Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2998





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3267/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành24/08/2021
      Người kýLê Đức Giang
      Ngày hiệu lực 24/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3267/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN VĨNH LỘC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.

      Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 114/TTrUBND ngày 15/7/2021;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.

      - Nhóm đất nông nghiệp: 10.392,18 ha.

      - Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.200,05 ha.

      - Nhóm đất chưa sử dụng: 177,90 ha.

      Cụ thể:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      I

      Tổng diện tích tự nhiên

      15.770,13

      100

      15.770,13

       

      15.770,13

      100

      1

      Đất nông nghiệp

      11.081,31

      70,27

      10.392,21

       

      10.392,18

      65,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      5.457,35

      34,61

      5.031,58

       

      5.031,58

      31,91

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      4.759,99

      30,18

      4.334,79

       

      4.334,79

      27,49

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      860,55

      5,46

      610,10

       

      610,10

      3,87

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      543,03

      3,44

      525,83

       

      525,83

      3,33

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      3.940,92

      24,99

      3.887,84

       

      3.887,84

      24,65

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      169,19

      1,07

      128,20

       

      128,20

      0,81

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      110,27

      0,70

       

      208,63

      208,63

      1,32

      2

      Đất phi nông nghiệp

      4.006,73

      25,41

      5.200,05

       

      5.200,05

      32,97

      2.1

      Đất quốc phòng

      20,44

      0,13

      30,65

       

      30,65

      0,19

      2.2

      Đất an ninh

      2,59

      0,02

      4,15

       

      4,15

      0,03

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

      92,83

       

      92,83

      0,59

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      6,06

      0,04

      127,45

       

      127,45

      0,81

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      83,27

      0,53

      165,69

       

      165,69

      1,05

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      62,12

      0,39

      495,48

       

      495,48

      3,14

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      1.439,08

      9,13

      1.684,77

       

      1.684,77

      10,68

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      19,39

      0,12

       

      28,61

      28,61

      0,18

      2.9.2

      Đất y tế

      4,86

      0,03

       

      8,47

      8,47

      0,05

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      39,05

      0,25

       

      48,51

      48,51

      0,31

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      31,57

      0,20

       

      69,35

      69,35

      0,44

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

       

       

       

      8,20

      8,20

      0,05

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      1.042,90

      6,61

       

      1.216,26

      1.216,26

      7,71

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      295,40

      1,87

       

      295,01

      295,01

      1,87

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      1,41

      0,01

       

      5,53

      5,53

      0,04

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0,87

      0,01

       

      1,00

      1,00

      0,01

      2.9.11

      Đất chợ

      3,63

      0,02

       

      3,83

      3,83

      0,02

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      96,01

      0,61

      160,49

       

      160,49

      1,02

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      3,60

      0,02

      6,00

       

      6,00

      0,04

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      908,73

      5,76

      837,94

       

      837,94

      5,31

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      115,72

      0,73

      381,29

       

      381,29

      2,42

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      9,97

      0,06

      12,90

       

      12,90

      0,08

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      4,81

      0,03

      4,73

       

      4,73

      0,03

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      6,98

      0,04

      11,76

       

      11,76

      0,07

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      109,44

      0,69

      146,26

       

      146,26

      0,93

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      104,73

      0,66

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      1,02

      0,01

       

      37,07

      37,07

      0,24

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      3,84

      0,02

       

      4,22

      4,22

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      743,21

      4,71

       

      715,05

      715,05

      4,53

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      284,53

      1,80

       

      281,27

      281,27

      1,78

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      0,58

      0,00

       

      0,05

      0,05

      0,00

      3

      Đất chưa sử dụng

      682,09

      4,33

      177,90

       

      177,90

      2,15

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      540,94

      3,43

      3.878,13

      973,90

      4.852,03

      30,77

      II

      KHU CHỨC NĂNG*

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu chuyên trồng lúa nước

       

       

       

      4.768,27

      4.768,27

       

      2

      Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

       

       

       

      393,06

      393,06

       

      3

      Khu vực rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

      4

      Khu vực rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      5

      Khu vực rừng sản xuất

       

       

       

      4.276,62

      4.276,62

       

      6

      Khu vực công nghiệp, cụm CN

       

