Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24767





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu32/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
      Ngày ban hành15/10/2020
      Người kýLê Văn Hiểu
      Ngày hiệu lực 26/10/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SÓC TRĂNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 32/2020/QĐ-UBND

      Sóc Trăng, ngày 15 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:

      a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

      b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

      2. Đối tượng áp dụng

      a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

      b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).

      c) Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, thuế, tài chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

      Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với loại đất phi nông nghiệp được áp dụng tùy theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất cây hàng năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản được áp dụng tùy theo từng khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.

      3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai thì hệ số được áp dụng chung với hệ số của loại đất phi nông nghiệp được quy định theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố.

      4. Những vị trí, khu vực và những loại đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 Điều này thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

      Điều 3. Trách nhiệm của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố

      1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.

      2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đúng quy định.

      3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm:

      a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.

      b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.

      Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

      Đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.

      Điều 5. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2020.

      2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

      3. Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

      4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.

      Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:

      - Như Điều 6;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ TC, Bộ TN&MT;
      - Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
      - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Thành viên UBND tỉnh;
      - UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh;
      - Cục Thuế tỉnh;
      - Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
      - Chi cục Thuế các huyện, TX, Khu vực;
      - Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
      - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
      - HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
      - Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Văn Hiểu

       

      PHỤ LỤC 1

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
      (Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Tên đường

      Vị trí

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

      Từ

      Đến

      A

      THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

      1

      Đường Hai Bà Trưng

      1

      Toàn tuyến

      1,41

      2

      Đường Đồng Khởi

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      3

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      1

      Toàn tuyến

      1,13

      Hẻm 33

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      4

      Đường Phan Chu Trinh

      1

      Đ. Hai Bà Trưng

      Đường 3 tháng 2

      1,30

      Hẻm 59

      1

      Suốt hẻm

      1,12

      5

      Đường Nguyễn Hùng Phước

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      6

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      1

      Toàn tuyến

      1,12

      7

      Đường Trần Minh Phú

      1

      Toàn tuyến

      1,13

      8

      Đường Nguyễn Huệ

      1

      Đ. Hai Bà Trưng

      Đường Nguyễn Du

      1,10

      Hẻm 524 (Phường 9)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      9

      Đường Nguyễn Du

      1

      Toàn tuyến

      1,08

      Hẻm 11

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 13

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      10

      Đường Lê Lợi

      1

      Đ. Tôn Đức Thắng

      Nút giao thông Tượng đài trung tâm

      1,25

       

      Hẻm 63

      1

      Suốt hẻm

      1,13

      11

      Đường Hùng Vương

      1

      Cổng chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng)

      Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10)

      1,08

      Hẻm 28

      1

      Đường Hùng Vương

      Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ

      1,21

      Hẻm 63

      1

      Đường Hùng Vương

      Rạch Trà Men

      1,21

      Hẻm nhánh 63/5

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm nhánh 63/8

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm nhánh 63/19

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 93

      1

      Đường Hùng Vương

      Hẻm 63 đường Hùng Vương

      1,20

      Hẻm 93/24

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm nhánh 3/4

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 121/11

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Đường Vành Đai

      1

      Đường Hùng Vương

      Hết thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc

      1,20

      12

      Đường Cách Mạng Tháng Tám

      1

      Đường Hai Bà Trưng

      Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

      1,08

      13

      Đường Lý Thường Kiệt

      1

      Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

      Đường Đồng Khởi

      1,19

      2

      Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

      Đầu Voi

      1,10

      Hẻm 310 (Phường 4)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 584, 730, 764, 944 (Phường 4)

      1

      Suốt hẻm

      1,27

      Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)

      1

      Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20

      Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01

      1,05

      14

      Đường Trần Hưng Đạo

      1

      Đường 30 tháng 4

      Đường Phú Lợi

      1,80

      2

      Đường Phú Lợi - đường Lê Duẩn

      Đ.Nguyễn Văn Linh - Đ.Dương Minh Quang

      1,50

      3

      Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang

      Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim

      1,35

      Hẻm nhánh 897/39 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm nhánh 897/42 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      15

      Tuyến tránh Quốc lộ 1A

      1

      Giáp Quốc lộ 1A (Phường 7)

      Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7)

      1,13

      2

      Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7)

      Giáp ranh Phường 10

      1,13

      3

      Giáp ranh Phường 10

      Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

      1,13

      16

      Đường Lê Hồng Phong

      1

      Đường Trần Hưng Đạo

      Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

      1,05

      17

      Đường Phú Lợi

      1

      Toàn tuyến

      1,08

      Hẻm 263, 244, 155, 333

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      18

      Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro

      1

      Đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20

      Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20

      1,05

      1

      Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21

      Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01

      1,05

      19

      Quốc Lộ 1 A

       

       

       

      Hẻm 215 (Phường 6)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 367 (Phường 6)

      1

      Quốc Lộ 1

      Đường Điện Biên Phủ

      1,10

      Hẻm nhánh 367/9 (Phường 6)

      1

      Suốt hẻm

      1,25

      Hẻm nhánh 3/39 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm nhánh 54/1 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 54/8 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 170/43 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,07

      Hẻm nhánh 170/54 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,07

      Hẻm nhánh 222/9 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 222/7A (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1143/27 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1161/13 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1161/14 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1185/5 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1185/16 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1126/5 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1225/30 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 962/29 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 962/33 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 1056/25 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 1070/19 (Phường 10)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      20

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      Hẻm 44

      1

      Suốt hẻm

      1,07

      Hẻm 120 (Phường 3)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 625

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      21

      Đường Hồ Minh Luân

      1

      Toàn tuyến

      1,05

      22

      Đường Trần Phú

      1

      Toàn tuyến

      1,06

      23

      Đường Trần Văn Sắc

      1

      Toàn tuyến

      1,06

      24

      Đường Hồ Hoàng Kiếm

      1

      Toàn tuyến

      1,06

      25

      Quãng Trường Bạch Đằng

      1

      Toàn tuyến

      1,06

      26

      Đường Trương Công Định

      1

      Đường Nguyễn Trung Trực

      Đường Nguyễn Văn Linh

      1,10

      Hẻm 9, 93, 267, 278 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 98/1 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 86/19 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 56/1 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 46/1 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 46/12 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 195/9

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 195/57

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 195/71

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 195/239

      1

      Suốt hẻm

      1,05

      Hẻm nhánh 156/3 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm 37 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      27

      Đường Trần Bình Trọng

      1

      Toàn tuyến

      1,06

      28

      Đường Bạch Đằng

      2

      Đường Mạc Đỉnh Chi

      Đường 30 tháng 4

      1,20

      Hẻm 182 (Phường 4)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm 248 (Phường 4)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      29

      Đường Mạc Đỉnh Chi

       

       

       

       

      Hẻm 70 (Phường 9)

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 612 (Phường 9)

      1

      Đường Mạc Đỉnh Chi

      Giáp kênh 3/2

      1,10

      Hẻm 873

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      30

      Đường Vành Đai II (Phường 3)

       

       

       

      Hẻm 26

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 258

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      31

      Đường Mai Thanh Thế

       

       

       

      Hẻm 1, 12

      1

      Suốt hẻm

      1,07

      32

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

       

       

      Hẻm 65, 143, 181

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      33

      Đường Nguyễn Văn Hữu

      1

      Toàn tuyến

      1,14

      34

      Đường Calmette

       

       

       

      Hẻm 33

      1

      Từ Calmette

      Đường Lai Văn Tửng

      1,12

      35

      Đường Bùi Viện

       

       

       

      Hẻm 2

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 10, 17

      1

      Suốt hẻm

      1,21

      36

      Đường Nguyễn Chí Thanh

       

       

       

      Hẻm 4

      1

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 28 Nguyễn Ngọc Rạng

      1,10

      37

      Đường Đề Thám

       

       

       

      Hẻm 6

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 23

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      38

      Đường Lai Văn Tửng

       

       

       

      Hẻm 2

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      39

      Đường Dương Kỳ Hiệp

      3

      Tuyến Tránh Quốc lộ 1A

      Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú

      1,12

      Hẻm 197

      1

      Suốt hẻm

      1,21

      40

      Đường Dương Minh Quan

       

       

       

      Hẻm 31 (Phường 3)

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      41

      Đường Văn Ngọc Chính

       

       

       

      Hẻm 99

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 271

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      42

      Đường Đoàn Thị Điểm

       

       

       

      Hẻm 122

      1

      Giáp đường Đoàn Thị Điểm

      Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 57

      1,17

      43

      Đường Sóc Vồ

       

       

       

      Hẻm 23, 103

      1

      Suốt hẻm

      1,21

      Hẻm 171, 113, 97

      1

      Suốt hẻm

      1,21

      Hẻm 199, 119, 157

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      44

      Đường Lê Hoàng Chu

       

       

       

      Hẻm 294

      1

      Suốt hẻm

      1,21

      45

      Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa

      1

      Cầu Đen (Quốc lộ 1A)

      tuyến tránh Quốc lộ 1A

      1,12

      Hẻm 325

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 233

      1

      Suốt hẻm

      2,00

      Hẻm nhánh 233/12A

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 233/4D

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 233/11

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm 114A

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 157

      1

      Suốt hẻm

      1,13

      Hẻm nhánh 157/2

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 157/17

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 157/22

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 157/39

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 47

      1

      Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa

      BND Khóm 5

      1,10

      Hẻm nhánh 60/29

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 70

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      46

      Đường Huỳnh Phan Hộ

       

       

       

      Hẻm 2

      1

      Đường Huỳnh Phan Hộ

      Kênh 30/4

      1,10

      Hẻm nhánh 2/10

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 2/13

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 36/8

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      47

      Đường Kênh Hồ Nước Ngọt

       

       

       

      Hẻm nhánh 29/16 (Phường 6)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 32 (Phường 5)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      48

      Đường Phú Tức

       

       

       

      Hẻm 189 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      49

      Đường Võ Thị Sáu

      1

      Đường Lê Hồng Phong

      Đường Lê Duẩn

      1,10

      50

      Đường Trần Quang Khải

       

       

       

      Hẻm 42, 47

      1

      Suốt hẻm

      1,21

      51

      Đường Sương Nguyệt Anh

      1

      Đập thủy lợi Phường 7

      Kênh 3 tháng 2 (Đ. Dương Kỳ Hiệp)

      1,56

      Hẻm 94 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 83 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 132 (Phường 2)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      52

      Tuyến tránh Quốc lộ 60

      1

      Trên địa bàn Phường 7

      1,18

      53

      Đường Trương Vĩnh Ký (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)

       

       

       

      Hẻm 135, 137

      1

      Suốt hẻm

      1,07

      Hẻm 193, 291

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 97

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      54

      Phan Đăng Lưu (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)

       

       

       

      Hẻm 34 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 02 (Phường 7)

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      55

      Đường Tôn Đức Thắng

       

       

       

      Hẻm nhánh 163/2/1

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 222

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 222/15/1

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 352/8/2

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 311, 319, 337, 398

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 389/1/1

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 420

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 420/40/1

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 420/24/2

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm 452

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 452/24/4

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 452/28/2

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 498/22/1

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 516/38/1

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 580/10/1

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 580/32/1

      1

      Suốt hẻm

      1,13

      Hẻm nhánh 580/42/1

      1

      Suốt hẻm

      1,13

      Hẻm nhánh 580/49/1

      1

      Suốt hẻm

      1,13

      Hẻm nhánh 580/61/1

      1

      Suốt hẻm

      1,14

      Hẻm nhánh 573/3/1

      1

      Suốt hẻm

      1,17

      Hẻm nhánh 638/2/1

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 638/1/2

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 638/2/2

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 684/9/2

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 684/10/1

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 708/10/1

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 708/18/1

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 708/22/1

      1

      Suốt hẻm

      1,13

      Hẻm nhánh 726/22/1

      1

      Suốt hẻm

      1,13

      Hẻm nhánh 744/6/1

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm nhánh 744/12/2

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 55 (Phường 6)

