Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3142/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    23767





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3142/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Trị
      Ngày ban hành02/11/2020
      Người kýVõ Văn Hưng
      Ngày hiệu lực 02/11/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG TRỊ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3142/QĐ-UBND

      Quảng Trị, ngày 02 tháng 11 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

      Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

      Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

      Căn cứ Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

      Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.

      Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã:

      - Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh theo Kế hoạch số 4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai Hệ thống thông tin báo cáo UBND tỉnh.

      - Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

      2. Văn phòng UBND tỉnh,:

      Đôn đốc, phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông hướng dẫn các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh. Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

      3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

      Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.

      4. Sở Thông tin Truyền thông:

      Số hóa, hoàn thiện phần mềm Hệ thống báo cáo của tỉnh, hướng dẫn các đơn vị cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh theo Kế hoạch số 4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      2. Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như điều 4;
      - CT, PCT UBND tỉnh;

      - CVP, PVP, CV;
      - Lưu: VT, TH(H)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH


      Võ Văn Hưng

       

      PHỤ LỤC 1

      CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
      (Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)

      TT

      Chỉ tiêu kế hoạch

      ĐVT

      Mã chỉ tiêu thống kê

      Kỳ báo cáo

      Thời hạn báo cáo

      Nguồn số liệu

      Cơ quan báo cáo

      Ghi chú

      Tháng

      Quý

      6 tháng

      Năm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      I

      CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh - GRDP (Theo giá so sánh)

       

      T0501

       

       

      x

      x

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh

       

      T0503

       

       

      x

      x

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành)

      Tỷ đồng

      T0501

       

       

      x

      x

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      Tỷ đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành)

       

      T0502

       

       

      x

      x

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch vụ

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      %

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

       

      T0505

       

       

      x

      X

       

      Tổng cục Thống kê

      Cục Thống kê

       

       

      Tính bằng VND

      Triệu đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tính bằng USD

      USD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0601

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

      Sở Tài chính

       

      7

      Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0604

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

      Sở Tài chính

       

      8

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0401

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

      Cục Thống kê

       

      9

      Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0402

       

       

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

      Cục Thống kê

       

      10

      Chỉ số phát triển công nghiệp (IIP)

      %

      T0901

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương

       

      11

      Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương

       

      II

      CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ tăng dân số

      ‰

      T0107

       

       

       

      x

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

      2

      Giải quyết việc làm

      Lao động

       

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      3

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

       

       

       

       

      x

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

       

      Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ

      %

       

       

       

       

      x

      15/12

       

      4

      Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

      %

       

       

       

       

      x

      Quý I năm kế tiếp

       

       

       

      5

      Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

      %

       

       

       

       

      x

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

      Sở Y tế

       

      6

      Số giường bệnh/vạn dân

      Giường

       

       

       

       

      x

      15/12

       

      7

      Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

      %

       

       

       

       

      x

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh

       

      8

      Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đi học

      %

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      -

      Mầm non

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Tiểu học

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      THCS

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      THPT

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      9

      Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      -

      Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục tiểu học

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      -

      Phổ cập xóa mù chữ

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      III

      CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

      %

       

       

       

       

      x

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng

      Sở Xây dựng

       

      2

      Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

      %

       

       

       

       

      x

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      3

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

       

       

       

       

      x

      15/12

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nông thôn

       

       

      PHỤ LỤC 2

      CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
      (Kèm theo Quyết định số: 3142/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)

      TT

      Chỉ tiêu kế hoạch

      ĐVT

      Mã chỉ tiêu thống kê

      Kỳ báo cáo

      Thời hạn báo cáo

      Nguồn số liệu

      Cơ quan báo cáo

      Ghi chú

      Tháng

      Quý

      6 tháng

      Năm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      I

      SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      1.1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Diện tích gieo trồng cây hàng năm

      Ha

      T0801

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Diện tích cây lâu năm hiện có

      Ha

      T0802

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cà phê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Hồ tiêu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Diện tích trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày

      ha

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cao su

      ha

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cà phê

      ha

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Hồ tiêu

      ha

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Năng suất một số loại cây hàng năm chủ yếu

      Tạ/ha

      T0803

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Năng suất một số loại cây lâu năm chủ yếu

      Tạ/ha

      T0803

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cà phê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Hồ tiêu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Tổng sản lượng lương thực có hạt

