Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3258/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2997





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3258/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành24/08/2021
      Người kýLê Đức Giang
      Ngày hiệu lực 24/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3258/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.

      Xét đề nghị của UBND huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 119/TTrUBND ngày 07/8/2021;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 731/TTr-STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 29.229,40 ha.

      - Nhóm đất nông nghiệp: 16.295,59 ha.

      - Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.664,04 ha.

      - Nhóm đất chưa sử dụng: 269,78 ha.

      Cụ thể:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      I

      Tổng diện tích tự nhiên

      29.229,40

      100

      29.229,38

       

      29.229,40

      100

      1

      Đất nông nghiệp

      19.419,64

      66,44

      16.295,55

       

      16.295,59

      55,75

      1.1

      Đất trồng lúa

      8.731,90

      29,87

      7.388,66

       

      7.388,66

      25,28

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      8.346,60

      28,56

      7.309,47

       

      7.309,47

      25,01

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      4.927,66

      16,86

      3.698,51

       

      3.698,51

      12,65

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      2.276,78

      7,79

      1.933,10

      0,04

      1.933,14

      6,61

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      66,97

      0,23

      61,60

       

      61,60

      0,21

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      2.446,95

      8,37

      2.153,82

       

      2.153,82

      7,37

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      557,23

      1,91

      499,46

       

      499,46

      1,71

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      412,16

      1,41

      560,41

      560,41

      560,41

      1,92

      2

      Đất phi nông nghiệp

      9.367,52

      32,05

      12.664,04

       

      12.664,04

      43,33

      2.1

      Đất quốc phòng

      750,64

      2,57

      701,03

       

      701,03

      2,40

      2.2

      Đất an ninh

      2,90

      0,01

      6,90

       

      6,90

      0,02

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

      537,00

       

      537,00

      1,84

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

      345,00

       

      345,00

      1,18

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      98,08

      0,34

      216,74

       

      216,74

      0,74

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      130,25

      0,45

      300,38

       

      300,38

      1,03

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      6,96

      0,02

      187,53

       

      187,53

      0,64

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      3.174,57

      10,86

      4.048,47

       

      4.048,47

      13,85

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      38,30

      0,13

      92,08

      93,92

      93,92

      0,32

      2.9.2

      Đất y tế

      16,56

      0,06

      20,05

      32,47

      32,47

      0,11

      2.9.3

      Đất giáo dục và đào tạo

      87,50

      0,30

      104,05

      106,13

      106,13

      0,36

      2.9.4

      Đất thể dục thể thao

      70,33

      0,24

      151,97

      151,89

      151,89

      0,52

      2.9.5

      Đất khoa học và công nghệ

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất dịch vụ xã hội

      0,07

      0,00

      0,07

      0,07

      0,07

      0,00

      2.9.7

      Đất giao thông

      2.100,93

      7,19

      2.800,40

      2.781,69

      2.781,69

      9,52

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      840,22

      2,87

      847,17

      845,67

      845,67

      2,89

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      5,12

      0,02

      9,12

      11,92

      11,92

      0,04

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,66

      0,01

      4,12

      8,01

      8,01

      0,03

      2.9.11

      Đất chợ

      13,90

      0,05

      19,46

      16,71

      16,71

      0,06

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      60,10

      0,21

      204,80

       

      204,80

      0,70

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      24,67

      0,08

      52,60

       

      52,60

      0,18

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      3.011,67

      10,30

      1.112,01

       

      1.112,01

      3,80

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      351,45

      1,20

      3.107,40

       

      3.107,40

      10,63

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      22,54

      0,08

      36,96

       

      36,96

      0,13

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      13,43

      0,05

      13,53

       

      13,53

      0,05

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      10,39

      0,04

      11,88

       

      11,89

      0,04

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      241,53

      0,83

      321,58

       

      321,58

      1,10

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      46,32

      0,16

      28,36

      68,80

      68,80

      0,24

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

      6,81

      0,02

      29,96

      29,96

      29,96

      0,10

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      5,77

      0,02

      10,52

      10,52

      10,52

      0,04

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.067,86

      3,65

      1.066,33

      1.025,89

      1.025,89

      3,51

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      338,62

      1,16

      322,09

      322,09

      322,09

      1,10

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      2,95

      0,01

      2,95

      2,95

      2,95

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      442,24

      1,51

      269,78

       

      269,78

      0,92

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      3.239,16

      11,08

      21.511,51

       

      21.511,51

       

      II

      KHU CHỨC NĂNG*

       

       

      27.549,05

       

      27.549,05

       

      1

      Khu chuyên trồng lúa nước

       

       

       

      4.332,05

      4.332,05

       

      2

      Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

       

       

       

      1.242,84

      1.242,84

       

      3

      Khu vực rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

      4

      Khu vực rừng đặc dụng

       

       

       

      558,38

      558,38

       

      5

      Khu vực rừng sản xuất

       

       

       

      3.334,45

      3.334,45

       

      6

      Khu vực công nghiệp, cụm CN

       

       

       

      4.447,75

      4.447,75

       

      7

      Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

       

       

       

      9.540,58

      9.540,58

       

      8

      Khu du lịch

       

       

       

       

       

       

      9

      Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

       

       

       

      4.093,00

      4.093,00

       

      Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.349,09

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.367,24

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.321,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      1.224,47

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      372,24

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      5,37

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      305,93

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      51,10

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      22,73

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      127,06

      (Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

      3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      172,46

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      115,85

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      56,61

      (Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

      4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      29.229,40

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.826,56

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.967,50

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      435,34

      (Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      522,47

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1543

      (Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      593,08

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      241,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      238,07

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      251,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      48,66

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      40,66

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      3,55

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      8,13

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,08

      (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      6,90

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,90

      (Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.

      - Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

      - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

      - Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

      - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

      - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

      - Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

      3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4, Quyết định;
      - Bộ Tài nguyên và
      Môi trường (để b/cáo);
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
      - Các đơn vị có liên quan;
      - Lưu: VT, NN.
      (MC107.8.21)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Đức Giang

       

      Phụ biểu số I:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thi trấn Thọ Xuân

      Thị trấn Lam Sơn

      Thị trấn Sao Vàng

      Xã Xuân Hồng

      Xã Bắc Lương

      Xã Nam Giang

      Xã Xuân Phong

      Xã Thọ Lộc

      Xã Xuân Trường

      Xã Xuân Hoà

      Xã Thọ Hải

      Xã Tây Hồ

      Xã Xuân Giang

      Xã Xuân Sinh

      Xã Xuân Hưng

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.349,09

      89,40

      130,57

      642,81

      167,71

      46,79

      60,54

      27,47

      61,08

      41,01

      75,86

      84,79

      50,47

      41,03

      219,88

      177,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.367,24

      58,16

      32,70

      30,33

      120,88

      37,29

      46,91

      25,21

      53,21

      22,07

      65,06

      77,69

      44,74

      35,80

      50,60

      43,28

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.321,04

      58,16

      27,59

      17,38

      120,80

      37,29

      46,08

      25,21

      53,21

      21,28

      65,06

      77,69

      44,74

      35,80

      50,60

      38,57

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      1.224,47

      25,36

      81,69

      390,35

      30,99

      5,85

      5,94

       

      2,15

      2,43

      7,20

      3,72

      2,39

      2,43

      138,72

      118,85

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      372,24

      4,10

      9,61

      143,20

      7,20

      2,00

      3,89

      1,50

      3,20

      4,50

      3,00

      1,50

      2,00

      2,80

      18,50

      13,60

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      5,37

       

      5,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      305,93

       

       

      74,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,00

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      51,10

      1,78

      1,20

      4,33

      5,72

      1,65

      3,16

      0,05

      2,52

      0,13

      0,04

      1,88

      1,28

       

      0,18

      1,63

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      22,73

       

       

       

      2,92

       

      0,66

      0,71

       

      11,88

      0,56

       

      0,06

       

      1,88

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      127,06

      0,41

      0,49

      4,48

      2,00

      7,00

      1,54

      0,70

      1,67

      1,30

      1,07

      5,64

      2,69

      1,83

      0,80

      0,67

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trông lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

