Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 335/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40263





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu335/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hải Dương
      Ngày ban hành04/02/2020
      Người kýNguyễn Dương Thái
      Ngày hiệu lực 04/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HẢI DƯƠNG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 335/QĐ-UBND

      Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TỨ KỲ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2171/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, với các nội dung chủ yếu sau đây:

      a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tứ Kỳ

      An Thanh

      Bình Lãng

      Cộng Lạc

      Dân Chủ

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      16,531.87

      482.85

      1,000.23

      460.12

      570.73

      515.21

      1

      Đất nông nghiệp

      10,832.02

      256.24

      682.75

      282.37

      401.58

      365.52

      1.1

      Đất trồng lúa

      7,030.13

      175.55

      403.95

      190.59

      228.41

      232.44

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      7,030.13

      175.55

      403.95

      190.59

      228.41

      232.44

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      283.58

      2.55

      23.58

      17.15

      23.33

      0.00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1,893.69

      56.78

      137.19

      51.80

      94.66

      57.47

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1,575.75

      21.35

      117.73

      21.47

      45.18

      75.61

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      48.86

      0.00

      0.30

      1.36

      10.00

      0.00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      5,677.61

      226.61

      317.00

      177.75

      168.92

      149.69

      2.1

      Đất quốc phòng

      23.49

      1.97

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.2

      Đất an ninh

      2.23

      2.03

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      87.88

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      25.02

      0.00

      0.00

      0.50

      0.50

      0.00

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      216.26

      14.81

      0.00

      2.26

      13.20

      14.60

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      2,428.44

      79.68

      135.79

      70.61

      72.61

      82.45

       

      Đất giao thông

      1,487.17

      53.20

      67.81

      48.78

      40.85

      53.22

       

      Đất thủy lợi

      818.01

      8.62

      64.09

      19.44

      26.84

      25.32

       

      Đất công trình năng lượng

      4.65

      0.37

      0.48

      0.00

      0.22

      0.03

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1.57

      0.38

      0.07

      0.02

      0.00

      0.11

       

      Đất cơ ở văn hóa

      3.36

      0.87

      0.00

      0.00

      0.17

      0.00

       

      Đất cơ sở y tế

      7.18

      2.58

      0.09

      0.14

      0.18

      0.17

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      70.20

      9.71

      3.00

      1.03

      2.39

      2.36

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      28.80

      2.65

      0.25

      1.20

      0.46

      1.20

       

      Đất dịch vụ xã hội

      0.10

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

       

      Đất chợ

      6.15

      0.70

      0.00

      0.00

      1.50

      0.00

       

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      1.21

      0.60

      0.00

      0.00

      0.00

      0.04

       

