Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 – 2025

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    22019





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3435/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Trị
      Ngày ban hành02/12/2020
      Người kýVõ Văn Hưng
      Ngày hiệu lực 02/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG TRỊ

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3435/QĐ-UBND

      Quảng Trị, ngày 02 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH KẾ HOẠCH SỐ HÓA TÀI LIỆU TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021-2025

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26/5/2015;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 Quy định thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

      Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ; số 35/CT-TTg ngày 07/9/2017 về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử;

      Căn cứ các Thông tư: số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

      Theo Kế hoạch số 3535/KH-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về thực hiện Đề án Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2025;

      Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 654/TTr-SNV ngày 23/11/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2025.

      Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 2;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, NC;

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Võ Văn Hưng

       

      KẾ HOẠCH

      SỐ HOÁ TÀI LIỆU TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

      I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

      1. Mục đích

      - Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh từng bước thực hiện đồng bộ hóa chuyên môn, nghiệp vụ trên lĩnh vực lưu trữ theo hướng hiện đại; nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực phục vụ tốt cho hoạt động quản lý hành chính nhà nước, đáp ứng yêu cầu công tác chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh, cung cấp thông tin đến với công chúng.

      - Giảm thiểu sự xuống cấp về mặt vật lý và hóa học của tài liệu gốc do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai thác sử dụng.

      - Chuyển đổi dần việc khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ ở dạng giấy sang khai thác sử dụng dưới dạng file điện tử; tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong việc tiếp cận và sử dụng tài liệu lưu trữ của các cơ quan nhà nước tại Lưu trữ lịch sử tỉnh kịp thời, đầy đủ, chính xác, hiệu quả và tiết kiệm thời gian; góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác lưu trữ.

      - Tổ chức sử dụng hiệu quả tài liệu lưu trữ lịch sử và cung cấp tốt nhất cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ để phục vụ công tác, nghiên cứu khoa học, lịch sử và các nhu cầu chính đáng khác theo quy định của Luật Lưu trữ.

      2. Yêu cầu

      - Việc số hóa tài liệu phải tuân thủ đúng quy trình, tiến độ thực hiện tại Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng cơ sở dữ liệu, cập nhật, số hóa và khai thác thông tin hồ sơ, tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 1”; và các quy định của pháp luật.

      - Tài liệu được số hóa phải là các tài liệu đã được chỉnh lý có giá trị pháp lý, có giá trị lịch sử đang được bảo quản và lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.

      - Tài liệu lưu trữ của mỗi hồ sơ lưu khi quét (scan) xong được lưu dưới dạng các file điện tử và tích hợp vào cơ sở dữ liệu; Tài liệu lưu trữ được số hóa đảm bảo chất lượng, hiệu quả sử dụng, có các bản sao lưu dự phòng tài liệu lưu trữ gốc và hỗ trợ việc thực hiện duy tu, bảo dưỡng, kiểm soát tài liệu.

      - Tài liệu đưa ra số hóa phải tuyệt đối an toàn, bảo đảm tính pháp lý và tính trung thực của hồ sơ; không làm thay đổi trật tự các tài liệu trong hồ sơ.

      II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

      1. Khối lượng

      Tiến hành số hóa 860.441 trang văn bản (A3, A4, A5) của 24 Phông tài liệu lưu trữ tại Phụ lục I của Kế hoạch này. Đây là những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.

      2. Dự toán kinh phí thực hiện

      Dự toán được thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 03/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.

      Tổng kinh phí thực hiện: 6.204.721.000 đồng (Bằng chữ: Sáu tỷ hai trăm linh bốn triệu bảy trăm hai mươi mốt nghìn đồng).

      3. Lộ trình, quy mô, định mức thực hiện

      a) Thời gian thực hiện Kế hoạch: 05 năm (từ năm 2021 đến năm 2025).

      - Năm 2021 kinh phí dự kiến là: 1.122.391.000 (Một tỷ một trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng). Trong đó:

      + Kinh phí thực hiện số hóa: 652.141.000 đồng.

