Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3202/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20356





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3202/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Yên Bái
      Ngày ban hành16/12/2020
      Người kýTrần Huy Tuấn
      Ngày hiệu lực 16/12/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH YÊN BÁI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3202/QĐ-UBND

      Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

      Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

      Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ vốn ngân sách trung ương năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

      Căn cứ Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kéo dài thời gian thực hiện và điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 190/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, với nội dung như sau:

      1. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 là 14.505.706 triệu đồng.

      Trong đó:

      1.1. Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất và xổ số kiến thiết): 2.985.066 triệu đồng.

      1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 10.555.840 triệu đồng.

      1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000 triệu đồng.

      1.4. Bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.

      1.5. Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 140.000 triệu đồng.

      1.6. Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...): 570.000 triệu đồng.

      2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025

      2.1. Vốn ngân sách tỉnh: 8.281.366 triệu đồng, gồm:

      - Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất và xổ số kiến thiết): 2.517.526 triệu đồng.

      - Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 4.799.040 triệu đồng. Trong đó: Chi đầu tư phát triển quỹ đất 999.020 triệu đồng; chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 380.020 triệu đồng; chi đầu tư xây dựng cơ bản 3.420.018 triệu đồng.

      - Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000 triệu đồng.

      - Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.

      - Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 140.000 triệu đồng.

      - Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...): 570.000 triệu đồng.

      2.2. Vốn ngân sách cấp huyện: 6.224.340 triệu đồng.

      - Vốn trong cân đối (không bao gồm sử dụng đất): 467.540 triệu đồng.

      - Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 5.756.800 triệu đồng. Trong đó: Chi đầu tư phát triển quỹ đất 2.160.820 triệu đồng; chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 359.598 triệu đồng; chi đầu tư xây dựng cơ bản 3.236.382 triệu đồng.

      Điều 2. Giao thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 QĐ;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
      - Bộ Tài chính;
      - Tổng cục Thống kê;
      - TT. Tỉnh ủy;
      - TT. HĐND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Các Phó CVP UBND tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, XD.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trần Huy Tuấn

       

      PHỤ LỤC I

      TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      STT

      Nguồn vốn

      Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó:

      Tỉnh

      Huyện

      1

      2

      3

      4

      5

      6

       

      TỔNG SỐ

      14.505.706

      8.281.366

      6.224.340

       

      1

      Vốn trong cân đối

      2.985.066

      2.517.526

      467.540

      Năm 2021 được Thủ tướng Chính phủ giao là 529.540 triệu đồng, các năm 2022-2025 mỗi năm tăng 6% theo định hướng của Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ

      2

      Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

      10.555.840

      4.799.040

      5.756.800

      Phù hợp với Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2021-2025 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3086/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

      2.1

      - Chi đầu tư phát triển quỹ đất

      3.159.840

      999.020

      2.160.820

      Phân bổ chi tiết cho các dự án phát triển quỹ đất sau khi bảo đảm điều kiện theo quy định trên cơ sở tình hình thực tiễn

      2.2

      Chỉ cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% tiền sử dụng đất

      739.600

      380.002

      359.598

       

      2.3

      Chi đầu tư xây dựng cơ bản

      6.656.400

      3.420.018

      3.236.382

       

      3

      Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      155.000

      155.000

       

       

      4

      Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

      99.800

      99.800

       

      Bội chi dự kiến bố trí cho các dự án ODA được Chính phủ cho vay lại

      5

      Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần

      140.000

      140.000

       

       

      6

      Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tăng thu, kết dư...)

      570.000

      570.000

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Stt

      Tên địa phương

      Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó:

      Vốn trong trong cân đối (không bao gồm vốn từ nguồn thu sử dụng đất)

      Sử dụng đất năm 2021 (bao gồm 30% chi đầu tư phát triển quỹ đất)

      1

      2

      3

      4

      5

      6

       

      Tổng cộng

      6.224.340

      467.540

      5.756.800

       

      1

      Thành phố Yên Bái

      1.938.798

      48.868

      1.889.930

       

      2

      Thị xã Nghĩa Lộ

      574.305

      47.205

      527.100

       

      3

      Huyện Trấn Yên

      614.472

      35.672

      578.800

       

      4

      Huyện Yên Bình

      556.196

      56.196

      500.000

       

      5

      Huyện Văn Yên

      996.742

      57.442

      939.300

       

      6

      Huyện Lục Yên

      722.373

      57.763

      664.610

       

      7

      Huyện Văn Chấn

      460.138

      65.638

      394.500

       

      8

      Huyện Trạm Tấu

      115.568

      44.178

      71.390

       

      9

      Huyện Mù Cang Chải

      245.748

      54.578

      191.170

       

      * Ghi chú:

      - Mức vốn trong cân đối (không bao gồm vốn từ nguồn thu sử dụng đất) là cơ sở để các địa phương xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; trong đó năm 2021 được xác định trên cơ sở Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và điều chỉnh Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Số vốn chính thức sẽ được xác định sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nghị quyết về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025, trên cơ sở đó các địa phương điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn cấp mình cho phù hợp.

