Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    270070





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu328/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành25/01/2016
      Người kýLê Thị Thìn
      Ngày hiệu lực 25/01/2016
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH
      THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 328/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 25 tháng 01 năm 2016

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN&PTNT ngày 13/01/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 33/STP-KSTTHC ngày 11/01/2016,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 QĐ;
      - Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
      - TT Tỉnh
      ủy, TT HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, c
      ác PCT UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu
      : VT, NC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Thị Thìn

       

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA

      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 328/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

      Phần I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Lĩnh vực: Nông nghiệp.

      1

      Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

      3

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

      2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa

      STT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

      I. Lĩnh vực: Nông nghiệp.

      1

      T-THA-255320-TT

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè).

      Khoản 2 Điều 27 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

      2

      T-THA-255321-TT

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản do hết hạn; bị mất, hư hỏng, thất lạc hoặc có thay đổi hay bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè).

      3

      T-THA-228605-TT

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè.

      4

      T-THA-228606-TT

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè trong trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc, bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng; hoặc khi phát hiện có sai sót trên giấy chứng nhận.

      5

      T-THA-228607-TT

      Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè trong trường hợp có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở trong giấy chứng nhận; do hết hiệu lực hoặc bị thu hồi.

       

      Phần II

      NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA

      Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản.

      Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

      Lĩnh vực: Thủy sản.

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Trình tự thực hiện:

      Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật.

      Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

      1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Fax: 0373.942.303, Email: ccqlclnlts.snnptnt@thanhhoa.gov.vn.

      2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

      3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

      a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không.

      b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết).

      Bước 3. Xử lý hồ sơ:

      - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.

      - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa sẽ thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại).

      - Nếu đủ điều kiện thì Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      Bước 4. Trả kết quả:

      1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

      2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

      2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện.

      3. Thành phần hồ sơ, số Iượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):

      - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014;

      - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;

      - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);

      - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);

      - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

      4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

      5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

      a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

      b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

      c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

      d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

      6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

      7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

      - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VI;

      - Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VII.

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      8. Phí, lệ phí:

      a. Phí:

      - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở.

      - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000đ/lần/cơ sở.

      b. Lệ phí:

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính).

      9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực 03 năm).

      10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

      11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

      - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;

      - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;

      - Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      - Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

      CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.

      MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.

       

      Phụ lục VI

      MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …….., ngày……tháng….năm

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện……………

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.............................................................................

      .....................................................................................................................................

      2. Mã số (Nếu có):.......................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:.........................................................................

      .....................................................................................................................................

      4. Điện thoại...................................... Fax............................ Email..............................

      5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:..............................................

      6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

      Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế Ủy ban        nhân dân huyện ……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

      Lý do cấp lại: ....................................................................................................................

       

       

      Đại diện cơ sở
      (Ký tên, đóng dấu)

      Hồ sơ gửi kèm:

      -

      -

      -

      …

      Phụ lục VII

      BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ………, ngày……tháng….năm

      BẢN THUYẾT MINH

      Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở

      I- THÔNG TIN CHUNG

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ................................................................................

      2. Mã số (Nếu có): ..........................................................................................................

      3. Địa chỉ: .......................................................................................................................

      4. Điện thoại:.................................... Fax: .......................... Email: ................................

      5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

      DN nhà nước                                 □           DN 100% vốn nước ngoài             □

      DN liên doanh với nước ngoài        □           DN Cổ phần                                  □

      DN tư nhân                                    □           Khác □ ……………… (ghi rõ loại hình)

      6. Năm bắt đầu hoạt động:...............................................................................................

      7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:............................................

      8. Công suất thiết kế:.......................................................................................................

      9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):....................................

      10. Thị trường tiêu thụ chính:...........................................................................................

      II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

      TT

      Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

      Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

      Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

      Tên nguyên liệu/ sản phẩm

      Nguồn gốc/ xuất xứ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

      1. Nhà xưởng, trang thiết bị

      - Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh................................. m2, trong đó:

      + Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:.......................................... m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh: ..........................................................  m2

      + Khu vực đóng gói thành phẩm: .........................................................  m2

      + Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ................................................  m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ..................................................  m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

      2. Trang thiết bị chính:

      Tên thiết bị

      Số lượng

      Nước sản xuất

      Tổng công suất

      Năm bắt đầu sử dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Hệ thống phụ trợ

      - Nguồn nước đang sử dụng:

      Nước máy công cộng       □                  Nước giếng khoan        □

      Hệ thống xử lý:     Có       □                   Không                          □

      Phương pháp xử lý:......................................................................................................

      - Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

      Tự sản xuất □                     Mua ngoài □

      Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:..............................................................

      4. Hệ thống xử lý chất thải

      Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

      ......................................................................................................................................

      ......................................................................................................................................

      5. Người sản xuất, kinh doanh:

      - Tổng số: …………. người, trong đó:

      + Lao động trực tiếp: ………. người.