      + Kinh phí mua sắm trang thiết bị: 470.250.000 đồng.

      - Năm 2022 kinh phí dự kiến là: 1.315.080.000 đồng (Một tỷ ba trăm mười lăm triệu không trăm tám mươi nghìn đồng). Trong đó:

      + Kinh phí thực hiện số hóa: 754.080.000 đồng

      + Kinh phí mua sắm trang thiết bị: 561.000.000 đồng

      - Năm 2023 kinh phí dự kiến là: 1.400.573.000 đồng (Một tỷ bốn trăm triệu năm trăm bảy mươi ba nghìn đồng). Trong đó:

      + Kinh phí thực hiện số hóa: 1.030.573.000 đồng

      + Kinh phí nâng cấp phần mềm: 370.000.000 đồng

      - Năm 2024 kinh phí dự kiến là: 1.141.029.000 đồng (Một tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu không trăm hai mươi chín nghìn đồng)

      - Năm 2025 kinh phí dự kiến là: 1.225.648.000 đồng (Một tỷ hai trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi tám nghìn đồng)

      b) Quy mô, số lượng, tiến độ cụ thể được quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II của Kế hoạch này.

      c) Định mức văn phòng phẩm phục vụ số hóa tài liệu 01 trang A4 được quy định tại Phụ lục III của Kế hoạch này.

      4. Nguồn kinh phí thực hiện

      Do ngân sách nhà nước cấp qua Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.

      5. Địa điểm thực hiện

      Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị, số 70 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

      III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      1. Sở Tài chính bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm, cân đối và đảm bảo kinh phí để triển khai thực hiện Kế hoạch.

      2. Sở Nội vụ thành lập Tổ Kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh tiến độ thực hiện theo lộ trình Kế hoạch được phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả.

      3. Sở Thông tin Truyền thông bố trí hạ tầng máy chủ, đường truyền và tổ chức phương án Quản lý phần mềm số hóa hồ sơ lưu trữ đảm bảo ứng dụng vận hành ổn định, an toàn, bảo mật.

      4. Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

      - Triển khai mua sắm hạ tầng kỹ thuật, thiết bị phục vụ số hóa và lưu trữ tài liệu lịch sử của tỉnh;

      - Nâng cấp, hoàn thiện phần mềm quản lý hồ sơ lưu trữ phục vụ công tác cập nhật và khai thác tài liệu số hóa tại Lưu trữ lịch sử tỉnh;

      - Số hóa tài liệu, cập nhật dữ liệu số hóa, hình thành kho dữ liệu điện tử về tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh;

      - Tổ chức vận hành, khai thác sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin đảm bảo tiến độ, hiệu quả và theo đúng quy định của pháp luật.

      - Căn cứ Kế hoạch đã được phê duyệt, hàng năm lập dự toán gửi Sở Tài chính đưa vào dự toán năm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

      - Lập dự toán điều chỉnh khi có sự thay đổi, biến động về giá vật tư, văn phòng phẩm, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

      Trên đây là Kế hoạch số hóa tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025, yêu cầu các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này./.

       

      PHỤ LỤC I

      DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ LỘ TRÌNH CHI PHÍ THỰC HIỆN SỐ HÓA TÀI LIỆU GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên Phông tài liệu, thời gian thực hiện

      Nhập trường thông tin hồ sơ

      Nhập trường thông tin văn bản

      Số hóa tài liệu

      Vật tư văn phòng phẩm phục vụ số hóa

      Thành tiền

      Số lượng (hồ sơ)

      Đơn giá (đồng)

      Chi phí nhập trường thông tin hồ sơ (đồng)

      Số lượng (văn bản)

      Đơn giá (đồng)

      Chi phí nhập trường thông tin văn bản (đồng)

      Số lượng (trang)

      Đơn giá (đồng)

      Chi phí số hóa tài liệu (đồng)

      Số lượng (trang)

      Đơn giá (đồng)