      Tấn

      T0804

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Sản lượng một số loại cây lâu năm chủ yếu

      Tấn

      T0804

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cà phê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Hồ tiêu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

       

      T0806

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Trâu

      Con

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Bò

      Con

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Lợn

      Con

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Gia cầm

      1000 con

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      9

      Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      1.2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Diện tích rừng trồng mới tập trung

      Ha

      T0808

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

       

      T0809

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó: Gỗ

      M3

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      1.3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Diện tích nuôi trồng thủy sản

       

      T0810

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Sản lượng thủy sản

       

      T0811

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      + Khai thác

      Tấn

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      + Nuôi trồng

      Tấn

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản

       

      T0812

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Số lượng

      Chiếc

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Công suất trung bình

      CV

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      3

      Nông thôn mới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

      Xã

      T0813

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Số tiêu chí trung bình đạt được

      tiêu chí

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới

      %

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      II

      SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê

       

      1

      Chỉ số sản xuất công nghiệp

      %

      T0901

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      - Ngành khai khoáng

       

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      - Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

       

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      - Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

       

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      - Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

       

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

       

      T0902

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Đá xây dựng

      M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tinh bột sắn

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bia lon

      1.000 lít

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nuớc hoa quả, tăng lực

      1.000 lít

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bộ comple, quần áo,...

      1.000 cái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Gỗ cưa hoặc xẻ

      M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dăm gỗ

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự

      M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dầu nhựa thông

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố (NPK)

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Lốp dùng cho xe máy, xe đạp

      1.000 Cái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Săm dùng cho xe máy, xe đạp

      1.000 Cái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Gạch xây dựng bằng đất sét nung Q/C(220x 117x60mm)

      1.000 Viên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Gạch và gạch khối bằng ximăng, bêtông..

      1.000 Viên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tấm lợp pro ximăng

      1.000 M2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Điện sản xuất

      Triệu Kwh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Điện thương phẩm

      Triệu Kwh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nước máy

      1.000 M3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Chỉ tiêu về điện

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ số xã được sử dụng điện lưới quốc gia

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      4

      Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Doanh thu bán lẻ hàng hóa

      Tỷ đồng

      T1001

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

      Tỷ đồng

      T1002

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Doanh thu một số ngành dịch vụ khác

      Tỷ đồng

      T1003

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      5

      Số lượng cụm công nghiệp đang hoạt động

      Cụm

       

       

       

       

      x

      22/12

      UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm phát triển Cụm CN

      Sở Công thương

       

      6

      Số lượng chợ

      Chợ

       

       

       

       

      x

      Ngày 15/3 của năm sau

      UBND các huyện, thành phố, thị xã; Ban quản lý chợ

      Sở Công thương

       

      7

      Số lượng siêu thị/ trung tâm thương mại

      Siêu thị /Trung tâm thương mại

       

       

       

       

      x

      Ngày 15/3 của năm sau

      UBND các huyện, thành phố, thị xã; Các siêu thị, TTTM

      Sở Công thương

       

      III

      GIAO THÔNG VẬN TẢI

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải

      Sở Giao thông Vận tải

       

      1

      Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

       

      T1203

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Khối lượng vận chuyển

      Tấn

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Khối lượng luân chuyển

      Tấn.km

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

       

      T1202

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Khối lượng vận chuyển

      HK

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Khối lượng luân chuyển

      HK.km

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      3

      Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

      Tỷ đồng

      T1201

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      IV

      TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      1

      Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

      vụ

       

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      2

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

      %

      T2007

       

       

       

      x

      Trước 25/12

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

      3

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

      %

       

       

       

       

      x

      Trước 25/12

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      4

      Tỷ lệ chất thải thu gom và xử lý

      %

       

       

       

       

      x

      Trước 25/12

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      5

      Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý

      %

       

       

       

       

      x

      Trước 25/12

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      6

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

      T2003

       

       

       

      x

      Trước 25/12

       

      Sở Nông nghiệp và PTNT

       

      7

      Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

      Vụ

      T2004

      x

      x

      x

      x

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

      Sở Nông nghiệp và PTNT

       

      8

      Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      %

       

       

       

       

      x

      Trước 25/12

       

      Ban Quản lý Khu Kinh tế

       

