Số hiệu | 319/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 27/12/2004 |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Ngày hiệu lực | 27/12/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | TP.Hồ |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-TW ngày 18 tháng 11 năm 2002 của Bộ Chính trị về
phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 ;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về
phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 12 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ về tăng cường
quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn
xã hội nghiêm trọng ;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố : số 105/2002/QĐ-UB ngày 24
tháng 9 năm 2002 ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động khiêu vũ nơi
công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ; số 106/2002/QĐ-UB ngày 24 tháng
9 năm 2002 ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động karaoke nơi công cộng
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ; số 05/2003/QĐ-UB ngày 06 tháng 01 năm 2003
ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 812/UB ngày 09
tháng 11 năm 2004; Tờ trình của Sở Văn hóa và Thông tin số 570/TT-SVHTT ngày 22
tháng 3 năm 2004 ;
QUYẾT ĐỊNH
1.1.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 0 điểm
1.1.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động
: 0 điểm
b. Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hành nghề hoạt động khiêu vũ.
1.2.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 39 điểm, gồm có :
+ Số điểm hoạt động ổn định : 35
điểm ;
+ Số điểm đã ngưng hoạt động :
04 điểm.
1.2.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép
hoạt động : 59 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động
: 35 điểm ;
+ Số điểm cấp phép mới : 24 điểm.
b. Quy hoạch cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hành nghề hoạt động dịch vụ karaoke gồm 24
điểm tại :
+ xã Thới Tam Thôn : 02 điểm ;
+ xã Đông Thạnh : 02 điểm ;
+ xã Bà Điểm : 03 điểm ;
+ xã Tân Thới Nhì : 03 điểm ;
+ xã Xuân Thới Sơn : 02 điểm ;
+ xã Tân Xuân : 04 điểm ;
+ xã Xuân Thới Thượng : 03 điểm
;
+ xã Tân Hiệp : 02 điểm ;
+ xã Nhị Bình : 03 điểm.
c. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và Giấy phép hành nghề hoạt động dịch vụ karaoke : 04 điểm.
1.3 - Dịch vụ
trò chơi điện tử :
1.3.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 62 điểm ;
1.3.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được tiếp tục hoạt
động : 62 điểm.
b. Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ trò chơi điện tử.
1.4 - Dịch vụ
truy cập Internet :
1.4.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 63 điểm
1.4.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được tiếp tục hoạt
động : 63 điểm
b. Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ truy cập Internet.
1.5.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 02 điểm
1.5.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động
: 08 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động
: 02 điểm ;
+ Số điểm cấp phép mới : 06 điểm.
b. Quy hoạch cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ xoa bóp gồm 06 điểm tại:
+ Thị trấn: 01 điểm ; xã Xuân Thới
Đông: 01 điểm ; xã Trung Chánh : 02 điểm ;
+ xã Bà Điểm : 01 điểm ;
xã Tân Thới Nhì : 01 điểm.
1.6- Dịch vụ
nhà hàng ăn uống :
1.6.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 02 điểm (doanh nghiệp)
1.6.2- Quy hoạch :
a.Tổng số điểm được phép hoạt động
: 19 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động
: 02 điểm ;
+ Số điểm cấp phép mới : 17 điểm.
b. Quy hoạch cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ nhà hàng ăn uống là doanh nghiệp gồm
17 điểm tại :
+ Thị trấn : 02 điểm ; xã Thới
Tam Thôn: 01điểm ; xã Xuân Thới Sơn : 01 điểm ;
+ xã Tân Xuân : 01 điểm;
+ xã Trung Chánh : 05 điểm;
+ xã Xuân Thới Đông : 02 điểm;
+ xã Bà Điểm : 02 điểm ;
+ xã Tân Thới Nhì : 01 điểm ;
+ xã Tân Hiệp : 01 điểm ;
+ xã Nhị Bình : 01 điểm.
1.7.- Dịch vụ
cà phê, giải khát :
1.7.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 674 điểm
1.7.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được tiếp tục hoạt
động : 674 điểm
b. Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ cà phê, giải khát.
1.8.- Dịch vụ
ăn uống- giải khát- ca nhạc có kinh doanh rượu trên 30 độ :
1.8.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 0 điểm
1.8.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động
: 0 điểm
b. Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ ăn uống- giải khát- ca nhạc có kinh
doanh rượu trên 30 độ.
1.9- Dịch vụ
lưu trú khách sạn :
1.9.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 08 điểm
1.9.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động
: 20 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động
: 08 điểm ;
+ Số điểm cấp phép mới : 12 điểm.
b. Quy hoạch cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề lưu trú khách sạn gồm 12 điểm tại :
+ Thị trấn : 01 điểm ;
+ xã Thới Tam Thôn : 01 điểm ;
+ xã Xuân Thới Đông : 02 điểm ;
+ xã Trung Chánh : 05 điểm ;
+ xã Bà Điểm : 02 điểm ;
+ xã Tân Thới Nhì : 01 điểm.
1.10.- Dịch
vụ lưu trú nhà nghỉ, nhà trọ :
1.10.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 26 điểm
( gồm 01 doanh nghiệp và
25 hộ cá thể )
1.10.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động
: 45 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động
: 26 điểm ;
+ Số điểm cấp phép mới : 19 điểm.
b. Quy hoạch cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ lưu trú nhà nghỉ, nhà trọ gồm 19 điểm
tại :
+ Thị trấn : 01 điểm ;
+ xã Thới Tam Thôn : 01điểm ;
+ xã Xuân Thới Sơn : 01 điểm ;
+ xã Tân Xuân : 02 điểm ;
+ xã Xuân Thới Đông : 04 điểm ;
+ xã Trung Chánh : 05 điểm ;
+ xã Bà Điểm : 02 điểm;
+ xã Tân Thới Nhì : 01 điểm ;
+ xã Tân Hiệp : 01 điểm ;
+ xã Nhị Bình : 01 điểm.
1.11.- Dịch
vụ hớt tóc thanh nữ (hớt tóc nam có sử dụng thợ nữ):
1.11.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép
hoạt động : 0 điểm
1.11.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động
: 0 điểm
b. Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề dịch vụ hớt tóc thanh nữ (hớt tóc nam có sử
dụng thợ nữ).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận : | TM Nguyễn Thành Tài |
ỦY (Ban hành kèm theo Quyết định số /2004/QĐ-UB ngày tháng 12 năm 2004 của Ủy
|
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 319/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 27/12/2004 |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Ngày hiệu lực | 27/12/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.