Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3345/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2571





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3345/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành30/08/2021
      Người kýLê Đức Giang
      Ngày hiệu lực 30/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3345/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

      Xét đề nghị của UBND huyện Nông Cống tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 14/7/2021;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 24/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nông Cống, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 28.491,41ha.

      - Nhóm đất nông nghiệp: 15.640,42ha.

      - Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.114,34ha.

      - Nhóm đất chưa sử dụng: 736,65ha.

      Cụ thể:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      I

      Tổng diện tích tự nhiên

      28.491,41

      100,00

      28.491,41

       

      28.491,41

      100,00

      1

      Đất nông nghiệp

      18.068,73

      63,42

      15.640,42

       

      15.640,42

      54,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      11.142,17

      39,11

      9.722,00

       

      9.722,00

      34,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      10.204,89

      35,82

      8.882,13

       

      8.882,13

      31,17

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      1.715,43

      6,02

      896,76

       

      896,76

      3,15

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.648,04

      5,78

      1.229,48

       

      1.229,48

      4,32

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      506,26

      1,78

      823,49

       

      823,49

      2,89

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      2.315,12

      8,13

      1.785,57

       

      1.785,56

      6,27

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      611,35

      2,15

      558,79

       

      558,79

      1,96

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      130,36

      0,46

       

      624,33

      624,33

      2,19

      2

      Đất phi nông nghiệp

      9.238,36

      32,43

      12.114,34

       

      12.114,34

      42,52

      2.1

      Đất quốc phòng

      13,17

      0,05

      40,70

       

      40,70

      0,14

      2.2

      Đất an ninh

      297,52

      1,04

      303,09

       

      303,09

      1,06

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

      632,00

       

      632,00

      2,22

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

      354,28

       

      354,28

      1,24

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      10,56

      0,04

      320,65

       

      320,65

      1,13

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      92,26

      0,32

      278,12

       

      278,12

      0,98

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      179,10

      0,63

      300,71

       

      300,71

      1,06

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      3.788,36

      13,30

      4.214,55

       

      4.214,55

      14,79

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      46,36

      0,16

       

      74,70

      74,70

      0,26

      2.9.2

      Đất y tế

      10,47

      0,04

       

      13,89

      13,89

      0,05

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      80,04

      0,28

       

      87,44

      87,44

      0,31

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      74,97

      0,26

       

      90,97

      90,97

      0,32

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      20,53

      0,07

       

      21,03

      21,03

      0,07

      2.9.7

      Đất giao thông

      2.456,63

      8,62

       

      2.729,71

      2.729,71

      9,58

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      1.078,27

      3,78

       

      1.157,32

      1.157,32

      4,06

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      11,84

      0,04

       

      20,29

      20,29

      0,07

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,06

      0,00

       

      1,09

      1,09

      0,00

      2.9.11

      Đất chợ

      8,18

      0,03

       

      18,09

      18,09

      0,06

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      7,45

      0,03

      7,78

       

      7,78

      0,03

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

      284,64

       

      284,64

      1,00

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      6,76

      0,02

      10,86

       

      10,86

      0,04

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      3.048,26

      10,70

      3.206,84

       

      3.206,84

      11,26

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      182,65

      0,64

      549,82

       

      549,82

      1,93

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      23,52

      0,08

      34,21

       

      34,21

      0,12

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      6,18

      0,02

      5,81

       

      5,81

      0,02

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      13,68

      0,05

      19,80

       

      19,80

      0,07

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      325,09

      1,14

      376,65

       

      376,65

      1,32

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      2,05

      0,01

      46,92

       

      46,92

      0,16

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      6,00

      0,02

      9,65

       

      9,65

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      697,76

      2,45

      697,34

       

      697,35

      2,45

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      501,89

      1,76

      419,91

       

      419,91

      1,47

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      0,05

      0,00

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      1.184,31

      4,16

      736,65

       

      736,65

      2,59

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

      3.797,94

       

      3.797,94

       

      6

      Đất đô thị*

       

       

      2.713,91

       

      2.713,91

       

      II

      KHU CHỨC NĂNG*

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu chuyên trồng lúa nước

       

       

       

      6.137,91

      6.137,91

       

      2

      Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

       

       

       

      928,51

      928,51

       

      3

      Khu vực rừng phòng hộ

       

       

       

      823,49

      823,49

       

      4

      Khu vực rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      5

      Khu vực rừng sản xuất

       

       

       

      1.785,56

      1.785,56

       

      6

      Khu vực công nghiệp, cụm CN

       

       

       

      990,52

      990,52

       

      7

      Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

       

       

       

      2.101,16

      2.101,16

       

      8

      Khu du lịch

       

       

       

      284,64

      284,64

       

      9

      Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

       

       

       

      10.315,61

      10.315,61

       

      Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.691,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.420,17

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.322,76

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      653,74

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      282,14

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      8,24

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      281,16

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      29,99

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      15,77

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      25,20

      (Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

      3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      447,66

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      196,64

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      251,02

      (Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

      4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      28.491,41

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.859,75

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.453,63

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.178,03

      (Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      202,61

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      41,54

      Chi tiết theo phụ biểu số IV đính kèm)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      209,03

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      143,84

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      83,43

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      37,25

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      12,57

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      3,30

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      3,89

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      8,18

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,32

      (Chi tiết theo phụ biểu số V đính kèm)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      6,28

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,04

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,24

       (Chi tiết theo phụ biểu số VI đính kèm)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo phụ biểu số VII đính kèm.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.

      - Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt nếu có mâu thuẫn; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

      - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

      - Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

      - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

      - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt nếu có mâu thuẫn; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

      - Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

      3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4, Quyết định;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường để b/cáo ;
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT để b/cáo ;
      - Thường trực Tỉnh ủy để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh để b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh để b/cáo);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
      - Các đơn vị có liên quan;
      - Lưu: VT, NN.
      (MC114.8.21)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Đức Giang

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.1:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
       (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nông Cống

      Xã Công Chính

      Xã Công Liêm

      Xã Hoàng Giang

      Xã Hoàng Sơn

      Xã Minh Khôi

      Xã Minh Nghĩa

      Xã Tân Khang

      Xã Tân Phúc

      Xã Tân Thọ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.691,21

      251,99

      293,73

      101,85

      18,10

      46,15

      23,59

      16,14

      33,45

      14,92

      99,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.420,17

      208,34

      27,31

      38,34

      15,53

      33,98

      8,67

      15,19

      24,60

      13,04

      64,29

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.322,76

      208,34

      10,46

      38,21

      15,53

      33,98

      8,67

      15,19

      19,52

      10,29

      54,29

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      653,74

      6,49

      204,88

      49,49

      1,57

      10,80

      14,07

      0,67

      1,24

       