      59,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

      67,76

      0,41

      0,49

      4,48

      2,00

      7,00

      1,54

      0,70

      1,67

      1,30

      1,07

      5,64

      2,69

      1,83

      0,80

      0,67

      Phụ biểu số I:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Diên

      Xã Thọ Lâm

      Xã Thọ Xương

      Xã Xuân Bái

      Xã Xuân Phú

      Xã Xuân Thiên

      Xã Thuận Minh

      Xã Thọ Lập

      Xã Quảng Phú

      Xã Xuân Tín

      Xã Phú Xuân

      Xã Xuân Lai

      Xã Xuân Lập

      Xã Xuân Minh

      Xã Trường Xuân

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.349,09

      63,51

      135,16

      116,09

      65,36

      356,72

      55,94

      121,35

      50,61

      39,65

      56,95

      47,37

      122,76

      72,80

      53,30

      74,75

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.367,24

      52,87

      38,81

      62,78

      31,51

      19,40

      35,97

      48,97

      30,52

      8,74

      40,73

      35,79

      102,30

      40,90

      31,29

      42,74

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.321,04

      52,87

      38,31

      61,89

      31,51

      19,40

      35,97

      40,92

      22,72

      8,24

      39,73

      32,79

      102,30

      40,90

      31,29

      42,74

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      1.224,47

      8,29

      60,58

      43,32

      13,23

      106,03

      14,17

      41,47

      15,61

      9,76

      7,99

      6,95

      19,68

      18,86

      18,91

      21,56

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      372,24

      2,20

      8,25

      9,60

      6,00

      60,13

      4,10

      29,70

      3,20

      7,10

      7,54

      4,50

       

      1,69

      2,30

      5,34

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      5,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      305,93

       

      27,52

      0,09

      12,81

      166,86

       

       

       

      14,05

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      51,10

       

       

      0,30

      0,90

      4,30

      1,70

      1,21

      1,28

       

      0,69

      0,13

      0,78

      11,36

      0,80

      2,11

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      22,73

      0,15

       

       

      0,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      127,06

      8,00

      6,45

      3,40

      1,38

      62,37

      0,12

      0,35

      1,80

      2,20

      1,78

      2,45

      1,50

      1,02

       

      1,97

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

      59,30

       

       

       

       

      57,10

       

       

       

      2,20

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

      67,76

      8,00

      6,45

      3,40

      1,38

      5,27

      0,12

      0,35

      1,80

       

      1,78

      2,45

      1,50

      1,02

       

      1,97

      Phụ biểu số II:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Thọ Xuân

      Thị trấn Lam Sơn

      Thị trấn Sao Vàng

      Xã Xuân Hồng

      Xã Bắc Lương

      Xã Nam Giang

      Xã Xuân Phong

      Xã Thọ Lộc

      Xã Xuân Trường

      Xã Xuân Hoà

      Xã Thọ Hải

      Xã Tây Hồ

      Xã Xuân Giang

      Xã Xuân Sinh

      Xã Xuân Hưng

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      115,85

       

       

       

      0,20

       

       

      0,20

      0,70

      5,00

      11,50

      3,76

       

      3,00

      10,00

      2,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      54,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

      7,00

      1,00

       

      2,50

      4,00

      2,00

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

      1,00

      1,00

       

      2,50

      1,00

      1,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      16,83

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

      3,50

      2,00

       

       

      5,00

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      30,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      15,02

       

       

       

      0,20

       

       

      0,20

      0,70

      1,00

      1,00

      0,76

       

      0,50

      1,00

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      56,61

      3,99

      3,42

      3,76

      0,82

       

      0,52

       

      0,50

      3,20

      1,60

      1,34

      0,01

      0,50

      2,34

      0,90

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3,32

       

       

      0,71

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      6,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

      0,50

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      8,92

      1,00

      0,62

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

      1,00

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      22,82

      1,84

      1,80

      1,05

      0,82

       

      0,52

       

      0,50

      1,19

       

      0,56

       

      0,50

      0,84

      0,90

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,21

      0,04

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      0,80

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      1,01

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      0,09

       

      0,06

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      15,50

      1,50

      1,80

      0,25

      0,70

       

      0,50

       

      0,50

      0,70

       

       

       

       

      0,84

      0,90

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      4,90

      0,30

       

      0,50

       

       

       

       

       

      0,40

       

      0,50

       

       

       

       

       

      Đất năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      2,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      8,84

      0,85

       

      2,00

       

       

       

       

       

      2,01

       

      0,28

      0,01

       

      0,50

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

      DKV

      2,30

      0,30

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số II:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Diên

      Xã Thọ Lâm

      Xã Thọ Xương

      Xã Xuân Bái

      Xã Xuân Phú

      Xã Xuân Thiên

      Xã Thuận Minh

      Xã Thọ Lập

      Xã Quảng Phú

      Xã Xuân Tín

      Xã Phú Xuân

      Xã Xuân Lai

      Xã Xuân Lập

      Xã Xuân Minh

      Xã Trường Xuân

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      115,85

      2,50

      23,83

       

       

      10,00

      2,00

      12,00

      4,58

      2,50

      2,20

      6,00

       

      4*50

      6,00

      3,38

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      54,00

      2,00

      4,50

       

       

      3,00

      2,00

      2,00

      4,00

      2,00

      2,00

      5,00

       

      4,00

      3,00

      3,00

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10,50

      1,00

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      43,50

      1,00

      4,50

       

       

      2,00

      2,00

      2,00

      4,00

      2,00

      2,00

      5,00

       

      3,00

      3,00

      3,00

       

      Đất trồng lúa nương

      LUN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      16,83

       

      3,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      30,00

       

      15,00

       

       

      5,00

       

      10,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      15,02

      0,50

      1,00

       

       

      2,00

       

       

      0,58

      0,50

      0,20

      1,00

       

      0,50

      3,00

      0,38

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      56,61

      1,11

      3,70

      1,75

      0,50

      6,82

      2,46

      1,67

      0,60

      0,70

      1,50

      2,70

      5,00

      2,60

      0,50

      2,10

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3,32

       

       

       

       

      2,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      6,27

       

       

       

       

      1,30

       

      0,47

       

       

      1,00

      1,00

      1,50

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,50

       

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      8,92

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

       

      2,00

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      22,82

      1,11

      1,70

      1,00

       

      0,91

      1,90

      0,70

      0,50

      0,70

      0,50

      1,66

      0,50

      0,52

      0,50

      0,10

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,21

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      BYT

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,40

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      1,01

      0,06

       

       

       

      0,10

       

      0,40

       

       

       

      0,26

       

      0,02

       

       

       

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      15,50

      0,50

      1,50

      1,00

       

      0,81

      1,20

       

      0,50

      0,50

      0,30

      0,50

       

      0,50

      0,50

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      4,90

      0,50

      0,20

       

       

       

      0,70

      0,30

       

      0,20

      0,20

      0,50

      0,50

       

       

      0,10

       

      Đất năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      2,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,04

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,50

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      8,84

       

      0,50

      0,25

      0,20

      2,00

      0,06

       

      0,10

       

       

      0,04

       

      0,04

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

      DKV

      2,30

       

       

      0,50

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      115,85

      2,50

      23,83

       

       

      10,00

      2,00

      12,00

      4,58

      2,50

      2,20

      6,00

       

      4,50

      6,00

      3,38

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      54,00

      2,00

      4,50

       

       

      3,00

      2,00

      2,00

      4,00

      2,00

      2,00

      5,00

       

      4,00

      3,00

      3,00

      Phụ biểu số III:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOAI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Thọ Xuân

      Thị trấn Lam Sơn

      Thị trấn Sao Vàng

      Xã Xuân Hồng

      Xã Bắc Lương

      Xã Nam Giang

      Xã Thọ Hai

      Xã Xuân Phong

      Xã Thọ Lộc

      Xã Xuân Trường

      Xã Xuân Hoà

      Xã Tây Hồ

      Xã Xuân Giang

      Xã Xuân Sinh

      Xã Xuân Hưng

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      18.826,56

      205,76

      492,88

      1.146,09

      749,68

      254,04

      378,70

      457,37

      332,48

      299,17

      348,11

      408,14

      168,81

      342,64

      1.193,90

      471,04

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      8.490,86

      124,02

      196,07

      16784

      557,75

      204,78

      271,79

      261,21

      311,77

      249,10

      226,84

      292,35

      140,70

      294,99

      652,84

      230,05

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      8.108,53

      124,02

      181,33

      133,07

      557,67

      204,78

      270,96

      250,76

      311,77

      249,10

      224,18

      292,35

      140,70

      294,99

      651,44

      222,29

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.658,82

      60,96

      198,85

      365,25

      110,36

      15,38

      6,72

      186,60

      1,48

      6,02

      85,77

      70,14

      7,44

      30,89

      241,74

      212,57

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.228,13

      12,34

      36,30

      364 19

      20,87

      10,44

      31,54

      6,12

      7,11

      9,96

      5,18

      28,62

      0,04

      12,32

      220,49

      14,24

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      66,97

       

      50,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.406,29

       

      3,94

      197,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,84

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      553 68

      7,56

      676

      51,68

      32,57

      11,95

      19,54

      3,44

      1,82

      9,35

      13,59

      4,25

      15,30

      1,13

      37,84

      14,17

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      421,83

      0,89

       

