Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Ph

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20604





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3150/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành14/12/2020
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 14/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3150/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI CÁC TRUNG TÂM THUỘC SỞ, TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

      Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 153/TTr-SYT ngày18/11/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

      1. Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      2. Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực: Dược phẩm, Y tế dự phòng, Dân số - Kế hoạch hóa gia đình được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      3. Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
      - CT, các PCT.UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
      - Lưu: VT,KSTTHC,(Ch).

      CHỦ TỊCH

       

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      I

      LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

       

       

      01

      1.003709.

      000.00.00.H10

      Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      19

      4

      02

      1.003800.

      000.00.00.H10

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      27

      4

      03

      1.003824.

      000.00.00.H10

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      31

      4

      04

      1.003748.

      000.00.00.H10

      Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      38

      4

      05

      1.003773.

      000.00.00.H10

      Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      42

      4

      06

      1.003787.

      000.00.00.H10

      Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      47

      4

      07

      1.003876.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      51

      4

      08

      1.003803.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      64

      4

      09

      1.003774.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      78

      4

      10

      2.000984.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế

      90

      4

      11

      1.003746.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

      102

      4

      12

      1.003644.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      114

      4

      13

      1.003628.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      126

      4

      14

      1.003547.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      130

      4

      15

      1.003531.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      136

      4

      16

      1.003516.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

      141

      4

      17

      1.001552.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

      145

      4

      18

      1.001538.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

      151

      4

      19

      1.001532.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

      155

      4

      20

      1.001398.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

      160

      4

      21

      1.001393.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      165

      4

      22

      1.003848.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt dộng dối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng dối với trường hợp khi thay dổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

      168

      4

      23

      1.003720.

      000.00.00.H10

      Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      182

      4

      24

      1.001641.

      000.00.00.H10

      Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      189

      4

      25

      1.001734.

      000.00.00.H10

      Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      197

      4

      26

      1.001824.

      000.00.00.H10

      Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      203

      4

      27

      1.001846.

      000.00.00.H10

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      209

      4

      28

      1.001866.

      000.00.00.H10

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      216

      4

      29

      1.001884.

      000.00.00.H10

      Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      224

      4

      30

      1.001907.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

      231

      4

      31

      1.002230.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      241

      4

      32

      1.002215.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      250

      4

      33

      1.002205.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      263

      4

      34

      1.002191.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      272

      4

      35

      1.002182.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      281

      4

      36

      1.002162.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      289

      4

      37

      1.002140.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

      297

      4

      38

      1.002131.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

      305

      4

      39

      1.002111.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

      313

      4

      40

      1.002097.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

      321

      4

      41

      1.002073.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

      329

      4

      42

      1.002058.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

      337

      4

      43

      1.002037.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

      345

      4

      44

      1.002015.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

      352

      4

      45

      1.002000.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

      358

      4

      46

      1.001987.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

      362

      4

      47

      1.006780.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

      366

      4

      48

      2.000980.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      369

      4

      49

      2.000968.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      376

      4

      50

      1.001957.

      000.00.00.H10

      Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý

      379

      4

      51

      1.001086.

      000.00.00.H10

      Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      383

      4

      52

      1.001077.

      000.00.00.H10

      Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      387

      4

      53

      1.000854.

      000.00.00.H10

      Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      391

      4

      54

      1.001595.

      000.00.00.H10

      Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      394

      4

      55

      1.001750.

      000.00.00.H10

      Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      397

      4

      56

      1.002464.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      402

      4

      57

      1.000562.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

      408

      4

      58

      1.000511.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

      412

      4

      II

      LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ

      1

      1.003006.

      000.00.00.H10

      Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

      417

      4

      2

      1.003029.

      000.00.00.H10

      Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

      425

      4

      3

      1.003039.

      000.00.00.H10

      Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

      437

      4

      4

      2.000985.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

      443

      4

      5

      2.000982.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

      448

      4

      III

      LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

      1

      1.002425.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

      453

      4

      2

      1.003332.

      000.00.00.H10

      Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

      459

      4

      3

      1.003348.

      000.00.00.H10

      Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

      464

      4

      4

      1.003108.

      000.00.00.H10

      Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

      469

      4

      IV

      LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÕNG

      1

      2.000655.

      000.00.00.H10

      Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

      474

      4

      2

      1.003580.

      000.00.00.H10

      Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

      478

      4

      3

      1.001386.

