Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24525





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu31/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
      Ngày ban hành20/10/2020
      Người kýPhạm Ngọc Nghị
      Ngày hiệu lực 01/11/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK LẮK
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 31/2020/QĐ-UBND

      Đắk Lắk, ngày 20 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 261/TTr-STC ngày 08 tháng 9 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC; Khoản 4, Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế.

      2. Đối tượng áp dụng

      a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.

      b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

      3. Các nội dung khác liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không quy định tại Quyết định này thì được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên, Nghị định số 50/2010/NĐ-CP và các quy định của Nhà nước có liên quan.

      Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên

      1. Giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau ban hành kèm theo Quyết định này, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng gồm:

      - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

      - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

      - Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);

      - Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);

      - Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục V);

      2. Giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau không được quy định tại Quyết định này thì được thực hiện theo mức giá tối thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC.

      3. Khi giá tài nguyên pho biến trên thị trường biển động lớn: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường, lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, báo cáo UBND tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.

      4. Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành và bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định tại Quyết định này, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình UBND tỉnh ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.

      5. Đối với tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 50/2010/NĐ-CP và quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP.

      Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

      Kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2020 (ngày Thông tư số 05/2020/TT-BTC có hiệu lực thi hành) đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên được thực hiện như sau:

      1. Đối với loại tài nguyên trong Bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 có mức giá tính thuế tài nguyên nhỏ hơn mức giá tối thiểu của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC, giá tính thuế tài nguyên được thực hiện theo mức giá tối thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC.

      2. Đối với loại tài nguyên trong Bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018, có mức giá tính thuế tài nguyên lớn hơn hoặc bằng mức giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC, giá tính thuế tài nguyên được thực hiện theo Bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành.

      Điều 4. Điều khoản thi hành

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2020.

      Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk./.

       


      Nơi nhận:

      - Như Điều 4;
      - Vụ Pháp chế, Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính;
      - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - UBMTTQVN tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - Báo Đắk Lắk; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
      - Các Sở: Tư pháp, TT&TT;
      - Lưu: VT, KT (XTn 35 b).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Phạm Ngọc Nghị

       

      PHỤ LỤC I

      GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

      2O3≤2%

      2O3≤3%

      2O3≤5%

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Cấp 1

      Cấp 2

      cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

      I1

       

       

       

       

      Sắt

       

       

       

       

      I101

       

       

       

      Sắt kim loại

      Tấn

      8.000.000

       

       

      I102

       

       

       

      Quặng Manhetit (có từ tính)

       

       

       

       

       

      I10201

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe

      Tấn

      250.000

       

       

       

      I10202

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe

      Tấn

      350.000

       

       

       

      I10203

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe

      Tấn

      450.000

       

       

       

      I10204

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe

      Tấn

      700.000

       

       

       

      I10205

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

      Tấn

      1.000.000

       

       

      I103

       

       

       

      Quặng Limonit (không từ tính)

       

       

       

       

       

      I10301

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

      Tấn

      150.000

       

       

       

      I10302

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 30%

      Tấn

      210.000

       

       

       

      I10303

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 40%

      Tấn

      280.000

       

       

       

      I10304

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 50%

      Tấn

      340.000

       

       

       

      I10305

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

      Tấn

      420.000

       

       

      I104

       

       

       

      Quặng sắt Deluvi

      Tấn

      150.000

       

      I2

       

       

       

       

      Mangan (Măng-gan)

       

       

       

       

      I201

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

      Tấn

      490.000

       

       

      I202

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 20%

      Tấn

      700.000

       

       

      I203

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 25%

      Tấn

      1.000.000

       

       

      I204

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 30%

      Tấn

      1.300.000

       

       

      I205

       

       

       

      Quặng mangan có hàm tượng 35%

      Tấn

      1.600.000

       

       

      I206

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

      Tấn

      2.100.000

       

      I3

       

       

       

       

      Titan

       

       

       

       

      I301

       

       

       

      Quặng titan gốc (ilmenit)

       

       

       

       

       

      I30101

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

      Tấn

      110.000

       

       

       

      I30102

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 10%2≤15%

      Tấn

      150.000

       

       

       

      I30103

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 15%2≤20%

      Tấn

      210.000

       

       

       

      I30104

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

      Tấn

      385.000

       

       

      I302

       

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

       

       

       

       

      I30201

       

       

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      Tấn

      1.000.000

       

       

       

      I30202

       

       

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tính quặng Titan)

       

       

       

       

       

       

      I3020201

       

      Ilmenit

      Tấn

      1.950.000

       

       

       

       

      I3020202

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2

      Tấn

      6.600.000

       

       

       

       

      I3020203

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

      Tấn

      15.000.000

       

       

       

       

      I3020204

       

      Rutil

      Tấn

      7.700.000

       

       

       

       

      I3020205

       

      Monazite

      Tấn

      24.500.000

       

       

       

       

      I3020206

       

      Manhectic

      Tấn

      700.000

       

       

       

       

      I3020207

       

      Xi titan

      Tẩn

      10.500.000

       

       

       

       

      I3020208

       

      Các sản phẩm còn lại

      Tấn

      3.000.000

       

      I4

       

       

       

       

      Vàng

       

       

       

       

      I401

       

       

       

      Quặng vàng gốc

       

       

       

       

       

      I40101

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au

      Tấn

      910.000

       

       

       

      I40102

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au

      Tấn

      1.330.000

       

       

       

      I40103

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au

      Tấn

      1.900.000

       

       

       

      I40104

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au

      Tấn

      2.500.000

       

       

       

      I40105

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au

      Tấn

      3.200.000

       

       

       

      I40106

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au

      Tấn

      3.800.000

       

       

       

      I40107

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au

      Tấn

      4.500.000

       

       

       

      I40108

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

      Tấn

      5.100.000

       

       

      I402

       

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

      kg

      750.000.000

       

       

      I403

       

       

       

      Tinh quặng vàng

       

       

       

       

       