       

      28,12

      11,49

      49,12

       

      10,30

      24,74

      16,73

      12,78

      5,32

      3,32

      19,14

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      9.967,50

      264,24

      376,55

      715,00

      482,13

      137,88

      163,96

      223,44

      158,35

      165,06

      146,87

      228,91

      147,18

      170,18

      519,71

      566,85

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      757,62

      0,34

      2,09

      12,44

       

      6,43

      0,26

       

       

       

      8,88

       

      16,41

       

      2,74

      275,87

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,90

      0,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      122,58

       

       

      115,58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7,00

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      57,00

       

       

       

      20,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      107,22

      7,18

      1,51

      11,03

      1,33

      0,28

      0,36

      0,70

      0,73

      1,21

      0,06

       

      0,23

      0,23

      0,08

      0,42

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      157,49

      4,12

      18,72

      4,83

      9,53

       

      3,14

      4,60

       

      11,45

      0,07

       

      16,11

      0,08

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động KS

      SKS

      37,21

       

       

      15,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.406,58

      120,05

      98,85

      248,62

      170,43

      58,43

      76,71

      71,74

      80,01

      66,94

      71,87

      74,57

      51,69

      61,22

      209,12

      93,94

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      38,78

      4,31

      1,38

      1,74

      2,48

      0,54

      0,95

      0,56

      0,54

      0,92

      0,74

      0,71

      0,39

      1,01

      2,29

      1,06

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      16,45

      3,54

      0,16

      0,79

      0,38

      0,22

      0,24

      0,12

      0,23

      0,24

      0,21

      0,29

      0,12

      0,18

      0,52

      0,30

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      87,50

      9,76

      5,20

      8,36

      3,46

      1,90

      1,50

      2,40

      1,35

      1,86

      1,30

      2,06

      1,72

      1,80

      3,85

      1,88

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      75,93

      1,82

      6,87

      3,94

      1,40

      2,14

      1,59

      2,78

      1,26

      0,97

      1,06

      2,80

      7,21

      1,83

      5,40

      3,03

      -

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      0,07

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      2.317,65

      81,31

      72,72

      219,59

      108,86

      42,49

      45,10

      42,78

      41,61

      48,44

      51,54

      45,06

      30,89

      48,94

      155,62

      64,81

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      848,64

      14,91

      10,25

      13,33

      52,92

      10,38

      27,20

      22,69

      34,79

      14,46

      16,54

      23,48

      11,26

      7,20

      39,86

      22,68

      -

      Đất năng lượng

      DNL

      5,50

      0,24

      1,25

      0,26

      0,03

      0,03

      0,04

      0,04

      0,07

      0,02

      0,02

      0,13

      0,09

      0,04

      1,55

      0,04

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      1,66

      0,28

      0,16

      0,08

      0,15

      0,02

      0,03

      0,03

      0,03

      0,03

      0,03

      0,04

      0,02

      0,02

      0,04

      0,03

      -

      Đất chợ

      DCH

      14,40

      3,80

      0,87

      0,52

      0,75

      0,69

      0,07

      0,36

      0,13

       

      0,43

       

       

      0,20

       

      0,12

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      62,10

       

      39,47

       

      0,45

      0,14

      0,21

      0,30

       

      1,00

      0,43

      0,51

      0,40

      0,67

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      24,97

      0,16

      4,46

       

      0,39

      0,27

      0,80

      0,54

      0,33

      1,02

      0,77

      2,10

      0,60

      0,41

      5,00

      0,20

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.057,75

       

       

       

      148,52

      66,25

      72,46

      75,95

      74,54

      69,96

      50,63

      78,93

      58,65

      74,81

      159,36

      153,17

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      368,48

      84,80

      95,75

      187,93

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      22,80

      3,07

      0,67

      0,73

      2,11

      0,45

      0,73

      0,49

      0,24

      0,84

      0,50

      0,78

      0,59

      0,74

      0,61

      0,61

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      13,43

      2,15

      2,40

      1,48

      0,24

       

      1,19

       

       

      3,73

       

       

       

      0,23

      0,40

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      11,95

      0,04

      0,33

      0,08

      1,00

      0,03

       

       

       

       

       

      0,01

       

      0,70

      1,25

      0,06

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      290,36

      5,34

      9,08

      50,79

      13,19

      5,61

      7,39

      6,42

      2,23

      4,26

      4,20

      5,60

      1,36

      5,18

      15,01

      9,81

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu XD

      SKX

      49,58

       

      0,75

      12,55

      0,97

       

       

      14,75

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      6,81

      0,05

       

      4,15

       

       

      0,03

       

       

      0,58

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      5,77

      0,01

       

       

       

       

       

      0,01

      0,26

       

      0,36

       

      0,14

      0,15

      2,08

      0,01

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.065,86

      36,46

      83,90

      20,57

      113,98

       

       

      47,78

       

      1,99

      9,10

      62,57

       

      22,80

      35,70

      10,06

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      336,08

       

      16,72

      28,56

       

       

      0,67

      0,15

       

      2,08

       

      3,28

      1,02

      2,95

      80,95

      22,70

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,95

       

      1,84

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,56

       

       

      0,41

       

      3

      ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

      CSD

      18.826,56

      205,76

      492,88

      1.146,09

      749,68

      254,04

      378,70

      457,37

      332,48

      299,17

      348,11

      408,14

      168,81

      342,64

      1.193,90

      471,04

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

      8.490,86

      124,02

      196,07

      167,84

      557,75

      204,78

      271,79

      261,21

      311,77

      249,10

      226,84

      292,35

      140,70

      294,99

      652,84

      230,05

      5

      Đất khu kinh tế *

      KKT

      8.108,53

      124,02

      181,33

      133,07

      557,67

      204,78

      270,96

      250,76

      311,77

      249,10

      224,18

      292,35

      140,70

      294,99

      651,44

      222,29

      6

      Đất đô thị *

      KDT

      4.658,82

      60,96

      198,85

      365,25

      110,36

      15,38

      6,72

      186,60

      1,48

      6,02

      85,77

      70,14

      7,44

      30,89

      241,74

      212,57

      Phụ biểu số III:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Diên

      Xã Thọ Lâm

      Xã Thọ Xương

      Xã Xuân Bái

      Xã Xuân Phú

      Xã Xuân Thiên

      Xã Thuận Minh

      Xã Thọ Lập

      Xã Quảng Phú

      Xã Xuân Tín

      Xã Phú Xuân

      Xã Xuân Lai

      Xã Xuân Lập

      Xã Xuân Minh

      Xã Trường Xuân

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      18.826,56

      252,82

      1.102,75

      647,97

      404,73

      2.665,93

      521,19

      1.358,72

      403,15

      1.130,86

      491,63

      440,94

      274,11

      619,06

      398,08

      865,81

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      8.490,86

      184,56

      247,94

      189,41

      54,39

      200,74

      277,54

      462,08

      236,67

      279,53

      360,54

      301,83

      19765

      450 38

      214,02

      651,48

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      8.108,53

      184,56

      201,32

      188,51

      54,39

      200,74

      261,17

      353,91

      126,76

      268,44

      358,77

      289,63

      197,65

      447,77

      214,02

      651,48

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.658,82

      48,20

      513,70

      395,86

      129,06

      489,27

      203,52

      289,17

      159,45

      381,75

      51,54

      96,16

      71,48

      70,76

      88,78

      69,94

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.228,13

      7,47

      187,76

      44,84

      70,89

      149,17

      21,21

      558,35

      4,00

      263,86

      51,78

      17,57

       

      29,69

      15,78

      25,99

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      66,97

       

      16,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.406,29

       

      116,28

      11,54

      144,81

      1.765,34

       

      5,65

       

      139,78

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      553,68

      3,74

      7,82

      6,32

      1,93

      12,55

      10,96

      29,67

      3,03

      65,18

      26,09

      12,75

      4,98

      68,23

      28,86

      40,63

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      421,83

      8,85

      13,24

       

      3,66

      48,86

      7,96

      13,80

       

      0,77

      1,68

      12,64

       

       

      50,64

      77,77

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      9.967,50

      151,37

      954,60

      369,46

      169,81

      490,97

      250,64

      476,93

      309,07

      572,35

      240,07

      284,22

      241,76

      274,14

      219,45

      496,35

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      757,62

       

      424,14

       

       

      6,98

      1,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,90

       

       

       

       

      2,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      122,58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      57,00

       

       

       

       

       

       

      18,00

       

       

       

       

      19,00

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      107,22

       

      54,02

      5,95

      2,09

      14,81

      0,12

      0,57

      1,38

      0,30

      0,78

       