       

       

      120,68

      120,68

       

      7

      Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

       

       

       

      4.853,58

      4.853,58

       

      8

      Khu du lịch

       

       

       

       

       

       

      9

      Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

       

       

       

      1.405,08

      1.405,08

       

      Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.146,55

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      509,20

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      509,41

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      235,47

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      17,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      343,12

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      40,75

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,81

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      9,97

      (Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

      3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      504,19

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      441,97

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      62,22

      (Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

      4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      15.770,13

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      10.984,60

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.119,53

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      666,00

      (Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      53,8

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8,59

      (Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      96,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      63,60

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      62,98

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      6,05

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,12

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      25,80

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,14

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

      (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      16,09

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      16,09

      (Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.

      - Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

      - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

      - Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

      - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định; sự phù hợp với các quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

      - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

      - Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

      3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4, Quyết định;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Vĩnh Lộc;
      - Các đơn vị có liên quan;
      - Lưu: VT, NN.
      (MC106.8.21)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH


      Lê Đức Giang

       

      Phụ biểu số I:

      Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

      (Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Vĩnh Lộc

      Vĩnh Quang

      Vĩnh Yên

      Vĩnh Tiến

      Vĩnh Long

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Hưng

      Minh Tân

      Ninh Khang

      Vĩnh Hòa

      Vĩnh Hùng

      Vĩnh Thịnh

      Vĩnh An

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.146,55

      48,41

      39,17

      48,38

      47,39

      70,84

      51,70

      138,86

      165,15

      44,10

      169,67

      88,82

      140,24

      93,82

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      509,20

      31,22

      28,75

      35,21

      30,24

      47,71

      35,28

      19,73

      86,83

      33,67

      35,73

      61,23

      44,34

      19,26

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      509,41

      31,47

      28,75

      35,21

      30,24

      47,71

      35,28

      19,73

      86,79

      33,67

      35,73

      61,23

      44,34

      19,26

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      235,47

      14,15

      9,44

      9,81

      11,50

      18,22

      6,21

      39,23

      31,65

      7,78

      58,77

      13,07

      1,75

      13,89

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      17,20

      0,37

      0,98

      0,08

      3,13

      0,08

      0,08

      2,54

      0,30

      0,53

      1,29

      7,67

      0,08

      0,07

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      343,12

      0,06

       

       

       

       

      8,01

      72,07

      42,44

       

      71,68

      4,25

      91,69

      52,92

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      40,75

      2,61

       

      2,47

      2,52

      4,83

      2,12

      5,29

      3,93

      2,12

      2,20

      2,60

      2,38

      7,68

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,81

       

       

      0,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      9,97

       

       

       

       

       

      9,97

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      9,97

       

       

       

       

       

      9,97

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      43,89

      2,84

      3,44

      5,08

      4,14

      4,63

      4,84

      2,06

      2,68

      4,77

      1,72

      1,90

      3,80

      1,99

       

      Phụ biểu số II:

      Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

      (Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hỏa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Vĩnh Lộc

      Vĩnh Quang

      Vĩnh Yên

      Vĩnh Tiến

      Vĩnh Long

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Hưng

      Minh Tân

      Ninh Khang

      Vĩnh Hòa

      Vĩnh Hùng

      Vĩnh Thịnh

      Vĩnh An

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      441,97

       

      24,95

      29,41

       

      19,56

      28,04

      19,79

      21,69

      67,19

      40,20

       

      191,14

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      131,46

       

      24,95

      29,41

       

      14,55

      17,54

      13,79

       

      31,22

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      131,46

       

      24,95

      29,41

       

      14,55

      17,54

      13,79

       

      31,22

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      300,01

       

       

       

       

      5,01

      8,24

       

      21,69

      35,97

      37,96

       

      191,14

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      10,50

       

       

       

       

       

      2,26

      6,00

       

       

      2,24

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      62,22

      1,90

      1,61

      0,03

       

      0,01

      0,93

      1,85

      44,09

      2,66

      0,26

       

      4,08

      4,80

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2,93

       

      1,45

       

       

       

      0,08

       

       

      1,40

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,63

       

       

       

       

       

       

      1,85

      2,66

       

       

       

      1,12

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      34,14

       

       

       

       

       