      Chi phí văn phòng phẩm (đồng)

      Tổng cộng (đồng)

       

      Năm 2021

      1.181

       

      6.023.000

      52.335

       

      329.710.000

      105.893

       

      301.795.000

      105.893

       

      14.613.000

      652.141.000

      1

      UBHC khu vực Vĩnh Linh

      491

      5.100

      2.504.000

      12.378

      6.300

      77.981.000

      29.967

      2.850

      85.406.000

      29.967

      138

      4.135.000

      170.026.000

      2

      HĐND khu vực Vĩnh Linh

      16

      5.100

      82.000

      151

      6.300

      951.000

      500

      2.850

      1.425.000

      500

      138

      69.000

      2.527.000

      3

      HDND huyện Vĩnh Vĩnh

      194

      5.100

      989.000

      6.224

      6.300

      39.211.000

      20.538

      2.850

      58.533.000

      20.538

      138

      2.834.000

      101.567.000

      4

      Sở Nội vụ

      480

      5.100

      2.448.000

      33.582

      6.300

      211.567.000

      54.888

      2.850

      156.431.000

      54.888

      138

      7.575.000

      378.021.000

       

      Năm 2022

      956

       

      4.875.000

      66.387

       

      418.240.000

      110.765

       

      315.680.000

      110.765

       

      15.285.000

      754.080.000

      5

      UBND tỉnh Quảng Trị

      711

      5.100

      3.626.000

      61.302

      6.300

      386.203.000

      99.286

      2.850

      282.965.000

      99.286

      138

      13.701.000

      686.495.000

      6

      HĐND thị xã Đông Hà

      122

      5.100

      622.000

      1.426

      6.300

      8.984.000

      2.995

      2.850

      8.536.000

      2.995

      138

      413.000

      18.555.000

      7

      Ban Biên giới

      34

      5.100

      173.000

      572

      6.300

      3.604.000

      1.143

      2.850

      3.258.000

      1.143

      138

      158.000

      7.193.000

      8

      Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị

      56

      5.100

      286.000

      1.342

      6.300

      8.455.000

      4.024

      2.850

      11.468.000

      4.024

      138

      555.000

      20.764.000

      9

      UBND huyện Triệu Hải

      33

      5.100

      168.000

      1.745

      6.300

      10.994.000

      3.317

      2.850

      9.453.000

      3.317

      138

      458.000

      21.073.000

       

      Năm 2023

      2.053

       

      10.471.000

      78.788

       

      496.366.000

      175.280

       

      499.548.000

      175.280

       

      24.188.000

      1.030.573.000

      10

      HĐND tỉnh Quảng Trị

      1.162

      5.100

      5.926.000

      40.965

      6.300

      258.080.000

      81.930

      2.850

      233.501.000

      81.930

      138

      11.306.000

      508.813.000

      11

      Sở Tài chính

      425

      5.100

      2.168.000

      19.585

      6.300

      123.386.000

      58.755

      2.850

      167.452.000

      58.755

      138

      8.108.000

      301.114.000

      12

      UBND huyện Gio Linh

      99

      5.100

      505.000

      5.865

      6.300

      36.950.000

      11.731

      2.850

      33.433.000

      11.731

      138

      1.619.000

      72.507.000

      13

      UBND huyện Đakarông

      325

      5.100

      1.658.000

      10.403

      6.300

      65.539.000

      18.727

      2.850

      53.372.000

      18.727

      138

      2.584.000

      123.153.000

      14

      HĐND huyện Đakarông

      42

      5.100

      214.000

      1.970

      6.300

      12.411.000

      4.137

      2.850

      11.790.000

      4.137

      138

      571.000

      24.986.000

       

      Năm 2024

      1.829

       

      9.328.000

      83.012

       

      522.977.000

      203.723

       

      580.611.000

      203.723

       