      5,66

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      282,14

      10,15

      53,38

      9,63

      0,50

      0,53

      0,20

      0,10

      6,74

      0,79

      2,00

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      8,24

       

       

      3,44

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      281,16

      7,37

      7,78

       

       

       

       

       

       

       

      27,01

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      29,99

      6,00

      0,38

      0,95

      0,50

      0,84

      0,65

      0,18

      0,87

      1,09

      0,09

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      15,77

      13,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      25,20

      6,60

      1,32

      0,32

       

       

       

      1,17

       

      0,02

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      6,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      18,98

      6,60

      1,32

      0,32

       

       

       

      1,17

       

      0,02

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.2:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Tế Lợi

      Xã Tế Nông

      Xã Tế Thắng

      Xã Thăng Bình

      Xã Thăng Long

      Xã Thăng Thọ

      Xã Trung Chính

      Xã Trung Thành

      Xã Trường Giang

      Xã Trường Sơn

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.691,21

      37,32

      57,79

      164,13

      233,13

      117,78

      14,90

      92,38

      13,95

      26,62

      46,94

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.420,17

      23,96

      9,96

      20,94

      213,66

      7,35

      14,56

      81,80

      11,36

      9,68

      40,67

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.322,76

      23,96

      9,96

      20,88

      167,11

      6,91

      13,06

      76,80

      11,13

      7,95

      40,67

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      653,74

      1,30

      47,46

      3,01

      4,30

      108,73

       

      7,93

      2,47

      14,88

      5,33

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      282,14

      9,15

      0,31

      0,86

      6,68

      0,23

      0,08

      0,27

      0,02

      0,86

      0,09

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      8,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      281,16

       

       

      136,71

      6,82

      0,90

       

       

       

      0,70

      0,16

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      29,99

      2,91

      0,06

      2,61

      1,67

      0,57

      0,26

      2,38

      0,10

      0,50

      0,67

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      15,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      25,20

       

       

      0,14

      2,12

       

      0,02

      2,56

      0,20

      0,23

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      6,22

       

       

       

       

       

       

      2,56

      0,20

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      18,98

       

       

      0,14

      2,12

       

      0,02

       

       

      0,23

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.3:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN ỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
       (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích toàn huyện (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Trường Minh

      Xã Trường Trung

      Xã Tượng Lĩnh

      Xã Tượng Sơn

      Xã Tượng Văn

      Xã Vạn Hòa

      Xã Vạn Thắng

      Xã Vạn Thiện

      Xã Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.691,21

      92,52

      19,95

      99,58

      144,34

      38,65

      43,35

      93,26

      151,52

      304,15

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.420,17

      80,46

      16,44

      77,79

      54,52

      28,02

      37,70

      55,72

      138,30

      47,99

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.322,76

      80,46

      16,44

      77,79

      54,08

      26,37

      37,70

      55,72

      138,30

      42,99

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      653,74

      11,72

      1,86

      12,17

      11,51

      7,78

      0,27

      25,53

      9,69

      82,93

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      282,14

      0,10

      0,38

       

      14,10

      1,50

      5,26

      2,42

      3,30

      152,51

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      8,24

       

       

       

      4,80

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      281,16

       

       

      9,62

      56,15

       

      0,09

      7,14

       

      20,72

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      29,99

      0,24

      1,27

       

      3,25

      1,35

      0,03

      0,34

      0,23

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      15,77

       

       

       

       

       

       

      2,11

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      25,20

       

      1,34

      0,20

      0,92

      2,41

       

      0,02

      3,45

      2,16

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      6,22

       

      1,34

       

       

      2,12

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      18,98

       

       

      0,20

      0,92

      0,29

       

      0,02

      3,45

      2,16

       

      PHỤ BIỂU SỐ II.1:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
       (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nông Cống

      Xã Công Chính

      Xã Công Liêm

      Xã Hoàng Giang

      Xã Hoàng Sơn

      Xã Minh Khôi

      Xã Minh Nghĩa

      Xã Tân Khang

      Xã Tân Phúc

      Xã Tân Thọ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      196,64

      0,16

       

      0,14

      4,86

      2,73

      0,40

      0,19

      80,27

      10,13

      0,08

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6,19

       

       

       

       

       

       

       

      0,12

      6,07

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      80,00

       

       

       

       

       

       

       

      80,00

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      109,89

      0,16

       

      0,14

      4,86

      2,73

      0,40

      0,19

      0,15

      4,06

      0,08

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      251,02

      4,27

      1,70

      2,28

      0,85

      72,57

       

      0,24

      0,14

      29,22

      0,11

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      2,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2,05

       

       

      2,05

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

      0,21

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      17,53

      0,04

       

       

      0,25

      15,87

       

       

       

      0,20

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      53,35

       

       

       

       

      5,05

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      13,34

      0,65

      1,47

      0,05

       

      0,17

       

      0,22

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      5,15

       

      1,37

       

       

      0,15

       

      0,17

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      6,34

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,41

      0,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,16

       

       

      0,05

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,63

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      147,93

       

       

       

       

      51,00

       

       

       

      29,00

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,75

       

      0,02

      0,02

      0,60

      0,45

       

      0,02

      0,03

       

      0,08

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      3,58

      3,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,30

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      2,49

       

       

      0,08

       

      0,03

       

       

      0,05

      0,02

      0,03

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ II.2:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Tế Lợi

      Xã Tế Nông

      Xã Tế Thắng

      Xã Thăng Bình

      Xã Thăng Long

      Xã Thăng Thọ

      Xã Trung Chính

      Xã Trung Thành

      Xã Trường Giang

      Xã Trường Sơn

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      196,64

      2,34

      1,23

      0,53

      0,14

      2,75

      10,58

      0,67

      0,04

       

      1,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,30

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

      0,07

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      80,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,26

       

       

       

       

       

       

      0,05

      0,04

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      109,89

      2,34

      1,23

      0,52

      0,14

      2,75

      10,58

      0,62

       

       

      1,78

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      251,02

      0,36

      0,89

      0,27

      6,12

      0,15

      1,21

      0,16

      70,37

      0,66

      0,03

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      2,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

      0,34

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      17,53

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      53,35

       

       

       

      3,00

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      13,34

       

      0,66

      0,11

      3,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      5,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      6,34

       

       

       

      3,05

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,16

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,63

       

       

      0,11

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,60

       

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,02

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      147,93

       

       

       

       

       

       

       

      67,93

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,75

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,31

      0,03

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      3,58

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,30

       

       

       

       

      0,10

       

       

      2,00

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      2,49

       

      0,23

      0,06

       

       

      1,21

      0,16

       

      0,01

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,49

       

       

      0,08

       

       

       

       

      0,41

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ II.3:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Trường Minh