      1

      Đường Tôn Đức Thắng

      Hẻm 4 Đ. Nguyễn Chí Thanh

      1,10

      Hẻm 166 (Phường 8)

      1

      Đường Tôn Đức Thắng

      Hẻm 2 (Phường 8)

      1,05

      56

      Đường Phạm Hùng

       

       

       

      Hẻm 5/1

      1

      Đường Phạm Hùng

      Lộ đá cặp kênh cầu Xéo

      1,10

      Hẻm 5/13

      1

      Hẻm 5/1

      Hết thửa 166, tờ bản đồ số 33

      1,10

      Hẻm 843/1

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      Hẻm 843/2

      1

      Suốt hẻm

      1,23

      57

      Đường Cao Thắng

       

       

       

      Hẻm 13

      1

      Giáp đường Cao Thắng

      Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19

      1,10

      Hẻm 91

      1

      Đường Cao Thắng

      Hết thửa 4, tờ 48 của hộ ông Lý Văn Hiền

      1,17

      Hẻm 143

      1

      Đường Cao Thắng

      Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi

      1,17

      58

      Đường Chông Chác

       

       

       

      Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182, 214, 215 (Phường 5)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      59

      Đường Lương Định Của

       

       

       

      Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (Phường 5)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 90 (Phường 5)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      60

      Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2

      1

      Đường Bà Triệu

      Hết thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - Hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 43

      1,10

      Hẻm nhánh 63/19

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm nhánh 63/51

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 213

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 245

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 249

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 275

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      61

      Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng

       

       

       

       

      Hẻm 24

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm nhánh 24/5

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 68

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      Hẻm 84

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 84/11

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      62

      Đường Lê Đại Hành

       

       

       

      Hẻm 769, 859 (Phường 4)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      63

      Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

       

       

       

       

      Hẻm 36, 68, 134, 236

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      Hẻm 248 (Phường 5)

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      64

      Lộ nhựa cặp Quân Khu 9

      1

      Đầu ranh thửa đất số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2)

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      1,10

      Hẻm 911/165

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      II

      CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ

      1

      Khu dân cư Minh Châu

       

      Đường A1, A2

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Đường B

      3

      Đường A1

      Kênh 30/4

      1,10

      Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      B

      THỊ XÃ NGÃ NĂM

      I

      PHƯỜNG 1

      1

      Đường Nguyễn Trung Trực

      5

      Kênh 90

      Hết tuyến

      1,10

      2

      Lộ đal kênh Năm Kẹ

      1

      Giáp đường Phạm Hùng

      Giáp ranh Phường 3

      1,10

      3

      Đường Mai Thanh Thế

      2

      Đường Trần Văn Bảy

      Giáp đường Phạm Hùng

      1,17

      4

      Đường Trần Hưng Đạo

      5

      Cầu Bến Long

      Hết tuyến (giáp xã Long Bình)

      1,20

      5

      Khu dân cư khóm 3, Phường 1

      1

      Đường N1

      1,20

      1

      Đường N2

      1,20

      1

      Đường N22

      1,20

      6

      Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4)

      1

      Suốt tuyến

      1,20

      7

      Đường 1 tháng 5

      2

      Rạch Xẻo Cạy

      Giáp ranh Phường 2

      1,10

      8

      Đường Lê Văn Tám

      2

      Giáp ranh đất bà Ba Đê

      Hết ranh đất Hai Thời

      1,10

      3

      Giáp ranh đất Hai Thời

      Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới

      1,10

      9

      Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)

      1

      Cầu Chùa Ông Bổn

      Hết ranh đất Hai Thời

      1,10

      10

      Đ. Lạc Long Quân

      2

      Giáp ranh đất Chùa Ông Bổn cũ

      Giáp ranh xã Vĩnh Quới

      1,20

      11

      Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)

      1

      Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)

      Cống ông Phạm Văn Bê (nghĩa trang liệt sĩ mới)

      1,21

      12

      Đường Lê Hoàng Chu

      1

      Suốt đường

      1,20

      13

      Đường Nguyễn Văn Linh

      1

      Quản lộ Phụng Hiệp

      Hết tuyến

      1,20

      14

      Đường Xẻo Cạy (hai bên)

      1

      Giáp đường 1 tháng 5

      Giáp đường 30/4 (cầu Dừa)

      1,20

      15

      Kênh 90 (hai bên)

      1

      Giáp đường Nguyễn Trung Trực

      Ranh xã Phường 3

      1,20

      16

      Lộ mới Khóm 2

      1

      Cầu chùa Ông Bổn

      Bờ kè chợ nổi

      1,20

      II

      PHƯỜNG 2

      1

      Quản lộ Phụng Hiệp

      4

      Giáp Huyện Mỹ Tú

      Giáp kinh xáng Mỹ Phước

      1,10

      III

      PHƯỜNG 3

      1

      Quản lộ Phụng Hiệp

      2

      Cống Tám Xưa

      Cống Hai Cường

      1,10

      3

      Cầu Nàng Rền

      Giáp tỉnh Bạc Liêu

      1,10

      2

      Lộ kinh Huỳnh Yến

      1

      Cầu Cống Đá cũ

      Giáp ranh Mỹ Bình

      1,20

      3

      Lộ kinh Ngang

      1

      Cầu Kinh Tư

      Giáp ranh Mỹ Bình

      1,20

      4

      Lộ kinh 90

      1

      Giáp Khóm 7 Phường 1

      Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong

      1,20

      5

      Lộ làng mới

      1

      Giáp Mỹ Bình

      Giáp Bạc Liêu

      1,20

      6

      Lộ bà Liếm

      1

      Cầu Huỳnh Yến

      Cầu Hai Nhuận

      1,20

      7

      Lộ kinh xóm Lẫm

      1

      Tỉnh lộ 937B

      Ngã ba Làng Mới (ông Khởi)

      1,20

      8

      Kênh Tuấn Hớn

      1

      Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

      Cầu Hai Hổ

      1,20

      1

      Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

      Cầu Ba Nhành

      1,20

      IV

      XÃ MỸ QUỚI

      1

      Lộ B Mỹ Thành (kênh Thầy Cai Nhâm)

      KV2-VT3

      Kênh Mương lộ

      Giáp ranh xã Mỹ Bình

      1,15

      V

      XÃ TÂN LONG

      1

      Lộ liên xã Tân Long - Phường 2

      KV2-VT2

      Cầu Ba Bọng

      Hết ranh xã

      1,10

      2

      Hẻm trạm y tế

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất ông Em

      Hết ranh nhà máy ông Tư Cư

      1,15

      VI

      XÃ VĨNH QUỚI

      1

      Đường ôtô

      KV1-VT2

      Hết tuyến

      1,15

      2

      Tuyến kinh xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

      KV2-VT2

      Cầu Đường Trâu

      Cống Bảy Tươi

      1,15

      KV2-VT2

      Cống Bảy Tươi

      Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

      1,15

      3

      Tuyến Kinh Xáng Chìm

      KV2-VT2

      Giáp ranh ấp 2

      Hết đất nhà thờ Cái Trầu

      1,15

      4

      Tuyến rạch Xẻo Sải

      KV2-VT2

      Cầu Ngã Tư Sóc Sải

      Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón

      1,15

      5

      Tuyến lộ chùa Ô Chum

      KV2-VT2

      Cầu Ngã Tư Sóc Sải

      Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

      1,15

      6

      Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum

      KV2-VT2

      Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham

      Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

      1,15

      7

      Tuyến cứng hóa đê bao

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất nhà Út Tô

      Hết đất ông Thanh Văn

      1,15

      VII

      XÃ LONG BÌNH

      1

      Lộ A Mỹ Hòa - Mỹ Hiệp

      KV2-VT3

      Giáp Khóm 7 phường 1

      Giáp xã Mỹ Bình

      1,10

      VIII

      XÃ MỸ BÌNH

      1

      Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới

      KV2-VT2

      Cống Hai Nhân

      Giáp ranh Phường 3

      1,15

      2

      Tuyến Cầu Nàng Rền

      KV2-VT3

      Cầu Nàng Rền

      Giáp Long Bình

      1,15

      C

      THỊ XÃ VĨNH CHÂU

      I

      PHƯỜNG 1

      1

      Đường Trưng Trắc

      1

      Toàn tuyến

      1,20

      2

      Đường Trung Nhị

      1

      Toàn tuyến

      1,20

      3

      Đường Trần Hưng Đạo

      1

      Ngã 4 Đường 30 tháng 4

      Đến ngã 4 đường Lê Lai

      1,10

      2

      Ngã 4 Đường 30 tháng 4

      Đến đường Phan Thanh Giản

      1,05

      3

      Ngã tư Lê Lai

      Hết đất Chùa Bà

      1,05

      4

      Giáp đất Chùa Bà

      Cầu Ngang

      1,10

      Hẻm 2

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 9

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 10

      1

      Đầu ranh đất ông Đỗ Văn Út

      Hết ranh đất bà Kim Thị Út

      1,10

      Hẻm 25

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 36

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 52

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 89

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 145

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 162

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 196

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 301 (hẻm Khu thương nghiệp cũ)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 332

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      4

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      Hẻm 16 (cặp cây xăng số 13 cũ)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 36

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 44

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 137

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 150

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 186

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 204

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 418

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      5

      Đường Lê Lợi

      2

      Cầu Vĩnh Châu

      Đường Phan Thanh Giản

      1,07

      3

      Ngã ba đường Phan Thanh Giản

      Hết ranh Kho Cty Vĩnh Thuận

      1,10

      6

      Đường Phan Thanh Giản

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 13

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 21 (hèm Cơ Khí cũ)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      7

      Đường Nguyễn Huệ

      2

      Ngã 4 Đường 30 tháng 4

      Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

      1,10

      4

      Giáp đường Thanh Niên

      Ranh Phường Vĩnh Phước

      1,10

      Hẻm 3

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 143

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 210 (cặp nhà ông Lâm Hai)

      1

      Từ đầu hẻm

      Hết đất ông Kim Xê

      1,10

      2

      Đoạn còn lại

      1,15

      Hẻm 232

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát)

      1

      Toàn tuyến

      1,05

      Hẻm 286

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 305 (vào nhà ông Sơn Mo Nát)

      1

      Từ đầu hẻm

      Hết đất ông Mã Quốc Cường

      1,15

      2

      Đoạn còn lại

      1,15

      8

      Đường Thanh Niên

       

       

       

      Hẻm 56

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      9

      Đường Đồng Khởi

       

       

       

      Hẻm 110

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      10

      Đồng Khởi nối dài

      1

      Ngã 3 trại giam

      Giáp ranh đất trại giam

      1,10

      11

      Tỉnh lộ 935

      2

      Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên

      Giáp ranh phường Khánh Hòa

      1,05

      Hẻm 40

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 188

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 244

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      12

      Đường Nguyễn Trãi

      1

      Cầu Vĩnh Châu

      Cầu chợ mới

      1,10

      2

      Cầu Vĩnh Châu

      Cống ông Trầm

      1,10

      13

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      1

      Toàn tuyến

      1,05

      Hẻm 35 (trong chợ mới)

      1

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      Mé sông Vĩnh Thành

      1,10

      14

      Đường Lê Hồng Phong

      1

      Toàn tuyến

      1,05

      Hẻm 01

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      15

      Đường Lê Lai

      2

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      Huyện lộ 48

      1,10

      Hẻm 70 (cặp ngân hàng chính sách)

