Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 304/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14189





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu304/QĐ-UBND-HC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
      Ngày ban hành17/03/2021
      Người kýHuỳnh Minh Tuấn
      Ngày hiệu lực 17/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG THÁP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 304/QĐ-UBND-HC

      Đồng Tháp, ngày 17 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 507/TTr-SNN ngày 04 tháng 3 năm 2021 về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp đến ngày 31/12/2020, với nội dung như sau:

      1. Diện tích đất có rừng: 6.168,29 ha, trong đó:

      - Diện tích rừng trồng: 5.579,25 ha.

      - Diện tích đã trồng chưa thành rừng: 589,04 ha.

      2. Phân theo mục đích sử dụng:

      - Rừng đặc dụng: 2.748,71 ha.

      - Rừng phòng hộ: 1.028,53 ha.

      - Rừng sản xuất: 2.337,27 ha.

      - Rừng trồng ngoài quy hoạch: 53,78 ha.

      3. Độ che phủ rừng: 1,65%.

       (Chi tiết tại Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).

      Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp

      1. Ủy ban nhân dân các huyện: Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười, Cao Lãnh thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

      2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu, sử dụng số liệu hiện trạng rừng để triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững hàng năm; cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười, Cao Lãnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
      - Tổng cục Lâm nghiệp;
      - CT, các PCT/UBND Tỉnh;
      - LĐVP/UBND Tỉnh;
      - Lưu: VT, NC/KT.lgv.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Minh Tuấn

       

      Biểu số 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Phân loại rừng

      Mã

      Diện tích đầu kỳ

      Diện tích thay đổi

      Diện tích cuối kỳ

      Đặc dụng

      Phòng hộ

      Sản xuất

      Cộng

      Vườn quốc gia

      Khu dự trữ thiên nhiên

      Khu bảo tồn loài sinh cảnh

      Khu bảo vệ cảnh quan

      Khu rừng nghiên cứu

      Cộng

      Đầu nguồn

      Rừng bảo vệ nguồn nước

      Rừng phòng hộ biên giới

      Rừng chắn gió, chắn cát

      Rừng chắn sóng, lấn biển

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      A

      DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

      1000

      5.444,49

      134,76

      5.579,25

      2.667,50

      2.500,90

       

       

      166,60

       

      872,45

       

      847,91

      24,54

       

       

      2.039,30

      I

      RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

      1100

      5.444,49

      134,76

      5.579,25

      2.667,50

      2.500,90

       

       

      166,60

       

      872,45

       

      847,91

      24,54

       

       

      2.039,30

      1

      Rừng tự nhiên

      1110

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng trồng

      1120

      5.444,49

      134,76

      5.579,25

      2.667,50

      2.500,90

       

       

      166,60

       

      872,45

       

      847,91

      24,54

       

       

      2.039,30

       

      - Trồng mới trên đất chưa có rừng

      1121

      2.719,03

      15,08

      2.734,11

      2.651,15

      2.485,10

       

       

      166,05

       

      1,48

       

      1,48

       

       

       

      81,48

       

      - Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

      1122

      1.754,68

      91,59

      1.846,27

       

       

       

       

       

       

      758,22

       

      753,20

      5,02

       

       

      1.088,05

       

      - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

      1123

      970,78

      28,09

      998,87

      16,35

      15,80

       

       

      0,55

       

      112,75

       

      93,23

      19,52

       

       

      869,77

      II

      RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

      1200

      5.444,49

      134,76

      5.579,25

      2.667,50

      2.500,90

       

       

      166,60

       

      872,45

       

      847,91

      24,54

       

       

      2.039,30

      1

      Rừng trên núi đất

      1210

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng trên núi đá

      1220

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Rừng trên đất ngập nước

      1230

      5.444,49

      134,76

      5.579,25

      2.667,50

      2.500,90

       

       

      166,60

       

      872,45

       

      847,91

      24,54

       

       

      2.039,30

       

      - Rừng ngập mặn

      1231

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Rừng trên đất phèn

      1232

      5.444,49

      134,76

      5.579,25

      2.667,50

      2.500,90

       