      Xã Trường Trung

      Xã Tượng Lĩnh

      Xã Tượng Sơn

      Xã Tượng Văn

      Xã Vạn Hòa

      Xã Vạn Thắng

      Xã Vạn Thiện

      Xã Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      196,64

      6,87

      2,48

      3,75

      4,17

      1,66

      18,16

      1,30

      27,74

      11,42

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,30

       

      0,06

       

       

      0,05

      0,11

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      80,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,26

       

       

       

       

      0,17

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      109,89

      6,87

      2,42

      3,75

      4,17

      1,44

      18,05

      1,30

      27,74

      11,42

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      251,02

      0,20

      0,57

      23,28

      23,75

      0,81

      0,33

      0,62

      0,63

      9,23

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      2,02

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,02

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

       

       

       

       

      0,26

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      17,53

       

       

       

       

      0,70

       

       

      0,11

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      53,35

       

       

      21,70

      23,60

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      13,34

      0,10

      0,05

       

      0,11

      0,11

      0,33

      0,24

      0,01

      5,96

       

      Đất giao thông

      DGT

      5,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,46

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      6,34

       

       

       

      0,11

       

      0,33

      0,24

      0,01

      2,50

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,03

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,63

      0,10

      0,05

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      147,93

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,75

      0,05

      0,33

      1,58

       

       

       

      0,03

      0,15

      0,05

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      3,58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,30

       

       

       

       

       

       

      0,12

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      2,49

      0,05

      0,19

       

      0,04

       

       

      0,23

      0,10

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,20

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ III.1:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích hoạch sử dụng đất năm 2021

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nông Cống

      Xã Công Chính

      Xã Công Liêm

      Xã Hoàng Giang

      Xã Hoàng Sơn

      Xã Minh Khôi

      Xã Minh Nghĩa

      Xã Tân Khang

      Xã Tân Phúc

      Xã Tân Thọ

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      28.491,41

      1.156,17

      1.373,88

      1.559,72

      622,06

      691,30

      776,39

      762,97

      1.075,50

      704,81

      506,15

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.859,75

      616,99

      928,19

      1.160,09

      302,93

      318,44

      486,91

      495,70

      720,20

      274,44

      357,38

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.998,33

      429,40

      291,94

      430,26

      246,44

      287,91

      411,36

      420,79

      409,75

      260,13

      249,37

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.071,27

      423,18

      257,91

      429,43

      228,63

      280,20

      411,36

      419,04

      358,07

      236,41

      207,06

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.678,18

      7,74

      292,64

      114,41

      37,89

      16,56

      46,95

      3,70

      5,27

       

      14,33

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.635,47

      50,91

      92,01

      283,44

      3,04

      3,60

      17,71

      34,18

      25,32

      1,79

      4,21

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      502,96

       

       

      169,76

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.311,23

      78,80

      241,02

      154,25

       

       

       

       

      249,62

       

      83,13

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      603,17

      36,63

      10,58

      7,96

      12,78

      5,60

      10,88

      9,61

      13,42

      8,07

      6,33

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      130,40

      13,52

       

       

      2,78

      4,77

       

      27,43

      16,83

      4,45

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.453,63

      526,52

      438,48

      393,04

      294,24

      204,97

      275,44

      251,25

      227,75

      210,07

      140,99

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      13,17

      10,87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      297,67

      64,10

       

       

       

      0,03

       

      9,68

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      47,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      10,77

      5,25

      0,11

       

       

       

      0,06

       

      0,03

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      95,22

      16,93

      0,06

      0,09

      5,64

      5,03

      2,02

       

       

       

      0,19

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      182,35

       

       

      13,11

      9,18

      10,08

       

       

      8,19

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.916,72

      159,75

      147,98

      189,59

      106,31

      69,76

      103,68

      90,99

      89,76

      80,76

      45,53

       

      Đất giao thông

      DGT

      2.470,11

      114,59

      119,10

      140,01

      67,45

      53,00

      88,55

      73,31

      65,48

      66,70

      34,01

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.180,30

      16,97

      20,29

      38,12

      12,42

      10,98

      8,22

      10,62

      19,18

      10,02

      9,29

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      11,91

      0,73

      0,03

      0,32

      0,02

      0,32

      0,17

      0,40

      0,11

      0,15

      0,06

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,06

      0,27

      0,03

      0,02

      0,02

      0,01

      0,04

      0,02

      0,01

      0,02

      0,01

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      52,20

      6,39

      0,99

      1,93

      1,22

      0,74

      2,15

      1,22

      0,52

      0,88

      0,46

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      10,75

      2,46

      0,30

      0,18

      0,21

      0,11

      0,30

      0,24

      0,17

      0,18

      0,10

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      82,48

      11,46

      2,21

      4,41

      2,66

      1,29

      2,04

      2,61

      1,66

      1,55

      1,17

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      79,19

      5,51

      4,91

      4,26

      1,47

      3,30

      1,66

      2,25

      2,57

      1,25

      0,43

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      20,53

       

       

       

      20,53

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      8,18

      1,37

      0,13

      0,34

      0,31

       

      0,55

      0,33

      0,06

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

      7,45

       

       

       

      7,30

       

       

       

       

      0,10

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,76

      6,03

       

       

       

       

       

       

       

      0,73

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      196,76

      195,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.060,26

       

      257,92

      118,20

      120,66

      102,34

      105,50

      106,41

      86,66

      85,61

      63,59

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      23,33

      4,20

      0,48

      0,75

      1,02

      0,34

      0,62

      0,53

      0,45

      0,51

      0,93

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,18

      2,79

      0,17

       

      1,06

       

       

       

      0,15

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất tôn giáo

      TON

      16,52

       

      2,07

      0,14

       

      0,01

       

      3,06

       

       

       

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      327,75

      16,90

      8,74

      17,67

      10,66

      6,95

      8,22

      11,07

      9,72

      5,66

      3,59

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      36,03

      8,77

       

       

      4,75

       

       

       

       

      22,04

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      4,85

      2,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất tín ngưỡng

      TIN

      6,43

      0,18

       

       

       

       

       

       

      0,24

      0,10

      0,04

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      700,66

      28,85

      9,91

      9,11

      16,76

      7,75

      43,04

      27,84

      16,33

      4,31

      10,97

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      497,68

      4,19

      11,04

      44,38

      10,90

      2,68

      12,31

      1,68

      16,22

      10,26

      16,17

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,05

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      DCS

      1.178,03

      12,67

      7,21

      6,59

      24,89

      167,89

      14,05

      16,02

      127,55

      220,30

      7,78

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

      3797,94

       

      1.373,88

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1.156,17

      1.156,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ III.2:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Tế Lợi

