      2.70

      Khu dân cư thôn 1

      0,23

       

      0,23

      ONT

      Xã Tiến Nông

      2.71

      Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều

      2,09

       

      2,09

      ONT

      Xã Tiến Nông

      2.72

      Khu dân cư thôn 5

      2,84

       

      2,84

      ONT

      Xã Dân Lý

      2.73

      Khu dân cư thôn 7 điểm 3 (thôn 10 cũ)

      0,40

       

      0,40

      ONT

      Xã Dân Lý

      2.74

      Khu dân cư mới kết hợp Dịch vụ thương mại xã Dân Quyền, Dân Lý

      0,48

       

      0,48

      ONT

      Xã Dân Quyền

      4,47

       

      4,47

      ONT

      Xã Dân Lý

      2.75

      Khu dân cư thôn 6,7 cũ (nay là thôn 3)

      0,40

       

      0,40

      ONT

      Xã Xuân Thọ

      2.76

      Khu dân cư thôn 9,10 cũ (nay là thôn 4)

      0,29

       

      0,29

      ONT

      Xã Xuân Thọ

      3

      Công trình Trụ sở Cơ quan nhà nước

       

       

       

       

       

      3.1

      Mở rộng Trụ sở UBND xã

      0,28

       

      0,28

      TSC

      Xã Nông Trường

      3.2

      Mở rộng Trụ sở UBND xã

      0,12

       

      0,12

      TSC

      Xã Dân Lực

      3.3

      Mở rộng Trụ sở UBND xã

      0,32

       

      0,32

      TSC

      Xã Thọ vực

      3.4

      Trụ sở UBND xã

      0,66

       

      0,66

      TSC

      Xã Thọ Cường

      3.5

      Mở rộng Trụ sở UBND xã

      0,33

       

      0,33

      TSC

      Xã Thọ Bình

      3.6

      Mở rộng Trụ sở UBND xã

      0,14

       

      0,14

      TSC

      Xã Bình Sơn

      3.7

      Trụ sở UBND xã

      0,64

       

      0,64

      TSC

      Xã Hợp Tiến

      4

      Công trình xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

       

       

      4.1

      Trụ sở Chi cục Thi hành án

      0,25

       

      0,25

      DTS

      Xã Minh Sơn

      5

      Công trình giao thông

       

       

       

       

       

      5.1

      Đường giao thông khu thể thao trung tâm huyện

      1,22

       

      1,22

      DGT

      Xã Minh Sơn

      5.2

      Đường giao thông trong khu dân cư khu phố 2

      0,12

       

      0,12

      DGT

      Thị trấn Nưa

      5.3

      Hệ thống giao thông thủy lợi tại xứ đồng Cây Trí, thôn Diễn Thành, huyện Triệu Sơn

      1,95

       

      1,95

      DGT

      Xã Hợp Thành

      5.4

      Mở rộng đường giao thông từ trung tâm xã đi thôn Thái Minh rộng 10m

      0,43

       

      0,43

      DGT

      Xã Thái Hòa

      5.5

      Đường nối QL-47C (Chợ Chua) đi thôn 6

      1,30

       

      1,30

      DGT

      Xã Thọ Vực

      5.6

      Đường nối QL-47C (Bậc Đằng) đi thôn 6

      1,00

       

      1,00

      DGT

      Xã Thọ Vực

      5.7

      Đường nối QL-47C - chợ Chua đi Nhà văn hóa thôn 2

      0,5

       

      0,50

      DGT

      Xã Thọ Vực

      5.8

      Mở rộng đường từ đầu cầu đến QL 47C ( 13m)

      0,06

       

      0,06

      DGT

      Xã Xuân Lộc

      5.9

      Mở rộng đường từ hộ ông Thanh đi Đồng Vội

      0,34

       

      0,34

      DGT

      Xã Xuân Lộc

      5.10

      Mở rộng tuyến đường từ hộ ông Thanh đi sang ao ông Tằm và tuyến nối sang Trạm Y tế xã

      0,15

       

      0,15

      DGT

      Xã Xuân Lộc

      5.11

      Mở rộng tuyến đường trước trường học nối từ UBND xã đến trạm y tế

      0,2

       

      0,20

      DGT

      Xã Xuân Lộc

      5.12

      Đất giao thông dân cư

      1,0

       