      V

      THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài

      Sở Tài chính

       

       

      1

      Thu tại địa bàn

      Tỷ đồng

      T0601

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Thu nội địa

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Thu cân đối ngân sách NS Nhà nước

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Thu khác ngoài cân đối NS

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Thu từ xuất nhập khẩu

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Chi cân đối ngân sách địa phương

      Tỷ đồng

      T0604

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư phát triển

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Chi thường xuyên

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      VI

      ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      1

      Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

      %

      T1101

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

      Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê

       

      2

      Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

      %

      T1101

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước

      Ngân hàng Nhà nước CN Quảng Trị

       

      3

      Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

      4

      Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

      5

      Nợ xấu

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

      VII

      ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

      Tỷ đồng

      T0401

      x

      x

      x

      x

       

      Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Cục Thống kê

       

      -

      Vốn khu vực Nhà nước

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

      -

      Vốn khu vực ngoài Nhà nước

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

      -

      Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

      2

      Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

      %

      T0402

       

       

      x

      x

       

       

      3

      Giải ngân vốn đầu tư công nguồn NSNN

       

       

       

       

       

       

       

      Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Trung ương

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Địa phương

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      4

      Cấp phép dự án đầu tư trong nước

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Số dự án

      Dự án

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Số vốn

      Tỷ đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      5

      Cấp phép dự án nước ngoài FDI

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Số dự án

      Dự án

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Số vốn

      Triệu USD

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      VIII

      XUẤT, NHẬP KHẨU

       

       

       

       

       

       

       

      Cục Hải quan tỉnh

      Cục Hải quan tỉnh

       

      1

      Tổng kim ngạch xuất khẩu

      Triệu USD

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Tổng kim ngạch nhập khẩu

      Triệu USD

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      IX

      CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số đoàn ra

      Đoàn

       

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ

      Sở Ngoại vụ

       

      -

      Lượt người

      Lượt

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Số đoàn vào

      Đoàn

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Lượt người

      Lượt

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      3

      Vận động dự án Phi Chính phủ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số dự án

      Dự án

       

      x

      x

      x

      x

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      Số vốn đăng ký

      Triệu USD

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      X

      LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh

      Sở Lao động Thương binh Xã hội

       

      1

      Việc làm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Lực lượng lao động

      Người

      T0201

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

      Người

      T0202

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Giải quyết việc làm

      Lao động

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

      %

      T0203

       

       

       

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ thất nghiệp

      %

      T0204

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ thiếu việc làm

      %

      T0205

       

       

       

      x

       

       

       

       

      2

      Chăm sóc trẻ em

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em

      %

      604

       

       

      x

      x

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

       

      -

      Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp

      %

      603

       

       

      x

      x

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi dưỡng trẻ em

       

       

      3

      Giảm nghèo

       

       

       

       

       

       

       

      Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

       

       

      -

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

      %

       

       

       

       

      x

      Quý I năm kế tiếp

       

       

       

      -

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

      -

      Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

      4

      Giáo dục nghề nghiệp (tuyển mới)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Cao đẳng

      Người

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Trung cấp

      ”

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Sơ cấp và dưới 3 tháng

      ”

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      XI

      CÔNG TÁC TƯ PHÁP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số lượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành

      Văn bản

       

       

       

      x

      x

      1/12

      CSDLQG về pháp luật

      Sở Tư pháp

       

      2

      Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

      Xã, phường, thị trấn

       

       

       

       

      x

      Trước 31/01 năm sau liền kề

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      - UBND các huyện, thị xã, thành phố

      - Sở Tư pháp

       

      3

      Số lượt người được trợ giúp pháp lý

      Lượt người

      T1907

       

       

       

      x

      1/12

      Trung tâm trợ giúp pháp lý

      Sở Tư pháp

       

      XII

      CÔNG TÁC THANH TRA

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành

      Thanh tra tỉnh

       

      1

      Thanh tra

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Triển khai số cuộc thanh, kiểm tra

      Cuộc

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Phát hiện số tiền sai phạm

      Triệu đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Trong đó: xử phạt hành chính

      Triệu đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Kiến nghị khác

      Triệu đồng

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Khiếu nại, tố cáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tiếp số lượt công dân