      Đất công trình công cộng khác

      0.04

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.7

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      1.48

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      12.14

      0.37

      0.00

      0.22

      0.96

      0.12

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      1,361.51

      0.00

      105.19

      37.29

      37.54

      38.51

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      80.32

      80.32

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      20.03

      5.29

      0.50

      0.25

      0.31

      0.62

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      0.64

      0.00

      0.04

      0.00

      0.00

      0.00

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      18.34

      0.33

      0.40

      0.71

      0.78

      0.20

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      140.60

      5.12

      6.26

      2.93

      5.49

      2.43

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      180.19

      0.00

      0.44

      19.59

      0.00

      0.00

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      9.25

      0.32

      0.48

      0.22

      0.00

      0.78

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      6.47

      0.14

      0.13

      0.20

      0.11

      0.81

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1,019.76

      34.27

      66.41

      42.94

      37.42

      7.69

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      41.08

      0.31

      1.36

      0.03

      0.00

      1.48

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      2.49

      1.66

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      3

      Đất chưa sử dụng

      22.24

      0.00

      0.48

      0.00

      0.23

      0.00

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Đại Sơn

      Đại Hợp

      Chí Minh

      Hà Kỳ

      Hà Thanh

      Hưng Đạo

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      974.06

      430.00

      1,463.54

      908.32

      896.26

      726.39

      1

      Đất nông nghiệp

      591.45

      272.47

      858.59

      638.89

      555.18

      481.56

      1.1

      Đất trồng lúa

      225.11

      206.16

      506.57

      431.11

      352.82

      315.73

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      225.11

      206.16

      506.57

      431.11

      352.82

      315.73

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      28.37

      0.03

      43.52

      4.00

      84.20

      0.00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      178.89

      8.81

      217.06

      100.00

      64.83

      62.17

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      156.75

      50.47

      90.94

      103.78

      53.33

      93.66

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      2.33

      7.00

      0.50

      0.00

      0.00

      10.00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      382.47

      157.53

      599.73

      268.33

      339.36

      244.84

      2.1

      Đất quốc phòng

      0.05

      0.03

      10.39

      3.19

      0.02

      2.07

      2.2

      Đất an ninh

      0.06

      0.08

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      37.44

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      3.45

      0.00

      0.00

      0.15

      0.00

      0.31

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      9.85

      2.00

      14.13

      3.56

      2.13

      3.82

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      126.47

      63.58

      209.40

      130.29

      156.25

      114.81

       

      Đất giao thông

      51.43

      35.65

      139.68

      80.42

      85.38

      77.37

       

      Đất thủy lợi

      66.24

      24.33

      63.93

      44.84

      64.74

      33.74

       

      Đất công trình năng lượng

      0.11

      0.04

      0.21

      0.06

      0.06

      0.03

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0.06

      0.03

      0.06

      0.03

      0.04

      0.15

       

      Đất cơ ở văn hóa

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.31

      0.00

       

      Đất cơ sở y tế

      0.35

      0.09

      0.46

      0.09

      0.16

      0.13

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      6.25

      1.89

      3.18

      2.79

      3.04

      2.95

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      1.69

      1.20

      1.88

      1.90

      2.09

      0.00

       

      Đất dịch vụ xã hội

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

       

      Đất chợ

      0.30

      0.35

      0.00

      0.12

      0.43

      0.44

       

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      0.04

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

       

      Đất công trình công cộng khác

      0.00

      0.00

      0.00

      0.04

      0.00

      0.00

      2.7

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.93

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0.74

      0.30

      2.05

      0.80

      0.65

      0.40

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      75.89

      57.20

      82.64

      65.43

      53.97

      89.25

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0.36

      0.80

      1.11

      0.22

      0.67

      1.21

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      0.00

      0.04

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      0.96

      0.25

      1.37

      2.37

      0.56

      0.21

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      5.39

      1.79

      10.64

      12.18

      11.45

      5.60

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      19.85

      0.00

      137.01

      1.18

      0.00

      0.00

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0.62

      0.80

      1.20

      0.32

      0.00

      0.27

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0.04

      0.00

      0.47

      0.10

      0.42

      0.06

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      84.06

      30.11

      128.54

      48.39

      112.46

      12.19

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      17.24

      0.55

      0.42

      0.15

      0.78

      13.71

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      0.00

      0.00

      0.36

      0.00

      0.00

      0.00

      3

      Đất chưa sử dụng

      0.14

      0.00

      5.22

      1.10

      1.72

      0.00

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Minh Đức

      Ngọc Kỳ

      Nguyên Giáp

      Phượng Kỳ

      Quang Khải

      Quảng Nghiệp

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      1,257.56

      351.73

      888.41

      474.29

      657.36

      368.76

      1

      Đất nông nghiệp

      823.98

      237.65

      514.63

      327.60

      482.42

      254.31

      1.1

      Đất trồng lúa

      661.94

      174.51

      418.90

      180.81

      339.94

      197.09

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      661.94

      174.51

      418.90

      180.81

      339.94

      197.09

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0.17

      0.80

      9.05

      0.00

      26.66

      0.24

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      95.40

      33.99

      63.56

      106.04

      54.74

      14.81

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      63.47

      28.35

      23.12

      40.75

      61.08

      42.17

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      3.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      432.22