      I40301

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

      Tấn

      154.000.000

       

       

       

      I40302

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

      Tấn

      175.000.000

       

      I5

       

       

       

       

      Đất hiếm

       

       

       

       

      I501

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

      Tấn

      84.000

       

       

      I502

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%

      Tấn

      133.000

       

       

      I503

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%

      Tấn

      190.000

       

       

       

      I504

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%2O3≤4%

      Tấn

      270.000

       

       

      I505

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%

      Tấn

      350.000

       

       

      I506

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%2O3≤10%

      Tấn

      490.000

       

       

      I507

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

      Tấn

      1.050.000

       

      I6

       

       

       

       

      Bạch kim, bạc, thiếc

       

       

       

       

      I601

       

       

       

      Bạch kim (1)

       

       

       

       

      I602

       

       

       

      Bạc

      kg

      16.000.000

       

       

      I603

       

       

       

      Thiếc

       

       

       

       

       

      I60301

       

       

      Quặng thiếc gốc

       

       

       

       

       

       

      I6030101

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%2 ≤0,4%

      Tấn

      896.000

       

       

       

       

      I6030102

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%2≤0,6%

      Tấn

      1.280.000

       

       

       

       

      I6030103

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%2≤0,8%

      Tấn

      1.790.000

       

       

       

       

      I6030104

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%2 ≤1%

      Tấn

      2.300.000

       

       

       

       

      I6030105

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2> 1%

      Tấn

      2.810.000

       

       

       

      I60302

       

       

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

      Tấn

      170.000.000

       

       

       

      I60303

       

       

      Thiếc kim loại

      Tấn

      255.000.000

       

      I7

       

       

       

       

      Wolfram, Antimoan

       

       

       

       

      I701

       

       

       

      Wolfram

       

       

       

       

       

      I70101

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%3 ≤0,3%

      Tấn

      1.295.000

       

       

       

       

      I70102

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%3 ≤0,5%

      Tấn

      1.939.000

       

       

       

      I70103

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%3 ≤0,7%

      Tấn

      2.905.000

       

       

       

      I70104

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%3 ≤1%

      Tấn

      4.150.000

       

       

       

      I70105

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

      Tấn

      5.070.000

       

       

      I702

       

       

       

      Antimoan

       

       

       

       

       

      I70201

       

       

      Antimoan kim loại

      Tấn

      100.000.000

       

       

       

      I70202

       

       

      Quặng Antimoan

       

       

       

       

       

       

      I7020201

       

      Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

      Tấn

      6.04 i.000

       

       

       

       

      I7020202

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 5

      Tấn

      10.080.000

       

       

       

       

      I7020203

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 10%

      Tấn

      14.400.000

       

       

       

       

      I7020204

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 15%

      Tấn

      20.130.000

       

       

       

       

      I7020205

       

      Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

      Tấn

      28.750.000

       

      I8

       

       

       

       

      Chì, kẽm

       

       

       

       

      I801

       

       

       

      Chì, kẽm kim loại

      Tấn

      37.000.000

       

       

      I802

       

       

       

      Tinh quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I80201

       

       

      Tinh quặng chì

       

       

       

       

       

       

      I8020101

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb

      Tấn

      16.500.000

       

       

       

       

      I8020102

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

      Tấn

      23.571.000

       

       

       

      I80202

       

       

      Tinh quặng kẽm

       

       

       

       

       

       

      I8020201

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn

      Tấn

      5.000.000

       

       

       

       

      I8020202

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

      Tấn

      7.000.000

       

       

      I803

       

       

       

      Quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I80301

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn

      Tấn

      800.000

       

       

       

      I80302

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%

      Tấn

      931.000

       

       

       

      I80303

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn

      Tấn

      1.330.000

       

       

       

      I80304

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

      Tấn

      1.870.000

       

      I9

       

       

       

       

      Nhôm, Bouxite

       

       

       

       

      I901

       

       

       

      Quặng houxite trầm tích

      Tấn

      52.500

       

       

      I902

       

       

       

      Quặng bouxite laterit

      Tấn

      260.000

       

      I10

       

       

       

       

      Đồng

       

       

       

       

      I1001

       

       

       

      Quặng đồng

       

       

       

       

       

      I100101

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu

      Tấn

      483.000

       

       

       

      I100102

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu

       

      959.000

       

       

       

      I100103

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 1 %≤Cu

      Tấn

      1.603.000

       

       

       

      I100104

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu

      Tấn

      2.290.000

       

       

       

      I100105

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu

      Tấn

      3.210.000

       

       

       

      I100106

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu

       

      4.120.000

       

       

       

      I100107

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

      Tấn

      5.500.000

       

       

      I1002

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm tượng Cu

      Tấn

      16.500.000

       

       

      I1003

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

      Tấn

      19.800.000

       

      I11

       

       

       

       

      Niken (Quặng Niken)

       

      469.000

       

       

      I1101

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng Ni

      Tấn

       

       

       

      I1102

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni

      Tấn

      838.000

       

       

      I1103

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni

      Tấn

      1.173.000

       

       

      I1104

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni

      Tấn

      1.509.000

       

       

      I1105

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni

      Tấn

      1.844.000

       

       

      I1106

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni

      Tấn

      2.179.000

       

       

      I1107

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni

      Tấn

      2.515.000

       

      I12

       

       

       

       

      Cô-ban (cobau), mô-lip- đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magic), Va-na-đi (vanadi)

       

       

       

       

      I1201

       

       

       

      Molipden

      Tấn

      2.800.000

       

       

      I1202

       

       

       

      Cô-ban (cuban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

       

       

       

      I13

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại khác

       

       

       

       

      I1301

       

       

       

      Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi

      Tấn

      11.400.000

       

       

      I1302

       

       

       

      Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

      Tấn

      3.000.000

       

      PHỤ LỤC II

      GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

      49.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

      II20101

       

       

      Sạn trắng

      m3

      400.000

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m3

      168.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá

       

       

       

       

       

      II20201

       

