Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    42325





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu30/2019/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành31/12/2019
      Người kýNguyễn Văn Hòa
      Ngày hiệu lực 01/01/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 30/2019/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 697/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm 10 bảng giá sau:

      1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm:

      a) Bảng giá đất trồng lúa;

      b) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;

      2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

      3. Bảng giá đất rừng sản xuất;

      4. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

      5. Bảng giá đất ở tại nông thôn;

      6. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

      7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;

      8. Bảng giá đất ở tại đô thị;

      9. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

      10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;

      (chi tiết có bảng giá đất kèm theo)

      Điều 2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

      1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

      2. Tính thuế sử dụng đất;

      3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

      4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

      5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

      6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

       


      Nơi nhận:
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
      - Các Ban HĐND tỉnh;
      - Các Sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
      - Thường trực HĐND các huyện, thành phố Kon Tum;
      - UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
      - Văn phòng HĐND tỉnh;
      - Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
      - Văn phòng UBND tỉnh;
      - Chi cục VT- Lưu trữ tỉnh;
      - Công báo tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Báo Kon Tum;
      - Đài PT-TH tỉnh;
      - Lưu: VT, NNTN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Hòa

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

      (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      I. THÀNH PHỐ KON TUM:

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

       

       

      1

      Chu Văn An

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      2

      Lê Văn An

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      3

      Đào Duy Anh

      Toàn bộ

      750

      490

      340

      4

      Phan Anh

      Toàn bộ

      750

      490

      340

      5

      Nguyễn Bặc

      Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế

      850

      550

      380

       

       

      Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng

      500

      330

      220

       

       

      Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 45

      400

      260

      190

      6

      Hồng Bàng

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      7

      Nguyễn Lương Bằng

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      8

      Phan Văn Bảy

      Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

      1.350

      880

      610

      9

      Nguyễn Bình

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      10

      Nguyễn Thái Bình

      Toàn bộ

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 62

      400

      260

      190

      11

      Trần Tử Bình

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      12

      Y Bó

      Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

      4.000

       

       

      13

      Phan Kế Bính

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

      14

      Thu Bồn

      Toàn bộ

      2.100

      1.370

      940

      15

      Bạch Thái Bưởi

      Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai

      4.000

       

       

      16

      Tạ Quang Bửu

      Toàn bộ

      1.850

      1.200

      830

      17

      Siu Blêh

      Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè

      750

      490

      340

      18

      Nguyễn Thị Cái

      Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

      3.500

       

       

      19

      Lương Văn Can

      Toàn bộ

      2.100

      1.370

      940

      20

      Cù Huy Cận

      Toàn bộ

      400

      260

      190

      21

      Nguyễn Đức Cảnh

      Đào Duy Từ - Bắc Kạn

      700

      450

      330

      22

      Nam Cao

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      23

      Văn Cao

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      24

      Trần Quý Cáp

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      25

      Nguyễn Hữu Cầu

      Thi Sách - Phan Chu Trinh

      1.350

      880

      610

       

       

      Bà Triệu - Trần Nhân Tông

      3.900

      2.540

      1.750

      26

      Lê Chân

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

      27

      Trần Khát Chân

      Toàn bộ

      1.600

      1.040

      720

      28

      Nguyễn Cảnh Chân

      Toàn bộ

      2.100

      1.370

      940

      29

      Nông Quốc Chấn

      Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch

      1.300

      845

      580

      30

      Phan Bội Châu

      Toàn bộ

      1.750

      1.140

      790

       

       

      Hẻm 33

      950

      620

      430

      31

      Mạc Đĩnh Chi

      Toàn bộ

      2.600

      1.690

      1.170

      32

      Nguyễn Chích

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      33

      Nguyễn Đình Chiểu

      Hoàng Văn Thụ - Trần Phú

      8.500

      5.530

      3.810

       

       

      Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới)