       

       

      26,44

       

       

       

      2,90

      4,80

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      6,79

      0,10

       

      0,03

       

       

      0,39

       

      6,00

       

      0,21

       

      0,06

       

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,09

       

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,20

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      0,26

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

      0,06

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      6,24

       

       

      0,03

       

       

       

       

      6,00

       

      0,21

       

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,68

       

      0,16

       

       

      0,01

      0,46

       

       

       

      0,05

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      1,26

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,26

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,00

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

      0,80

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      8,86

       

       

       

       

       

       

       

      8,86

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III:

      Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

      (Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Vĩnh Lộc

      Vĩnh Quang

      Vĩnh Yên

      Vĩnh Tiến

      Vĩnh Long

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Hưng

      Minh Tân

      Ninh Khang

      Vĩnh Hòa

      Vĩnh Hùng

      Vĩnh Thịnh

      Vĩnh An

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      10.984,60

      229,60

      477,21

      505,79

      333,19

      1.007,30

      630,01

      1.253,23

      890,63

      614,58

      1.039,45

      1.650,37

      1.774,85

      578,39

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      5.393,75

      159,84

      245,60

      369,70

      259,01

      679,28

      385,70

      712,42

      423,20

      384,73

      431,99

      450,35

      690,91

      201,02

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4.697,01

      159,66

      241,97

      369,70

      259,01

      672,00

      370,93

      606,26

      262,28

      384,73

      390,90

      244,84

      539,04

      195,69

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      854,50

      30,09

      87,02

      87,07

      25,35

      30,84

      24,18

      134,13

      48,38

      178,19

      149,76

      37,16

      1,68

      20,65

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      541,91

      2,63

      26,32

      12,12

      28,85

      58,23

      41,08

      85,46

      26,17

      28,26

      63,81

      99 90

      65,27

      3,81

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.915,12

      33,37

      114,67

      23,58

      2,38

      216,13

      159,31

      278,16

      354,01

      11,42

      383,97

      1.025,26

      994,80

      318,06

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      169,05

      3,05

      1,65

      7,13

      16,94

      14,35

      6,23

      41,96

      20,66

      8,78

      2,60

      2,62

      12,19

      30,89

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      110,27

      0,62

      1,95

      6,19

      0,66

      8,47

      13,51

      1,10

      18,21

      3,20

      7,32

      35,08

      10,00

      3,96

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.119,53

      296,91

      193,51

      253,94

      158,88

      460,16

      303,37

      295,87

      408,02

      392,93

      397,35

      327,33

      303,92

      327,34

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      20,15

      1,50

       

       

       

       

       

      1865

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,59

      1,01

       

       

      1,51

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      20,57

       

       

       

       

       

       

       

      20,57

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      6,86

      2,23

       

       

      1,78

      0,61

      0,58

       

      0,14

       

       

      1,52

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      93,39

      1,41

      0,06

      0,90

      045

      5,26

      026

      3,61

      4560

      1,20

      13,13

      5,26

      12,05

      4,20

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      213 15

      27,19

      6,74

      7,06

       

       

      8,48

      8,18

      44,47

      6 54

      34,06

      5 84

      37,69

      26,90

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.450,65

      79,30

      69,87

      95,65

      80,87

      239,43

      116,97

      167,54

      96,21

      112,07

      122,80

      97,75

      108,01

      64,18

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      21,99

      3,83

      3,26

      0,43

      0,74

      2,02

      1,66

      3,60

      1,85

      1,02

      1,60

      0,98

      0,38

      0,62

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

      4 94

      2,05

      0,29

      0,22

      0,21

      0,13

      0,47

      0,21

      0,40

      0,29

      0,12

      0,22

      0,17

      0,16

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      41,28

      7,29

      1,83

      2,48

      2,05

      4,49

      1,95

      1,59

      5,29

      4,68

      2,80

      3,12

      2,03

      1,68

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      33,49

      4,47

      1,33

      2,81

      2,40

      6,76

      3,50

      2,70

      3,24

      2,60

      1,90

      1,06

      0,67

      0,05

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      1.047,98

      52,21

      48,80

      74,97

      61,66

      172,20

      90,06

      136,41

      71,69

      72,90

      99,22

      36,56

      88,16

      43,14

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      294,89

      7,91

      13,81

      14,67

      13,26

      53,24

      19,28

      22,40

      13,22

      30,38

      16,96

      55,23

      16,22

      18,31

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1,58

      0,43

      0,06

      0,04

      0,20

      0,11

      0,02

      0,07

      0,07

      0,14

      0,06

      0,09

      0,11

      0,18

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,87

      0,27

      0,05

      0,03

      0,02

      0,08

      0,03

       

