Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 308/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39680





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu308/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
      Ngày ban hành14/02/2020
      Người kýLê Văn Hiểu
      Ngày hiệu lực 14/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SÓC TRĂNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 308/QĐ-UBND

      Sóc Trăng, ngày 14 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu (Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 227/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm 2020),

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường 1

      Phường 2

      Phường Khánh Hòa

      Phường Vĩnh Phước

      Xã Hòa Đông

      Xã Lạc Hòa

      Xã Lai Hòa

      Xã Vĩnh Hãi

      Xã Vĩnh Hiệp

      Xã Vĩnh Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... +(14)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      46.870,64

      1.337,76

      4.359,70

      4.612,52

      5.121,12

      4.516,99

      4.128,77

      5.537,54

      8.206,86

      3.841,14

      5.208,23

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      40.881,76

      964,70

      3.958,52

      4.094,18

      4.486,84

      3.967,66

      3.765,27

      4.954,59

      6.656,81

      3.416,68

      4.616,43

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.198,04

       

      1.099,44

       

      418,82

       

      417,16

      30,19

      232,43

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3.156,05

      217,82

      346,90

      0,80

      846,82

      10,45

      113,52

      704,85

      769,53

      5,95

      139,40

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.491,97

      72,70

      102,83

      325,17

      323,87

      146,98

      470,01

      251,42

      157,71

      246,50

      394,78

      1 4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      2.921,79

      59,83

      313,02

       

      168,08

       

      158,93

      74,73

      2.111,23

       

      35,98

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi tròng thuỷ sản

      NTS

      29.582,13

      614,35

      2.096,32

      3.768,31

      2.533,66

      3.810,22

      2.605,65

      3.602,12

      3.385,91

      3.164,23

      4.001,36

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      514,60

       

       

       

      178,38

       

       

      291,28

       

       

      44,94

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      17,21

       

       

       

      17,21

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.645,92

      373,06

      401,19

      518,34

      634,28

      549,33

      363,39

      532,13

      1.320,64

      424,46

      529,19

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      131,22

      4,03

      11,48

      0,00

      94,08

      0,00

      0,00

      1,18

      14,99

      5,45

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAX

      9,64

      9,38

      0,04

      0,00

      0,07

      0,03

      0,02

      0,02

      0,02

      0,03

      0,03

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      208,00

       

       

       

       

       

       

       

      208,00

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      50,00

      50,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      376,38

      68,48

      16,29

      0,94

      0,80

      0,26

      0,22

      0,35

      288,19

      0,18

      0,67

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      27,07

      8,29

      1,88

      7,02

      1,31

      0,84

      1,04

      1,29

      3,00

      1,28

      1,14

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.166,54

      122,54

      227,51

      331,64

      379,86

      309,33

      234,02

      400,29

      553,70

      247,99

      357,90

      2.9.1

      Đất giao thông

      DGT

      972,59

      68,90

      105,27

      101,91

      149,22

      108,57

      86,12

      78,46

      161,73

      29,50

      82,90

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.768,99

      36,30

      85,90

      151,74

      201,57

      189,68

      114,48

      248,00

      300,14

      206,76

      234,43

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      330,50

      1,92

      31,24

      73.59

      19,62

      6,00

      29,68

      66,77

      83,55

      8,71

      9,41

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,46

      0,23

      0,03

      0,09

      0,01

      0,03

      0,01

      0,02

      0,01

      0,02

      0,01

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      5,60

      2,79

      1,03

      0,17

      0,11

      0,86

       

      0,06

      0,36

      0,15

      0,08

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      7,12

      3,24

      0,13

      0,24

      0,47

      0,10

      0,28

      0,38

      1,93

      0,15

      0,20

      2.9.7

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      72,37

      7,12

      2,28

      2,90

      8,24

      4,09

      3,44

      6,60

      5,47

      2,70

      29,60

      2.9.8

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      4,40

      2,04

       

      1,00

      0,61

       

       

       

      0,50

       

      1,28

      2.9.9

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      1,63

      0.00

      1,63

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      3,28

      0,24

      0,20

      0,50

      0,10

      0,72

      0,15

      0,44

      0,09

      0,33

      0,52

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,20

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,78

       

      1,80

       

      3,97

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      438,57

       

       

       

       