      Xã Tế Nông

      Xã Tế Thắng

      Xã Thăng Bình

      Xã Thăng Long

      Xã Thăng Thọ

      Xã Trung Chính

      Xã Trung Thành

      Xã Trường Giang

      Xã Trường Sơn

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      28.491,41

      1.032,60

      1.246,02

      998,81

      1.182,02

      1.586,12

      705,19

      809,34

      748,40

      823,10

      576,94

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.859,75

      554,74

      738,01

      777,88

      849,70

      1.081,00

      449,61

      467,34

      365,18

      501,89

      396,63

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.998,33

      373,97

      591,86

      338,45

      547,18

      768,37

      408,46

      413,98

      279,99

      222,06

      316,64

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.071,27

      368,23

      549,07

      314,01

      422,06

      617,34

      267,14

      395,86

      246,07

      181,32

      298,49

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.678,18

      6,73

      96,15

      7,14

      3,00

      235,72

      12,86

      11,01

      29,21

      90,25

      9,99

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.635,47

      16,91

      21,64

      101,68

      80,72

      61,13

      18,34

      14,12

      10,22

      14,08

      13,97

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      502,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.311,23

      128,64

       

      282,25

      192,02

      1,73

       

       

      35,77

      14,40

      42,74

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      603,17

      16,22

      23,53

      43,53

      26,77

      14,05

      9,95

      25,62

      10,00

      161,11

      9,49

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      130,40

      12,27

      4,82

      4,83

       

       

       

      2,61

       

       

      3,79

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.453,63

      467,74

      493,65

      209,07

      326,25

      494,63

      229,54

      304,69

      200,52

      315,71

      173,99

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      13,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      297,67

      201,75

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      47,00

       

       

       

      35,00

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      10,77

      0,58

       

      0,31

       

      0,26

       

      2,93

      0,20

       

      0,71

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      95,22

      26,87

       

      0,75

      0,06

      12,96

      3,76

      1,77

      0,63

       

      1,12

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      182,35

      39,03

       

      21,01

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.916,72

      111,01

      176,91

      117,16

      186,64

      177,99

      125,52

      122,85

      87,17

      77,24

      75,12

       

      Đất giao thông

      DGT

      2.470,11

      77,50

      132,79

      90,54

      93,81

      138,70

      80,67

      92,17

      62,41

      52,29

      56,54

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.180,30

      21,66

      33,17

      18,10

      85,64

      24,97

      40,31

      16,25

      17,07

      20,02

      10,00

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      11,91

      6,04

      0,64

      0,36

      0,12

      0,10

      0,43

      0,34

      0,13

      0,01

      0,04

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,06

      0,03

      0,04

      0,02

      0,04

      0,01

      0,02

      0,03

      0,09

      0,02

      0,06

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      52,20

      1,78

      1,87

      1,80

      2,73

      2,35

      0,66

      2,87

      0,98

      2,04

      1,47

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      10,75

      0,31

      0,34

      0,37

      0,47

      0,11

      0,29

      1,66

      0,38

      0,15

      0,24

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      82,48

      2,28

      2,87

      3,17

      1,68

      4,88

      1,69

      3,63

      3,34

      2,00

      4,66

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      79,19

      1,08

      4,88

      2,78

      1,92

      6,57

      1,45

      4,86

      2,78

      0,51

      1,46

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      20,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      8,18

      0,33

      0,31

       

      0,23

      0,29

       

      1,05

       

      0,21

      0,65

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

      7,45

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

      0,02

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      196,76

       

       

       

       

       

       

      0,50

      0,62

       

       

      2.14

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.060,26

      68,32

      196,95

      27,84

      36,66

      225,14

      77,06

      97,83

      83,18

      119,07

      84,24

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      23,33

      1,03

      1,06

      0,74

      1,19

      0,76

      0,40

      0,51

      1,16

      0,45

      0,15

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,18

       

       

       

       

       

       

      0,51

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất tôn giáo

      TON

      16,52

       

      0,82

       

       

      0,27

      2,12

      0,23

      2,77

      3,33

       

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      327,75

      7,01

      9,86

      7,66

      19,30

      17,33

      6,89

      17,13

      7,23

      14,91

      6,35

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      36,03

      0,46

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      4,85

       

       

       

       

       

       

      2,80

       

       

       

      2.23

      Đất tín ngưỡng

      TIN

      6,43

       

      0,54

       

      0,06

      0,84

       

      2,79

      0,89

      0,35

      0,05

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      700,66

      4,09

      67,77

      12,29

      11,78

      46,31

      10,76

      26,60

      9,95

      53,18

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      497,68

      7,58

      39,69

      21,30

      35,55

      12,77

      3,01

      28,25

      6,71

      44,19

      6,22

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,05

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      DCS

      1.178,03

      10,13

      14,36

      11,87

      6,08

      10,50

      26,05

      37,31

      182,70

      5,50

      6,33

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

      3.797,94

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1.156,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ III.3:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Trường Minh

      Xã Trường Trung

      Xã Tượng Lĩnh

      Xã Tượng Sơn

      Xã Tượng Văn

      Xã Vạn Hòa

      Xã Vạn Thắng

      Xã Vạn Thiện

      Xã Yên Mỹ

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      28.491,41

      721,10

      710,53

      860,75

      1.701,96

      760,36

      815,88

      931,86

      627,37

      2.424,06

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.859,75

      412,90

      454,05

      624,77

      1.166,38

      520,01

      485,17

      600,80

      338,99

      1.413,44

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.998,33

      383,77

      297,19

      385,50

      414,74

      391,80

      344,32

      382,03

      307,97

      392,72

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.071,27

      383,77

      292,70

      384,68

      339,29

      365,95

      344,32

      381,42

      282,43

      385,84

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.678,18

      17,64

      113,12

      2,74

      89,75

      38,78

      52,50

      57,03

      11,05

      254,02

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.635,47

      4,80

      20,46

      66,39

      17,17

      12,28

      9,53

      14,70

      14,77

      606,38

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      502,96

       

       

       

      328,17

      5,03

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.311,23

       

      10,42

      137,16

      296,87

      14,96

      74,47

      112,65

       

      160,32

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      603,17

      6,69

      10,23

      32,99

      19,68

      56,50

      2,81

      6,94

      5,21

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      130,40

       

      2,63

       

       

      0,67

      1,55

      27,45

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.453,63

      293,85

      239,26

      207,07

      505,32

      223,72

      297,77

      316,69

      249,91

      941,51

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      13,17

       

       

       

       

       

       

      2,30

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      297,67

       

      19,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      47,00

       

       

      12,00

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      10,77

       

       

      0,07

       

       

       

      0,20

       

      0,05

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      95,22

       

       

      2,04

      2,96

       

      0,10

      10,80

       