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

      II2020101

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

      m3

      700.000

       

       

       

       

      II2020102

       

      Đá khối để xẻ có điện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2

      m3

      1.400.000

       

       

       

       

      II2020103

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

      m3

      4.200.000

       

       

       

       

      II2020104

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

      m3

      6.000.000

       

       

       

       

      II2020105

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

      m3

      8.000.000

       

       

       

      II20202

       

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

      II2020201

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

      m3

      700.000

       

       

       

       

      II2020202

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3

      m3

      1.400.000

       

       

       

       

      II2020203

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

      m3

      2.100.000

       

       

       

       

      II2020204

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3

      m3

      3.000.000

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      100.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m3

      150.000

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      m3

      192.000

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

      m3

      196.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m3

      160.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m3

      300.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      80.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m3

      1.500.000

       

      II3

       

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

       

       

      II301

       

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      90.000

       

       

      II302

       

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

      II30201

       

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      105.000

       

       

       

      II30202

       

       

      Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      63.000

       

       

       

      II30203

       

       

      Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

      II3020301

       

      Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

      m3

      100.000

       

       

       

       

      II3020302

       

      Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

      m3

      45.000

       

       

       

       

      II3020303

       

      Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

      m3

      45.000

       

       

       

       

      II3020304

       

      Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác)

      Tấn

      105.000

       

      II4

       

       

       

       

      Đá hoa trắng

       

       

       

       

      II401

       

       

       

      Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

      450.000

       

       

      II402

       

       

       

      Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát

       

       

       

       

       

      II40201

       

       

      Loại 1 - trắng đều

      m3

      15.000.000

       

       

       

      II40202

       

       

      Loại 2 - ván vệt

      m3

      10.500.000

       

       

       

      II40203

       

       

      Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

      m3

      7.000.000

       

       

      II403

       

       

       

      Đá hoa trắng dựng khối (3) để xẻ làm ốp lát

      m3

      3.450.000

       

       

      II404

       

       

       

      Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

      m3

      280.000

       

       

      II405

       

       

       

      Đá hoa trắng 3 để chế tác mỹ nghệ

      m3

      1.380.000

       

       

      II406

       

       

       

      Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

      m3

      300.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

      56.000

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

      70.000

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

      245.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      105.000

       

      II6

       

       

       

       

      Cát làm thủy tinh

      m3

      245.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m3

      119.000

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

      II801

       

       

       

      Đá Granite màu ruby

      m3

      6.000.000

       

       

      II802

       

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      m3

      4.200.000

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m3

      1.750.000

       

       

      II804

       

       

       

      Đá Granite màu khác

      m3

      2.800.000

       

       

      II805

       

       

       

      Đá gabro và diorit

      m3

      3.500.000

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m3

      1.000.000

       

       

      II807

       

       

       

      Đá Granite bản phong hóa

      m3

       

       

      II9

       

       

       

       

      Sét chịu lửa

       

       

       

       

      II901

       

       

       

      Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

      Tấn

      266.000

       

       

      II902

       

       

       

      Sét chịu lửa các màu còn lại

      Tấn

      126.000

       

      II10

       

       

       

       

      Dolomite, quartzite

       

       

       

       

      II1001

       

       

       

      Dolomite

       

       

       

       

       

      II100101

       

       

      Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

      315.000

       

       

       

      II100102

       

       

      Đá khối Dolomite đùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

       

       

       

       

       

       

      II10010201

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

      m3

      2.800.000

       

       

       

       

      II10010202

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

      m3

      5.600.000

       

       

       

       

      II10010203

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2

      m3

      8.000.000

       

       

       

       

      II10010204

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

      m3

      10.000.000

       

       

       

      II100103

       

       

      Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

      m3

      140.000

       

       

       

      II100104

       

       

      Đá Dolomite màu vân gỗ

      m3

      24.000.000

       

       

      II1002

       

       

       

      Quarzife

       

       

       

       

       

      II100201

       

       

      Quặng Quarzite thường

      Tấn

      112.000

       

       

       

      II100202

       

       

      Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

      Tấn

      210.000

       

       

       

      II100203

       

       

      Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

      Tấn

      1.500.000

       

       

      II1003

       

       

       

      Pyrophylit

       

       

       

       

       

      II100301

       

       

      Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

      Tấn

      100.000

       

       

       

      II100302

       

       

      Pyrophylit có hàm lượng 25%2O3≤30%

      Tấn

      152.000

       

       

       

      II100303

       

       

      Pyrophylit có hàm lượng 30%2O3≤33 %

      Tấn

      329.700

       

       

       

      II100304

       

       

      Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%

      Tấn

      471.000

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

      II1101

       

       

       

      Cao tanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      Tấn

      210.000

       

       

      II1102

       

       

       

      Cao lanh đã rây

      Tấn

      560.000

       

       

      II1103

       

       

       

      Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      Tấn

      350.000

       

       

      II1104

       

       

       

      Fenspat phong hóa

      Tấn

      75.000

       

      II12

       

       

       

       

      Mica, thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

      II1201

       

       

       

      Mica

       

       

       

       

       

      II120101

       

       

      Mica

      Tấn

      1.200.000

       

       

       

      II120102

       

       

      Sericite

      Tấn

      380.000

       

       

       

      II120103

       

       

      Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

      Tấn

      140.000

       

       

      II1202

       

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

       

      II120201

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

      Tấn

      250.000

       

       

       

      II120202

       

       

      Thạch anh bột

      Tấn

      1.050.000

       

       

       

      II120203

       

       

      Thạch anh hạt

      Tấn

      1.500.000

       

      II13

       

       

       

       

      Pirite, phosphorite

       

       

       

       

      II1301

       

       

       

      Quặng Pirite (1)

       

       

       

       

      II1302

       

       

       

      Quặng phosphorite

       

       

       

       

       

      II130201

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5

      Tấn

      350.000

       

       

       

      II130202

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5

      Tấn

      500.000

       

       

       

      II130203

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

      Tấn

      600.000

       

      II14

       

       

       

