Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39924





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu344/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành10/02/2020
      Người kýTrần Đình Tùng
      Ngày hiệu lực 10/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 344/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2020

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2019

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

      Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-LĐTBXH ngày 17/01/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019 như sau:

      - Tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh: 422.996 hộ.

      - Tổng số hộ nghèo: 25.650 hộ, tỷ lệ 6,06%, (giảm 5.887 hộ, tỷ lệ 1,51% so với năm 2018).

      - Tổng số hộ cận nghèo: 10.922 hộ, tỷ lệ 2,58% (giảm 2.919 hộ, tỷ lệ 0,74% so với năm 2018).

      (Chi tiết theo các phụ lục 1, 2, 3, 4a, 4b, 4c, 4d, 4đ, 4e đính kèm).

      Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố căn cứ kết quả phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng chương trình, kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo và an sinh xã hội năm 2020, đảm bảo đạt chỉ tiêu giảm tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo đã đề ra.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Lao động - TB&XH;
      - TTTU, TT HĐND, TT UBMTTQVN tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - BCĐ & TGV Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Quảng Nam;
      - Báo Quảng Nam, Đài PT-TH Quảng Nam;
      - Lưu: VT, KGVX (Thành).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH




      Trần Đình Tùng

      PHỤ LỤC SỐ 1

      TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      TT

      Huyện, thị xã, thành phố

      Tổng số hộ dân

      Hộ nghèo

      Hộ cận nghèo

      Tổng số hộ

      Tỷ lệ

      (%)

      Chia ra

      Số hộ

      Tỷ lệ

      (%)

      Hộ nghèo về thu nhập

      Tỷ lệ

      (%)

      Hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

      Tỷ lệ

      (%)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      Toàn tỉnh

      422,996

      25,650

      6.06

      25,617

      6.06

      33

      0.01

      10,922

      2.58

      Khu vực đồng bằng

      339,294

      8,201

      2.42

      8,186

      2.41

      15

      0.00

      7,614

      2.24

      1

      Tam Kỳ

      32,209

      241

      0.75

      241

      0.75

      0

      0.00

      313

      0.97

      2

      Hội An

      22,735

      43

      0.19

      43

      0.19

      0

      0.00

      124

      0.55

      3

      Đại Lộc

      41,812

      1,434

      3.43

      1,434

      3.43

      0

      0.00

      1,967

      4.70

      4

      Điện Bàn

      57,507

      745

      1.30

      736

      2.14

      9

      0.02

      901

      1.57

      5

      Duy Xuyên

      35,955

      1,107

      3.08

      1,105

      3.07

      2

      0.01

      569

      1.58

      6

      Thăng Bình

      54,053

      2,065

      3.82

      2,061

      6.24

      4

      0.01

      1,401

      2.59

      7

      Quế Sơn

      29,191

      1,258

      4.31

      1,258

      8.04

      0

      0.00

      1,169

      4.00

      8

      Núi Thành

      43,042

      826

      1.92

      826

      1.92

      0

      0.00

      798

      1.85

      9

      Phú Ninh

      22,790

      482

      2.11

      482

      2.11

      0

      0.00

      372

      1.63

      Khu vực miền núi

      83,702

      17,449

      20.85

      17,431

      20.83

      18

      0.02

      3,308

      3.95

      03 huyện 30a

      18,979

      6,359

      33.51

      6,358

      33.50

      1

      0.01

      640

      3.37

      1

      Tây Giang

      5,075

      1,932

      38.07

      1,932

      38.07

      0

      0.00

      91

      1.79

      2

      Phước Sơn

      6,537

      1,674

      25.61

      1,673

      25.59

      1

      0.02

      542

      8.29

      3

      Nam Trà My

      7,367

      2,753

      37.37

      2,753

      37.37

      0

      0.00

      7

      0.10

      03 huyện 30b

      25,165

      7,930

      31.51

      7,919

      31.47

      11

      0.04

      1,080

      4.29

      1

      Bắc Trà My

      11,012

      3,704

      33.64

      3,704

      33.64

      0

      0.00

      327

      2.97

      2

      Đông Giang

      7,117

      1,657

      23.28

      1,657

      23.28

      0

      0.00

      246

      3.46

      3

      Nam Giang

      7,036

      2,569

      36.51

      2,558

      36.36

      11

      0.16

      507

      7.21

      03 huyện miền núi thấp

      39,558

      3,160

      7.99

      3,154

      7.97

      6

      0.02

      1,588

      4.01

      1

      Hiệp Đức

      11,816

      1,255

      10.62

      1,249

      10.57

      6

      0.05

      410

      3.47

      2

      Tiên Phước

      18,835

      997

      5.29

      997

      5.29

      0

      0.00

      615

      3.27

      3

      Nông Sơn

      8,907

      908

      10.19

      908

      10.19

      0

      0.00

      563

      6.32

      PHỤ LỤC SỐ 2

      BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO TỪ CAO ĐẾN THẤP GIỮA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ NGHÈO

      XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO

      XẾP HẠNG

      HUYỆN, THỊ

      XÃ, THÀNH

      PHỐ

      TỔNG SỐ HỘ

      NGHÈO

      XẾP HẠNG

      HUYỆN, THỊ

      XÃ, THÀNH

      PHỐ

      TỶ LỆ (%)

      1

      Bắc Trà My

      3,704

      1

      Tây Giang

      38.07

      2

      Nam Trà My

      2,753

      2

      Nam Trà My

      37.37

      3

      Nam Giang

      2,569

      3

      Nam Giang

      36.51

      4

      Thăng Bình

      2,065

      4

      Bắc Trà My

      33.64

      5

      Tây Giang

      1,932

      5

      Phước Sơn

      25.61

      6

      Phước Sơn

      1,674

      6

      Đông Giang

      23.28

      7

      Đông Giang

      1,657

      7

      Hiệp Đức

      10.62

      8

      Đại Lộc

      1,434

      8

      Nông Sơn

      10.19

      9

      Quế Sơn

      1,258

      9

      Tiên Phước

      5.29

      10

      Hiệp Đức

      1,255

      10

      Quế Sơn

      4.31

      11

      Duy Xuyên

      1,107

      11

      Thăng Bình

      3.82

      12

      Tiên Phước

      997

      12

      Đại Lộc

      3.43

      13

      Nông Sơn

      908

      13

      Duy Xuyên

      3.08

      14

      Núi Thành

      826

      14

      Phú Ninh

      2.11

      15

      Điện Bàn

      745

      15

      Núi Thành

      1.92

      16

      Phú Ninh

      482

      16

      Điện Bàn

      1.30

      17

      Tam Kỳ

      241

      17

      Tam Kỳ

      0.75

      18

      Hội An

      43

      18

      Hội An

      0.19

      PHỤ LỤC SỐ 3

      BẢNG XẾP HẠNG HỘ NGHÈO TỪ CAO ĐẾN THẤP TOÀN TỈNH NĂM 2019 CHIA THEO XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ NGHÈO

      XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO

      XẾP HẠNG

      XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

      HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

      TỔNG SỐ HỘ NGHÈO

      XẾP HẠNG

      XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

      HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

      TỶ LỆ (%)