      1,44

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      182,35

      9,76

       

       

      65,23

       

       

       

       

      6,76

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.916,72

      114,76

      76,00

      111,00

      149,69

      105,27

      108,15

      113,65

      99,36

      697,14

       

      Đất giao thông

      DGT

      2.470,11

      88,32

      49,87

      80,67

      103,78

      77,42

      71,82

      80,32

      76,99

      141,31

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.180,30

      20,87

      20,67

      22,22

      39,86

      19,37

      29,76

      25,06

      18,55

      540,66

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      11,91

      0,01

      0,11

      0,15

      0,03

      0,11

      0,25

      0,07

      0,45

      0,23

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,06

      0,03

      0,01

      0,03

      0,04

      0,02

      0,02

      0,01

      0,02

      0,05

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      52,20

      1,65

      1,06

      2,25

      1,28

      1,87

      2,11

      3,20

      0,86

      2,87

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      10,75

      0,17

      0,27

      0,29

      0,04

      0,26

      0,20

      0,26

      0,21

      0,48

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      82,48

      1,92

      1,56

      2,16

      2,29

      2,86

      1,78

      1,71

      1,33

      5,64

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      79,19

      1,45

      2,46

      3,24

      2,13

      2,69

      2,22

      2,58

      0,95

      5,57

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      20,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      8,18

      0,35

       

       

      0,25

      0,66

       

      0,43

       

      0,33

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

      7,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      196,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.060,26

      117,85

      81,58

      29,51

      212,17

      64,55

      101,63

      128,41

      90,73

      170,65

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      23,33

      1,15

      0,80

      0,47

      0,86

      0,33

      0,58

      0,37

      0,41

      1,11

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,18

      0,05

      0,21

       

       

       

       

      0,11

       

      1,13

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất tôn giáo

      TON

      16,52

      0,11

       

      0,09

      0,68

       

       

      0,82

       

       

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      327,75

      12,09

      9,52

      18,55

      5,82

      14,86

      9,24

      15,59

      10,40

      18,83

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      36,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      4,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất tín ngưỡng

      TIN

      6,43

      0,05

       

      0,05

      0,23

       

       

       

      0,04

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      700,66

      19,36

      51,03

      6,81

      27,69

      15,18

      52,34

      41,66

      42,88

      26,12

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      497,68

      18,67

      1,02

      26,47

      40,00

      23,53

      25,72

      2,77

      6,09

      18,30

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      DCS

      1.178,03

      14,35

      17,22

      28,91

      30,25

      16,64

      32,94

      14,37

      38,47

      69,11

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

      3797,94

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.424,06

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1.156,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.1:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo địa giới hành chính cấp xã

      Thị trấn Nông Cống

      Xã Công Chính

      Xã Công Liêm

      Xã Hoàng Giang

      Xã Hoàng Sơn

      Xã Minh Khôi

      Xã Minh Nghĩa

      Xã Tân Khang

      Xã Tân Phúc

      Xã Tân Thọ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      202,61

      19,49

      9,52

      7,42

      3,05

       

      1,31

      0,03

      5,56

      1,06

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      140,67

      17,73

      0,56

      2,09

      2,00

       

      0,79

       

      4,16

      0,84

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      130,45

      17,73

      0,56

      2,09

      2,00

       

      0,79

       

      4,16

      0,84

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      37,25

      0,96

      8,66

      1,72

      0,55

       

      0,08

      0,03

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      12,57

      0,10

      0,21

      0,23

      0,50

       

       

       

      1,20

      0,22

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      3,30

       

       

      3,30

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      8,18

      0,70

      0,09

      0,08

       

       

      0,44

       

      0,20

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      41,54

      0,17

      1,48

      13,52

      14,82

       

       

       

      0,30

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,73

       

       

      0,09

      5,64

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      22,29

       

       

      13,11

      9,18

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,90

      0,05

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,90

      0,05

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      7,49

       

      1,30

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,12

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      4,46

       

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

      Xã Tế Lợi

      Xã Tế Nông

      Xã Tế Thắng

      Xã Thăng Bình

      Xã Thăng Long

      Xã Thăng Thọ

      Xã Trung Chính

      Xã Trung Thành

      Xã Trường Giang

      Xã Trường Sơn

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      202,61

       

      0,78

      6,06

      50,28

      4,22

      2,12

      3,73

      0,83

      0,33

      0,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      140,67

       

      0,23

      2,95

      44,22

      0,67

      2,12

      3,73

      0,76

      0,25

      0,06

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      130,45

       

      0,23

      2,95

      34,22

      0,67

      2,12

      3,73

      0,76

      0,25

      0,06

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      37,25

       

      0,55

       

      4,27

      3,55

       

       

      0,07

      0,08

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      12,57

       

       

      0,60

      0,79

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      3,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,64

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      8,18

       

       

      2,51

      0,50

       

       

       

       

       

      0,10

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      41,54

       

       

      0,77

      3,47

       

       

      0,42

      0,49

      0,30

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,73

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      22,29

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,90

       

       

       

       

       

       

      0,23

       

      0,30

       

       

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,90

       

       

       

       

       

       

      0,23

       

      0,30

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      7,49

       

       

      0,77

      0,26

       

       

       

      0,31

       

       

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,19

       

       

       

       

       

       

      0,19

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

      0,16

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      4,46

       

       

       

      3,21

       

       

       

      0,02

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.3:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

      Xã Trường Minh

      Xã Trường Trung

      Xã Tượng Lĩnh

      Xã Tượng Sơn

      Xã Tượng Văn

      Xã Vạn Hòa

      Xã Vạn Thắng

      Xã Vạn Thiện

      Xã Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      202,61

      0,72

      0,45

      15,77

      34,11

      0,97

      15,05

      9,36

      2,48

      7,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      140,67

      0,72

       

      3,60

      27,16

      0,85

      14,71

      8,61

      1,06

      0,80

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      130,45

      0,72

       

      3,60

      27,16

      0,63

      14,71

      8,61

      1,06

      0,80

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      37,25

       

      0,30

      12,17

      1,65

       

      0,07

      0,72

      0,20

      1,63

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      12,57

       

       

       

      2,00

       

      0,18

       

      1,21

      5,33

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      3,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,64

       

       

       

      0,05

       

      0,09

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      8,18

       

      0,15

       

      3,25

      0,12

       

      0,03

      0,01

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      41,54

      0,04

       

      0,15

      1,64

      0,03

      2,78

      0,16

      1,00

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,73

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      22,29

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      7,49

       

       

      0,01

      0,87

       

      2,67

       

      1,00

       

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,20

       

       

       

      0,13

       

      0,04

      0,03

       

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      4,46

      0,04

       

      0,14

      0,64

      0,03

      0,07

      0,13

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ V.1:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Nông Cống