      Lượt

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân

      Đơn

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      XIII

      CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      1

      Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

      Người

       

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      2

      Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

      Người

       

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      3

      Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

      %

       

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      4

      Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

      Người

       

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      5

      Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

      %

       

      x

      x

      x

      x

       

      Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      6

      Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai

      Dịch vụ

       

       

       

      x

      x

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      7

      Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai

      Dịch vụ

       

       

       

      x

      x

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      8

      Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 3

      %

       

       

       

      x

      x

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      9

      Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 4

      %

       

       

       

      x

      x

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      10

      Chỉ số Cải cách hành chính (Par-Index)

      Xếp hạng và Điểm số

       

       

       

       

      x

       

       

      Sở Nội vụ

       

      XIV

      Y TẾ

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

      Sở Y tế

       

      1

      Số bác sĩ trên 1 vạn dân

      Bác sỹ

      T1601

       

       

       

      x

       

       

       

       

      2

      Số giường bệnh trên 1 vạn dân

      Giường

      T1601

       

       

       

      x

       

       

       

       

      3

      Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

      ‰

      T1603

       

       

       

      x

       

       

       

       

      4

      Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

      ‰

      T1605

       

       

       

      x

       

       

       

       

      5

      Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin

      %

      T1606

       

       

       

      x

       

       

       

       

      6

      Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

      %

      T1607

       

       

       

      x

       

       

       

       

      7

      Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

      Xã

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      8

      Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      9

      Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân

       

      Cơ sở

       

       

       

      x

       

       

       

       

      10

      Số người nhiễm HIV còn sống

      Người

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      11

      Số bệnh nhân tử vong do AIDS

      Người

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      12

      Số vụ ngộ độc thực phẩm

      Vụ

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      13

      Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      XV

      DÂN SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dân số

      Người

      T0102

       

       

       

      X

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

       

      Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nam

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nữ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chia theo Thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thành thị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Mật độ dân số

      Người

      T0102

       

       

       

      x

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

      /km2

       

      3

      Tỷ số giới tính khi sinh

      100 nam

      T0103

       

       

       

      x

       

      /nữ

       

      4

      Tỷ suất sinh thô

      ‰

      T0104

       

       

       

      x

       

      5

      Tổng tỷ suất sinh

      Số con

      T0105

       

       

       

      x

       

      /phụ nữ

       

      6

      Tỷ suất chết thô

      ‰

      T0106

       

       

       

      x

       

      7

      Tỷ lệ tăng dân số

      ‰

      T0107

       

       

       

      x

       

       

      - Tỷ lệ tăng tự nhiên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ tăng chung

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

      ‰

      T0108

       

       

       

      x

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

       

      - Tỷ suất nhập cư

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ suất xuất cư

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ suất di cư thuần

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

      Năm

      T0109

       

       

       

      x

       

      XV

      DÂN SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dân số

      Người

      T0102

       

       

       

      X

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

       

      Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nam

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nữ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chia theo Thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thành thị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Mật độ dân số

      Người

      T0102

       

       

       

      x

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

      /km2

       

      3

      Tỷ số giới tính khi sinh

      100nam

      T0103

       

       

       

      x

       

      /nữ

       

      4

      Tỷ suất sinh thô

      ‰

      T0104

       

       

       

      x

       

      5

      Tổng tỷ suất sinh

      Số con

      T0105

       

       

       

      x

       

      /phụ nữ

       

      6

      Tỷ suất chết thô

      ‰

      T0106

       

       

       

      x

       

      7

      Tỷ lệ tăng dân số

      ‰

      T0107

       

       

       

      x

       

       

      - Tỷ lệ tăng tự nhiên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ tăng chung

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

      ‰

      T0108

       

       

       

      x

      Ngày 15/02 năm sau

      Điều tra dân số

      Cục Thống kê

       

       

      - Tỷ suất nhập cư

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ suất xuất cư

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ suất di cư thuần

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

      Năm

      T0109

       

       

       

      x

       

      10

      Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

      Năm

      T0111

       

       

       

      x

      Ngày 15/02 năm sau

       

      Cục Thống kê phối hợp Sở Tư pháp

       

      XVI

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      1

      Giáo dục mầm non

       

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

       

      -

      Số trẻ đi nhà trẻ

      Học sinh

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Số học sinh mẫu giáo

      Học sinh

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      2

      Giáo dục tiểu học

       