      - Bố trí đảm bảo đủ 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ đi chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.

      - Các huyện, thành phố bố trí 15% vốn trong cân đối để thực hiện các dự án bảo vệ môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.

       

      PHỤ LỤC III

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Stt

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Quyết định đầu tư; Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung; Nghị quyết, Quyết định chủ trương đầu tư

      Lũy kế vốn đến hết năm 2020

      Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Ngân sách trung ương

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách trung ương

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

       

      TỔNG SỐ

       

       

      39.625.515

      12.676.913

      23.547.873

      3.400.729

      3.340.934

      1.885.440

      1.435.414

      20.080

      6.717.587

       

       

      I

      Bố trí đối ứng các dự án ODA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      350.000

       

       

      II

      Bố trí các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

       

       

      6.958.503

      3.476.913

      3.424.861

      56.729

      3.340.934

      1.885.440

      1.435.414

      20.080

      1.297.537

       

       

      II.1

      Giao thông

       

      -

      4.123.557

      2.175.264

      1.933.093

      15.200

      2.118.148

      1.270.689

      839.859

      7.600

      789.902

       

       

      1

      Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

      H. Văn Yên

      970/QĐ-UBND ngày 18/5/2020

      40.000

       

      40.000

       

      15.000

      0

      15.000

       

      25.000

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      2

      Cầu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú

      H. Văn Chấn

      901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

      24.050

       

      24.050

       

      9.000

      0

      9.000

       

      15.050

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      3

      Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21+600m

      H. Văn Yên

      2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      28.600

       

      28.600

       

      10.000

      0

      10.000

       

      11.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      4

      Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      TP. Yên Bái

      1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

      930.000

      690.000

      240.000

       

      808.100

      689.400

      118.700

       

      39.400

      Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê, huyện Trấn Yên

      H. Trấn Yên

      478/QĐ-UBND ngày 16/3/2020

      20.000

       

      20.000

       

      9.686

      0

      9.686

       

      10.314

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

       

      6

      Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      T. Yên Bái

      606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

      359.740

      87.709

      272.031

       

      177.974

      37.709

      140.265

       

      49.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      7

      Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái

      T. Yên Bái

      581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

      89.630

      55.718

      33.912

       

      55.718

      55.718

      0

       

      33.912

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      8

      Đường Mai Sơn - Lâm Thượng, huyện Lục Yên

      H. Lục Yên

      2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      38.000

       

      22.800

      15.200

      18.319

      0

      10.719

      7.600

      12.081

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

       

      9

      Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)

      T. Yên Bái

      1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

      335.000

      150.752

      184.248

       

      112.916

      0

      112.916

       

      71.332

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      10

      Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

      H. Trạm Tấu

      1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

      260.000

      150.000

      110.000

       

      64.000

      50.000

      14.000

       

      46.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      11

      Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

      Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu

      1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020

      438.085

      250.000

      188.085

       

      60.000

      0

      60.000

       

      128.805

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      12

      Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

      380.000

      200.000

      180.000

       

      57.319

      0

      57.319

       

      122.681

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      13

      Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bái - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

      412.000

      200.000

      212.000

       

      50.000

      0

      50.000

       

      162.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      14

      Cầu Tuần Quán

      TP. Yên Bái

      1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND ngày 07/7/2016, 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

      722.634

      361.893

      360.741

       

      640.924

      408.670

      232.254

       

      46.700

      Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

       

      15

      Đường đến trung tâm xã Làng Nhi

      H. Trạm Tấu

      124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

      18.000

      15.966

      2.034

       

      15.966

      15.966

       

       

      2.034

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

      Thanh toán gọn

      16

      Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

      H. Trạm Tấu

      Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

      27.818

      13.226

      14.592

       

      13.226

      13.226

       

       

      14.592

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

       

      II.2

      Văn hóa, xã hội

       

       

      180.529

      18.000

      157.500

      5.029

      119.363

      18.000

      98.663

      2.700

      57.057

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      2801/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1732/QĐ-UBND ngày 20/9/2017; 1099/QĐ-UBND ngày 25/6/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 17/06/2020

      100.000

       

      100.000

       

      67.829

      0

      67.829

       

      32.171

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      2

      Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

      20.000

       

      20.000

       

      12.334

      0

      12.334

       

      5.886

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

      3

      Chợ trung tâm huyện Mù Cang Chải

      H. Mù Cang Chải

      2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2020

      35.529

       