      44,62

      71,91

      92,78

      98,09

      45,02

      86,55

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      307,35

      69,10

      105,53

      43,36

      89,36

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,19

      3,37

      0,65

      1,64

      0,84

      0,35

      0,30

      0,98

      0,72

      0,55

      0,79

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      74,68

      2,32

      11,26

      2,30

      7,09

      3,83

      12,54

      5,45

      25,18

      0,00

      4,71

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      63,50

      18,83

      7,23

      0,82

      6,19

      4,55

      4,12

      2,53

      14,26

      2,48

      2,48

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3,42

      0,00

      2,16

      0,06

       

      0,28

      0,07

      0,03

      0,26

      0,52

      0,05

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      5,84

      1,29

      0,37

      0,32

      1,38

      0,22

      0,17

      0,71

      0,34

      0,80

      0,24

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      765,63

      15,19

      14,77

      129,75

      49,24

      184,10

      38,84

      26,10

      113,81

      119,82

      74,02

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      342,96

       

       

       

       

       

      0,11

      50,83

      229,41

       

      62,61

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      15.431,11

      1.337,75

      4.359,70

      4.612,53

      5.121,13

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú. * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường 1

      Phường 2

      Phường Khánh Hòa

      Phường Vĩnh Phước

      Xã Hòa Đông

      Xã Lạc Hòa

      Xã Lai Hòa

      Xã Vĩnh Hãi

      Xã Vĩnh Hiệp

      Xã Vĩnh Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... +(14)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      765,52

      114,93

      28,33

      82,91

      30,58

      12,90

      36,43

      42,05

      389,74

      13,58

      14,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      13,52

      1,88

      9,70

       

      1,10

       

       

      0,74

      0,10

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      88,37

      17,18

      1,23

      4,15

      2,27

      0,40

      2,25

      1,60

      58,65

      0,23

      0,41

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      16,69

      4,41

      0,60

      2,08

      0,65

      0,30

      3,50

      1,04

      2,00

      1,10

      1,01

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      18,81

       

       

       

       

       

       

       

      18,81

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      628,13

      91,46

      16,80

      76,68

      26,56

      12,20

      30,68

      38,67

      310,18

      12,25

      12,65

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      13,33

      4,12

      1,27

      0,15

      0,57

       

      0,59

       

      6,43

      0,10

      0,10

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,15

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.1

      Đất giao thông

      DGT

      0,58

      0,48

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      6,70

      0,60

       

       

       

       

       

       

      6,10

       

       

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,06

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,19

       

       

       

      0,07

       

      0,09

       

      0,03

       

       

      2.9.8

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      1,03

       

      1,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.9

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,00

       

       

       

       

       

      0,50

       

      0,30

      0,10

      0,10

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,54

      1,75

      0,24

      0,05

      0,50

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,36

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,60

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,12

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

       

      Phường 1

      Phường 2

      Phường Khánh Hòa

      Phường Vĩnh Phước

      Xã Hòa Đông

      Xã Lạc Hòa

      Xã Lai Hòa

      Xã Vĩnh Hải

      Xã Vĩnh Hiệp

      Xã Vĩnh Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ ...+(14)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      780,46

      128,18

      58,56

      76,04

      4,05

      6,60

      30,19

      57,23

      101,96

      13,18

      4,54

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      13,52

       

      8,86

       

      1,90

       

       

      0,28

      2,48

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      98,87

      17,18

      1,23

      4,15

      2,52

      0,40

      2,25

      1,85

      68,65

      0,23

      0,41

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      21,10

      7,40

      0,80

      4,20

      0,99

      0,30

      3,50

      1,04

      2,00

      0,88

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      18,81

       

       

       

       

       

       

       

      18,81

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      628,13

      101,59

      43,80

      71,71

      19,66

      3,39

      21,44

      50,06

      307,02

      9,07

      0,39

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      31,00

       

      3,00

      0,00

      10,00

      3,00

      3,00

      3,00

      3,00

      3,00

      3,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      21,01

       

      3,00

      0,00

      0,00

      3,00

      3,00

      3,00

      3,00

      3,00

      3,00

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

      10,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      83,00

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,6

      1,54

       

       

       

       

      0,09

       

      0,03

       

       

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

       

      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - Phòng TN&MT TXVC;
      - Cổng TTĐT tỉnh;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Văn Hiểu

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu308/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
                                Ngày ban hành14/02/2020
                                Người kýLê Văn Hiểu
                                Ngày hiệu lực 14/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2021 về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
                                                      • Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
                                                      • Kế hoạch 172/KH-UBND về tuyên truyền cải cách hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
                                                      • Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các phòng, đơn vị thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Công văn 85420/CT-TTHT năm 2020 về kê khai thuế giá trị gia tăng tại chi nhánh do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2021
                                                      • Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