      1

      Trà Bui

      Bắc Trà My

      850

      1

      Ch'Ơm

      Tây Giang

      65.05

      2

      Cà Dy

      Nam Giang

      552

      2

      Trà Giác

      Bắc Trà My

      64.08

      3

      Trà Cang

      Nam Trà My

      496

      3

      Trà Ka

      Bắc Trà My

      60.78

      4

      Trà Giác

      Bắc Trà My

      487

      4

      Trà Bui

      Bắc Trà My

      60.46

      5

      Trà Giáp

      Bắc Trà My

      485

      5

      Ga Ri

      Tây Giang

      60.15

      6

      Trà Đốc

      Bắc Trà My

      429

      6

      Trà Đốc

      Bắc Trà My

      58.53

      7

      Chà Vàl

      Nam Giang

      348

      7

      Cà Dy

      Nam Giang

      58.41

      8

      Trà Tập

      Nam Trà My

      340

      8

      Avương

      Tây Giang

      57.50

      9

      Trà Vân

      Nam Trà My

      327

      9

      Trà Giáp

      Bắc Trà My

      55.88

      10

      Axan

      Tây Giang

      325

      10

      Chơ chun

      Nam Giang

      54.10

      11

      Trà Sơn

      Bắc Trà My

      315

      11

      Phước Thành

      Phước Sơn

      53.94

      12

      TT Thạnh Mỹ

      Nam Giang

      297

      12

      Axan

      Tây Giang

      53.45

      13

      Trà Ka

      Bắc Trà My

      296

      13

      Trà Vinh

      Nam Trà My

      53.29

      14

      Avương

      Tây Giang

      295

      14

      Trà Tập

      Nam Trà My

      52.47

      15

      Bha Lêê

      Tây Giang

      277

      15

      Dang

      Tây Giang

      52.04

      16

      Trà Dơn

      Nam Trà My

      272

      16

      Trà Cang

      Nam Trà My

      50.82

      17

      Trà Nam

      Nam Trà My

      261

      17

      Phước Kim

      Phước Sơn

      50.19

      18

      Ch'Ơm

      Tây Giang

      255

      18

      Đắc Pring

      Nam Giang

      50.16

      19

      Sông Kôn

      Đông Giang

      254

      19

      Zuôih

      Nam Giang

      49.32

      20

      Trà Don

      Nam Trà My

      254

      20

      Đắc Tôi

      Nam Giang

      49.21

      21

      Kà Dăng

      Đông Giang

      248

      21

      Trà Vân

      Nam Trà My

      47.88

      22

      Trà Leng

      Nam Trà My

      247

      22

      Đắc Pree

      Nam Giang

      47.26

      23

      Ga Ri

      Tây Giang

      240

      23

      Kà Dăng

      Đông Giang

      46.70

      24

      Đại Chánh

      Đại Lộc

      235

      24

      Chà Vàl

      Nam Giang

      45.85

      25

      Trà Vinh

      Nam Trà My

      227

      25

      Tr'Hy

      Tây Giang

      43.89

      26

      Phước Thành

      Phước Sơn

      226

      26

      Phước Lộc

      Phước Sơn

      43.78

      27

      Đại Tân

      Đại Lộc

      225

      27

      LaÊ

      Nam Giang

      42.52

      28

      Quế Trung

      Nông Sơn

      223

      28

      Trà Leng

      Nam Trà My

      42.37

      29

      Phước Chánh

      Phước Sơn

      218

      29

      Phước Gia

      Hiệp Đức

      41.84

      30

      Dang

      Tây Giang

      217

      30

      Trà Don

      Nam Trà My

      41.23

      31

      Quế Châu

      Quế Sơn

      215

      31

      Trà Nú

      Bắc Trà My

      41.11

      32

      TàBhing

      Nam Giang

      201

      32

      Bha Lêê

      Tây Giang

      40.92

      33

      Trà Giang

      Bắc Trà My

      200

      33

      Phước Mỹ

      Phước Sơn

      38.92

      34

      Trà Linh

      Nam Trà My

      197

      34

      Phước Trà

      Hiệp Đức

      38.72

      35

      TT Prao

      Đông Giang

      192

      35

      Trà Kót

      Bắc Trà My

      38.00

      36

      Đắc Pree

      Nam Giang

      190

      36

      LaDê

      Nam Giang

      37.71

      37

      Phước Năng

      Phước Sơn

      184

      37

      Sông Kôn

      Đông Giang

      36.49

      38

      Ating

      Đông Giang

      180

      38

      Tà Lu

      Đông Giang

      36.07

      39

      Zuôih

      Nam Giang

      180

      39

      Trà Sơn

      Bắc Trà My

      35.75

      40

      Zơ Ngây

      Đông Giang

      178

      40

      Tà Pơơ

      Nam Giang

      35.16

      41

      Quế Lộc

      Nông Sơn

      178

      41

      Trà Dơn

      Nam Trà My

      34.00

      42

      Quế Thọ

      Hiệp Đức

      176

      42

      Phước Hoà

      Phước Sơn

      33.95

      43

      Phước Trà

      Hiệp Đức

      175

      43

      Trà Nam

      Nam Trà My

      33.38

      44

      Đại Sơn

      Đại Lộc

      173

      44

      Zà Hung

      Đông Giang

      33.24

      45

      Trà Nú

      Bắc Trà My

      171

      45

      Phước Chánh

      Phước Sơn

      31.78

      46

      Quế Lâm

      Nông Sơn

      164

      46

      Phước Công

      Phước Sơn

      31.39

      47

      Bình Nam

      Thăng Bình

      159

      47

      Phước Năng

      Phước Sơn

      30.07

      48

      Tr'Hy

      Tây Giang

      158

      48

      TàBhing

      Nam Giang

      30.04

      49

      LaDê

      Nam Giang

      158

      49

      Zơ Ngây

      Đông Giang

      28.16

      50

      Phước Hiệp

      Phước Sơn

      158

      50

      Arooi

      Đông Giang

      27.54

      51

      Đắc Pring

      Nam Giang

      156

      51

      Trà Linh

      Nam Trà My

      27.51

      52

      Bình Lâm

      Hiệp Đức

      156

      52

      Ating

      Đông Giang

      25.86

      53

      Quế An

      Quế Sơn

      155

      53

      Trà Giang

      Bắc Trà My

      23.98

      54

      Phước Mỹ

      Phước Sơn

      151

      54

      Phước Hiệp

      Phước Sơn

      23.87

      55

      TT Khâm Đức

      Phước Sơn

      150

      55

      Phước Đức

      Phước Sơn

      23.39

      56

      Sông Trà

      Hiệp Đức

      149

      56

      Sông Trà

      Hiệp Đức

      22.68

      57

      Phước Đức

      Phước Sơn

      142

      57

      Mà Cooil

      Đông Giang

      20.18

      58

      Duy Nghĩa

      Duy Xuyên

      142

      58

      Tam Thanh

      Tam Kỳ

      18.00

      59

      Duy Phước

      Duy Xuyên

      141

      59

      Đại Sơn

      Đại Lộc

      15.80

      60

      Quế Ninh

      Nông Sơn

      136

      60

      Trà Đông

      Bắc Trà My

      15.60

      61

      Bình Giang

      Thăng Bình

      136

      61

      TT Prao

      Đông Giang

      15.25

      62

      Duy Vinh

      Duy Xuyên

      134

      62

      Đại Chánh

      Đại Lộc

      15.06

      63

      Trà Kót

      Bắc Trà My

      133

      63

      Quế Lưu

      Hiệp Đức

      14.75

      64

      Chơ chun

      Nam Giang

      132

      64

      Quế Lâm

      Nông Sơn

      14.47

      65

      Trà Mai

      Nam Trà My

      132

      65

      TT Thạnh Mỹ

      Nam Giang

      14.37

      66

      Phước Kim

      Phước Sơn

      131

      66

      Quế Ninh

      Nông Sơn

      13.55

      67

      Bình Lãnh

      Thăng Bình

      130

      67

      Đại Tân

      Đại Lộc

      13.46

      68

      Quế Minh

      Quế Sơn

      129

      68

      Tư

      Đông Giang

      12.77

      69

      Bình Triều

      Thăng Bình

      129

      69

      Phước Xuân

      Phước Sơn

      12.62

      70

      Trà Đông

      Bắc Trà My

      127

      70

      Thăng Phước

      Hiệp Đức

      11.85

      71

      Đắc Tôi

      Nam Giang

      125

      71

      Anông

      Tây Giang

      11.83

      72

      Phước Gia

      Hiệp Đức

      123

      72

      Quế Phước

      Nông Sơn

      11.78

      73

      Tà Pơơ

      Nam Giang

      122

      73

      Trà Mai

      Nam Trà My

      11.61

      74

      Quế Lưu

      Hiệp Đức

      122

      74

      Bình Sơn

      Hiệp Đức

      11.17

      75

      Đại Thạnh

      Đại Lộc

      117

      75

      Atiêng

      Tây Giang

      10.91

      76

      Arooi

      Đông Giang

      114

      76

      Tiên Lập

      Tiên Phước

      10.82

      77

      Bình Quế

      Thăng Bình

      114

      77

      Quế Lộc

      Nông Sơn

      10.57

      78

      Bình An

      Thăng Bình

      114

      78

      Trà Tân

      Bắc Trà My

      10.21

      79

      Zà Hung

      Đông Giang

      113

      79

      Đại Thạnh

      Đại Lộc

      9.64

      80

      Mà Cooil

      Đông Giang

      112

      80

      Phước Ninh

      Nông Sơn

      9.60

      81

      Tà Lu

      Đông Giang

      110

      81

      Quế Châu

      Quế Sơn

      8.90

      82

      Phước Hoà

      Phước Sơn

      110

      82

      Quế Minh

      Quế Sơn

      8.46

      83

      LaÊ

      Nam Giang

      108

      83

      Trà Dương

      Bắc Trà My

      8.26

      84

      Tam Quang

      Núi Thành

      106

      84

      TT Khâm Đức

      Phước Sơn

      8.20

      85

      Thăng Phước

      Hiệp Đức

      105

      85

      Quế An

      Quế Sơn

      8.07

      86

      Bình Định Nam

      Thăng Bình

      105

      86

      Ba

      Đông Giang

      8.06

      87

      Bình Quý

      Thăng Bình

      103

      87

      Quế Trung

      Nông Sơn

      8.00

      88

      Ba

      Đông Giang

      102

      88

      Tiên Ngọc

      Tiên Phước

      7.94

      89

      Bình Sơn

      Hiệp Đức

      102

      89

      Bình Phú

      Thăng Bình

      7.51

      90

      Quế Phong

      Quế Sơn

      101

      90

      Quế Bình

      Hiệp Đức

      7.45

      91

      Bình Đào

      Thăng Bình

      101

      91

      Bình Định Nam

      Thăng Bình

      7.29

      92

      Tam Hải

      Núi Thành

      96

      92

      Quế Thọ

      Hiệp Đức

      6.93

      93

      Phước Lộc

      Phước Sơn

      95

      93

      Lăng

      Tây Giang

      6.88

      94

      Tiên Cảnh

      Tiên Phước

      95

      94

      Hiệp Hoà

      Hiệp Đức

      6.85

      95

      Tiên Lãnh

      Tiên Phước

      94

      95

      Tiên Cẩm

      Tiên Phước

      6.72

      96

      Bình Dương

      Thăng Bình

      94

      96

      Tiên Lãnh

      Tiên Phước

      6.56

      97

      TT Tiên Kỳ

      Tiên Phước

      93

      97

      Bình Lâm

      Hiệp Đức

      6.54

      98

      TT Hà Lam

      Thăng Bình

      93

      98

      Tiên Hà

      Tiên Phước

      6.32

      99

      Phú Thọ

      Quế Sơn

      92

      99

      Sơn Viên

      Nông Sơn

      6.27

      100

      Bình Phục

      Thăng Bình

      92

      100

      Tiên An

      Tiên Phước

      6.22

      101

      Bình Trung

      Thăng Bình

      92

      101

      Bình Lãnh

      Thăng Bình

      6.00

      102

      Atiêng

      Tây Giang

      91

      102

      Tam Trà

      Núi Thành

      5.90

      103

      Duy Hải

      Duy Xuyên

      91

      103

      Tiên Lộc

      Tiên Phước

      5.88

      104

      Tiên Lập

      Tiên Phước

      90

      104

      Bình Quế

      Thăng Bình

      5.75

      105

      Bình Phú

      Thăng Bình

      88

      105

      Tiên Sơn

      Tiên Phước

      5.66

      106

      TT Đông Phú

      Quế Sơn

      87

      106

      Tiên Hiệp

      Tiên Phước

      5.61

      107

      Bình Trị

      Thăng Bình

      87

      107

      Bình Nam

      Thăng Bình

      5.48

      108

      Quế Thuận

      Quế Sơn

      86

      108

      Quế Long

      Quế Sơn

      5.38

      109

      Tam Thăng

      Tam Kỳ

      84

      109

      Tam Sơn

      Núi Thành

      5.28

      110

      Bình Minh

      Thăng Bình

      82

      110

      Duy Phú

      Duy Xuyên

      5.18

