Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3459/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2186





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3459/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành06/09/2021
      Người kýLê Đức Giang
      Ngày hiệu lực 06/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3459/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 16/8/2021, Công văn số 7438/STNMT-CSĐĐ ngày 31/8/2021; của UBND huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 13/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 110.717,35 ha.

      - Nhóm đất nông nghiệp: 99.905,52 ha.

      - Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.018,34 ha.

      - Nhóm đất chưa sử dụng: 793,49 ha.

      Cụ thể:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

      110.717,35

      100

      110.717,35

       

      110.717,35

      100

      1

      Đất nông nghiệp

      100.914,04

      91,15

      99.905,52

       

      99.905,52

      90,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      3.435,34

      3,1

      3.224,81

       

      3.224,81

      2,913

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      3.087,11

      2,79

      2.876,58

       

      2.876,58

      2,6

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      2.968,42

      2,68

      2.520,04

       

      2.520,04

      2,28

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.972,35

      1,78

      1.937,28

       

      1.937,28

      1,75

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      26.391,55

      23,84

      27.066,13

       

      27.066,13

      24,45

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      23.393,65

      21,13

      23.816,23

       

      23.816,23

      21,51

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      42.368,68

      38,27

      40.312,92

      120,61

      40.433,53

      36,52

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      359,63

      0,32

      353,95

       

      353,95

      0,32

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      24,42

      0,02

       

      553,55

      553,55

      0,5

      2

      Đất phi nông nghiệp

      8.515,75

      7,69

      10.018,34

       

      10.018,34

      9,05

      2.1

      Đất quốc phòng

      32,93

      0,03

      278,53

       

      278,53

      0,25

      2.2

      Đất an ninh

      1,51

       

      3,43

       

      3,43

      0,003

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      6,9

      0,01

      193,6

       

      193,6

      0,17

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      3,48

       

      116,02

       

      116,02

      0,1

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      54,55

      0,05

      168,15

       

      168,15

      0,15

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      22,7

      0,02

      157,29

       

      157,29

      0,14

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      4.307,98

      3,89

      4.699,92

       

      4.699,92

      4,24

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      1.134,99

       

       

       

      1.458,40

       

      2.9.2

      Đất y tế

      2.959,21

       

       

       

      2.956,46

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      74,54

       

       

       

      92,42

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      1,37

       

       

       

      1,69

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      21,66

       

       

       

      39,99

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      7,24

       

       

       

      11,32

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      65,94

       

       

       

      76,59

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      39,30

       

       

       

      52,99

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      3,73

       

       

       

      10,06

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      3,69

       

      77,69

       

      77,69

      0,07

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      8,26

      0,01

      41,46

       

      41,46

      0,04

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      2.094,48

      1,89

      2.190,02

       

      2.190,02

      1,98

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      110,99

      0,1

      160,22

       

      160,22

      0,14

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      20,71

      0,02

      21,52

       

      21,52

      0,02

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      5,42

       

      5,28

       

      5,28

      0,005

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      5,49

       

      5,49

       

      5,49

      0,005

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      262,3

      0,24

      283,11

       

      283,11

      0,26

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      2,3

       

       

      7,3

      7,3

      0,01

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      0,19

       

       

      30,57

      30,57

      0,03

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      1,49

       

       

      11,36

      11,36

      0,01

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.487,65

      1,34

       

      1.480,54

      1.480,54

      1,34

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      82,73

      0,07

       

      86,84

      86,84

      0,08

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      1.287,56

      1,16

      793,49

       

      793,49

      0,72

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      4.952,70

      4,47

      4.952,70

       

      4.952,70

      4,47

      Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.488,89

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      207,23

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      207,23

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      266,97

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      36,90

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      57,99

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      914,31

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,49

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      358,38

      (Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

      3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      494,07

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      476,45

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      17,62

      (Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

      4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      110.717,35

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      100.722,63

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.711,06

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.283,66

      (Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      188.42

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,13

      (Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      193,89

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      27,97

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      27,97

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      42,95

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      3,23

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      33,08

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      86,02

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,64

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      33,13

      (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      3,90

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,30

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3,60

      (Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.

      - Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

      - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

      - Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

      - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

      - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

      - Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

      3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4, Quyết định;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Thường Xuân;
      - Các đơn vị có liên quan;
      - Lưu: VT, NN.
      (MC
      110.8.21)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Đức Giang

       

      Phụ biểu số I:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thường Xuân

      Ngọc Phụng

      Thọ Thanh

      Xuân Dương

      Bát Mọt

      Yên Nhân

      Lương Sơn

      Xuân Cao

      Luận Thành

      Luận Khê

      Tân Thành

      Xuân Thắng

      Xuân Lộc

      Xuân Chinh

      Xuân Lẹ

      Vạn Xuân

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.488,89

      175,13

      126,69

      83,28

      58,40

      16,83

      52,62

      104,70

      214,18

      249,62

      28,40

      39,56

      87,75

      40,03

      66,58

      107,42

      37,70

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      207,23

      49,00

      10,64

      11,63

      30,48

      1,01

      3,31

      7,85

      18,61

      21,95

      6,62

      2,68

      3,30

      16,70

      2,66

      12,50

      8,29

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      207,23

      49,00

      10,64

      11,63

      30,48

      1,01

      3,31

      7,85

      18,61

      21,95

      6,62

      2,68

      3,30

      16,70

      2,66

      12,50

      8,29

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      266,97

      86,07

      3,31

      44,65

      7,15

      2,68

      0,75

      24,61

      19,39

      59,58

      4,40

      2,49

      0,66

      2,69

      2,19

      2,55

      3,80

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      36,90

      4,76

      3,93

      2,07

      0,57

      1,53

      1,44

      2,93

      6,38

      6,02

      2,12

      0,72

      0,40

      1,20

      1,03

      0,42

      1,38

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      57,99

       

      24,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,28

       

      27,60

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      914,31

      35,10

      84,40

      23,45

      19,85

      11,51

      47,10

      69,04

      169,65

      161,54

      14,61

      33,62

      83,25

      12,57

      60,65

      64,15

      23,82

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,49

      0,20

      0,30

      1,48

      0,35

      0,10

      0,02

      0,27

      0,15

      0,53

      0,65

      0,05

      0,14

      0,59

      0,05

      0,20

      0,41

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      358,38

      8,75

      11,03

      20,99

      1,95

      0,08

      69,73

      94,66

      42,29

      49,03

      5,00

      6,22

      35,02

      6,02

      0,60

      6,26

      0,75

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,29

       

      0,35

       

      0,94

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      0,11

       

       

       

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

      341,84

       

      10,50

      20,63

       

       

      69,23

      94,16

      41,08

      48,24

      5,00

      6,00

      35,00

      6,00

       

      6,00

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      15,14

      8,75

      0,18

      0,36

      0,90

      0,08

      0,50

      0,50

      1,21

      0,79

       

      0,22

      0,02

      0,02

      0,60

      0,26

      0,75

       

      Phụ biểu số II:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thường Xuân

      Ngọc Phụng

      Thọ Thanh

      Xuân Dương

      Bát Mọt

      Yên Nhân

      Lương Sơn

      Xuân Cao

      Luận Thành

      Luận Khê

      Tân Thành

      Xuân Thắng

      Xuân Lộc

      Xuân Chinh

      Xuân Lẹ

      Xã Vạn Xuân

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      476,45

       

       

      0,30

       

      319,83

      156,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,30

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      476,15

       

       

       

       

      319,83

      156,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      17,62

      2,55

      0,22

      3,23

       

      2,12

      2,43

      0,07

       

      0,60

      0,53

       

      0,07

      1,26

      0,07

      1,32

      3,15

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,27

      1,00

      0,22

      2,80

       

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      6,93

      1,54

       

      0,43

       

      0,37

      2,15

       

       

      0,20

      0,03

       

       

      0,19

      0,07

      0,10

      1,85

      -

      Đất giao thông

      DGT

      4,25

      1,54

       

      0,43

       

       

      0,20

       

       

       

      0,03

       

       

      0,04

      0,06

      0,10

      1,85

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,20

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      1,00

       

       

       

       

       

      0,90

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      0,50

       

       

       

       

      0,20

      0,25

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      -

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

      DXH

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      0,97

       

       

       

       

      0,07

      0,80

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      6,27

       

       

       

       

      1,68

      0,28

      0,07

       

      0,15

      0,50

       

      0,07

      1,07

       