      30.500

      5.029

      21.200

      0

      18.500

      2.700

      12.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

       

      4

      Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái

      H. Yên Bình

      920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020

      25.000

      18.000

      7.000

       

      18.000

      18.000

       

       

      7.000

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái

       

      II.3

      Nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

       

      630.000

      554.400

      73.600

      2.000

      453.397

      405.000

      46.397

      2.000

      27.121

       

       

      1

      Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia

      T. Yên Bái

      27/QĐ-UBND Ngày 09/01/2018

      600.000

      544.400

      55.600

       

      433.000

      395.000

      38.000

       

      17.600

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn

      2

      Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ

      H. Văn Yên

      18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

      30.000

      10.000

      18.000

      2.000

      20.397

      10.000

      8.397

      2.000

      9.521

      Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên

       

      II.4

      Trụ sở cơ quan quản lý nhà nước

       

       

      172.000

      -

      172.000

      -

      117.680

      -

      117.680

      -

      51.671

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Hảo Gia, tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      2497/QĐ-QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 1190/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2020; 1344/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 2610/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

      31.490

       

      31.490

       

      26.959

      0

      26959

       

      3.517

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

      2

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

      TP Yên Bái

      2945/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; 1770/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 (CTĐT)

      5.000

       

      5.000

       

      5.000

      0

      5.000

       

      4.000

      Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

       

      3

      Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      2924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; 1808/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; 2997/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 (CTĐT)

      11.620

       

      11.620

       

      9.620

      0

      9.620

       

      1.902

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

      4

      Nhà hợp khối gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      H. Lục Yên

      1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019

      50.000

       

      50.000

       

      36.318

      0

      36.318

       

      11.979

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

       

      5

      Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      29.800

       

      29.800

       

      21.183

      0

      21.183

       

      4.783

      Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

      6

      Hội trường, nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu

      H. Trạm Tấu

      2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

      27.966

       

      27.966

       

      13.200

      0

      13.200

       

      14.766

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

       

      7

      Lắp đặt hệ thống truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh Yên Bái

      T. Yên Bái

      2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

      2.686

       

      2.686

       

      400

      0

      400

       

      2.286

      Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

      8

      Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4)

      TP. Yên Bái

      1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

      13.438

       

      13.438

       

      5.000

      0

      5.000

       

      8.438

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      II.5

      Quốc phòng, an ninh

       

       

      224.194

      86.050

      138.144

      -

      115.562

      15.000

      100.562

      -

      38.082

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)

      TP. Yên Bái

      2634/QĐ-UBND ngây 29/10/2020

      4.000

       

      4.000

       

      256

      0

      256

       

      3.744

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      2

      Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      2539/QĐ-UBND ngây 31/10/2019

      44.500

      22.250

      22.250

       

      18.000

      15.000

      3.000

       

      19.750

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

      Trung ương hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư dự án

      3

      Sở chỉ huy cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01)

      H. Trấn Yên

      2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      48.094

       

      48.094

       

      39.506

      0

      39.506

       

      8.588

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      4

      Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      3156/QĐ-BCA-H41 ngày 25/6/2018

      127.600

      63.800

      63.800

       

      57.800

      0

      57.800

       

      6.000

      Công an tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh (50% tổng mức đầu tư dự án)

      II.6

      Các công trình hạ tầng kỹ thuật

       

       

      1.589.623

      643.199

      911.924

      34.500

      381.635

      176.751

      197.104

      7.780

      318.874

       

       

      1

      Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp

      H. Trấn Yên

      2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      220.000

       

      220.000

       

      20.792

      0

      20.792

       

      80.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

       

      2

      Di dân thôn Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn

      TX. Nghĩa Lộ

      3203/QĐ-UBND ngày 20/12/2019

      12.000

       

      10.000

      2.000

      7.085

      0

      7.085

       

      2.915

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

      Thanh toán gọn

      3

      Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp)

      TP. Yên Bái

      3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày 20/9/2019; 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

      159.500

      75.000

      84.500

       

      96.500

      75.000

      21.500

       

      15.000

      Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

      Thực hiện hoàn thành các hạng mục đã được cấp thẩm quyền cho phép (kết thúc dự án)

      4

      Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016

      433.161

       

      433.161

       

      86.807

      0

      86.807

       

      15.000

      Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

      Triển khai hoàn thành đường trục I, trục I kéo dài

      5

      Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2025

      T. Yên Bái

      1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014

      574.292

      488.148

      86.144

       

      83.600

      45.000

      38.600

       

      150.000

      Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

       

      6

      Dự án cấp điện nông thôn từ Iưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020 - EU tài trợ

      T. Yên Bái

      3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014.