      1,30

       

      0,54

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      157,49

      0,01

      3,62

      47,87

      3,67

      15,49

       

      0,08

       

      1,02

       

      0,19

      0,04

       

      12,01

      0,83

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động KS

      SKS

      37,21

       

       

       

       

      4,17

       

       

      9,40

      6,00

      2,00

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.406,58

      51,23

      169,92

      113,73

      47,76

      161,52

      91,74

      188,48

      124,91

      216,45

      99,45

      92,84

      92,75

      115,89

      86,29

      199,41

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      38,78

      0,60

      1,17

      1,32

      1,30

      0,79

      0,99

      3,01

      1,00

      1,03

      1,48

      2,03

      1,10

      0,36

      0,79

      2,19

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      16,45

      0,25

      0,22

      4,56

      0,13

      0,17

      0,18

      0,77

      0,09

      0,48

      0,18

      0,30

      0,49

      0,45

      0,20

      0,45

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      87,50

      1,40

      2,69

      4,64

      1,68

      2,22

      2,24

      4,02

      2,44

      1,85

      1,59

      2,75

      3,08

      2,98

      1,43

      4,08

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      75,93

      1,43

      1,98

      2,89

      1,95

      2,66

      0,96

      1,90

      0,61

      5,63

      2,13

      1,34

      0,57

      2,12

      1,27

      4,41

       

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      2.317,65

      37,87

      133,34

      84,12

      30,65

      139,43

      48,25

      131,46

      59,47

      122,07

      60,21

      54,56

      49,05

      78,36

      48,80

      140,25

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      848,64

      8,81

      30,48

      16,08

      11,74

      15,10

      38,72

      46,31

      60,79

      84,60

      33,01

      31,27

      37,72

      31,15

      33,55

      47,38

       

      Đất năng lượng

      DNL

      5,50

       

      0,01

      0,12

      0,01

      0,60

      0,04

      0,07

      0,04

      0,27

      0,07

      0,05

      0,04

      0,05

      0,19

      0,12

       

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      1,66

      0,01

      0,03

      0,02

      0,01

      0,04

      0,01

      0,06

      0,06

       

      0,02

      0,08

      0,10

      0,07

      0,05

      0,11

       

      Đất chợ

      DCH

      14,40

      0,86

       

       

      0,29

      0,50

      0,36

      0,89

      0,40

      0,52

      0,77

      0,48

      0,61

      0,35

       

      0,42

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      62,10

      0,48

      0,10

      8,46

      0,51

       

      0,08

      0,17

      0,23

       

       

      0,17

      0,09

      8,26

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      24,97

      0,15

      0,93

       

      0,70

       

      0,56

      0,40

      0,21

       

      0,20

       

      0,75

      1,10

      0,72

      2,20

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.057,75

      62,18

      190,73

      131,38

      64,48

      208,24

      101,91

      195,05

      135,78

      265,69

      91,78

      119,26

      70,62

      104,82

      75,10

      157,51

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      368,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      22,80

      0,26

      0,41

      0,47

      0,60

      0,14

      0,68

      0,60

      0,62

      0,46

      0,88

      0,83

      0,48

      1,40

      0,28

      1,53

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      13,43

       

      0,06

      0,28

      0,27

      0,25

       

       

      0,05

       

       

      0,46

      0,11

       

       

      0,13

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      11,95

      1,32

      0,66

      1,92

      0,11

       

      0,04

       

       

      3,84

       

      0,10

       

      0,45

       

       

      2.19

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      290,36

      8,13

      15,19

      5,51

      5,05

      8,71

      14,70

      14,92

      10,82

      3,57

      7,71

      10,51

      3,15

      12,53

      5,70

      18,73

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu XD

      SKX

      49,58

       

      0,80

       

       

       

       

      6,85

       

       

      8,72

       

       

       

      0,42

      3,77

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      6,81

       

       

      1,68

      0,13

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

      0,09

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      5,77

      0,13

       

      0,02

      0,21

      0,20

      0,09

      0,37

      0,23

       

      0,01

      0,55

       

      0,45

      0,15

      0,34

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.065,86

      27,45

      49,03

      47,58

      44,25

      18,66

      38,66

      32,95

      24,31

      56,66

      28,55

      57,51

      46,37

      29,25

      22,88

      96,82

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      336,08

      0,03

      45,00

      4,61

       

      49,36

      0,94

      18,48

      1,06

      18,37

       

      1,68

      7,10

       

      15,35

      15,01

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,95

       

       

       

       

       

      0,07

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

      3

      ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

      CSD

      435,34

      8,69

      87,51

      3,41

      2,15

      18,84

      29,94

      26,25

      5,21

      9,93

      4,19

      19,03

      15,63

      19,10

      14,91

      11,42

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế *

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị *

      KDT

      3.239,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích nhân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Thọ Xuân

      Thị trấn Lam Sơn

      Thị trấn Sao Vàng

      Xã Xuân Hồng

      Xã Bắc Lương

      Xã Nam Giang

      Xã Thọ Hải

      Xã Xuân Phong

      Xã Thọ Lộc

      Xã Xuân Trường

      Xã Xuân Hoà

      Xã Tây Hồ

      Xã Xuân Giang

      Xã Xuân Sinh

      Xã Xuân Hưng

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      522,47

      28,44

      8,80

      220,18

      38,63

      12,78

      8,52

      5,19

      1,40

      8,25

      15,33

      4,70

      6,14

      6,24

      45,64

      1,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      214,92

      24,30

      4,60

      1,70

      34,21

      11,68

      8,52

      3,57

      1,40

      8,25

      6,59

      4,70

      6,14

      6,24

      5,02

      1,90

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      211,95

      24,30

      4,60

      1,70

      34,21

      11,68

      8,52

      3,57

      1,40

      8,25

      6,59

      4,70

      6,14

      6,24

      5,02

      1,90

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      229,76

      3,44

      3,70

      162,18

      4,22

      1,10

       

      1,62

       

       

      0,74

       

       

       

      38,62

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      39,66

      0,50

      0,50

      29,63

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      27,75

       

       

      25,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      2,39

      0,20

       

      1,68

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      8,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,00

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      15,43

      1,10

       

      3,50

      0,50

       

       

       

      0,30

      0,37

       

      0,50

      0,16

       

      1,00

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,16

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,37

       

      0,50

      0,16

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,04

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

      0,16

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

      Đất năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,38

       

       

       

      0,50

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

      1,00

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      4,60

      1,10

       

      3,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Diên

      Xã Thọ Lâm

      Xã Thọ Xương

      Xã Xuân Bái

      Xã Xuân Phú

      Xã Xuân Thiên

      Xã Thuận Minh

      Xã Thọ Lập

      Xã Quảng Phú

      Xã Xuân Tín

      Xã Phú Xuân

      Xã Xuân Lai

      Xã Xuân Lập

      Xã Xuân Minh

      Xã Trường Xuân

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      522,47

      13,2

      16,5

      4,2

      2

      11,49

      1,95

      20,42

      3,02

      2,61

      3,63

      3,61

      16,75

      1,25

      4,3

      5,41

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      214,92

      12,2

      8,5

      4,2

      2

      2,73

      1,3

      15,11

      3,02

      2,18

      3,63

      3,53

      16,75

      1,25

      4,3

      5,41

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      211,95

      12,2

      8,5

      4,2

      2

      2,73

      1,3

      12,14

      3,02

      2,18

      3,63

      3,53

      16,75

      1,25

      4,3

      5,41

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      229,76

      1

      6

       

       

      5,98

      0,65

       

       

      0,43

       

      0,08

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      39,66

       

      2

       

       

      0,03

       

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      27,75

       

       

       

       

      2,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      2,39

       

       

       

       

       

       

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      15,43

       

      2,34

       

      0,11

      0,02

       

      0,76

       

       

       

       

      4,00

      0,77

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,95

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,16

       

       

       

       

       

       

      0,76

       

       

       

       

      0,05

      0,32

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,32

       

       

       

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,04

       

       

       

       

       

       

      0,53

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,3

       

       

       

       

       

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,38

       

       

       

      0,11

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,45

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      4,6

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2,34

       

      2,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số V:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Thọ Xuân