      1,15

      1,30

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,07

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thường Xuân

      Ngọc Phụng

      Thọ Thanh

      Xuân Dương

      Bát Mọt

      Yên Nhân

      Lương Sơn

      Xuân Cao

      Luận Thành

      Luận Khê

      Tân Thành

      Xuân Thắng

      Xuân Lộc

      Xuân Chinh

      Xuân Lẹ

      Vạn Xuân

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      110.717,35

      4.952,70

      1.682,11

      958,03

      734,24

      20.573,05

      18.869,94

      7.990,86

      3.615,55

      3.402,38

      5.575,59

      3.791,52

      4.104,67

      3.269,89

      7.336,79

      9.910,61

      13.949,42

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      100.722,63

      3.821,12

      1.249,13

      638,72

      439,34

      19.782,59

      18.246,09

      6.656,94

      3.182,73

      2.833,18

      5.168,97

      3.377,36

      3.787,89

      3.009,32

      7.043,53

      9.524,29

      11.961,43

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.405,67

      107,33

      260,60

      89,50

      149,71

      184,42

      184,64

      326,84

      254,54

      166,66

      317,36

      248,04

      186,56

      194,29

      208,30

      285,64

      241,24

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.057,44

      81,49

      209,60

      75,07

      145,13

      82,87

      182,88

      292,50

      169,91

      166,66

      317,15

      248,04

      182,69

      194,29

      196,18

      277,01

      235,97

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.918,79

      293,73

      146,51

      344,91

      207,72

      264,24

      7,55

      447,48

      217,36

      236,18

      151,20

      253,36

      27,51

      8,43

      82,68

      72,02

      157,91

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.968,64

      161,29

      100,16

      56,89

      35,56

      80,29

      35,94

      303,30

      231,07

      8,80

      185,69

      113,58

      80,69

      24,66

      112,88

      218,53

      219,31

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      26.358,47

       

      381,30

       

       

      2.622,06

      3.329,67

      1.618,87

      392,54

      108,75

      2.295,04

      -

      2.069,20

      1.445,09

      2.760,36

      7.283,72

      2.051,87

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      23.393,65

      1.971,69

       

       

       

      6.755,09

      7.930,74

      1.167,46

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.568,67

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      42.251,04

      1.272,72

      355,55

      92,77

      41,79

      9.871,31

      6.752,65

      2.754,75

      2.049,88

      2.293,08

      2.155,84

      2.736,40

      1.395,17

      1.311,07

      3.838,01

      1.630,82

      3.699,23

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      358,99

      14,36

      5,01

      6,73

      4,56

      5,18

      4,89

      18,98

      37,34

      19,71

      63,84

      25,98

      28,57

      25,78

      41,30

      33,56

      23,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      67,38

       

       

      47,92

       

       

      0,01

      19,26

       

       

       

       

      0,19

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.711,06

      1.070,07

      431,01

      315,55

      272,07

      372,75

      464,77

      1.297,00

      426,92

      485,65

      339,66

      365,28

      304,36

      247,56

      274,68

      336,40

      1.707,33

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      124,73

      2,93

      15,00

       

      1,61

      24,41

       

       

       

       

       

      3,98

      50,00

       

       

      26,80

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,63

      1,51

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      6,90

       

       

      5,60

      1,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      22,78

      5,93

       

      13,14

      0,90

       

      0,05

      2,05

       

      0,05

       

      0,66

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      80,24

      5,21

      5,00

      5,49

      8,19

      0,10

      0,03

      31,54

      1,45

      18,29

       

      4,42

       

       

       

       

      0,52

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      27,60

       

      5,48

      8,17

      0,90

       

       

       

      3,63

      0,97

       

       

       

      3,80

       

       