      5.500

      3.580

      2.470

       

       

      Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết

      4.100

      2.670

      1.840

       

       

      Hẻm 50

      1.100

      720

      490

       

       

      Hẻm 80

      600

      390

      270

      34

      Phó Đức Chính

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      35

      Trường Chinh

      Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Lê Hồng Phong - Trần Phú

      3.500

      2.280

      1.570

       

       

      Trần Phú - Trần Văn Hai

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Trần Văn Hai - Hết

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 205

      2.300

      1.500

      1.030

       

       

      Hẻm 23

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 165

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 16

      550

      360

      250

       

       

      Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)

      850

      550

      380

      36

      Lê Đình Chinh

      Toàn bộ

      2.200

      1.430

      990

       

       

      Hẻm 84

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 33

      600

      390

      270

      37

      Y Chở

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      38

      Âu Cơ

      Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

      1.200

      780

      540

       

       

      Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 81

      700

      460

      310

      39

      Đặng Trần Côn

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      40

      Phan Huy Chú

      Trường Chinh - Lê Đình Chinh

      1.350

      880

      610

       

       

      Trần Nhân Tông - Đống Đa

      1.500

      980

      670

      41

      Lương Đình Của

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      42

      Nguyễn Văn Cừ

      Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

      1.250

      810

      560

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 146

      700

      460

      310

      43

      Giáp Văn Cương

      Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

      550

      360

      250

       

       

      Đoạn còn lại

      480

      310

      210

      44

      Nguyễn Thị Cương

      Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

      5.000

       

       

      45

      Tô Vĩnh Diện

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      46

      Hoàng Diệu

      Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Nguyễn Huệ - Hết

      1.250

      810

      560

       

       

      Hẻm 21

      900

      590

      400

       

       

      Hẻm 28

      900

      590

      400

      47

      Trần Quang Diệu

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      48

      Xuân Diệu

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      49

      Nguyễn Du

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

      50

      Trần Khánh Dư

      Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

      3.600

      2.340

      1.620

       

       

      Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

      3.000

      1.950

      1.350

       

       

      Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân

      4.200

      2.730

      1.880

       

       

      Trần Khát Chân - Ure

      3.400

      2.210

      1.530

      51

      A Dừa

      Trần Phú - URe

      1.600

      1.040

      720

       

       

      URe - Hàm Nghi

      1.250

      810

      560

      52

      Trần Nhật Duật

      Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

      1.250

      810

      560

       

       

      Nguyễn Thiện Thuật - Hết

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 109

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 53

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 53/22

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 102

      500

      330

      220

      53

      Đặng Dung

      Toàn bộ

      3.100

      2.020

      1.390

      54

      Ngô Tiến Dũng

      Toàn bộ

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 10

      850

      550

      380

      55

      Võ Văn Dũng

      Toàn bộ

      2.100

      1.370

      940

      56

      Trần Dũng

      Toàn bộ

      400

      260

      190

      57

      Đống Đa

      Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

      850

      550

      380

       

       

      Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10

      3.100

      2.020

      1.390

      58

      Tản Đà

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      59

      Bế Văn Đàn

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      60

      Tôn Đản

      Toàn bộ

      750

      490

      340

      61

      Bạch Đằng

      Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng

      8.800

      5.720

      3.950

       

       

      Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch sử Ngục Kon Tum

      2.500

      1.625

      1.120

      62

      Trần Hưng Đạo

      Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

      18.500

      12.030

      8.300

       

       

      Lê Hồng Phong - Trần Phú

      20.000

      13.000

      8.970

       

       

      Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

      16.500

      10.730

      7.400

       

       

      Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ

      15.500

      10.080

      6.950

       

       

      Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

      11.000

      7.150

      4.930

       

       

      Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

      8.000

      5.200

      3.590

       

       

      Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

      9.000

      5.850

      4.040

       

       

      Nguyễn Thái Học - Hết

      3.500

      2.280

      1.560

       