      1,00

      DGT

      Xã Thọ Dân

      5.13

      Bến xe Hào Hương

      1,54

       

      0,70

      DGT

      Xã Hợp Thắng

       

      0,84

      DGT

      Xã Hợp Thành

      5.14

      Bến xe thị trấn Nưa

      1,32

       

      1,32

      DGT

      Thị trấn Nưa

      6

      Công trình thủy lợi

       

       

       

       

       

      6.1

      Trạm Bơm tiêu Đồng Kha

      0,30

       

      0,30

      DTL

      Xã Dân Quyền

      6.2

      Mương tiêu trạm bơm Đồng Kha

      9,98

       

      9,98

      DTL

      Xã Dân Quyền

      6.3

      Tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang xã Hợp Thắng

      0,11

       

      0,11

      DTL

      Xã Hợp Thắng

      6.4

      Công trình dời kênh tưới C3/6 phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

      0,05

       

      0,05

      DTL

      Xã Thọ Dân

      6.5

      Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân

      0,26

       

      0,26

      DTL

      Xuân Thịnh Thọ Dân

      6.6

      Đất thủy lợi

      1,50

       

      1,50

      DTL

      Xã Hợp Thành

      6.7

      Sửa chữa nâng cấp hồ Hồ chứa nước Đồng Bể

      3,04

       

      3,04

      DTL

      Xã Triệu Thành

      6.8

      Sửa chữa, nâng cấp hồ Ao Lốc

      5,94

       

      5,94

      DTL

      Xã Triệu Thành

      7

      Công trình năng lượng

       

       

       

       

       

      7.1

      Giảm tổn thất các TBA>10% - Điện lực Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa

      0,02

       

      0,02

      DNL

      Xã Thọ Sơn

      7.2

      Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22kV

      0,03

       

      0,03

      DNL

      Thọ Dân, Thọ Bình, Thọ Tiến

      7.3

      Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

      0,01

       

      0,01

      DNL

      Xã Thọ Dân, Thọ Ngọc

      7.4

      Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai

      0,02

       

      0,02

      DNL

      Xã Xuân thịnh, Thọ Dân

      7.5

      Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông 1

      0,01

       

      0,01

      DNL

      Xã Khuyến nông

      7.6

      Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km331+400 đến 335+800, hạng mục phần đường dây 2020kV)

      0,59

       

      0,59

      DNL

      Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

      7.7

      Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1)

      0,700

       

      0,70

      DNL

      Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

      7.8

      Di chuyển và hoàn trá các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến tỉnh lộ 514.

      0,650

       

      0,65

      DNL

      An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn

      7.9

      Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ tỉnh lộ 514 đến Cảng hàng không Thọ Xuân

      0,590

       

      0,59

      DNL

      Hợp lý, HợpThành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến

      7.10

      Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối

      0,015

       

      0,02

      DNL

      Khuyến Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường

      7.11

      Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110kV Triệu Sơn

      0,011

       

      0,01

      DNL

      Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông

      7.12

      Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110kV Triệu Sơn

      0,011

       

      0,01

      DNL

      Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông

      7.13

      Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn

      0,011

       

      0,01

      DNL

      Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông

      7.14

      Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực ĐL tĩnh

      0,015

       

      0,02

      DNL

      Bình Sơn

      7.15

      Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC)- Khu vực Tây thành phố Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung

      0,005

       

      0,005

      DNL

      Xã Thọ Tiến

      0,005

       

      0,005

      DNL

      Xã Thọ Cường

      0,006

       

      0,006

      DNL

      Xã Khuyến Nông

      7.16

      Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110 kV Triệu Sơn

      0,019

       

      0,019

      DNL

      Vân Sơn

      0,023

       

      0,023

      DNL

      Thái Hòa

      0,003

       

      0,003

      DNL

      TT Nưa

      7.17

      Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 kV Triệu Sơn

      0,026

       

      0,026

      DNL

      Vân Sơn

      0,004

       

      0,004

      DNL

      Dân Lý

      0,004

       

      0,004

      DNL

      An Nông

      0,001

       

      0,001

      DNL

      Dân Quyền

      0,015

       

      0,015

      DNL

      Hợp Thắng

      0,015

       

      0,015

      DNL

      TT Triệu Sơn

      0,004

       

      0,004

      DNL

      Thị Trấn Triệu Sơn

      0,004

       

