Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20340





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu33/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Điện Biên
      Ngày ban hành16/12/2020
      Người kýLê Thành Đô
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐIỆN BIÊN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 33/2020/QĐ-UBND

      Điện Biên, ngày 16 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

      Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

      2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến hoạt động định giá rừng; xác định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

      Điều 2. Khung giá rừng

      1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo trạng thái rừng áp dụng cho từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục I).

      2. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng theo loài cây, tuổi rừng áp dụng cho từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II).

      3. Khung giá rừng tại khoản 1, 2 Điều này được điều chỉnh kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức công bố, hướng dẫn sử dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên để các tổ chức, cá nhân có liên quan biết và áp dụng.

      b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh giá các loại rừng khi các yếu tố giá cả và các yếu tố khác thay đổi làm ảnh hưởng tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.

      c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, áp dụng để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.

      2. Sở Tài chính

      a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng.

      b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp khi có biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá các loại rừng.

      3. Sở Tài nguyên và Môi trường

      a) Chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với việc giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp.

      b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan liên quan giải quyết những tồn tại của các dự án trước đây Ủy ban nhân dân tỉnh đã có quyết định cho thuê đất có rừng nhưng chưa thực hiện các thủ tục cho thuê rừng để thu tiền thuê rừng.

      4. Ủy ban nhân nhân các huyện, thị xã, thành phố

      a) Tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn đúng trình tự, thủ tục; thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn trên cơ sở khung giá các loại rừng được ban hành.

      b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

      c) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, tổng hợp chung trong toàn tỉnh.

      5. Các tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng thực hiện các nội dung liên quan hoạt động định giá rừng, xác định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

      Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

      2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Lê Thành Đô

       

      PHỤ LỤC I:

      KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THEO TRẠNG THÁI RỪNG CHO TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số: 33/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

      1. Huyện Điện Biên

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

      -

      -

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

       -

       -

       

      Rừng trung bình

      TXB

      107.781

      168.769

       

      Rừng nghèo

      TXN

      60.382

      96.423

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      24.638

      40.592

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      83.610

      139.753

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      41.025

      73.539

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      30.971

      63.551

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      2.704

      10.181

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      115.367

      176.240

       

      Rừng nghèo

      TXN

      85.113

      124.458

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      40.651

      61.090

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      64.967

      108.449

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      23.340

      41.079

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      3.101

      11.463

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      2. Huyện Điện Biên Đông

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       -

       -

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

       -

       -

       

      Rừng trung bình

      TXB

      119.997

      182.928

       

      Rừng nghèo

      TXN

      60.187

      99.350

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      21.438

      37.260

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

       -

       -

       

      Rừng trung bình

      TXDB

       -

       -

       

      Rừng nghèo

      TXDN

       -

       -

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

       -

       -

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      101.598

      162.094

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      97.658

      161.510

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      36.848

      61.113

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

       -

       -

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

       -

       -

       

      Rừng trung bình

      TXB

      82.264

      137.196

       

      Rừng nghèo

      TXN

      62.728

      103.991

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

       -

       -

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

       -

       -

       

      Rừng trung bình

      TXDB

       -

       -

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      58.977

      94.471

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

       -

       -

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      36.252

      62.318

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      31.514

      54.028

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      11.575

      21.057

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

       -

       -

      3. Huyện Mường Ảng

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

       

      I

      Rừng đặc dụng

       

      - 

      - 

       

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

       

      Rừng trung bình

      TXB

      164.638

      263.348

       

       

      Rừng nghèo

      TXN

      124.720

      174.591

       

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      39.306

      60.198

       

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      20.508

      34.925

       

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      41.597

      71.530

       

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      - 

      - 

       

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      1.800

      11.602

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

       

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

       

      Rừng trung bình

      TXB

      96.659

      152.522

       

       

      Rừng nghèo

      TXN

      70.246

      104.228

       

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      - 

      - 

       

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      23.465

      39.551

       

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      21.124

      37.054

       

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      - 

      - 

       

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      1.625

      10.134

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

       

      4. Huyện Mường Chà

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      120.270

      185.111

       