      Xã Công Chính

      Xã Công Liêm

      Xã Hoàng Giang

      Xã Hoàng Sơn

      Xã Minh Khôi

      Xã Minh Nghĩa

      Xã Tân Khang

      Xã Tân Phúc

      Xã Tân Thọ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      209,03

      19,49

      9,52

      7,42

      3,05

       

      1,31

      0,03

      5,56

      1,06

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      143,84

      17,73

      0,56

      2,09

      2,00

       

      0,79

       

      4,16

      0,84

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      83,43

      17,73

      0,56

      2,09

      2,00

       

      0,79

       

      4,16

      0,84

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      37,25

      0,96

      8,66

      1,72

      0,55

       

      0,08

      0,03

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      12,57

      0,10

      0,21

      0,23

      0,50

       

       

       

      1,20

      0,22

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      3,30

       

       

      3,30

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      3,89

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      8,18

      0,70

      0,09

      0,08

       

       

      0,44

       

      0,20

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,32

       

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,32

       

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ V.2:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Tế Lợi

      Xã Tế Nông

      Xã Tế Thắng

      Xã Thăng Bình

      Xã Thăng Long

      Xã Thăng Thọ

      Xã Trung Chính

      Xã Trung Thành

      Xã Trường Giang

      Xã Trường Sơn

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      209,03

       

      0,78

      6,06

      50,28

      4,43

      2,12

      3,73

      0,83

      0,33

      0,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      143,84

       

      0,23

      2,95

      44,22

      0,88

      2,12

      3,73

      0,76

      0,25

      0,06

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      83,43

       

      0,23

      2,95

      34,22

      0,88

      2,12

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      37,25

       

      0,55

       

      4,27

      3,55

       

       

      0,07

      0,08

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      12,57

       

       

      0,60

      0,79

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      3,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      3,89

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      8,18

       

       

      2,51

      0,50

       

       

       

       

       

      0,10

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ V.3:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Trường Minh

      Xã Trường Trung

      Xã Tượng Lĩnh

      Xã Tượng Sơn

      Xã Tượng Văn

      Xã Vạn Hòa

      Xã Vạn Thắng

      Xã Vạn Thiện

      Xã Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      209,03

      0,72

      0,45

      15,77

      40,32

      0,97

      15,05

      9,36

      2,48

      7,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      143,84

      0,72

       

      3,60

      30,12

      0,85

      14,71

      8,61

      1,06

      0,80

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      83,43

       

       

       

       

      0,15

      14,71

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      37,25

       

      0,30

      12,17

      1,65

       

      0,07

      0,72

      0,20

      1,63

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      12,57

       

       

       

      2,00

       

      0,18

       

      1,21

      5,33

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      3,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      3,89

       

       

       

      3,30

       

      0,09

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      8,18

       

      0,15

       

      3,25

      0,12

       

      0,03

      0,01

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ VI.1:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

      Thị trấn Nông Cống

      Xã Công Chính

      Xã Công Liêm

      Xã Hoàng Giang

      Xã Hoàng Sơn

      Xã Minh Khôi

      Xã Minh Nghĩa

      Xã Tân Khang

      Xã Tân Phúc

      Xã Tân Thọ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,04

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,04

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,24

      0,24

      0,10

      0,03

       

       

       

       

      0,04

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CBN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,17

      0,24

      0,10

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      3,84

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,09

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,24

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ VI.2:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

      Xã Tế Lợi

      Xã Tế Nông

      Xã Tế Thắng

      Xã Thăng Bình

      Xã Thăng Long

      Xã Thăng Thọ

      Xã Trung Chính

      Xã Trung Thành

      Xã Trường Giang

      Xã Trường Sơn

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,24

       

      0,06

       

      3,05

       

       

      0,03

      2,00

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CBN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,17

       

      0,06

       

      3,05

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      3,84

       

       

       

      3,05

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,09

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,07

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ VI.3:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha)

      Xã Trường Minh

      Xã Trường Trung

      Xã Tượng Lĩnh

      Xã Tượng Sơn

      Xã Tượng Văn

      Xã Vạn Hòa

      Xã Vạn Thắng

      Xã Vạn Thiện

      Xã Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,24

       

       

       

      0,11

       

      0,33

      0,24

      0,01

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CBN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,17

       

       

       

      0,11

       

      0,33

      0,24

      0,01

       

       

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      3,84

       

       

       

      0,11

       

      0,33

      0,24

      0,01

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ VII:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch

      Diện tích hiện trạng

      Tăng thêm

      Địa điểm
      (đến cấp xã, phường, thị trấn)

      Diện tích

      Sử dụng vào loại đất

      A

      Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

       

       

       

       

       

      1

      Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất an ninh

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng Trụ sở Công an huyện Nông Cống

      0,15

       

      0,15

      CAN

      Thị trấn Nông Cống

      B

      Công trình, dự án cấp huyện

       

       

       

       

       

      I

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

      1.1

      Khu dân cư đô thị

       

       

       

       

       

      1

      Đất ở khu đô thị phía Nam thị trấn (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tình Đào)

      2,87

       

      2,87

      ODT

      Thị trấn Nông Cống

      0,82

       

      0,82

      DGT

      0,41

       

      0,41

      DTL

      2

      Khu dân cư trung tâm Minh Thọ

      5,36

       

      5,36

      ODT

      Thị trấn Nông Cống

      1,53

       

      1,53

      DGT

      0,77

       

      0,77

      DTL

      1.2

      Khu dân cư nông thôn

       

       

       

       

       

      1

      Quy hoạch đất ở khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc Nam

      0,84

       

      0,84

      ONT

      Tân Phúc

      2

      Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

      0,55

       

      0,55

      ONT

      Trung Thành

      3

      Quy hoạch khu dân cư mới khu Đồng Lốc

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Vạn Thắng

      4

      Đấu giá các điểm dân cư mới

      1,06

       

      1,06

      ONT

      Thăng Thọ

      5

      Điểm tái định cư xen cư xã Trung Chính phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Trung Chính

      6

      Quy hoạch bổ sung đất tái định cư Đồng Bái

      0,64

       

      0,64

      ONT

      Vạn Thiện

      7

      Quy hoạch bổ sung đất tái định cư Đồng Rọc

      0,27

       

      0,27

      ONT

      Vạn Thiện

      1.3

      Dự án cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

      1

      Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh - Thăng Bình

      49,80

       

      49,80

      SKN

      Tượng Lĩnh, Thăng Bình

      1.5

      Công trình giao thông

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống

      2,16

       

      2,16

      DGT

      Thị trấn Nông Cống

      2

      Mở rộng đường giao thông khu Tập Cát 2

      0,03

       

