Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3299/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2800





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3299/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành26/08/2021
      Người kýLê Đức Giang
      Ngày hiệu lực 26/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3299/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 26 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bố và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

      Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 09/8/2021;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr- STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Thủy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha.

      - Nhóm đất nông nghiệp:

      34.596,18 ha.

      - Nhóm đất phi nông nghiệp:

      7.758,71 ha.

      - Nhóm đất chưa sử dụng:

      94,67 ha.

      Cụ thể:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      I

      Tổng diện tích tự nhiên

      42.449,56

      100

      42.449,56

       

      42.449,56

      100

      1

      Đất nông nghiệp

      35.079,63

      423,32

      34.596,18

       

      34.596,18

      417,49

      1.1

      Đất trồng lúa

      4.862,16

      58,67

      4.544,00

       

      4.544,00

      54,83

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      3.926,57

      47,38

      3.658,81

       

      3.658,81

      44,15

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      4.311,40

      52,03

      3.464,73

       

      3.464,73

      41,81

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      4.501,75

      54,32

      4.220,95

       

      4.220,95

      50,94

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      5.383,79

      64,97

      5.268,23

       

      5.268,23

      63,57

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      15.739,79

      189,94

      15.830,25

       

      15.830,25

      191,03

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      229,07

      2,76

      222,13

       

      222,13

      2,68

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      51,67

      0,62

       

      1.045,89

      1.045,89

      12,62

      2

      Đất phi nông nghiệp

      6.670,09

      80,49

      7.758,71

       

      7.758,71

      93,63

      2.1

      Đất quốc phòng

      91,03

      1,10

      110,97

       

      110,97

      1,34

      2.2

      Đất an ninh

      148,01

      1,79

      180,68

       

      180,68

      2,18

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

      100,43

       

      100,43

      1,21

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      27,04

      0,33

      92,31

       

      92,31

      1,11

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      57,18

      0,69

      152,22

       

      152,22

      1,84

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      51,11

      0,62

      161,92

       

      161,92

      1,95

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      1.948,45

      23,51

      2.356,27

       

      2.356,27

      28,43

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      38,83

      0,47

       

      44,61

      44,61

      0,54

      2.9.2

      Đất y tế

      10,96

      0,13

       

      10,42

      10,42

      0,13

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      65,22

      0,79

       

      70,63

      70,63

      0,85

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      35,03

      0,42

       

      44,94

      44,94

      0,54

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      1.226,51

      14,80

       

      1.429,81

      1.429,81

      17,25

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      307,46

      3,71

       

      326,39

      326,39

      3,94

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      257,30

      3,10

       

      417,48

      417,48

      5,04

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,28

      0,02

       

      1,98

      1,98

      0,02

      2.9.11

      Đất chợ

      5,86

      0,07

       

      10,01

      10,01

      0,12

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      0,62

      0,01

      30,63

       

      30,63

      0,37

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

      29,58

       

      29,58

      0,36

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      4,79

      0,06

      30,25

       

      30,25

      0,37

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      2.309,83

      27,87

      2.451,56

       

      2.451,56

      29,58

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      257,58

      3,11

      311,23

       

      311,23

      3,76

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      14,39

      0,17

      17,03

       

      17,03

      0,21

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      3,06

      0,04

      2,92

       

      2,92

      0,04

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      9,85

      0,12

      15,05

       

      15,05

      0,18

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      247,17

      2,98

      285,38

       

      285,38

      3,44

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      58,95

      0,71

       

      56,14

      56,14

      0,68

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      0,63

      0,01

       

      7,59

      7,59

      0,09

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      1,52

      0,02

       

      2,23

      2,23

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.387,60

      16,74

       

      1.313,92

      1.313,92

      15,86

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      50,28

      0,61

       

      49,40

      49,40

      0,60

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      1,00

      0,01

       

      1,00

      1,00

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      699,84

      8,45

      94,67

       

      94,67

      1,14

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

       

       

      3.441,95

       

      3.441,95

      41,54

      II

      KHU CHỨC NĂNG*

       

       

       

      42.449,56

      42.449,56

       

      1

      Khu chuyên trồng lúa nước

       

       

       

      4.166,37

      4.166,37

       

      2

      Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

       

       

       

      9.012,15

      9.012,15

       

      3

      Khu vực rừng phòng hộ

       

       

       

      5.240,88

      5.240,88

       

      4

      Khu vực rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      5

      Khu vực rừng sản xuất

       

       

       

      14.618,48

      14.618,48

       

      6

      Khu vực công nghiệp, cụm CN

       

       

       

      115,33

      115,33

       

      7

      Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

       

       

       

      3.523,75

      3.523,75

       

      8

      Khu du lịch

       

       

       

      344,17

      344,17

       

      9

      Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

       

       

       

      5.428,43

      5.428,43

       

      Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.042,63

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      295,44

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      248,64

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      342,54

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      80,55

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      312,55

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11,55

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      254,96

      (Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

      3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      605,17

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      559,05

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      46,12

      (Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

      4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      42.449,56

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      34.935,93

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.816,33

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      697,30

      (Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      49,87

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,87

      (Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      143,67

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      52,80

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      43,18

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      42,39

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      9,55

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      38,78

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,15

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      21,31

      (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      2,54

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,54

      (Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy.

      - Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

      - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

      - Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

      - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

      - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

      - Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

      3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4, Quyết định;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thủy;
      - Các đơn vị có liên quan;
      - Lưu: VT, NN.
      (MC
      109.8.21)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Đức Giang

       

      Phụ biểu số I:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phong Sơn

      Xã Cẩm Bình

      Xã Cẩm Châu

      Xã Cẩm Giang

      Xã Cẩm Liên

      Xã Cẩm Long

      Xã Cẩm Lương

      Xã Cẩm Ngọc

      Xã Cẩm Phú

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.042,63

      192,26

      45,20

      90,44

      44,91

      27,13

      36,01

      123,48

      34,90

      24,08

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      295,44

      81,31

      14,70

      1,81

      17,90

      4,21

      5,68

      33,90

      15,46

      4,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      248,64

      77,21

      9,10

      1,60

      14,97

      2,64

      3,77

      32,70

      11,26

      3,02

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      342,54

      23,67

      17,83

      49,84

      14,51

      14,41

      3,37

      41,64

      4,44

      5,89

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      80,55

      1,74

      3,87

      14,88

      3,43

      2,11

      4,39

      7,39

      7,08

      0,65

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      312,55

      83,24

      8,80

      23,00

      9,07

      6,40

      22,57

      38,69

      6,49

      10,54

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11,55

      2,30

       

      0,91

       

       

       

      1,86

      1,43

      2,49

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      254,96

      2,47

      8,72

      0,27

      0,06

      9,00

      74,40

      4,05

      16,11

      9,97

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      8,21

       

       

       

       

       

       

       

      8,21

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      14,51

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      225,90

       

      6,83

       

       

      8,91

      74,18

      4,05

      7,59

      9,82

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      6,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số I:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cẩm Quý

      Xã Cẩm Tâm

      Xã Cẩm Tân

      Xã Cẩm Thạch

      Xã Cẩm Thành

      Xã Cẩm Tú

      Xã Cẩm Vân

      Xã Cẩm Yên

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.042,63

      43,57

      25,69

      36,20

      63,95

      95,82

      91,22

      37,55

      30,22

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      295,44

      12,18

      1,66

      17,57

      18,49

      18,83

      18,11

      17,85

      11,27

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      248,64

      4,50

      1,52

      14,17

      15,98

      17,83

      14,15

      15

      9,22

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      342,54

      27,17

      11,59

      13,63

      25,66

      43,73

      33,16

      5,68

      6,32

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      80,55

      2,01

      8,05

      1,84

      1,91

      11,04

      6,22

       

      3,94

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      312,55

      2,21

      4,39

      3,16

      16,60

      21,52

      33,31

      13,87

      8,69

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      11,55

       

       

       

      1,29

      0,70

      0,42

      0,15

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      254,96

      16,94

      6,11

      0,65

      6,08

      57,76

      42,37

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      8,21

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      14,51

      1,67

       

       

       

       

      11,84

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      225,90

      14,98

      5,91

       

      5,91

      57,60

      30,12

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      6,34

      0,29

      0,20

      0,65

      0,17

      0,16

      0,41

       

       

      Phụ biểu số II:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phong Sơn

      Xã Cẩm Bình

      Xã Cẩm Châu

      Xã Cẩm Giang

      Xã Cẩm Liên

      Xã Cẩm Long

      Xã Cẩm Lương

      Xã Cẩm Ngọc

      Xã Cẩm Phú

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      559,05

      111,75

      30,01

      12,01

      50,00

      13,27

      5,00

      10,00

      29,00

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      26,69

       

      5,34

       

      8,47

       

       

       

      4,88

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      516,35

      111,75

      24,67

      12,01

      41,53

      13,27

      5,00

      10,00

      24,12

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      15,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      46,12

      1,27

      1,77

      0,50

      6,53

      0,03

       

      1,30

      0,70

      0,36

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,41

       

      0,41

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,92

      0,12

       

       

       

       

       

      0,80

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      28,40

       

       

       

      3,10

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,18

      1,01

      1,15

       

      2,03

      0,01

       

      0,50

       

      0,12

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,01

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

      0,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      0,03

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      6,90

      1,01

      1,14

       

      2,00

      0,01

       

       

       

      0,12

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,50

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      0,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      5,28

       

       

      0,50

      1,40

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

      0,70

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,46

       

      0,21

       

       

      0,02

       

       

       

      0,17

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,04

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,10

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số II:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cẩm Quý