      111

      Duy Sơn

      Duy Xuyên

      81

      111

      Bình Giang

      Thăng Bình

      5.14

      112

      Bình Hải

      Thăng Bình

      80

      112

      Quế Phong

      Quế Sơn

      5.01

      113

      TT Nam Phước

      Duy Xuyên

      80

      113

      Tiên Mỹ

      Tiên Phước

      4.88

      114

      Phước Ninh

      Nông Sơn

      79

      114

      Duy Vinh

      Duy Xuyên

      4.86

      115

      Điện Hoà

      Điện Bàn

      79

      115

      Tiên Châu

      Tiên Phước

      4.85

      116

      Đại Đồng

      Đại Lộc

      78

      116

      Duy Nghĩa

      Duy Xuyên

      4.82

      117

      Bình Tú

      Thăng Bình

      77

      117

      Bình Triều

      Thăng Bình

      4.82

      118

      Trà Dương

      Bắc Trà My

      76

      118

      Bình Trị

      Thăng Bình

      4.68

      119

      Quế Phước

      Nông Sơn

      76

      119

      Bình Hải

      Thăng Bình

      4.60

      120

      Tam Tiến

      Núi Thành

      76

      120

      Bình Đào

      Thăng Bình

      4.56

      121

      Tiên Mỹ

      Tiên Phước

      74

      121

      Phú Thọ

      Quế Sơn

      4.51

      122

      TT Trà My

      Bắc Trà My

      73

      122

      TT Tiên Kỳ

      Tiên Phước

      4.27

      123

      Duy Trinh

      Duy Xuyên

      73

      123

      Tiên Thọ

      Tiên Phước

      4.26

      124

      Đại Hưng

      Đại Lộc

      72

      124

      Quế Hiệp

      Quế Sơn

      4.26

      125

      Phước Công

      Phước Sơn

      70

      125

      Bình Minh

      Thăng Bình

      4.22

      126

      Quế Long

      Quế Sơn

      69

      126

      Quế Cường

      Quế Sơn

      4.14

      127

      Tiên Thọ

      Tiên Phước

      68

      127

      Hiệp Thuận

      Hiệp Đức

      3.97

      128

      Bình Sa

      Thăng Bình

      68

      128

      Bình Dương

      Thăng Bình

      3.94

      129

      Điện An

      Điện Bàn

      68

      129

      Duy Phước

      Duy Xuyên

      3.91

      130

      Điện Phước

      Điện Bàn

      68

      130

      Duy Hải

      Duy Xuyên

      3.85

      131

      Tam Sơn

      Núi Thành

      68

      131

      Tam Hải

      Núi Thành

      3.79

      132

      Tiên An

      Tiên Phước

      67

      132

      TT Trà My

      Bắc Trà My

      3.77

      133

      Duy Phú

      Duy Xuyên

      67

      133

      Tiên Cảnh

      Tiên Phước

      3.76

      134

      Duy Trung

      Duy Xuyên

      66

      134

      Đại Hưng

      Đại Lộc

      3.75

      135

      Tiên Hà

      Tiên Phước

      64

      135

      Tam Thăng

      Tam Kỳ

      3.73

      136

      Duy Thành

      Duy Xuyên

      64

      136

      Bình Sa

      Thăng Bình

      3.61

      137

      Đại Phong

      Đại Lộc

      63

      137

      TT Đông Phú

      Quế Sơn

      3.57

      138

      Trà Tân

      Bắc Trà My

      62

      138

      Quế Thuận

      Quế Sơn

      3.52

      139

      Điện Thọ

      Điện Bàn

      62

      139

      Duy Trinh

      Duy Xuyên

      3.42

      140

      Đại Quang

      Đại Lộc

      62

      140

      Bình Phục

      Thăng Bình

      3.22

      141

      Tam Thành

      Phú Ninh

      62

      141

      Duy Thành

      Duy Xuyên

      3.21

      142

      Tam Xuân 1

      Núi Thành

      61

      142

      Duy Thu

      Duy Xuyên

      3.17

      143

      Tiên Châu

      Tiên Phước

      60

      143

      Đại Phong

      Đại Lộc

      3.16

      144

      Tiên Lộc

      Tiên Phước

      59

      144

      Bình An

      Thăng Bình

      3.05

      145

      Tiên Hiệp

      Tiên Phước

      59

      145

      Bình Định Bắc

      Thăng Bình

      3.05

      146

      Quế Hiệp

      Quế Sơn

      58

      146

      Duy Trung

      Duy Xuyên

      3.02

      147

      Quế Phú

      Quế Sơn

      57

      147

      TT Tân An

      Hiệp Đức

      2.99

      148

      Quế Cường

      Quế Sơn

      57

      148

      Tam Quang

      Núi Thành

      2.95

      149

      Điện Phong

      Điện Bàn

      57

      149

      Bình Quý

      Thăng Bình

      2.93

      150

      Tam Dân

      Phú Ninh

      57

      150

      Tam An

      Phú Ninh

      2.87

      151

      Tam An

      Phú Ninh

      56

      151

      Tam Vinh

      Phú Ninh

      2.83

      152

      Tam Anh Nam

      Núi Thành

      55

      152

      Duy Sơn

      Duy Xuyên

      2.80

      153

      Tư

      Đông Giang

      54

      153

      Tam Thành

      Phú Ninh

      2.71

      154

      Tiên Sơn

      Tiên Phước

      54

      154

      Đại Đồng

      Đại Lộc

      2.69

      155

      Quế Xuân 1

      Quế Sơn

      54

      155

      Bình Chánh

      Thăng Bình

      2.65

      156

      Đại An

      Đại Lộc

      54

      156

      Tam Đại

      Phú Ninh

      2.54

      157

      Đại Lãnh

      Đại Lộc

      53

      157

      Đại An

      Đại Lộc

      2.51

      158

      Tam Hoà

      Núi Thành

      53

      158

      Bình Trung

      Thăng Bình

      2.47

      159

      Tam Xuân 2

      Núi Thành

      53

      159

      Quế Xuân 2

      Quế Sơn

      2.35

      160

      Sơn Viên

      Nông Sơn

      52

      160

      Đại Lãnh

      Đại Lộc

      2.30

      161

      Tam Trà

      Núi Thành

      52

      161

      Đại Hoà

      Đại Lộc

      2.29

      162

      Quế Bình

      Hiệp Đức

      51

      162

      Duy Châu

      Duy Xuyên

      2.27

      163

      Tiên Cẩm

      Tiên Phước

      50

      163

      Bình Nguyên

      Thăng Bình

      2.26

      164

      Hương An

      Quế Sơn

      50

      164

      Tam Tiến

      Núi Thành

      2.25

      165

      Điện Hồng

      Điện Bàn

      50

      165

      Quế Xuân 1

      Quế Sơn

      2.18

      166

      Điện Dương

      Điện Bàn

      50

      166

      TT Phú Thịnh

      Phú Ninh

      2.16

      167

      Tiên Ngọc

      Tiên Phước

      49

      167

      Đại Cường

      Đại Lộc

      2.15

      168

      Đại Cường

      Đại Lộc

      49

      168

      Tam Giang

      Núi Thành

      2.15

      169

      Quế Xuân 2

      Quế Sơn

      48

      169

      Điện Phong

      Điện Bàn

      2.15

      170

      Tam Đàn

      Phú Ninh

      48

      170

      Tam Anh Nam

      Núi Thành

      2.10

      171

      Hiệp Hoà

      Hiệp Đức

      46

      171

      Tam Lãnh

      Phú Ninh

      2.07

      172

      Duy Thu

      Duy Xuyên

      46

      172

      Đại Quang

      Đại Lộc

      2.06

      173

      Đại Nghĩa

      Đại Lộc

      46

      173

      Điện Hoà

      Điện Bàn

      2.05

      174

      Duy Hoà

      Duy Xuyên

      45

      174

      Tam Anh Bắc

      Núi Thành

      2.04

      175

      Duy Châu

      Duy Xuyên

      45

      175

      Tam Hoà

      Núi Thành

      2.02

      176

      Tam Đại

      Phú Ninh

      45

      176

      Bình Tú

      Thăng Bình

      2.01

      177

      Bình Định Bắc

      Thăng Bình

      44

      177

      Điện Thắng Bắc

      Điện Bàn

      1.99

      178

      Điện Phương

      Điện Bàn

      43

      178

      Tiên Phong

      Tiên Phước

      1.99

      179

      Tam Anh Bắc

      Núi Thành

      43

      179

      Điện Phước

      Điện Bàn

      1.96

      180

      Tam Phước

      Phú Ninh

      43

      180

      TT Hà Lam

      Thăng Bình

      1.95

      181

      TT Ái Nghĩa

      Đại Lộc

      42

      181

      Tam Phước

      Phú Ninh

      1.94

      182

      Lăng

      Tây Giang

      41

      182

      Tam Dân

      Phú Ninh

      1.90

      183

      Bình Nguyên

      Thăng Bình

      41

      183

      Tam Lộc

      Phú Ninh

      1.89

      184

      Đại Hoà

      Đại Lộc

      41

      184

      Duy Tân

      Duy Xuyên

      1.87

      185

      Đại Hồng

      Đại Lộc

      40

      185

      Hương An

      Quế Sơn

      1.87

      186

      Tam Lộc

      Phú Ninh

      40

      186

      Duy Hoà

      Duy Xuyên

      1.82

      187

      Phước Xuân

      Phước Sơn

      39

      187

      Quế Phú

      Quế Sơn

      1.79

      188

      Tam Giang

      Núi Thành

      39

      188

      Điện An

      Điện Bàn

      1.78

      189

      Tam Vinh

      Phú Ninh

      38

      189

      Đại Thắng

      Đại Lộc

      1.77

      190

      Đại Minh

      Đại Lộc

      37

      190

      Điện Thọ

      Điện Bàn

      1.76

      191

      Đại Thắng

      Đại Lộc

      37

      191

      Đại Minh

      Đại Lộc

      1.75

      192

      Bình Chánh

      Thăng Bình

      36

      192

      Tam Xuân 2

      Núi Thành

      1.68

      193

      Điện Minh

      Điện Bàn

      36

      193

      Tam Đàn

      Phú Ninh

      1.67

      194

      Điện Nam Trung

      Điện Bàn

      36

      194

      Tam Thạnh

      Núi Thành

      1.61

      195

      Tam Lãnh

      Phú Ninh

      36

      195

      Tam Xuân 1

      Núi Thành

      1.61

      196

      Điện Thắng Bắc

      Điện Bàn

      35

      196

      Điện Thắng Nam

      Điện Bàn

      1.56

      197

      Điện Quang

      Điện Bàn

      34

      197

      Điện Nam Trung

      Điện Bàn

      1.49

      198

      Anông

      Tây Giang

      33

      198

      Đại Nghĩa

      Đại Lộc

      1.46

      199

      Điện Tiến

      Điện Bàn

      32

      199

      Điện Tiến

      Điện Bàn

      1.45

      200

      Duy Tân

      Duy Xuyên

      32

      200

      Tam Mỹ Tây

      Núi Thành

      1.44

      201

      Tam Nghĩa

      Núi Thành

      31

      201

      Điện Hồng

      Điện Bàn

      1.42

      202

      TT Tân An

      Hiệp Đức

      30

      202

      Điện Quang

      Điện Bàn

      1.40

      203

      Tam Thái

      Phú Ninh

      30

      203

      Đại Hồng

      Đại Lộc

      1.38

      204

      Điện Thắng Nam

      Điện Bàn

      29

      204

      Cẩm Kim

      Hội An

      1.35

      205

      An Phú

      Tam Kỳ

      27

      205

      Tam Thái

      Phú Ninh

      1.34

      206

      Tam Thanh

      Tam Kỳ

      27

      206

      TT Nam Phước

      Duy Xuyên

      1.29

      207

      TT Phú Thịnh

      Phú Ninh

      27

      207

      Điện Dương

      Điện Bàn

      1.24

      208

      Tam Mỹ Tây

      Núi Thành

      25

      208

      Điện Phương

      Điện Bàn

      1.19

      209

      Tam Phú

      Tam Kỳ

      24

      209

      Điện Minh

      Điện Bàn

      1.14

      210

      Tiên Phong

      Tiên Phước

      21

      210

      An Phú

      Tam Kỳ

      1.00

      211

      Tam Ngọc

      Tam Kỳ

      20

      211

      Điện Trung

      Điện Bàn

      1.00

      212

      Hiệp Thuận

      Hiệp Đức

      20

      212

      Tam Ngọc

      Tam Kỳ

      0.98

      213

      Điện Nam Đông

      Điện Bàn

      19

      213

      Tam Nghĩa

      Núi Thành

      0.95

      214

      Tam Thạnh

      Núi Thành

      19

      214

      Tam Phú

      Tam Kỳ

      0.91

      215

      Hoà Thuận

      Tam Kỳ

      18

      215

      TT Ái Nghĩa

      Đại Lộc

      0.85

      216

      TT Núi Thành

      Núi Thành

      18

      216

      Tam Mỹ Đông

      Núi Thành

      0.80

      217

      Điện Thắng Trung

      Điện Bàn

      16

      217

      Điện Thắng Trung

      Điện Bàn

      0.80

      218

      Tam Mỹ Đông

      Núi Thành

      16

      218

      Điện Nam Đông

      Điện Bàn

      0.79

      219

      Cẩm Kim

      Hội An

      15

      219