      Thị trấn Lam Sơn

      Thị trấn Sao Vàng

      Xã Xuân Hồng

      Xã Bắc Lương

      Xã Nam Giang

      Xã Thọ Hải

      Xã Xuân Phong

      Xã Thọ Lộc

      Xã Xuân Trường

      Xã Xuân Hoà

      Xã Tây Ho

      Xã Xuân Giang

      Xã Xuân Sinh

      Xã Xuân Hưng

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      593,08

      29,59

      10,01

      228,92

      44,33

      12,78

      8,84

      8,29

      1,74

      10,87

      15,46

      4,7

      8,96

      6,24

      46,03

      2,54

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      241,04

      25,45

      4,6

      1,7

      38,87

      11,68

      8,52

      6,67

      1,74

      10,87

      6,59

      4,7

      8,96

      6,24

      5,02

      2,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      238,07

      25,45

      4,6

      1,7

      38,87

      11,68

      8,52

      6,67

      1,74

      10,87

      6,59

      4,7

      8,96

      6,24

      5,02

      2,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      251,04

      3,44

      4,9

      166,19

      5,26

      1,1

       

      1,62

       

       

      0,8

       

       

       

      38,62

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      48,66

      0,5

      0,51

      29,65

       

       

      0,05

       

       

       

      0,07

       

       

       

      2,39

      0,5

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      40,66

       

       

      29,68

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      3,55

      0,2

       

      1,7

      0,2

       

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      8,13

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

      8

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,08

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,1

       

      0,5

      0,16

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,08

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,1

       

      0,5

      0,16

       

       

       

      Phụ biểu số V:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Diên

      Xã Thọ Lâm

      Xã Thọ Xương

      Xã Xuân Bái

      Xã Xuân Phú

      Xã Xuân Thiên

      Xã Thuận Minh

      Xã Thọ Lập

      Xã Quảng Phú

      Xã Xuân Tín

      Xã Phú Xuân

      Xã Xuân Lai

      Xã Xuân Lập

      Xã Xuân Minh

      Xã Trường Xuân

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      593,08

      13,61

      16,50

      7,73

      4,09

      19,80

      2,05

      24,58

      13,49

      6,81

      6,13

      3,61

      16,75

      1,25

      11,98

      5,41

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      241,04

      12,21

      8,50

      7,10

      2,09

      2,73

      1,40

      15,53

      3,02

      2,38

      4,13

      3,53

      16,75

      1,25

      11,37

      5,41

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      238,07

      12,21

      8,50

      7,10

      2,09

      2,73

      1,40

      12,56

      3,02

      2,38

      4,13

      3,53

      16,75

      1,25

      11,37

      5,41

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      251,04

      1,00

      6,00

      0,63

       

      6,98

      0,65

      3,26

      9,47

      0,43

       

      0,08

       

       

      0,61

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      48,66

      0,40

      2,00

       

       

      111

       

      5 48

       

      400

      2,00

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      40,66

       

       

       

      2,00

      8,98

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      3,55

       

       

       

       

       

       

      0,31

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      8,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,08

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      0,50

      0,16

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

      LUA/BHK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      HNK/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng sản xuất

      CLN/RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      NTS/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      NTS/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,32

       

       

      Phụ biểu số VI:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Thọ Xuân

      Thị trấn Lam Sơn

      Thị trấn Sao Vàng

      Xã Xuân Hồng

      Xã Bắc Lương

      Xã Nam Giang

      Xã Thọ Hải

      Xã Xuân Phong

      Xã Thọ Lộc

      Xã Xuân Trường

      Xã Xuân Hoà

      Xã Tây Ho

      Xã Xuân Giang

      Xã Xuân Sinh

      Xã Xuân Hưng

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      6,90

      1,67

       

      1,50

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      6,26

      1,50

       

      1,50

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,06

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      3,00

      1,50

       

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      3,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,17

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VI:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Diên

      Xã Thọ Lâm

      Xã Thọ Xương

      Xã Xuân Bái

      Xã Xuân Phú

      Xã Xuân Thiên

      Xã Thuận Minh

      Xã Thọ Lập

      Xã Quảng Phú

      Xã Xuân Tín

      Xã Phú Xuân

      Xã Xuân Lai

      Xã Xuân Lập

      Xã Xuân Minh

      Xã Trường Xuân

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      6,90

       

       

       

       

       

      3,20

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,47

       

       

       

       

       

       

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      6,26

       

       

       

       

       

      3,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      3,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      3,20

       

       

       

       

       

      3,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VII:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
      (Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

       Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch

      Diện tích hiện trạng

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

      Diện tích

      Sử dụng vào loại đất

      A

      Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

       

       

       

       

       

      I

      Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh

      6,98

       

      6,98

       

       

      1

      Dự án quốc phòng

      6,98

       

      6,98

       

       

      1.1

      Trường bắn

      4,23

       

      4,23

      CQP

      Xã Xuân Phú

      1.2

      Bãi tiêu hủy bom mìn

      2,75

       

      2,75

      CQP

      Xã Xuân Phú

      II

      Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

      122,58

       

      122,58

       

       

      1

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      122,58

       

      122,58

       

       

      1.1

      Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng

      122,58

       

      122,58

      SKK

      TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh

      B

      Công trình, dự án cấp huyện

       

       

       

       

       

      I

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Khu dân cư đô thị

      90,77

      59,10

      23,08

       

       

      1.1

      Khu dân cư đồng Chon

      0,14

       

      0,14

      ODT

      TT. Thọ Xuân

      1.2

      Khu dân cư đồng Chon (khu 3)

      0,17

       

      0,17

      ODT

      TT. Thọ Xuân

      1.3

      Khu dân cư trạm Thú Y (khu 5)

      0,13

       

      0,13

      ODT

      TT. Thọ Xuân

      1.4

      Khu dân cư chợ Phú Thọ (khu 1)

      0,31

       

      0,31

      ODT

      TT. Thọ Xuân

      1.5

      Khu dân cư mở rộng thị trấn

      5,00

      3,00

      2,00

      ODT

      TT. Thọ Xuân

      0,50

       

      0,50

      DGT

      1.6

      Khu dân cư mới phía tây bắc đường cầu Kè, huyện Thọ Xuân

      499

       

      4,990

      ODT

      TT. Thọ Xuân

      6 01

       

      6,01

      DHT

      1.7

      Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện thọ xuân

      4,24

       

      4,24

      ODT

      TT. Thọ Xuân

      6,06

       

      6,06

      DHT

      1.8

      Khu dân cư tập trung (đồng Cỏ)

      2,80

       

      2,80

      ODT

      TT. Sao Vàng

      1.9

      Khu dân cư đồng Trước làng thôn 7

      0,70

       

      0,70

      ODT

      TT. Sao Vàng

      0,40

       

      0,40

      DGT

      1.10

      Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng

      70,69

      56,10

      6,00

      ODT

      TT. Sao Vàng

       

      8,59

      DHT

      1.11

      Khu dân cư thôn Đoàn Kết

      1,00

       

      1,00

      ODT

      TT. Lam Sơn

      1.12

      Khu dân cư đồng Bông, thôn Giao Xá

      0,60

       

      0,60

      ODT

      TT. Lam Sơn

      2

      Dự án Khu dân cư nông thôn

      47,77

      1,28

      46,49

       

       

      2.1

      Khu dân cư đồng Trước cửa thôn Phong Cốc

      0,38

       

      0,38

      ONT

      Xã Xuân Minh

      2.2

      Dự án khu dân cư mới đồng Cống Trên - Tống Tiểu

      1,57

      0,34

      1,23

      ONT

      Xã Xuân Minh

      2.3

      Dự án khu dân cư mới Quan Rện

      2,29

      0,60

      1,69

      ONT

      Xã Xuân Minh

      2.4

      Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc)

      1,00

       

      1,00

      ONT

      Xã Xuân Minh

      2.5

      Đất ở khu vực Cửa Găng, Đồng Chiêm

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thọ Hải

      2.6

      Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Phong

      2.7

      Khu dân cư Đồng Chùa, Đồng Đình

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Giang

      2.8

      Khu dân cư mới Đồng Hồ

      0,34

       

      0,34

      ONT

      Xã Xuân Giang

      2.9

      Khu dân cư mới Ngọn Khoai

      0,46

      0,34

      0,12

      ONT

      Xã Xuân Giang

      2.10

      Khu dân cư mới Đồng Chùa, đồng Đình

      0,70

       

      0,70

      ONT

      Xã Xuân Giang

      0,30

       

      0,30

      DGT

      2.11

      Khu dân cư mới Đồng Khua Thầy Lão

      0,51

       

      0,51

      ONT

      Xã Xuân Giang

      0,20

       

      0,20

      DGT

      2.12

      Khu dân cư mới Trước Đình Thôn 1

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thọ Diên

      2.13

      Khu dân cư đồng Só Đò, thôn 5, đồng Gốc Khế, Đồng Nghĩa Trang thôn Đăng Lâu

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thọ Lâm

      2.14

      Khu dân cư xã Nam Giang (đồng Cố Dưới thôn Phong Lạc)

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Nam Giang

      2.15

      Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Xã Nam Giang

      0,20

       