      28.113.000

      1.141.029.000

      15

      Sở Y tế

      411

      5.100

      2.096.000

      9.835

      6.300

      61.961.000

      29.504

      2.850

      84.086.000

      29.504

      138

      4.072.000

      152.215.000

      16

      UBND thị xã Đông Hà

      163

      5.100

      831.000

      11.918

      6.300

      75.083.000

      23.836

      2.850

      67.933.000

      23.836

      138

      3.289.000

      147.136.000

      17

      Sở Xây dựng

      165

      5.100

      842.000

      7.549

      6.300

      47.559.000

      37.745

      2.850

      107.573.000

      37.745

      138

      5.209.000

      161.183.000

      18

      UBND huyện Bến Hải

      624

      5.100

      3.182.000

      34.845

      6.300

      219.524.000

      62.721

      2.850

      178.755.000

      62.721

      138

      8.655.000

      410.116.000

      19

      UBND cách mạng tỉnh Quảng Trị

      128

      5.100

      653.000

      2.776

      6.300

      17.489.000

      5.830

      2.850

      16.616.000

      5.830

      138

      805.000

      35.563.000

      20

      UBND huyện Hải Lăng

      46

      5.100

      235.000

      2.878

      6.300

      18.131.000

      5.757

      2.850

      16.407.000

      5.757

      138

      794.000

      35.567.000

      21

      UBND huyện Thị xã Quảng Trị

      42

      5.100

      214.000

      1.305

      6.300

      8.222.000

      2.610

      2.850

      7.439.000

      2.610

      138

      360.000

      16.235.000

      22

      Sở Kế hoạch - Đầu tư

      250

      5.100

      1.275.000

      11.906

      6.300

      75.008 000

      35.720

      2.850

      101.802.000

      35.720

      138

      4.929.000

      183.014.000

       

      Năm 2025

      3.329

       

      16.978.000

      66.271

       

      417.507.000

      264.780

       

      754.623.000

      264.780

       

      36.540.000

      1.225.648.000

      23

      Ban Thi đua - Khen thưởng Quảng Trị

      2.788

      5.100

      14.219.000

      60.564

      6.300

      381.553.000

      242.259

      2.850

      690.438.000

      242.259

      138

      33.432.000

       

      24

      Cục thuế tỉnh

      541

      5.100

      2.759.000

      5.707

      6.300

      35.954.000

      22.521

      2.850

      64.185.000

      22.521

      138

      3.108.000

      106.006.000

       

      Tổng cộng

      9.348

       

      47.675.000

      346.793

       

      2.184.800.000

      860.441

       

      2.452.257.000

      860.441

       

      118.739.000

      4.803.471.000

      Ghi chú:

      1. Đơn giá nhập trường thông tin hồ sơ và thông tin văn bản vào cơ sở dữ liệu có cấu trúc: 300đồng/1 trường thông tin (áp dụng mức giá cho trường thông tin có độ dài ≤ 15 ký tự quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước)

      - Thông tin hồ sơ có 17 trường, đơn giá = 17 trường x 300đồng/1 trường = 5.100đồng;

      - Thông tin văn bản có 21 trường, đơn giá = 21 x 300đồng/1 trường = 6.300đồng.

      2. Đơn giá số hoá tài liệu: 2.850đồng/1 trang (áp dụng theo Khoản 5, Điều 4, Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính. Mức chi dùng thiết bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dữ liệu dạng văn bản điện tử bằng 30% mức chi nhập dữ liệu phi cấu trúc, bằng 30% x 9.500đồng/1 trang = 2.850đồng/1 trang).