      Điện Nam Bắc

      Điện Bàn

      0.71

      220

      Điện Trung

      Điện Bàn

      15

      220

      Hoà Thuận

      Tam Kỳ

      0.70

      221

      Tam Hiệp

      Núi Thành

      15

      221

      TT Núi Thành

      Núi Thành

      0.53

      222

      An Xuân

      Tam Kỳ

      12

      222

      An Xuân

      Tam Kỳ

      0.47

      223

      Điện Nam Bắc

      Điện Bàn

      12

      223

      Cẩm An

      Hội An

      0.42

      224

      Đại Hiệp

      Đại Lộc

      10

      224

      Tam Hiệp

      Núi Thành

      0.40

      225

      An Sơn

      Tam Kỳ

      9

      225

      Cẩm Thanh

      Hội An

      0.40

      226

      Cẩm Thanh

      Hội An

      9

      226

      Đại Hiệp

      Đại Lộc

      0.37

      227

      Trường Xuân

      Tam Kỳ

      8

      227

      Cửa Đại

      Hội An

      0.36

      228

      Hoà Hương

      Tam Kỳ

      7

      228

      Trường Xuân

      Tam Kỳ

      0.35

      229

      Cẩm An

      Hội An

      6

      229

      Hoà Hương

      Tam Kỳ

      0.28

      230

      Cửa Đại

      Hội An

      5

      230

      An Sơn

      Tam Kỳ

      0.27

      231

      Cẩm Hà

      Hội An

      5

      231

      Sơn Phong

      Hội An

      0.21

      232

      Vĩnh Điện

      Điện Bàn

      4

      232

      Cẩm Hà

      Hội An

      0.21

      233

      An Mỹ

      Tam Kỳ

      3

      233

      Vĩnh Điện

      Điện Bàn

      0.16

      234

      Phước Hoà

      Tam Kỳ

      2

      234

      Phước Hoà

      Tam Kỳ

      0.16

      235

      Sơn Phong

      Hội An

      2

      235

      An Mỹ

      Tam Kỳ

      0.10

      236

      Cẩm Châu

      Hội An

      1

      236

      Cẩm Châu

      Hội An

      0.04

      237

      Tân Thạnh

      Tam Kỳ

      0

      237

      Tân Thạnh

      Tam Kỳ

      0.00

      238

      Minh An

      Hội An

      0

      238

      Minh An

      Hội An

      0.00

      239

      Cẩm Phô

      Hội An

      0

      239

      Cẩm Phô

      Hội An

      0.00

      240

      Thanh Hà

      Hội An

      0

      240

      Thanh Hà

      Hội An

      0.00

      241

      Tân An

      Hội An

      0

      241

      Tân An

      Hội An

      0.00

      242

      Cẩm Nam

      Hội An

      0

      242

      Cẩm Nam

      Hội An

      0.00

      243

      Tân Hiệp

      Hội An

      0

      243

      Tân Hiệp

      Hội An

      0.00

      244

      Điện Ngọc

      Điện Bàn

      0

      244

      Điện Ngọc

      Điện Bàn

      0.00

      PHỤ LỤC SỐ 4A

      TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO HẰNG NĂM
      NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      TT

      Khu vực/Địa bàn

      Tổng số hộ dân cư

      Số hộ nghèo đầu năm

      Diễn biến hộ nghèo trong năm

      Số hộ nghèo cuối năm

      Số hộ

      Tỷ lệ

      Số hộ thoát nghèo

      Tỷ lệ

      Số hộ tái nghèo

      Tỷ lệ

      Số hộ nghèo phát sinh

      Tỷ lệ

      Số hộ

      Tỷ lệ

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=4/2

      6

      7=6/10

      8

      9=8/10

      10

      11=10/1

      I

      Khu vực thành thị

      95,102

      2,075

      2.24

      619

      29.83

      1

      0.07

      14

      0.95

      1,471

      1.55

      1

      Tam Kỳ

      23,604

      133

      0.59

      47

      35.34

      0

      0.00

      0

      0.00

      86

      0.36

      2

      Hội An

      16,322

      17

      0.11

      3

      17.65

      0

      0.00

      0

      0.00

      14

      0.09

      3

      Tây Giang

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      4

      Đông Giang

      1,259

      245

      20.55

      58

      23.67

      0

      0.00

      5

      2.60

      192

      15.25

      5

      Đại Lộc

      4,928

      85

      1.77

      43

      50.59

      0

      0.00

      0

      0.00

      42

      0.85

      6

      Điện Bàn

      21,971

      249

      1.16

      61

      24.50

      0

      0.00

      1

      0.53

      189

      0.86

      7

      Duy Xuyên

      6,182

      121

      1.98

      41

      33.88

      0

      0.00

      0

      0.00

      80

      1.29

      8

      Quế Sơn

      2,439

      172

      7.05

      88

      51.16

      1

      1.15

      2

      2.30

      87

      3.57

      9

      Nam Giang

      2,067

      429

      21.7

      134

      31.24

      0

      0.00

      2

      0.67

      297

      14.37

      10

      Phước Sơn

      1,829

      198

      10.86

      48

      24.24

      0

      0.00

      0

      0.00

      150

      8.20

      11

      Hiệp Đức

      1,002

      42

      4.19

      13

      30.95

      0

      0.00

      1

      3.33

      30

      2.99

      12

      Thăng Bình

      4,759

      119

      2.5

      28

      23.53

      0

      0.00

      2

      2.15

      93

      1.95

      13

      Tiên Phước

      2,178

      117

      5.98

      25

      21.37

      0

      0.00

      1

      1.08

      93

      4.27

      14

      Bắc Trà My

      1,936

      98

      5.06

      25

      25.51

      0

      0.00

      0

      0.00

      73

      3.77

      15

      Nam Trà My

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      16

      Núi Thành

      3,378

      20

      0.6

      2

      10.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      18

      0.53

      17

      Phú Ninh

      1,248

      30

      2.42

      3

      10.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      27

      2.16

      18

      Nông Sơn

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      II

      Khu vực nông thôn

      327,894

      29,462

      9.10

      5,637

      19.13

      24

      0.10

      330

      1.36

      24,179

      7.37

      1

      Tam Kỳ

      8,605

      173

      2.04

      21

      12.14

      0

      0.00

      3

      1.94

      155

      1.80

      2

      Hội An

      6,413

      33

      0.55

      5

      15.15

      0

      0.00

      1

      3.45

      29

      0.45

      3

      Tây Giang

      5,075

      2,119

      43.14

      238

      11.23

      1

      0.05

      50

      2.59

      1,932

      38.07

      4

      Đông Giang

      5,858

      1,798

      31.28

      352

      19.58

      1

      0.07

      18

      1.23

      1,465

      25.01

      5

      Đại Lộc

      36,884

      1,755

      4.79

      387

      22.05

      0

      0.00

      24

      1.72

      1,392

      3.77

      6

      Điện Bàn

      35,536

      666

      1.79

      116

      17.42

      0

      0.00

      6

      1.08

      556

      1.56

      7

      Duy Xuyên

      29,773

      1,302

      4.36

      281

      21.58

      0

      0.00

      6

      0.58

      1,027

      3.45

      8

      Quế Sơn

      26,752

      1,673

      6.3

      514

      30.72

      0

      0.00

      12

      1.02

      1,171

      4.38

      9

      Nam Giang

      4,969

      2,616

      51.56

      394

      15.06

      7

      0.31

      43

      1.89

      2,272

      45.72

      10

      Phước Sơn

      4,708

      1,827

      38.13

      322

      17.62

      2

      0.13

      17

      1.12

      1,524

      32.37

      11

      Hiệp Đức

      10,814

      1,521

      14.15

      325

      21.37

      2

      0.16

      27

      2.20

      1,225

      11.33

      12

      Thăng Bình

      49,294

      2,435

      5

      517

      21.23

      6

      0.30

      48

      2.43

      1,972

      4.00

      13

      Tiên Phước

      16,657

      1,168

      7.12

      276

      23.63

      0

      0.00

      12

      1.33

      904

      5.43

      14

      Bắc Trà My

      9,076

      4,237

      46.91

      634

      14.96

      0

      0.00

      28

      0.77

      3,631

      40.01

      15

      Nam Trà My

      7,367

      3,326

      45.88

      587

      17.65

      3

      0.11

      11

      0.40

      2,753

      37.37

      16

      Núi Thành

      39,664

      1,143

      2.9

      345

      30.18

      1

      0.12

      9

      1.11

      808

      2.04

      17

      Phú Ninh

      21,542

      516

      2.45

      69

      13.37

      0

      0.00

      8

      1.76

      455

      2.11

      18

      Nông Sơn

      8,907

      1,154

      13.13

      254

      22.01

      1

      0.11

      7

      0.77

      908

      10.19

      III

      Tổng cộng (I)+(II)

      422,996

      31,537

      7.57

      6,256

      19.84

      25

      0.10

      344

      1.34

      25,650

      6.06

      1

      Tam Kỳ

      32,209

      306

      0.98

      68

      22.22

      0

      0.00

      3

      1.24

      241

      0.75

      2

      Hội An

      22,735

      50

      0.23

      8

      16.00

      0

      0.00

      1

      2.33

      43

      0.19

      3

      Tây Giang

      5,075

      2,119

      43.14

      238

      11.23

      1

      0.05

      50

      2.59

      1,932

      38.07

      4

      Đông Giang

      7,117

      2,043

      29.43

      410

      20.07

      1

      0.06

      23

      1.39

      1,657

      23.28

      5

      Đại Lộc

      41,812

      1,840

      4.44

      430

      23.37

      0

      0.00

      24

      1.67

      1,434

      3.43

      6

      Điện Bàn

      57,507

      915

      1.56

      177

      19.34

      0

      0.00

      7

      0.94

      745

      1.30

      7

      Duy Xuyên

      35,955

      1,423

      3.96

      322

      22.63

      0

      0.00

      6

      0.54

      1,107

      3.08

      8

      Quế Sơn

      29,191

      1,845

      6.36

      602

      32.63

      1

      0.08

      14

      1.11

      1,258

      4.31

      9

      Nam Giang

      7,036

      3,045

      43.19

      528

      17.34

      7

      0.27

      45

      1.75

      2,569

      36.51

      10

      Phước Sơn

      6,537

      2,025

      30.61

      370

      18.27

      2

      0.12

      17

      1.02

      1,674

      25.61

      11

      Hiệp Đức

      11,816

      1,563

      13.3

      338

      21.63

      2

      0.16

      28

      2.23

      1,255

      10.62

      12

      Thăng Bình

      54,053

      2,554

      4.78

      545

      21.34

      6

      0.29

      50

      2.42

      2,065

      3.82

      13

      Tiên Phước

      18,835

      1,285

      7

      301

      23.42

      0

      0.00

      13

      1.30

      997

      5.29

      14

      Bắc Trà My

      11,012

      4,335

      39.52

      659

      15.20

      0

      0.00

      28

      0.76

      3,704

      33.64

      15

      Nam Trà My

      7,367

      3,326

      45.88

      587

      17.65

      3

      0.11

      11

      0.40

      2,753

      37.37

      16

      Núi Thành

      43,042

      1,163

      2.72

      347

      29.84

      1

      0.12

      9

      1.09

      826

      1.92

      17

      Phú Ninh

      22,790

      546

      2.45

      72

      13.19

      0

      0.00

      8

      1.66

      482

      2.11

      18

      Nông Sơn

      8,907

      1,154

      13.13

      254

      22.01

      1

      0.11

      7

      0.77

      908

      10.19

      PHỤ LỤC SỐ 4B

      TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO HẰNG NĂM
      NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      TT

