Số hiệu | 3188/2005/QĐ-BTM |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Thương mại |
Ngày ban hành | 30/12/2005 |
Người ký | Phan Thế Ruệ |
Ngày hiệu lực | 21/01/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục 8 của Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày
04/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành sửa đổi, bổ sung quy chế
cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam - mẫu D để hưởng các ưu đãi
theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để
thành lập Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)” về Quy tắc xuất xứ áp dụng đối với
mặt hàng gỗ và nhôm
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ trưởng Vụ
Xuất nhập khẩu, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thuộc Bộ Thương mại chịu
trách nhiệm thi hành và hướng dẫn thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Bổ sung Phụ lục 8 như sau:
QUY TẮC XUẤT XỨ DÙNG CHO HIỆP ĐỊNH CEPT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MẶT
HÀNG GỖ VÀ NHÔM TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3188/2005/QĐ-BTM ngày 30 tháng 12
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Quy tắc 1: Nước sản xuất là nơi quy trình
chuyển đổi cơ bản cuối cùng được thực hiện để tạo nên một sản phẩm mới. Nguyên
phụ liệu trải qua quá trình chuyển đổi cơ bản tại một nước được coi là sản phẩm
của nước đó.
Quy tắc 2: Một sản phẩm có quy trình sản
xuất diễn ra ở hai hoặc nhiều nước thì nước xuất xứ là nơi diễn ra quy trình
chuyển đổi cơ bản hoặc chế biến để tạo ra một sản phẩm mới.
Quy tắc 3: Một sản phẩm được coi là đã trải
qua quy trình chuyển đổi cơ bản nếu nó được biến chuyển qua sản xuất hoặc chế
biến để tạo ra một sản phẩm thương mại mới.
Quy tắc 4: Một sản phẩm thương mại mới
khi trải qua quá trình sản xuất hoặc gia công nếu có sự thay đổi sau:
(i) Đặc tính hay kiểu dáng thương mại
(ii) Đặc điểm cơ bản
(iii) Mục đích sử dụng về thương mại
1. Sản phẩm gỗ áp dụng theo quy định này là sản
phẩm có mã số HS như sau:
(i) Các mã số HS thuộc Chương 44
(ii) Các mã số HS từ 94.01 đến 94.03 và 94.06
2. Khi quyết định sản phẩm gỗ đã trải qua quy
trình chuyển đổi cơ bản hay không phải tuân thủ theo các điều kiện sau đây:
2.1. Thay đổi cơ bản đối với nguyên vật liệu sau
quá trình sản xuất hoặc chế biến theo nguyên tắc thay đổi phân nhóm hàng hóa
trong Biểu thuế quan (mã HS 6 số).
2.2. Những sản phẩm không được coi là có xuất xứ
ASEAN nếu chúng chỉ trải qua bất kỳ trong những công đoạn sau:
2.2.1. Bào, cắt thành tấm, đánh bóng, lắp thêm
phụ liện ví dụ như vải bọc để trang trí; hoặc
2.2.2. Tráng và/hoặc sơn bằng hóa chất hay chất
tự nhiên.