      Xã Cẩm Tâm

      Xã Cẩm Tân

      Xã Cẩm Thạch

      Xã Cẩm Thành

      Xã Cẩm Tú

      Xã Cẩm Vân

      Xã Cẩm Yên

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      559,05

      80,00

       

      35,00

      27,36

       

      55,65

      100,00

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      26,69

       

       

       

      8,00

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      516,35

      80,00

       

      35,00

      19,00

       

      40,00

      100,00

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,19

       

       

       

       

       

      0,19

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      15,82

       

       

       

      0,36

       

      15,46

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      46,12

      16,48

       

       

      0,41

       

      1,25

      15,52

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,41

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,92

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,52

       

       

       

       

       

       

      1,52

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      28,40

      13,90

       

       

       

       

       

      11,40

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,18

      2,58

       

       

       

       

      0,78

       

       

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

      0,37

       

       

       

       

       

      0,37

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      6,90

      2,58

       

       

       

       

      0,04

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      0,37

       

       

       

       

       

      0,37

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      5,28

       

       

       

      0,41

       

      0,37

      2,60

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,46

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,04

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phong Sơn

      Xã Cẩm Bình

      Xã Cẩm Châu

      Xã Cẩm Giang

      Xã Cẩm Liên

      Xã Cẩm Long

      Xã Cẩm Lương

      Xã Cẩm Ngọc

      Xã Cẩm Phú

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      34.935,93

      2.637,43

      2.388,58

      3.502,25

      1.325,77

      2.100,67

      2.718,61

      1.222,19

      2.467,77

      1.811,81

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4.809,33

      327,70

      567,91

      102,59

      293,09

      226,30

      240,91

      137,80

      268,35

      309,94

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.883,36

      288,81

      465,37

      30,12

      253,14

      125,56

      104,15

      108,25

      256,53

      230,94

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.191,51

      445,54

      236,96

      1.038,75

      162,00

      105,92

      167,61

      30,69

      264,44

      116,99

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4.467,20

      183,30

      91,09

      179,31

      5,41

      378,70

      701,46

      64,60

      327,64

      604,22

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      5.383,79

      7,19

      536,12

      633,19

      492,54

      544,44

       

      883,41

      376,27

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      15.682,57

      1.663,31

      892,25

      1.528,92

      365,07

      831,07

      1.581,63

      97,97

      1.216,45

      737,44

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      228,92

      8,08

      36,72

      6,99

      4,96

      14,24

      5,13

      7,72

      11,28

      27,55

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      172,61

      2,31

      27,53

      12,50

      2,70

       

      21,87

       

      3,34

      15,67

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.816,33

      657,90

      664,27

      264,55

      374,17

      189,87

      336,46

      360,35

      500,20

      325,18

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      91,03

      0,45

       

      32,78

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      148,01

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      65,81

      18,53

      0,15

      0,20

       

       

       

      38,07

      2,57

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      85,68

      5,61

      8,25

      5,60

      6,65

      1,49

      1,00

      18,65

      10,03

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      75,90

       

       

      1,00

      6,96

       

      8,60

       

       

      3,75

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.965,46

      173,49

      211,62

      72,44

      70,63

      60,75

      89,79

      130,56

      168,35

      90,62

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      38,66

      5,01

      2,48

      2,05

      1,39

      1,27

      2,31

      0,81

      3,30

      2,56

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

      11,11

      4,25

      2,07

      0,57

      0,25

      0,41

      0,28

      0,20

      0,38

      0,01

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      64,82

      13,81

      4,41

      3,16

      2,36

      1,90

      2,84

      0,82

      3,01

      2,99

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      33,03

      4,20

      2,83

       

      2,16

      3,84

      2,57

      1,03

      0,47

      2,33

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      1.226,31

      129,81

      117,80

      60,74

      56,35

      37,91

      54,47

      36,10

      75,53

      68,30

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      326,04

      12,74

      16,73

      5,31

      8,10

      15,36

      27,25

      7,32

      84,94

      14,37

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      257,65

      1,84

      65,01

      0,07

      0,02

      0,02

      0,02

      84,26

      0,14

      0,01

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,98

      1,25

      0,03

      0,10

       

      0,04

      0,05

      0,02

      0,12

      0,05

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      5,86

      0,58

      0,26

      0,44

       

       

       

       

      0,46

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,62

      0,06

       

       

       

       

       

      0,17

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      4,79

      3,57

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.335,17

       

      309,33

      102,42

      116,98

      90,39

      201,62

      66,42

      167,84

      183,84

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      271,36

      271,36

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      13,62

      3,65

      0,78

      0,40

      0,25

      0,89

      0,48

      0,26

      0,52

      0,68

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,06

      2,53

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      9,85

      0,76

       

       

       

       

      0,51

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

      246,13

      20,95

      15,02

      16,95

      12,25

      11,82

      6,00

      16,94

      26,38

      17,61

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      58,95

      7,74

      8,26

       

      2,97

       