      0,21

      0,06

      0,03

      0,02

      0,03

      0,04

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      3,63

      0,84

      0,44

       

      0,33

      0,40

       

      0,56

      0,24

       

      0,11

      0,47

      0,24

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      104,87

      6,86

      0,12

       

      13,77

      2,67

       

       

      0,53

       

      0,09

      13,45

       

      67,38

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,60

       

       

       

       

      1,40

       

       

       

       

      2,20

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      917,17

       

      60,62

      67,00

      35,78

      121,25

      70,96

      59,97

      78,48

      92,31

      92,72

      83,27

      92,72

      62,09

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      121,70

      121,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,42

      1,65

      0,74

      0,20

      0,61

      0,45

      0,18

      0,47

      1,79

      2,25

      0,55

      0,65

      0,36

      0,52

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      4,81

      4,21

       

       

       

       

      0,53

       

      0,07

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      6,98

      0,88

      0,27

       

      0,37

      0,96

      0,05

      0,17

      1,77

      0,92

      0,37

      0,80

      0,42

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      109,44

      9,36

      7,97

      5,79

      7,96

      19,03

      8,89

      6,58

      11,07

      5,85

      8,80

      5,55

      9,14

      3,45

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

      1,02

      1,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      3,84

      0 12

      0,08

      0,47

      0,23

      0,74

      0,13

       

      0,71

      0,34

      0,10

      0,57

      0,09

      0,26

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      743,21

      35,10

      33,63

      42,27

      15,23

      39,09

      43,10

      20,07

      61,27

      165,56

      99,58

      77,96

      17,85

      92,50

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      284,53

      3,37

      13,41

      34,46

      0,32

      29,18

      53,24

      10,62

      45,25

      5,89

      22,95

      34,70

      25,28

      5,86

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,58

       

       

      0,14

       

      0,09

       

      0,01

      0,02

       

       

      0,01

      0,31

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      666,00

      14,45

      45,45

      75,94

      3,87

      20,38

      40,57

      23,79

      57,48

      99,51

      61,95

      4,84

      205,74

      12,03

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      540,94

      540,94

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV:

      Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

      (Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Vĩnh Lộc

      Vĩnh Quang

      Vĩnh Yên

      Vĩnh Tiến

      Vĩnh Long

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Hưng

      Minh Tân

      Ninh Khang

      Vĩnh Hòa

      Vĩnh Hùng

      Vĩnh Thịnh

      Vĩnh An

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      53,87

      6,87

      2,54

      0,70

      0,01

      1,37

      3,86

      1,67

      25,20

      0,95

      0,81

      5,95

      1,80

      2,14

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      49,78

      6,23

      2,54

      0,70

      0,01

      1,28

      3,68

      1,67

      24,42

      0,95

      0,81

      3,55

      1,80

      2,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      49,76

      6,23

      2,54

      0,70

      0,01

      1,28

      3,68

      1,65

      24,42

      0,95

      0,81

      3,55

      1,80

      2,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3,95

      0,50

       

       

       

      0,09

      0,18

       

      0,78

       

       

      2,40

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,14

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8,59

      0,72

       

       

       

       

      0,44

       

      1,56

       

       

      5,62

       

      0,25

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,28

      0,28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,34

      0,44

       

       

       

       

      0,14

       

      1,51

       

       

      1,00

       

      0,25

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

      0,22

      0,08

       

       

       

       

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,54

      0,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      1,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,80

       

      0,25

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      1,02

      0,02

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,51

       

       

       

       

       

       

       

      0,51

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      0,00

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4,67

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      4,62

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,30

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số V:

      Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

      (Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Vĩnh Lộc

      Vĩnh Quang

      Vĩnh Yên

      Vĩnh Tiến

      Vĩnh Long

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Hưng

      Minh Tân

      Ninh Khang

      Vĩnh Hòa

      Vĩnh Hùng

      Vĩnh Thịnh

      Vĩnh An

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      96,71

      7,79

      2,64

      0,70

      0,01

      1,42

      3,86

      5,98

      33,82

      0,95

      0,98

      8,47

      19,02

      11,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      63,60

      7,03

      2,54

      0,70

      0,01

      1,28

      3,68

      1,67

      32,19

      0,95

      0,81

      5,90

      3,80

      3,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      62,98

      6,43

      2,54

      0,70

      0,01

      1,28

      3,68

      1,65

      32,19

      0,95

      0,81

      5,90

      3,80

      3,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      6,05

      0,50

       

       

       

      0,09

      0,18

       

      1,63

       

       

      2,40

      1,25

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,12

      0,12

      0,10

       

       

      0,05

       

      0,51

       

       

      0,17

      0,17

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      25,80

       

       

       

       

       

       

      3,80

       

       

       

       

      13,97

      8,03

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,14

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

      0,25

       

      Phụ biểu số VI:

      Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

      (Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Vĩnh Lộc

      Vĩnh Quang

      Vĩnh Yên

      Vĩnh Tiến

      Vĩnh Long

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Hưng

      Minh Tân

      Ninh Khang

      Vĩnh Hòa

      Vĩnh Hùng

      Vĩnh Thịnh

      Vĩnh An

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      16,09

      0,10

      0,14

       

       

       

      0,21

       

      10,83

       

       

      0,01

       

      4,80

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      15,50

       

       

       

       

       

       

       

      10,70

       

       

       

       

      4,80

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,20

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,20

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,25

       

      0,14

       

       

       

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VII:

      Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

      (Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

       Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch

      Diện tích hiện trạng

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

      Diện tích

      Sử dụng vào loại đất

      1

      Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

       

       

       

       

       

      2

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

      2.1

      Dự án đất ở đô thị

      6,41

       

      6,41

       

       

      1

      Đấu giá đất ở khu 1

      0,45

       

      0,45

      ODT

      TT Vĩnh Lộc

      2

      Đấu giá đất ở dân cư thôn 5

      0,36

       

      0,36

      ODT

      TT Vĩnh Lộc

      3

      Đấu giá đất ở dân cư thôn 5

      0,30

       

      0,30

      ODT

      TT Vĩnh Lộc

      4

      Đấu giá đất ở dân cư thôn 1 (Cao San)

      0,30

       

      0,30

      ODT

      TT Vĩnh Lộc

      5

      Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư tập trung xã Ninh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc

      0,55

       

      0,55

      ONT

      Xã Ninh Khang

      4,45

       

      4,45

      ODT

      TT Vĩnh Lộc

      2.2

      Dự án đất ở nông thôn

      11,61

       

      11,61

       

       

      1

      Khu dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ Nghè)

      0,02

       

      0,02

      ONT

      Minh Tân

      2

      Đấu giá đất ở thôn 5 (Vĩnh Tân)

      0,06

       

      0,06

      ONT

      Minh Tân

      3

      Quy hoạch đất ở thôn Đa Bút

      0,80

       

      0,80

      ONT

      Minh Tân

      4

      Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân)

      0,44

       

      0,44

      ONT

      Minh Tân

      5

      Đấu giá đất ở dân cư khu Nhà văn hóa thôn 9 cũ

      0,05

       

      0,05

      ONT

      Vĩnh An

      6

      Quy hoạch đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên, Bờ cào)

      0,76

       

      0,76

      ONT

      Vĩnh An

      7

      Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn 3 (khu Đồng Lũy, sau trường)

      1,30

       

      1,30

      ONT

      Vĩnh An

      8

      Khu tái định cư dự án mở rộng Phủ Trịnh

      0,95

       

      0,95

      ONT

      Vĩnh Hùng

      9

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc Sơn 2 (Trường mầm non cũ)

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Vĩnh Hùng

      10

      Khu dân cư xóm Đông Thẳng Hát

      0,10

       

      0,10

      ONT

      Vĩnh Hùng

      11

      Khu dân cư xứ đồng Mây, thôn Cầu Mư

      0,09

       