      0,20

      DGT

      2.16

      Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 2,3)

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Xuân Lai

      2.17

      Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông

      0,25

       

      0,25

      ONT

      Xã Xuân Lai

      2.18

      Khu dân cư mới xóm 26 (giai đoạn 2)

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Xã Xuân Tín

      2.19

      Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

      0,530

       

      0,53

      ONT

      Xã Xuân Tín

      2.20

      Khu dân cư xóm 26

      0,55

       

      0,55

      ONT

      Xã Xuân Tín

      0,30

       

      0,30

      DGT

      2.21

      Khu dân cư xóm 19;20

      0,35

       

      0,35

      ONT

      Xã Xuân Tín

      0,15

       

      0,15

      DGT

      2.22

      Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Hồng

      2.23

      Khu dân cư trường THCS Xuân Khánh, thôn Lộc Thịnh

      0,33

       

      0,33

      ONT

      Xã Xuân Hồng

      2.24

      Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Hồng

      2.25

      Khu dần cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1

      0,74

       

      0,74

      ONT

      Xã Xuân Hồng

      0,30

       

      0,30

      DGT

      2.26

      Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (Xuân Khánh cũ)

      1,00

       

      1,00

      ONT

      Xã Xuân Hồng

      2.27

      Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2)

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Xuân Hồng

      2.28

      Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Thiên

      2.29

      Khu dân cư gần công sở mới

      0,30

       

      0,30

      ONT

      Xã Xuân Thiên

      2.30

      Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

      0,15

       

      0,15

      ONT

      Xã Xuân Thiên

      2.31

      Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2

      0,03

       

      0,03

      ONT

      Xã Xuân Lập

      2.32

      Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1

      0,32

       

      0,32

      ONT

      Xã Xuân Lập

      0,15

       

      0,15

      DGT

      2.33

      Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018

      0,55

       

      0,55

      ONT

      Xã Xuân Lập

      0,35

       

      0,35

      DGT

      2.34

      Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thương

      0,165

       

      0,165

      ONT

      Xã Xuân Lập

      2.35

      Khu dân cư Cửa Lộn

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Bắc Lương

      2.36

      Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ

      0,80

       

      0,80

      ONT

      Xã Bắc Lương

      0,20

       

      0,20

      DGT

      2.37

      Khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng, thôn Long Thịnh

      0,30

       

      0,30

      ONT

      XãThuận Minh

      2.38

      Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh

      0,85

       

      085

      ONT

      Xã Thuận Minh

      2.39

      Khu dân cư mới xã Thọ Lộc

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Thọ Lộc

      2.40

      Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Xã Thọ Lộc

      2.41

      Khu dân cư đồng Lũy thôn Thành Vinh

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Trường Xuân

      2.42

      Khu dân cư Đồng Nếp, Vò Chè, Ao Rong

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Quảng Phú

      2.43

      Khu dân cư Đồng Nhà

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Bái

      2.44

      Khu dân cư núi Mục thôn 4 (Khu tái định cư Núi Mục)

      1,500

       

      1,50

      ONT

      Xã Xuân Bái

      2.45

      Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn-Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

      2,00

       

      2,00

      ONT

      Xã Xuân Trường, TT. Thọ Xuân

      2.46

      Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

      0,64

       

      0,64

      ONT

      Xã Xuân Trường

      2.47

      Khu xen cư hội người mù

      0,08

       

      0,08

      ONT

      Xã Xuân Trường

      2.48

      Khu xen cư Đồng Bông

      0,07

       

      0,07

      ONT

      Xã Xuân Trường

      2.49

      Khu dân cư mới Cầu Đá

      1 50

       

      1,50

      ONT

      Xã Xuân Hoà, xã Thọ Hải

      2.50

      Khu dân cư mới Mã Mây

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Hoà

      2.51

      Khu dân cư thôn Bàn Lai (phía Tây đường tính 519 B)

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Phú

      2.52

      Khu xen cư thôn Bàn Lai (Khu dân cư thôn Bàn Lai (giáp đường 4)

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Phú

      2.53

      Khu dân cư mới thôn Bàn Lai (giáp đường số 4)

      0,30

       

      0,30

      ONT

      Xã Xuân Phú

      2.54

      Khu dân cư Đồng Tro (giáp đường 4)

      0,550

       

      0,55

      ONT

      Xã Xuân Phú

      2.55

      Khu dân cư đồng Vũng Cao (lô 2)

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Sinh

      2.56

      Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (Xuân Sơn cũ, khu Bích Phương, Thành Sơn, Bột Thượng)

      1,06

       

      1,06

      ONT

      Xã Xuân Sinh

      2.57

      Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Sinh

      2.58

      Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui

      0,07

       

      0,07

      ONT

      Xã Thọ Lập

      2.59

      Khu xen cư Bái Dài

      0,09

       

      0,09

      ONT

      Xã Thọ Lập

      2.60

      Khu xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi

      0,01

       

      0,01

      ONT

      Xã Thọ Lập

      2.61

      Khu dân cư Ao vuông thôn 2 Yên Trường

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thọ Lập

      0,20

       

      0,20

      DGT

      2.62

      Khu dân cư ngã tư ông Tâm thôn 1 Phúc Bồi

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thọ Lập

      2.63

      Khu xen cư Sau kho thôn 2 Phúc Bồi

      0,15

       

      0,15

      ONT

      Xã Thọ Lập

      2.64

      Khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng Phú Xuân)

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Phú Xuân

      2.65

      Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Phú Xuân

      2.66

      Khu dân cư đồng Mương

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Phú Xuân

      2.67

      Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

      0,05

       

      0,05

      ONT

      Xã Phú Xuân

      2.68

      Khu dân cư mới thôn 4

      0,38

       

      0,38

      ONT

      Xã Phú Xuân

      0,15

       

      0,15

      DGT

      2.69

      Khu xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4)

      0,04

       

      0,04

      ONT

      Xã Thọ Xương

      2.70

      Khu dân cư đồng Quan Trên

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Thọ Xương

      2.71

      Khu dân cư tập trung

      0,15

       

      0 15

      ONT

      Xã Thọ Xương

      2.72

      Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn)

      1,50

       

      1,50

      ONT

      Xã Thọ Xương

      2.73

      Khu dân cư Đồng Bờ Đỏ Ngọc Trầu thôn Thống Nhất

      0,50

       

      0,50

      ONT

      Xã Xuân Hưng

      2.74

      Khu Bảng tin Vườn Nan, thôn Hội Hiền

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Xã Tây Hồ

      2.75

      Khu dân cư Đồng Bỏ thôn Nam Thượng

      0,60

       

      0,60

      ONT

      Xã Tây Hồ

      2.76

      Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

      1,56

       

      1,56

      ONT

      Xã Tây Hồ

      3

      Dự án Trụ sở cơ quan

      0,26

       

      0,26

       

       

      3.1

      Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân

      0,26

       

      0,26

      TSC

      TT. Thọ Xuân

      4

      Cụm công nghiệp

      57,00

       

      57,00

       

       

      4.1

      Cụm công nghiệp Thọ Nguyên

      17,00

       

      17,00

      SKN

      Xã Xuân Hồng

      4.2

      Cụm Công nghiệp Thọ Nguyên

      3,00

       

      3,00

      SKN

      Xã Xuân Hồng

      4.3

      Cụm công nghiệp Thọ Minh

      18,00

       

      18,00

      SKN

      Xã Thuận Minh

      4.4

      Cụm công nghiệp Xuân Lai

      19,00

       

      19,00

      SKN

      Xã Xuân Lai

      5

      Công trình giao thông

      214,66

       

      223,25

       

       

      5.1

      Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

      3,20

       

      3,20

      DGT

      Xã Trường Xuân

      6,59

       

      6,59

      DGT

      Xã Xuân Hồng

      0,22

       

      0,22

      DGT

      Xã Xuân Phong

      1,75

       

      1,75

      DGT

      Xã Nam Giang

      3,52

       

      3,52

      DGT

      Xã Thọ Lộc

      5.2

      Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

      2,20

       

      2,20

      DGT

      Xã Xuân Hồng (Xuân Khánh, Thọ Nguyên)

      1,50

       

      1,50

      DGT

      Xã Trường Xuân (Thọ Trường)

      0,300

       

      0,30

      DGT

      Xã Xuân Phong

      2,00

       

      2,00

      DGT

      Xã Nam Giang

      2,00

       

      2,00

      DGT

      Xã Thọ Lộc

      5.3

      Dự án di dời đất ở các hộ tại khu vực cầu 3/2 thị trấn Thọ Xuân do nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ cầu không đủ điều kiện để cấp phép xây dựng và xây dựng nhà ở

      0,13

       