      114.05

      373.55

      142.89

      174.92

      114.45

      2.1

      Đất quốc phòng

      2.40

      0.00

      0.01

      0.00

      0.00

      0.00

      2.2

      Đất an ninh

      0.00

      0.00

      0.06

      0.00

      0.00

      0.00

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      0.00

      0.00

      41.24

      0.00

      0.00

      0.00

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      11.55

      0.00

      2.30

      0.00

      0.09

      0.00

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      57.26

      0.50

      26.73

      -0.20

      2.94

      1.35

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      186.77

      61.70

      145.06

      65.23

      77.32

      53.78

       

      Đất giao thông

      101.06

      42.41

      93.15

      44.47

      47.81

      36.39

       

      Đất thủy lợi

      77.29

      13.74

      43.16

      16.92

      26.92

      14.43

       

      Đất công trình năng lượng

      0.39

      0.02

      1.19

      0.07

      0.42

      0.02

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0.02

      0.28

      0.02

      0.00

      0.05

      0.00

       

      Đất cơ ở văn hóa

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

       

      Đất cơ sở y tế

      0.15

      0.27

      0.12

      0.23

      0.17

      0.19

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      4.00

      3.19

      5.93

      1.32

      1.25

      1.71

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      2.86

      1.79

      0.89

      2.22

      0.56

      0.93

       

      Đất dịch vụ xã hội

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

       

      Đất chợ

      0.84

      0.00

      0.51

      0.00

      0.14

      0.00

       

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      0.16

      0.00

      0.09

      0.00

      0.00

      0.11

       

      Đất công trình công cộng khác

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.7

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      0.54

      0.00

      0.01

      0.00

      0.00

      0.00

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0.95

      0.32

      0.86

      0.40

      0.60

      0.22

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      96.55

      33.72

      87.31

      36.16

      48.53

      29.72

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0.25

      0.23

      0.59

      0.57

      1.16

      0.83

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      0.00

      0.00

      0.06

      0.00

      0.00

      0.00

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      1.23

      0.99

      1.31

      0.40

      0.86

      0.00

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      7.99

      3.97

      15.67

      4.25

      3.68

      2.36

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0.84

      0.48

      0.74

      0.39

      0.48

      0.21

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0.15

      0.14

      0.42

      0.19

      0.20

      0.45

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      65.14

      12.00

      50.28

      35.50

      39.03

      23.06

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      0.46

      0.00

      0.90

      0.00

      0.03

      2.14

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      0.14

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.33

      3

      Đất chưa sử dụng

      1.36

      0.03

      0.23

      3.81

      0.02

      0.00

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Quang Phục

      Quang Trung

      Tái Sơn

      Tân Kỳ

      Tiên Động

      Văn Tố

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      685.76

      716.83

      354.15

      713.50

      748.65

      887.18

      1

      Đất nông nghiệp

      455.35

      463.30

      251.71

      511.57

      510.58

      612.32

      1.1

      Đất trồng lúa

      286.00

      323.29

      139.36

      314.64

      337.08

      388.13

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      286.00

      323.29

      139.36

      314.64

      337.08

      388.13

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0.15

      5.65

      0.32

      -1.04

      8.37

      6.48

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      91.81

      75.89

      34.96

      54.94

      99.20

      138.69

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      77.39

      58.47

      73.32

      133.03

      65.93

      78.40

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      0.00

      0.00

      3.75

      10.00

      0.00

      0.62

      2

      Đất phi nông nghiệp

      229.98

      252.63

      102.44

      201.67

      238.07

      268.54

      2.1

      Đất quốc phòng

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      1.36

      2.00

      2.2

      Đất an ninh

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      9.20

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      5.17

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      1.00

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      27.02

      3.50

      0.00

      0.83

      0.00

      15.97

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      101.27

      107.02

      66.78

      101.45

      106.56

      113.58

       