      3. Văn phòng phẩm phục vụ số hóa tài liệu: 138 đồng/1 trang văn bản (chi tiết tại Phụ lục III).

       

      PHỤ LỤC II

      DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ LỘ TRÌNH CHI PHÍ MUA SẮM, NÂNG CẤP TRANG THIẾT BỊ THỰC HIỆN SỐ HÓA TÀI LIỆU GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Danh mục hàng hóa

      Đơn vị tính

      Số lượng

      Xuất xứ, ký mã hiệu , nhãn mác của sản phẩm

      Đơn giá (VNĐ)

      Thành tiền chưa có VAT (VNĐ)

      % Thuế VAT

      Thành tiền có VAT (VNĐ)

       

      Năm 2021

       

       

       

       

       

       

      470.250.000

      1

      Máy quét công nghiệp tốc độ cao

      Chiếc

      1

      Máy quét công nghiệp A3 FUJITSU fi-7800

      Xuất xứ : Nhật Bản

      329.500.000

      329.500.000

      10%

      362.450.000

      2

      Máy in Laser màu A3

      Chiếc

      1

      Máy in HP Color LaserJet Pro CP5225dn Printer (CE712A), Xuất xứ: Mỹ

      68.000.000

      68.000.000

      10%

      74.800.000

      3

      Máy tính để bàn

      Bộ

      2

      Bộ máy bộ DELL VOSTRO V3888 I5 10400/4GB/1TB/WLN/BT4/K B/M/DEN/W10SL/PROSUP/1 YMàn hình dell 20in

      15.000.000

      30.000.000

      10%

      33.000.000

       

      Năm 2022

       

       

       

       

       

       

      561.000.000

      4

      Máy scan bán tự động

      Chiếc

      1

      Máy scan bán tự động Hệ Bookeye 4 Bundle Kiosk,

      - Model: BE4-BDLK1-V3

      - Xuất xứ: Đức

      510.000.000

      510.000.000

      10%

      561.000.000

       

      Năm 2023

       

       

       

       

       

       

      370.000.000

      5

      Nâng cấp phần mềm quản lý hồ sơ lưu trữ

      Theo phụ lục IV

      370.000.000

      370.000.000

      0%

      370.000.000

       

      Tổng cộng

       

       

       

       

      1.401.250.000

      Ghi chú:

      1. Đơn giá Máy quét công nghiệp tốc độ cao FUJITSU fi-7800 Xuất xứ : Nhật Bản theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng cơ sở dữ liệu, cập nhật, số hóa và khai thác thông tin hồ sơ, tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 1”

      2. Đơn giá các loại thiết bị khác theo giá cả thị trường lại thời điểm hiện tại.

       

      PHỤ LỤC III

      VĂN PHÒNG PHẨM PHỤC VỤ SỐ HÓA TÀI LIỆU 01 TRANG A4
      (Kèm theo Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: 1.000 trang

      Số TT

      Thành phần hao phí

      Đơn vị tính

      Số lượng

      Đơn giá (đồng)

      Thành tiền (đồng)

      Ghi chú

      Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ

      Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ

      1

      Giấy A4

      Tờ

      216

       

      150

      32.400

      Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng

      2

      Mực in

      Hộp

      0,2

       

      200.000

      40.000

       

      3

      Bút bi

      Cái

      2

      1

      10.000

      30.000

       

      4

      Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...)

      %

      3

       

       

      36.000

       

      Tổng 1000 trang A4

      138.400

       

      Tổng 01 trang A4

      138

       

      Giá trên đã bao gồm VAT và chi phí vận chuyển

      Ghi chú:

      * Định mức văn phòng phẩm dựa theo Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ về việc Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.

      - Đơn giá văn phòng phẩm theo giá thị trường thời điểm hiện tại.

       

      PHỤ LỤC IV

      CHI PHÍ NÂNG CẤP PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ LƯU TRỮ

      STT

      Modul chức năng

      Đơn vị tính

      Số lượng

      Đơn giá (VNĐ)

      Thành tiền (VNĐ)

      A

      CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM

       

       

       

       

      I

      Quản lý hồ sơ lưu trữ

      Phân hệ

      1

      90.000.000

      90.000.000

      1

      Quản lý tài liệu lưu trữ theo quy định mới

      Modul

       

       

       

      2

      Gắn mã vạch hồ sơ lưu trữ

      Modul

       

       

       

      3

      Nạp thông tin dữ liệu

      Modul

       

       

       

      4

      Xuất thông tin dữ liệu

      Modul

       

       

       

      5

      Theo dõi chứng thực tài liệu

      Modul

       