       

      5,36

      10,00

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

      0,63

      0,59

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,52

      0,55

      0,11

       

       

       

       

      0,09

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.387,46

      142,59

      106,93

      32,10

      157,48

      19,38

      28,20

      83,46

      110,80

      28,48

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      50,28

      5,03

      3,82

      0,57

       

      5,15

      0,26

      0,37

      2,82

      0,20

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      0,87

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      697,30

      146,62

      33,52

      16,75

      59,11

      15,27

      7,65

      12,27

      31,80

      3,94

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      3.442,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cẩm Quý

      Xã Cẩm Tâm

      Xã Cẩm Tân

      Xã Cẩm Thạch

      Xã Cẩm Thành

      Xã Cẩm Tú

      Xã Cẩm Vân

      Xã Cẩm Yên

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      34.935,93

      4.018,53

      1.548,15

      1.042,90

      1.789,33

      2.428,91

      1.492,06

      977,66

      1.463,31

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4.809,33

      415,73

      123,51

      253,76

      321,24

      255,98

      309,73

      529,01

      125,78

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.883,36

      263,33

      90,46

      228,00

      268,00

      255,98

      281,84

      529,01

      103,87

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.191,51

      365,79

      337,58

      180,18

      73,19

      170,87

      168,18

      231,13

      95,69

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4.467,20

      445,91

      237,85

      424,41

      123,76

      215,73

      326,14

      1,67

      156,00

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      5.383,79

      820,53

       

       

      586,32

      467,32

      36,46

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      15.682,57

      1.944,77

      839,89

      143,27

      674,82

      1.297,96

      578,79

      205,72

      1.083,24

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      228,92

      12,64

      3,90

      40,93

      10,00

      21,05

      10,66

      4,47

      2,60

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      172,61

      13,16

      5,42

      0,35

       

       

      62,10

      5,66

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.816,33

      448,95

      275,28

      376,60

      361,74

      660,52

      330,72

      433,73

      255,84

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      91,03

       

      45,82

       

       

       

       

      11,98

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      148,01

       

       

       

       

      147,57

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      65,81

       

      0,12

      2,57

      0,80

      0,26

      1,37

      0,15

      1,02

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      85,68

       

      0,24

      3,00

      0,92

      6,35

      15,42

      2,47

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      75,90

      1,89

       

      4,50

       

      18,07

       

      23,06

      8,07

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.965,46

      140,04

      79,01

      121,53

      130,35

      167,96

      98,18

      110,57

      49,57

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      38,66

      2,29

      1,93

      4,96

      2,00

      2,06

      2,03

      1,34

      0,87

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

      11,11

      0,30

      0,76

      0,50

      0,26

      0,10

      0,17

      0,45

      0,15

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      64,82

      2,93

      2,84

      6,93

      6,64

      3,35

      2,38

      2,65

      1,80

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      33,03

      3,51

      2,39

      1,07

      2,04

      2,61

      0,51

      1,47

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      1.226,31

      118,71

      56,02

      94,18

      52,08

      77,98

      57,74

      97,17

      35,42

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      326,04

      10,95

      14,61

      13,03

      12,00

      30,34

      34,92

      7,02

      11,05

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      257,65

      0,06

      0,03

      0,27

      54,59

      51,08

      0,04

      0,15

      0,04

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,98

      0,05

      0,04

      0,10

      0,03

      0,03

      0,03

      0,02

      0,02

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      5,86

      1,24

      0,39

      0,49

      0,71

      0,41

      0,36

      0,30

      0,22

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,62

       

       

       

       

       

      0,39

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      4,79

       

      0,33

       

       

       

       

      0,89

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.335,17

      194,89

      109,41

      130,40

      153,50

      149,72

      140,12

      122,50

      95,79

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      271,36

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      13,62

      0,46

      1,56

      0,88

      0,37

      0,83

      0,36

      0,76

      0,49

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,06

      0,09

       

       

       

      0,14

       

      0,18

      0,03

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      9,85

       

       

       

      7,54

       

       

      1,04

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

      246,13

      19,67

      15,92

      8,76

      11,72

      18,75

      12,97

      11,62

      2,80

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      58,95

      20,48

       

      1,04

       

       

       

      2,80

      0,30

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

      0,63

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,52

      0,04

       

       

      0,24

      0,16

      0,07

      0,26

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.387,46

      68,99

      22,31

      103,69

      56,28

      150,45

      40,08

      143,79

      92,45

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      50,28

      2,40

      0,56

      0,23

       

      0,26

      21,76

      1,53

      5,32

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,00

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      697,30

      105,03

       

      39,89

      31,07

      1,04

      59,48

      128,05

      5,80

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      3.442,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phong Sơn

      Xã Cẩm Bình

      Xã Cẩm Châu

      Xã Cẩm Giang

      Xã Cẩm Liên

      Xã Cẩm Long

      Xã Cẩm Lương

      Xã Cẩm Ngọc

      Xã Cẩm Phú

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      49,87

      12,94

      1,60

      1,93

      0,49

      0,35

       