      4,65

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.343,22

      808,88

      101,00

      53,35

      61,38

      154,65

      80,41

      939,98

      108,38

      120,37

      100,26

      113,40

      74,25

      65,63

      78,43

      103,87

      1.378,98

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1.165,11

      81,17

      64,43

      42,08

      44,17

      106,15

      60,96

      120,82

      72,45

      77,84

      81,16

      78,87

      64,43

      56,41

      70,37

      79,38

      64,42

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      2.960,59

      708,86

      29,68

      4,58

      8,20

      39,92

      12,91

      799,00

      7,83

      11,06

      9,25

      2,02

      4,19

      4,00

      1,53

      15,59

      1.301,97

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      74,67

      0,11

      0,02

      -

      1,78

      0,03

      -

      9,75

      17,06

      20,43

      0,21

      25,07

      0,04

      0,03

      0,04

      0,07

      0,03

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,65

      0,42

      0,10

      0,02

      0,07

      0,09

      0,06

      0,09

      0,09

      0,23

      0,06

      0,08

      0,02

      0,02

      0,24

      0,02

      0,04

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      23,36

      3,83

      1,58

      1,42

      1,81

      0,67

      2,07

      2,44

      1,29

      1,36

      0,46

      1,49

      0,68

      0,55

      0,36

      1,45

      1,90

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      7,24

      2,57

      0,18

      0,11

      0,36

      0,67

      0,16

      0,15

      0,32

      0,22

      0,18

      0,13

      0,67

      0,14

      0,63

      0,26

      0,49

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      66,48

      9,18

      2,44

      2,34

      2,58

      5,19

      3,31

      4,32

      3,24

      5,22

      6,47

      3,04

      3,49

      2,91

      2,52

      3,27

      6,96

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      40,25

      1,97

      1,87

      2,33

      2,41

      1,85

      0,50

      2,72

      6,04

      3,61

      2,47

      2,70

      0,73

      1,57

      2,74

      3,83

      2,91

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      3,87

      0,77

      0,70

      0,47

       

      0,08

      0,44

      0,69

      0,06

      0,40

       

       

       

       

       

       

      0,26

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      3,69

       

      2,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,58

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      8,26

      2,64

       

      4,00

       

       

       

       

       

      1,62

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.105,62

       

      235,10

      106,35

      154,41

      87,77

      102,03

      232,46

      164,79

      284,54

      142,12

      120,93

      85,88

      117,26

      62,82

      81,62

      127,54

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      115,56

      115,56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      20,88

      4,48

      1,11

      0,37

      2,03

      1,34

      1,00

      0,80

      0,98

      1,48

      1,54

      0,87

      0,61

      0,73

      0,70

      2,00

      0,84

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      5,42

      2,80

       

       

      0

      0,28

      0,60

      0,13

       

      0,16

       

      0,09

      0,05

      0,04

       

       

      1,09

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      5,49

      3,85

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,45

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      262,19

      15,62

      6,92

      3,06

      8,41

      22,81

      3,36

      18,72

      25,93

      18,10

      15,29

      12,15

      24,12

      14,74

      11,72

      27,96

      33,28

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2,30

       

      0,34

      0,35

       

      1,34

       

       

      0,27

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,46

      0,27

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,49

      1,09

      -

      0,32

      0,24

       

       

       

      0,19

       

      0,25

       

      0,35

       

      0,02

      0,03

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.484,76

      98,70

      33,35

      110,84

      31,45

      79,93

      277,00

      69,91

      107,76

      34,75

      75,77

      99,26

      66,54

      45,36

      115,76

      88,22

      150,16

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      86,84

      0,60

      25,22

      4,51

      1,07

       

      0,29

      1,41

      13,54

      5,32

      4,43

      9,52

      2,56

       

      5,23

      5,90

      7,24

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.283,66

      61,51

      1,97

      3,76

      22,83

      417,71

      159,08

      36,92

      5,90

      83,55

      66,96

      48,88

      12,42

      13,01

      18,58

      49,92

      280,66

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      4.952,70

      4.952,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thường Xuân

      Ngọc Phụng

      Thọ Thanh

      Xuân Dương

      Bát Mọt

      Yên Nhân

      Lương Sơn

      Xuân Cao

      Luận Thành

      Luận Khê

      Tân Thành

      Xuân Thắng

      Xuân Lộc

      Xuân Chinh

      Xuân Lẹ

      Vạn Xuân

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      188,42

      14,25

      17,52

      53,07

      1,13

      0,45

      0,40

      2,22

      0,44

      1,86

      4,31

       

      50,30

      10,86

      1,02

      26,80

      3,79

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      21,84

      11,43

      1,65

      0,75

      0,43

      0,01

       

      0,62

      0,13

      1,80

      0,02

       

      0,30

      2,46

      0,12

       

      2,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      21,84

      11,43

      1,65

      0,75

      0,43

      0,01

       

      0,62

      0,13

      1,80

      0,02

       

      0,30

      2,46

      0,12

       

      2,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      55,07

      0,58

      0,06

      51,56

      0,20

      0,12

       

      1,60

      0,20

       

      0,04

       

       

      0,65

      0,04

       

      0,02

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3,13

      1,54

      0,01

      0,56

      0,05

      0,01

       

       

      0,11

      0,05

      0,71

       

       

       

      0,01

       

      0,08

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      33,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,28

       

      26,80

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      74,67

      0,70

      15,80

      0,20

      0,10

      0,31

      0,40

      (0,00)

       

      0,01

      3,51

       

      50,00

      1,27

      0,80

       

      1,57

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,63

       

       

       

      0,35

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

      0,20

      0,05

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,13

      2,01

      0,38

      4,01

      0,37

      0,06

      0,02

       