      Khu vực/Địa bàn

      Tổng số hộ dân cư

      Số hộ cận nghèo đầu năm

      Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

      Số hộ cận nghèo cuối năm

      Số hộ

      Tỷ lệ

      Số hộ thoát cận nghèo

      Tỷ lệ

      Số hộ tái cận nghèo

      Tỷ lệ

      Số hộ cận nghèo phát sinh

      Tỷ lệ

      Số hộ

      Tỷ lệ

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=4/2

      6

      7=6/10

      8

      9=8/10

      10

      11=10/1

      I

      Khu vực thành thị

      95,102

      1,520

      2.44

      474

      31.18

      3

      0.25

      162

      13.38

      1,211

      1.27

      1

      Tam Kỳ

      23,604

      245

      1.08

      62

      25.31

      0

      0.00

      16

      8.04

      199

      0.84

      2

      Hội An

      16,322

      74

      0.48

      17

      22.97

      0

      0.00

      1

      1.72

      58

      0.36

      3

      Tây Giang

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      4

      Đông Giang

      1,259

      12

      1.01

      4

      33.33

      0

      0.00

      2

      20.00

      10

      0.79

      5

      Đại Lộc

      4,928

      80

      1.67

      29

      36.25

      0

      0.00

      15

      22.73

      66

      1.34

      6

      Điện Bàn

      21,971

      364

      1.70

      132

      36.26

      1

      0.41

      13

      5.28

      246

      1.12

      7

      Duy Xuyên

      6,182

      64

      1.05

      14

      21.88

      0

      0.00

      2

      3.85

      52

      0.84

      8

      Quế Sơn

      2,439

      182

      7.46

      39

      21.43

      0

      0.00

      33

      18.75

      176

      7.22

      9

      Nam Giang

      2,067

      59

      2.98

      30

      50.85

      0

      0.00

      47

      61.84

      76

      3.68

      10

      Phước Sơn

      1,829

      48

      2.63

      16

      33.33

      0

      0.00

      3

      8.57

      35

      1.91

      11

      Hiệp Đức

      1,002

      30

      2.99

      9

      30.00

      0

      0.00

      6

      22.22

      27

      2.69

      12

      Thăng Bình

      4,759

      142

      2.98

      29

      20.42

      0

      0.00

      18

      13.74

      131

      2.75

      13

      Tiên Phước

      2,178

      94

      4.80

      33

      35.11

      0

      0.00

      4

      6.15

      65

      2.98

      14

      Bắc Trà My

      1,936

      76

      3.93

      48

      63.16

      0

      0.00

      0

      0.00

      28

      1.45

      15

      Nam Trà My

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      16

      Núi Thành

      3,378

      40

      1.21

      11

      27.50

      1

      3.33

      0

      0.00

      30

      0.89

      17

      Phú Ninh

      1,248

      10

      0.81

      1

      10.00

      1

      8.33

      2

      16.67

      12

      0.96

      18

      Nông Sơn

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      II

      Khu vực nông thôn

      327,894

      12,321

      5.12

      3,980

      13.30

      26

      0.27

      1,344

      13.84

      9,711

      2.96

      1

      Tam Kỳ

      8,605

      153

      1.81

      48

      31.37

      0

      0.00

      9

      7.89

      114

      1.32

      2

      Hội An

      6,413

      98

      1.63

      33

      33.67

      0

      0.00

      1

      1.52

      66

      1.03

      3

      Tây Giang

      5,075

      119

      2.42

      63

      52.94

      0

      0.00

      35

      38.46

      91

      1.79

      4

      Đông Giang

      5,858

      303

      5.27

      116

      38.28

      0

      0.00

      49

      20.76

      236

      4.03

      5

      Đại Lộc

      36,884

      2,265

      6.19

      582

      25.70

      3

      0.16

      215

      11.31

      1,901

      5.15

      6

      Điện Bàn

      35,536

      781

      2.10

      174

      22.28

      1

      0.15

      47

      7.18

      655

      1.84

      7

      Duy Xuyên

      29,773

      728

      2.44

      279

      38.32

      1

      0.19

      67

      12.96

      517

      1.74

      8

      Quế Sơn

      26,752

      1,474

      5.55

      581

      39.42

      0

      0.00

      100

      10.07

      993

      3.71

      9

      Nam Giang

      4,969

      328

      6.46

      79

      24.09

      0

      0.00

      182

      42.23

      431

      8.67

      10

      Phước Sơn

      4,708

      563

      11.75

      138

      24.51

      1

      0.20

      81

      15.98

      507

      10.77

      11

      Hiệp Đức

      10,814

      469

      4.36

      223

      47.55

      2

      0.52

      135

      35.25

      383

      3.54

      12

      Thăng Bình

      49,294

      1,655

      3.40

      495

      29.91

      12

      0.94

      98

      7.72

      1,270

      2.58

      13

      Tiên Phước

      16,657

      725

      4.42

      213

      29.38

      2

      0.36

      36

      6.55

      550

      3.30

      14

      Bắc Trà My

      9,076

      372

      4.12

      149

      40.05

      0

      0.00

      76

      25.42

      299

      3.29

      15

      Nam Trà My

      7,367

      16

      0.22

      9

      56.25

      0

      0.00

      0

      0.00

      7

      0.10

      16

      Núi Thành

      39,664

      1,079

      2.74

      393

      36.42

      4

      0.52

      78

      10.16

      768

      1.94

      17

      Phú Ninh

      21,542

      422

      2.00

      98

      23.22

      0

      0.00

      36

      10.00

      360

      1.67

      18

      Nông Sơn

      8,907

      771

      8.77

      307

      39.82

      0

      0.00

      99

      17.58

      563

      6.32

      III

      Tổng cộng (I)+(II)

      422,996

      13,841

      4.53

      4,454

      32.18

      29

      0.27

      1,506

      13.79

      10,922

      2.58

      1

      Tam Kỳ

      32,209

      398

      1.28

      110

      27.64

      0

      0.00

      25

      7.99

      313

      0.97

      2

      Hội An

      22,735

      172

      0.80

      50

      29.07

      0

      0.00

      2

      1.61

      124

      0.55

      3

      Tây Giang

      5,075

      119

      2.42

      63

      52.94

      0

      0.00

      35

      38.46

      91

      1.79

      4

      Đông Giang

      7,117

      315

      4.54

      120

      38.10

      0

      0.00

      51

      20.73

      246

      3.46

      5

      Đại Lộc

      41,812

      2,345

      5.66

      611

      26.06

      3

      0.15

      230

      11.69

      1,967

      4.70

      6

      Điện Bàn

      57,507

      1,145

      1.95

      306

      26.72

      2

      0.22

      60

      6.66

      901

      1.57

      7

      Duy Xuyên

      35,955

      792

      2.20

      293

      36.99

      1

      0.18

      69

      12.13

      569

      1.58

      8

      Quế Sơn

      29,191

      1,656

      5.71

      620

      37.44

      0

      0.00

      133

      11.38

      1,169

      4.00

      9

      Nam Giang

      7,036

      387

      5.49

      109

      28.17

      0

      0.00

      229

      45.17

      507

      7.21

      10

      Phước Sơn

      6,537

      611

      9.24

      154

      25.20

      1

      0.18

      84

      15.50

      542

      8.29

      11

      Hiệp Đức

      11,816

      499

      4.25

      232

      46.49

      2

      0.49

      141

      34.39

      410

      3.47

      12

      Thăng Bình

      54,053

      1,797

      3.36

      524

      29.16

      12

      0.86

      116

      8.28

      1,401

      2.59

      13

      Tiên Phước

      18,835

      819

      4.46

      246

      30.04

      2

      0.33

      40

      6.50

      615

      3.27

      14

      Bắc Trà My

      11,012

      448

      4.08

      197

      43.97

      0

      0.00

      76

      23.24

      327

      2.97

      15

      Nam Trà My

      7,367

      16

      0.22

      9

      56.25

      0

      0.00

      0

      0.00

      7

      0.10

      16

      Núi Thành

      43,042

      1,119

      2.62

      404

      36.10

      5

      0.63

      78

      9.77

      798

      1.85

      17

      Phú Ninh

      22,790

      432

      1.94

      99

      22.92

      1

      0.27

      38

      10.22

      372

      1.63

      18

      Nông Sơn

      8,907

      771

      8.77

      307

      39.82

      0

      0.00

      99

      17.58

      563

      6.32

      PHỤ LỤC SỐ 4C

      PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
      NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      TT