      0,09

      ONT

      Vĩnh Long

      12

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đông Môn (giáp Trường Mầm non)

      0,18

       

      0,18

      ONT

      Vĩnh Long

      13

      Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn

      0,61

       

      0,61

      ONT

      Vĩnh Long

      14

      Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn

      0,12

       

      0,12

      ONT

      Vĩnh Long

      15

      Khu dân cư thôn Đông Môn (xứ đồng Gò Lun)

      0,13

       

      0,13

      ONT

      Vĩnh Long

      16

      Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc (giáp Trung tâm văn hóa thể thao huyện)

      3,14

       

      3,14

      ONT

      Vĩnh Phúc

      17

      Khu đất ở dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng)

      0,18

       

      0,18

      ONT

      Vĩnh Phúc

      18

      Khu đất ở dân cư thôn Văn Hanh (Đối diện nghĩa địa)

      0,11

       

      0,11

      ONT

      Vĩnh Phúc

      19

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Hoàng 2

      0,52

       

      0,52

      ONT

      Vĩnh Quang

      20

      Đấu giá quyền sử dụng đất đường Mổ Lội thôn Tiến Ích 2

      0,40

       

      0,40

      ONT

      Vĩnh Quang

      21

      Quy hoạch đất ở nông thôn Eo Lê

      0,02

       

      0,02

      ONT

      Vĩnh Quang

      22

      Đấu giá đất ở dân cư thôn 8,9

      0,59

       

      0,59

      ONT

      Vĩnh Thịnh

      23

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn 3 (Xứ đồng Nước Mạ)

      0,14

       

      0,14

      ONT

      Vĩnh Thịnh

      24

      Quy hoạch đất ở thôn 4 và thôn 1

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Vĩnh Thịnh

      25

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

      0,02

       

      0,02

      ONT

      Vĩnh Yên

      26

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Sơn

      0,04

       

      0,04

      ONT

      Vĩnh Yên

      27

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018)

      0,02

       

      0,02

      ONT

      Vĩnh Yên

      28

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

      0,02

       

      0,02

      ONT

      Vĩnh Yên

      2.3

      Dự án đất cụm công nghiệp

      30,57

      10,00

      20,57

       

       

      1

      Cụm công nghiệp Vĩnh Minh

      30,57

      10,00

      20,57

      SKN

      Minh Tân

      2.4

      Dự án đất cơ sở văn hóa

      2,60

       

      2,60

       

       

      1

      Mở rộng Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Vĩnh Lộc

      0,30

       

      0,30

      DVH

      TT Vĩnh Lộc

      2

      Nhà văn hóa khu phố Giáng

      0,20

       

      0,20

      DVH

      TT Vĩnh Lộc

      3

      Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An

      0,07

       

      0,07

      DVH

      Vĩnh An

      4

      Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An

      0,07

       

      0,07

      DVH

      Vĩnh An

      5

      Xây dựng nhà văn hóa đa năng

      0,38

       

      0,38

      DVH

      Vĩnh Hòa

      6

      Quy hoạch nhà văn hóa và sân thể thao thôn 8

      1,00

       

      1,00

      DVH

      Vĩnh Hưng

      7

      Quy hoạch đất đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Vĩnh Long

      8

      Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lộc giai đoạn 2

      0,12

       

      0,12

      DVH

      Vĩnh Phúc

      9

      Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Phúc

      0,24

       

      0,24

      DVH

      Vĩnh Phúc

      2.5

      Dự án đất cơ sở y tế

      0,30

       

      0,30

       

       

      1

      Trạm y tế xã Vĩnh Phúc

      0,30

       

      0,30

      DYT

      Vĩnh Phúc

      2.6

      Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      2,44

       

      2,44

       

       

      1

      Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Khang

      0,40

       

      0,40

      DGD

      Ninh Khang

      2

      Mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Thành

      0,08

       

      0,08

      DGD

      TT Vĩnh Lộc

      3

      Trường mầm non Vĩnh Hòa

      0,42

       

      0,42

      DGD

      Vĩnh Hòa

      4

      Sân tập rèn luyện thể chất trường THPT Tống Duy Tân

      0,80

       