      0,004

      DNL

      Thọ Cường

      7.18

      Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110 kV Triệu Sơn

      0,003

       

      0,003

      DNL

      An Nông

      0,001

       

      0,001

      DNL

      Hợp Tiên

      0,007

       

      0,007

      DNL

      Vân Sơn

      7.19

      Xây dựng đường dây và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống

      0,014

       

      0,014

      DNL

      xã Bình Sơn

      7.20

      Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn

      0,040

       

      0,040

      DNL

      Xã Dân Quyền

      0,160

       

      0,160

      DNL

      Thọ Tiến,

      7.20

      Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn

      0,010

       

      0,010

      DNL

      Thọ Sơn,

      0,018

       

      0,018

      DNL

      Thọ Bình,

      0,006

       

      0,006

      DNL

      Vân Sơn,

      0,008

       

      0,008

      DNL

      Thọ Thế,

      0,006

       

      0,006

      DNL

      Đồng Tiến,

      0,006

       

      0,006

      DNL

      Dân Lực

      7.21

      Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn

      0,012

       

      0,01

      DNL

      Hợp Thành

      7.22

      Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu Sơn- tỉnh Thanh Hóa

      0,095

       

      0,095

      DNL

      Xã Thọ Sơn

      0,055

       

      0,055

      DNL

      Xã Thọ Tiến

      0,004

       

      0,004

      DNL

      Xã Bình Sơn

      0,011

       

      0,011

      DNL

      Xã Thọ Bình

      0,050

       

      0,050

      DNL

      Xã Vân Sơn

      7.23

      Cải tạo trạm TG Đà 2*4000 kVA 35/10.5 kV lên 2*6300 kVA 35/22 kV

      0,023

       

      0,02

      DNL

      Thọ Dân

      7.24

      Trạm điện + đường dây trạm bơm Đồng Kha

      0,020

       

      0,02

      DNL

      Xã Dân Quyền

      8

      Công trình văn hóa

       

       

       

       

       

      8.1

      Nhà văn hóa phố 1

      0,10

       

      0,10

      DVH

      TT. Triệu Sơn

      8.2

      Nhà văn hóa phố 2

      0,12

       

      0,12

      DVH

      TT. Triệu Sơn

      8.3

      Nhà văn hóa Tổ dân phố 2

      0,15

       

      0,15

      DVH

      Thị trấn Nưa

      8.4

      Nhà văn hóa Tổ dân phố 8 (Thôn 8 cũ)

      0,08

       

      0,08

      DVH

      Thị trấn Nưa

      8.5

      Nhà văn hóa tổ dân phố 7 (thôn 9 cũ)

      0,08

       

      0,08

      DVH

      Thị trấn Nưa

      8.6

      Nhà văn hóa thôn Nhạ Lộc

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Xã Đồng Thắng

      8.7

      Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 2

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Xã Đồng Thắng

      8.8

      Mở mới Nhà văn hóa thôn Vĩnh Thọ

      0,10

       

      0,10

      DVH

      Xã An Nông

      8.9

      Mở rộng Nhà văn hóa thôn Gia Phú

      0,07

       

      0,07

      DVH

      Xã An Nông

      8.10

      Nhà văn hóa thôn Đô Quang

      0,10

       

      0,10

      DVH

      Xã An Nông

      8.11

      Nhà văn hóa thôn Đô Thịnh

      0,29

       

      0,29

      DVH

      Xã An Nông

      8.12

      Nhà văn hóa thôn Nga Nha Thượng

      0,07

       

      0,07

      DVH

      xã Tiến Nông

      8.13

      Nhà văn hóa thôn Nga My Thượng

      0,17

       

      0,17

      DVH

      xã Tiến Nông

      8.14

      Mở rộng Nhà văn hóa thôn 4

      0,07

       

      0,07

      DVH

      Xã Thọ vực

      8.15

      Nhà văn hóa thôn 6

      0,25

       

      0,25

      DVH

      Xã Thọ vực

      8.16

      Nhà văn hóa thôn Nhật Quả

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Xã Thọ Dân

      8.17

      Nhà văn hóa thôn 2

      0,25

       

      0,25

      DVH

      Xã Thọ Sơn

      8.18

      Nhà văn hóa thôn 6

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Xã Thọ Sơn

      8.19

      Nhà văn hóa thôn 1

      0,32

       