C. Đối với sản phẩm nhôm:
phải đáp ứng được các tiêu chí chuyển đổi cơ bản như sau:
Chương 76
NHÔM VÀ CÁC SẢN
PHẨM BẰNG NHÔM
Nhóm | Mô tả hàng | Tiêu chí |
76.01 | Nhôm chưa gia công | Chuyển đổi chương (CC) (thu được |
7601.10 | - Nhôm không hợp kim |
|
7601.20 | - Hợp kim nhôm |
|
76.02 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | Xuất xứ thuần tuý (WO) |
76.03 | Bột và vảy nhôm | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
7603.10 | - Bột không có cấu trúc lớp |
|
7603.20 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy |
|
76.04 | Nhôm ở dạng thanh, que và | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
7604.10 | - Bằng nhôm không hợp kim |
|
| - Bằng hợp kim nhôm |
|
7604.21 | - - Dạng hình rỗng: |
|
7604.29 | - - Loại khác: |
|
76.05 | Dây nhôm | Chuyển đổi nhóm (CTH) trừ |
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7605.11 | - - Có kích thước mặt cắt |
|
7605.19 | - - Loại khác |
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7605.21 | - - Có kích thước mặt cắt |
|
7605.29 | - - Loại khác: |
|
76.06 | Nhôm ở dạng tấm, lá và dài, | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
| - Hình chữ nhật (kể cả hình |
|
7606.11 | - - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7606.12 | - - Bằng hợp kim nhôm: |
|
| - Loại khác: |
|
7606.91 | - - Bằng nhôm không hợp kim |
|
7606.92 | - - Bằng hợp kim nhôm |
|
76.07 | Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa | Chuyển đổi nhóm (CTH) trừ các |
| - Chưa được bồi |
|
7607.11 | -- Đã được cán nhưng chưa gia công |
|
7607.19 | -- Loại khác |
|
7607.20 | - Đã bồi |
|
76.08 | Các loại ống và ống dẫn bằng | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
7608.10 | - Bằng nhôm không hợp kim |
|
7608.20 | - Bằng hợp kim nhôm |
|
76.09 | Các loại ống nối của ống hoặc | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
76.10 | Các cấu kiện bằng nhôm (trừ | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
7610.10 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại |
|
7610.90 | - Loại khác |
|
76.11 | Các loại bể chứa nước, két, | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
76.12 | Thùng phuy, thùng hình trống, | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
7612.10 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp |
|
7612.90 | - Loại khác |
|
76.13 | Các loại thùng chứa ga nén, | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
76.14 | Dây bện tao, cáp, băng tết | Chuyển đổi nhóm (CTH) trừ |
7614.10 | - Có lõi thép |
|
7614.90 | - Loại khác |
|
76.15 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc |
|
7615.11 | - - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, |
|
7615.19 | - - Loại khác |
|
7615.20 | - Đồ trang bị trong nhà vệ |
|
76.16 | Các sản phẩm khác bằng nhôm | Chuyển đổi nhóm (CTH) |
7616.10 | - Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ |
|
| - Loại khác |
|
7616.91 | -- Tấm đan, phên, lưới rào bằng |
|
7616.99 | - - Loại khác |
|
Thủ tục cấp C/O mẫu D dùng cho quy chế xuất xứ CEPT/AFTA
quy định tại Phụ lục 2 của Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTC ngày 04/10/2004 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại.
Giấy chứng nhận xuất xứ
Quy tắc 5: Giấy chứng nhận xuất xứ do cơ
quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu là thành viên ASEAN cấp phải xác thực và
có xuất xứ ASEAN đối với các sản phẩm nêu trên.
Quy tắc 6: Trong trường hợp hai hoặc nhiều
nước tham gia vào quy trình sản xuất để tạo ra các sản phẩm nêu trên thì nước
diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản hoặc chế biến cuối cùng là nước cấp giấy chứng
nhận xuất xứ.
Quy tắc 7: Giấy chứng nhận xuất xứ được
xuất trình tại cơ quan hải quan của nước nhập khẩu cùng với các chứng từ liên
quan khác.
Quy tắc 8: Khi có tranh chấp về tính xác
thực về xuất xứ ASEAN thì tranh chấp này sẽ được giải quyết theo Cơ chế giải
quyết tranh chấp ASEAN (DSM). Trong trường hợp này, cơ quan hải quan sẽ thông
quan hàng hóa có nghi ngờ tính trung thực sau khi nhà nhập khẩu cung cấp cho cơ
quan hải quan thư xác nhận của nước xuất khẩu.