      Đất giao thông

      72.72

      62.99

      51.09

      63.11

      67.31

      70.87

       

      Đất thủy lợi

      24.11

      41.20

      13.91

      33.80

      33.02

      37.38

       

      Đất công trình năng lượng

      0.01

      0.18

      0.02

      0.06

      0.02

      0.66

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0.02

      0.06

      0.02

      0.04

      0.08

      0.03

       

      Đất cơ ở văn hóa

      0.00

      0.37

      0.00

      0.30

      0.65

      0.69

       

      Đất cơ sở y tế

      0.65

      0.16

      0.16

      0.16

      0.41

      0.07

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      2.08

      2.03

      1.01

      2.24

      4.65

      2.20

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      1.04

      0.03

      0.57

      1.40

      0.42

      1.57

       

      Đất dịch vụ xã hội

      0.00

      0.00

      0.00

      0.10

      0.00

      0.00

       

      Đất chợ

      0.47

      0.00

      0.00

      0.24

      0.00

      0.11

       

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      0.17

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

       

      Đất công trình công cộng khác

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.7

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0.00

      0.09

      0.69

      0.83

      0.27

      0.30

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      61.63

      105.63

      23.32

      59.96

      60.17

      75.90

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0.65

      1.23

      0.54

      1.02

      0.88

      0.74

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      0.00

      0.00

      0.50

      0.00

      0.00

      0.00

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      1.18

      0.26

      0.50

      0.43

      0.33

      2.72

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      5.39

      7.04

      2.67

      4.43

      7.93

      5.94

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      0.00

      2.06

      0.00

      0.00

      0.06

      0.00

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0.69

      0.00

      0.19

      0.15

      0.00

      0.07

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0.35

      0.68

      0.36

      0.54

      0.38

      0.13

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      26.55

      24.87

      6.53

      31.20

      60.13

      40.99

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      0.08

      0.25

      0.36

      0.83

      0.00

      0.00

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      3

      Đất chưa sử dụng

      0.43

      0.90

      0.00

      0.26

      0.00

      6.32

      b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tứ Kỳ

      An Thanh

      Bình Lãng

      Cộng Lạc

      Dân Chủ

      1

      Đất nông nghiệp

      131,33

      19,65

      4,16

      3,25

      0,08

      0,42

      1.1

      Đất trồng lúa

      108,67

      17,27

      1,06

      3,25

      0,08

      0,42

       

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      108,67

      17,27

      1,06

      3,25

      0,08

      0,42

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      12,59

      0,11

      3,10

      0,00

      0,00

      0,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      4,73

      0,91

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      5,35

      1,37

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      20,31

      4,06

      0,00

      0,36

      1,23

      3,50

      2.1

      Đất quốc phòng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      14,94

      3,59

      0,00

      0,36

      1,23

      1,80

      2.3

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      4,90

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      1,70

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,47

      0,47

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Đại Hợp

      Hà Kỳ

      Hà Thanh

      Hưng Đạo

      Minh Đức

      Ngọc Kỳ

      1

      Đất nông nghiệp

      3,22

      1,20

      0,51

      21,05

      7,20

      1,84

      1.1

      Đất trồng lúa

      2,72

      0,10

      0,01

      19,91

      5,50

      1,63

      0

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      2,72

      0,10

      0,01

      19,91

      5,50

      1,63

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,00

      0,40

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,00

      0,00

      0,50

      1,00

      0,20

      0,04

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,50

      0,70

      0,00

      0,14

      1,50

      0,17

      2

      Đất phi nông nghiệp

      2,12

      0,10

      0,00

      1,61

      1,15

      0,24

      2.1

      Đất quốc phòng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      1,42

      0,10

      0,00

      1,61

      0,95

      0,24

      2.3

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      0,70

      0,00

      0,00

      0,00

      0,20

      0,00

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Nguyên Giáp

      Phượng Kỳ

      Quang Khải

      Quảng Nghiệp

      Quang Phục

      Quang Trung

      1

      Đất nông nghiệp

      26,21

      2,27

      0,51

      0,01

      0,00

      0,47

      1.1

      Đất trồng lúa

      24,01

      2,20

      0,51

      0,01

      0,00

      0,34

      0

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      24,01

      2,20

      0,51

      0,01

       