      1

      Từ đầu hẻm

      Hết đất ông Quảng Thanh Cường

      1,10

      Hẻm 207 (hẻm 106 cũ)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 289 (hẻm Lâm Nghiệp cũ)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 325 (đối diện Đồn 646)

      1

      Từ đầu hẻm

      Hết ranh đất ông Nguyễn Quang

      1,15

      2

      Đoạn còn lại

      1,15

      Hẻm 186 (Giồng Giữa)

      2

      Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó

      Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi

      1,15

      3

      Đoạn còn lại

      1,15

      Hẻm 210

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 258

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 280

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 352 (vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)

      1

      Từ đầu hẻm

      Hết đất ông Châu Xèm Tịch

      1,10

      2

      Giáp đất ông Châu Xèm Tịch

      Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu

      1,15

      3

      Đoạn còn lại

      1,15

      Hẻm 420

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 280

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      16

      Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)

       

       

       

      Hẻm 92

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 118

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 163

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 178

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 197

      1

      Toàn tuyến

      1,05

      Hẻm 204

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 244

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 261

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 336

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 360

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 376

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      17

      Đường Lý Thường Kiệt

       

       

       

      Hẻm 16

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 143

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      18

      Đường Giồng Giữa (khu 5)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 14

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 24

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      Hẻm 58

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 76

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      Hẻm 100

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      19

      Đường Mậu Thân

       

       

       

      Hẻm 100 (cặp nhà bà Dự)

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      20

      Đường đal

      1

      Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

      1,15

      II

      PHƯỜNG 2

      1

      Đường đal mới

      1

      Giáp Huyện lộ 43

      Hết ranh nhà ông Trần Phết

      1,10

      2

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      3

      Đến hết đất ông Kim Vong

      Cuối đường

      1,05

      3

      Đường đal

      1

      Các lộ đal trong phạm vi Phường

      1,15

      III

      PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC

      1

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      3

      Cống Wathpich

      Hết đất Cây xăng Thanh La Hương

      1,10

      4

      Đoạn còn lại

      1,10

      2

      Huyện lộ 48

      1

      Ngã ba Biển Dưới

      Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối

      1,10

      2

      Đoạn còn lại

      1,10

      3

      Đường Nguyễn Huệ

      1

      Giáp ranh Phường 1

      Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu

      1,10

      4

      Hẻm trong chợ Xẻo Me

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      5

      Lộ Đai Trị

      1

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      Cầu chợ

      1,10

      2

      Các đoạn còn lại

      1,20

      6

      Lộ Vĩnh Thành

      1

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      Mé sông Vĩnh Thành

      1,15

      1

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      Chợ Vĩnh Thành

      1,15

      2

      Đoạn còn lại

      1,10

      7

      Đường đal

      1

      Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

      1,15

      IV

      PHƯỜNG KHÁNH HÒA

      1

      Tỉnh lộ 935

      2

      Mé sông Mỹ Thanh

      Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng

      1,10

      2

      Đường đal

      1

      Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

      1,15

      V

      XÃ LẠC HÒA

      1

      Đường Ca Lạc - Lền Buối

      KV2-VT3

      Giáp với Huyện lộ 43

      Giáp Sông Trà Niên

      1,15

      2

      Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A

      KV2-VT3

      Lộ chùa Đại Bái

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      1,15

      3

      Lộ Đal Hòa Nam - Hòa Thành

      KV2-VT2

      Toàn tuyến

      1,10

      4

      Lộ đal Ca Lạc A

      KV2-VT3

      Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ)

      1,15

      5

      Lộ đal Cao Sản

      KV2-VT3

      Lộ Ca Lạc Đại Bái

      Lộ Tân Du

      1,15

      6

      Lộ Đal Vĩnh Biên

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,15

      7

      Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

      KV2-VT3

      Giao Âu Thọ B

      Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len

      1,15

      8

      Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,15

      9

      Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,15

      10

      Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối

      KV2-VT3

      Lộ đai Lền Buối

      Sông Trà Niên

      1,15

      11

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

      1,15

      VI

      XÃ VĨNH HẢI

      1

      Huyện lộ 43

      KV1-VT1

      Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến

      Cống cầu ngang

      1,13

      2

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

      1,15

      3

      Đường lộ đal khu tái định cư khu 1

      KV2-VT2

      Toàn tuyến

      1,10

      4

      Đường lộ đal khu tái định cư khu 2

      KV2-VT2

      Toàn tuyến

      1,10

      VII

      XÃ HÒA ĐÔNG

      1

      Lộ đai Cảng Buối

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất ông Lầm Phu Lượng

      Hết ranh đất ông Trương Văn Quến

      1,15

      KV2-VT3

      Các đoạn còn lại

      1,15

      2

      Lộ đal Trà Teo Thạch Sao

      KV2-VT3

      Hết ranh đất ông Tô Văn Hái

      cuối tuyến

      1,15

      3

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

      1,15

      VIII

      XÃ VĨNH TÂN

      1

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

      1,15

      IX

      XÃ LAI HÒA

       

       

       

       

      1

      Các tuyến lộ đal còn lại

      KV2-VT3

      Trong phạm vi toàn xã

      1,10

      2

      Bắc Trà Niên 40 (phía Bắc)

      KV2-VT3

      Kênh 7 Túc

      Kênh Năm Căn - Lai Hòa

      1,15

      3

      Đường kênh Mười Non

      KV2-VT3

      Bắc Trà Niên 40

      Đường huyện 40 (đê sông)

      1,15

      4

      Đường Bồ Kện

      KV2-VT3

      Kênh 7 Túc

      Kênh Năm Căn

      1,15

      5

      Đường Năm Căn

      KV2-VT3

      Kênh 7 Túc

      Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

      1,15

      6

      Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu

      KV2-VT3

      Đường huyện 40 (đê sông)

      Kênh Lung Giá

      1,15

      X

      XÃ VĨNH HIỆP

      1

      Đường huyện 46A

      KV2-VT3

      Cầu Tân Lập

      Giáp sông Trà Nho

      1,15

      2

      Đường huyện 46B

      KV2-VT3

      Đường huyện 42

      Đường huyện 40 (đê cấp 1)

      1,15

      3

      Đường huyện 40 (đê cấp 1)

      KV2-VT3

      ĐT 936

      Cống Trà Nho

      1,15

      4

      Đường huyện 42

      KV2-VT3

      Đường huyện 46B

      Giáp sông Trà Nho

      1,15

      5

      Đường Tân Lập B

      KV2-VT3

      Cầu Tân Lập

      Đường huyện 46B

      1,15

      6

      Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

      KV2-VT3

      Cầu kênh 40

      Giáp khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước)

      1,15

      7

      Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh

      KV2-VT3

      Đường huyện 46A

      Đường huyện 40 (đê cấp 1)

      1,15

      8

      Đường Tân Lập - Tân Thành B

      KV2-VT3

      Đường Tân Lập B

      Giáp khóm Vinh Thành (Vĩnh Phước)

      1,15

      9

      Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu

      Đường huyện 40 (đê cấp 1)

      1,15

      10

      Đường Xóm Lương

      KV2-VT3

      Đường huyện 46A

      Giáp sông Trà Niên

      1,15

      11

      Đường cặp kênh Phạm Kiểu

      KV2-VT3

      Cầu Kênh Sườn

      Đường huyện 40 (đê cấp 1)

      1,15

      12

      Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất bà Kiếm

      Đường cặp kênh Phạm Kiểu

      1,15

      13

      Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng)

      KV2-VT3

      Cống kênh Sườn

      Đường huyện 46B

      1,15

      14

      Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh

      KV2-VT3

      Đường huyện 46B

      Cống Trà Nho

      1,15

      15

      Đường cặp kênh thầy Tám

      KV2-VT3

      Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà SH cộng đồng

      Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời

      1,15

      16

      Đường Chài Chiềm

      KV2-VT3

      Đường Tân Lập - Tân Thành B

      Sông Trà Nho

      1,15

      17

      Đường Lai Sào

      KV2-VT3

      Đường Tân Lập - Tân Thành B

      Nhà ông Hạnh

      1,15

      18

      Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông

      KV2-VT3

      ĐT 936

      Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

      1,15

      19

      Đường cặp kênh 2 An

      KV2-VT3

      Đường Tân Hưng (đầu đất ông Bảy Chịa)

      Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng)

      1,15

      20

      Đường cặp kênh Đặng Văn Đông

      KV2-VT3

      Đường huyện 46B

      Đường Xóm Lương

      1,15

      21

      Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1

      KV2-VT3

      Nhà ông Gốc

      Đường huyện 40 (Đê cấp 1)

      1,15

      22

      Đường Tân Hưng

      KV2-VT3

      Đường huyện 46A

      Đường huyện 40 (Đê cấp 1)

      1,15

      23

      Đường Xóm mới

      KV2-VT3

      Đường Tân Lập - Tân Thành B

      Giáp sông Trà Niên

      1,15

      24

      Đường đan vào Trạm Y tế

      KV2-VT3

      Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp

      Trạm Y tế

      1,15

      25

      Đường đan vào Trường Mầm Non

      KV2-VT3

      Đường huyện 46A (UBND xã cũ)

      Hết đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp

      1,15

      26

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã

      1,15

      D

      HUYỆN CHÂU THÀNH

      I

      THỊ TRẤN CHÂU THÀNH

      1

      Quốc Lộ 1A

      3

      Ranh xã Hồ Đắc Kiện

      Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa đất số 669, tờ bản đồ số 8)

      1,10

      2

      Đường hai bên nhà lồng chợ

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      3

      Các đường khác khu vực chợ

      1

      Toàn tuyến

      1,05

      4

      Đường Trần Phú

      1

      Từ giáp Quốc Lộ 1A

      Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02)

      1,20

      2

      Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (giáp thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02)

      Đường Trần Hưng Đạo

      1,20

      5

      Đường huyện 5 (Đường huyện 94)

      1

      Đường Trần Hưng Đạo

      Cầu Xây Cáp

      1,20

      6

      Khu tái định cư Xây Đá

      2

      Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng

      1,10

      7

      Đường Hùng Vương

      1

      Giáp Quốc Lộ 1A

      Đường Phạm Ngũ Lão

      1,10

      2

      Đường Phạm Ngũ Lão

      Đường Trần Hưng Đạo

      1,10

      8

      Đường Trần Hưng Đạo

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      9

      Đường Lý Thường Kiệt

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      10

      Tuyến đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

      1

      Đường tỉnh 939 B

      Cống ông Minh

      1,10

      2

      Cống ông Minh

      Giáp ranh xã Thuận Hòa

      1,10

      3

      Cống Thuận Hòa

      Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

      1,10

      11

      Đường Bạch Đằng (đường Kênh Hậu cũ)

      3

      Đường đal Xây Cáp

      Giáp ranh xã Thuận Hòa

      1,15

      1

      Đường Hùng Vương

      Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank

      1,15

      2

      Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank

      Đường đal Xây Cáp

      1,15

      12

      Lộ đal

      1

      Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành

      1,10

      1

      Nhà Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt

      Hất ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa đất số 271, tờ bản đồ số 01)

      1,20

      1

      Cống ông Ướng

      Cầu ranh xã Thuận Hòa

      1,20

      1

      Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03)

      Giáp đê bao

      1,20

      1

      Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03)

      Cống Thuận Hòa

      1,20

      1

      Đường Xây Cáp (toàn tuyến)

      1,10

      13

      Lộ đal

      1

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      Cầu Xây Cáp

      1,10

      14

      Đường đất

      1

      Cống Thuận Hòa

      Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

      1,20

      1

      Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05)

      Kênh 30/4

      1,20

      1

      Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 01)

      Hết ranh đất Công an huyện

      1,20

      1

      Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa đất số 651, tờ bản đồ số 08)