      82.300

      70.000

      12.300

       

      49.700

      46 700

      3.000

       

      11.300

      Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

       

      7

      Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

      H. Lục Yên

      2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019

      65.000

       

      32.500

      32.500

      23.100

      0

      15.320

      7.780

      17.180

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

       

      9

      Xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội dân tộc Phù Lá, xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

       

      988/QĐ-UBND ngày 20/5/2020

      13.370

      10.051

      3.319

       

      10.051

      10.051

       

       

      3.319

      Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái

      Thanh toán gọn

      10

      Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu Cơ

      TP. Yên Bái

      965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

      30.000

       

      30.000

       

      4.000

      0

      4.000

       

      24.160

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      II.7

      Dự kiến bố trí cho các dự án chuyển tiếp đang thực hiện công tác điều chỉnh, bổ sung dự án sau khi đủ điều kiện

       

       

      38.600

      0

      38.600

      0

      35.149

      0

      35.149

       

      14.830

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021)

      T. Yên Bái

      2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      28.600

       

      28.600

       

      25.149

      0

      25.149

       

       

      Công an tỉnh Yên Bái

      Kinh phí bổ sung dự kiến là 6.579 triệu đồng

      2

      Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ

      H. Mù Cang Chải

      2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

      10.000

       

      10.000

       

      10.000

      0

      10.000

       

       

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

      Kinh phí bổ sung dự kiến là 3.600 triệu đồng

      III

      Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án ODA, NGO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái

       

      IV

      Bố trí thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn

       

       

      8.166.753

      2.300.000

      5.030.753

      836.000

       

       

       

       

      250.000

       

       

      V

      Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã

       

       

      8.166.753

      2.300.000

      5.030.753

      836.000

       

       

       

       

      100.000

       

       

      VI

      Bố trí thực hiện các Đề án giáo dục 2021-2025

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500.000

       

       

      VII

      Bố trí thực hiện các dự án đô thị thông minh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      240.000

       

       

      VIII

      Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch

       

       

      8.166.753

      2.300.000

      5.030.753

      836.000

       

       

       

       

      200.000

       

       

      IX

      Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

       

      X

      Bố trí cho các dự án khởi công mới; Dự phòng bố trí các dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư và các nhiệm vụ phát sinh khác

       

       

      8.166.753

      2.300.000

      5.030.753

      836.000

       

       

       

       

      3.757.050

       

      Chi tiết theo như Phụ lục IV

       

      PHỤ LỤC IV

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
      (Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

      Đơn vị tính: Triệu đồng.

      Stt

      Danh mục dự án

      Địa điểm đầu tư

      Dự án nhóm

      Nghị quyết Quyết định chủ trương đầu tư

      Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó:

      Vốn ngân sách trung ương

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      7.657.750

      2.400.000

      4.680.750

      577.000

      3.657.050

       

       

      A

      CÁC DỰ ÁN LỒNG GHÉP SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

       

       

       

      3.200.000

      2.400.000

      800.000

      0

      690.000

       

       

      1

      Cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      650.000

      550.000

      100.000

       

      100.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 550 tỷ đồng

      2

      Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      TP. Yên Bái

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      180.000

      100.000

      80.000

       

      80.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng

      3

      Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

      H. Văn Yên và H. Văn Chấn

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      420.000

      350.000

      70.000

       

      70.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng

      4

      Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      H. Trấn Yên

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      200.000

      150.000

      50.000

       

      10.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 70 tỷ đồng

      5

      Đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      H. Văn Yên

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      200.000

      150.000

      50.000

       

      50.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng

      6

      Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

      H. Văn Yên và H. Trấn Yên

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      200.000

      150.000

      50.000

       

      50.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng

      7

      Đường nối quốc lộ 32 (Sơn Thịnh, Văn Chấn) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

      T. Yên Bái

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      400.000

      300.000

      100.000

       

      100.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 300 tỷ đồng

      8

      Đường nối Tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

      T. Yên Bái

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      600.000

      400.000

      200.000

       

      200.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng

      9

      Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      350.000

      250.000

      100.000

       

      30.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

      Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 50 tỷ đồng

      B

      CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

       

       

       

      4.256.700

      0

      3.681.700

      575.000

      2.537.050

       

       

      I

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

      130.000

      0

      65.000

      65.000

      65.000

       

       

      1

      Cầu xã Báo Đáp

      H. Trấn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      20.000

       

      10.000

      10.000

      10.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

       

      2

      Đường nối Tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      H. Trấn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      40.000

       

      20.000

      20.000

      20.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

       

      3

      Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên

      H. Trấn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      40.000

       

      20.000

      20.000

      20.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

       

      4

      Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên

      H. Trấn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      30.000

       

      15.000

      15.000

      15.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

       

      II

      Thị xã Nghĩa lộ

       

       

       

      130.000

      0

      65.000

      65.000

      65.000

       