      000.00.00.H10

      Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

      484

      4

      4

      1.004488.

      000.00.00.H10

      Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

      486

      4

      5

      1.004477.

      000.00.00.H10

      Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

      494

      4

      6

      1.004471.

      000.00.00.H10

      Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

      496

      4

      7

      1.004461.

      000.00.00.H10

      Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

      502

      4

      8

      1.003958.

      000.00.00.H10

      Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      504

      4

      9

      1.002467.

      000.00.00.H10

      Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

      512

      4

      10

      1.002944.

      000.00.00.H10

      Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế

      516

      4

      11

      1.002423.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

      523

      4

      12

      1.000844.

      000.00.00.H10

      Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

      529

      4

      13

      1.004607.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

      532

      4

      14

      1.004564.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

      536

      4

      15

      1.006422.

      000.00.00.H10

      Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      540

      4

      16

      1.006425.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      547

      4

      17

      1.006431.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      550

      4

      V

      LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

      1

      1.004539.

      000.00.00.H10

      Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.

      554

      4

      VI

      LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM

      1

      1.004616.

      000.00.00.H10

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

      559

      4

      2

      1.004604.

      000.00.00.H10

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

      569

      4

      3

      1.004599.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

      574

      4

      4

      1.004596.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

      578

      4

      5

      1.004593.

      000.00.00.H10

      Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      582

      4

      6

      1.004585.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      589

      4

      7

      1.004576.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      598

      4

      8

      1.004571.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      602

      4

      9

      1.004557.

      000.00.00.H10

      Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

      606

      4

      10

      1.004532.

      000.00.00.H10

      Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      610

      4

      11

      1.004529.

      000.00.00.H10

      Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      612

      4

      12

      1.004449.

      000.00.00.H10

      Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

      616

      4

      13

      1.004087.

      000.00.00.H10

      Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

      620

      4

      14

      1.003963.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

      625

      4

      15

      1.003613.

      000.00.00.H10

      Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

      629

      4

      16

      1.004516.

      000.00.00.H10

      Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

      932

      4

      17

      1.004459.

      000.00.00.H10

      Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

      639

      4

      18

      1.001893.

      000.00.00.H10

      Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

      642

      4

      19

      1.003001.

      000.00.00.H10

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

      645

      4

      20

      1.002952.

      000.00.00.H10

      Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

      651

      4

      21

      1.002934.

      000.00.00.H10

      Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc).

      657

      4

      22

      1.002258.

      000.00.00.H10

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

      661

      4

      23

      1.002339.

      000.00.00.H10

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

      668

      4

      24

      1.002292.

      000.00.00.H10

      Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

      673

      4

      25

      1.002235.

      000.00.00.H10

      Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản).

      679

      4

      26

      1.002399.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      683

       

      VII

      LĨNH VỰC MỸ PHẨM

      1

      1.003055.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

      691

      4

      2

      1.003064.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

      695

      4

      3

      1.003073.

      000.00.00.H10

      Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

      698

      4

      4

      1.002483.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

      701

      4

      5

      1.000990.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

      707

      4

      6

      1.000793.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

      711

      4

      7

      1.000662.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

      715

      4

      8

      1.002600.

      000.00.00.H10

      Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

      719

      4

      VIII

      LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA

      1

      1.000906.

      000.00.00.H10

      Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý

      730

      4

      IX

      LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ

      1

      1.001523.

      000.00.00.H10

      Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      733

      4

      2

      1.001514.

      000.00.00.H10

      Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      740

      4

      B. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH, TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH (ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ)

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính T

      Trang

      Mức DVC

      I

      LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÕNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH)

      1

      1.004568.

      000.00.00.H10

      Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

      742

      2

      2

      1.004541.

      000.00.00.H10

      Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

      747

      2

      II

      LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH)

      1

      1.000262.

      000.00.00.H10

      Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

      750

      2

      2

      1.000439.

      000.00.00.H10

      Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

      752

      2

      3

      1.000281.

      000.00.00.H10

      Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

      754

      2

      4

      1.000278.

      000.00.00.H10

      Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

      756

      2

      5

      1.000276.

      000.00.00.H10

      Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

      758

      2

      6

      1.000272.

      000.00.00.H10

      Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

      760

      2

      7

      1.000269.

      000.00.00.H10

      Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

      762

      2

      8

      1.000262.

      000.00.00.H10

      Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

      765

      2

      9

      1.000101.

      000.00.00.H10

      Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

      767

      2

      10

      1.002706.