      0,80

      DGD

      Vĩnh Hùng

      5

      Mở rộng Trường mầm non Vĩnh Phúc (khu A)

      0,14

       

      0,14

      DGD

      Vĩnh Phúc

      6

      Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Yên

      0,60

       

      0,60

      DGD

      Vĩnh Yên

      2.7

      Dự án đất cơ sở thể dục, thể thao

      2,97

       

      2,97

       

       

      1

      Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xóm 8

      0,70

       

      0,70

      DTT

      Minh Tân

      2

      Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xóm 9

      0,50

       

      0,50

      DTT

      Minh Tân

      3

      Xây dựng sân thể dục thể thao

      0,67

       

      0,67

      DTT

      Vĩnh Hưng

      4

      Xây dựng sân vận động thể dục thể thao

      1,10

       

      1,10

      DTT

      Vĩnh Quang

      2.8

      Dự án đất giao thông

      6,09

       

      6,09

       

       

      1

      Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Minh Tân - Vĩnh Thịnh

      0,37

       

      0,37

      DGT

      Vĩnh Thịnh

      1,24

       

      1,24

      DGT

      Minh Tân

      0,41

       

      0,41

      DGT

      Vĩnh Hùng

      2

      Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc

      0,64

       

      0,64

      DGT

      Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh

      3

      Đường giao thông từ QL 45 đi Trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)

      0,29

       

      0,29

      DGT

      TT Vĩnh Lộc

      4

      Dự án Mở rộng đường giao thông vào cụm công nghiệp Vĩnh Minh

      1,42

       

      1,42

      DGT

      Minh Tân

      5

      Dự án Mở rộng đường ngõ Phủ

      0,28

       

      0,28

      DGT

      Minh Tân

      6

      Mở rộng Đường ngõ Hàng Mắm

      0,20

       

      0,20

      DGT

      Minh Tân

      7

      Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã Minh Tân

      0,60

       

      0,60

      DGT

      Minh Tân

      8

      Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội Vĩnh Quang

      0,64

       

      0,64

      DGT

      Vĩnh Quang

      2.9

      Dự án đất năng lượng

      0,17

       

      0,17

       

       

      1

      Chống quá tải lưới điện Thạch Thành - Vĩnh Lộc

      0,01

       

      0,01

      DNL

      Minh Tân

      0,10

       

      0,10

      DNL

      Vĩnh Thịnh

      2

      Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy (gồm 5 tuyến)

      0,0143

       

      0,0143

      DNL

      Vĩnh Long

      0,0044

       

      0,0044

      DNL

      Vĩnh Tiến

      0,0041

       

      0,0041

      DNL

      TT Vĩnh Lộc

      0,0060

       

      0,0060

      DNL

      Vĩnh An

      3

      Di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I

      0,0060

       

      0,0060

      DNL

      Vĩnh Phúc, TT Vĩnh Lộc

      4

      Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã Vĩnh Hòa

      0,002

       

      0,002

      DNL

      Vĩnh Hòa

      2.10

      Dự án đất có di tích lịch sử, văn hóa

      8,86

       

      8,86

       

       

      1

      Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ Cụ Tống Duy Tân

      0,05

       

      0,05

      DDT

      Minh Tân

      2

      Mở rộng Chùa Giáng

      0,28

       

      0,28

      DDT

      TT Vĩnh Lộc

      3

      Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử Phủ Trịnh (khu vực ngoài đê)

      5,23

       

      5,23

      DDT

      Vĩnh Hùng

      4

      Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử Phủ Trịnh (khu vực trong đê)

      3,30

       

      3,30

      DDT

      Vĩnh Hùng

      2.11

      Dự án đất trụ sở cơ quan

      0,75

       

      0,75

       

       

      1

      Mở rộng Công sở UBND thị trấn (lấy đất Trường mầm non cũ)

      0,34

       

      0,34

      TSC

      TT Vĩnh Lộc

      2

      Mở rộng Công sở xã Vĩnh An

      0,13

       

      0,13

      TSC

      Vĩnh An

      3

      Công sở xã Vĩnh Phúc

      0,28

       

      0,28

      TSC

      Vĩnh Phúc

      2.72

      Dự án đất cơ sở tôn giáo

      0,05

       

      0,05

       

       