       

      1

      Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ

      TX. Nghĩa Lộ

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      30.000

       

      15.000

      15.000

      15.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

       

      2

      Đường Trung tâm phường Tân An

      TX. Nghĩa Lộ

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      100.000

       

      50.000

      50.000

      50.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

       

      III

      Huyện Yên Bình

       

       

       

      80.000

      0

      40.000

      40.000

      40.000

       

       

      1

      Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình

      Thị trấn Yên Bình

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      25.000

       

      12.500

      12.500

      12.500

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

       

      2

      Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trấn Yên)

      Xã Cảm Ân

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      20.000

       

      10.000

      10.000

      10.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

       

      3

      Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình

      H. Yên Bình

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      35.000

       

      17.500

      17.500

      17.500

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

       

      IV

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

      72.000

      0

      72.000

      0

      72.000

       

       

      1

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu

      H. Trạm Tấu

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      12.000

       

      12.000

       

      12.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

       

      2

      Đường Trạm Tấu - Xà Hồ

      H. Trạm Tấu

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      60.000

       

      60.000

       

      60.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

       

      V

      Huyện Lục Yên

       

       

       

      150.000

      0

      75.000

      75.000

      75.000

       

       

      1

      Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến)

      H. Lục Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      45.000

       

      22.500

      22.500

      22.500

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

       

      2

      Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

      H. Lục Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      30.000

       

      15.000

      15.000

      15.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

       

      3

      Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170)

      H. Lục Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      75.000

       

      37.500

      37.500

      37.500

       

       

      VI

      Huyện Văn Yên

       

       

       

      230.000

      0

      115.000

      115.000

      115.000

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai)

      H. Văn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      70.000

       

      35.000

      35.000

      35.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

       

      2

      Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên

      H. Văn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      75.000

       

      37.500

      37.500

      37.500

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

       

      3

      Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông)

      H. Văn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      60.000

       

      30.000

      30.000

      30.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

       

      4

      Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên

      H. Văn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      25.000

       

      12.500

      12.500

      12.500

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

       

      VII

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

      135.000

      0

      115.000

      20.000

      115.000

       

       

      1

      Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

      H. Mù Cang Chải

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      100.000

       

      80.000

      20.000

      80.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

       

      2

      Đường đến trung tâm xã Chế Tạo

      H. Mù Cang Chải

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      35.000

       

      35.000

       

      35.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

       

      VIII

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

      420.000

      0

      235.000

      185.000

      160.350

       

       

      1

      Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      15.000

       

      7.500

      7.500

      7.500

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

       

      2

      Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      110.000

       

      80.000

      30.000

      80.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

       

      3

      Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      30.000

       

      15.000

      15.000

      15.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

       

      4

      Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      15.000

       

      7.500

      7.500

      7.500

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

       

      5

      Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      250.000

       

      125.000

      125.000

      50.350

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

       

      IX

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

      20.000

      0

      10.000

      10.000

      10.000

       

       

      1

      Đường đến trung tâm xã Suối Quyền

      H. Văn Chấn

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      20.000

       

      10.000

      10.000

      10.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

       

      X

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

       

       

       

      860.000

      0

      860.000

      0

      270.000

       

       

      1

      Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      300.000

       

      300.000

       

      80.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      2

      Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      350.000

       

      350.000

       

      80.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      3

      Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      150.000

       

      150.000

       

      50.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      4

      Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      60.000

       

      60.000

       

      60.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      XI

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

       

       

      840.000

      0

      840.000

      0

      520.000

       

       

      1

      Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

      H. Lục Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      115.000

       

      115.000

       

      115.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

      H. Yên Bình và H. Lục Yên

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      200.000

       

      200.000

       

      50.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

      Đoạn Vĩnh Kiên - Cẩm Nhân + Sửa chữa các đoạn xung yếu

      3

      Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

      H. Văn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      100.000

       

      100.000

       

      100.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      4

      Nút giao IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      H. Văn Yên

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      250.000

       

      250.000

       

      80.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)

      H. Văn Chấn

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

      100.000

       

      100.000

       

      100.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      6

      Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)

      H. Văn Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      75.000

       

      75.000

       

      75.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

       

      XII

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

       

       

      345.000

      0

      345.000

      0

      345.000

       

       

      1

      Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

      H. Yên Binh

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      65.000

       

      65.000

       

      65.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      2

      Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)

      H. Lục Yên

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      60.000

       

      60.000

       

      60.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      3

      Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

      H. Văn Chấn

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      220.000

       

      220.000

       

      220.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      XIII

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

      54.500

      0

      54.500

      0

      54.500

       

       

      1

      Xây dựng kè chống sạt lở Trung đội thông tin 18

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      14.900

       

      14.900

       

      14.900

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      14.500

       

      14.500

       