      Rừng nghèo

      TXN

      39.862

      69.446

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      54.219

      84.573

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      27.621

      48.836

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      - 

      - 

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      19.316

      42.361

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      3.979

      13.919

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      153.937

      216.307

       

      Rừng trung bình

      TXB

      111.625

      187.404

       

      Rừng nghèo

      TXN

      41.193

      72.261

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      20.697

      39.864

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      123.447

      177.357

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      96.875

      127.625

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      12.139

      20.640

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      114.982

      137.499

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      - 

      - 

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      2.697

      10.629

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      5. Huyện Mường Nhé

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

       

      1.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      343.799

      557.387

       

      Rừng trung bình

      TXB

      90.277

      175.189

       

      Rừng nghèo

      TXN

      45.267

      75.277

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      18.620

      33.564

      1.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

      - 

      - 

      1.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      120.707

      182.658

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      19.321

      39.681

      1.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      82.958

      127.451

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      466.074

      651.960

       

      Rừng trung bình

      TXB

      195.995

      319.517

       

      Rừng nghèo

      TXN

      60.789

      102.889

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      20.739

      35.310

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      235.891

      374.895

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      40.520

      72.360

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      25.564

      47.795

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      19.155

      37.981

      2.4

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      3.927

      12.403

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      138.295

      225.334

       

      Rừng nghèo

      TXN

      48.667

      85.154

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      25.587

      45.555

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

      - 

      - 

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      21.785

      40.936

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      76.642

      129.271

      3.4

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      3.278

      10.863

      6. Huyện Nậm Pồ

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      276.897

      455.122

       

      Rừng trung bình

      TXB

      160.280

      259.315

       

      Rừng nghèo

      TXN

      43.274

      79.778

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      19.320

      39.125

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      255.368

      376.091

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      155.405

      258.674

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      40.206

      72.300

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      32.719

      58.200

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

      - 

      - 

       

      Rừng giàu

      TXG

      269.045

      446.479

       

      Rừng trung bình

      TXB

      83.761

      150.149

       

      Rừng nghèo

      TXN

      57.624

      96.948

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      - 

      - 

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      69.692

      119.764

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      62.999

      107.198

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      20.390

      36.194

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      7. Thành phố Điện Biên Phủ

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

       

      1.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      132.231

      199.273

       

      Rừng nghèo

      TXN

      78.799

      121.963

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      - 

      - 

      1.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

      - 

      - 

      1.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

      - 

      - 

      1.4

      Rừng tre nứa

       

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      234.519

      366.023

       

      Rừng trung bình

      TXB

      115.702

      195.340

       

      Rừng nghèo

      TXN

      70.409

      104.191

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      - 

      - 

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      104.919

      174.888

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

       

       

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      2.697

      9.935

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXN

      63.433

      100.822

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      9.589

      16.121

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

      - 

      - 

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

      - 

      - 

      3.4

      Rừng tre nứa

       

      - 

      - 

      8. Huyện Tủa Chùa

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      177.037

      290.876

       

      Rừng trung bình

      TXB

      157.487

      252.950

       

      Rừng nghèo

      TXN

      45.860

      80.835

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      17.479

      34.592

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      165.994

      246.069

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      54.490

      90.361

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      24.287

      40.372

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      78.638

      124.884

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      19.121

      42.783

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      5.923

      24.588

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      341.621

      488.645

       

      Rừng trung bình

      TXB

      164.762

      237.526

       

      Rừng nghèo

      TXN

      36.331

      63.888

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      -

      -

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      38.936

      64.389

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      78.056

      125.422

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      - 

      - 

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      5.221

      18.508

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      9. Huyện Tuần Giáo

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      149.948

      222.735

       

      Rừng nghèo

      TXN

      59.829

      89.613

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      25.575

      38.834

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      205.918

      297.453

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      75.117

      117.377

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      35.421

      55.603

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      48.358

      81.089

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      40.386

      68.196

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      3.532

      12.419

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXN

      66.184

      101.502

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      25.136

      41.106

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      53.179

      91.965

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      17.193

      28.891

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      128.029

      205.044

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      - 

      - 

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      11.797

      19.428

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      10. Thị xã Mường Lay

      TT

      Chức năng/tên trạng thái rừng

      Ký hiệu TTR

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

       