       

      Apatit

       

       

       

       

      II1401

       

       

       

      Apatit loại I

       

       

       

       

       

      II140101

       

       

      Apatit loại I dạng cục

      Tấn

      1.400.000

       

       

       

      II140102

       

       

      Apatit loại I dạng bột

      Tấn

      1.000.000

       

       

      II1402

       

       

       

      Apatit loại II

      Tấn

      850.000

       

       

      II1403

       

       

       

      Apatit loại III

      Tấn

      350.000

       

       

      II1404

       

       

       

      Apatit loại tuyển

       

      1.100.000

       

      II15

       

       

       

       

      Secpentin (Quặng secpentin)

      Tấn

      125.000

       

      II16

       

       

       

       

      Than antraxit hầm lò

       

       

       

       

      II1601

       

       

       

      Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15)

      Tấn

      1.306.000

       

       

      II1602

       

       

       

      Than cục

       

       

       

       

       

      II160201

       

       

      Than cục 1a, 1b, 1c

      Tấn

      2.784.600

       

       

       

      II160202

       

       

      Than cục 2a, 2b

      Tấn

      3.281.000

       

       

       

      II160203

       

       

      Than cục 3a, 3b

      Tấn

      3.438.000

       

       

       

      II160204

       

       

      Than cục 4a, 4b

      Tấn

      3.404.520

       

       

       

      II160205

       

       

      Than cục 5a, 5b

      Tấn

      3.050.880

       

       

       

      II160206

       

       

      Than cục don 6a, 6b, 6c

      Tấn

      2.747.000

       

       

       

      II160207

       

       

      Than cục don 7a, 7b, 7c

      Tấn

      1.351.560

       

       

       

      II160208

       

       

      Than cục don 8a, 8b, 8c

      Tấn

      828.000

       

       

      II1603

       

       

       

      Than cám

       

       

       

       

       

      II160301

       

       

      Than cám 1

      Tấn

      2.606.000

       

       

       

      II160302

       

       

      Than cám 2

      Tấn

      2.713.000

       

       

       

      II160303

       

       

      Than cám 3a, 3b, 3c

      Tấn

      2.237.760

       

       

       

      II160304

       

       

      Than cám 4a, 4b

      Tấn

      1.706.880

       

       

       

      II160305

       

       

      Than cám 5a, 5b

      Tấn

      1.349.040

       

       

       

      II160306

       

       

      Than cám 6a, 6b

      Tấn

      1.065.120

       

       

       

      II160307

       

       

      Than cám 7a, 7b, 7c

      Tấn

      803.040

       

       

      II1604

       

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

      II160401

       

       

      Than bùn tuyển 1a, 1b

      Tấn

      805.000

       

       

       

      II160402

       

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      Tấn

      715.000

       

       

       

      II160403

       

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      Tấn

      568.000

       

       

       

      II160404

       

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      Tấn

      464.520

       

      II17

       

       

       

       

      Than antraxit lộ thiên

       

       

       

       

      II1701

       

       

       

      Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15)

      Tấn

      1.306.000

       

       

      II1702

       

       

       

      Than cục

       

       

       

       

       

      II170201

       

       

      Than cục 1a, 1b, 1c

      Tấn

      2.784.600

       

       

       

      II170202

       

       

      Than cục 2a, 2b

      Tấn

      3.281.000

       

       

       

      II170203

       

       

      Than cục 3a, 3b

      Tấn

      3.438.000

       

       

       

      II170204

       

       

      Than cục 4a, 4b

      Tấn

      3.404.520

       

       

       

      II170205

       

       

      Than cục 5a, 5b

      Tần

      3.050.880

       

       

       

      II170206

       

       

      Than cục don 6a, 6b, 6c

      Tấn

      2.747.000

       

       

       

      II170207

       

       

      Than cục don 7a, 7b, 7c

      Tấn

      1.351.560

       

       

       

      II170208

       

       

      Than cục don 8a, 8b, 8c

      Tấn

      828.000

       

       

      II1703

       

       

       

      Than cám

       

       

       

       

       

      II170301

       

       

      Than cám 1

      Tấn

      2.606.000

       

       

       

      II170302

       

       

      Than cám 2

      Tấn

      2.713.000

       

       

       

      II170303

       

       

      Than cám 3a, 3b, 3c

      Tấn

      2.237.760

       

       

       

      II170304

       

       

      Than cám 4a, 4b

      Tấn

      1.706.880

       

       

       

      II170305

       

       

      Than cám 5a, 5b

      Tấn

      1.349.040

       

       

       

      II1703 06

       

       

      Than cám 6a, 6b

      Tấn

      1.065.120

       

       

       

      II170307

       

       

      Than cám 7a, 7b, 7c

      Tấn

      803.040

       

       

      II1704

       

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

      II170401

       

       

      Than bùn tuyển 1a, 1b

      Tấn

      805.000

       

       

       

      II170402

       

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      Tấn

      715.000

       

       

       

      II170403

       

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      Tấn

      568.000

       

       

       

      II170404

       

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      Tấn

      464.520

       

      II18

       

       

       

       

      Than nâu, than mỡ

       

       

       

       

      II1801

       

       

       

      Than nâu

      Tấn

      760.000

       

       

      II1802

       

       

       

      Than mỡ

       

       

       

       

       

      II180201

       

       

      Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

      Tấn

      1.750.000

       

       

       

      II180202

       

       

      Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

      Tấn

      910.000

       

      II19

       

       

       

       

      Than khác

       

       

       

       

      II1901

       

       

       

      Than bùn

      Tấn

      280.000

       

       

      II1902

       

       

       

      Than bùn tuyển khác

      Tấn

      136.000

       

       

      II1903

       

       

       

      Than bã sàng

      Tấn

      206.000

       

       

      II1904

       

       

       

      Xít thải than

      Tấn

      192.000

       

       

      II1905

       

       

       

      Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

      Tấn

      1.523.000

       

       

      II1906

       

       

       