      1,00

      3,09

      0,75

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      26,88

      12,24

      1,60

      0,73

      0,46

       

       

      1,00

      2,99

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      17,26

      4,55

      1,60

       

      0,46

       

       

      1,00

      2,99

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4,41

      0,70

       

      1,20

      0,03

      0,35

       

       

       

      0,70

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      18,28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

      0,05

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,87

      1,90

       

       

       

       

      0,34

       

      0,38

      0,25

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,62

      1,90

       

       

       

       

      0,09

       

      0,38

      0,25

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 9.2

      Đất y tế

      DYT

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,25

      2 9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,47

       

       

       

       

       

      0,09

       

      0,38

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      1,70

      1,70

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      0,20

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,25

       

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cẩm Quý

      Xã Cẩm Tâm

      Xã Cẩm Tân

      Xã Cẩm Thạch

      Xã Cẩm Thành

      Xã Cẩm Tú

      Xã Cẩm Vân

      Xã Cẩm Yên

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      49,87

      1,20

      0,95

      1,65

      3,22

      0,25

      18,92

      1,00

      0,53

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      26,88

      1,20

       

      1,65

      2,99

      0,25

      0,64

      0,60

      0,53

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      17,26

       

       

      1,65

      2,99

      0,25

      0,64

      0,60

      0,53

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4,41

       

      0,80

       

      0,23

       

       

      0,40

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,15

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      18,28

       

       

       

       

       

      18,28

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,87

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,62

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      1,70

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số V:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phong Sơn

      Xã Cẩm Bình

      Xã Cẩm Châu

      Xã Cẩm Giang

      Xã Cẩm Liên

      Xã Cẩm Long

      Xã Cẩm Lương

      Xã Cẩm Ngọc

      Xã Cẩm Phú

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      143,67

      28,57

      7,07

      5,93

      0,49

      0,35

      11,78

      30,47

      4,96

      2,75

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      52,80

      21,27

      1,60

      0,73

      0,46

       

       

      10,07

      4,86

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      43,18

      13,58

      1,60

       

      0,46

       

       

      10,07

      4,86

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      42,39

      1,60

       

      4,03

      0,03

      0,35

       

      17,26

       

      0,70

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      9,55

      0,10

      5,47

      0,17

       

       

      3,18

      0,04

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      38,78

      5,60

       

      1,00

       

       

      8,60

      3,10

       

      2,00

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

      0,05

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      21,31

       

       

       

       

       

      1,62

       

      0,38

      0,25

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      18,44

       

       

       

       

       

      1,28

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,87

      1,90

       

       

       

       

      0,34

       

      0,38

      0,25

      Phụ biểu số V:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cẩm Quý

      Xã Cẩm Tâm

      Xã Cẩm Tân

      Xã Cẩm Thạch

      Xã Cẩm Thành

      Xã cẩm Tú

      Xã Cẩm Vân

      Xã Cẩm Yên

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      143,67

      1,20

      0,95

      9,07

      3,62

      4,07

      21,02

      9,94

      1,43

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      52,80

      1,20

       

      4,12

      3,39

      1,93

      1,14

      0,60

      1,43

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      43,18

       

       

      4,12

      3,39

      1,93

      1,14

      0,60

      1,43

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      42,39

       

      0,80

      4,95

      0,23

      2,00

      1,10

      9,34

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      9,55

       

      0,15

       

       

      0,14

      0,30

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      38,78

       

       

       

       

       

      18,48

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      21,31

      7,16

       

       

       

       

      10,00

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp hông phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      18,44

      7,16

       

       

       

       

      10,00

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,87

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VI:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phong Sơn

      Xã Cẩm Bình

      Xã Cẩm Châu

      Xã Cẩm Giang

      Xã Cẩm Liên

      Xã Cẩm Long

      Xã Cẩm Lương

      Xã Cẩm Ngọc

      Xã Cẩm Phú

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,54

      0,24

       

       

       

       

       

      0,80

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,92

      0,12

       

       

       

       

       

      0,80

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,12

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VI:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cẩm Quý

      Xã Cẩm Tâm

      Xã Cẩm Tân

      Xã Cẩm Thạch

      Xã Cẩm Thành

      Xã Cẩm Tú

      Xã Cẩm Vân

      Xã Cẩm Yên

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,54

       

       

       

       

       

       

      1,50

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,92

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1,50

       

       

       

       

       

       

      1,50

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VII:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
      (Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch

      Diện tích hiện trạng

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

      Diện tích

      Sử dụng vào loại đất

      1

      Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

       

       

       

       

       

      2

      Công trình, dự án cấp huyện

       

       

       

       

       

      2.1

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

      2.1.1

      Khu dân cư đô thị

      13,94

       

      13,94

       