      0,65

      0,24

      0,47

       

       

      0,26

      0,66

      0,26

      0,74

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,11

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,05

      1,33

      0,32

      0,21

      0,21

       

       

       

      0,41

      0,21

       

       

       

      0,02

      0,08

       

      0,26

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1,16

      0,56

      0,20

       

       

       

       

       

       

      0,18

       

       

       

      0,02

       

       

      0,20

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,53

      0,34

       

      0,03

      0,01

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

      0,08

       

      0,04

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,22

      0,01

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      0,12

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      0,79

      0,42

       

      0,06

       

       

       

       

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      0,13

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,85

       

      0,06

      1,01

      0,16

      0,06

      0,02

       

      0,04

      0,03

      0,47

       

       

      0,15

      0,40

       

      0,45

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,47

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,35

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,26

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,10

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2,80

       

       

      2,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

      0,09

       

      0,02

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,40

      0,20

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số V:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thường Xuân

      Ngọc Phụng

      Thọ Thanh

      Xuân Dương

      Bát Mọt

      Yên Nhân

      Lương Sơn

      Xuân Cao

      Luận Thành

      Luận Khê

      Tân Thành

      Xuân Thắng

      Xuân Lộc

      Xuân Chinh

      Xuân Lẹ

      Vạn Xuân

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      193,89

      18,28

      20,61

      22,12

      2,03

      0,45

      0,40

      19,07

      4,44

      9,41

      4,31

       

      50,30

      10,86

      1,02

      26,80

      3,79

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      27,97

      14,25

      2,64

      0,75

      0,43

      0,01

       

      0,62

      0,13

      4,12

      0,02

       

      0,30

      2,46

      0,12

       

      2,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      27,97

      14,25

      2,64

      0,75

      0,43

      0,01

       

      0,62

      0,13

      4,12

      0,02

       

      0,30

      2,46

      0,12

       

      2,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      42,95

      0,69

      2,16

      20,61

      1,10

      0,12

       

      13,50

      0,20

      3,82

      0,04

       

       

      0,65

      0,04

       

      0,02

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      3,23

      1,64

      0,01

      0,56

      0,05

      0,01

       

       

      0,11

      0,05

      0,71

       

       

       

      0,01

       

      0,08

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      33,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,28

       

      26,80

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      86,02

      1,70

      15,80

      0,20

      0,10

      0,31

      0,40

      4,95

      4,00

      1,41

      3,51

       

      50,00

      1,27

      0,80

       

      1,57

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,64

       

       

       

      0,35

       

       

       

       

      0,01

      0,03

       

       

      0,20

      0,05

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      33,13

      0,10

      -

      21,07

      0,20

       

       

      10,76

      0,31

      0,21

       

       

       

      0,02

       

      0,26

      0,20

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      31,62

       

       

      20,86

       

       

       

      10,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,51

      0,10

       

      0,21

      0,20

       

       

       

      0,31

      0,21

       

       

       

      0,02

       

      0,26

      0,20

       

      Phụ biểu số V:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Thường Xuân

      Ngọc Phụng

      Thọ Thanh

      Xuân Dương

      Bát Mọt

      Yên Nhân

      Lương Sơn

      Xuân Cao

      Luận Thành

      Luận Khê

      Tân Thành

      Xuân Thắng

      Xuân Lộc

      Xuân Chinh

      Xuân Lẹ

      Vạn Xuân

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,30

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,30

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3,60

      0,25

       

      3,13

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

      0,07

      0,07

       

      0,05

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2,80

       

       

      2,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,79

      0,24

       

      0,33

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

      0,07

      0,07

       

      0,05

      -

      Đất giao thông

      DGT

      0,73

      0,24

       

      0,33

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

      0,02

      0,06

       

      0,05

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      -

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VII:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch

      Diện tích hiện trạng

      Tăng thêm

      Địa điểm
      (đến cấp xã, phường, thị trấn)

      Diện tích

      Sử dụng vào loại đất

       

      TỔNG CỘNG

      283,760

      0,500

      283,260

       

       

      I

      Công trình, dự án quốc phòng, an ninh

      91,920

       

      91,920

       

       

      1.1

      Công trình, dự án Quốc phòng

      91,800

       

      91,800

       

       

      1

      Lữ đoàn 72 - Bộ tư lệnh Công Binh- Bộ Quốc Phòng

      14,610

       