      Than cục trung than nguyên khai 15-100 mm

      Tấn

      2.302.000

       

      II20

       

       

       

       

      Kim cương, rubi, sapphire

       

       

       

       

      II2001

       

       

       

      Ruhi thô chua phân loại theo kích thước, chất lượng

      kg

      800.000.000

       

       

      II2002

       

       

       

      Sapphire thô chua phân loại theo kích thước, chất lượng

      kg

      800.000.000

       

       

      II2003

       

       

       

      Corintlon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

      kg

      800.000.000

       

      II21

       

       

       

       

      Emerald, alexandrite, opan (1)

       

       

       

      II22

       

       

       

       

      Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

       

       

       

       

      II2201

       

       

       

      Berin, mũ não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

      Viên

      600.000

       

      II23

       

       

       

       

      Thạch anh tinh thể máu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

       

       

       

       

      II2301

       

       

       

      Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

      Tấn

      800.000.000

       

       

      II2302

       

       

       

      Anmetit (thạch anh tím)

      Tấn

      1.000.000.000

       

       

      II2303

       

       

       

      Thạch anh tinh thể khác

      Tấn

      25.000.000

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

      II2401

       

       

       

      Barit

       

       

       

       

       

      II240101

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4

      Tấn

      60.000

       

       

       

      II240102

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4

      Tấn

      200.000

       

       

       

      II210103

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4

      Tấn

      450.000

       

       

       

      II240104

       

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4

      Tấn

      600.000

       

       

       

      II240105

       

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

      Tấn

      800.000

       

       

      II2402

       

       

       

      Fluorit

       

       

       

       

       

      II240201

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2

      Tấn

      100.000

       

       

       

      II240202

       

       

      Quăng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2

      Tấn

      350.000

       

       

       

      II240203

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2

      Tấn

      1.500.000

       

       

       

      II240204

       

       

      Quặng Fiuorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2

      Tấn

      2.500.000

       

       

       

      II240205

       

       

      Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2

      Tấn

      3,000.000

       

       

      II2403

       

       

       

      Quặng Diatomite khai thác

      Tấn

      210.000

       

       

      II2404

       

       

       

      Graphit

       

       

       

       

       

      II240401

       

       

      Quặng Graphit khai thác

      Tấn

      600.000

       

       

       

      II240402

       

       

      Tinh quặng Graphit

      Tấn

      6.600.000

       

       

      II2405

       

       

       

      Quặng Tod (Tale)

       

       

       

       

       

      II240501

       

       

      Quặng Tacl khai thác

      Tấn

      630.000

       

       

       

      II240502

       

       

      Bột Tacl

      Tấn

      1.120.000

       

       

      II2406

       

       

       

      Bùn khoáng

      Tấn

      910.000

       

       

      II2407

       

       

       

      Set Bentonite

      m3

      210.000

       

       

      II2408

       

       

       

      Quặng Silic

      Tấn

      560.000

       

       

      II2409

       

       

       

      Quặng Magnesit

      Tấn

      875.000

       

       

      II2410

       

       

       

      Đá phong thủy

       

       

       

       

       

      II241001

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao

      Viên

      1.500.000

       

       

       

      II241002

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

      Viên

      2.000.000

       

       

       

      II241003

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

      Viên

      3.000.000

       

       

       

      II241004

       

       

      Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safta

      kg

      5.000

       

       

       

      II241005

       

       

      Calcite hồng, trắng, xanh

      kg

      500.000

       

       

       

      II241006

       

       

      Fluorit có màu xanh da trời, tim, xanh Cửu long

      kg

      500.000

       

       

       

      II241007

       

       

      Đa vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

      Tấn

      1.000.000

       

       

       

      II241008

       

       

      Tourmaline đen

      Viên

      500.000

       

       

       

      II241009

       

       

      Granat có máu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5 mm

      kg

      3.000.000

       

       

       

      II241010

       

       

      Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

      Viên

      400.000

       

      PHỤ LỤC III

      KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      III

       

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

       

       

       

      III1

       

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

      III101

       

       

       

      Cẩm lai

       

       

       

       

       

      III10101

       

       

      Đường kính (D)

      m3

      14.000.000

       

       

       

      III10102

       

       

      25cm≤D

      m3

      28.000.000

       

       

       

      III10103

       

       

      D ≥ 50 cm

      m3

      36.000.000

       

       

      III102

       

       

       

      Cẩm liên (cà gần)

      m3

      5.200.000

       

       

      III103

       

       

       

      Dáng hương (giáng hương)

      m3

       

       

       

       

      III10301

       

       

      D

      m3

      20.000.000

       

       

       

      III10302

       

       

      25cm≤D

      m3

      24.000.000

       

       

       

      III10303

       

       

      D≥50cm

      m3

      26.000.000

       

       

      III104

       

       

       

      Du sam

      m3

       

       

       

       

      III10401

       

       

      D

      m3

      18.000.000

       

       

       

      III10402

       

       

      25cm≤D

      m3

      21.000.000

       

       

       

      III10403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      24.000.000

       

       

      III105

       

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

       

       

       

       

      III10501

       

       

      D

      m3

      6.500.000

       

       

       

      III10502

       

       

      25cm≤D

      m3

      28.000.000

       

       

       

      III10503

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      35.000.000

       

       

      III106

       

       

       

      Gụ

       

       

       

       

       

      III10601

       

       

      D

      m3

      5.400.000

       

       

       

      III10602

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.100.000

       

       

       

      III10603

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      16.000.000

       

       

      III107

       

       

       

      Gụ mật (Gõ một)

       

       

       

       

       

      III10701

       

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III10702

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.500.000

       

       

       

      III10703

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III108

       

       

       

      Hoàng đàn

      m3

      35.000.000

       

       

      III109

       

       

       

      Huê mộc, Sưa (Trắc thố/Huỳnh đàn đỏ)

      m3

      2.800.000.000

       

       

      III110

       

       

       

      Huỳnh đường

      m3

      7.000.000

       

       

      III111

       

       

       