      Khu vực/Đơn vị

      Tổng số hộ nghèo

      Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số

      Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

      Tiếp cận dịch vụ y tế

      Bảo hiểm y tế

      Trình độ giáo dục người lớn

      Tình trạng đi học của trẻ em

      Chất lượng nhà ở

      Diện tích nhà ở

      Nguồn nước sinh hoạt

      Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

      Sử dụng dịch vụ viễn thông

      Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

      Tiếp cận dịch vụ y tế

      Bảo hiểm y tế

      Trình độ giáo dục người lớn

      Tình trạng đi học của trẻ em

      Chất lượng nhà ở

      Diện tích nhà ở

      Nguồn nước sinh hoạt

      Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

      Sử dụng dịch vụ viễn thông

      Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

      I

      Khu vực thành thị

      1,471

      114

      487

      22

      4

      201

      97

      82

      585

      352

      37

      7.75

      33.11

      1.50

      0.27

      13.66

      6.59

      5.57

      39.77

      23.93

      2.52

      1

      Tam Kỳ

      86

      0

      43

      0

      0

      3

      4

      1

      1

      55

      1

      0.00

      50.00

      0.00

      0.00

      3.49

      4.65

      1.16

      1.16

      63.95

      1.16

      2

      Hội An

      14

      0

      10

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6

      2

      0.00

      71.43

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      42.86

      14.29

      3

      Tây Giang

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      4

      Đông Giang

      192

      0

      0

      18

      0

      39

      50

      2

      170

      10

      16

      0.00

      0.00

      9.38

      0.00

      20.31

      26.04

      1.04

      88.54

      5.21

      8.33

      5

      Đại Lộc

      42

      2

      21

      1

      0

      5

      1

      0

      5

      9

      0

      4.76

      50.00

      2.38

      0.00

      11.90

      2.38

      0.00

      11.90

      21.43

      0.00

      6

      Điện Bàn

      189

      6

      114

      1

      0

      20

      0

      3

      4

      111

      3

      3.17

      60.32

      0.53

      0.00

      10.58

      0.00

      1.59

      2.12

      58.73

      1.59

      7

      Duy Xuyên

      80

      0

      42

      0

      0

      4

      0

      0

      0

      57

      0

      0.00

      52.50

      0.00

      0.00

      5.00

      0.00

      0.00

      0.00

      71.25

      0.00

      8

      Quế Sơn

      87

      0

      50

      0

      0

      0

      0

      7

      0

      41

      0

      0.00

      57.47

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      8.05

      0.00

      47.13

      0.00

      9

      Nam Giang

      297

      0

      0

      0

      0

      60

      5

      66

      265

      26

      2

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      20.20

      1.68

      22.22

      89.23

      8.75

      0.67

      10

      Phước Sơn

      150

      30

      17

      2

      4

      28

      32

      1

      74

      8

      4

      20.00

      11.33

      1.33

      2.67

      18.67

      21.33

      0.67

      49.33

      5.33

      2.67

      11

      Hiệp Đức

      30

      0

      19

      0

      0

      1

      1

      0

      8

      11

      0

      0.00

      63.33

      0.00

      0.00

      3.33

      3.33

      0.00

      26.67

      36.67

      0.00

      12

      Thăng Bình

      93

      0

      67

      0

      0

      22

      0

      0

      16

      0

      0

      0.00

      72.04

      0.00

      0.00

      23.66

      0.00

      0.00

      17.20

      0.00

      0.00

      13

      Tiên Phước

      93

      0

      77

      0

      0

      4

      3

      1

      39

      4

      1

      0.00

      82.80

      0.00

      0.00

      4.30

      3.23

      1.08

      41.94

      4.30

      1.08

      14

      Bắc Trà My

      73

      66

      3

      0

      0

      8

      0

      0

      0

      3

      0

      90.41

      4.11

      0.00

      0.00

      10.96

      0.00

      0.00

      0.00

      4.11

      0.00

      15

      Nam Trà My

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      16

      Núi Thành

      18

      10

      8

      0

      0

      5

      0

      1

      0

      10

      8

      55.56

      44.44

      0.00

      0.00

      27.78

      0.00

      5.56

      0.00

      55.56

      44.44

      17

      Phú Ninh

      27

      0

      16

      0

      0

      2

      1

      0

      3

      1

      0

      0.00

      59.26

      0.00

      0.00

      7.41

      3.70

      0.00

      11.11

      3.70

      0.00

      18

      Nông Sơn

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      II

      Khu vực nông thôn

      24,179

      594

      5,018

      2,210

      404

      7,962

      7,315

      7,092

      13,907

      7,931

      4,944

      2.46

      20.75

      9.14

      1.67

      32.93

      30.25

      29.33

      57.52

      32.80

      20.45

      1

      Tam Kỳ

      155

      0

      64

      0

      0

      7

      4

      1

      43

      118

      0

      0.00

      41.29

      0.00

      0.00

      4.52

      2.58

      0.65

      27.74

      76.13

      0.00

      2

      Hội An

      29

      0

      19

      0

      0

      5

      3

      0

      0

      16

      1

      0.00

      65.52

      0.00

      0.00

      17.24

      10.34

      0.00

      0.00

      55.17

      3.45

      3

      Tây Giang

      1,932

      0

      0

      123

      69

      547

      1,037

      607

      1,158

      648

      760

      0.00

      0.00

      6.37

      3.57

      28.31

      53.67

      31.42

      59.94

      33.54

      39.34

      4

      Đông Giang

      1,465

      1

      2

      297

      6

      472

      553

      28

      1,339

      192

      177

      0.07

      0.14

      20.27

      0.41

      32.22

      37.75

      1.91

      91.40

      13.11

      12.08

      5

      Đại Lộc

      1,392

      83

      534

      26

      14

      306

      58

      210

      756

      526

      55

      5.96

      38.36

      1.87

      1.01

      21.98

      4.17

      15.09

      54.31

      37.79

      3.95

      6

      Điện Bàn

      556

      13

      242

      15

      3

      95

      12

      35

      37

      317

      84

      2.34

      43.53

      2.70

      0.54

      17.09

      2.16

      6.29

      6.65

      57.01

      15.11

      7

      Duy Xuyên

      1,027

      98

      649

      5

      3

      109

      72

      36

      117

      266

      78

      9.54

      63.19

      0.49

      0.29

      10.61

      7.01

      3.51

      11.39

      25.90

      7.59

      8

      Quế Sơn

      1,171

      6

      862

      33

      47

      124

      52

      68

      393

      217

      146

      0.51

      73.61

      2.82

      4.01

      10.59

      4.44

      5.81

      33.56

      18.53

      12.47

      9

      Nam Giang

      2,272

      109

      4

      530

      30

      1,338

      990

      1,683

      1,715

      345

      327

      4.80

      0.18

      23.33

      1.32

      58.89

      43.57

      74.08

      75.48

      15.18

      14.39

      10

      Phước Sơn

      1,524

      6

      0

      250

      11

      474

      839

      382

      1,162

      258

      191

      0.39

      0.00

      16.40

      0.72

      31.10

      55.05

      25.07

      76.25

      16.93

      12.53

      11

      Hiệp Đức

      1,225

      5

      392

      33

      4

      199

      182

      187

      823

      103

      30

      0.41

      32.00

      2.69

      0.33

      16.24

      14.86

      15.27

      67.18

      8.41

      2.45

      12

      Thăng Bình

      1,972

      93

      939

      22

      17

      238

      52

      84

      671

      794

      88

      4.72

      47.62

      1.12

      0.86

      12.07

      2.64

      4.26

      34.03

      40.26

      4.46

      13

      Tiên Phước

      904

      9

      526

      7

      8

      94

      63

      33

      597

      180

      30

      1.00

      58.19

      0.77

      0.88

      10.40

      6.97

      3.65

      66.04

      19.91

      3.32

      14

      Bắc Trà My

      3,631

      112

      230

      519

      125

      2,292

      1,530

      1,104

      2,316

      1,981

      1,418

      3.08

      6.33

      14.29

      3.44

      63.12

      42.14

      30.40

      63.78

      54.56

      39.05

      15

      Nam Trà My

      2,753

      36

      2

      313

      28

      1,299

      1,573

      2,286

      2,160

      1,342

      1,409

      1.31

      0.07

      11.37

      1.02

      47.18

      57.14

      83.04

      78.46

      48.75

      51.18

      16

      Núi Thành

      808

      19

      265

      14

      21

      122

      51

      85

      283

      519

      135

      2.35

      32.80

      1.73

      2.60

      15.10

      6.31

      10.52

      35.02

      64.23

      16.71

      17

      Phú Ninh

      455

      4

      288

      0

      0

      52

      10

      5

      117

      58

      14

      0.88

      63.30

      0.00

      0.00

      11.43

      2.20

      1.10

      25.71

      12.75

      3.08

      18

      Nông Sơn

      908

      0

      0

      23

      18

      189

      234

      258

      220

      51

      1

      0.00

      0.00

      2.53

      1.98

      20.81

      25.77

      28.41

      24.23

      5.62

      0.11

      III

      Tổng cộng (I)+(II)

      25,650

      708

      5,505

      2,232

      408

      8,163

      7,412

      7,174

      14,492

      8,283

      4,981

      2.76

      21.46

      8.70

      1.59

      31.82

      28.90

      27.97

      56.50

      32.29

      19.42

      1

      Tam Kỳ

      241

      0

      107

      0

      0

      10

      8

      2

      44

      173

      1

      0.00

      44.40

      0.00

      0.00

      4.15

      3.32

      0.83

      18.26

      71.78

      0.41

      2

      Hội An

      43

      0

      29

      0

      0

      5

      3

      0

      0

      22

      3

      0.00

      67.44

      0.00

      0.00

      11.63

      6.98

      0.00

      0.00

      51.16

      6.98

      3

      Tây Giang

      1,932

      0

      0

      123

      69

      547

      1,037

      607

      1,158

      648

      760

      0.00

      0.00

      6.37

      3.57

      28.31

      53.67

      31.42

      59.94

      33.54

      39.34

      4

      Đông Giang

      1,657

      1

      2

      315

      6

      511

      603

      30

      1,509

      202

      193

      0.06

      0.12

      19.01

      0.36

      30.84

      36.39

      1.81

      91.07

      12.19

      11.65

      5

      Đại Lộc

      1,434

      85

      555

      27

      14

      311

      59

      210

      761

      535

      55

      5.93

      38.70

      1.88

      0.98

      21.69

      4.11

      14.64

      53.07

      37.31

      3.84

      6

      Điện Bàn

      745

      19

      356

      16

      3

      115

      12

      38

      41

      428

      87

      2.55

      47.79

      2.15

      0.40

      15.44

      1.61

      5.10

      5.50

      57.45

      11.68

      7

      Duy Xuyên

      1,107

      98

      691

      5

      3

      113

      72

      36

      117

      323

      78

      8.85

      62.42

      0.45

      0.27

      10.21

      6.50

      3.25

      10.57

      29.18

      7.05

      8

      Quế Sơn

      1,258

      6

      912

      33

      47

      124

      52

      75

      393

      258

      146

      0.48

      72.50

      2.62

      3.74

      9.86

      4.13

      5.96

      31.24

      20.51

      11.61

      9

      Nam Giang

      2,569

      109

      4

      530

      30

      1,398

      995

      1,749

      1,980

      371

      329

      4.24

      0.16

      20.63

      1.17

      54.42

      38.73

      68.08

      77.07

      14.44

      12.81

      10

      Phước Sơn

      1,674

      36

      17

      252

      15

      502

      871

      383

      1,236

      266

      195

      2.15

      1.02

      15.05

      0.90

      29.99

      52.03

      22.88

      73.84

      15.89

      11.65

      11

      Hiệp Đức

      1,255

      5

      411

      33

      4

      200

      183

      187

      831

      114

      30

      0.40

      32.75

      2.63

      0.32

      15.94

      14.58

      14.90

      66.22

      9.08

      2.39

      12

      Thăng Bình

      2,065

      93

      1,006

      22

      17

      260

      52

      84

      687

      794

      88

      4.50

      48.72

      1.07

      0.82

      12.59

      2.52

      4.07

      33.27

      38.45

      4.26

      13

      Tiên Phước

      997

      9

      603

      7

      8

      98

      66

      34

      636

      184

      31

      0.90

      60.48

      0.70

      0.80

      9.83

      6.62

      3.41

      63.79

      18.46

      3.11

      14

      Bắc Trà My

      3,704

      178

      233

      519

      125

      2,300

      1,530

      1,104

      2,316

      1,984

      1,418

      4.81

      6.29

      14.01

      3.37

      62.10

      41.31

      29.81

      62.53

      53.56

      38.28

      15

      Nam Trà My

      2,753

      36

      2

      313

      28

      1,299

      1,573

      2,286

      2,160

      1,342

      1,409

      1.31

      0.07

      11.37

      1.02

      47.18

      57.14

      83.04

      78.46

      48.75

      51.18

      16

      Núi Thành

      826

      29

      273

      14

      21

      127

      51

      86

      283

      529

      143

      3.51

      33.05

      1.69

      2.54

      15.38

      6.17

      10.41

      34.26

      64.04

      17.31

      17

      Phú Ninh

      482

      4

      304

      0

      0

      54

      11

      5

      120

      59

      14

      0.83

      63.07

      0.00

      0.00

      11.20

      2.28

      1.04

      24.90

      12.24

      2.90

      18

      Nông Sơn

      908

      0

      0

      23

      18

      189

      234

      258

      220

      51

      1

      0.00

      0.00

      2.53

      1.98

      20.81

      25.77

      28.41

      24.23

      5.62

      0.11

      PHỤ LỤC SỐ 4D

      PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
      NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      TT

      Khu vực/Đơn vị

      Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

      Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số

      Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

      Tiếp cận dịch vụ y tế

      Bảo hiểm y tế

      Trình độ giáo dục người lớn

      Tình trạng đi học của trẻ em

      Chất lượng nhà ở

      Diện tích nhà ở

      Nguồn nước sinh hoạt

      Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

      Sử dụng dịch vụ viễn thông

      Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

      Tiếp cận dịch vụ y tế

      Bảo hiểm y tế

      Trình độ giáo dục người lớn

      Tình trạng đi học của trẻ em

      Chất lượng nhà ở

      Diện tích nhà ở

      Nguồn nước sinh hoạt

      Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

      Sử dụng dịch vụ viễn thông

      Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

      I

      Khu vực thành thị

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      II

      Khu vực nông thôn

      33

      1

      11

      1

      0

      15

      5

      16

      19

      7

      10

      3.03

      33.33

      3.03

      0.00

      45.45

      15.15

      48.48

      57.58

      21.21

      30.30

      1

      Tam Kỳ

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2

      Hội An

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      3

      Tây Giang

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      4

      Đông Giang

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      5

      Đại Lộc

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      6

      Điện Bàn

      9

      0

      5

      1

      0

      4

      0

      0

      0

      4

      5

      0.00

      55.56

      11.11

      0.00

      44.44

      0.00

      0.00

      0.00

      44.44

      55.56

      7

      Duy Xuyên

      2

      0

      2

      0

      0

      0

      1

      1

      0

      1

      0

      0.00

      100.00

      0.00

      0.00

      0.00

      50.00

      50.00

      0.00

      50.00

      0.00

      8

      Quế Sơn

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      9

      Nam Giang

      11

      0

      0

      0

      0

      7

      1

      11

      11

      0

      4

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      63.64

      9.09

      100.00

      100.00

      0.00

      36.36

      10

      Phước Sơn

      1

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      100.00

      0.00

      0.00

      11

      Hiệp Đức

      6

      0

      3

      0

      0

      3

      3

      2

      5

      1

      0

      0.00

      50.00

      0.00

      0.00

      50.00

      50.00

      33.33

      83.33

      16.67

      0.00

      12

      Thăng Bình

      4

      1

      1

      0

      0

      1

      0

      2

      2

      1

      1

      25.00

      25.00

      0.00

      0.00

      25.00

      0.00

      50.00

      50.00

      25.00

      25.00

      13

      Tiên Phước

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      14

      Bắc Trà My

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      15

      Nam Trà My

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      16

      Núi Thành

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      17

      Phú Ninh

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      18

      Nông Sơn

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      Tổng cộng (I)+(II)