      0,03

      DGT

      Thị trấn Nông Cống

      3

      Đường giao thông cụm công nghiệp Thị trấn - đường kênh N8 (đường tránh Nhà máy Giày XK Kim Việt)

      0,10

       

      0,10

      DGT

      Thị trấn Nông Cống

      4

      Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh

      3,20

       

      3,20

      DGT

      Hoàng Giang, Tượng Sơn

      5

      Mở đường kết nối đi Nghi Son - Sao Vàng

      1,95

       

      1,95

      DGT

      Tân Khang

      6

      Quy hoạch tuyến QL45 (Tế Thắng) đi Nghi Sơn - Sao Vàng

      5,18

       

      5,18

      DGT

      Tế Thắng

      7

      Mở rộng đường giao thông (Bái Đao) bên sông

      0,22

       

      0,22

      DGT

      Trung Chính

      8

      Mở rộng đường vào đền Bà Triệu

      0,04

       

      0,04

      DGT

      Trung Thành

      9

      Mở rộng đường giao thông nội đồng Nhuyễn Phú Lâm

      0,90

       

      0,90

      DGT

      Tượng Lĩnh

      1.6

      Công trình thủy lợi

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng kênh mương khu Mã kè

      0,50

       

      0,50

      DTL

      Tân Khang

      2

      Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+500

      2,20

       

      2,20

      DTL

      Tế Nông

      3

      Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ

      0,60

       

      0,60

      DTL

      Yên Mỹ

      4

      Trục tiêu Xuân Hòa

      15,03

       

      15,03

      DTL

      Vạn Hòa

      5

      Trục tiêu Dân Quân

      7,76

       

      7,76

      DTL

      Vạn Thắng

      6

      Đê bao Vạn Hòa

      1,06

       

      1,06

      DTL

      Vạn Hòa

      7

      Trạm bơm tiêu Vạn Hòa và kênh dẫn

      2,07

       

      2,07

      DTL

      Vạn Hòa

      8

      Đê hữu sông Mực

      2,22

       

      2,22

      DTL

      Vạn Thiện

      9

      Đê hữu Khe Lườn - Đò Bòn

      20,25

       

      20,25

      DTL

      Thăng Bình

      10

      Trục tiêu Rọc Trùng

      9,08

       

      9,08

      DTL

      Công Chính

      11

      Trạm bom Hồng Thái

      1,36

       

      1,36

      DTL

      Công Chính

      12

      Đê bao Hồng Thái

      0,64

       

      0,64

      DTL

      Công Chính

      13

      Nâng cấp, cải tạo hồ Đồng Đông

      0,35

       

      0,35

      DTL

      Công Liêm

      14

      Đê tả sông Thị Long

      16,13

       

      16,13

      DTL

      Tượng Sơn

      15

      Trục tiêu Cát Hạ

      9,24

       

      9,24

      DTL

      Tượng Sơn

      16

      Trạm bơm Cát Hạ

      3,71

       

      3,71

      DTL

      Tượng Sơn

      17

      Trục tiêu Kén Thôn

      4,33

       

      4,33

      DTL

      Tượng Sơn, Tượng Lĩnh

      18

      Trạm bom Kén Thôn

      2,90

       

      2,90

      DTL

      Tượng Sơn

      1.7

      Công trình năng lượng

       

       

       

       

       

      1

      Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống

      0,02

       

      0,02

      DNL

      Thị trấn Nông Cống

      2

      Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ đường dây 972, 974, 976 trạm 110 kV Nông Cống E9.8

      0,02

       

      0,02

      DNL

      Tân Phúc, Trung Thành, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Công Liêm Thăng Long

      3

      Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống

      0,01

       

      0,01

      DNL

      Trường Sơn

      4

      Đường dây 35kV dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp

      0,02

       

      0,02

      DNL

      Yên Mỹ

      1.8

      Công trình văn hóa

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Công Liêm

      2

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Công Liêm

      3

      Xây dựng Nhà văn hóa khu Lang Láng

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Minh Khôi

      4

      Xây dựng Nhà văn hóa khu Ao chùa

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Minh Khôi

      5

      Xây dựng Nhà văn hóa khu 5%

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Minh Khôi

      6

      Xây dựng Nhà văn hóa khu trước đê

      0,12

       

      0,12

      DVH

      Minh Khôi

      7

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,15

       

      0,15

      DVH

      Tế Nông

      8

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,14

       

      0,14

      DVH

      Tế Nông

      9

      Mở rộng đất Nhà văn hóa

      0,50

       

      0,50

      DVH

      Thăng Bình

      10

      Mở rộng đất Nhà văn hóa

      0,50

       

      0,50

      DVH

      Thăng Bình

      11

      Mở rộng Nhà văn hóa

      0,18

       

      0,18

      DVH

      Thăng Long

      12

      Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa

      0,06

       

      0,06

      DVH

      Thăng Thọ

      13

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,04

      0,04

      0,00

      DVH

      Trung Chính

      14

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,40

      0,18

      0,22

      DVH

      Trung Chính

      15

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,20

      0,20

      0,00

      DVH

      Trung Chính

      16

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Trung Chính

      17

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,28

       

      0,28

      DVH

      Trung Thành

      18

      Nhà văn hóa (thôn 1+ thôn 2 cũ)

      0,10

       

      0,10

      DVH

      Trường Giang

      19

      Nhà văn hóa

      0,10

       

      0,10

      DVH

      Trường Giang

      20

      Nhà văn hóa (thôn 6+ thôn 7 cũ)

      0,20

       

      0,20

      DVH

      Trường Giang

      21

      Nhà văn hóa (thôn 5 cũ)

      0,10

       

      0,10

      DVH

      Trường Giang

      22

      Nhà văn hóa (thôn 10+ thôn 11 cũ)

      0,12

      0,12

      0,12

      DVH

      Trường Giang

      23

      Nhà văn hóa (thôn 8, thôn 9 cũ)

      0,08

       

      0,08

      DVH

      Trường Giang

      24

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,30

       

      0,30

      DVH

      Trường Minh

      25

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,30

       

      0,30

      DVH

      Trường Minh

      26

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,15

       

      0,15

      DVH

      Trường Trung

      27

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,30

       

      0,30

      DVH

      Trường Trung

      28

      Mở rộng Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ)

      0,40

      0,19

      0,21

      DVH

      Tượng Văn

      29

      Xây dựng Nhà văn hóa

      0,31

       

      0,31

      DVH

      Tượng Văn

      30

      Xây dựng Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

      0,30

       

      0,30

      DVH

      Thị trấn Nông Cống

      1.9

      Công trình thể dục thể thao

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng sân thể thao

      0,40

       

      0,40

      DTT

      Công Liêm

      2

      Xây dựng sân thể thao

      0,40

       