      14.500

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      3

      Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      10.000

       

      10.000

       

      10.000

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      4

      Cải tạo sở hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (trường quân sự Ấp Bắc cũ)

      H. Yên Bình

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      10.000

       

      10.000

       

      10.000

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      5

      Kè chống sạt lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      5.100

       

      5.100

       

      5.100

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      XIV

      Công an tỉnh Yên Bái

       

       

       

      170.000

      0

      170.000

      0

      110.000

       

       

      1

      Trụ sở làm việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái

      T. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      80.000

       

      80.000

       

      20.000

      Công an tỉnh Yên Bái

      Ngoài ra bố trí từ vốn sự nghiệp 30 tỷ đồng để triển khai 50 trụ sở năm 2021 (đầu tư trụ sở công an xã Làng Nhì năm 2021), năm 2022 dự kiến bố trí 30 tỷ từ nguồn sự nghiệp

      2

      Đầu tư trang thiết bị cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      60.000

       

      60.000

       

      60.000

      Công an tỉnh Yên Bái

       

      3

      Dự án đầu tư xây dựng công an các phường (6 phường)

      Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      30.000

       

      30.000

       

      30.000

      Công an tỉnh Yên Bái

       

      XV

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

       

       

      60.800

      0

      60.800

      0

      60.800

       

       

      1

      Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái

      T. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      40.800

       

      40.800

       

      40.800

      Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

       

      2

      Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái

      T. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      20.000

       

      20.000

       

      20.000

      Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

       

      XVII

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

       

       

      35.000

      0

      35.000

      0

      35.000

       

       

      1

      Đầu tư mở rộng Trại Thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

      Thành phố Yên Bái

      C

      2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

      25.000

       

      25.000

       

      25.000

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

      2

      Tăng cường tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử

      Thành phố Yên Bái

      C

      2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

      10.000

       

      10.000

       

      10.000

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

      XVII

      Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

       

       

       

      200.000

      0

      200.000

      0

      200.000

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái và H. Yên Bình

      B

      54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

      200.000

       

      200.000

       

      200.000

      Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

       

      XVIII

      Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

       

       

       

      4.300

      0

      4.300

      0

      4.300

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      4.300

       

      4.300

       

      4.300

      Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

       

      XIX

      Báo Yên Bái

       

       

       

      2.300

      0

      2.300

      0

      2.300

       

       

      1

      Xây dựng, xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      2.300

       

      2.300

       

      2.300

      Báo Yên Bái

       

      XX

      Tỉnh đoàn Yên Bái

       

       

       

      3.800

       

      3.800

       

      3.800

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa cơ quan Tỉnh đoàn Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      3.800

       

      3.800

       

      3.800

      Tỉnh đoàn Yên Bái

       

      XXI

      Trung đoàn 293

       

       

       

      4.000

       

      4.000

       

      4.000

       

       

      1

      Xây dựng, sửa chữa trạm rada 62 Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      4.000

       

      4.000

       

      4.000

      Trung đoàn 293

       

      XXII

      Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

       

       

       

      110.000

       

      110.000

       

      110.000

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      80.000

       

      80.000

       

      80.000

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

       

      2

      Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

      2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      30.000

       

      30.000

       

      30.000

      Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

       

      XXV

      Đài Phát thanh và Truyền hình tình

       

       

       

      200.000

       

      200.000

       

      100.000

       

       

      1

      Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      B

      51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

      200.000

       

      200.000

       

      100.000

      Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

      Ngoài ra, dự kiến bố trí từ nguồn sự nghiệp trong giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng, trong đó năm 2021 là 20 tỷ đồng

      C

      PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU KHI CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

       

       

       

      201.050

      0

      199.050

      2.000

      190.000

       

       

      1

      Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái

      T. Yên Bái

      C

       

      39.200

       

      39.200

       

       

      Sở Nội vụ

      Điều chỉnh chủ đầu tư từ Sở Thông tin và Truyền thông thành Sở Nội vụ

      2

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình

      H. Trấn Yên

      C

       

      13.500

       

      13.500

       

       

      Công an tỉnh Yên Bái

       

      3

      Cải tạo, sửa chữa bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

       

      8.000

       

      8.000

       

       

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      4

      Doanh trại Đại đội C20

      TP. Yên Bái

      C

       

      12.000

       

      12.000

       

       

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

       

      5

      Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

       

      17.950

       

      17.950

       

       

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

       

      6

      Sửa chữa nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải

      H. Mù Cang Chải

      C

       

      6.500

       

      4.500

      2.000

       

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

       

      7

      Thanh thải dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải

      H. Mù Cang Chải

      C

       

      4.900

       

      4.900

       

       

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

       

      8

      Cải tạo, sửa chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

       

      550

       

      550

       

       