      Kênh Mai Thanh

      1,20

      1

      Đầu ranh đất ông Đường (thửa đất số 1228, tờ bản đồ số 01)

      Giáp ranh đất Công an huyện

      1,20

      1

      Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 03)

      Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 03)

      1,20

      1

      Kênh Mai Thanh Toàn tuyến

      1,20

      1

      Kênh Lò gạch hai bên Toàn tuyến

      1,20

      1

      Kênh Hai Long hai bên Toàn tuyến

      1,20

      1

      Kênh 30/4 Toàn tuyến

      1,20

      1

      Rạch Xây Cáp hai bên Toàn tuyến

      1,20

      1

      Kênh 6 Sệp Toàn tuyến

      1,20

      1

      Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến)

      1,20

      1

      Kênh ông Minh (toàn tuyến)

      1,20

      1

      Kênh 2 Cọl (toàn tuyến)

      1,20

      1

      Kênh 2 Hiến (toàn tuyến)

      1,20

      1

      Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến)

      1,20

      1

      Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm

      1,20

      1

      Sau trường mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 Hết đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05)

      1,20

      15

      Đường giao thông nông thôn

      1

      Tòa án huyện

      Kênh hậu Huyện lộ 5

      1,15

      16

      Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      17

      Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      18

      Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới)

      1

      Toàn tuyến

      1,15

      19

      Đường giao thông nông thôn

      1

      Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

      1,20

      II

      XÃ THUẬN HÒA

      1

      Đường Vào Trại Giống

      KV1-VT3

      Toàn tuyến

      1,15

      2

      Đường vào khu hành chính

      KV1-VT3

      Toàn tuyến

      1,15

      3

      Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

      KV2-VT2

      Giáp ranh Chùa Cũ

      Giáp ranh xã An Hiệp

      1,10

      4

      Lộ bao quanh khu hành chính xã

      KV2-VT3

      Tuyến còn lại

      1,20

      5

      Lộ đal Ba Sâu

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      6

      Lộ đal Cống 2

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      7

      Lộ đal 6 A1

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      8

      Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      9

      Lô đal kênh ông Ướng

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      10

      Lộ đal Tư Lung - Bảy Trang

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      11

      Lộ đal kênh Trà Tép

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      12

      Lộ đal kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      13

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      III

      XÃ AN HIỆP

      1

      Quốc Lộ 1A

      KV1-VT1

      Ranh xã Thuận Hòa

      Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân

      1,21

      ĐB

      Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen)

      Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại Du

      1,20

      ĐB

      Giáp ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch Sóc Trăng

      Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

      1,16

      2

      Đường tỉnh 932 nối dài

      KV1-VT1

      Giáp Quốc Lộ 1A

      Cầu đi Giồng Chùa A

      1,10

      KV1-VT2

      Cầu đi Giồng Chùa A

      Hết ranh đất ông Hoàng (thửa đất số 826, tờ bản đồ số 05)

      1,10

      KV1-VT3

      Cầu Bưng Tróp A

      Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

      1,10

      KV2-VT3

      Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

      Giáp ranh xã An Ninh

      1,15

      3

      Đường Sóc Vồ

      KV1-VT2

      Quốc lộ 1A

      Giáp ranh xã An Ninh

      1,15

      4

      Tuyến đê bao (Đường huyện 93)

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      5

      Chợ An Trạch

      KV1-VT1

      Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ

      1,15

      6

      Các hẻm Khu vực chợ An Trạch

      KV2-VT3

      Toàn khu

      1,20

      7

      Đường vào chợ Bưng Tróp A

      KV2-VT3

      Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)

      1,20

      8

      Khu vực chợ Bưng Tróp A

      KV2-VT3

      Toàn khu

      1,20

      9

      Đường đal

      KV2-VT3

      Cầu Bưng Tróp

      Hết đất Chùa Bưng Tróp

      1,20

      KV2-VT3

      Sau chùa PengsomRach

      Cầu ông Lonl

      1,20

      KV2-VT3

      Cầu ông Lonl

      Giáp ranh xã Thiện Mỹ

      1,20

      KV2-VT3

      Giáp ranh xã Thiện Mỹ

      Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập

      1,20

      KV2-VT3

      Sau chùa PengsomRach

      1,20

      KV2-VT3

      Các tuyến còn lại

      1,20

      10

      Khu tái định cư

      KV2-VT1

      Toàn khu

      1,10

      14

      Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC

      KV2-VT1

      Toàn tuyến

      1,10

      15

      Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (Đường huyện 90)

      KV2-VT2

      Đầu đường

      Cầu An Hiệp B

      1,10

      KV2-VT3

      Cầu An Hiệp B

      Giáp ranh xã Thiện Mỹ

      1,10

      16

      Đường đal ấp An Trạch (hẻm 3)

      KV2-VT3

      Từ đường 932

      Kênh Thủy lợi

      1,20

      17

      Đường đal ấp An Trạch (hẻm 4)

      KV2-VT3

      Từ đường 932

      Kênh Thủy lợi

      1,20

      18

      Đường đal

      KV2-VT2

      Quốc lộ 1A

      Kênh Thủy lợi

      1,10

      IV

      XÃ PHÚ TÂM

      1

      Đường tỉnh 932

      ĐB

      Từ cầu Phú Tâm

      Hẻm Trạm Y Tế

      1,10

      2

      Đường giao thông nông thôn

      KV2-VT3

      Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

      1,15

      V

      XÃ AN NINH

      1

      Đường tỉnh 938

      KV1-VT2

      Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

      Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)

      1,10

      KV1-VT3

      Cua Xà Lan (giáp ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)

      Cầu Chùa

      1,10

      KV1-VT2

      Giáp ranh đất Trường tiểu học An Ninh D

      Cầu Trắng

      1,10

      2

      Đường tỉnh 939

      KV1-VT2

      Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa đất số 1521, tờ bản đồ số 04)

      Cống Kênh Mới

      1,10

      KV1-VT3

      Cống Kênh Mới

      Giáp ranh xã Mỹ Hương

      1,10

      3

      Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ)

      KV2-VT2

      Đường tỉnh 938

      Cầu kênh 76

      1,10

      KV2-VT3

      Cầu kênh 76

      Bưng Chóp

      1,20

      4

      Hẻm Chợ

      KV1-VT1

      Đầu ranh đất bà Léng (đầu thửa đất số 1176, tờ bản đồ số 06)

      Hết ranh đất bà Nguyên (thửa đất số 1195, tờ bản đồ số 06)

      1,10

      KV1-VT2

      Đầu ranh đất bà Dân (thửa đất số 1178, tờ bản đồ số 06)

      Hết ranh đất ông Xe (thửa đất số 1226, tờ bản đồ số 06)

      1,10

      5

      Các hẻm trung tâm xã

      KV1-VT3

      Đường sân bóng cũ

      1,10

      6

      Hẻm ấp Châu Thành

      KV2-VT2

      Các hẻm xóm 1, 2, 3, 4 thuộc Ấp Châu Thành

      1,10

      7

      Hẻm khu vực Sóc Vồ

      KV2-VT3

      Các hẻm

      1,20

      8

      Đường đal

      KV2-VT3

      Lộ đal Xà Lan

      1,20

      9

      Đường giao thông nông thôn

      KV2-VT3

      Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

      1,15

      VI

      XÃ THIỆN MỸ

      1

      Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

      KV1-VT1

      Giáp Tỉnh lộ 939 B

      Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01)

      1,10

      KV1-VT2

      Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01)

      Giáp ranh xã An Hiệp

      1,10

      2

      Lộ đal

      KV2-VT2

      Cầu UBND xã

      Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

      1,20

      3

      Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)

      KV2-VT3

      Giáp đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

      Giáp ấp Mỹ An

      1,20

      4

      Khu vực nhà lồng chợ

      KV1-VT1

      Dãy hai bên nhà lồng chợ

      1,05

      KV1-VT2

      Dãy phía sau nhà lồng chợ

      1,10

      5

      Đường giao thông nông thôn

      KV2-VT3

      Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

      1,15

      VII

      XÃ HỒ ĐẮC KIỆN

      1

      Lộ đal trung tâm xã

      KV2-VT1

      Cầu Hai Sung

      Cầu Kênh Gòn

      1,10

      KV2-VT2

      Đầu ranh đất Tám Ọuốc (đầu bờ kè)

      Cầu Kênh Gòn

      1,10

      2

      Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93)

      KV2-VT2

      Toàn tuyến

      1,10

      3

      Lộ đal

      KV2-VT3

      Cống chùa mới

      Cầu 2 Sung

      1,20

      KV2-VT3

      Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế

      1,20

      KV2-VT3

      Lộ Đal kênh Xây Đạo

      1,20

      KV2-VT3

      Hết bờ kè kinh Gòn

      Đê bao phân trường

      1,20

      KV2-VT3

      Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè

      Giáp ranh xã Thiện Mỹ

      1,20

      KV2-VT3

      Hết bờ kè ấp Đắc Lực

      Giáp ranh xã Đại Hải

      1,10

      KV2-VT3

      Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực

      1,10

      4

      Lộ đal kênh Ba Rinh mới

      KV2-VT3

      Giáp đường huyện 92

      Cầu Chín Hữu

      1,10

      5

      Lộ đal

      KV2-VT3

      Cầu Dân Trí

      Giáp ranh huyện Mỹ Tú

      1,10

      6

      Đường giao thông nông thôn

      KV2-VT3

      Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

      1,15

      VIII

      XÃ PHÚ TÂN

      1

      Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ)

      KV1-VT3

      Giáp ranh xã An Hiệp

      Cầu 30/4

      1,15

      KV1-VT2

      Cầu 30/4

      Hết đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

      1,17

      KV1-VT1

      Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

      Giáp ranh xã Phú Tâm

      1,12

      2

      Lộ Giếng Tiên

      KV2-VT2

      Đường Tỉnh 932

      Cổng vào Giếng Tiên

      1,10

      3

      Đường đal

      KV2-VT2

      Xóm rẫy

      1,18

      KV2-VT2

      Chùa bốn mặt

      1,18

      KV2-VT2

      Đường Trọt Trà Ét

      1,20

      KV2-VT2

      Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi

      1,10

      KV2-VT2

      Toàn tuyến cặp kênh 30/4

      1,10

      KV2-VT3

      Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận

      1,20

      KV2-VT3

      Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

      1,15

      E

      HUYỆN MỸ TÚ

      I

      THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA

      1

      Trần Hưng Đạo

      7

      Ranh xã Long Hưng

      Kênh 3 Vợi

      1,10

      1

      Giáp ranh đất UBND thị trấn

      Cầu 3 Thắng

      1,27

      2

      Đường Phạm Ngũ Lão

      1

      Toàn tuyến

      1,10

      3

      Đường Hùng Vương

      2

      Đường Quang Trung (Đường tỉnh 940)

      Cầu 1/5 (huyện đội)

      1,10

      4

      Đường huyện 84

      3

      Cầu Béc Trang

      Giáp ranh xã Mỹ Tú

      1,10

      5

      Đường Võ Thị Sáu

      1

      Cầu Bệnh Viện

      Đê Bé Bùi

      1,19

      6

      Đường 30 tháng 4

      1

      Đường Trần Phú

      Đường Điện Biên Phủ

      1,10

      7

      Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)

      1

      Đường Đồng Khởi

      Ranh xã Long Hưng

      1,23

      8

      Đường A1

      1

      Ranh xã Mỹ Hương

      Đường trung tâm xã Long Hưng

      1,10

      9

      Đường Bộ Thon

      1

      Cầu 2 Minh

      Ranh xã Mỹ Tú

      1,10

      10

      Đường đal

      1

      Cầu 2 Minh

      Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến

      1,10

      11

      Đường đấu nối ĐT 939

      1

      Tỉnh lộ 939

      Đường huyện 84

      1,20

      12

      Đường Kênh 1/5

      1

      Đường huyện 84 - Tỉnh lộ 939

      Giáp ranh xã Long Hưng

      1,20

      13

      Đường đal (tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)

      1

      Đường Đồng Khải

      Giáp ranh xã Long Hưng

      1,20

      14

      Lộ Chòm Tre

      1

      Cầu Đình (Chòm Tre)

      Giáp ranh xã Mỹ Tú

      1,10

      15

      Đường đal

      1

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,20

      II

      XÃ MỸ HƯƠNG

      1

      Đường tỉnh 939B.