      0,32

      DVH

      Xã Thọ Bình

      8.20

      Nhà văn hóa thôn 5

      0,34

       

      0,34

      DVH

      Xã Thọ Bình

      8.21

      Nhà văn hóa thôn 10

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Xã Thọ Bình

      8.22

      Nhà văn hóa thôn 11

      0,15

       

      0,15

      DVH

      Xã Thọ Bình

      8.23

      Nhà văn hóa thôn 2

      0,15

       

      0,15

      DVH

      Xã Thọ Tiến

      8.24

      Đài tưởng niệm

      0,05

       

      0,05

      DVH

      Xã Thọ Tiến

      8.25

      Trung tâm văn hóa Thôn 1

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Xã Thọ Tiến

      8.26

      Nhà văn hóa thôn Bồn Dồn

      0,06

       

      0,06

      DVH

      Xã Bình Sơn

      8.27

      Nhà văn hóa thôn Thoi

      0,13

       

      0,13

      DVH

      Xã Bình Sơn

      8.28

      Nhà văn hóa thôn Bao Lâm

      0,19

       

      0,19

      DVH

      Xã Bình Sơn

      8.29

      Mở rộng nhà văn hóa thôn 1

      0,04

       

      0,04

      DVH

      Xã Minh Sơn

      8.30

      Nhà văn hóa thôn Hùng Cường

      0,25

       

      0,25

      DVH

      Xã Xuân Thịnh

      8.31

      Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh

      0,25

       

      0,25

      DVH

      Xã Xuân Thịnh

      8.32

      Nhà văn hóa thôn Phú Vinh

      0,21

       

      0,21

      DVH

      Xã Xuân Thịnh

      8.33

      Nhà văn hóa thôn Thu Đông

      0,18

       

      0,18

      DVH

      Xã Xuân Thịnh

      8.34

      Đất văn hóa thôn 5

      0,15

       

      0,15

      DVH

      Xã Xuân Thọ

      8.35

      Đất văn hóa thôn 4

      0,24

       

      0,24

      DVH

      Xã Xuân Thọ

      8.36

      Mở rộng đài tưởng niệm

      0,25

       

      0,25

      DVH

      Xã Xuân Thọ

      8.37

      Nhà văn hóa thôn Thành Tín

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Xã Xuân Lộc

      8.38

      Nhà văn hóa thôn Thủy Tú

      0,15

       

      0,15

      DVH

      Xã Xuân Lộc

      8.39

      Nhà văn hóa thôn Yên Trinh

      0,07

       

      0,07

      DVH

      Xã Xuân Lộc

      8.40

      Nhà văn hóa thôn 1

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Xã Hợp Tiến

      8.41

      Mở rộng Nhà văn hóa Thôn 5

      0,10

       

      0,10

      DVH

      Xã Hợp Tiến

      8.42

      Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Xã Hợp Thắng

      8.43

      Nhà văn hóa Đồng Khang

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Xã Hợp Thắng

      8.44

      Nhà văn hóa thôn Châu Cương

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Xã Hợp Thắng

      9

      Công trình thể thao

       

       

       

       

       

      9.1

      Sân vận động trung tâm huyện

      6,68

       

      6,68

      DTT

      Xã Minh Sơn

      9.2

      Sân vận động (sân bóng) xã

      1,90

       

      1,90

      DTT

      Xã Nông Trường

      9.3

      Sân thể thao thôn 3 (Đồng Bồ)

      0,32

       

      0,32

      DTT

      Xã Dân Quyền

      9.4

      Sân thể thao thôn Xuân Tiên

      0,19

       

      0,19

      DTT

      Xã Dân Lực

      9.5

      Sân thể thao Tiên Mộc

      0,10

       

      0,10

      DTT

      Xã Dân Lực

      9.6

      Mở rộng sân thể thao thôn Phúc Hải

      0,06

       

      0,06

      DTT

      Xã Dân Lực

      9.7

      Mở rộng sân thể thao thôn Đô Xá

      0,15

       

      0,15

      DTT

      Xã Dân Lực

      9.8

      Mở mới sân thể thao thôn Minh Hòa

      0,10

       

      0,10

      DTT

      xã Tiến Nông

      9.9

      Mở mới sân thể thao thôn Nga Nha

      0,04

       