      000.00.00.H10

      Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

      769

      2

      11

      1.002694.

      000.00.00.H10

      Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

      774

      2

      12

      1.002671.

      000.00.00.H10

      Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

      779

      2

      13

      1.002208.

      000.00.00.H10

      Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

      784

      2

      14

      1.002190.

      000.00.00.H10

      Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghĩ dưỡng thai

      787

      2

      15

      1.002168.

      000.00.00.H10

      Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

      790

      2

      16

      1.002146.

      000.00.00.H10

      Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

      793

      2

      17

      1.002136.

      000.00.00.H10

      Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

      797

      2

      18

      1.002118.

      000.00.00.H10

      Khám giám định tổng hợp

      805

      2

      19

      1.003662.

      000.00.00.H10

      Khám giám định y khoa đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

      810

      2

      20

      1.003691.

      000.00.00.H10

      Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

      817

      2

      21

      1.002360.

      000.00.00.H10

      Khám giám định thương tật lần đầu

      823

      2

      22

      2.001022.

      000.00.00.H10

      Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời

      825

      2

      23

      1.002392.

      000.00.00.H10

      Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương

      827

      2

      24

      1.002405.

      000.00.00.H10

      Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót

      829

      2

      25

      1.002412.

      000.00.00.H10

      Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát

      831

      2

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      I

      LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

       

      1

      1.001058.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

      833

      2

      2

      1.001004.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

      838

      2

      3

      1.000986.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

      843

      2

      4

      1.000980.

      000.00.00.H10

      Khám sức khỏe định kỳ

      851

      2

      5

      1.001687.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe

      856

      2

      6

      1.001675.

      000.00.00.H10

      Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

      858

      2

      7

      1.003262.

      000.00.00.H10

      Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh

      864

      2

      8

      2.001338.

      000.00.00.H10

      Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

      867

      2

      9

      2.001184.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I

      870

      2

      10

      1.002795.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II

      878

      2

      11

      2.001170.

      000.00.00.H10

      Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

      887

      2

      II

      LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÕNG

       

      1

      1.002231.

      000.00.00.H10

      Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

      894

      2

      2

      1.002216.

      000.00.00.H10

      Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà

      897

      2

      3

      1.003481.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

      900

      2

      4

      1.003468.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện trong các cơ sở tại trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

      903

      2

      5

      1.004612.

      000.00.00.H10

      Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

      906

      2

      6

      1.004606.

      000.00.00.H10

      Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

      910

      2

      7

      1.004612.

      000.00.00.H10

      Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

      912

      2

      III

      LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA

       

      1

      1.001069.

      000.00.00.H10

      Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi

      915

      2

      2

      1.001050.

      000.00.00.H10

      Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên

      918

      2

      3

      1.004624.

      000.00.00.H10

      Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi

      921

      2

      IV

      LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

       

      1

      1.002192.

      Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được

      924

      2

       

      000.00.00.H10

      sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

       

       

      2

      1.003564.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

      927

      2

      3

      1.002150.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

      929

      2

      4

      1.008681.

      000.00.00.H10

      Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

      931

      2

      D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      I

      LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

       

       

      01

      2.000559.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

      934

      4

      02

      1.001138.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

      938

      4

      03

      2.000552.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

      942

      4

      E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      I

      LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

       

       

      1

      1.005364.

      000.00.00.H10

      Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

      945

      4

      2

      2.001088.

      000.00.00.H10

      Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ-CP

      955

      4

      G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

      - Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      - Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực: Dược phẩm, Y tế dự phòng, Dân số - Kế hoạch hóa gia đình được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      - Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3150/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành14/12/2020
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 14/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 30/2021/QH15 về kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XV
                                                      • Kế hoạch 159/KH-MT năm 2021 về đảm bảo vệ sinh môi trường và chất lượng nước phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Cục Quản lý Môi trường Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 1913/QĐ-TTg về hỗ trợ kinh phí cho địa phương khắc phục hậu quả bão số 5, 6, 7, 8, 9 và mưa lũ tháng 10 năm 2020 tại miền Trung và Tây Nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 3283/BVHTTDL-TV năm 2020 về triển khai Luật Thư viện và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Quyết định 349/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025” năm 2020 theo Quyết định 771/QĐ-TTg do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Công văn 2680/BCT-ĐB năm 2020 về triển khai xây dựng Kế hoạch thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Nghị quyết 893/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