      Hội nhà báo tỉnh Yên Bái

       

      9

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ

      TP. Yên Bái

      C

       

      5.000

       

      5.000

       

       

      Sở Nội vụ

       

      10

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

      TP. Yên Bái

      C

       

      800

       

      800

       

       

      Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái

       

      11

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

      TP. Yên Bái

      C

       

      950

       

      950

       

       

      Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

       

      12

      Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025

      T. Yên Bái

      C

       

      34.700

       

      34.700

       

       

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

      13

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mù Cang Chải

      H. Mù Cang Chải

      C

       

      3.500

       

      3.500

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

       

      14

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu

      H. Trạm Tấu

      C

       

      9.000

       

      9.000

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

       

      15

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Chấn

      H. Văn Chấn

      C

       

      5.000

       

      5.000

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

       

      16

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Yên

      H. Văn Yên

      C

       

      9.000

       

      9.000

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

       

      17

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trấn Yên

      H. Trấn Yên

      C

       

      9.000

       

      9.000

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

       

      18

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên

      H. Lục Yên

      C

       

      9.000

       

      9.000

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

       

      19

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình

      H. Yên Bình

      C

       

      9.000

       

      9.000

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

       

      20

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Nghĩa Lộ

      TX. Nghĩa Lộ

      C

       

      3.500

       

      3.500

       

       

      Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

       

      21

      Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh

      T. Yên Bái

      B

       

      55.000

       

      55.000

       

       

      Công an tỉnh Yên Bái

       

      D

      DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...)

       

       

       

       

       

       

       

      240.000

       

      Hỗ trợ các địa phương đầu tư các công trình đáp ứng mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2021 là 20 tỷ đồng

       

      PHỤ LỤC V

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
      (Kèm theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung

      Lũy kế vốn đến hết năm 2020

      Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

      Số quyết định

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Ngân sách địa phương

      Ngân sách trung ương

      Vốn nước ngoài

      Vốn đối ứng

      Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

      Tổng số

      Trong đó: Ngân sách trung ương

      Tổng số

      Trong đó:

      Đưa vào cân đối ngân sách trung ương

      Vay lại

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

       

      TỔNG SỐ

       

      4.699.454

      1.522.391

      91.273

      3.176.132

      2.500.387

      537.891

      1.157.195

      53.857

      78.510

      1.024.828

      350.000

       

       

      A

      VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

       

      3.548.891

      1.193.345

      90.342

      2.355.546

      1.938.165

      417.381

      847.929

      29.390

      78.510

      740.029

      291.110

       

       

      1

      NÔNG, LÂM NGHIỆP

       

      136.447

      21.393

      0

      115.054

      103.549

      11.505

      72.772

      2.000

      0

      70.772

      5.000

       

       

      *

      Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021

       

      136.447

      21.393

      0

      115.054

      103.549

      11.505

      72.772

      2.000

      0

      70.772

      5.000

       

       

      1

      Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

      1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106, QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

      136.447

      21.393

       

      115.054

      103.549

      11.505

      72.772

      2.000

      0

      70.772

      5.000

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      II

      KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG

       

      3.056.377

      1.097.358

      90.342

      1.959.019

      1.604.081

      354.938

      653.070

      15.498

      78.510

      559.062

      255.000

       

       

      *

      Các dự án kết thúc hiệp định sau năm 2021

       

      2.142.476

      636.079

      90.342

      1.506.397

      1.196.721

      309.676

      589.635

      13.167

      78.510

      497.958

      155.000

       

       

      1

      Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái"

      2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

      718.830

      100.380

      90.342

      618.450

      575.159

      43.292

      563.909

      15

      78.510

      485.384

      5.000

      UBND Thành phố Yên Bái

      Dự án đang trình thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gia hạn Hiệp định

      2

      Dự án "Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái"

      289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020

      1.423.646

      535.699

       

      887.947

      621.563

      266.384

      25.726

      13.152

      0

      12.574

      150.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      *

      Các dự án khởi công mới năm 2021

       

      913.901

      461.279

      0

      452.622

      407.360

      45.262

      63.435

      2.331

      0

      61.104

      100.000

       

       

      1

      Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái

      724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017

      913.901

      461.279

       

      452.622

      407.360

      45.262

      63.435

      2.331

      0

      61.104

      100.000

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

       

      III

      VĂN HÓA Y TẾ GIÁO DỤC

       

      356.067

      74.594

      0

      281.473

      230.535

      50.938

      122.087

      11.892

      0

      110.195

      31.110

       

       

      *

      Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021

       

      105.445

      24.565

      0

      80.880

      80.880

      0

      86.776

      7.381

      0

      79.395

      2.000

       

       