      0,04

      DTT

      xã Tiến Nông

      9.10

      Sân thể thao trung tâm xã

      0,70

       

      0,70

      DTT

      Xã Thọ Dân

      9.11

      Sân thể thao Thôn Hà Lũng Thượng

      0,20

       

      0,20

      DTT

      Xã Thọ Dân

      9.12

      Sân vận động trung tâm xã

      1,70

       

      1,70

      DTT

      Xã Thọ Thế

      9.13

      Sân vận động trung tâm xã

      1,20

       

      1,20

      DTT

      Xã Thọ Cường

      9.14

      Mở rộng sân vận động xã

      0,50

       

      0,50

      DTT

      Xã Thọ Sơn

      9.15

      Đất thể thao thôn 3

      0,20

       

      0,20

      DTT

      Xã Thọ Sơn

      9.16

      Đất thể thao thôn 7

      0,21

       

      0,21

      DTT

      Xã Thọ Sơn

      9.17

      Sân thể thao thôn 1

      0,74

       

      0,74

      DTT

      Xã Thọ Bình

      9.18

      Sân thể thao thôn 2

      0,21

       

      0,21

      DTT

      Xã Thọ Bình

      9.19

      Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến

      2,00

       

      2,00

      DTT

      xã Thọ Tiến

      9.20

      Sân thể thao thôn 1 cũ (thôn Thu Phong mới)

      0,22

       

      0,22

      DTT

      Xã Triệu Thành

      9.21

      Sân thể thao thôn 6 cũ (thôn Châu Thành mới)

      0,37

       

      0,37

      DTT

      Xã Triệu Thành

      9.22

      Sân vận động xã

      2,80

       

      2,80

      DTT

      Xã Đồng Lợi

      9.23

      Sân thể thao thôn Mưu Nha

      0,06

       

      0,06

      DTT

      Xã An Nông

      9.24

      Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

      0,81

       

      0,81

      DTT

      Xã Xuân Thọ

      10

      Công trình y tế

       

       

       

       

       

      10.1

      Trạm y tế xã

      0,30

       

      0,30

      DYT

      Xã Thái Hòa

      10.2

      Trạm y tế xã

      0,25

       

      0,25

      DYT

      Xã Thọ Sơn

      10.3

      Mở rộng đất trạm y tế

      0,03

       

      0,03

      DYT

      Xã Xuân Thịnh

      11

      Công trình giáo dục

       

       

       

       

       

      11.1

      Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen

      0,07

       

      0,07

      DGD

      TT. Triệu Sơn

      11.2

      Trường tiểu học thị trấn

      2,80

       

      2,80

      DGD

      TT. Triệu Sơn

      11.3

      Mở rộng Trường mầm non

      0,32

       

      0,32

      DGD

      Xã Nông Trường

      11.4

      Mở rộng Trường Tiểu học

      0,30

       

      0,30

      DGD

      Xã Nông Trường

      11.5

      Mở rộng Trường trung học cơ sở

      0,18

       

      0,18

      DGD

      Xã Nông Trường

      11.6

      Mở rộng Trường mầm non

      0,20

       

      0,20

      DGD

      Xã Thái Hòa

      11.7

      Mở rộng Trường mầm non

      0,10

       

      0,10

      DGD

      Xã Thọ vực

      11.8

      Mở rộng Trường trung học cơ sở

      0,10

       

      0,10

      DGD

      Xã Thọ vực

      11.9

      Trường mầm non Thọ Thế

      0,42

       

      0,42

      DGD

      Xã Thọ Thế

      11.10

      Mở rộng Trường mầm non

      0,80

       

      0,80

      DGD

      Xã Thọ Ngọc

      11.11

      Mở rộng Trường trung học cơ sở

      0,22

       

      0,22

      DGD

      Xã Thọ Bình

      11.12

      Mở rộng Trường mầm non

      0,37

       

      0,37

      DGD

      Xã Thọ Bình

      11.13

      Mở rộng Trường mầm non

      0,12

       

      0,12

      DGD

      Xã Bình Sơn

      11.14

      Mở rộng Trường mầm non

      0,16

       

      0,16

      DGD

      Xã Xuân Lộc

      11.15

      Mở rộng trường Mầm Non

      0,13

       

      0,13

      DGD

      Xã Thọ Dân

      11.16

      Mở rộng trường Mầm Non

      0,10

       