       

      166,60

       

      872,45

       

      847,91

      24,54

       

       

      2.039,30

       

      - Rừng ngập nước ngọt

      1233

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Rừng trên cát

      1240

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

      1300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Rừng gỗ tự nhiên

      1310

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng tre nứa

      1320

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

      1330

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Rừng cau, dừa

      1340

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

      2000

      7.027,84

      -220,49

      6.807,35

      4.986,99

      4.812,13

       

       

      174,86

       

      208,91

       

      186,06

      22,85

       

       

      1.611,45

      1

      Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

      2010

      649,19

      -60,15

      589,04

      81,21

      79,98

       

       

      1,23

       

      156,08

       

      142,78

      13,30

       

       

      351,75

      2

      Diện tích khoanh nuôi tái sinh

      2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Diện tích khác

      2030

      6.378,65

      -160,34

      6.218,31

      4.905,78

      4.732,15

       

       

      173,63

       

      52,83

       

      43,28

      9,55

       

       

      1.259,70

      Ghi chú: Diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính vào rừng sản xuất

       

      Biểu số 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Phân loại rừng

      Mã

      Tổng

      BQL rừng ĐD

      BQL rừng PH

      Tổ chức kinh tế

      Lực lượng vũ trang

      Tổ chức KH&CN, ĐT, GD; tổ chức khác

      Hộ gia đình, cá nhân trong nước

      Cộng đồng dân cư

      Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

      UBND

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      A

      DIỆN TÍCH RỪNG

      1000

      5.579,25

      2.667,50

       

      77,51

      78,34

      1.601,80

      1.140,20

       

       

      13,90

      I

      RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

      1100

      5.579,25

      2.667,50

       

      77,51

      78,34

      1.601,80

      1.140,20

       

       

      13,90

      1

      Rừng tự nhiên

      1110

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng trồng

      1120

      5.579,25

      2.667,50

       

      77,51

      78,34

      1.601,80

      1.140,20

       

       

      13,90

       

      - Trồng mới trên đất chưa có rừng

      1121

      2.734,11

      2.651,15

       

       

      1,24

      31,37

      50,35

       

       

       

       

      - Trồng lại rừng sau khi k. thác rừng trồng đã có

      1122

      1.846,27

       

       

      77,51

      6,64

      751,6

      996,62

       

       

      13,90

       

      - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

      1123

      998,87

      16,35

       

       

      70,46

      818,83

      93,23

       

       

       

      II

      RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

      1200

      5.579,25

      2.667,50

       

      77,51

      78,34

      1.601,80

      1.140,20

       

       

      13,90

      1

      Rừng trên núi đất

      1210

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng trên núi đá

      1220

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Rừng trên đất ngập nước

      1230

      5.579,25

      2.667,50

       

      77,51

      78,34

      1.601,80

      1.140,20

       

       

      13,90

       

      - Rừng ngập mặn

      1231

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Rừng trên đất phèn

      1232

      5.579,25

      2.667,50

       

      77,51

      78,34

      1.601,80

      1.140,20

       

       

      13,90

       

      - Rừng ngập nước ngọt

      1233

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Rừng trên cát

      1240

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

      1300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Rừng gỗ tự nhiên

      1310

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng tre nứa

      1320

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

      1330

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Rừng cau, dừa

      1340

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

      2000

      6.807,35

      4.986,99

       

      101,77

      180,63

      625,62

      883,63

       

       

      28,71

      1

      Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

      2010

      589,04

      81,21

       

      15,19

      57,56

      216,56

      218,52

       

       

       

      2

      Diện tích khoanh nuôi tái sinh

      2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Diện tích khác

      2030

      6.218,31

      4.905,78

       

      86,58

      123,07

      409,06

      665,11

       

       

      28,71

       

      Biểu số 03. TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

      Diện tích: ha

      TT

      Đơn vị

      Tổng diện tích tự nhiên

      Tổng diện tích có rừng

      Rừng tự nhiên

      Rừng trồng

      Phân loại theo mục đích sử dụng

      Tỷ lệ che phủ rừng (%)