       

      -

      Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn tại Bàn Trái Đại Đồng (DCM-17 Cẩm Sơn)

      8,39

       

      5,03

      ODT

      TT Phong Sơn

       

       

      3,36

      DGT

      -

      Mặt bằng quy hoạch điểm dân cư giáp Tòa án huyện, TDP Tân An

      0,12

       

      0,07

      ODT

      TT Phong Sơn

       

       

      0,05

      DGT

      -

      Khu dân cư Đồng Ben thôn Đại Đồng

      1,52

       

      0,91

      ODT

      TT Phong Sơn

       

       

      0,61

      DGT

      -

      Quy hoạch đất ở đô thị (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)

      3,91

       

      2,35

      ODT

      TT Phong Sơn

       

       

      1,56

      DGT

       

      2.1.2

      Dự án khu dân cư nông thôn

      18,33

       

      18,68

       

       

      -

      Khu dân cư tại khu Trung Tâm, thôn Hạc Son

      1,60

       

      0,80

      ONT

      Xã Cẩm Bình

       

       

      0,80

      DGT

      -

      Khu dân cư Đồng Cun thôn Trung Độ

      1,20

       

      0,60

      ONT

      Xã Cẩm Châu

       

       

      0,60

      DGT

      -

      Khu dân cư Đồng Kim thôn Ấn Đỗ

      0,73

       

      0,37

      ONT

      Xã Cẩm Châu

       

       

      0,37

      DGT

       

      -

      Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - Thôn Giang Sơn

      0,22

       

      0,22

      ONT

      Xã Cẩm Giang

      -

      Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) - Thôn Giang Trung

      0,27

       

      0,27

      ONT

      Xã Cẩm Giang

      -

      Điểm dân cư tại Trường tiểu học khu 2 thôn Kìm

      0,38

       

      0,38

      ONT

      Xã Cẩm Ngọc

      -

      Khu dân cư đồng Vòng Sông thôn Song Nga

      2,79

       

      1,40

      ONT

      Xã Cẩm Ngọc

       

       

      1,40

      DGT

      -

      Khu dân cư Gò Mối thôn sống

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Xã Cẩm Ngọc

      -

      Mặt bằng quy hoạch khu Hồ và Ao con thôn Sống

      0,10

       

      0,10

      ONT

      Xã Cẩm Ngọc

      -

      Điểm dân cư Trường Mầm Non cũ thôn Phi Long

      0,09

       

      0,09

      ONT

      Xã Cẩm Long

      -

      Trụ sở UBND xã cũ

      0,25

       

      0,25

      ONT

      Xã Cẩm Long

      -

      Khu dân cư khu Đồng vốc thôn Kim Mẫm

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Cẩm Lương

      -

      Điểm dân cư thôn Phúc Lợi thôn Thanh Phúc

      0,35

       

      0,35

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Điểm dân cư bãi Đang thôn Hoành Thịnh

      0,15

       

      0,15

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Xen cư Dọc Lê thôn Thái Long

      0,25

       

      0,25

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Điểm dân cư nông thôn tại trạm y tế cũ thôn Tiến Long

      0,25

       

      0,25

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Xen cư làng Lai thôn Thái Long 1

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Khu nhà Chay Thái Long 1

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Khu Ao thôn Hoàng Vĩnh (Hoàng Long)

      0,20

       

      0,28

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Xen cư thôn Thanh Phúc (Hoàng Long 1)

      0,05

       

      0,05

      ONT

      Xã Cẩm Phú

      -

      Khu dân cư dọc hai bên đường đồng mồi thôn Quý Sơn

      0,80

       

      0,40

      ONT

      Xã Cẩm Quý

       

       

      0,14

      DGT

      -

      Khu dân cư ông Đùng thôn Én

      0,40

       

      0,40

      ONT

      Xã Cẩm Quý

      -

      Khu dân cư cây Trắm thôn An Tâm

      0,40

       

      0,40

      ONT

      Xã Cẩm Tâm

      -

      Điểm dân cư cạnh trường MN thôn An Tâm

      0,15

       

      0,15

      ONT

      Xã Cẩm Tâm

      -

      Khu dân cư thôn Do Trung ( Bến Giữa)

      1,10

       

      0,55

      ONT

      Xã Cẩm Tân

       

       

      0,55

      DGT

      -

      Tại thôn Phiến Thôn từ đường vào trạm y tế đến giáp bưu điện

      0,55

       

      0,55

      ONT

      Xã Cẩm Tân

      -

      Khu dân cư Khấm Bải phía tây trường Cấp3 (chợ Chiềng Đông)

      1,30

       

      0,65

      ONT

      Xã Cẩm Thạch

       

       

      0,65

      DGT

      -

      Khu dân cư Khấm Khi thôn Chiềng Đông

      1,15

       

      0,575

      ONT

      Xã Cẩm Thạch

       

       