      14,610

      CQP

      Xã Xuân Lẹ

      2

      Lữ đoàn 72 - Bộ tư lệnh Công Binh- Bộ Quốc Phòng

      12,190

       

      12,190

      CQP

      Xã Xuân Lẹ

      3

      Đường hầm chỉ huy thống nhất thời chiến của UBND tỉnh (Kí hiệu CH_02)

      50,000

       

      50,000

      CQP

      Xã Xuân Thắng

      4

      Xây dựng sở chỉ huy khu sơ tán trong huấn luyện chuyển trạng thái SSCĐ kết hợp diễn tập KVPT huyện Thường Xuân (CH1-TXst-01, giao đoạn 1)

      15,000

       

      15,000

      CQP

      Xã Ngọc Phụng

      1.2

      Công trình trụ sở an ninh

      0,120

       

      0,120

       

       

      1

      Trụ sở Công an xã Bát Mọt

      0,120

       

      0,120

      CAN

      Xã Bát Mọt

      II

      Công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội phải thu hồi đất

      111,020

      0,500

      110,520

       

       

      2.1

      Dự án Khu dân cư đô thị

      13,000

       

      13,000

       

       

      1

      Mặt bằng khu dân cư thị trấn (Đường đi Tổ Rồng)

      0,400

       

      0,400

      ODT

      Thị trấn Thường Xuân

      0,640

       

      0,640

      DGT

      Thị trấn Thường Xuân

      2

      Khu dân cư phía Bắc thị trấn 6,19 ha

      2,400

       

      2,400

      ODT

      Thị trấn Thường Xuân

      1,400

       

      1,400

      DVH

      Thị trấn Thường Xuân

      2,390

       

      2,390

      DGT

      Thị trấn Thường Xuân

      3

      Khu dân cư phía Tây bệnh viện

      2,350

       

      2,350

      ODT

      Thị trấn Thường Xuân

      3,100

       

      3,100

      DGT

      Thị trấn Thường Xuân

      0,050

       

      0,050

      DVH

      Thị trấn Thường Xuân

      0,270

       

      0,270

      DKV

      Thị trấn Thường Xuân

      2.2

      Khu dân cư nông thôn

      11,031

       

      11,031

       

       

      1

      Khu dân cư mới thôn Hòa Lâm

      0,710

       

      0,710

      ONT

      Xã Ngọc Phụng

      2

      Khu dân cư mới thôn Xuân Thành

      0,660

       

      0,660

      ONT

      Xã Ngọc Phụng

      3

      Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (đài tưởng niệm cũ)

      0,087

       

      0,087

      ONT

      Xã Thọ Thanh

      4

      Khu xen cư thôn 1 (Khu chợ cũ thôn 1)

      0,1243

       

      0,1243

      ODT

      Xã Thọ Thanh

      5

      Khu xen cư nông thôn xã Xuân Dương (đài tưởng niệm cũ+trạm y tế)

      0,204

       

      0,204

      ONT

      Xã Xuân Dương

      6

      Khu dân cư mới

      0,410

       

      0,410

      ONT

      Xã Xuân Dương

      7

      Khu dân cư mới thôn Ngọc Sơn

      0,616

       

      0,616

      ONT

      Xã Lương Sơn

      8

      Khu dân cư Cụm 4 thôn Ngọc Sơn

      1,600

       

      1,600

      ONT

      Xã Lương Sơn

      9

      Khu dân cư mới thôn Xuân Minh

      0,310

       

      0,310

      ONT

      Xã Xuân Cao

      10

      Khu xen cư thôn Quyết Thắng 1

      0,130

       

      0,130

      ONT

      Xã Xuân Cao

      11

      Khu dân cư thôn Liên Thành

      1,400

       

      1,400

      ONT

      Xã Luận Thành

      12

      Khu dân cư nông thôn (Khu đồng đắng đu thôn Cao Tiến)

      0,600

       

      0,600

      ONT

      Xã Luận Thành

      13

      Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc

      0,760

       

      0,760

      ONT

      Xã Xuân Lộc

      14

      Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc

      0,860

       

      0,860

      ONT

      Xã Xuân Lộc

      15

      Khu dân cư mới thôn Xuân Ngù

      0,260

       

      0,260

      ONT

      Xã Xuân Lẹ

      16

      Khu dân cư thôn Ná Mén

      2,300

       

      2,300

      ONT

      Xã Vạn Xuân

      2.3

      Công trình trụ sở cơ quan

      0,700

       

      0,700

       

       

      1

      Trạm Kiểm lâm Bản Phống

      0,300

       