      KV2-VT2

      Giáp ranh xã Thiện Mỹ

      Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

      1,12

      2

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      III

      XÃ MỸ PHƯỚC

      1

      Lộ Đập Hội

      KV2-VT3

      Giáp Huyện lộ 82

      Cầu Phước Trường

      1,20

      2

      Lộ ông Ban

      KV2-VT3

      Giáp Huyện lộ 82

      Hết đất ông Ba Bỉnh

      1,20

      3

      Đường huyện 84

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      4

      Lộ Giải Phóng

      KV2-VT3

      Lộ Nhu Gia

      Giáp kênh Trà Cứu Can

      1,20

      5

      Đường đal Lợi Phước An A

      KV2-VT3

      Đường huyện 82

      Kênh 3 Trung

      1,10

      6

      Đường đal Lợi Phước An B

      KV2-VT3

      Đường huyện 82

      Kênh xóm Tiệm

      1,10

      7

      Đường đal Trường A - Trường B

      KV2-VT3

      Kênh 7 Xáng

      Kênh U Quên

      1,10

      8

      Đường đal Thới B

      KV2-VT3

      Đường huyện 82

      Giáp ranh thị xã Ngã 5

      1,10

      9

      Lộ Xáng Cụt

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất Trường học Mỹ Phước B

      Cầu Út Tưởng

      1,10

      10

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      IV

      XÃ MỸ THUẬN

      1

      Lộ đal Ô Quên

      KV2-VT3

      Cầu Ô Quên

      ĐT 938

      1,20

      2

      Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      3

      Đường huyện 89

      KV2-VT3

      Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)

      Giáp ranh xã Phú Mỹ

      1,20

      4

      Đường đal Phước An

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      5

      Đường đal Phước Bình (2 m)

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      6

      Đường đal Phước Bình (3)

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,10

      7

      Đường đal Tam Sóc C2

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      8

      Đường đal Tam Sóc C1

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      9

      Đường đal Tam Sóc D2

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      10

      Đường cống Lâm Trường

      KV2-VT3

      Toàn tuyến

      1,20

      11

      Lộ Rạch Bố Thảo Bờ Tây

      KV2-VT3

      Cầu Hai Tiếu

      Hết ranh đất bà Dương Du Nia

      1,20

      12

      Lộ Tam Sóc

      KV2-VT3

      Lý Sỹ Tol

      Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne

      1,20

      13

      Lộ Đê Phân Trường

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh

      Đường vào cầu Mỹ Phước

      1,20

      14

      Lộ Sơn Pich

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi

      Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn

      1,20

      15

      Đường đai Bưng Coi

      KV2-VT3

      Cầu Bưng Coi

      Cầu Ba Khánh

      1,20

      16

      Lộ Rạch Chưng

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B

      Hết đất Salate Prêch Chanh

      1,20

      17

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      V

      XÃ THUẬN HƯNG

      1

      Đường huyện 88

      KV2-VT1

      Cầu Đồn

      Giáp ranh Cầu Ngang

      1,10

      KV2-VT2

      Giáp ranh Cầu Ngang

      Đường Tỉnh 938

      1,20

      2

      Lộ đal (song song Đường tỉnh 938)

      KV2-VT3

      Đường huyện 88

      Giáp ranh xã Mỹ Hương

      1,15

      3

      Đường huyện 88B

      KV2-VT3

      Đường huyện 88

      Giáp ranh xã Mỹ Hương

      1,15

      4

      Lộ đal Rạch Tà Sam

      KV2-VT3

      Đường huyện 88

      Hết đất ông Lê Văn Lé

      1,15

      5

      Lộ đal Vàm Đình

      KV2-VT3

      Cống Mỹ Hòa

      Đường huyện 88

      1,15

      6

      Lộ đal

      KV2-VT3

      Giáp ranh xã Mỹ Hương

      Hết lộ đal Thiện Bình

      1,15

      7

      Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng

      KV2-VT3

      Cầu Đồn

      Giáp ranh xã Mỹ Hương

      1,15

      8

      Lộ đal Bờ Tây Cái Triết

      KV2-VT3

      Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

      Lộ đai Vàm Đình

      1,15

      9

      Lộ đal

      KV2-VT3

      Cầu Trà Lây 1

      Giáp ranh xã Phú Mỹ

      1,15

      10

      Lộ đal

      KV2-VT3

      Cầu Sập

      Giáp ranh xã Phú Mỹ

      1,15

      11

      Lộ đal

      KV2-VT3

      Cầu Sư Tử

      Giáp ranh xã Phú Mỹ

      1,15

      12

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      VI

      XÃ LONG HƯNG

      1

      Đường huyện 87B

      KV1-VT1

      Cầu Qua UB Xã

      Hết ranh Trung tâm Thương mại

      1,20

      KV1-VT3

      Giáp ranh đất ông Lê Việt Hùng

      Kênh 1/5

      1,10

      2

      Huyện lộ 32

      KV1-VT2

      Cầu Vượt Tân Phước

      Giáp ranh huyện Châu Thành

      1,10

      3

      Đường 940

      KV1-VT2

      Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

      Cống 3 Đấu

      1,10

      KV2-VT1

      Cống 3 Đấu

      Kênh Hai Bá

      1,10

      4

      Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng

      KV1-VT3

      Dãy khu phố 2, 3, 4

      1,10

      KV1-VT2

      Dãy khu phố 5, 6

      1,10

      5

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      VII

      XÃ HƯNG PHÚ

      1

      Đường huyện 86

      KV2-VT2

      Quản lộ Phụng Hiệp

      Giáp ranh xã Mỹ Tú

      1,10

      2

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      VIII

      XÃ MỸ TÚ

      1

      Đường Vòng Cung - Cây Bàng

      KV2-VT3

      Kinh 6 Đen

      Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú

      1,15

      2

      Đường tỉnh 939

      KV2-VT1

      Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

      Giáp ranh xã Mỹ Phước

      1,10

      3

      Đường huyện 86 (đường trung tâm xã)

      KV2-VT2

      Kênh Cây Bàn

      Đường tỉnh 940

      1,10

      4

      Đường huyện 86

      KV2-VT2

      Giáp ranh xã Hưng Phú

      Cầu Trà Cú Cạn

      1,10

      5

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      IX

      XÃ PHÚ MỸ

      1

      Đường Đal, xã Phú Mỹ

      KV2-VT3

      Ngã 3 ông Giao

      Cầu Chùa Bưng Kha Don

      1,15

      2

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường đal còn lại

      1,15

      F

      HUYỆN CÙ LAO DUNG

      I

      THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG

      1

      Đường Hùng Vương

      3

      Đường 3 tháng 2

      Giáp ranh xã An Thạnh Tây

      1,18

      2

      Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ

      Cầu kinh Đình Trụ (giáp xã An Thạnh 2)

      1,10

      2

      Đường 1/5

      1

      Suốt tuyến

      1,10

      II

      XÃ AN THẠNH 1

      1

      Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó

      KV2- VT3

      Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc

      Đê Tả Hữu

      1,10

      2

      Đường đal Trường Tiền Lớn

      KV2- VT2

      Đầu đất ông Phan Văn Út

      Hết ranh đất bà Mai Thị Chua

      1,10

      3

      Đường đal Rạch Trại - KDC

      KV2- VT2

      Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm

      Hết đường đal

      1,10

      4

      Đường đal Long Ẩn - Cồn Cát

      KV2- VT2

      Giáp Ngã tư đường trung tâm xã

      Hết đường đal

      1,10

      III

      XÃ AN THẠNH TÂY

      1

      Lộ đal Bình Linh

      KV2-VT1

      Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến

      Bến phà Bình Linh

      1,10

      2

      Lộ đal An Phú

      KV1-VT3

      Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu

      Bến đò Cồn Chén

      1,10

      3

      Lộ đal An Phú

      KV2-VT1

      Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương

      Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê

      1,10

      4

      Lộ đal An Phú

      KV2-VT1

      Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân

      Cầu bà Hành

      1,10

      5

      Lộ đal An Phú A

      KV2-VT1

      Cầu bà Hành

      Đê Tả hữu

      1,10

      6

      Đường ô tô trung tâm xã Đại Ân 1

      KV2-VT1

      Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

      Cầu Đúc

      1,10

      7

      Lộ đal Rạch Sung

      KV2-VT1

      Đầu ranh đất ông Phạm Thanh Hồng

      Đê Tả hữu

      1,10

      8

      Đường đal Đầu Lá An Lạc

      KV2- VT1

      Đầu ranh đất ông Huỳnh Văn Chác

      Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ

      1,10

      9

      Lộ đal rạch ông Cột

      KV2- VT2

      Đầu ranh đất ông Trần Văn Đáng

      Hết ranh đất ông Trần Huệ Em

      1,10

      IV

      XÃ AN THẠNH 2

      1

      Đường Tỉnh 933B

      KV1- VT1

      Cầu kinh Đình Trụ (giáp thị trấn Cù Lao Dung)

      Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

      1,23

      2

      Đường đal xóm Rẫy

      KV2 -VT1

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

      1,10

      3

      Đường đal xóm Mới

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Du B)

      1,15

      4

      Đường đal Bà Kẹo (Chùa Kostung)

      KV2 -VT2

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Sơn Ton)

      1,15

      5

      Đường đal Mù U

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Danh B)

      1,15

      6

      Đường đal Bà Kẹo - Mù U

      KV2 -VT3

      Giáp đường đal Bà Kẹo

      Giáp đường đal Mù U

      1,15

      7

      Đường đal Đầu Bần

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

      1,15

      8

      Đường đal Rạch Dầy

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Du A)

      1,15

      9

      Đường đal Bà Chủ

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Du B)

      1,15

      10

      Đường đal Bà Kẹo (tuyến sông Cồn Tròn)

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Sơn Ton)

      1,15

      11

      Đường đal mương ông Tám

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

      1,15

      12

      Đường đal bà Cả

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Danh A)

      1,15

      13

      Đường đal Công Điền

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Sơn Ton)

      1,15

      14

      Đường đal Đầu Bần

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Du A)

      1,15

      15

      Đường đal Rạch Lớn

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Du B)

      1,15

      16

      Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Du B)

      1,15

      17

      Đường đal Xóm Bãi

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Bình Du B)

      1,15

      18

      Đường đal Bần Một

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933 B

      Hết đường (ấp Bình Danh A)

      1,15

      19

      Đường đal Bảy Chí

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A)

      1,15

      20

      Đường đal xóm 3

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

      1,15

      21

      Đường đal xóm Đạo

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

      1,15

      22

      Đường đal ông Lâm

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (đê Tả Hữu)

      1,15

      23

      Đường GTNT Rạch Nai

      KV2 -VT3

      Đường Tỉnh 933B

      Hết đường (đê Tả Hữu)