THE MINISTER OF TRADE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness |
No. 3188/2005/QD-BTM | Ha Noi, December 30, 2005 |
DECISION
PROMULGATING AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO THE REGULATION ON ISSUANCE OF VIETNAMS CERTIFICATE OF GOODS ORIGIN - FORM D TO ENJOY PREFERENCES UNDER THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFF (CEPT) SCHEME FOR THE ESTABLISHMENT OF THE ASEAN FREE-TRADE AREA (AFTA)
THE MINISTER OF TRADE
Pursuant to the Governments Decree No. 29/2004/ND-CP of January 16, 2004, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Trade Ministry;
At the proposal of the director of the Import and Export Department,
DECIDES:
Article 1.- To supplement Appendix 8 to the Trade Ministers Decision No. 1420/2004/QD-BTM of October 4, 2004, promulgating the Regulation on issuance of Vietnams certificate of goods origin form D to enjoy preferences under the Agreement on Common Effective Preferential Tariff (CEPT) Scheme for the establishment of the ASEAN Free-Trade Area (AFTA) on the rules of origin applicable to wood and aluminum commodity items.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in CONG BAO.
Article 3.- The director of the Office, the director of the Organization and Personnel Department, the director of the Import and Export Department, and heads of concerned agencies under the Trade Ministry shall have to implement and guide the implementation of this Decision.
| FOR THE TRADE MINISTER |
SUPPLEMENT TO APPENDIX 8
(Promulgated together with the Trade Ministers Decision No.3188/2005/QD-BTM of December 30, 2005)
RULES OF ORIGIN FOR THE CEPT AGREEMENT APPLICABLE TO WOOD AND ALUMINUM COMMODITY ITEMS SUBSTANTIAL TRANSFORMATION CRITERION
A. GENERAL REGULATIONS:
Rule 1: A country of origin is where the last stage of substantial transformation is carried out to create a new product. Raw materials and auxiliary materials which have undergone the substantial transformation in a country shall be considered product of that country.
Rule 2: For a product, of which the manufacturing process takes place in two or more countries, its country of origin shall be where the substantial transformation or the processing for creation of a new product occurs.
Rule 3: A product shall be considered having been substantially transformed if it has been changed through the manufacturing or processing process for creation of a new commercial product.
Rule 4: A new commercial product shall be considered having undergone the manufacture or processing if changes have been made to:
(i) Its commercial nature or design
(ii) Its substantial characteristics
(iii) Its commercial utilities
B. FOR WOOD PRODUCTS:
1. Wood products governed by this regulation mean those under the following HS codes:
(i) HS codes in Chapter 44
(ii) HS codes from 94.01 to 94.03 and 94.06
2. When wood products are decided to have been substantially transformed or not, the following conditions must be complied with:
2.1. Substantial changes made to raw materials in the manufacturing or processing process shall adhere to the principle of change of subheadings in the Tariff (6-digit HS codes).
2.2. Products shall be considered having not originated from ASEAN member states if they have undergone one of the following stages:
2.2.1: Being planed, cut into pieces, polished or dressed with accessories, such as decoration fabric; or
2.2.2. Coated and/or painted with chemicals or natural substances.
C. For aluminum products, the following substantial transformation criteria must be satisfied:
Chapter 76
ALUMINUM AND ARTICLES THEREOF
Headings/ | Description of commodities | Transformation criteria |
76.01 | Unwrought aluminum | Change of chapter (CC) (obtained from 26.06) |
7601.10 | - Aluminum, not alloyed |
|
7601.20 | - Aluminum alloys |
|
76.02 | Aluminum waste and scrap | Wholly obtained (WO) |
76.03 | Aluminum powders and flakes | Change to heading (CTH) |
7603.10 | - Powders of non-lamellar structure |
|
7603.20 | - Powders of lamellar structure; flakes |
|
76.04 | Aluminum bars, rods and profiles | Change to heading (CTH) |
7604.10 | - Of aluminum, not alloyed |
|
| - Of aluminum alloys |
|
7604.21 | - - Hollow profiles |
|
7604.29 | - - Other: |
|
76.05 | Aluminum wire | Change to heading (CTH), except for 76.04 |
| - Of aluminum, not alloyed: |
|
7605.11 | - - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 7 mm |
|
7605.19 | - - Other |
|
| - Of aluminum alloy: |
|
7605.21 | - - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 7 mm |
|
7605.29 | - - Other: |
|