      0,300

      TSC

      Xã Bát Mọt

      2

      Trạm Kiểm lâm Bản Khong

      0,400

       

      0,400

      TSC

      Xã Yên Nhân

      2.4

      Công trình giao thông

      23,280

      0,500

      22,780

       

       

      1

      Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là TT Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

      3,250

       

      3,250

      DGT

      Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương

      2

      Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

      13,020

       

      13,020

      DGT

      Xã Xuân Lộc; Xã Luận Khê

      3

      Nâng cấp đường từ xã Vạn Xuân đi xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

      3,980

       

      3,980

      DGT

      Xã Vạn Xuân; Xã Xuân Chinh

      4

      Mở rộng bến xe thị trấn Thường Xuân

      0,730

      0,500

      0,230

      DGT

      Thị trấn Thường Xuân

      5

      Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ xã Xuân Dương đi xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

      0,150

       

      0,150

      DGT

      Xã Xuân Dương

      6

      Xây dựng công trình cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân.

      2,150

       

      2,150

      DGT

      Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương, Xã Thọ Thanh, Xã Xuân Cao

      2.5

      Công trình thủy lợi

      2,110

       

      2,110

       

       

      1

      Kênh thoát nước thôn Trung Chính, thị trấn Thường Xuân (Khu nhà máy may H&H)

      0,500

       

      0,500

      DTL

      Thị trấn Thường Xuân; Xã Ngọc Phụng

      2

      Tiểu dự án 2, tỉnh Thanh Hóa, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). Do ngân hàng thế giới tài trợ (Hồ Hón Kín).

      1,610

       

      1,610

      DTL

      Xã Ngọc Phụng, TT Thường Xuân

      2.6

      Công trình năng lượng

      0,240

       

      0,240

       

       

      1

      Tiểu dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ"

      0,100

       

      0,100

      DNL

      Các xã: Xuân Thắng, Xuân Chinh, Luận Khê, Luận Thành, Bát Mọt

      2

      Xây dựng mới trạm biến áp và đường dây và móng cột điện

      0,023

       

      0,023

      DNL

      Các xã: Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao

      3

      Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân

      0,070

       

      0,070

      DNL

      Xã Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao

      4

      Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân.

      0,050

       

      0,050

      DNL

      Các xã: Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Luận Thành, Bát Mọt, Vạn Xuân

      2.7

      Công trình bưu chính viễn thông

      0,280

       

      0,280

       

       

      1

      Nhà trạm phát sóng viễn thông

      0,040

       

      0,040

      DBV

      Thị trấn Thường Xuân

      2

      Điểm trạm viễn thông xã Xuân Dương

      0,040

       

      0,040

      DBV

      Xã Xuân Dương

      3

      Điểm trạm viễn thông thôn Xuân Thắng

      0,060

       

      0,060

      DBV

      Xã Ngọc Phụng

      4

      Điểm trạm viễn thông thôn Bù Đồn

      0,020

       

      0,020

      DBV

      Xã Vạn Xuân

      5

      Điểm trạm viễn thông xã Yên Nhân

      0,020

       

      0,020

      DBV

      Xã Yên Nhân

      6

      Điểm trạm viễn thông xã Xuân Cao

      0,040

       

      0,040

      DBV

      Xã Xuân Cao

      7

      Điểm trạm viễn thông thông xã Bát Mọt

      0,060

       

      0,060

      DBV

      Xã Bát Mọt

      2.8

      Công trình văn hóa

      0,464

       

      0,464

       

       

      1

      Xây dựng Nhà văn hóa thôn Vụ Bản

      0,344

       

      0,344

      DVH

      Xã Xuân Dương

      2

      Nhà văn hóa thôn Chiềng, xã Xuân Lộc

      0,120

       

      0,120

      DVH

      Xã Xuân Lộc

      2.9

      Công trình, dự án cơ sở giáo dục và đào tạo

      0,664

       

      0,664

       

       

      1

      Mở rộng diện tích Trường Mầm non Thọ Thanh

      0,370

       

      0,370

      DGD

      Xã Thọ Thanh

      2

      Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học Xuân Thắng

      0,294

       

      0,294

      DGD

      Xã Xuân Thắng

      2.10

      Công trình thể dục, thể thao

      1,741

       

      1,741

       

       

      1

      Xây dựng sân vận động xã Xuân Lộc

      1,320

       

      1,320

      DTT

      Xã Xuân Lộc

      2

      Khu văn hóa thể thao 368

      0,421

       