      1,15

      V

      XÃ AN THẠNH 3

      1

      Tỉnh lộ 933B

      KV2 -VT2

      Giáp đường đal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II

      Hết ranh đất Tư Trực

      1,16

      KV2 -VT1

      Giáp ranh đất ông Tư Trực

      Lộ đal ông Sáu

      1,20

      KV1 -VT3

      Lộ đal ông Sáu

      Hết ranh đất ông Chong

      1,20

      KV1 -VT1

      Giáp ranh đất ông Chong

      Hết ranh đất ông Oanh

      1,15

      KV1 -VT2

      Đầu ranh đất Tư Giây

      Hết ranh đất Trương Văn Hùng

      1,10

      KV2 -VT2

      Lộ đal Rạch Chồi

      Hết ranh đất Hai Trừ

      1,10

      KV2 -VT2

      Đầu ranh đất Hai Việt

      Cầu Kinh Xáng

      1,23

      2

      Đường đal

      KV1 -VT2

      Rạch Mương Cột

      Hết đất Quán Sang

      1,10

      3

      Đường đal ông Tám

      KV1 -VT2

      Đầu ranh đất thầy Vũ

      Cầu Bà Hời

      1,10

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Kiên

      Hết ranh đất ông Minh

      1,15

      4

      Đường đal An Quới

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Khởi

      Hết ranh đất ông Cảnh

      1,15

      5

      Đường đal ông Sáu

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Thọ

      Hết ranh đất ông Sáu

      1,15

      6

      Đường đal Mù U

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Diệp

      Hết ranh đất ông Nam

      1,15

      7

      Đường đal rạch Chồi

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Đô

      Hết ranh đất ông Tuấn

      1,15

      8

      Đường đal Biên Phòng 634

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Mới

      Hết ranh đất ông Tròn

      1,15

      9

      Đường đal 416

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất bà Liên

      Cầu 8 Bực

      1,15

      10

      Đường đal Vàm Hồ

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Long

      Hết ranh đất ông Phận

      1,15

      11

      Đường đal ngọn Rạch Chốt

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Thạch Rết

      Hết ranh đất ông Dương Văn Cường

      1,15

      12

      Đường GTNT Rạch Chốt 1

       KV2-VT3

      Đầu ranh đất ông Trần Văn Minh

      Hết ranh đất ông Trần Văn Cò

      1,15

      13

      Đường đal Vàm Rạch Tráng

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ

      Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng

      1,15

      14

      Đường GTNT Ruột Ngựa

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi

      Hết ranh đất ông Lê Văn Núi

      1,15

      15

      Đường GTNT Ruột Ngựa 2

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Phan Văn Ngọc

      Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Khởi

      1,15

      16

      Đường GTNT Ngã Cái

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Trần Bình Luận

      Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phương

      1,15

      17

      Đường GTNT An Nghiệp

      KV2 -VT3

      Đầu ranh đất ông Ngô Văn Trào

      Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chính

      1,15

      VI

      XÃ AN THẠNH ĐÔNG

      1

      Đường đal UBND xã

      KV2 -VT1

      Cầu Lòng Đầm.

      Bến phà Lòng Đầm

      1,10

      2

      Đường đền thờ Bác

      KV2 -VT1

      Cầu Lòng Đầm.

      Bến phà cũ

      1,10

      3

      Lộ tẻ Vàm Tắc

      KV2 -VT2

      Cầu Lòng Đầm.

      Bến phà Vàm Tắc

      1,10

      4

      Đường Trung tâm xã

      KV1 -VT2

      Cầu Lòng Đầm

      Hết ranh đất Điều Văn Toàn

      1,10

      KV1 -VT3

      Giáp ranh đất Điền Văn Toàn

      Cầu Rạch Giữa

      1,10

      KV2-VT1

      Cầu Rạch Giữa

      Hết đường

      1,10

      5

      Lộ tẻ Bến Đá

      KV2-VT1

      Đường Trung tâm xã

      Hết đường

      1,10

      6

      Lộ tẻ Rạch Giữa

      KV2-VT1

      Đường Trung tâm xã

      Hết đường

      1,10

      7

      Đường đal bến phà Rạch Tráng

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)

      1,10

      8

      Đường bến phà Bến Bạ

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đường

      1,10

      9

      Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)

      KV2-VT2

      Giáp đường bến phà Bến Bạ

      Hết đường

      1,10

      10

      Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến

      KV2-VT1

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đường

      1,10

      11

      Đường đai Bến đò ông Trạng

      KV2-VT1

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đường

      1,10

      12

      Đường đal nhà ông Ba Bồ

      KV2-VT3

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đường

      1,15

      13

      Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)

      KV2-VT3

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đường

      1,15

      14

      Đường Đê bao Tả - Hữu

      KV2-VT3

      Suốt tuyến

      1,15

      15

      Lộ đal ông Ba Sẳn

      KV2-VT3

      Huyện lộ An Thạnh Đông

      Sông Trà Vinh

      1,15

      16

      Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B

      KV2-VT3

      Huyện lộ An Thạnh Đông

      Sông Trà Vinh

      1,15

      17

      Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao

      KV2-VT3

      Cuối lộ trung tâm

      Đê bao ấp Tân Long

      1,15

      VII

      XÃ ĐẠI ÂN 1

      1

      Đường nhựa 933

      KV1- VT2

      Cầu Cồn Tròn

      Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải

      1,10

      KV1- VT1

      Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải

      Bến phà đi Long Phú

      1,10

      2

      Đường đal Xã Bảy

      KV2-VT2

      Đầu ranh đất UBND xã (cũ)

      Giáp đường trung tâm xã

      1,10

      3

      Đường đal (chợ cũ Xã Bảy)

      KV2-VT2

      Giáp sông Hậu

      Hết đường đal

      1,10

      4

      Đường trung tâm xã

      KV1-VT1

      Đầu ranh đất Trạm Y Tế

      Hết đất Phan Văn Thống

      1,10

      KV1- VT2

      Cầu Rạch Đáy

      Hết đất Huỳnh Văn Hảo

      1,10

      KV1- VT2

      Giáp đất Huỳnh Văn Hảo

      Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933)

      1,10

      KV1- VT3

      Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933)

      Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)

      1,10

      KV2- VT1

      Đầu ranh đất ông Thống

      Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

      1,10

      KV1- VT2

      Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

      Hết đất bà Phan Thị Lơn

      1,10

      KV1- VT3

      Đầu ranh nhà Phan Thị Lơn

      Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)

      1,10

      5

      Đường đal Nhà Thờ

      KV2-VT1

      Giáp đường Trung tâm xã

      Rạch Nhà thờ

      1,10

      6

      Đường đal Cây bàng

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)

      1,10

      7

      Đường đal rạch Hai Lòng

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp

      1,10

      8

      Đường đal Tư Ngộ

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)

      1,10

      9

      Đường đal Rạch lớn

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)

      1,10

      10

      Đường đal Bần Cầu

      KV2-VT2

      Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

      Hết ranh đất ông Bùi Dũng

      1,10

      11

      Đường đal Kênh Xáng

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ

      1,10

      12

      Đường đal CIDA

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Sông Cồn Tròn

      1,10

      13

      Đường đal Sáu Tịnh

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Bến phà Xóm Mới

      1,10

      14

      Đường đal Xẻo Sú

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Sông Cồn Tròn

      1,10

      15

      Đường đal Khai Luông

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết ranh đất bà Tư Sang

      1,10

      16

      Đường đal Rạch Đôi

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Sông Cồn Tròn

      1,10

      17

      Đường đal Chủ Đài

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Hết ranh đất bà Tư Sang

      1,10

      18

      Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)

      KV2-VT2

      Giáp cầu nối đường Trung tâm xã

      Tiếp giáp đê bao

      1,10

      19

      Đường đal kênh đào 1

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Cầu Cồn Tròn

      1,10

      20

      Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây)

      KV2-VT2

      Giáp lộ Bần Cầu

      Cầu qua xã An Thạnh Tây

      1,10

      21

      Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)

      KV2-VT2

      Giáp đường Trung tâm xã

      Đê bao Tả - Hữu

      1,10

      22

      Đường đal lộ trung tâm - Đê bao

      KV2-VT2

      Giáp lộ Rạch lòng

      Đê bao Tả - Hữu

      1,10

      23

      Lộ đal Rạch ông Hai

      KV2-VT3

      Huyện lộ 60

      Đê Tả Hữu

      1,15

      24

      Huyện lộ 60

      KV2-VT2

      Huyện lộ 60

      Đê Tả Hữu

      1,10

      G

      HUYỆN THẠNH TRỊ

      I

      THỊ TRẤN PHÚ LỘC

      1

      Đường Văn Ngọc Chính

      1

      Cầu Phú Lộc

      Đường Lý Thường Kiệt

      1,05

      2

      Đường Trần Hưng Đạo

      2

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Nguyễn Trung Trực

      1,10

      3

      Đường Lý Thường Kiệt

      1

      Đường Văn Ngọc Chính

      Đường 30/4

      1,15

      4

      Quốc lộ 1A

      5

      Ngã 3 đường 937B

      Cầu Nàng Rền

      1,40

      5

      Đường Trần Văn Bảy

      1

      Đầu đường Trần Văn Bảy

      Giáp Đường huyện 64

      1,25

      6

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      1

      Quốc lộ 1A

      Giáp ranh ấp Thạnh Điền

      1,40

      7

      Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)

      1

      Giáp Quốc Lộ 1A

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      1,05

      8

      Hẻm 7 (cặp Huyện đội)

      1

      Giáp Quốc Lộ 1A

      Hết tuyến

      1,35

      9

      Hẻm 8 (cặp UBND huyện)

      1

      Suốt tuyến

      1,40

      10

      Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)

      1

      Giáp Quốc Lộ 1A

      Hết ranh đất Thái Phước Khai

      1,15

      11

      Hẻm 10

      1

      Giáp Quốc Lộ 1A

      Giáp đường Vành đai

      1,10

      12

      Lộ đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc

      1

      Giáp Quốc Lộ 1A

      Hết ranh đất ông Thắng

      1,40

      13

      Các tuyến đường còn lại

      1

      Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc

      1,20

      II

      THỊ TRẤN HƯNG LỢI

      1

      Đường tỉnh 937B

      4

      Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

      Cầu số 1

      1,10

      2

      Lộ ấp Xóm Tro 1

      1

      Đầu ranh đất ông Đặng

      Hết đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu)

      1,10

      1

      Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu)

      Cầu ông Kịch

      1,10

      1

      Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha

      Hết ranh đất ông Tăng Kịch

      1,20

      1

      Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang

      Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc

      1,20

      1

      Đầu ranh đất ông Tăng Nam

      Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh

      1,10

      1

      Đầu ranh đất Thạch Thị Son

      Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh

      1,10

      1

      Đầu ranh đất Thạch Cal

      Hết ranh đất Thạch Khiêm

      1,10

      1

      Đầu ranh đất Hàng Hel

      Giáp kênh Thầy Ban

      1,20

      1

      Đầu kênh Bà Ngẫu

      Hết đất ông Thạch Nhỏ

      1,20

      1

      Đầu ranh đất ông Danh Thoàng

      Giáp ranh xã Châu Hưng

      1,20

      3

      Đường số 2

      1

      Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

      Hết ranh đất Quách Hưng Đại

      1,10

      5

      Lộ ấp số 8

      1

      Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

      Hết ranh đất ông Lý Mưng

      1,20

      1

      Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl

      Hết ranh đất ông Lâm Hong

      1,20

      1

      Đầu ranh đất Trần Hoàng

      Hết ranh đất Liêu Tên

      1,20

      1

      Giáp đường tỉnh 937B

      Hết đường đal nhà Thạch Phel

      1,20

      6

      Lộ ấp số 9

      4

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

      Hết ranh đất Lý Oi

      1,15

      4

      Đầu ranh đất Lý Oi

      Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị

      1,15

      4

      Giáp ranh đất Lý Oi

      Hết ranh đất ông Danh Lợi

      1,15

      4

      Đầu ranh đất ông Sinh

      Hết ranh đất ông Cậy

      1,15

      4

      Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

      Hết ranh đất ông Trần Quýt

      1,15

      7

      Đường đal

      1

      Đầu ranh đất ông Trần Văn Út

      Hết ranh đất ông Khel (giáp chùa)