      0,575

      DGT

      -

      Điểm dân cư khu Khe Lim thôn Liên Sơn (khu đối diện đất ở ông Lý Văn Từ)

      0,34

       

      0,34

      ONT

      Xã Cẩm Tú

      -

      Khu dân cư Ban khiêm - Đường 518B Tiếp giáp đường 518B thôn Ngọc Vóc

      0,53

       

      0,265

      ONT

      Xã Cam Yên

       

       

      0,265

      DGT

      -

      Điểm dân cư thôn Thành Long Gốc dừa

      0,25

       

      0,25

      ONT

      Xã Cẩm Thành

      -

      KDC thôn Vân Cát

      0,40

       

      0,40

      ONT

      Xã Cẩm Vân

      -

      Khu dân cư Bưởi thôn Vân Bằng

      0,60

       

      0,30

      ONT

      Xã Cẩm Vân

       

       

      0,30

      DGT

      -

      Khu dân cư Thung Rì, thôn Ninh Sơn

      0,35

       

      0,35

      ONT

      Xã Cẩm Liên

      2.1.3

      Dự án đất giáo dục đào tạo

      1,27

       

      1,27

       

       

      -

      Mở mới Trường Tiểu học và Trường TH xã tại thôn Kim Mẫm

      0,50

       

      0,50

      DGD

      Xã Cẩm Lương

      -

      Xây dựng Trường Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông

      0,77

       

      0,77

      DGD

      Xã Cẩm Thạch

      2.1.4

      Dự án đất năng lượng truyền thông

      0,32

       

      0,32

       

       

      -

      Cải tạo đường dây 10KV lộ 972; 973; 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV

      0,03

       

      0,03

      DNL

      TT Phong Sơn

      -

      Tuyến đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Cẩm Thủy đi Trạm cắt xi măng Thanh Sơn

      0,29

       

      0,29

      DNL

      TT Phong Sơn

      2.1.5

      Dự án đất thủy lợi

      18,58

       

      18,58

       

       

      -

      Trạm bơm nước cấp 1, tuyến ống nước thô, hệ thống thoát nước thải và hồ dự trữ nước Hón Cạn tại xã Cẩm Tú

      18,58

       

      18,58

      DTL

      Xã Cẩm Tú

      2.1.7

      Dự án đất y tế

      0,40

       

      0,40

       

       

      -

      Trạm Y tế xã

      0,40

       

      0,40

      DYT

      Xã Cẩm Tâm

      2.2

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      2.2.1

      Dự án đất hoạt động khoáng sản

      24,79

       

      24,79

       

       

      -

      Khai thác đất tại thôn Lạc Long

      2,00

       

      2,00

      SKS

      Xã Cẩm Phú

      -

      Khai thác đất tại xã Cẩm Long

      8,60

       

      8,60

      SKS

      Xã Cam Long

      -

      Mỏ cát số 45

      4,88

       

      4,88

      SKS

      Xã Cam Vân

      -

      Mỏ cát số 46

      4,06

       

      4,06

      SKS

      Xã Cẩm Vân

      -

      Khai thác khoáng sản Công ty TNHH Vân Lộc

      1,50

       

      1,50

      SKS

      Xã Cam Vân

      -

      Mỏ cát số 47

      2,75

       

      2,75

      SKS

      Xã Cam Tân

      -

      Khai thác đá tại núi U Bò thôn Đồng Thanh

      1,00

       

      1,00

      SKS

      Xã Cam Châu

      2.2.2

      Dự án đất dịch thương mại

      38,77

       

      38,77

       

       

      -

      Đất dịch vụ thương mại tại khu Cỏ Trằm Thôn Song Nga

      1,27

       

      1,27

      TMD

      Xã Cam Ngọc

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại thôn Phúc Ngán Vãi

      0,60

       

      0,60

      TMD

      Xã Cam Ngọc

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại khu giáp dự án cây xăng dầu tại thôn Kim Mẫm

      1,77

       

      1,77

      TMD

      Xã Cẩm Luông

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại khu Khấm Hang thôn Kim Mẫm, Lương Ngọc

      18,00

       

      18,00

      TMD

      Xã Cẩm Lương

      -

      Đất dịch vụ thương mại tại khu Bãi xã Cẩm Tân

      0,90

       

      0,90

      TMD

      Xã Cẩm Tân

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại khu Đồng Đậu thôn Do Trung xã Cẩm Tần

      0,77

       

      0,77

      TMD

      Xã Cẩm Tân

      -

      Cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại Hoàng Tuấn

      0,26

       

      0,26

      TMD

      Xã Cẩm Thành

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại khu dốc Eo Trăn

      0,50

       

      0,50

      TMD

      Xã Cẩm Tú

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại khu đồng cây đầu thôn Thái Sơn

      0,50

       

      0,50

      TMD

      Xã Cẩm Tú

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại Khu Bãi

      0,90

       