      0,421

      DTT

      Thị trấn Thường Xuân

      2.11

      Dự án chợ

      0,270

       

      0,270

       

       

      1

      Xây dựng mới Chợ Thọ Thanh

      0,270

       

      0,270

      DCH

      Xã Thọ Thanh

      2.12

      Dự án dịch vụ công cộng

      57,240

       

      57,240

       

       

      1

      Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam (57,24 ha)

      3,670

       

      3,670

      ONT

      Xã Thọ Thanh

      4,510

       

      4,510

      MNC

      Xã Thọ Thanh

      13,140

       

      13,140

      TMD

      Xã Thọ Thanh

      32,650

       

      32,650

      HNK

      Xã Thọ Thanh

      3,270

       

      3,270

      DGT

      Xã Thọ Thanh

      III

      Dự án khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

      80,820

       

      80,820

       

       

      3.1

      Dự án sản xuất phi nông nghiệp

      24,600

       

      24,600

       

       

      1

      Dự án Mở rộng Nhà máy may H&H Vina Green (1,5 ha)

      0,440

       

      0,440

      SKC

      Thị trấn Thường Xuân

      1,060

       

      1,060

      SKC

      Xã Ngọc Phụng

      2

      Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân.

      11,900

       

      11,900

      SKC

      Xã Lương Sơn

      3

      Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Toàn Thắng tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

      2,900

       

      2,900

      SKC

      Xã Lương Sơn

      4

      Nhà máy may, phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm dệt may tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

      5,600

       

      5,600

      SKC

      Xã Luận Thành

      5

      Nhà máy chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

      2,200

       

      2,200

      SKC

      Xã Luận Thành

      6

      Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại xã Tân Thành, huyện Thường Xuân.

      0,500

       

      0,500

      SKC

      Xã Tân Thành

      3.2

      Dự án thương mại dịch vụ

      6,160

       

      6,160

       

       

      1

      Khu kinh doanh vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp Gia Phát tại thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân

      0,710

       

      0,710

      TMD

      Thị trấn Thường Xuân

      2

      Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chuyển từ đất trụ sở UBND thị trấn cũ)

      0,180

       

      0,180

      TMD

      Thị trấn Thường Xuân

      3

      Xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Nhâm tại thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân

      0,500

       

      0,500

      TMD

      Thị trấn Thường Xuân

      4

      Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn tại thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân

      1,820

       

      1,820

      TMD

      Thị trấn Thường Xuân

      5

      Dự án Điểm trung chuyển vật liệu xây dựng tại xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân

      0,900

       

      0,900

      TMD

      Xã Xuân Dương

      6

      Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

      2,050

       

      2,050

      TMD

      Xã Lương Sơn

      3.3

      Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng

      6,100

       

      6,100

       

       

      1

      Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

      1,200

       

      1,200

      SKC

      Xã Xuân Cao

      2,800

       

      2,800

      SKS

      Xã Xuân Cao

      2

      Dự án Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân

      2,100

       

      2,100

      SKS

      Xã Ngọc Phụng

      3.4

      Công trình tín ngưỡng

      1,000

       

      1,000

       

       

      1

      Dự án di dời, tôn tạo Đền thờ Cô Ba - Thác Mạ, thị trấn Thường Xuân (xã Xuân Cẩm cũ), huyện Thường Xuân

      1,000

       

      1,000

      TIN

      Thị trấn Thường Xuân

      3.5

      Dự án nông nghiệp

      42,960

       

      42,960

       

       

      1

      Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch tại xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.

      23,700

       

      23,700

      NKH

      Xã Thọ Thanh

      2

      Tổ hợp Trang trại chăn nuôi lợn công nghệ cao tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

      19,160

       

      19,160

      NKH

      Xã Lương Sơn

      3

      Xây dựng trang trại chăn nuôi Minh Ngọc tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

      0,100

       

      0,100

      NKH

      Xã Lương Sơn

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3459/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành06/09/2021
                                Người kýLê Đức Giang
                                Ngày hiệu lực 06/09/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công điện 1131/CĐ-BYT năm 2021 về tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế điện
                                                      • Kế hoạch 69/KH-UBND về tuyển chọn, bổ nhiệm hòa giải viên lao động năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
                                                      • Quyết định 72/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
                                                      • Quyết định 1704/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Lở mồm long móng trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 6054/TCHQ-PC năm 2020 về thực hiện Nghị định 96/2020/NĐ-CP và 98/2020/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 – 2021
                                                      • Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 392/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