      1,15

      8

      Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro

      1

      Đường tỉnh 937B

      Hết rang đất ông Hàng Hel

      1,10

      9

      Lộ ấp Giồng Chùa (mới)

      1

      Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

      Hết ranh đất Quách Mứng

      1,10

      10

      Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi

      1

      Cầu số 1

      Hết đất nhà Tô Quệnh

      1,10

      11

      Lộ đal ấp Xóm Tro

      1

      Đầu ranh đất ông Tăng Kịch

      Giáp ranh xã Châu Hưng

      1,10

      12

      Lộ ấp số 9

      1

      Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

      Hết ranh đất ông Trần Quýt

      1,10

      13

      Lộ Xóm Tro 1

      1

      Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh

      Hết ranh đất ông Tô Vương

      1,10

      14

      Các tuyến đường còn lại

      1

      Lộ đal còn lại thị trấn Hưng Lợi

      1,20

      III

      XÃ THẠNH TRỊ

      1

      Lộ kinh 8 thước

      KV2-VT3

      Cầu bà Nguyệt

      Giáp ranh xã Thạnh Tân

      1,40

      IV

      XÃ TUÂN TỨC

      1

      Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)

      KV2-VT2

      Giáp ranh Phú Lộc

      Hết ranh đất Trường THCS Tuân Tức

      1,10

      KV2-VT3

      Giáp ranh Nhà máy Lai Thành

      Giáp ranh xã Thạnh Tân

      1,15

      4

      Lộ ấp Trung Thành

      KV2-VT3

      Kênh 10 Quởn

      Giáp ranh Thị trấn Phú Lộc

      1,15

      7

      Lộ đal ấp Trung Thành

      KV2-VT3

      Giáp ranh ấp Phú Tân

      Hết ranh đất miếu Ông Tà

      1,15

      8

      Các tuyến đường còn lại

      KV2-VT3

      Lộ đal còn lại xã Tuân Tức

      1,15

      V

      XÃ VĨNH LỢI

      1

      Các tuyến đường còn lại

      KV2-VT3

      Lộ đal còn lại xã Vĩnh Lợi

      1,20

      VI

      XÃ VĨNH THÀNH

      1

      Các tuyến đường còn lại

      KV2-VT3

      Lộ đal còn lại xã Vĩnh Thành

      1,20

      VII

      XÃ THẠNH TÂN

      1

      Huyện lộ 61

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

      Giáp Ranh xã Thạnh Trị

      1,40

      VIII

      XÃ LÂM KIẾT

      1

      Đường Liên Xã

      KV2-VT3

      Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải

      Hết ranh đất Lâm Thái

      1,10

      2

      Lộ đal Kiết Bình

      KV2-VT3

      Đường Tỉnh 940

      Giáp ranh xã Lâm Tân

      1,15

      KV2-VT3

      Cống Sa Keo

      Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều

      1,15

      3

      Lộ Kiết Thắng

      KV2-VT3

      Cầu Kiết Thắng

      Hết ranh đất ông Đặng

      1,15

      4

      Các tuyến đường còn lại

      KV2-VT3

      Lộ đal còn lại xã Lâm Kiết

      1,20

      IX

      XÃ LÂM TÂN

      1

      Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ)

      KV2-VT1

      Kênh Mương Điều Chắc Tức

      Kênh rạch Trúc

      1,10

      2

      Lộ kênh 14/9

      KV2-VT3

      Suốt tuyến

      1,15

      3

      Các tuyến đường còn lại

      KV2-VT3

      Lộ đal còn lại xã Lâm Tân

      1,20

      H

      HUYỆN LONG PHÚ

      I

      THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI

      1

      Các đường còn lại

      1

      Đường vào bãi rác

      Suốt tuyến

      1,15

      2

      Lộ rạch bà Phụng

      2

      Giáp ranh đất ông Ba Tân

      Đường vào Bãi Rác

      1,15

      II

      XÃ LONG PHÚ

      1

      Các đường đal còn lại phía Đông Đường Tỉnh 933C

      KV2 - VT3

      Cầu Mặn 2

      Cầu Thanh Niên Mười Chiến

      1,15

      I

      HUYỆN MỸ XUYÊN

      I

      THỊ TRẤN MỸ XUYÊN

      1

      Đường Trưng Vương 1

      1

      Suốt đường

      1,18

      2

      Đường Trưng Vương 2

      1

      Suốt đường

      1,30

      3

      Đường Lê Lợi

      1

      Giáp đường Phan Đình Phùng

      Hẻm 1 Lê Lợi

      1,20

      2

      Đoạn còn lại

      1,30

      4

      Hẻm 1 Lê Lợi

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      5

      Hẻm 2 Lê Lợi

      1

      Suốt hẻm

      1,20

      6

      Đường Lý Thường Kiệt

      1

      Suốt đường

      1,14

      7

      Đường tỉnh 934

      1

      Giáp đường Lê Hồng Phong

      Ngã tư Phước Kiện

      1,10

      3

      Cầu Tiếp Nhật

      Ranh xã Tài Văn

      1,10

      8

      Đường tỉnh 934

      1

      Ngã tư Phước Kiện (ngã tư Máy Kéo)

      Cống số 1

      1,10

      2

      Cống số 1

      Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

      1,20

      9

      Hẻm 108 (nghĩa trang)

      1

      Giáp đường tỉnh 934

      Kênh Xáng

      1,18

      10

      Hẻm 111

      1

      Suốt hẻm

      1,10

      11

      Hẻm 1 (Thạnh Lợi)

      1

      Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)

      1,20

      12

      Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)

      1

      Giáp đường tỉnh 934

      Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 33)

      1,10

      13

      Hẻm Cầu Cái Xe

      1

      Giáp đường tỉnh 934

      Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen

      1,10

      14

      Hẻm 99

      1

      Giáp đường tỉnh 934

      Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm

      1,10

      15

      Đường Ngô Quyền

      2

      Đoạn còn lại

      1,10

      16

      Đường Nguyễn Thái Học

      2

      Đoạn còn lại

      1,20

      17

      Đường Phan Chu Trinh

      1

      Đường Ngô Quyền

      Hết miếu Ông Hổ

      1,10

      18

      Đường Phan Thanh Giãn

      1

      Giáp đường Triệu Nương vào

      Hết dãy phố họ Mã

      1,10

      19

      Hẻm Đình Thần

      1

      Giáp Huyện lộ 56

      Đường Thầy Cùi

      1,10

      20

      Hẻm 67 (trường học)

      1

      Giáp Huyện lộ 56

      Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn

      1,10

      21

      Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m

      1,10

      II

      XÃ ĐẠI TÂM

      1

      Đường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ)

      KV2-VT3

      300m

      500m

      1,15

      KV2-VT3

      Phần còn lại

      1,15

      III

      XÃ THẠNH PHÚ

      1

      Đường nhựa vào ấp Rạch Sên

      KV2-VT2

      Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3)

      Hết ranh đất Trường học Rạch Sên

      1,10

      2

      Đường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)

      KV1-VT2

      Giáp Quốc lộ 1A

      Vào 500 m

      1,05

      3

      Đường Khu 4 xuống Cầu Chàng Ré

      KV2-VT2

      Đoạn còn lại đến Cầu Chàng Ré

      1,10

      4

      Quốc lộ 1A

      ĐB

      Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 3)

      Cầu Cần Đước

      1,10

      IV

      XÃ NGỌC ĐÔNG

      1

      Đường tỉnh 936

      KV2-VT1

      Từ phà Dù Tho

      Giáp ranh xã Ngọc Tố

      1,46

      2

      Huyện lộ 15

      KV2-VT1

      Ngã ba Hòa Thượng

      Hết ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1

      1,50

      KV1-VT3

      Giáp ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1

      Hết ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông

      1,40

      KV2-VT1

      Giáp ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông

      Giáp ranh xã Hòa Tú 1

      1,40

      V

      XÃ HÒA TÚ 1

      1

      Đường tỉnh 940

      KV1-VT2

      Đoạn còn lại

      1,10

      VI

      XÃ HÒA TÚ 2

      1

      Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)

      KV2-VT1

      Cầu Hòa Phú

      Sông Cổ Cò

      1,10

      2

      Lộ đal ấp Dương Kiểng

      KV2-VT3

      Cầu chợ

      Hết ranh đất chùa Bửu Linh

      1,15

      3

      Lộ đai (Hòa Nhờ A)

      KV2-VT3

      Đường tỉnh 940

      Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B)

      1,15

      VII

      XÃ GIA HÒA 1

      1

      Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)

      KV1-VT2

      Cầu Chàng Ré (giáp ranh xã Thạnh Phú)

      Ngã ba Tam Hòa

      1,20

      2

      Đường đal

      KV2-VT3

      Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m

      1,15

      VIII

      XÃ GIA HÒA 2

      1

      Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2

      KV1-VT2

      Cầu xã Gia Hòa 2

      Hết ranh đất trạm Y tế xã

      1,20

      2

      Đường huyện 52

      KV2-VT1

      Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2

      Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1

      1,15

      3

      Đường huyện 53

      KV1-VT3

      Cầu Cà Lăm

      Giáp ranh Bạc Liêu

      1,10

      IX

      XÃ THAM ĐÔN

      1

      Huyện lộ 56

      KV1-VT1

      Ranh thị trấn Mỹ Xuyên

      Ngã 3 Vũng Đùng

      1,10

      KV1-VT2

      Ngã 3 Vũng Đùng

      Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng

      1,32

      KV2-VT2

      Giáp ranh đất Chùa Tắc Gồng

      Phà Hòa Tú 1

      1,10

      2

      Đường tỉnh 936

      KV1-VT3

      Hết ranh đất UBND xã Tham Đôn

      Xuống Phà Dù Tho

      1,20

      KV1-VT2

      Ngã 3 Vũng Đùng

      Giáp ranh xã Đại Tâm

      1,15

      3

      Đường huyện lộ 57

      KV1-VT2

      Giáp đường 936

      Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

      1,20

      4

      Đường Nhựa

      KV2-VT2

      Chùa Tắc Gồng

      Cầu Trà Mẹt

      1,10

      KV2-VT1

      Cầu Trà Mẹt

      Cống Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm)

      1,10

      K

      HUYỆN KẾ SÁCH

      I

      THỊ TRẤN AN LẠC THÔN

      1

      Đường chợ chính

      4

      Đầu ranh đất tiệm vàng Hồng Nguyên

      Cầu ông Lý Ớ

      1,10

      2

      Cầu ông Lý Ớ

      Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

      1,10

      II

      XÃ TRINH PHÚ

      1

      Đường huyện 4

      KV1-VT2

      Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội)

      Giáp ranh xã Ba Trinh

      1,10

      2

      Đường tỉnh 932

      KV1-VT2

      Giáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp)

      Giáp xã Xuân Hòa (rạch Cái Trâm)

      1,10

      3

      Lộ đal mở rộng

      KV2-VT3

      Giáp ranh UBND xã Trinh Phú

      Cầu Thanh Niên Ấp 1

      1,20

      4

      Lộ đal mở rộng

      KV2-VT3

      Cầu Ba Chợ

      Hết ranh đất ông Hai Việt

      1,15

      III

      XÃ XUÂN HÒA

      1

      Đường Cái Cao bờ Bắc

      KV2-VT3

      Giáp ranh Thị trấn An Lạc Thôn

      Hết ranh nhà ông Võ Văn Thiện

      1,15

      2

      Đường vào khu căn cứ Huyện Ủy xã Xuân Hòa

      KV2-VT3

      Cầu 6 Ngây

      Kênh ranh 3 xã (giáp ranh xã Ba Trinh)