76.06 | Aluminum plates, sheets and strips, of a thickness exceeding 0.2 mm | Change to heading (CTH) |
| - Rectangular (including square): |
|
7606.11 | - - Of aluminum, not alloyed |
|
7606.12 | - - Of aluminum alloys |
|
| - Other: |
|
7606.91 | - - Of aluminum, not alloyed |
|
7606.92 | - - Of aluminum alloys |
|
76.07 | Aluminum foils (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials), of a thickness (excluding any backing) not exceeding 0.2 mm | Change to heading (CTH) (except for headings from 76.06 thru 76.16) |
| - Not backed |
|
7607.11 | - - Rolled but not further worked |
|
7607.19 | - - Other |
|
7607.20 | - Backed |
|
76.08 | Aluminum tubes and pipes | Change to heading (CTH) |
7608.10 | - Of aluminum, not alloyed |
|
7608.20 | - Of aluminum alloys |
|
76.09 | Aluminum tube or pipe fittings (for example, couplings, elbows, sleeves) | Change to heading (CTH) |
76.10 | Aluminum structures (excluding prefabricated house structures of heading No. 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge spans, sluice gates, towers, lattice masts, roofs, roofing frameworks, doors and windows and their frames and threshold for doors, balustrades, railings, pillars and columns); aluminum plates, rods, profiles, tubes and the like, prepared for use in structures | Change to heading (CTH) |
7610.10 | - Doors, windows and their frames and thresholds for doors |
|
7610.90 | - Other |
|
76.11 | Aluminum reservoirs, tanks, vats and similar containers, for any material (other than compressed or liquefied gas), of a capacity exceeding 300 liters, whether or not lined or heat-insulated, but not fitted with mechanical or thermal equipment | Change to heading (CTH) |
76.12 | Aluminum casks, drums, cans, boxes and similar containers (including rigid or collapsible tubular containers), for any material (other than compressed or liquefied gas), of a capacity not exceeding 300 liters, whether or not lined or heat-insulated, but not fitted with mechanical or thermal equipment | Change to heading (CTH) |
7612.10 | - Collapsible tubular container |
|
7612.90 | - Other |
|
76.13 | Aluminum containers for compressed or liquefied gas | Change to heading (CTH) |
76.14 | Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of aluminum, not electrically insulated | Change to heading (CTH) except for 76.05 |
7614.10 | - With steel core |
|
7614.90 | - Other |
|
76.15 | Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminum; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminum; sanitary ware and ports thereof, of aluminum | Change to heading (CTH) |
| - Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminum, gloves and the like |
|
7615.11 | - - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like |
|
7615.19 | - - Other |
|
7615.20 | - Bathroom equipment and parts thereof, made of aluminum |
|
76.16 | Other articles of aluminum | Change to heading (CTH) |
7616.10 | - Nails, tacks, staples (other than those of heading No. 83.05), screws, bolts, nuts, screw hooks, rivets, cotters, cotter-pins, washers and the like: |
|
| - Other |
|
7616.91 | - - Cloth, grill, netting and fencing, of aluminum wire |
|
7616.99 | - - Other |
|
D. CERTIFICATE OF ORIGIN:
Procedures for issuing certificate of origin, form D used for the CEPT/AFTA origin regulation are provided for in Appendix 2 to the Trade Ministers Decision No. 1420/2004/QD-BTM of October 4, 2004.
Certificate of origin
Rule 5: Certificates of origin issued by competent authorities of countries of exportation which are ASEAN member states must be truthful and certify the ASEAN origin of the aforesaid products.
Rule 6: When two or more countries are involved in the manufacturing process to create the aforesaid products, the country where the last stage of substantial transformation or processing takes place shall issue certificates of origin.
Rule 7: Certificates of origin must be produced at customs authorities of countries of importation together with other relevant documents.
Rule 8: When a dispute arises over the truthfulness of ASEAN origin, it shall be settled according to the ASEANs dispute settlement mechanism (DSM). In this case, customs offices shall clear goods suspected of origin truthfulness after the importer supplies to the customs a written certification of the country of exportation.
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 3188/2005/QĐ-BTM |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Thương mại |
Ngày ban hành | 30/12/2005 |
Người ký | Phan Thế Ruệ |
Ngày hiệu lực | 21/01/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.