Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    23692





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3339/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hải Phòng
      Ngày ban hành03/11/2020
      Người kýNguyễn Văn Tùng
      Ngày hiệu lực 03/11/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3339/QĐ-UBND

      Hải Phòng, ngày 03 tháng 11 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

      Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1559/TTr-STP ngày 08/10/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

      Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 2127/QĐ-CT ngày 09/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - VPCP (Cục KSTTHC);
      - Bộ Tư pháp;
      - TTTU, TT HĐND TP;
      - CT, các PCT UBND TP;
      - CVP, PCVP UBND TP;
      - Đài PT&TH HP; Báo HP; Báo ANHP;
      - Cổng TTĐT TP;
      - Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
      - CV: KSTTHC;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Tùng

       

      PHỤ LỤC 1

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
      (Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 thủ tục)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

      Căn cứ pháp lý

      Sở Tư pháp

      UBND thành phố

      Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

      Dịch vụ bưu chính công ích

      LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 thủ tục)

      1

      Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

      20 ngày

      20 ngày

      Sở Tư pháp

      1.000.000 đồng

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020;

      - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

      2

      Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      15 ngày

      15 ngày

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      3

      Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

      15 ngày

      15 ngày

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      4

      Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

      15 ngày

      15 ngày

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (24 thủ tục)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

      Căn cứ pháp lý

      Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

      Dịch vụ bưu chính công ích

      I. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 thủ tục)

      1

      Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      2

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      3

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

      10 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      4

      Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      5

      Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      10 ngày

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      6

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

      - Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 03 ngày làm việc;

      - Trường hợp thay đổi khác: 07 ngày làm việc.

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      7

      Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      8

      Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      9

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;

      - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.

      II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 thủ tục)

      1

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      15 ngày

      Sở Tư pháp

      1.500.000 đồng

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

      - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

      - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

      - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

      - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

      2

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      10 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      1.000.000 đồng

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

      - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

      - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

      - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

      - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

      3

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      15 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      - Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 500.000 đồng;

      - Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng.

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

      - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

      - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

      - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

      - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

      4

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      500.000 đồng

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

      - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

      - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

      - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

      - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

      5

      Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

      10 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      5.000.000 đồng

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

      - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

      - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;

      - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

      - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

      6

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      05 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng;

      - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng;

      - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

      - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

      - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

      - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

      III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 thủ tục)

      1

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

      2

      Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      15 ngày

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

      3

      Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

      07 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.

      4

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

      10 ngày

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

      5

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      05 ngày làm việc

      Sở Tư pháp

      Không quy định

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

      6

      Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

      05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

      7

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      10 ngày

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

      8

      Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.

      9

      Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của Chi nhánh

      Sở Tư pháp

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 2

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
      (Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

      Căn cứ pháp lý

      Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

      Dịch vụ bưu chính công ích

      LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 thủ tục)

      1

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

      Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

      Cơ quan quản lý CSDLHT (Sở Tư pháp; UBND cấp huyện/ cấp xã; Phòng Tư pháp)

      8.000 đồng/bản sao

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ và trả kết quả

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

      - Thông tư số 281/2016TT-BTC ngày 14/11/2016;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020.

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 thủ tục)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

      Căn cứ pháp lý

      Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

      Dịch vụ bưu chính công ích

      LĨNH VỰC HỘ TỊCH (15 thủ tục)

      1

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

      Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      2

      Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

      15 ngày

      UBND cấp huyện

      1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      3

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

      - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Trường hợp cần xác minh: không quá 03 ngày làm việc.

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      4

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

      15 ngày

      UBND cấp huyện

      1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      5

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

      15 ngày

      UBND cấp huyện

      - Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng.

      - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng. (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      6

      Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

      - Đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc;

      - Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc.

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Bộ luật Dân sự;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      7

      Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

      02 ngày làm việc

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Bộ luật Dân sự;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      8

      Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

      - Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh: không quá 06 ngày làm việc.

      UBND cấp huyện

      28.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      9

      Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      12 ngày

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      10

      Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      12 ngày

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      11

      Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

      Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh: không quá 03 ngày làm việc.

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ và trả kết quả

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      12

      Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

      05 ngày làm việc

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      13

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      14

      Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

      UBND cấp huyện

      1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      15

      Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.

      UBND cấp huyện

      75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (16 thủ tục)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

      Căn cứ pháp lý

      Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

      Dịch vụ bưu chính công ích

      LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 thủ tục)

      1

      Đăng ký khai sinh

      Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      UBND cấp xã

      - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn.

      - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      2

      Đăng ký kết hôn

      - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: không quá 05 ngày làm việc.

      UBND cấp xã

      Không

       

       

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      3

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con

      03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.

      UBND cấp xã

      10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      4

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

      03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.

      UBND cấp xã

      - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn.

      - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng.

      - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      5

      Đăng ký khai tử

      03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.

      UBND cấp xã

      - Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn.

      - Đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      6

      Đăng ký khai sinh lưu động

      05 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn.

      - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      7

      Đăng ký kết hôn lưu động

      05 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      Không

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      8

      Đăng ký khai tử lưu động

      05 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      - Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn.

      - Đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      9

      Đăng ký giám hộ

      03 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Bộ luật Dân sự;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      10

      Đăng ký chấm dứt giám hộ

      02 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      Không

       

      Nộp hồ sơ

      - Bộ luật Dân sự;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      11

      Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

      - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh: không quá 06 ngày làm việc.

      - Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      UBND cấp xã

      10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Bộ luật Dân sự;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      12

      Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

      03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 23 ngày.

      UBND cấp xã

      5.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

      Mức độ 3

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      13

      Đăng ký lại khai sinh

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

      UBND cấp xã

      8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      14

      Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

      UBND cấp xã

      8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      15

      Đăng ký lại kết hôn

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.

      UBND cấp xã

      30.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

       

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

      16

      Đăng ký lại khai tử

      05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh: không quá 10 ngày làm việc.

      UBND cấp xã

      8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

       

      Nộp hồ sơ

      - Luật Hộ tịch năm 2014;

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

      - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
      (Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (28 thủ tục)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

      Lĩnh vực

      Cơ quan thực hiện

      I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (18 thủ tục)

      1

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      2

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      3

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      4

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      5

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      6

      Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      7

      Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      8

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      9

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      10

      Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      11

      Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      12

      Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      13

      Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      14

      Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      15

      Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      16

      Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      17

      Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      18

      Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

      Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Trọng tài thương mại

      Sở Tư pháp

      II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (10 thủ tục):

      1.

      Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      2.

      Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      3.

      Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      4.

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      5.

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      6.

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      7.

      Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      8.

      Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      9.

      Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

      10.

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

      Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp

      Hòa giải thương mại

      Sở Tư pháp

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3339/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hải Phòng
                                Ngày ban hành03/11/2020
                                Người kýNguyễn Văn Tùng
                                Ngày hiệu lực 03/11/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 1594/BGDĐT-GDCTHSSV năm 2021 về sơ kết Đề án “Tăng cường quản lý, giáo dục chính trị tư tưởng đối với học sinh, sinh viên trên môi trường mạng đến năm 2025” do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Quyết định 107/QĐ-BNV năm 2021 về cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ Ngôi nhà cộng đồng do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Thông báo 359/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về Trường Đại học Tôn Đức Thắng do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 138/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 133/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Quyết định 498/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