      Hương tía

      m3

      14.000.000

       

       

      III112

       

       

       

      Lát

      m3

      9.500.000

       

       

      III113

       

       

       

      Mun

      m3

      15.000.000

       

       

      III114

       

       

       

      Muồng đen

      m3

      4.620.000

       

       

      III115

       

       

       

      Pơ mu

       

       

       

       

       

      III11501

       

       

      D

      m3

      9.360.000

       

       

       

      III11502

       

       

      25cm≤D

      m3

      18.000.000

       

       

       

      III11503

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      24.000.000

       

       

      III116

       

       

       

      Sơn huyết

      m3

      8.500.000

       

       

      III117

       

       

       

      Trai

      m3

      9.300.000

       

       

      III118

       

       

       

      Trắc

       

       

       

       

       

      III11801

       

       

      D

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III11802

       

       

      25cm≤D

      m3

      14.500.000

       

       

       

      III11803

       

       

      35cm≤D

      m3

      28.000.000

       

       

       

      III11804

       

       

      50cm≤D

      m3

      73.900.000

       

       

       

      III11805

       

       

      D≥65cm

      m3

      180.000.000

       

       

      III119

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III11901

       

       

      D

      m3

      5.100.000

       

       

       

      III11902

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.000.000

       

       

       

      III11903

       

       

      35cm≤D

      m3

      11.300.000

       

       

       

      III11904

       

       

      D≥ 50 cm

       

      19.650.000

       

      III2

       

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

      III201

       

       

       

      Cẩm xe

      m3

       

       

       

       

      III20101

       

       

      D

      m3

      6.400.000

       

       

       

      III20102

       

       

      25cm≤D

      m3

      6.700.000

       

       

       

      III20303

       

       

      D≥50 cm

      m3

      7.000.000

       

       

      III202

       

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

       

       

       

       

      III20201

       

       

      D

      m3

      8.500.000

       

       

       

      III20202

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.200.000

       

       

       

      III20203

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III203

       

       

       

      Lim xanh

       

       

       

       

       

      III20301

       

       

      D

      m3

      7.100.000

       

       

       

      III20302

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.400.000

       

       

       

      III20303

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      1 5.000.000

       

       

      III204

       

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

      III20401

       

       

      D

      m3

      4.300.000

       

       

       

      III20402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.750.000

       

       

       

      III20403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      10.800.000

       

       

      III205

       

       

       

      Kiền kiền

       

       

       

       

       

      III20501

       

       

      D

      m3

      5.100.000

       

       

       

      III20502

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.100.000

       

       

       

      III20503

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      14.200.000

       

       

      III206

       

       

       

      Da đá

      m3

      5.500.000

       

       

      III207

       

       

       

      Sao xanh

      m3

       

       

       

       

      III20701

       

       

      D

      m3

      5.500.000

       

       

       

      III20702

       

       

      25cm≤D

      m3

      6.300.000

       

       

       

      III20703

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      7.000.000

       

       

      III208

       

       

       

      Sến

      m3

      8.800.000

       

       

      III209

       

       

       

      Sến mật

      m3

      5.750.000

       

       

      III210

       

       

       

      Sến mủ

      m3

      4.050.000

       

       

      III211

       

       

       

      Táu mật

      m3

      8.900.000

       

       

      III212

       

       

       

      Trai ly

      m3

      12.600.000

       

       

      III213

       

       

       

      Xoay

       

       

       

       

       

      III21301

       

       

      D

       

      3.400.000

       

       

       

      III21302

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.700.000

       

       

       

      III21303

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      7.200.000

       

       

      III214

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III21401

       

       

      D

      m3

      3.700.000

       

       

       

      III21402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.650.000

       

       

       

      III21403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      11.250.000

       

      III3

       

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

      III301

       

       

       

      Bằng lăng

      m3

       

       

       

       

      III30101

       

       

      D

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III30102

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.400.000

       

       

       

      III30103

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      5.000.000

       

       

      III302

       

       

       

      Cà chắc (cà chít)

       

       

       

       

       

      III30201

       

       

      D

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III30202

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III30203

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      5.100.000

       

       

      III303

       

       

       

      Cà ổi

      m3

      5.500.000

       

       

      III304

       

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

      III30401

       

       

      D

      m3

      3.050.000

       

       

       

      III30402

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.550.000

       

       

       

      III30403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      9.500.000

       

       

      III305

       

       

       

      Chò chai

      m3

      5.500.000

       

       

      III306

       

       

       

      Chua khét

      m3

      5.700.000

       

       

      III307

       

       

       

      Dạ hương

      m3

      6.600.000

       

       

      III308

       

       

       

      Giổi

       

       

       

       

       

      III30801

       

       

      D

      m3

      7.650.000

       

       

       

      III30802

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.000.000

       

       

       

      III30803

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      15.500.000

       

       

      III309

       

       

       

      Huỳnh

      m3

      5.500.000

       

       

      III310

       

       

       

      Re mít

      m3

      4.650.000

       

       

      III311

       

       

       

      Re hương

      m3

      4.950.000

       

       

      III312

       

       

       

      Săng lẻ

      m3

      6.600.000

       

       

      III313

       

       

       

      Sao đen

      m3

      4,650.000

       

       

      III314

       

       

       

      Sao cát

      m3

      3.750.000

       

       

      III315

       

       

       

      Trường mật

      m3

      5.500.000

       

       

      III316

       

       

       

      Trường chua

      m3

      5.500.000

       

       

      III317

       

       

       

      Vên vên

      m3

       

       

       

       

      III31701

       

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III31702

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.200.000

       

       

       

      III31703

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      4.400.000

       

       

      III318

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III31801

       

       

      D

      m3

      2.050.000

       

       

       

      III31802

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.650.000

       

       

       

      III31803

       

       

      35cm≤D

      m3

      6.100.000

       

       

       

      III31804

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      7.850.000

       

      III4

       

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

      III401

       

       

       

      Bô bô

       

       

       

       

       

      III40101

       