      0,40

      DTT

      Công Liêm

      3

      Mở rộng sân thể thao

      0,15

       

      0,15

      DTT

      Tân Khang

      4

      Xây dựng sân vận động trung tâm xã

      0,50

       

      0,50

      DTT

      Tế Thắng

      5

      Xây dựng sân vận động trung tâm xã

      0,30

       

      0,30

      DTT

      Tượng Lĩnh

      6

      Xây dựng sân thể thao (giáp Trường liên cấp Mầm non - Tiểu học Samex School)

      0,50

       

      0,50

      DTT

      Vạn Thắng

      1.10

      Công trình y tế

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng trạm y tế

      0,28

       

      0,28

      DYT

      Thăng Bình

      1.11

      Công trình giáo dục

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng Trường Mầm non Thăng Long 2

      1,20

       

      1,20

      DGD

      Thăng Long

      2

      Mở rộng Trường Tiểu học số 1 thị trấn

      0,64

       

      0,64

      DGD

      Thị trấn Nông Cống

      3

      Xây dựng Trường Mầm non

      0,60

       

      0,60

      DGD

      Thị trấn Nông Cống

      1.12

      Công trình Tôn giáo

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng Chùa Phúc Khánh

      1,00

       

      1,00

      TON

      Thăng Thọ

      2

      Mở rộng Chùa Linh Sơn

      2,00

       

      2,00

      TON

      Trung Thành

      1.13

      Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng nghĩa địa

      1,30

       

      1,30

      NTD

      Công Liêm

      2

      Mở rộng nghĩa địa 4 thôn khu Cồn Chích

      0,37

       

      0,37

      NTD

      Minh Khôi

      3

      Mở rộng nghĩa địa

      0,40

       

      0,40

      NTD

      Tân Khang

      4

      Nghĩa địa khu Bái Ông Tiêu (Trung Ý cũ)

      1,01

       

      1,01

      NTD

      Trung Chính

      5

      Mở rộng nghĩa địa

      0,80

       

      0,80

      NTD

      Trung Chính

      6

      Mở rộng nghĩa địa

      0,30

       

      0,30

      NTD

      Tượng Văn

      7

      Mở mới nghĩa địa Nổ Thiệu do đền bù dự án đường cao tốc Bắc Nam

      0,15

       

      0,15

      NTD

      Vạn Thiện

      II

      Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      2.1

      Khu thương mại dịch vụ

       

       

       

       

       

      1

      Trụ sở làm việc và giới thiệu sản phẩm miến gạo Thăng Long

      0,21

       

      0,21

      TMD

      Thăng Long

      2.2

      Khu vực sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

      1

      Nhà máy sản xuất chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu về gỗ

      2,96

       

      2,96

      SKC

      Tượng Sơn

      2

      Nhà máy may công nghiệp Trường Thắng Sunflower

      2,20

       

      2,20

      SKC

      Công Liêm

      2.3

      Khu vực khai thác khoáng sản

       

       

       

       

       

      12

      Khai thác đất san lấp

      3,25

       

      3,25

      SKS

      Tượng Sơn

      1.13

      Công trình tín ngưỡng

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng đền Mưng

      0,43

       

      0,43

      TIN

      Trung Thành

      2.3

      Khu vực đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

      98

      Trang trại rau củ quả, hoa, cây ăn quả công nghệ cao Chung Thủy

      1,30

       

      1,30

      NKH

      TT Nông Cống

      2.4

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy CNQSD đất sang đất ở

       

       

       

       

       

      2.4.1

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Công Liêm

      2,060

      0,489

      1,571

      ONT

      Xã Công Liêm

      2.4.2

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Hoàng Giang

      0,060

      0,010

      0,050

      ONT

      Xã Hoàng Giang

      2.4.3

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Minh Khôi

      0,096

      0,020

      0,076

      ONT

      Xã Minh Khôi

      2.4.4

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Minh Nghĩa

      0,047

      0,020

      0,027

      ONT

      Xã Minh Nghĩa

      2.4.5

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tân Phúc

      0,266

      0,042

      0,224

      ONT

      Xã Tân Phúc

      2.4.6

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tế Nông

      0,731

      0,180

      0,551

      ONT

      Xã Tế Nông

      2.4.7

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tế Thắng

      1,502

      0,357

      1,145

      ONT

      Xã Tế Thắng

      2.4.8

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Thăng Bình

      0,371

      0,100

      0,271

      ONT

      Xã Thăng Bình

      2.4.9

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Thăng Long

      0,248

      0,111

      0,137

      ONT

      Xã Thăng Long

      2.4.10

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trung Thành

      0,089

      0,020

      0,069

      ONT

      Xã Trung Thành

      2.4.11

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trường Minh

      0,170

      0,010

      0,160

      ONT

      Xã Trường Minh

      2.4.12

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trường Sơn

      0,026

      0,013

      0,014

      ONT

      Xã Trường Sơn

      2.4.13

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Nông Cống

      1,332

      0,162

      1,170

      ONT

      Thị trấn Nông Cống

      2.4.14

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tượng Lĩnh

      0,612

      0,048

      0,564

      ONT

      Xã Tượng Lĩnh

      2.4.15

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tượng Sơn

      0,242

      0,035

      0,207

      ONT

      Xã Tượng Sơn

      2.4.16

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vạn Thiện

      0,295

      0,089

      0,206

      ONT

      Xã Vạn Thiện

      2.4.17

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Yên Mỹ

      7,544

      0,396

      7,148

      ONT

      Xã Yên Mỹ

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3345/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành30/08/2021
                                Người kýLê Đức Giang
                                Ngày hiệu lực 30/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 4554/2003/QĐ-UB về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước Công ty Cây trồng Bình Chánh thành Công ty Cổ phần Bình Chánh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Công văn số 1047/LĐTBXH-TL ngày 07/04/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh, bổ sung phụ cấp khu vực
                                                      • Quyết định 709/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 121/2001/QĐ-UB sửa đổi Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Thông tư 05/2000/TT-BKH hướng dẫn bổ sung sửa đổi công tác đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng của Thông tư liên tịch số 416/1999/TTLT/BKH-UBDTMN-TC-XD do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      • Thông tư liên tịch 09/1998/TTLT-TDTT-CA quản lý, trang bị, sử dụng, bảo quản, vận chuyển, sửa chữa, mang vào, mang ra khỏi Việt Nam và thanh lý, tiêu huỷ các loại vũ khí thể thao do Uỷ ban thể dục thể thao – Bộ Công an ban hành
                                                      • Công văn đính chính Nghị định số 23/CP ngày 18-4-1996 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ
                                                      • Quyết định 138/QĐ năm 1992 về việc công nhận 36 di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, thông tin và thể thao ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