      0,34

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      2,20

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,13

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,00

      0,07

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      0,61

      1,25

      0,30

      1,91

      0,00

      0,02

      2.1

      Đất quốc phòng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      0,61

      0,25

      0,00

      0,91

      0,00

      0,02

      2.3

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      0,00

      1,00

      0,30

      1,00

      0,00

      0,00

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tái Sơn

      Tân Kỳ

      Tiên Động

      Văn Tố

      Chí Minh

      Đại Sơn

      1

      Đất nông nghiệp

      1,38

      2,65

      0,00

      20,21

      9,66

      5,40

      1.1

      Đất trồng lúa

      0,30

      0,05

      0,00

      17,91

      7,71

      3,70

      0

      Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      0,30

      0,05

      0,00

      17,91

      7,71

      3,70

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,00

      2,00

      0,00

      2,30

      1,95

      0,40

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1,08

      0,60

      0,00

      0,00

      0,00

      0,40

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,90

      2

      Đất phi nông nghiệp

      0,00

      0,10

      0,00

      0,97

      0,35

      0,43

      2.1

      Đất quốc phòng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      0,00

      0,10

      0,00

      0,97

      0,35

      0,43

      2.3

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

       

      1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tứ Kỳ

      An Thanh

      Bình Lãng

      Cộng Lạc

      Dân Chủ

      (1)

      (2)

      (4)=(5)+(6)+...

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      299,39

      19,65

      4,16

      5,75

      0,58

      11,82

      1.1

      Đất trồng lúa

      263,54

      17,27

      1,06

      5,15

      0,08

      10,92

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      263,54

      17,27

      1,06

      5,15

      0,08

      10,92

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      16,61

      0,11

      3,10

      0,60

      0,00

      0,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      7,43

      0,91

      0,00

      0,00

      0,00

      0,75

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      11,02

      1,37

      0,00

      0,00

      0,50

      0,15

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      37,60

      0,00

      0,00

      0,00

      9,30

      0,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      37,60

      0,00

      0,00

      0,00

      9,30

      0,00

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      7,95

      3,76

      0,00

      0,18

      0,53

      0,20

      3.1

      Đất giao thông chuyển sang đất ở

      2,16

      0,00

      0,00

      0,11

      0,00

      0,00

      3.2

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

      1,25

      0,00

      0,00

      0,07

      0,00

      0,20

      3.3

      Đất giáo dục chuyển sang đất ở

      0,25

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3.4

      Đất thể thao chuyển sang đất ở

      0,53

       

       

       

      0,53

       

      3.5

      Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

      1,96

      1,96

       

       

       

       

      3.6

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

      1,33

      1,33

       

       

       

       

      3.7

      Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

      0,47

      0,47

       

       

       

       

      4

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

      25,42

      0,30

      0,00

      0,18

      0,00

      5,34

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Đại Hợp

      Hà Kỳ

      Hà Thanh

      Hưng Đạo

      Minh Đức

      Ngọc Kỳ

      (1)

      (2)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      4,40

      3,50

      0,51

      21,05

      40,34

      2,34

      1.1

      Đất trồng lúa

      3,70

      2,20

      0,01

      19,91

      38,04

      1,63

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      3,70

      2,20

      0,01

      19,91

      38,04

      1,63

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,00

      0,60

      0,00

      0,00

      0,60

      0,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,00

      0,00

      0,50

      1,00

      0,20

      0,24

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,70

      0,70

      0,00

      0,14

      1,50

      0,47

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      6,30

      0,00

      0,00

      9,30

      2,80

      0,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      6,30

      0,00

      0,00

      9,30

      2,80

      0,00

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,00

      0,10

      0,00

      0,91

      0,55

      0,24

      3.1

      Đất giao thông chuyển sang đất ở

      0,00

      0,05

      0,00

      0,69

      0,33

      0,14

      3.2

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

      0,00

      0,05

      0,00

      0,22

      0,22

      0,10

      3.3

      Đất giáo dục chuyển sang đất ở

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3.4

      Đất thể thao chuyển sang đất ở

       