      1

      Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc

      0,05

       

      0,05

      TON

      Ninh Khang

      3

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      3.1

      Dự án đất thương mại dịch vụ

      0,80

       

      0,80

       

       

      1

      Khu thương mại - dịch vụ tại xứ đồng Cửa Tiền - Ao Mái

      0,80

       

      0,80

      TMD

      TT Vĩnh Lộc

      3.2

      Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      10,12

       

      10,12

       

       

      1

      Dự án nhà máy may xuất khẩu

      3,21

       

      3,21

      SKC

      Minh Tân

      2

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      4,56

       

      4,56

      SKC

      Minh Tân

      3

      Xây dựng nhà máy sản xuất thực phẩm của CT IPP Global

      1,50

       

      1,50

      SKC

      Vĩnh Hùng

      4

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      0,45

       

      0,45

      SKC

      Vĩnh Hùng

      5

      Xưởng gia công, lắp ráp thiết bị vật liệu xây dựng

      0,40

       

      0,40

      SKC

      Vĩnh Hùng

      3.3

      Dự án đất khai thác khoáng sản

      46,30

       

      46,30

       

       

      1

      Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      6,00

       

      6,00

      SKS

      Minh Tân

      2

      Cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng

      0,85

       

      0,85

      SKS

      Minh Tân

      3

      Khai trường mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường

      2,10

       

      2,10

      SKS

      Minh Tân

      4

      Mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường

      2,60

       

      2,60

      SKS

      Minh Tân

      5

      Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      1,60

       

      1,60

      SKS

      Vĩnh An

      6

      Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      0,41

       

      0,41

      SKS

      Vĩnh An

      7

      Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      0,90

       

      0,90

      SKS

      Vĩnh An

      8

      Khai trường đá làm vật liệu xây dựng thông thường

      3,50

       

      3,50

      SKS

      Vĩnh An

      9

      Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      4,00

       

      4,00

      SKS

      Vĩnh An

      10

      Khu khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      0,52

       

      0,52

      SKS

      Vĩnh An

      11

      Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      2,00

       

      2,00

      SKS

      Vĩnh An

      12

      Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      0,80

       

      0,80

      SKS

      Vĩnh An

      13

      Khai thác khoáng sản đất sét đồi

      3,80

       

      3,80

      SKS

      Vĩnh Hưng

      20

      Mở rộng Khu khai trường Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      2,79

       

      2,79

      SKS

      Vĩnh Thịnh

      21

      Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      1,63

       

      1,63

      SKS

      Vĩnh Thịnh

      16

      Mở rộng khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      2,60

       

      2,60

      SKS

      Vĩnh Thịnh

      17

      Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      4,70

       

      4,70

      SKS

      Vĩnh Thịnh

      18

      Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

      5,50

       

      5,50

      SKS

      Vĩnh Thịnh

      3.4

      Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

      1,80

      0,67

      1,13

       

       

      1

      Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Vĩnh Lộc

      0,20

      0,08

      0,12

      ODT

      TT Vĩnh Lộc

      2

      Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Quang

      0,18

      0,06

      0,12

      ONT

      Vĩnh Quang

      3

      Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Long

      0,09

      0,04

      0,05

      ONT

      Vĩnh Long

      4

      Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hòa

      0,26

      0,10

      0,16

      ONT

      Vĩnh Hòa

      5

      Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hưng

      0,83

      0,32

      0,51

      ONT

      Vĩnh Hưng

      6

      Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hùng

      0,24

      0,07

      0,17

      ONT

      Vĩnh Hùng

      3.5

      Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      0,75

       

      0,75

       

       

      1

      Trường tiểu học Nobel của Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần

      0,75

       

      0,75

      DGD

      TT Vĩnh Lộc

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3267/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành24/08/2021
                                Người kýLê Đức Giang
                                Ngày hiệu lực 24/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư – Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
                                                      • Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Kế hoạch 103/KH-UBND về triển khai Đề án Cố đô Khởi nghiệp năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 về ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2020 công bố thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
                                                      • Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2020 về phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Kế hoạch 900/KH-UBND thực hiện giải pháp thủy lợi phòng, chống hạn hán, thiếu nước, phục vụ sản xuất nông nghiệp và dân sinh mùa khô năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