       

      Chiều dài

      m3

      1.600.000

       

       

       

      III40102

       

       

      Chiều dài ≥2m

      m3

      2.800.000

       

       

      III402

       

       

       

      Chặc khế

      m3

      3.500.000

       

       

      III4 03

       

       

       

      Cóc đá

      m3

      2.100.000

       

       

      III404

       

       

       

      Dầu các loại

      m3

       

       

       

       

      III40401

       

       

      D

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III40402

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.300.000

       

       

       

      III40402

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      3.600.000

       

       

      III405

       

       

       

      Re (De)

      m3

      6.000.000

       

       

      III406

       

       

       

      Gội tía

      m3

      6.000.000

       

       

      III407

       

       

       

      Mỡ

      m3

      1.100.000

       

       

      III408

       

       

       

      Sến bo bo

      m3

       

       

       

       

      III40801

       

       

      D

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III40802

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.250.000

       

       

       

      III40803

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III409

       

       

       

      Lim sừng

      m3

      3.250.000

       

       

      III410

       

       

       

      Thông

      m3

       

       

       

       

      III41001

       

       

      D

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III41002

       

       

      D≥ 35 cm

      m3

      2.800.000

       

       

      III411

       

       

       

      Thông lông gà

      m3

      4.500.000

       

       

      III412

       

       

       

      Thông ba là

      m3

      3.200.000

       

       

      III413

       

       

       

      Thông nàng

       

       

       

       

       

      III41301

       

       

      D

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III41302

       

       

      D≥ 35 cm

      m3

      3.800.000

       

       

      III414

       

       

       

      Vàng tâm

      m3

      6.000.000

       

       

      III415

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III41501

       

       

      D

      m3

      1.500.000

       

       

       

      III41502

       

       

      25cm≤D

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III41503

       

       

      35cm≤D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III41504

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      5.600.000

       

      III5

       

       

       

       

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

       

       

       

       

      III501

       

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

      III50101

       

       

      Chò xanh

      m3

      5.000.000

       

       

       

       

      III5010101

       

      D

      m3

       

       

       

       

       

      III5010102

       

      D≥ 35 cm

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III50102

       

       

      Chò xót

      m3

       

       

       

       

       

      III5010201

       

      D

      m3

      2.300.000

       

       

       

       

      III5010202

       

      D≥ 35 cm

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50103

       

       

      Dài ngựa

      m3

       

       

       

       

       

      III5010301

       

      D

       

      3.400.000

       

       

       

       

      III5010302

       

      D≥ 35 cm

      m3

      3.600.000

       

       

       

      III50104

       

       

      Dầu

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III50105

       

       

      Dầu đỏ

      m3

       

       

       

       

       

      III5010501

       

      D

      m3

      3.400.000

       

       

       

       

      III5010502

       

      D≥ 35 cm

      m3

      3.600.000

       

       

       

      III50106

       

       

      Dầu đồng

      m3

       

       

       

       

       

      III5010601

       

      D

      m3

      3.200.000

       

       

       

       

      III5010602

       

      D≥ 35 cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III50107

       

       

      Dầu nước

      m3

       

       

       

       

       

      III5010701

       

      D

      m3

      3.300.000

       

       

       

       

      III5010702

       

      D≥ 35 cm

      m3

      3.600.000

       

       

       

      III50108

       

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      5.400.000

       

       

       

      III50109

       

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50110

       

       

      Sa mộc

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III50111

       

       

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      700.000

       

       

       

      III50112

       

       

      Thông hai lá

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50113

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5011301

       

      D

       

      1.500.000

       

       

       

       

      III5011302

       

      25cm≤D

      m3

      2.700.000

       

       

       

       

      III5011303

       

      D≥ 50 cm

      m3

      4.900.000

       

       

      III502

       

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

      III50201

       

       

      Bạch đàn

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50202

       

       

      Cáng lò

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50203

       

       

      Chò

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III50204

       

       

      Chò nâu

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III50205

       

       

      Keo

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50206

       

       

      Kháo vàng

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50207

       

       

      Mận rừng

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50208

       

       

      Phay

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50209

       

       

      Trám hồng

      m3

      2.700.000

       

       

       

      III50210

       

       

      Xoan đào

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III50211

       

       

      Sấu

      m3

      8.820.000

       

       

       

       

      III50212

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5021201

       

      D

      m3

      1.100.000

       

       

       

       

      III5021202

       

      25cm≤D

      m3

      2.300.000

       

       

       

       

      III5021203

       

      D≥50 cm

      m3

      4.200.000

       

       

      III503

       

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

      III50301

       

       

      Gáo vàng

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III50302

       

       

      Lồng mức

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50303

       

       

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III50304

       

       

      Trám tràng

      m3

      2.700.000

       

       

       

      III50305

       

       

      Vang trứng

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50306

       

       

      Xoăn

      m3

      1.400.000

       

       

       

      III50307

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5030701

       

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

      III5030702

       

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III5030703

       

      D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III504

       

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

      III50401

       

       

      Bồ đề

      m3

      1.100.000

       

       

       

      III50402

       

       

      Bộp (đa xanh)

      m3

      4.100.000 1.000.000

       

       

       

      III50403

       

       

      Trụ mỏ

      m3

       

       

       

       

      III50404

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5040401

       

      D

      m3

      800.000

       

       

       

       

      III5040402

       

      D≥25cm

      m3

      2.000.000

       

      III6

       

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

      III601

       

       

       

      Cành, ngọn

      m3

      Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III602

       

       

       

      Gốc, rễ

      m3

      Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

       

      III7

       

       

       

       

      Củi

      Ste = 0,7 m3

      490.000

       

      III8

       

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

       

       

       

      III801

       

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

      III80101

       

       

      D

      Cây

      7.700

       

       

       

      III80102

       

       

      5cm≤D

      Cây

      12.600

       

       

       

      III80103

       

       

      6cm≤D

      Cây

      21.000

       

       

       

      III80104

       

       