       

      Hẻm 104

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Hẻm 192

      2.100

      1.370

      940

       

       

      Hẻm 160

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 208

      2.100

      1.370

      940

       

       

      Hẻm 219

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 249

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 249/9

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 249/2

      1.350

      880

      610

       

       

      Hẻm 428

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 338

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 279

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 461

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 461/6

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 141

      800

      520

      350

      63

      Bùi Đạt

      Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

      1.100

      720

      490

       

       

      Lê Viết Lượng - Bắc Kạn

      750

      490

      340

      64

      Lý Nam Đế

      Toàn bộ

      1.250

      810

      560

      65

      Mai Hắc Đế

      Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng

      750

      490

      340

       

       

      Từ Đinh Công Tráng - hết đường

      1.250

      810

      560

       

       

      Hẻm 99

      600

      390

      270

      66

      Ngô Đức Đệ

      Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở

      1.500

      980

      670

       

       

      Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84)

      1.400

      910

      630

       

       

      Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)

      750

      490

      340

       

       

      Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành

      600

      390

      270

      67

      Đoàn Thị Điểm

      Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

      10.000

      6.500

      4.490

       

       

      Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

      8.200

      5.330

      3.670

       

       

      Lê Lợi - Bà Triệu

      6.800

      4.420

      3.050

       

       

      Bà Triệu - Hết

      5.000

      3.250

      2.240

       

       

      Hẻm 29

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 37

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 39

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 01

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 34

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 154

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 184

      600

      390

      270

      68

      Trương Định

      Toàn bộ

      1.350

      880

      610

       

       

      Hẻm 44

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 46

      600

      390

      270

      69

      Ba Đình

      Toàn bộ

      3.800

      2.470

      1.700

      70

      Nguyễn Thị Định

      Toàn bộ

      800

      520

      350

      71

      Lê Quý Đôn

      Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH

      1.200

      780

      540

       

       

      Lê Hồng Phong - Trần Phú

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Trần Phú - Hết

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Hẻm 101

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 35

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 180

      850

      550

      380

      72

      Đặng Tiến Đông

      Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi

      1.500

      980

      670

       

       

      Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi.

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 52

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 53

      500

      330

      220

      73

      Phù Đổng

      Hùng Vương - Trần Nhân Tông

      1.000

      650

      450

       

       

      Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 32

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 05

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 20

      600

      390

      270

      74

      Phạm Văn Đồng

      Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

      4.100

      2.670

      1.840

       

       

      Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện 500KV

      2.900

      1.890

      1.300

       

       

      Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

      2.600

      1.690

      1.170

       

       

      Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

      2.100

      1.370

      940

       

       

      Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

      1.900

      1.240

      850

       

       

      Hẻm 485

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 563

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 587

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 526

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 673

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 698

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 925

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 947

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 999

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 338

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 134

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 112

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 113

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 230

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 435

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 257

      550

      360

      250

      75

      Kim Đồng

      Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo

      1.050

      680

      470

      76

      Y Đôn

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      77

      Lê Thị Hồng Gấm

      Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

      600

      390

      270

       

       

      Đồng Nai - Hết

      700

      460

      310

      78

      Hà Huy Giáp

      Trần Văn Hai - A Ninh

      700

      460

      310

       

       

      A Ninh - hết đường

      600

      390

      270

      79

      Võ Nguyên Giáp

      Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

      900

      590

      400

       

       

      Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín

      1.250

      810

      560

       

       

      Hẻm 46

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 64

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 141

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 95

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 189

      500

      330

      220

      80

      A Gió

      Toàn bộ

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 12

      400

      260

      190

      81

      Phan Đình Giót

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      82

      Trần Nguyên Hãn

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

      83

      Lê Ngọc Hân

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      84

      Sư Vạn Hạnh

      Trần Phú - Ure

      1.200

      780

      540

       

       