      2.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      56.127

      106.319

       

      Rừng nghèo

      TXN

      38.116

      73.740

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      - 

      - 

      2.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      2.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      35.618

      69.249

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      13.104

      36.721

      2.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      - 

      - 

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

       

      3.1

      Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXB

      81.538

      145.458

       

      Rừng nghèo

      TXN

      59.502

      97.327

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXK

      - 

      - 

      3.2

      Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX

       

       

       

       

      Rừng giàu

      TXDG

      - 

      - 

       

      Rừng trung bình

      TXDB

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo

      TXDN

      - 

      - 

       

      Rừng nghèo kiệt

      TXDK

      - 

      - 

      3.3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

       

       

       

       

      Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

      HG1

      - 

      - 

       

      Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

      HG2

      - 

      - 

      3.4

      Rừng tre nứa

       

       

       

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đất

      Tre nứa

      4.251

      15.700

       

      Rừng tre nứa tự nhiên núi đá

      TND

      - 

      - 

       

      PHỤ LỤC II:

      KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THEO LOÀI CÂY, TUỔI RỪNG CHO TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số: 33/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

      1. Huyện Điện Biên

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Keo-2003

      295.743

      511.169

      2

      Keo-2012

      52.261

      140.677

      3

      Keo tai tượng-2011

      230.389

      287.755

      4

      Mỡ-2015

      36.472

      47.543

      5

      Mỡ + Keo tai tượng-2015

      89.014

      226.572

      6

      Thông-2005

      229.287

      805.597

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Sa mộc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      461.586