      33

      1

      11

      1

      0

      15

      5

      16

      19

      7

      10

      3.03

      33.33

      3.03

      0.00

      45.45

      15.15

      48.48

      57.58

      21.21

      30.30

      PHỤ LỤC SỐ 4Đ

      PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
      NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      TT

      Khu vực/Đơn vị

      Tổng số hộ cận nghèo

      Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số

      Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo

      Tiếp cận dịch vụ y tế

      Bảo hiểm y tế

      Trình độ giáo dục người lớn

      Tình trạng đi học của trẻ em

      Chất lượng nhà ở

      Diện tích nhà ở

      Nguồn nước sinh hoạt

      Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

      Sử dụng dịch vụ viễn thông

      Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

      Tiếp cận dịch vụ y tế

      Bảo hiểm y tế

      Trình độ giáo dục người lớn

      Tình trạng đi học của trẻ em

      Chất lượng nhà ở

      Diện tích nhà ở

      Nguồn nước sinh hoạt

      Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

      Sử dụng dịch vụ viễn thông

      Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

      I

      Khu vực thành thị

      1,211

      47

      903

      2

      8

      45

      16

      18

      120

      217

      18

      3.88

      74.57

      0.17

      0.66

      3.72

      1.32

      1.49

      9.91

      17.92

      1.49

      1

      Tam Kỳ

      199

      0

      184

      0

      0

      0

      7

      0

      0

      73

      1

      0.00

      92.46

      0.00

      0.00

      0.00

      3.52

      0.00

      0.00

      36.68

      0.50

      2

      Hội An

      58

      0

      33

      0

      1

      4

      3

      3

      0

      17

      10

      0.00

      56.90

      0.00

      1.72

      6.90

      5.17

      5.17

      0.00

      29.31

      17.24

      3

      Tây Giang

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      4

      Đông Giang

      10

      0

      4

      0

      0

      0

      0

      0

      5

      0

      0

      0.00

      40.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      50.00

      0.00

      0.00

      5

      Đại Lộc

      66

      2

      37

      0

      1

      6

      0

      0

      5

      12

      0

      3.03

      56.06

      0.00

      1.52

      9.09

      0.00

      0.00

      7.58

      18.18

      0.00

      6

      Điện Bàn

      246

      10

      183

      0

      3

      12

      3

      3

      4

      74

      4

      4.07

      74.39

      0.00

      1.22

      4.88

      1.22

      1.22

      1.63

      30.08

      1.63

      7

      Duy Xuyên

      52

      0

      48

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      15

      0

      0.00

      92.31

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      28.85

      0.00

      8

      Quế Sơn

      176

      0

      169

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      0

      0.00

      96.02

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.27

      0.00

      9

      Nam Giang

      76

      0

      0

      1

      0

      5

      0

      10

      60

      3

      0

      0.00

      0.00

      1.32

      0.00

      6.58

      0.00

      13.16

      78.95

      3.95

      0.00

      10

      Phước Sơn

      35

      4

      19

      0

      3

      1

      1

      0

      5

      0

      0

      11.43

      54.29

      0.00

      8.57

      2.86

      2.86

      0.00

      14.29

      0.00

      0.00

      11

      Hiệp Đức

      27

      0

      26

      0

      0

      2

      2

      0

      5

      1

      0

      0.00

      96.30

      0.00

      0.00

      7.41

      7.41

      0.00

      18.52

      3.70

      0.00

      12

      Thăng Bình

      131

      2

      108

      1

      0

      13

      0

      0

      14

      1

      0

      1.53

      82.44

      0.76

      0.00

      9.92

      0.00

      0.00

      10.69

      0.76

      0.00

      13

      Tiên Phước

      65

      0

      64

      0

      0

      2

      0

      0

      21

      1

      0

      0.00

      98.46

      0.00

      0.00

      3.08

      0.00

      0.00

      32.31

      1.54

      0.00

      14

      Bắc Trà My

      28

      27

      1

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      96.43

      3.57

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      15

      Nam Trà My

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      16

      Núi Thành

      30

      2

      16

      0

      0

      0

      0

      2

      0

      16

      3

      6.67

      53.33

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      6.67

      0.00

      53.33

      10.00

      17

      Phú Ninh

      12

      0

      11

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      0

      0

      0.00

      91.67

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      8.33

      0.00

      0.00

      18

      Nông Sơn

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      II

      Khu vực nông thôn

      9,711

      349

      5,663

      286

      119

      795

      806

      921

      2,552

      1,371

      297

      3.59

      58.32

      2.95

      1.23

      8.19

      8.30

      9.48

      26.28

      14.12

      3.06

      1

      Tam Kỳ

      114

      0

      107

      0

      0

      3

      1

      0

      24

      41

      0

      0.00

      93.86

      0.00

      0.00

      2.63

      0.88

      0.00

      21.05

      35.96

      0.00

      2

      Hội An

      66

      7

      41

      2

      1

      6

      0

      0

      1

      21

      0

      10.61

      62.12

      3.03

      1.52

      9.09

      0.00

      0.00

      1.52

      31.82

      0.00

      3

      Tây Giang

      91

      0

      0

      4

      3

      8

      40

      8

      37

      11

      5

      0.00

      0.00

      4.40

      3.30

      8.79

      43.96

      8.79

      40.66

      12.09

      5.49

      4

      Đông Giang

      236

      1

      0

      43

      1

      25

      36

      1

      200

      11

      0

      0.42

      0.00

      18.22

      0.42

      10.59

      15.25

      0.42

      84.75

      4.66

      0.00

      5

      Đại Lộc

      1,901

      112

      1,199

      21

      13

      173

      52

      187

      509

      248

      50

      5.89

      63.07

      1.10

      0.68

      9.10

      2.74

      9.84

      26.78

      13.05

      2.63

      6

      Điện Bàn

      655

      5

      458

      7

      6

      61

      15

      12

      17

      234

      39

      0.76

      69.92

      1.07

      0.92

      9.31

      2.29

      1.83

      2.60

      35.73

      5.95

      7

      Duy Xuyên

      517

      74

      413

      2

      0

      24

      13

      15

      21

      102

      17

      14.31

      79.88

      0.39

      0.00

      4.64

      2.51

      2.90

      4.06

      19.73

      3.29

      8

      Quế Sơn

      993

      25

      811

      32

      41

      27

      34

      8

      135

      53

      20

      2.52

      81.67

      3.22

      4.13

      2.72

      3.42

      0.81

      13.60

      5.34

      2.01

      9

      Nam Giang

      431

      22

      2

      76

      4

      127

      98

      208

      232

      28

      31

      5.10

      0.46

      17.63

      0.93

      29.47

      22.74

      48.26

      53.83

      6.50

      7.19

      10

      Phước Sơn

      507

      0

      0

      36

      0

      44

      151

      135

      281

      14

      20

      0.00

      0.00

      7.10

      0.00

      8.68

      29.78

      26.63

      55.42

      2.76

      3.94

      11

      Hiệp Đức

      383

      3

      194

      10

      0

      22

      39

      45

      211

      13

      3

      0.78

      50.65

      2.61

      0.00

      5.74

      10.18

      11.75

      55.09

      3.39

      0.78

      12

      Thăng Bình

      1,270

      73

      966

      18

      26

      47

      33

      72

      224

      194

      16

      5.75

      76.06

      1.42

      2.05

      3.70

      2.60

      5.67

      17.64

      15.28

      1.26

      13

      Tiên Phước

      550

      12

      453

      1

      2

      19

      13

      16

      265

      10

      0

      2.18

      82.36

      0.18

      0.36

      3.45

      2.36

      2.91

      48.18

      1.82

      0.00

      14

      Bắc Trà My

      299

      1

      55

      22

      0

      43

      51

      28

      89

      55

      51

      0.33

      18.39

      7.36

      0.00

      14.38

      17.06

      9.36

      29.77

      18.39

      17.06

      15

      Nam Trà My

      7

      0

      0

      0

      0

      1

      6

      1

      5

      1

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      14.29

      85.71

      14.29

      71.43

      14.29

      0.00

      16

      Núi Thành

      768

      11

      622

      2

      10

      39

      63

      29

      137

      302

      41

      1.43

      80.99

      0.26

      1.30

      5.08

      8.20

      3.78

      17.84

      39.32

      5.34

      17

      Phú Ninh

      360

      3

      342

      0

      0

      20

      9

      0

      49

      27

      4

      0.83

      95.00

      0.00

      0.00

      5.56

      2.50

      0.00

      13.61

      7.50

      1.11

      18

      Nông Sơn

      563

      0

      0

      10

      12

      106

      152

      156

      115

      6

      0

      0.00

      0.00

      1.78

      2.13

      18.83

      27.00

      27.71

      20.43

      1.07

      0.00

      III

      Tổng cộng (I)+(II)

      10,922

      396

      6,566

      288

      127

      840

      822

      939

      2,672

      1,588

      315

      3.63

      60.12

      2.64

      1.16

      7.69

      7.53

      8.60

      24.46

      14.54

      2.88

      1

      Tam Kỳ

      313

      0

      291

      0

      0

      3

      8

      0

      24

      114

      1

      0.00

      92.97

      0.00

      0.00

      0.96

      2.56

      0.00

      7.67

      36.42

      0.32

      2

      Hội An

      124

      7

      74

      2

      2

      10

      3

      3

      1

      38

      10

      5.65

      59.68

      1.61

      1.61

      8.06

      2.42

      2.42

      0.81

      30.65

      8.06

      3

      Tây Giang

      91

      0

      0

      4

      3

      8

      40

      8

      37

      11

      5

      0.00

      0.00

      4.40

      3.30

      8.79

      43.96

      8.79

      40.66

      12.09

      5.49

      4

      Đông Giang

      246

      1

      4

      43

      1

      25

      36

      1

      205

      11

      0

      0.41

      1.63

      17.48

      0.41

      10.16

      14.63

      0.41

      83.33

      4.47

      0.00

      5

      Đại Lộc

      1,967

      114

      1,236

      21

      14

      179

      52

      187

      514

      260

      50

      5.80

      62.84

      1.07

      0.71

      9.10

      2.64

      9.51

      26.13

      13.22

      2.54

      6

      Điện Bàn

      901

      15

      641

      7

      9

      73

      18

      15

      21

      308

      43

      1.66

      71.14

      0.78

      1.00

      8.10

      2.00

      1.66

      2.33

      34.18

      4.77

      7

      Duy Xuyên

      569

      74

      461

      2

      0

      24

      13

      15

      21

      117

      17

      13.01

      81.02

      0.35

      0.00

      4.22

      2.28

      2.64

      3.69

      20.56

      2.99

      8

      Quế Sơn

      1,169

      25

      980

      32

      41

      27

      34

      8

      135

      57

      20

      2.14

      83.83

      2.74

      3.51

      2.31

      2.91

      0.68

      11.55

      4.88

      1.71

      9

      Nam Giang

      507

      22

      2

      77

      4

      132

      98

      218

      292

      31

      31

      4.34

      0.39

      15.19

      0.79

      26.04

      19.33

      43.00

      57.59

      6.11

      6.11

      10

      Phước Sơn

      542

      4

      19

      36

      3

      45

      152

      135

      286

      14

      20

      0.74

      3.51

      6.64

      0.55

      8.30

      28.04

      24.91

      52.77

      2.58

      3.69

      11

      Hiệp Đức

      410

      3

      220

      10

      0

      24

      41

      45

      216

      14

      3

      0.73

      53.66

      2.44

      0.00

      5.85

      10.00

      10.98

      52.68

      3.41

      0.73

      12

      Thăng Bình

      1,401

      75

      1,074

      19

      26

      60

      33

      72

      238

      195

      16

      5.35

      76.66

      1.36

      1.86

      4.28

      2.36

      5.14

      16.99

      13.92

      1.14

      13

      Tiên Phước

      615

      12

      517

      1

      2

      21

      13

      16

      286

      11

      0

      1.95

      84.07

      0.16

      0.33

      3.41

      2.11

      2.60

      46.50

      1.79

      0.00

      14

      Bắc Trà My

      327

      28

      56

      22

      0

      43

      51

      28

      89

      55

      51

      8.56

      17.13

      6.73

      0.00

      13.15

      15.60

      8.56

      27.22

      16.82

      15.60

      15

      Nam Trà My

      7

      0

      0

      0

      0

      1

      6

      1

      5

      1

      0

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      14.29

      85.71

      14.29

      71.43

      14.29

      0.00

      16

      Núi Thành

      798

      13

      638

      2

      10

      39

      63

      31

      137

      318

      44

      1.63

      79.95

      0.25

      1.25

      4.89

      7.89

      3.88

      17.17

      39.85

      5.51

      17

      Phú Ninh

      372

      3

      353

      0

      0

      20

      9

      0

      50

      27

      4

      0.81

      94.89

      0.00

      0.00

      5.38

      2.42

      0.00

      13.44

      7.26

      1.08

      18

      Nông Sơn

      563

      0

      0

      10

      12

      106

      152

      156

      115

      6

      0

      0.00

      0.00

      1.78

      2.13

      18.83

      27.00

      27.71

      20.43

      1.07

      0.00

      PHỤ LỤC SỐ 4E

      PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
      NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      TT