      2

      Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

      2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014, 556/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 557/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 558/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 559/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 560/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 561/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 752/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; QĐ 1076, 1077, 1078/QĐ-UBND ngày 2/6/2020

      48.316

      7.436

       

      40.880

      40.880

       

      43.776

      4.381

      0

      39.395

      1.000

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      3

      Dự án Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

      QĐ 1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016; 1665/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; 2635/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; QĐ 1814/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

      57.129

      17.129

       

      40.000

      40.000

       

      43.000

      3.000

      0

      40.000

      1.000

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      Thanh toán gọn

      *

      Các dự án kết thúc hiệp định sau năm 2021

       

      36.960

      6.160

      0

      30.800

      30.800

      0

      32.111

      1.311

      0

      30.800

      310

       

       

      1

      Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái

      1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014

      36.960

      6.160

       

      30.800

      30.800

       

      32.111

      1.311

      0

      30.800

      310

      Sở Y tế

      Dự án đang trình cấp có thẩm quyền Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

      *

      Các dự án khởi công mới năm 2021

       

      213.662

      43.869

      0

      169.793

      118.855

      50.938

      3.200

      3.200

      0

      0

      28.800

       

       

      1

      Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở"

      QĐ 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

      213.662

      43.869

       

      169.793

      118.855

      50.938

      3.200

      3.200

      0

      0

      28.800

      Sở Y tế

       

      B

      VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

       

      472.000

      190.968

      0

      281.032

      281.032

      0

      285.332

      4.300

      0

      281.032

      51.700

       

       

      I

      NÔNG LÂM NGHIỆP

       

      472.000

      190.968

      0

      281.032

      281.032

      0

      285.332

      4.300

      0

      281.032

      51.700

       

       

      *

      Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021

       

      472.000

      190.968

      0

      281.032

      281.032

      0

      285.332

      4.300

      0

      281.032

      51.700

       

       

      1

      Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

      48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018

      472.000

      190.968

       

      281.032

      281.032

       

      285.332

      4.300

      0

      281.032

      51.700

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      C

      CÁC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

      184.113

      45.328

      931

      137.854

      0

      0

      23.934

      20.167

      0

      3.767

      6.190

       

       

      1

      Dự án Thành lập ngạch thương mại bình đẳng cho sản phẩm chè Suối Giàng huyện Văn Chấn

      28/QĐ-UBND ngày 09/01/2018

      4.250

      2.250

       

      2.000

       

       

      500

      500

      0

      0

      500

      Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

       

      2

      Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II của FAO tại Yên Bái

      1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019

      5.520

      4.589

      931

       

       

       

      400

      400

      0

      0

      200

      Hội Nông dân

       

      3

      Dự án "Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tai Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một số bệnh viện địa phương

      100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày 05/5/2015

      57.319

      9.219

       

      48.100

       

       

      1.500

      1.500

      0

      0

      1.870

      Sở Y tế

       

      4

      Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8)

      3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014

      117.024

      29.270

       

      87.754

       

       

      21.534

      17.767

      0

      3.767

      3.620

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      D

      CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      494.450

      92.750

      0

      401.700

      281.190

      120.510

      0

      0

      0

      0

      1.000

       

       

      1

      Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai - Tiểu dự án tỉnh Yên Bái (JICA)

       

      494.450

      92.750

      -

      401.700

      281.190

      120.510

      0

      0

      0

      0

       

       

      Dự án đang được BKHĐT thẩm định đề xuất Dự án

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3202/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Yên Bái
                                Ngày ban hành16/12/2020
                                Người kýTrần Huy Tuấn
                                Ngày hiệu lực 16/12/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 4010/TCHQ-KTTT ngày 26/08/2004 của Tổng cục Hải quan về việc xoá nợ thuế truy thu theo TT32
                                                      • Quyết định 254/2004/QĐ-NHNN về quy chế tổ chức và hoạt động của tạp chí ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Công văn số 4480/VPCP-NC ngày 12/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc trung tâm dịch vụ cứu trợ thiên tai tại tỉnh Quảng Nam
                                                      • Quyết định 38/2003/QĐ-UB về việc hỗ trợ tiền sử dụng đất cho các đối tượng thuộc diện chính sách theo Quyết định 118/TTg năm 1996 khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
                                                      • Quyết định 38/2002/QĐ-BKHCNMT ban hành “Quy định tạm thời về phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 2001 – 2005” của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
                                                      • Thông tư 74/2001/TT-BTC sửa đổi Thông tư 18/2001/TT-BTC về việc không thu, hoàn lại khoản thu chênh lệch giá đối với vật tư, nguyên luyện nhập khẩu dùng để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Công văn số 187/CP-QHQT về việc nguồn vốn đầu tư cho Dự án xi măng Tam Điệp do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 129/1998/QĐ-TTg thành lập Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