      0,10

      DGD

      Xã Minh Sơn

      12

      Công trình chợ

       

       

       

       

       

      12.1

      Chợ Thái Hòa

      1,00

       

      1,00

      DCH

      Xã Thái Hòa

      12.2

      Chợ nông sản

      0,55

       

      0,55

      DCH

      Xã Hợp Lý

      13

      Công trình cơ sở tôn giáo

       

       

       

       

       

      13.1

      Khôi phục Chùa Di Linh

      0,403

       

      0,40

      TON

      Xã Hợp Lý

      14

      Công trình di tích lịch sử - văn hóa

       

       

       

       

       

      14.1

      Đền thờ Lê Lộng

      0,160

       

      0,16

      DDT

      Xã Thọ Vực

      15

      Công trình bãi thải, xử lý rác thải

       

       

       

       

       

      15.1

      Bãi thải, xử lý chất thải Tập trung huyện

      5,00

       

      5,00

      DRA

      Xã Vân Sơn

      15.2

      Bãi thải, xử lý chất thải

      1,00

       

      1,00

      DRA

      Xã Khuyến Nông

      15.3

      Mở rộng Bãi rác xã

      0,25

       

      0,25

      DRA

      Xã Thọ vực

      15.4

      Bãi thải, xử lý chất thải

      1,00

       

      1,00

      DRA

      Xã Thọ Bình

      15.5

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1,00

       

      1,00

      DRA

      Xã Xuân Thịnh

      15.6

      Đất bãi thải, xử lý chất thải bản giếng

      0,35

       

      0,35

      DRA

      Xã Xuân Lộc

      15.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,88

       

      0,88

      DRA

      Xã Nông Trường

      15.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,50

       

      0,50

      DRA

      Xã Thọ Tiến

      16

      Công trình đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

       

       

       

       

      16.1

      Mở rộng nghĩa địa Cồn Lồi thôn 2

      1,60

       

      1,60

      NTD

      TT. Triệu Sơn

      16.2

      Mở rộng Nghĩa trang Mả Bản

      0,50

       

      0,50

      NTD

      Thị trấn Nưa

      16.3

      Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc

      2,12

       

      2,12

      NTD

      Xã Đồng Thắng

      16.4

      Mở rộng nghĩa địa Ao Chu

      0,37

       

      0,37

      NTD

      Xã Hợp Tiến

      16.5

      Mở rộng khu Nghĩa Trang Quần Trúc

      0,50

       

      0,50

      NTD

      Xã Khuyến Nông

      16.6

      Mở rộng nghĩa địa thôn 7

      0,30

       

      0,30

      NTD

      Xã Thọ Vực

      16.7

      Mở rộng nghĩa địa thôn 1

      0,20

       

      0,20

      NTD

      Xã Thọ Vực

      17

      Dự án cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

      17.1

      Cụm Công nghiệp Hợp Thắng

      70,00

       

      70,00

      SKN

      Xã Hợp Thắng

      17.2

      Cụm Công nghiệp Dân Lực

      50,00

      7,28

      42,72

      SKN

      Dân Lực, thị trấn Triệu Sơn, Dân Quyền

      17.3

      Cụm Công nghiệp thị trấn Nưa

      20,00

       

      20,00

      SKN

      Thị trấn Nưa

      II

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

      1.1

      Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng

      5,81

       

      5,81

      SKC

      Thị trấn Nưa

      1.2

      Khu gia công sản xuất, trưng bày bán các sản phẩm đồ gỗ nội địa, xuất khẩu

      1,89

       

      1,89

      SKC

      Xã Hợp Thành

      1.3

      Khu sản xuất kinh doanh đồng Cây Trí Diễn Đông

      2,00

       

      2,00

      SKC

      Xã Hợp Thành

      1.4

      Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

      1,10

       

      1,10

      SKC

      Xã Hợp Thành

      1.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,70

       

      1,70

      SKC

      Xã Hợp Thành

      1.6

      Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu

      4,70

       

      4,70

      SKC

      Xã Đồng Tiến

      1.7

      Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên

      5,70

       

      5,70

      SKC

      Xã Thái Hòa

      1.8

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      2,00

       

      2,00

      SKC

      Xã Thọ vực

      1.9

      Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng

      0,50

       

      0,50

      SKC

      Xã Thọ vực

      1.10

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      3,00

       