      0,13

      DGT

      TT. Thọ Xuân

      5.4

      Đường nối khu di tích Lam Kinh với đường HCM

      1,50

       

      1,50

      DGT

      TT. Lam Sơn

      5.5

      Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

      1,40

       

      1,40

      DGT

      Xã Xuân Hưng

      5.6

      Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch

      1,10

       

      1,10

      DGT

      Xã Xuân Phú

      5.7

      Mở rộng đường Đồng Ngâu

      0,12

       

      0,12

      DGT

      Xã Nam Giang

      5.8

      Đường giao thông từ trung tâm xã Xuân phong đến Quốc lộ 47C

      0,50

       

      0,50

      DGT

      Xã Xuân Phong

      5.9

      Mở rộng đường giao thông nội đồng (khu trang trại Mồ Cua)

      0,21

       

      0,21

      DGT

      Xã Xuân Hồng

      5.10

      Đường từ thị trấn Thọ Xuân với tuyến đường nối 3 Quốc lộ QL45- QL47-QL217

      7,50

       

      7,50

      DGT

      TT. Thọ Xuân, xã Xuân Hồng

      5.11

      Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)

      15,00

       

      15,00

      DGT

      TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang

      5.12

      Mở rộng đường giao thông từ thôn Ngọc Quang đi thôn Thành Vinh đến đường Tỉnh 506B

      0,20

       

      0,20

      DGT

      Xã Trường Xuân

      5.13

      Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay

      78,15

       

      78,15

      DGT

      TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh

      5.14

      Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

      17,70

       

      17,70

      DGT

      TT. Thọ Xuân, xã Xuân Sinh, xã Tây Hồ, xã xã Xuân Giang, xã Xuân Trường

      5.15

      Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ tại xã Thọ Diên

      0,20

       

      0,20

      DGT

      Xã Thọ Diên

      5.16

      Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng

      0,50

       

      0,50

      DGT

      Xã Xuân Hồng

      5.17

      Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1

      6,50

       

      6,50

      DGT

      TT.Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương

      5.18

      Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)

      6,80

       

      6,80

      DGT

      TT. Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

      5.19

      Tuyến đường từ TT. Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

      38,40

       

      38,40

      DGT

      TT.Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, TT. Lam Sơn

      6

      Công trình thủy lợi

      8,925

       

      8,925

       

       

      6.1

      Mương tiêu Đồng Ngâu

      0,05

       

      0,05

      DTL

      Xã Nam Giang

      6.2

      Mở rộng mặt đập hồ cây Quýt và nhà điều hành

      0,70

       

      0,70

      DTL

      TT. Sao Vàng

      6.3

      Nâng cấp, cải tạo hồ Núi Chè (thôn Điền Trạch)

      2,34

       

      2,34

      DTL

      Xã Thọ Lâm

      6.4

      Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú

      1,00

       

      1,00

      DTL

      Xã Xuân Phú

      6.5

      Trạm bơm Bến Cống xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

      0,50

       

      0,50

      DTL

      Xã Quảng Phú

      6.6

      Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu sông Cầu chảy đoạn từ K0-K4+2000 xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

      0,29

       

      0,29

      DTL

      Xã Quảng Phú

      6.7

      Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê tả sông cầu chảy đoạn từ K0-K1+172 xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

      0,595

       

      0,595

      DTL

      Xã Quảng Phú

      6.8

      Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín

      0,25

       

      0,25

      DTL

      Xã Xuân Tín

      6.9

      Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn quan xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân

      3,20

       

      3,20

      DTL

      Xã Xuân Thiên

      7

      Dự án năng lượng

      0,384

       

      0,384

       

       

      7.1

      Dự án chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân

      0,025

       

      0,025

      DNL

      TT. Lam Sơn, xã Xuân Hoà, TT. Thọ Xuân, xã Quảng Phú

      7.2

      Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)

      0,041

       

      0,041

      DNL

      Xã Xuân Sinh, TT. Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm

      7.3

      Xây dựng xuất tiến và cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Thọ Xuân (e9.3) lên vận hành 22kV

      0,034

       

      0,034

      DNL

      TT. Lam Sơn, xã Thọ Xương, xã Xuân Bái, xã Xuân Phú

      7.4

      Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)

      0,020

       

      0,020

      DNL

      TT. Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú

      7.5

      Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Thọ Xuân, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thanh, Yên Định, Vĩnh Lộc

      0,030

       

      0,030

      DNL

      xã Xuân Giang, xã Xuân Tín

      7.6

      Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hoá theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hoá, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung

      0,010

       

      0,010

      DNL

      Xã Xuân Hồng

      7.7

      Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân

      0,070

       

      0,070

      DNL

      TT. Thọ Xuân, xã Xuân Lam, xã Quảng Phú, xã Xuân Hoà

      7.8

      Xây dựng xuất tuyến và cải tạo lộ 973 trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) và lộ 971 Xuân Thiên lên vận hành 22kV

      0,040

       

      0,040

      DNL

      TT. Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Hưng, xã Thọ Lâm, xã Thọ Diên

      7.9

      Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020

      0,030

       

      0,030

      DNL

      Xã Xuân Sinh, xã Thọ Xương, TT.Thọ Xuân

      7.10

      Giảm tổn thất các TBA >10% điện lực Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hoá

      0,020

       

      0,020

      DNL

      Xã Quảng Phú, xã Xuân Phú

      7.11

      Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV

      0,030

       

      0,030

      DNL

      Xã Xuân Phú, xã Xuân Hoà, xã Xuân Trường, xã Thọ Hải

      7.12

      CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Thọ Xuân, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân

      0,020

       

      0,020

      DNL

      Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân

      7.13

      Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5)

      0,014

       

      0,014

      DNL

      Xã Trường Xuân

      8

      Công trình thể dục thể thao

      6,428

       

      6,428

       

       

      8.1

      Sân thể thao thôn Hải Thành

      0,41

       

      0,410

      DTT

      Xã Thọ Hải

      8.2

      Mở rộng sân thể thao xã (Thọ Hải)

      1,02

       

      1,020

      DTT

      Xã Thọ Hải

      8.3

      Sân thể thao thôn Hương I, Hương II

      0,41

       

      0,410

      DTT

      Xã Thọ Hải

      8.4

      Sân thể thao thôn Tân Thành

      0,41

       

      0,41

      DTT

      Xã Thọ Hải

      8.5

      Sân thể thao thôn 15

      0,27

       

      0,27

      DTT

      Xã Quảng Phú

      8.6

      Sân thể thao trung tâm xã (tại Thôn 7)

      0,43

       

      0,43

      DTT

      Xã Quảng Phú

      8.7

      Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà

      1,70

       

      1,70

      DTT

      Xã Xuân Hoà

      8.8

      Sân thể thao trung tâm xã

      1,10

       

      1,10

      DTT

      Xã Bắc Lương

      8.9

      Sân thể thao trung tâm xã

      0,50

       

      0,50

      DTT

      Xã Bắc Lương

      8.10

      Mở rộng sân thể thao thôn 1

      0,178

       

      0,178

      DTT

      Xã Xuân Phong

      9

      Công trình cơ sở văn hóa

      0,55

       

      0,55

       

       

      9.1

      Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ

      0,05

       

      0,05

      DVH

      Xã Xuân Phú

      9.2

      Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân

      0,50

       

      0,50

      DVH

      TT. Thọ Xuân

      10

      Dự án thu gom xử lý chất thải

      0,30

       

      0,30

       

       

      10.1

      Mở rộng bãi rác tập trung

      0,30

       

      0,30

      DRA

      Xã Nam Giang

      11

      Dự án cơ sở tôn giáo

      1,56

       

      1,56

       

       

      11.1

      Xây dựng chùa Linh Ngọc

      1,00

       

      1,00

      TON

      Xã Thọ Diên

      11.2

      Xây dựng chùa Phúc Linh Tự

      0,45

       

      0,45

      TON

      Xã Xuân Lập

      11.3

      Mở rộng chùa Linh Cảnh

      0,105

       

      0,105

      TON

      Xã Xuân Bái

      12

      Công trình nghĩa trang nghĩa địa

      48,83

       

      48,83

       

       

      12.1

      Mở rộng nghĩa địa thôn Hương I,II

      0,50

       

      0,50

      NTD

      Xã Thọ Hải

      12.2

      Mở rộng nghĩa địa Đồng Lăng

      0,50

       

      0,50

      NTD

      Xã Thọ Diên

      12.3

      Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn

      0,33

       

      0,33

      NTD

      Xã Xuân Hồng

      12.4

      Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Lộ, Nền Quan

      0,30

       

      0,30

      NTD

      Xã Xuân Hồng

      12.5

      Mở mới nghĩa địa Trung Thôn

      1,08

       