      URe - Hàm Nghi

      1.000

      650

      450

       

       

      Hàm Nghi - Trần Khánh Dư

      1.650

      1.070

      740

       

       

      Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

      1.200

      780

      540

       

       

      Nguyễn Thiện Thuật - Hết

      900

      590

      400

       

       

      Hẻm 325

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 312

      480

      310

      210

       

       

      Hẻm 138

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 88

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 354

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 354/18

      600

      390

      270

      85

      Trần Văn Hai

      Đào Duy Từ - Trường Chinh

      2.900

      1.890

      1.300

       

       

      Trường Chinh - Đập nước

      2.200

      1.430

      990

       

       

      Đập nước - Hết

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Hẻm 317

      900

      590

      400

       

       

      Hẻm 63

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 67

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 269

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 275

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 96

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 118

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 02

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 52A

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 125

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 128

      500

      330

      220

      86

      Dương Quảng Hàm

      Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan

      3.500

       

       

      87

      Song Hào

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      88

      Thoại Ngọc Hầu

      Toàn bộ

      1.050

      680

      470

      89

      Lê Văn Hiến

      Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

      1.500

      980

      670

       

       

      Trần Phú - Sư đoàn 10

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 03

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 12

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 01

      800

      520

      360

      90

      Hồ Trọng Hiếu

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      91

      Lê Thời Hiến

      Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non

      630

      410

      280

       

       

      Từ hết đất Trường Mầm non - Hết

      500

      330

      220

      92

      Nguyễn Thượng Hiền

      Toàn bộ

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 38

      500

      330

      220

      93

      Tô Hiệu

      Toàn bộ

      400

      260

      190

      94

      Tăng Bạt Hổ

      Toàn bộ

      2.400

      1.560

      1.080

       

       

      Hẻm 10

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 22

      1.200

      780

      540

      95

      Phan Ngọc Hiển

      Toàn bộ

      420

      270

      190

      96

      Trần Quốc Hoàn

      Toàn bộ

      420

      270

      190

      97

      Lê Hoàn

      Bắc Kạn - Lê Viết Lượng

      600

      390

      270

       

       

      Cao Bá Quát - Đường liên thôn

      550

      360

      250

      98

      Trần Hoàn

      Toàn bộ

      1.050

      680

      470

      99

      Đinh Tiên Hoàng

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      100

      Nguyễn Văn Hoàng

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      101

      Nguyễn Thái Học

      Toàn bộ

      3.000

      1.950

      1.350

       

       

      Hẻm 15

      1.150

      750

      520

       

       

      Hẻm 31

      1.150

      750

      520

      102

      Diên Hồng

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      103

      Đỗ Xuân Hợp

      Toàn bộ

      3.000

      1.950

      1.350

      104

      Dương Văn Huân

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      105

      Lê Văn Huân

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      106

      Hồ Văn Huê

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      107

      Nguyễn Huệ

      Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Phan Đình Phùng - Trần Phú

      11.500

      7.480

      5.160

       

       

      Trần Phú - Nguyễn Trãi

      8.500

      5.530

      3.810

       

       

      Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

      7.000

      4.550

      3.140

       

       

      Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi

      6.600

      4.290

      2.960

       

       

      Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

      4.500

      2.930

      2.020

       

       

      Hẻm 537

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 538

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 05

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 555

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 555/10

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 653

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 603

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 642

      950

      620

      430

      108

      Phùng Hưng

      Trường Chinh - Hết đường nhựa

      1.500

      980

      670

       

       

      Đoạn còn lại

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 05

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 42

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 60

      600

      390

      270

      109

      Trần Duy Hưng

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      110

      Hồ Xuân Hương

      Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn

      1.500

      980

      670

       

       

      Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh

      1.000

      650

      450

      111

      Lê Văn Hưu

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      112

      Tố Hữu

      Toàn bộ

      6.000

      3.900

      2.690

       