       

       

       

       

       

      3.5

      Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      3.6

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      3.7

      Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      4

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

      2,24

      0,67

      0,00

      0,00

      3,01

      0,00

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Nguyên Giáp

      Phượng Kỳ

      Quang Khải

      Quảng Nghiệp

      Quang Phục

      Quang Trung

      (1)

      (2)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (220

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      40,21

      2,27

      3,31

      0,01

      4,70

      0,98

      1.1

      Đất trồng lúa

      38,01

      2,20

      3,31

      0,01

      4,25

      0,85

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      38,01

      2,20

      3,31

      0,01

      4,25

      0,85

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      2,20

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,13

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,45

      0,00

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,00

      0,07

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,40

      0,25

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3.1

      Đất giao thông chuyển sang đất ở

      0,20

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3.2

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

      0,20

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3.3

      Đất giáo dục chuyển sang đất ở

      0,00

      0,25

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3.4

      Đất thể thao chuyển sang đất ở

       

       

       

       

       

       

      3.5

      Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      3.6

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      3.7

      Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      4

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

      2,21

      1,00

      0,50

      1,91

      0,30

      0,04

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tái Sơn

      Tân Kỳ

      Tiên Động

      Văn Tố

      Chí Minh

      Đại Sơn

      (1)

      (2)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      1,38

      3,08

      0,00

      25,21

      92,41

      11,75

      1.1

      Đất trồng lúa

      0,30

      0,05

      0,00

      22,91

      85,20

      6,50

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      0,30

      0,05

      0,00

      22,91

      85,20

      6,50

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,00

      2,00

      0,00

      2,30

      4,57

      0,40

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1,08

      0,60

      0,00

      0,00

      0,00

      1,70

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,00

      0,43

      0,00

      0,00

      1,84

      3,15

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      0,00

      9,90

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      0,00

      9,90

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,00

      0,00

      0,00

      0,42

      0,00

      0,41

      3.1

      Đất giao thông chuyển sang đất ở

      0,00

      0,00

      0,00

      0,41

      0,00

      0,23

      3.2

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

      0,00

      0,00

      0,00

      0,01

      0,00

      0,18

      3.3

      Đất giáo dục chuyển sang đất ở

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      3.4

      Đất thể thao chuyển sang đất ở

       

       

       

       

       

       

      3.5

      Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      3.6

      Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      3.7

      Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

       

       

       

       

       

       

      4

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

      0,00

      0,00

      0,00

      1,55

      6,00

      0,17

      2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tứ Kỳ có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT. (Hoàn 15b).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Dương Thái

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu335/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hải Dương
                                Ngày ban hành04/02/2020
                                Người kýNguyễn Dương Thái
                                Ngày hiệu lực 04/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Kế hoạch 79/KH-UBND năm 2021 về Chuyển đổi số tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2021 phê duyệt chủ trương Việt Nam ủng hộ Cam kết của các Nhà Lãnh đạo thế giới về Thiên nhiên nhân dịp Hội nghị thượng đỉnh về Đa dạng sinh học trong khuôn khổ Khóa họp lần thứ 75 của Đại hội đồng Liên hợp quốc do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2020 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Quyết định 2579/QĐ-BKHCN năm 2020 về Kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết 58/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Nghị quyết 222/2020/NQ-HĐND quy định về cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Công văn 26515/CT-TTHT năm 2020 về chi phí liên quan đến lao động nước ngoài chưa được cấp giấy phép lao động do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 38/KH-UBND về thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 của tỉnh Yên Bái
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