      0,90

      TMD

      Xã Cẩm Yên

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại thôn Vàn Thung

      0,40

       

      0,40

      TMD

      Xã Cẩm Thạch

      -

      Đất dịch vụ thương mại (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)

      0,49

       

      0,49

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Đất dịch vụ thương mại tại khu UBND xã Cẩm Phong cũ (DVTM-02)

      2,50

       

      2,50

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong

      1,60

       

      1,60

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại Khu đất 7+2 (thị trấn) TDP Đại Quang (TH-05)

      1,00

       

      1,00

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Cửa hàng xăng dầu, Trạm trung chuyển xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Sơn Hải

      2,37

       

      2,37

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Đất dịch vụ thương mại tại thị trấn Phong Sơn (Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn, tổ chức sự)

      0,97

       

      0,97

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Đất dịch vụ thương mại, tại thôn Linh Thung (đối diện cụm công nghiệp)

      1,60

       

      1,60

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Tại Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong (Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn)

      1,37

       

      1,37

      TMD

      TT Phong Sơn

      -

      Đất dịch vụ thương mại tổng hợp tại thị trấn Phong Sơn

      1,00

       

      1,00

      TMD

      TT Phong Sơn

      2.2.3

      Dự án đất sản xuất phi nông nghiệp

      28,50

       

      28,50

       

       

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại khu Trường THPT cũ thôn Thành Long

      0,50

       

      0,50

      SKC

      Xã Cẩm Thành

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Cánh Én

      3,70

       

      3,70

      SKC

      Xã Cẩm Thành

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Kim Mẫm (giáp khu Nhà máy Thủy điện)

      12,20

       

      12,20

      SKC

      Xã Cẩm Lương

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Thuần Lương

      1,10

       

      1,10

      SKC

      Xã Cẩm Tú

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Linh Thung (đối diện cụm công nghiệp)

      4,00

       

      4,00

      SKC

      TT Phong Sơn

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Phi Long

      1,00

       

      1,00

      SKC

      Xã Cẩm Long

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại Gò Mía thôn Trung Độ

      3,00

       

      3,00

      SKC

      Xã Cầm Châu

      -

      Nhà máy may xuất khẩu thôn Do Trung xã Cẩm Tân

      3,00

       

      3,00

      SKC

      Xã Cẩm Tân

      2.2.4

      Dự án đất nông nghiệp khác

      120,94

       

      120,94

       

       

      -

      Khu chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung

      2,70

       

      2,70

      NKH

      Xã Cẩm Giang

      -

      Tại thôn 1 Bình Hòa

      11,33

       

      11,33

      NKH

      Xã Cẩm Bình

      -

      Xây dựng Trang trại tại thôn Tô

      16,20

       

      16,20

      NKH

      Xã Cẩm Bình

      -

      Trang trại Khu Thung Úi Quý Thịnh

      7,16

       

      7,16

      NKH

      Xã Cẩm Quý

      -

      Trang trại Đồi U Bò thôn Đồng Thanh

      12,50

       

      12,50

      NKH

      Xã Cẩm Châu

      -

      Trang trại thôn Phi Long

      1,28

       

      1,28

      NKH

      Xã Cam Long

      -

      Khu K30 thôn Thuần Lương, Đông Cẩm, Cao Lương thôn Lương Thành, Bình Xuyên, Thái Bình

      60,00

       

      60,00

      NKH

      Xã Cẩm Tú

      -

      Khu Làng Ngà thôn Hoàng Vinh

      9,77

       

      9,77

      NKH

      Xã Cẩm Phú

      2.1.4

      Dự án đất bưu chính viễn thông

      0,70

       

      0,70

       

       

      -

      Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa tại thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy

      0,70

       

      0,70

      DBV

      TT Phong Sơn

      2.1.5

      Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

       

       

       

       

       

       

      Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

      9,28

      2,91

      5,48

      ONT

      Xã Cẩm Bình

       

      Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

      0,25

      0,04

      0,04

      ONT

      Xã Cẩm Lương

       

      Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

      7,92

      1,57

      2,18

      ONT

      Xã Cẩm Long

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3299/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành26/08/2021
                                Người kýLê Đức Giang
                                Ngày hiệu lực 26/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 93-BT/QĐ năm 1996 ban hành Huy chương Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em do Bộ trưởng-Chủ nhiệm Uỷ ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em ban hành
                                                      • Chỉ thị 38/CT-UB năm 1992 về ra sức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 1493/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình “Can thiệp giảm tử vong trẻ em dưới 5 tuổi đến năm 2030” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An, từ năm học 2021-2022
                                                      • Công văn 669/TCHQ-TXNK năm 2021 về thông tin thu ngân sách nhà nước do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 416/BNV-TGCP năm 2021 về thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 trong các cơ sở tôn giáo, cơ sở tín ngưỡng do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Nghị quyết 133/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2005/NQ-HĐND về bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài và hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