       

       

      II

      Khai thác tài liệu

      Phân hệ

       

      90.000.000

      90.000.000

      6

      Quản lý mượn tài liệu

      Modul

       

       

       

      7

      Quản lý trả tài liệu

      Modul

       

       

       

      8

      Quản lý văn bản chuyên ngành

      Modul

       

       

       

      9

      Cấp phát bản chứng thực

      Modul

       

       

       

      10

      Cung cấp tài liệu lưu trữ qua Email

      Modul

       

       

       

      III

      Tra cứu, báo cáo

      Phân hệ

      1

      60.000.000

      60.000.000

      11

      Thông báo nhắc việc

      Modul

       

       

       

      12

      Báo cáo thống kê văn bản xuống cấp

      Modul

       

       

       

      13

      Báo tổng hợp số lượng tài liệu media (phim, ảnh,...)

      Modul

       

       

       

      14

      Báo cáo tài liệu mật theo phông

      Modul

       

       

       

      15

      Báo cáo tình hình số hóa theo cá nhân

      Modul

       

       

       

      16

      Báo cáo nhanh tài liệu số hóa

      Modul

       

       

       

      IV

      Quản trị hệ thống

      Phân hệ

      1

      60.000.000

      60.000.000

      17

      Quản trị menu hệ thống

      Modul

       

       

       

      18

      Quản trị clip hướng dẫn

      Modul

       

       

       

      19

      Quản trị danh mục trường dữ liệu nhận dạng OCR

      Modul

       

       

       

      20

      Tích hợp chữ ký điện tử trong lưu trữ điện tử

      Modul

       

       

       

      21

      Quản trị tối ưu hệ thống (tối ưu trình duyệt, nén dung lượng, tốc độ truy xuất, view tài liệu tra cứu, ...)

      Modul

       

       

       

      V

      Tiện ích

      Phân hệ

      1

      60.000.000

      60.000.000

      22

      Hướng dẫn sử dụng người dùng dạng HTML

      Modul

       

       

       

      23

      Hướng dẫn sử dụng người dùng qua clip

      Modul

       

       

       

      24

      Ký số tài liệu lưu trữ

      Modul

       

       

       

      25

      Ký số tài liệu chứng thực

      Modul

       

       

       

      26

      Phân trang tài liệu

      Modul

       

       

       

      B

      ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO

       

       

       

       

      1

      Đào tạo hướng dẫn sử dụng phần mềm, vận hành trang thiết bị kết nối với phần mềm trong quá trình số hóa, tạo lập dữ liệu

      Gói dịch vụ

      1

      10.000.000

      10.000.000

      2

      Không giới hạn số người của đơn vị được đào tạo

      3

      Thời gian đào tạo, chuyển giao 02 tuần; nhà thầu bố trí tối thiểu 2 cán bộ kỹ thuật hỗ trợ tại đơn vị trong thời gian này

      4

      Hỗ trợ khắc phục sự cố, cập nhật các phát sinh mới nếu có sự thay đổi về chính sách quản lý hồ sơ lưu trữ trong thời gian bảo hành (12 tháng)

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      370.000.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3435/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                                Ngày ban hành02/12/2020
                                Người kýVõ Văn Hưng
                                Ngày hiệu lực 02/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án tăng cường giảng dạy tiếng Anh trong các trường phổ thông tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2026
                                                      • Quyết định 29/2021/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
                                                      • Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục hoạt động Xúc tiến thương mại, đầu tư và du lịch tỉnh An Giang năm 2021
                                                      • Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
                                                      • Công văn 77204/CT-TTHT năm 2020 về xử lý hóa đơn điện tử viết sai mã số thuế do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 2168/BTP-KHTC năm 2020 về xây dựng kế hoạch dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2023 do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Quyết định 551/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả thực hiện các tiêu chí (từ tiêu chí số 9 đến tiêu chí số 14) trong Bộ tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 theo Quyết định 678/QĐ-TTg, từ năm 2017 đến năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