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      465.230

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      467.735

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      469.336

      2

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      264.022

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      267.665

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      270.170

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      271.771

      3

      Thông + Keo tai tượng

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      322.076

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      325.720

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      328.225

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      329.826

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Lát hoa

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      894.724

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      896.911

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      898.049

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      898.796

      2

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      71.681

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      73.868

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      75.006

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      75.753

      3

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      274.080

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      276.267

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      277.405

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      278.152

      4

      Vối thuốc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      84.331

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      86.518

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      87.656

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      88.403

      2. Huyện Điện Biên Đông

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Bạch đàn-2009

      97.593

      416.606

      2

      Sa mu + Vối thuốc-2008

      160.302

      262.549

      3

      Vối thuốc + Keo tai tượng-2016

      49.764

      121.933

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      129.181

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      132.824

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      135.329

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      136.930

      2

      Lát

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      364.347

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      367.991

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      370.496

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      372.097

      3

      Sa mộc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      462.554

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      466.198

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      468.703

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      470.304

      4

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      264.989

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      268.633

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      271.138

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      272.739

      5

      Trám trắng

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      136.186

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      139.830

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      142.335

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      143.936

      6

      Vối thuốc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      118.745

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      122.389

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      124.894

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      126.495

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Bạch đàn

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      165.573

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      167.760

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      168.898

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      169.645

      2

      Keo tai tượng

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      134.899

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      137.086

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      138.224

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      138.971

      3

      Lát hoa

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      894.587

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      896.774

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      897.912

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      898.659

      4

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      71.544

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      73.731

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      74.869

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      75.616

      5

      Sa mộc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      158.761

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      160.948

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      162.086

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      162.833

      6

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      273.919

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      276.106

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      277.244

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      277.991

      7

      Vối thuốc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      84.195

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      86.382

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      87.520

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      88.267

      3. Huyện Mường Ảng

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Mỡ-2013

      96.255

      308.103

      2

      Mỡ-2014

      53.417

      97.734

      3

      Thông-2002

      383.730

      723.406

      4

      Thông-2006

      166.752

      221.153

      5

      Thông-2007

      623.742

      816.722

      6

      Trẩu + Muồng-2000

      89.989

      190.766

      7

      Xoan-2010

      139.939

      296.376

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Keo tai tượng

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      119.927

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      123.571

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      126.076

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      127.677

      2

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      129.181

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      132.824

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      135.329

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      136.930

      3

      Tông dù

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      132.736

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      136.380

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      138.885

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      140.486

      4

      Vối thuốc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      118.745

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      122.389

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      124.894

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      126.495

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Keo tai tượng-2016

      54.858

      105.993

      2

      Lát hoa + Keo tai tượng-2016

      158.147

      333.110

      3

      Thông-2002

      342.050

      610.584

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Giổi

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      699.877

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      702.064

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      703.202

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      703.949

      2

      Lát hoa

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      894.587

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      896.774

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      897.912

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      898.659

      3

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      71.544

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      73.731

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      74.869

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      75.616

      4. Huyện Mường Chà

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Thông-2002

      229.796

      435.307

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Lát

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      368.281

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      371.925

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      374.430

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      376.031

      2

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      268.923

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      272.567

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      275.072

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      276.673

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Cọ khiết-1980

      533.870

      978.193

      2

      Cọ khiết-2008

      111.851

      152.327

      3

      Cọ khiết-2010

      116.632

      187.599

      4

      Cọ khiết + Trẩu-1980

      359.739

      765.890

      5

      Lát hoa + Cọ khiết-1996

      381.469

      614.775

      6

      Muồng-1996

      94.902

      168.003

      7

      Tếch + Trẩu-1994

      149.966

      336.349

      8

      Thông-1990

      494.547

      647.983

      9

      Thông-1994

      260.031

      537.540

      10

      Thông-2002

      193.510

      346.535

      11

      Trẩu-1994

      34.090

      141.378

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Cọ khiết

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      177.917

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      180.104

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      181.242

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      181.989

      2

      Lát hoa

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      900.578

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      902.765

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      903.903

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      904.650

      3

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      77.535

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      79.722

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      80.860

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      81.607

      5. Huyện Mường Nhé

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Keo tai tượng

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      125.167

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      128.811

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      131.316

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      132.917

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       -

      - 

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Keo tai tượng

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      125.167

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      128.811

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      131.316

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      132.917

      2

      Muồng đen

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      131.723

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      135.367

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      137.872

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      139.473

      3

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      270.230

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      273.874

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      276.379

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      277.980

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Keo-2008

      101.548

      172.459

      2

      Keo-2016

      51.260

      167.594

      3

      Keo tai tượng-2008

      100.499

      166.794

      4

      Muồng ràng ràng-2005

      115.265

      225.176

      5

      Luồng-2010

      27.785

      29.236

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Keo tai tượng

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      141.730

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      143.917

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      145.055

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      145.802

      2

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      283.253

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      285.440

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      286.578

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      287.325

      6. Huyện Nậm Pồ

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Keo-2009

      268.874

      352.945

      2

      Keo + Vối thuốc-2009

      160.665

      298.079

      3

      Luồng-2003

      31.553

      33.077

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      134.688

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      138.332

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      140.837

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      142.438

      2

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      270.497

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      274.141

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      276.646

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      278.247

      3

      Vối thuốc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      124.253

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      127.896

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      130.401

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      132.002

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Keo-2010

      46.467

      98.709

      2

      Keo-2011

      155.923

      385.065

      3

      Keo + Trẩu-2010

      106.433

      128.808

      4

      Keo + Vối thuốc-2016

      65.495

      79.326

      5

      Mỡ-2000

      139.897

      171.294

      6

      Mỡ-2016

      39.271

      122.504

      7

      Thông-1996

      387.993

      581.617

      8

      Thông-2000

      241.802

      354.168

      9

      Thông-2005

      338.520

      400.294

      10

      Thông-2008

      297.668

      399.496

      11

      Luồng-2006

      23.055

      31.522

      12

      Luồng-2011

      34.473

      40.596

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      79.931

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      82.118

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      83.256

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      84.003

      2

      Sa mộc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      168.327

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      170.514

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      171.652

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      172.399

      3

      Sơn tra

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      49.109

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      51.296

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      52.434

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      53.181

      4

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      283.485

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      285.672

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      286.810

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      287.557

      5

      Tông dù

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      131.198

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      133.385

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      134.523

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      135.270

      6

      Vối thuốc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      92.582

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      94.769

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      95.907

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      96.654

      7. Thành phố Điện Biên Phủ

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Thông-1992

      483.405

      1.066.414

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Thông 3 lá-2015

      37.879

      47.133

      2

      Trẩu-1992

      173.378

      269.369

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      275.076

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      277.263

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      278.401

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      279.148

      8. Huyện Tủa Chùa

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Keo-2012

      144.587

      234.254

      2

      Sa mộc-1995

      692.754

      967.350

      3

      Sa mộc-1999

      319.748

      466.692

      4

      Sa mộc-2008

      200.079

      222.270

      5

      Thông-1976

      833.187

      1.144.379

      6

      Thông-1999

      625.525

      738.086

      7

      Luồng-2008

      26.917

      32.458

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Sa mộc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      465.497