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Số học sinh tiểu học

      Học sinh

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      3

      Giáo dục trung học cơ sở

       

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Số học sinh trung học cơ sở

      Học sinh

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ huy động học sinh trung học cơ sở

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      4

      Giáo dục trung học phổ thông & GDTX

       

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Số học sinh trung học phổ thông

      Học sinh

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Tỷ lệ huy động học sinh trung học phổ thông

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      5

      Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

       

      -

      Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục tiểu học

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Phổ cập xóa mù chữ

      xã

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      6

      Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

      %

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường mầm non

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường Tiểu học

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường trung học cơ sở

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường THCS đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường trung học phổ thông

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

      Sở Giáo dục và đào tạo

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường THPT đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      -

      Trường nhiều cấp học

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

      UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      Trong đó: Công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Ngoài công lập

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

       

      Trường nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

      Trường

       

       

       

      x

      x

      15/6 và 15/12

       

       

      XVII

      VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao

      Sở Văn hóa, Thể thao

       

      1

      Văn hóa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ, bản, thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hóa

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

      Xã, phường, thị trấn

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      -

      Số di tích được xếp hạng trong năm

      Di tích

      2102

       

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Thể thao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Số câu lạc bộ TDTT

      CLB

      4104

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Số huy chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế

      Huy chương

      T1702

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      3

      Du lịch

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch

      Sở Du lịch

       

      -

      Số lượt khách du lịch

      Lượt

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Nội địa

      Lượt

      5101

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

      Quốc tế

      Lượt

      5102

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Tổng thu từ khách du lịch

      Tỷ đồng

      5013

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      XVIII

      THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền thông

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      1

      Số lượng thuê bao điện thoại

      Thuê bao

      T1304

      x

      x

      x

      x

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      2

      Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

      %

      T1305

      x

      x

      x

      x

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      3

      Tỷ lệ người sử dụng internet

      %

      T1306

      x

      x

      x

      x

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      4

      Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet

      %

      T1308

      x

      x

      x

      x

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      5

      Mật độ thuê bao điện thoại di động/100 dân

      Thuê bao

       

      x

      x

      x

      x

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      6

      Tổng số thuê bao internet

      Thuê bao

      T1307

      x

      x

      x

      x

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      7

      Mật độ thuê bao internet/100 dân

      Thuê bao

       

      x

      x

      x

      x

      Trước ngày 15 của tháng liền kề

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      8

      Doanh thu công nghệ thông tin

      Tỷ đồng

       

       

       

       

      x

       

      Doanh nghiệp báo cáo

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      XIX

      TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

       

       

       

      1

      Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

       

      T1901

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh

      Ban An toàn giao thông tỉnh

       

      -

      Số vụ tai nạn giao thông

      Vụ

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Số người chết

      Người

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      -

      Số người bị thương

      Người

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

      Vụ

      T1902

      x

      x

      x

      x

       

       

      Công an tỉnh

       

      3

      Số vụ án, số bị can đã khởi tố

      Vụ

      T1903

      x

      x

      x

      x

       

       

      Công an tỉnh

       

      4

      Số vụ án, số bị can đã truy tố

      Vụ

      T1904

      x

      x

      x

      x

       

       

      Công an tỉnh

       

      XX

      XÂY DỰNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

      %

      T1804

       

       

      x

      x

      Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

      2

      Tỷ lệ đô thị hóa

      %

       

       

       

      x

      x

      Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

      3

      Chỉ tiêu nhà ở

      m2/ người

       

       

       

      x

      x

      Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

      UBND các huyện, thị xã, thành phố

      Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

      XXI

      DOANH NGHIỆP

       

       

       

       

       

       

       

      Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      1

      Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

      Doanh nghiệp

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      2

      Số doanh nghiệp giải thể

      Doanh nghiệp

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      3

      Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

      Doanh nghiệp

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      4

      Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

      Doanh nghiệp

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      5

      Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

      Tỷ VND/ doanh nghiệp

       

      x

      x

      x

      x

       

       

       

       

      6

      Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

      Xếp hạng và điểm số

       

       

       

       

      x

       

      VCCI

       

       

      XXII

      KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

       

       

       

       