      D≥ 10 cm

      Cây

      30.000

       

       

      III802

       

       

       

      Trúc

      Cây

      7.000

       

       

      III803

       

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

      III80301

       

       

      D

      Cây

      2.800

       

       

       

      III80302

       

       

      D≥ 7 cm

      Cây

      5.600

       

       

      III804

       

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

      III80401

       

       

      D

      Cây

      12.600

       

       

       

      III80402

       

       

      6cm≤D

      Cây

      21.000

       

       

       

      III80403

       

       

      D≥10 cm

      Cây

      30.000

       

       

      III805

       

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

      III80501

       

       

      D

      Cây

      7.700

       

       

       

      III80502

       

       

      6cm≤D

      Cây

      14.700

       

       

       

      III80503

       

       

      D≥10 cm

      Cây

      21.000

       

       

      III806

       

       

       

      Tranh

      Cây

       

       

       

      III807

       

       

       

      Giang

      Cây

       

       

       

       

      III80701

       

       

      D

      Cây

      4.200

       

       

       

      III80702

       

       

      6cm≤D

      Cây

      7.000

       

       

       

      III80703

       

       

      D≥ 10 cm

      Cây

      12.600

       

       

      III808

       

       

       

      Lồ ô

       

       

       

       

       

      III80801

       

       

      D

      Cây

      5.600

       

       

       

      III80802

       

       

      6cm≤D

      Cây

      10.500

       

       

       

      III80803

       

       

      D≥10 cm

      Cây

      15.000

       

      III9

       

       

       

       

      Trầm hương, kỳ nam

       

       

       

       

      III901

       

       

       

      Trầm hương

       

       

       

       

       

      III90101

       

       

      Loại 1

      Kg

      425.000.000

       

       

       

      III90102

       

       

      Loại 2

      Kg

      85.000.000

       

       

       

      III90103

       

       

      Loại 3

      Kg

      17.000.000

       

       

      III902

       

       

       

      Kỳ nam

       

       

       

       

       

      III90201

       

       

      Loại 1

      Kg

      850.000.000

       

       

       

      III90202

       

       

      Loại 2

      Kg

      650.000.000

       

      III10

       

       

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

      III1001

       

       

       

      Hồi

      Kg

      56.000

       

       

       

      III100101

       

       

      Tươi

       

       

       

       

       

      III100102

       

       

      Khô

      Kg

      80.000

       

       

      III1002

       

       

       

      Quế

       

      25.000

       

       

       

      III100201

       

       

      Tươi

      Kg

      90.000

       

       

       

      III100202

       

       

      Khô

      Kg

       

       

       

      III1003

       

       

       

      Sa nhân

       

       

       

       

       

      III100301

       

       

      Tươi

      Kg

      105.000

       

       

       

      III100302

       

       

      Khô

      Kg

      210.000

       

       

      III1004

       

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

      III100401

       

       

      Tươi

      Kg

      84.000

       

       

       

      III100402

       

       

      Khô

      Kg

      280.000

       

      III11

       

       

       

       

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

       

       

       

       

      III1101

       

       

       

      Vàng đắng

       

       

       

       

       

      III110101

       

       

      Tươi

      Kg

      10.000

       

       

       

      III110102

       

       

      Khô

      Kg

      40.000

       

       

      III1102

       

       

       

      Chai cục, dầu rải

      Kg

      10.000

       

       

      III1103

       

       

       

      Song mây (song nước, song bột)

      Sợi

      10.000

       

       

      III1104

       

       

       

      Mây sáo

      Sợi

      7.500

       

       

      III1105

       

       

       

      Dăm bột nhang

      Kg

      10.000

       

       

      III1106

       

       

       

      Nhựa thông

      Kg

      20.000

       

       

      III1107

       

       

       

      Đót khô

      Kg

      15.000

       

       

      III1108

       

       

       

      Quả ươi

       

       

       

       

       

      III110801

       

       

      Tươi

      Kg

      15.000

       

       

       

      III110802

       

       

      Khô

      Kg

      50.000

       

       

      III1109

       

       

       

      Quà cà na, trám

       

       

       

       

       

      III110901

       

       

      Tươi

      Kg

      10.000

       

       

       

      III110902

       

       

      Khô

      Kg

      40.000

       

       

      III1110

       

       

       

      Riềng (tươi)

      Kg

      5.000

       

       

      III1111

       

       

       

      Quả sấu

      Kg

      10.000

       

       

      III1112

       

       

       

      Cây thiên tuế

      Cây

      360.000

       

       

      III1113

       

       

       

      Gốc cây kiểng (Ø

      Cây

      250.000

       

       

      III1114

       

       

       

      Tinh dầu xá xị

      Lít

      100.000

       

       

      III1115

       

       

       

      Củ khúc khắc tươi

      Kg

      60.000

       

       

      III1116

       

       

       

      Rễ cây mật nhân tươi

      Kg

      18.000

      Ghi chú: D: Đường kính, 1Ste = 0,7m3.

       

      PHỤ LỤC IV

      GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      200.000

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      450.000

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

      1.100.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      20.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      100.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      500.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m3

      3.000

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      3.600

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      40.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

      40.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

      3.000

       

      PHỤ LỤC V

      GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      VII

       

       

       

       

       

      Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

      Tấn

      2.550.000

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu31/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
                                Ngày ban hành20/10/2020
                                Người kýPhạm Ngọc Nghị
                                Ngày hiệu lực 01/11/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1316/QĐ-UBND về Kế hoạch thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Bình năm 2021
                                                      • Công văn 993/TCHQ-TXNK năm 2021 về thực hiện thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp tạm thời đối với mặt hàng đường mía do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 1167/NQ-UBTVQH14 năm 2020 phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quy chế về quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 56/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1748/2005/QĐ-UBND Quy chế về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh An Giang
                                                      • Công văn 550/BVTV-VP về triển khai thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia năm 2020 do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
                                                      • Quyết định 56/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu giải quyết việc làm cho các huyện, thành phố năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