      3,00

      SKC

      Xã Hợp Lý

      1.11

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 3

      2,00

       

      2,00

      SKC

      Xã Hợp Tiến

      1.12

      Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch

      2,00

       

      2,00

      SKC

      Xã Thọ Ngọc

      1.13

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      9,45

       

      2,85

      SKC

      TT. Triệu Sơn

       

      6,60

      SKC

      Xã Dân Quyền

      1.14

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,14

       

      0,14

      SKC

      Xã Nông Trường

      1.15

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,70

       

      1,70

      SKC

      Xã Thọ Tiến

      1.16

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      2,70

       

      2,70

      SKC

      Xã Đồng Thắng

      2

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

       

       

       

       

      2.1

      Khai thác khoáng sản

      3,20

       

      3,20

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      2.2

      Khai thác khoáng sản

      4,00

       

      4,00

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      2.3

      Khai thác khoáng sản

      2,94

       

      2,94

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      2.4

      Khai thác khoáng sản

      3,95

       

      3,95

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      2.5

      Khai thác khoáng sản

      6,30

       

      6,30

      SKS

      Xã Hợp Lý

      2.6

      Khai thác khoáng sản

      2,00

       

      2,00

      SKS

      Xã Hợp Thắng

      3

      Đất thương mại, dịch vụ

       

       

       

       

       

      3.1

      Đất thương mại dịch vụ

      0,70

       

      0,70

      TMD

      Xã Tiến Nông

      3.2

      Đất thương mại dịch vụ

      0,05

       

      0,05

      TMD

      Thị trấn Nưa

      3.3

      Đất thương mại dịch vụ

      1,80

       

      1,80

      TMD

      Thị trấn Nưa

      3.4

      Đất thương mại dịch vụ

      0,08

       

      0,08

      TMD

      Xã Nông Trường

      3.5

      Đất thương mại dịch vụ

      0,39

       

      0,39

      TMD

      Xã Nông Trường

      3.6

      Đất thương mại dịch vụ thôn Lộc Trạch

      2,13

       

      2,13

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.7

      Đất thương mại dịch thôn Long Vân

      5,70

       

      5,70

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.8

      Đất thương mại dịch Thôn Long Vân

      1,20

       

      1,20

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.9

      Đất thương mại dịch thôn Thọ Lọc

      2,10

       

      2,10

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.10

      Đất thương mại dịch vụ

      0,757

       

      0,757

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.11

      Đất thương mại dịch vụ

      2,60

       

      2,60

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.12

      Đất thương mại dịch vụ

      0,32

       

      0,32

      TMD

      Xã Thái Hòa

      3.13

      Đất thương mại dịch vụ

      4,98

       

      4,98

      TMD

      Xã Dân Quyền

      3.14

      Đất thương mại, dịch vụ

      1,02

       

      1,02

      TMD

      Xã Dân Quyền

      3.15

      Đất thương mại dịch vụ

      1,00

       

      1,00

      TMD

      Xã Dân Lực

      3.16

      Đất thương mại dịch vụ Đồng Lõng lươn trong

      0,25

       

      0,25

      TMD

      Xã Dân Lực

      3.17

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,27

       

      0,27

      TMD

      Xã Dân Lý

      3.18

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,16

       

      0,16

      TMD

      Xã Dân Lý

      3.19

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,51

       

      0,51

      TMD

      Xã Dân Lý

      3.20

      Đất thương mại, dịch vụ

      1,50

       

      1,50

      TMD

      Xã Dân Lý

      3.21

      Đất thương mại dịch vụ

      0,25

       

      0,25

      TMD

      Xã Thọ Phú

      3.22

      Đất thương mại dịch vụ

      1,48

       

      1,48

      TMD

      Xã Thọ Thế

      3.23

      Đất thương mại dịch vụ

      1,00

       

      1,00

      TMD

      Xã Thọ Ngọc

      3.24

      Đất thương mại dịch vụ

      0,25

       

      0,25

      TMD

      Xã Xuân Thịnh

      3.25

      Đất thương mại dịch vụ

      0,05

       

      0,05

      TMD

      Xã Vân Sơn

      3.26

      Đất thương mại dịch vụ

      0,25

       

      0,25

      TMD

      Xã Vân Sơn

      3.27

      Đất thương mại dịch vụ

      0,77

       