       

      ngày 15 kỳ báo cáo

      Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

      1

      Số tổ chức khoa học và công nghệ

      Tổ chức

      T1401

       

       

       

      x

       

       

       

       

      2

      Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

       

      T1405

       

       

       

      x

       

       

       

       

      3

      Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

       

      T1407

       

       

       

      x

       

       

       

       

      4

      Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

      %

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      5

      Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

      Văn bằng

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3

      CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
      (Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên chỉ tiêu

      ĐVT

      Kỳ báo cáo

      Thời hạn báo cáo

      Tháng

      Quý

      6 tháng

      Năm

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      I

      CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

       

       

       

       

       

       

      1

      Thu ngân sách NN

      Tỷ đồng

       

       

      x

      x

       

       

      Trong đó: Thu trên địa bàn

      Tỷ đồng

       

       

      x

      x

       

      2

      Chi ngân sách NN

      Tỷ đồng

       

       

      x

      x

       

       

      Trong đó: Chi đầu tư XDCB

      Tỷ đồng

       

       

      x

      x

       

      3

      Sản lượng lương thực có hạt

      Tấn

       

       

       

      x

       

      4

      Tổng sản lượng thủy sản

       

       

       

       

      x

       

       

      Trong đó: - Khai thác

      Tấn

       

       

       

      x

       

       

      - Nuôi trồng

      Tấn

       

       

       

      x

       

      II

      CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã đạt chuẩn nông thôn mới

      Xã

       

       

       

      x

       

      2

      Tỷ lệ làng, bản, khu phố, CQ, ĐV được công nhận đơn vị văn hóa

      %

       

       

       

      x

       

      3

      Duy trì, nâng cao chất lượng PCGD MN 5 tuổi, phổ cập TH đúng độ tuổi, phổ cập THCS

      Xã, TT

       

       

       

      x

       

      4

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

       

       

       

      x

       

      5

      Tạo việc làm mới

      Người

       

       

       

      x

       

      6

      Xuất khẩu lao động

      Người

       

       

       

      x

       

      7

      Tỷ lệ hộ nghèo trong năm

      %

       

       

       

      x

       

      8

      Tỷ lệ dân số tham gia BHYT

      %

       

       

       

      x

       

      9

      Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

      Xã

       

       

       

      x

       

      10

      Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

      %

       

       

       

      x

       

      11

      Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (chiều cao/tuổi)

      %

       

       

       

      x

       

      12

      Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng/tuổi)

      %

       

       

       

      x

       

      III

      CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ che phủ rừng (đã tính cao su)

      %

       

       

       

      x

       

      2

      Tỷ lệ dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh

      %

       

       

       

      x

       

      3

      Tỷ lệ thu gom xử lý rác thải

      %

       

       

       

      x

       

       

      PHỤ LỤC 4

      MẪU BÁO CÁO THÁNG/QUÝ/6 THÁNG/CẢ NĂM
      (Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)

      TT

      Chỉ tiêu kế hoạch

      ĐVT

      Kế hoạch năm báo cáo

      Kỳ báo cáo (Tháng/Quý/6 tháng/Cả năm)

      Ghi chú

      Ước thực hiện

      So sánh (%)

      Kỳ báo cáo

      Lũy kế từ đầu năm

      Cùng kỳ năm trước

      Lũy kế cùng kỳ năm trước

      Kế hoạch năm báo cáo

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

       

      Tên chỉ tiêu

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      ---

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      Mục 6: Thực hiện đối với BC tháng

      Mục 9: Thực hiện đối với BC 6 tháng và Cả năm

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3142/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                                Ngày ban hành02/11/2020
                                Người kýVõ Văn Hưng
                                Ngày hiệu lực 02/11/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 939/QĐ-BTC năm 2021 bổ sung kinh phí mua gạo để xuất cấp hỗ trợ cho học sinh và dự án trồng rừng tại địa phương từ ngày 16/11/2019 đến ngày 15/11/2020 do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 377/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện các đề án khuyến công địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành
                                                      • Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND về kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 3315/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật năm 2021 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
                                                      • Hướng dẫn 2346/HD-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 58/NQ-CP về Chương trình hành động và Kế hoạch 118-KH/TU thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
                                                      • Quyết định 468/QĐ-BKHĐT năm 2020 về hướng dẫn giám sát, đánh giá thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