      Rừng trồng đã thành rừng

      Rừng trồng chưa thành rừng

      Tổng cộng

      Đặc dụng

      Phòng hộ

      Sản xuất

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      Tổng

      338.385

      6.168,29

       

      5.579,25

      589,04

      6.168,29

      2.748,71

      1.028,53

      2.391,05

      1,65

      1

      Huyện Tân Hồng

      31.062,30

      37,84

       

      24,54

      13,30

      37,84

       

      37,84

       

      0,08

      2

      Huyện Tam Nông

      47.322,50

      2.684,27

       

      2.586,14

      98,13

      2.684,27

      2.580,88

       

      103,39

      5,46

      3

      Huyện Tháp Mười

      53.365,00

      2.061,61

       

      1.763,70

      297,91

      2.061,61

      134,04

      990,69

      936,88

      3,30

      4

      Huyện Cao Lãnh

      49.160,40

      1.384,57

       

      1.204,87

      179,70

      1.384,57

      33,79

       

      1.350,78

      2,45

      Ghi chú: Diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính vào rừng sản xuất

       

      Biểu số 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND-HC ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Phân loại rừng

      Mã

      Diện tích thay đổi

      Trồng rừng

      Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

      Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

      Khai thác rừng

      Cháy rừng

      Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

      Chuyển mục đích sử dụng

      Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...

      Nguyên nhân khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      A

      DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

      1000

      134,76

       

      302,37

       

      -192,80

       

       

       

       

      25,19

      I

      RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

      1100

      134,76

       

      302,37

       

      -192,80

       

       

       

       

      25,19

      1

      Rừng tự nhiên

      1110

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng trồng

      1120

      134,76

       

      302,37

       

      -192,80

       

       

       

       

      25,19

       

      - Trồng mới trên đất chưa có rừng

      1121

      15,08

       

      20,44

       

      -6,75

       

       

       

       

      1,39

       

      - Trồng lại rừng sau khi k. thác rừng trồng đã có

      1122

      91,59

       

      245,28

       

      -161,14

       

       

       

       

      7,45

       

      - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

      1123

      28,09

       

      36,65

       

      -24,91

       

       

       

       

      16,35

      II

      RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

      1200

      134,76

       

      302,37

       

      -192,80

       

       

       

       

      25,19

      1

      Rừng trên núi đất

      1210

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng trên núi đá

      1220

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Rừng trên đất ngập nước

      1230

      134,76

       

      302,37

       

      -192,80

       

       

       

       

      25,19

       

      - Rừng ngập mặn

      1231

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Rừng trên đất phèn

      1232

      134,76

       

      302,37

       

      -192,80

       

       

       

       

      25,19

       

      - Rừng ngập nước ngọt

      1233

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Rừng trên cát

      1240

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

      1300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Rừng gỗ tự nhiên

      1310

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Rừng tre nứa

      1320

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

      1330

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Rừng cau, dừa

      1340

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

      2000

      -220,49

      18,32

      -302,37

       

      191,49

       

       

       

       

      -127,93

      1

      Diện tích đã trồng chưa thành rừng

      2010

      -60,15

      223,30

      -302,37

       

       

       

       

       

       

      18,92

      2

      Diện tích khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng

      2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Diện tích khác

      2030

      -160,34

      -204,98

       

       

      191,49

       

       

       

       

      -146,85

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu304/QĐ-UBND-HC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                                Ngày ban hành17/03/2021
                                Người kýHuỳnh Minh Tuấn
                                Ngày hiệu lực 17/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Kế hoạch 1135/KH-UBND triển khai Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước trẻ em năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Kế hoạch 225/KH-UBND năm 2021 về trợ giúp người khuyết tật tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2030
                                                      • Kế hoạch 2475/KH-UBND năm 2020 về số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính đang còn hiệu lực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Công văn 1445/TTg-CN năm 2020 về thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 32/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
                                                      • Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Văn bản hợp nhất 21/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu do Bộ Công Thương ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