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      469.141

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      471.646

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      473.247

      2

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      267.932

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      271.576

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      274.081

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      275.682

      3

      Vối thuốc

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      121.687

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      125.331

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      127.836

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      129.437

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Sa mộc-1995

      479.027

      691.892

      2

      Sa mộc-1999

      461.922

      1.122.361

      3

      Sa mộc-2008

      130.488

      209.882

      4

      Sa mộc-2014

      44.126

      90.488

      5

      Thông-1976

      203.346

      387.340

      6

      Thông-1977

      327.073

      496.195

      7

      Thông-1978

      394.211

      596.927

      8

      Thông-1979

      294.504

      535.038

      9

      Thông-1999

      378.105

      719.668

      10

      Luồng-2008

      26.917

      32.458

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      16.850

      279.171

      -

      Năm thứ hai

      21.224

      281.358

      -

      Năm thứ ba

      23.500

      282.496

      -

      Năm thứ tư

      24.994

      283.243

      9. Huyện Tuần Giáo

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Mỡ-2007

      139.244

      227.155

      2

      Mỡ-2009

      154.896

      296.301

      3

      Mỡ-2011

      61.119

      113.416

      4

      Mỡ-2014

      49.815

      74.105

      5

      Thông-1994

      279.707

      434.723

      6

      Thông-2000

      756.771

      1.021.335

      7

      Thông-2004

      191.116

      373.491

      8

      Thông-2012

      197.127

      285.770

      9

      Thông đuôi ngựa-2014

      41.431

      90.108

      10

      Thông đuôi ngựa + Táo mèo-2012

      156.680

      243.298

      11

      Thông + Mỡ-2004

      203.007

      385.370

      12

      Thông + Trẩu-2000

      644.411

      836.326

      B

      Dưới 5 năm

       

       

      1

      Mỡ

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      132.164

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      135.808

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      138.313

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      139.914

      2

      Thông

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      63.900

      267.973

      -

      Năm thứ hai

      91.840

      271.617

      -

      Năm thứ ba

      114.838

      274.122

      -

      Năm thứ tư

      121.774

      275.723

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      10. Thị xã Mường Lay

      TT

      Chức năng/Tên loài cây-năm trồng

      Giá rừng

      (Nghìn đồng/ha)

      Tối thiểu

      Tối đa

      I

      Rừng đặc dụng

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

       

      II

      Rừng phòng hộ

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

       

       

      1

      Thông-1994

      277.726

      538.762

      2

      Trẩu-1998

      40.807

      55.553

      3

      Luồng-2003

      46.177

      51.839

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

      III

      Rừng sản xuất

       

       

      A

      Từ 5 năm trở lên

      - 

      - 

      B

      Dưới 5 năm

      - 

      - 

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu33/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Điện Biên
                                Ngày ban hành16/12/2020
                                Người kýLê Thành Đô
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 34/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc hoàn thuế nhập khẩu gạo từ Lào
                                                      • Chỉ thị 34/2006/CT-TTg thi hành Luật Nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 674/2006/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Chính trị Nguyễn văn Cừ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 4092/2005/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức thu tiền thẩm định dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng; dịch vụ thông tin, tư vấn và thẩm định giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
                                                      • Công văn số: 2394/TCT-PCCS về đề nghị hướng dẫn khấu trừ thuế GTGT do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Nghị quyết 11/2004/NQ.HĐNDK7 phê duyệt mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Công văn số 1952/LĐTBXH-TL ngày 18/06/2004 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc xếp doanh nghiệp hạng I
                                                      • Quyết định 326/2003/QĐ-UB xếp hạng di tích lịch sử – văn hoá, danh lam thắng cảnh do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