      Khu vực/Đơn vị

      Tổng số dân cư

      Tổng số hộ DTTS

      Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

      Tổng số hộ

      Tỷ lệ

      Hộ nghèo về thu nhập

      Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các DVXH cơ bản

      Số hộ DTTS

      Tỷ lệ

      Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH

      Tỷ lệ

      Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

      Tỷ lệ

      A

      B

      1

      2

      3

      4=3/1*100

      5

      6

      7

      8=7/3*100

      9

      10=9/3*100

      11

      12=11/3*100

      I

      Khu vực thành thị

      95,102

      2,739

      1,471

      1.55

      1,471

      0

      576

      39.16

      508

      34.53

      15

      1.02

      1

      Tam Kỳ

      23,604

      30

      86

      0.36

      86

      0

      0

      0.00

      70

      81.40

      0

      0.00

      2

      Hội An

      16,322

      0

      14

      0.09

      14

      0

      0

      0.00

      14

      100.00

      0

      0.00

      3

      Tây Giang

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      4

      Đông Giang

      1,259

      797

      192

      15.25

      192

      0

      186

      96.88

      6

      3.13

      9

      4.69

      5

      Đại Lộc

      4,928

      2

      42

      0.85

      42

      0

      0

      0.00

      6

      14.29

      0

      0.00

      6

      Điện Bàn

      21,971

      0

      189

      0.86

      189

      0

      0

      0.00

      118

      62.43

      0

      0.00

      7

      Duy Xuyên

      6,182

      0

      80

      1.29

      80

      0

      0

      0.00

      45

      56.25

      0

      0.00

      8

      Quế Sơn

      2,439

      0

      87

      3.57

      87

      0

      0

      0.00

      55

      63.22

      0

      0.00

      9

      Nam Giang

      2,067

      1,080

      297

      14.37

      297

      0

      251

      84.51

      7

      2.36

      4

      1.35

      10

      Phước Sơn

      1,829

      530

      150

      8.20

      150

      0

      129

      86.00

      5

      3.33

      1

      0.67

      11

      Hiệp Đức

      1,002

      0

      30

      2.99

      30

      0

      0

      0.00

      13

      43.33

      0

      0.00

      12

      Thăng Bình

      4,759

      0

      93

      1.95

      93

      0

      0

      0.00

      72

      77.42

      0

      0.00

      13

      Tiên Phước

      2,178

      0

      93

      4.27

      93

      0

      0

      0.00

      31

      33.33

      1

      1.08

      14

      Bắc Trà My

      1,936

      300

      73

      3.77

      73

      0

      10

      13.70

      23

      31.51

      0

      0.00

      15

      Nam Trà My

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      16

      Núi Thành

      3,378

      0

      18

      0.53

      18

      0

      0

      0.00

      18

      100.00

      0

      0.00

      17

      Phú Ninh

      1,248

      0

      27

      2.16

      27

      0

      0

      0.00

      25

      92.59

      0

      0.00

      18

      Nông Sơn

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0

      0

      0.00

      0

      0.00

      0

      0.00

      II

      Khu vực nông thôn

      327,894

      31,686

      24,179

      7.37

      24,146

      33

      13,540

      56.00

      7,237

      29.93

      401

      1.66

      1

      Tam Kỳ

      8,605

      3

      155

      1.80

      155

      0

      0

      0.00

      137

      88.39

      0

      0.00

      2

      Hội An

      6,413

      0

      29

      0.45

      29

      0

      0

      0.00

      25

      86.21

      0

      0.00

      3

      Tây Giang

      5,075

      4,545

      1,932

      38.07

      1,932

      0

      1,929

      99.84

      9

      0.47

      80

      4.14

      4

      Đông Giang

      5,858

      4,810

      1,465

      25.01

      1,465

      0

      1,417

      96.72

      34

      2.32

      69

      4.71

      5

      Đại Lộc

      36,884

      57

      1,392

      3.77

      1,392

      0

      29

      2.08

      592

      42.53

      0

      0.00

      6

      Điện Bàn

      35,536

      0

      556

      1.56

      547

      9

      0

      0.00

      412

      74.10

      0

      0.00

      7

      Duy Xuyên

      29,773

      0

      1,027

      3.45

      1,025

      2

      0

      0.00

      792

      77.12

      0

      0.00

      8

      Quế Sơn

      26,752

      2

      1,171

      4.38

      1,171

      0

      2

      0.17

      783

      66.87

      2

      0.17

      9

      Nam Giang

      4,969

      4,771

      2,272

      45.72

      2,261

      11

      2,251

      99.08

      162

      7.13

      67

      2.95

      10

      Phước Sơn

      4,708

      4,020

      1,524

      32.37

      1,523

      1

      1,455

      95.47

      62

      4.07

      23

      1.51

      11

      Hiệp Đức

      10,814

      995

      1,225

      11.33

      1,219

      6

      429

      35.02

      465

      37.96

      42

      3.43

      12

      Thăng Bình

      49,294

      0

      1,972

      4.00

      1,968

      4

      0

      0.00

      1,438

      72.92

      7

      0.35

      13

      Tiên Phước

      16,657

      71

      904

      5.43

      904

      0

      24

      2.65

      448

      49.56

      7

      0.77

      14

      Bắc Trà My

      9,076

      5,535

      3,631

      40.01

      3,631

      0

      3,230

      88.96

      147

      4.05

      80

      2.20

      15

      Nam Trà My

      7,367

      6,565

      2,753

      37.37

      2,753

      0

      2,753

      100.00

      52

      1.89

      15

      0.54

      16

      Núi Thành

      39,664

      312

      808

      2.04

      808

      0

      19

      2.35

      621

      76.86

      3

      0.37

      17

      Phú Ninh

      21,542

      0

      455

      2.11

      455

      0

      2

      0.44

      434

      95.38

      0

      0.00

      18

      Nông Sơn

      8,907

      0

      908

      10.19

      908

      0

      0

      0.00

      624

      68.72

      6

      0.66

      III

      Tổng cộng (I)+(II)

      422,996

      34,425

      25,650

      6.06

      25,617

      33

      14,116

      55.03

      7,745

      30.19

      416

      1.62

      1

      Tam Kỳ

      32,209

      33

      241

      0.75

      241

      0

      0

      0.00

      207

      85.89

      0

      0.00

      2

      Hội An

      22,735

      0

      43

      0.19

      43

      0

      0

      0.00

      39

      90.70

      0

      0.00

      3

      Tây Giang

      5,075

      4,545

      1,932

      38.07

      1,932

      0

      1,929

      99.84

      9

      0.47

      80

      4.14

      4

      Đông Giang

      7,117

      5,607

      1,657

      23.28

      1,657

      0

      1,603

      96.74

      40

      2.41

      78

      4.71

      5

      Đại Lộc

      41,812

      59

      1,434

      3.43

      1,434

      0

      29

      2.02

      598

      41.70

      0

      0.00

      6

      Điện Bàn

      57,507

      0

      745

      1.30

      736

      9

      0

      0.00

      530

      71.14

      0

      0.00

      7

      Duy Xuyên

      35,955

      0

      1,107

      3.08

      1,105

      2

      0

      0.00

      837

      75.61

      0

      0.00

      8

      Quế Sơn

      29,191

      2

      1,258

      4.31

      1,258

      0

      2

      0.16

      838

      66.61

      2

      0.16

      9

      Nam Giang

      7,036

      5,851

      2,569

      36.51

      2,558

      11

      2,502

      97.39

      169

      6.58

      71

      2.76

      10

      Phước Sơn

      6,537

      4,550

      1,674

      25.61

      1,673

      1

      1,584

      94.62

      67

      4.00

      24

      1.43

      11

      Hiệp Đức

      11,816

      995

      1,255

      10.62

      1,249

      6

      429

      34.18

      478

      38.09

      42

      3.35

      12

      Thăng Bình

      54,053

      0

      2,065

      3.82

      2,061

      4

      0

      0.00

      1,510

      73.12

      7

      0.34

      13

      Tiên Phước

      18,835

      71

      997

      5.29

      997

      0

      24

      2.41

      479

      48.04

      8

      0.80

      14

      Bắc Trà My

      11,012

      5,835

      3,704

      33.64

      3,704

      0

      3,240

      87.47

      170

      4.59

      80

      2.16

      15

      Nam Trà My

      7,367

      6,565

      2,753

      37.37

      2,753

      0

      2,753

      100.00

      52

      1.89

      15

      0.54

      16

      Núi Thành

      43,042

      312

      826

      1.92

      826

      0

      19

      2.30

      639

      77.36

      3

      0.36

      17

      Phú Ninh

      22,790

      0

      482

      2.11

      482

      0

      2

      0.41

      459

      95.23

      0

      0.00

      18

      Nông Sơn

      8,907

      0

      908

      10.19

      908

      0

      0

      0.00

      624

      68.72

      6

      0.66

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu344/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành10/02/2020
                                Người kýTrần Đình Tùng
                                Ngày hiệu lực 10/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 294/VPVP-NN ngày 16/01/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc tham gia dự án đa dạng hoá nông nghiệp
                                                      • Công văn số 2977/VPCP-QHQT ngày 03/06/2002 của Văn phòng Chính phủ về tổ chức các Hội thảo giới thiệu về Hiệp định Thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ
                                                      • Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
                                                      • Nghị quyết số 14/2001/NQ-HĐ về việc miễn nhiệm chức vụ trưởng ban văn hóa xã hội của ông Phùng Hữu Phú khóa XII – kỳ họp thứ 5 (từ ngày 16 đến ngày 18/7/2001) do Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 47/1999/QĐ-BXD phê duyệt quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 215:1998 về phòng cháy chữa cháy – từ vựng – phát hiện cháy và báo động cháy
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5867:1995 về thang máy cabin, đối trọng, ray dẫn hướng – yêu cầu an toàn
                                                      • Kế hoạch 171/KH-UBND năm 2021 về khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội được chỉ ra sau hội nghị kiểm điểm năm 2020 theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 4 (Khóa XI, XII) và thúc đẩy giai đoạn 2021-2025
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