      + Lao động gián tiếp: ………. người.

      - Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

      - Tập huấn kiến thức về ATTP:

      6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

      - Tần suất làm vệ sinh:

      - Nhân công làm vệ sinh: ………… người; trong đó …….. của cơ sở và …….. đi thuê ngoài.

      7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

      Tên hóa chất

      Thành phần chính

      Nước sản xuất

      Mục đích sử dụng

      Nồng độ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)

      9. Phòng kiểm nghiệm

      - Của cơ sở □                           Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:................

      .........................................................................................................................................

      - Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích:......................................

      .........................................................................................................................................

      10. Những thông tin khác

      Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

       

       

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Phụ lục V

      MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -------------------

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS

      ……………………………

      (tên Cơ quan cấp giấy)

      Cơ sở/ Establishment:

      Mã số/ Approval number:

      Địa chỉ/ Address:

      Điện thoại/ Tel:                                            Fax:

      Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:

      Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:

      1.

      2.

      3.

      Số cấp/ Number:                / XXXX/ NNPTNT-YYY

      Có hiệu lực đến ngày      tháng       năm

      Valid until (date/month/year)

      (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ……….. cấp ngày      tháng      năm

      and replaces The Certificaie N°……… issued on (day/month/year)

       

       

      …….., ngày     tháng     năm/…., day/month/year
      (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)

       

       

      XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy

      YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP.

      (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại

       

      Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

      Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

      Lĩnh vực: Thủy sản.

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Trình tự thực hiện:

      Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật.

      Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

      1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Fax: 0373.942.303, Email: ccqlclnlts.snnptnt@thanhhoa.gov.vn.

      2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)

      3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

      a) Đối với cá nhân, tổ chức: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh.

      b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết).

      Bước 3. Xử lý hồ sơ:

      - Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.

      - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra phân loại).

      - Nếu đủ điều kiện thì Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      Bước 4. Trả kết quả:

      1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

      2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)

      2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện.

      3. Thành phần hồ sơ, số Iượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):

      - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014;

      - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;

      - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);

      - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);

      - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

      4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

      5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

      a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

      b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

      c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

      d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

      6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

      7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

      - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VI;

      - Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm lại Phụ lục VII.

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      8. Phí, lệ phí:

      a. Phí:

      - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở.

      - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu đồng/tháng: 1.000.000đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đ/lần/cơ sở.

      b. Lệ phí:

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính).

      9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực 03 năm).

      10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

      11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

      - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;

      - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;

      - Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      - Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

      CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.

      MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.

       

      Phụ lục VI

      MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …….., ngày……tháng….năm

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện……………

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.................................................................................

      .........................................................................................................................................

      2. Mã số (Nếu có):...........................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:............................................................................

      ........................................................................................................................................

      4. Điện thoại...................................... Fax............................ Email.................................

      5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:.................................................

      6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

      Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế Ủy ban        nhân dân huyện ……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

      Lý do cấp lại: ................................................................................................................

       

       

      Đại diện cơ sở
      (Ký tên, đóng dấu)

      Hồ sơ gửi kèm:

      -

      -

      -

      …

      Phụ lục VII

      BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ………, ngày……tháng….năm

      BẢN THUYẾT MINH

      Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở

      I- THÔNG TIN CHUNG

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .................................................................................

      2. Mã số (Nếu có): ...........................................................................................................

      3. Địa chỉ: .........................................................................................................................

      4. Điện thoại:.................................... Fax: .......................... Email: ..................................

      5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

      DN nhà nước                                 □           DN 100% vốn nước ngoài             □

      DN liên doanh với nước ngoài        □           DN Cổ phần                                  □

      DN tư nhân                                    □           Khác □ ……………… (ghi rõ loại hình)

      6. Năm bắt đầu hoạt động:...............................................................................................

      7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:............................................

      8. Công suất thiết kế:.......................................................................................................

      9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):....................................

      10. Thị trường tiêu thụ chính:...........................................................................................

      II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM

      TT

      Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

      Nguyên liệu/sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

      Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì

      Tên nguyên liệu/ sản phẩm

      Nguồn gốc/ xuất xứ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

      1. Nhà xưởng, trang thiết bị

      - Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh................................. m2, trong đó:

      + Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:.......................................... m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh: ..........................................................  m2

      + Khu vực đóng gói thành phẩm: .........................................................  m2

      + Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ................................................  m2

      + Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ..................................................  m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

      2. Trang thiết bị chính:

      Tên thiết bị

      Số lượng

      Nước sản xuất

      Tổng công suất

      Năm bắt đầu sử dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Hệ thống phụ trợ

      - Nguồn nước đang sử dụng:

      Nước máy công cộng       □                  Nước giếng khoan        □

      Hệ thống xử lý:     Có       □                   Không                          □

      Phương pháp xử lý:........................................................................................................

      - Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

      Tự sản xuất □                     Mua ngoài □

      Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:................................................................

      4. Hệ thống xử lý chất thải

      Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      5. Người sản xuất, kinh doanh:

      - Tổng số: …………. người, trong đó:

      + Lao động trực tiếp: ………. người.

      + Lao động gián tiếp: ………. người.

      - Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

      - Tập huấn kiến thức về ATTP:

      6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...

      - Tần suất làm vệ sinh:

      - Nhân công làm vệ sinh: ………… người; trong đó …….. của cơ sở và …….. đi thuê ngoài.

      7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:

      Tên hóa chất

      Thành phần chính

      Nước sản xuất

      Mục đích sử dụng

      Nồng độ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)

      9. Phòng kiểm nghiệm

      - Của cơ sở □                           Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:...............

      .........................................................................................................................................

      - Thuê ngoài □                           Tên những PKN gửi phân tích:.....................................

      .........................................................................................................................................

      10. Những thông tin khác

      Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.

       

       

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Phụ lục V

      MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -------------------

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS

      ……………………………

      (tên Cơ quan cấp giấy)

      Cơ sở/ Establishment:

      Mã số/ Approval number:

      Địa chỉ/ Address:

      Điện thoại/ Tel:                                            Fax:

      Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:

      Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:

      1.

      2.

      3.

      Số cấp/ Number:                / XXXX/ NNPTNT-YYY

      Có hiệu lực đến ngày      tháng       năm

      Valid until (date/month/year)

      (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ……….. cấp ngày      tháng      năm

      and replaces The Certificaie N°……… issued on (day/month/year)

       

       

      …….., ngày     tháng     năm/…., day/month/year
      (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)

       

       

      XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy

      YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP.

      (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại

       

      Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

      Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

      Lĩnh vực: Thủy sản.

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Trình tự thực hiện:

      Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật.

      Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

      1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Fax: 0373.942.303, Email: ccqlclnlts.snnptnt@thanhhoa.gov.vn.

      2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)

      3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

      a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không.

      b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết).

      Bước 3. Xử lý hồ sơ:

      Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).

      Bước 4. Trả kết quả:

      1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

      2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)

      2. Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện.

      3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

      Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại phụ lục VI (ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

      4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

      5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

      a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

      b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

      c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

      d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

      6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

      7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

      Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI (ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      8. Phí, lệ phí:

      a. Phí:

      - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000đ/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 cua Bộ Tài chính).

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đ/lần/cơ sở.

      - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu 1.000.000đ/lần/cơ sở.

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đ/lần/cơ sở.

      b. Lệ phí:

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).

      - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính).

      9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ.

      10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

      11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

      - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;

      - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;

      - Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      - Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa phân công, phân cấp nhiệm vụ kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

      CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ.

      MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ.

       

      Phụ lục VI

      MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …….., ngày……tháng….năm

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế UBND huyện……………

      1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.................................................................................

      .........................................................................................................................................

      2. Mã số (Nếu có):...........................................................................................................

      3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:............................................................................

      ........................................................................................................................................

      4. Điện thoại...................................... Fax............................ Email.................................

      5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:.................................................

      6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

      Đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Kinh tế Ủy ban        nhân dân huyện ……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

      Lý do cấp lại: ....................................................................................................................

       

       

      Đại diện cơ sở
      (Ký tên, đóng dấu)

      Hồ sơ gửi kèm:

      -

      -

      -

      …

      Phụ lục V

      MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -------------------

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

      CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS

      ……………………………

      (tên Cơ quan cấp giấy)

      Cơ sở/ Establishment:

      Mã số/ Approval number:

      Địa chỉ/ Address:

      Điện thoại/ Tel:                                            Fax:

      Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:

      Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products:

      1.

      2.

      3.

      Số cấp/ Number:                / XXXX/ NNPTNT-YYY

      Có hiệu lực đến ngày      tháng       năm

      Valid until (date/month/year)

      (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ……….. cấp ngày      tháng      năm

      and replaces The Certificaie N°……… issued on (day/month/year)

       

       

      …….., ngày     tháng     năm/…., day/month/year
      (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)

       

       

      XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy

      YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP.

      (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu328/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành25/01/2016
                                Người kýLê Thị Thìn
                                Ngày hiệu lực 25/01/2016
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấ
                                                      • Kế hoạch 2225/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chiến lược sở hữu trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Quyết định 03/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND
                                                      • Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2021
                                                      • Quyết định 1488/QĐ-BTC năm 2020 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định tại Khoản 6 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 15/2017/QH14 do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
                                                      • Công văn 2507/BYT-TB-CT năm 2020 về triển khai Nghị quyết 60/NQ-CP về công khai danh sách, năng lực sản xuất của doanh nghiệp và đảm bảo chất lượng khẩu trang y tế do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Kế hoạch 120/KH-UBND về thực hiện công tác đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