      0,77

      TMD

      Xã Vân Sơn

      3.28

      Đất thương mại dịch vụ

      0,52

       

      0,52

      TMD

      Xã Vân Sơn

      3.29

      Đất thương mại dịch vụ

      0,60

       

      0,60

      TMD

      Xã Đồng Tiến

      3.30

      Đất thương mại dịch vụ

      0,071

       

      0,071

      TMD

      Xã Hợp Thành

      3.31

      Đất thương mại dịch vụ

      0,27

       

      0,27

      TMD

      Xã Thọ Dân

      4

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

      4.1

      Khu sản xuất mạ khay

      0,50

       

      0,50

      NKH

      Xã Minh Sơn

      4.2

      Khu sản xuất cây giống

      0,44

       

      0,44

      NKH

      Xã Bình Sơn

      4.3

      Trang trại tổng hợp Đồng Vực Trũng thôn Thanh Xuân

      2,00

       

      2,00

      NKH

      Xã Đồng Thắng

      4.4

      Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh

      7,76

       

      7,76

      NKH

      Xã Đồng Thắng

      4.5

      Trang trại Thôn 1

      0,20

       

      0,20

      NKH

      Xã Dân Quyền

      4.6

      Trang trại thôn 2

      1,80

       

      1,80

      NKH

      Xã Thọ Tân

      4.7

      Trang trại thôn 11

      3,91

       

      3,91

      NKH

      Xã Thọ Bình

      4.8

      Trang trại tổng hợp

      0,50

       

      0,50

      NKH

      Xã Thọ Bình

      4.9

      Trang trại thôn 7

      2,02

       

      2,02

      NKH

      Xã Thọ Bình

      4.10

      Khu sản xuất mạ khay

      0,30

       

      0,30

      NKH

      Xã Triệu Thành

      5

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

       

       

       

       

       

      5.1

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,6319

      0,2778

      0,3250

      ONT

      Xã Dân Lý

      5.2

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,8379

      0,1385

      0,236

      ONT

      Xã Đồng Tiến

      5.3

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,8674

      0,1847

      0,2328

      ONT

      Xã Hợp Thành

      5.4

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,0215

      0,007

      0,0145

      ODT

      Thị trấn Nưa

      5.5

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      2,5633

      0,4477

      0,4702

      ODT

      TT Triệu Sơn

      5.6

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,9197

      0,1389

      0,1936

      ONT

      Xã Minh Sơn

      5.7

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,0381

      0,012

      0,0261

      ONT

      Xã Đồng Thắng

      5.8

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,0106

      0,007

      0,0036

      ONT

      Xã Dân Quyền

      5.9

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,5829

      0,2524

      0,060

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      5.10

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,3329

      0,1858

      0,0448

      ONT

      Xã Xuân Lộc

      5.11

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,0241

      0,010

      0,010

      ONT

      Xã Đồng Lợi

      5.12

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,2143

      0,0467

      0,033

      ONT

      Xã Thọ Sơn

      5.13

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,0416

      0,010

      0,020

      ONT

      Xã Thái Hòa

      5.14

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,2097

      0,0245

      0,060

      ONT

      Xã Thọ Tiến

      5.15

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

      0,0426

      0,0088

      0,010

      ONT

      Xã Dân Lực

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3461/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành06/09/2021
                                Người kýLê Đức Giang
                                Ngày hiệu lực 06/09/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1616/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn số 2533/BXD-QLN về việc cho thuê nhà xưởng, văn phòng của doanh nghiệp trong khu công nghiệp do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 215/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 73/2001/QĐ-UB và Quyết định 83/2001/QĐ-UB về lĩnh vực văn hoá – thông tin do tỉnh Ninh Thuận ban hành
                                                      • Công văn số 1856/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc trả lời chính sách thuế
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7032:2007 (ISO 10470 : 2004) về cà phê nhân – Bảng tham chiếu khuyết tật
                                                      • Quyết định 28/2006/QĐ-BXD ban hành TCXDVN 375 : 2006 ” Thiết kế công trình chịu động đất” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 44/2006/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt danh mục, dự án đầu tư, thiết kế dự toán và lựa chọn nhà thầu đối với dự án đầu tư thuộc nguồn vốn Chương trình 135, Chương trình 134 và vốn đầu tư các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Quyết định 70/2005/QĐ-BGTVT về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