      1,15

      IV

      XÃ AN MỸ

      1

      Đường đal

      KV2-VT3

      Cầu Rạch Bà Tép

      Cầu Hai Lép

      1,15

      KV2-VT3

      Giáp ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách

      Cầu Chùa An Nghiệp

      1,15

      V

      XÃ ĐẠI HẢI

      1

      Đường tỉnh 932B

      KV1-VT3

      Cầu Mang Cá 1

      Hết ranh đất nhà ông 2 Đực

      1,20

      KV1-VT3

      Hết ranh đất nhà ông 2 Đực

      Cống Vũ Đảo

      1,10

      2

      Tuyến cặp kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C)

      KV2-VT3

      Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch

      Giáp ranh xã Kế An

      1,15

      VI

      XÃ BA TRINH

      1

      Đường Trâu ấp 6 - ấp 12

      KV2-VT3

      Suốt đường

      1,15

      VII

      XÃ THỚI AN HỘI

      1

      Chợ Cầu Lộ

      ĐB

      Dãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho

      Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn

      1,25

      2

      Đường huyện 5B

      KV1-VT1

      Suốt tuyến

      1,20

      3

      Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)

      KV1-VT1

      Giáp Huyện lộ 4

      Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập

      1,05

      4

      Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)

      KV1-VT1

      Giáp Huyện lộ 4

      Cầu Trinh Phú

      1,05

      5

      Đường đal ấp Đại An

      KV2-VT3

      Giáp đường tỉnh 932

      Hết ranh trụ sở Ấp Đại An

      1,15

      6

      Đường đal ấp Xóm Đồng 1

      KV2-VT3

      Giáp Huyện lộ 4

      Cầu Năm Kiều

      1,15

      7

      Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2

      KV2-VT3

      Giáp đường tỉnh 932

      Giáp ranh xã Kế Thành

      1,15

      VIII

      XÃ AN LẠC TÂY

      1

      Chợ An Lạc Tây

      KV1-VT1

      Đầu ranh đất bà Chi

      Hết ranh đất ông Đại

      1,20

      2

      Đường huyện 4

      KV1-VT2

      Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

      Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)

      1,10

      3

      Đường đal Trạm y tế

      KV2-VT2

      Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

      Giáp đất bà Chi (dọc Sông Hậu)

      1,10

      4

      Đường đal kênh Hai Liềm

      KV2-VT3

      Quốc lộ Nam Sông Hậu

      Cầu 2 Liềm

      1,15

      IX

      XÃ NHƠN MỸ

      1

      Khu vực chợ

      KV1-VT2

      Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu

      Cầu tàu

      1,15

      L

      HUYỆN TRẦN ĐỀ

      I

      THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ

      1

      Đê ngăn mặn

      2

      Đầu ranh bến tàu SuperDong

      Ngã tư Khu hành chính

      3,00

       

      PHỤ LỤC 2

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
      (Trừ các vị trí đã quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
      (Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Khu vực, vị trí

      Ranh giới, vị trí

      Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

      A

      HUYỆN MỸ TÚ

       

      I

      KV2

      Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

       

      1

      VT2

      Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

      1,25

      2

      VT3

      Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

      1,25

      Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

      3

      VT4

      Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

      1,10

      Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.

      4

      VT5

      Các vị trí còn lại.

      1,10

      II

      KV3

      Xã Mỹ Hương

      1

      VT3

      Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

      1,00

      2

      VT4

      Các vị trí còn lại.

      1,05

      III

      KV3

      Xã Thuận Hưng

      1

      VT3

      Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

      1,10

      2

      VT4

      Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

      1,10

      Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

      3

      VT5

      Các vị trí còn lại.

      1,10

      IV

      KV2

      Xã Long Hưng

      1

      VT2

      Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

      1,10

      2

      VT4

      Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp

      1,10

      3

      VT5

      Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

      1,10

      4

      VT6

      Các vị trí còn lại

      1,10

      B

      HUYỆN KẾ SÁCH

      I

      KV2

      Thị trấn Kế sách

       

      1

      VT3

      Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh số 1

      1,10

      Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh số 1

      II

      KV3

      Xã Kế Thành

      1

      VT2

      Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

      1,10

      Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

      2

      VT3

      Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.

      1,10

      Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

      III

      KV3

      Xã Kế An, Xã Trinh Phú

       

      1

      VT2

      Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

      1,10

      IV

      KV3

      Xã Đại Hải

       

      1

      VT2

      Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông số 1.

      1,20

      Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

      Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

      2

      VT3

      Các khu vực còn lại

      1,20

      V

      KV3

      Xã Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ

      1

      VT3

      Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

      1,20

      C

      HUYỆN THẠNH TRỊ

      I

      KV3

      Xã Thạnh Tân

      1

      VT5

      Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

      1,10

      Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị: Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 San

      2

      VT5

      Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm

      1,20

      Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

      3

      VT4

      Các khu vực còn lại

      1,10

      D

      HUYỆN LONG PHÚ

      I

      KV2

      Thị trấn Long Phú

      1

      VT4

      Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

      1,20

      II

      KV2

      Thị trấn Đại Ngãi

       

      1

      VT3

      Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

      1,20

      III

      KV3

      Xã Song Phụng

       

      1

      VT3

      Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

      1,20

      Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

      2

      VT2

      Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

      1,20

      IV

      KV3

      Xã Long Đức

      1

      VT2

      Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

      1,20

      E

      HUYỆN CÙ LAO DUNG

      I

      KV2

      Thị trấn Cù Lao Dung

      1

      VT2

      Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

      1,05

      II

      KV3

      Xã An Thạnh I

      1

      VT2

      Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

      1,20

      III

      KV3

      Xã An Thạnh Tây

      1

      VT2

      Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

      1,10

      IV

      KV3

      Xã An Thạnh 2

      1

      VT2

      Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

      1,10

      V

      KV3

      Xã An Thạnh 3

      1

      VT3

      Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

      1,10

      VI

      KV3

      Xã An Thạnh Nam

      1

      VT4

      Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

      1,10

      2

      VT5

      Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)

      1,10

      VII

      KV3

      Xã An Thạnh Đông

      1

      VT2

      Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

      1,10

      VIII

      KV3

      Xã Đại Ân 1

      1

      VT3

      Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

      1,20

      2

      VT4

      Các khu vực còn lại

      1,20

       

      PHỤ LỤC 3

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
      (Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Khu vực, vị trí

      Ranh giới, vị trí

      Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

      A

      HUYỆN MỸ TÚ

      I

      KV2

      Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

       

      1

      VT2

      Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

      1,10

      2

      VT3

      Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

      1,10

      Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

      3

      VT4

      Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

      1,10

      Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

      B

      HUYỆN KẾ SÁCH

      I

      KV2

      Thị Trấn Kế sách

       

      1

      VT3

      Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh số 1

      1,10

      Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh số 1

      Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

      1,10

      2

      VT4

      Các khu vực còn lại

      1,10

      II

      KV2

      Thị trấn An Lạc Thôn

       

      1

      VT3

      Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,20

      III

      KV3

      Xã Kế Thành

       

      1

      VT4

      Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,15

      IV

      KV3

      Xã Kế An

       

      1

      VT3

      Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,10

      V

      KV3

      Xã Trinh Phú

       

      1

      VT2

      Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

      1,20

      VI

      KV3

      Xã Đại Hải

       

      1

      VT3

      Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

      1,20

      Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

      Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

      VII

      KV3

      Xã Ba Trinh

       

      1

      VT3

      Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,20

      VIII

      KV3

      Xã An Lạc Tây

       

      1

      VT2

      Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,20

      C

      HUYỆN THẠNH TRỊ

      I

      KV2

      Thị trấn Phú Lộc

       

      1

      VT5

      Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi

      1,10

      Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường;- PhíaTây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

      2

      VT5

      Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

      1,10

      3

      VT4

      Các khu vực còn lại

      1,10

      II

      KV3

      Thị trấn Hưng Lợi

       

      1

      VT5

      Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

      1,10

      Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

      2

      VT4

      Các khu vực còn lại

      1,10

      D

      HUYỆN LONG PHÚ

      I

      KV2-

      Thị trấn Long Phú

       

      1

      VT3

      Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

      1,20

      II

      KV2

      Thị trấn Đại Ngãi

       

      1

      VT2

      Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

      1,20

      II

      KV3

      Xã Song Phụng.

       

      1

      VT2

      Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

      1,15

      Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

      III

      KV3

      Xã Long Đức.

       

      1

      VT1

      Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.

      1,20

      E

      HUYỆN CÙ LAO DUNG

      I

      KV2

      Thị trấn Cù Lao Dung

       

      1

      VT2

      Đất trồng cây lâu năm của thị trấn

      1,20

      II

      KV3

      Xã An Thạnh 1

       

      1

      VT1

      Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,20

      III

      KV3

      Xã An Thạnh Tây

       

      1

      VT1

      Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,10

      IV

      KV3

      Xã An Thạnh 2

       

      1

      VT3

      Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,30

      V

      KV3

      Xã An Thạnh 3

       

      1

      VT3

      Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

      1,10

      VI

      KV3

      Xã An Thạnh Đông

       

      1

      VT2

      Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.

      1,20

      F

      HUYỆN CHÂU THÀNH

      I

      KV2

      Thị trấn Châu Thành

       

      1

      VT2

      Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt

      1,20

      2

      VT3

      Phần còn lại

      1,10

      3

      VT4

      Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tầm - xã Phú Tân

      1,10

       

      PHỤ LỤC 4

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
      (Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Khu vực, vị trí

      Ranh giới, vị trí

      Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

      A

      HUYỆN KẾ SÁCH

      I

      KV3

      Xã An Lạc Tây

       

      1

      VT1

      Toàn bộ đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

      1,10

      II

      KV3

      Xã Phong Nẫm

       

      1

      VT1

      Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

      1,10

      III

      KV3

      Xã Nhơn Mỹ

       

      1

      VT1

      Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn

      1,20

      B

      HUYỆN THẠNH TRỊ

      I

      KV2

      Thị trấn Phú Lộc

       

      1

      VT4

      Khu vực ấp Thạnh Điền

      1,15

      II

      KV3

      Xã Lâm Kiết

       

      1

      VT3

      Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

      1,15

      2

      VT4

      Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

      1,15

      3

      VT4

      Các khu vực còn lại

      1,15

      C

      HUYỆN CÙ LAO DUNG

       

      I

      KV3

      Xã An Thạnh 1

       

      1

      VT4

      Toàn xã

      1,10

      II

      KV3

      Xã An Thạnh 2

       

      1

      VT2

      Toàn xã

      1,10

      III

      KV3

      Xã An Thạnh 3

       

      1

      VT3

      Toàn xã

      1,20

      IV

      KV3

      Xã An Thạnh Nam

       

      1

      VT4

      Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực Nông trường 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

      1,10

      2

      VT5

      Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.

      1,10

      V

      KV3

      Xã Anh Thạnh Đông

       

      1

      VT3

      Toàn xã

      1,05

      VI

      KV3

      Xã Đại Ân 1

       

      1

      VT3

      Toàn xã

      1,20

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu32/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
                                Ngày ban hành15/10/2020
                                Người kýLê Văn Hiểu
                                Ngày hiệu lực 26/10/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 528/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
                                                      • Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, nhiệm kỳ 2021-2026
                                                      • Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2021 về Quy định cụ thể tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do tỉnh Quảng Bình ban hành
                                                      • Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Công văn 5805/BNV-TCBC năm 2020 về thực hiện Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Văn bản hợp nhất 58/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về phát triển dự án, biểu giá chi phí tránh được và hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối do Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Kế hoạch 34/KH-UBND năm 2020 về triển khai thi hành Luật Lực lượng dự bị Động viên do tỉnh Tuyên Quang ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