      1,08

      NTD

      Xã Bắc Lương

      12.6

      Mở rộng nghĩa địa làng Mỹ Thượng

      0,60

       

      0,60

      NTD

      Xã Bắc Lương

      12.7

      Mở rộng nghĩa địa Bàn Canh Dưới

      0,52

       

      0,52

      NTD

      Xã Phú Xuân

      12.8

      Dự án Khu nghĩa trang

      45,00

       

      45,00

      NTD

      TT. Sao Vàng

      13

      Dự án di tích lịch sử - văn hoá

      2,00

       

      2,00

       

       

      13.1

      Khu mộ vua Lê Huyền Tông

      1,00

       

      1,00

      DDT

      Xã Thọ Lộc

      13.2

      Mở rộng khu di tích lịch sử Lam Kinh

      1,00

       

      1,00

      DDT

      TT. Lam Sơn

      14

      Đất chợ

      0,50

       

      0,50

       

       

      14.1

      Chợ Xuân Phú

      0,50

       

      0,50

      DCH

      Xã Xuân Phú

      C

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

       

       

       

       

       

      I

      Đất thương mại dịch vụ

      9,14

       

      9,14

       

       

      1

      Trụ sở của Hợp tác xã NN&PTNT Đông Phương Hồng

      0,10

       

      0,10

      TMD

      Xã Thọ Hải

      2

      Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

      0,10

       

      0,10

      TMD

      Xã Xuân Thiên

      3

      Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

      0,09

       

      0,09

      TMD

      Xã Xuân Bái

      4

      Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

      0,14

       

      0,14

      TMD

      Xã Xuân Hưng

      5

      Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

      0,06

       

      0,06

      TMD

      Xã Xuân Trường

      6

      Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp và điện năng xã Tây Hồ

      0,071

       

      0,071

      TMD

      Xã Tây Hồ

      7

      Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

      0,11

       

      0,11

      TMD

      Xã Thọ Lập

      8

      Dự án thương mại, dịch vụ kết hợp nuôi trồng thủy sản

      1,16

       

      1,16

      TMD

      Xã Thọ Lập

      9

      Thương mại, dịch vụ

      0,21

       

      0,21

      TMD

      Xã Xuân Minh

      10

      Thương mại, dịch vụ

      0,34

       

      0,34

      TMD

      Xã Xuân Phong

      11

      Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Thành, huyện Thọ Xuân

      0,30

       

      0,30

      TMD

      Xã Xuân Hồng

      12

      Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc

      0,30

       

      0,30

      TMD

      TT Thọ Xuân

      13

      Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Năm Dũng

      0,56

       

      0,56

      TMD

      Xã Thọ Xương

      14

      Khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân

      0,86

       

      0,86

      TMD

      Xã Thọ Xương

      15

      Thương mại, dịch vụ

      0,16

       

      0,16

      TMD

      Xã Xuân Minh

      16

      Thương mại, dịch vụ

      0 14

       

      0 14

      TMD

      Xã Nam Giang

      17

      Thương mại, dịch vụ

      0,13

       

      0,13

      TMD

      Xã Nam Giang

      18

      Trung tâm thương mại dịch vụ

      0,50

       

      0,50

      TMD

      Xã Xuân Tín

      19

      Thương mại, dịch vụ

      0 41

       

      0,41

      TMD

      Xã Thuận Minh

      20

      Thương mại, dịch vụ

      0,20

       

      0,20

      TMD

      Xã Thọ Lâm

      21

      Thương mại, dịch vụ

      0,60

       

      0,60

      TMD

      TT. Lam Sơn

      22

      Thương mại, dịch vụ

      0,60

       

      0,60

      TMD

      TT. Lam Sơn, xã Xuân Bái

      23

      Công viên sinh thái tre, luồng Thanh Tam

      2,00

       

      2,00

      TMD

      Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú

      100,40

       

      100,40

      RSX

      II

      Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      31,19

       

      31,19

       

       

      1

      Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Tùng Phương

      2,50

       

      2,50

      SKC

      Xã Xuân Phú

      2

      Cơ sở sản xuất kinh doanh thuộc khu trang trại tổng hợp Sao Vàng

      1,56

       

      1,56

      SKC

      Xã Xuân Phú

      3

      Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      0,01

       

      0,01

      SKC

      Xã Thuận Minh

      4

      Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      0,01

       

      0,01

      SKC

      Xã Thọ Diên

      5

      Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      0,01

       

      0,01

      SKC

      TT. Sao Vàng

      6

      Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt

      1,31

       

      1,31

      SKC

      Xã Xuân Minh

      7

      Cơ sở lắp giáp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng tổng hợp Gia Huy

      2,00

       

      2,00

      SKC

      Xã Xuân Minh

      8

      Nhà máy may xuất khẩu Speedmotion Thanh Hóa

      4,00

       

      4,00

      SKC

      Xã Xuân Minh

      9

      Nhà máy may xuất khẩu Thọ Hải

      3,00

       

      3,00

      SKC

      Xã Thọ Hải

      10

      Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Minh Anh

      5,40

       

      5,40

      SKC

      Xã Xuân Hồng

      10

      Nhà máy sản xuất, gia công giày dép xuất khẩu

      548

       

      5,48

      SKC

      Xã Tây Hồ, TT. Thọ Xuân

      11

      Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ gia dụng

      2,04

       

      2,04

      SKC

      Xã Thọ Lộc

      12

      Khu sản xuất gia công cơ khí Thành Dung

      1,20

       

      1,20

      SKC

      Xã Thọ Lộc

      13

      Showroom trưng bày và trung tâm sửa chữa ô tô

      2,11

       

      2,11

      SKC

      Xã Thọ Xương

      14

      Hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt

      0,36

       

      0,36

      SKC

      TT. Thọ Xuân

      15

      Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,20

       

      0,20

      SKC

      Xã Quảng Phú

      16

      Xưởng cán tôn

      1,50

       

      1,50

      SKC

      TT. Thọ Xuân

      III

      Dự án sản xuất vật liệu xây dựng

      3,26

       

      3,26

       

       

      1

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

      3,26

       

      3,26

      SKX

      Xã Thuận Minh

      IV

      Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      30,25

       

      30,25

       

       

      1

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      8,68

       

      8,68

      SKS

      TT. Sao Vàng

      2

      Khu vực thăm dò mỏ sét làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú

      2,50

       

      2,50

      SKS

      Xã Xuân Phú

      3

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      1,67

       

      1,67

      SKS

      Xã Xuân Phú

      4

      Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

      10,20

       

      10,20

      SKS

      Xã Thọ Lập, xã Quảng Phú

      5

      Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

      7,20

       

      7,20

      SKS

      Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

      V

      Đất nông nghiệp khác

      17,80

       

      17,80

       

       

      5.1

      Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Quảng Lợi

      17,80

       

      17,80

      NKH

      Xã Xuân Thiên, Thọ Minh (nay xã Thuận Minh)

      VI

      Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

      3,45

      1,42

      2,03

       

       

      1

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,11

      0,06

      0,05

      ODT

      TT. Sao Vàng

      2

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,02

      0,01

      0,01

      ODT

      TT. Lam Sơn

      3

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,93

      0,45

      0,48

      ONT

      Thuận Minh

      4

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,95

      0,45

      0,50

      ONT

      Xuân Hưng

      5

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,12

      0,04

      0,08

      ONT

      Xuân Phú

      6

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,52

      0,12

      0,40

      ONT

      Thọ Diên

      7

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,10

      0,05

      0,05

      ONT

      Nam Giang

      8

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,11

      0,04

      0,07

      ONT

      Xuân Trường

      9

      Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

      0,59

      0,20

      0,39

      ONT

      Xuân Sinh

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3258/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành24/08/2021
                                Người kýLê Đức Giang
                                Ngày hiệu lực 24/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ Khoa học và công nghệ – Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Quyết định 08/2006/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Quy hoạch, kiến trúc Đô thị – nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
                                                      • Thông tư 15/2005/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7426-1:2004 (ISO 12945-1:2000) về Vật liệu dệt – Xác định xu hướng của vải đối với hiện tượng xù lông bề mặt và vón kết – Phần 1: Phương pháp dùng hộp thử vón kết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Quyết định 287/2004/QĐ-UB về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
                                                      • Công văn 46/CV/SGD-ĐT-SNV hướng dẫn công tác chuyển vùng của giáo viên do Sở Giáo dục và Đào tạo – Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Công văn số 3393 TCT/NV6 ngày 19/09/2003 của Tổng cục thuế về việc thuế suất thuế GTGT mặt hàng bảng, pa-nen, vỏ tủ điều khiển điện
                                                      • Quyết định 759/2003/QĐ-BYT ban hành Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên Hình ảnh Y học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