       

      Hẻm 25

      1.800

      1.170

      810

      113

      Cao Xuân Huy

      Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường

      4.000

       

       

      114

      Nguyễn Văn Huyên

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      115

      Bắc Kạn

      Đào Duy Từ - Lê Hoàn

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

      1.400

      910

      630

       

       

      Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo

      1.050

      680

      470

       

       

      Hẻm 96

      800

      520

      360

      116

      Ngô Đức Kế

      Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

      1.250

      810

      560

       

       

      Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương

      850

      550

      380

      117

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái

      1.950

      1.270

      870

      118

      Trần Quang Khải

      Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi

      5.500

      3.580

      2.470

       

       

      Lê Lợi - Phan Chu Trinh

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Hẻm 18

      620

      400

      280

       

       

      Hẻm 37

      620

      400

      280

       

       

      Hẻm 44

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 54

      620

      400

      280

      119

      Ngô Gia Khảm

      Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó

      3.500

       

       

      120

      Huỳnh Thúc Kháng

      Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

      1.500

      980

      670

       

       

      Huỳnh Đăng Thơ - Hết

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 01

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 01/9

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 01/28

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 01/24

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 24

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 24/28

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 24/22

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 10

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 56

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 137

      600

      390

      270

      121

      A Khanh

      Toàn bộ

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 01

      400

      260

      190

       

       

      Hẻm 19

      400

      260

      190

       

       

      Hẻm 76

      400

      260

      190

       

       

      Hẻm 78

      400

      260

      190

      122

      Đinh Gia Khánh

      Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường THPT Ngô Mây

      1.000

      650

      450

       

       

      Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây - Hết đường

      700

      460

      310

      123

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám

      2.200

      1.430

      990

       

       

      Hoàng Hoa Thám - Hết

      3.600

      2.340

      1.620

       

       

      Hẻm 11

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 06

      1.200

      780

      540

      124

      Ông Ích Khiêm

      Toàn bộ

      2.100

      1.370

      940

      125

      Đoàn Khuê

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      126

      Nguyễn Khuyến

      Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn

      550

      360

      250

       

       

      Từ Lê Hoàn - Hết

      500

      330

      220

      127

      Trần Kiên

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      128

      Lý Thường Kiệt

      Nguyễn Du - Bà Triệu

      2.300

      1.500

      1.030

       

       

      Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

      4.300

      2.800

      1.930

       

       

      Hẻm 77

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 82

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 85

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 93

      600

      390

      270

      129

      Phạm Kiệt

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      130

      Yết Kiêu

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 26

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 27

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 19

      850

      550

      380

      131

      Tô Ký

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      132

      Trương Vĩnh Ký

      Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)

      750

      490

      340

      133

      Lê Lai

      Toàn bộ

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Hẻm 53

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 111

      900

      590

      400

      134

      Cù Chính Lan

      Toàn bộ

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 19

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 25

      500

      330

      220

      135

      Phạm Ngũ Lão

      Toàn bộ

      3.600

      2.340

      1.620

       

       

      Hẻm 18

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 147

      700

      460

      310

      136

      Ngô Sỹ Liên

      Tản Đà - Trần Khánh Dư

      1.100

      720

      490

       

       

      Trần Khánh Dư - Hết

      1.350

      880

      610

      137

      Trần Huy Liệu

      Toàn bộ

      1.300

      850

      580

      138

      Nguyễn Văn Linh

      Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo

      2.600

      1.690

      1.170

       

       

      Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

      1.500

      980

      670

       

       

      Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

      1.000

      650

      450

       

       

      Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía

      850

      550

      380

       

       

      Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)

      620

      400

      280

       

       

      Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 210

      420

      270

      190

       

       

      Hẻm 277

      420

      270

      190

       

       

      Hẻm 272

      420

      270

      190

       

       

      Hẻm 317

      420

      270

      190

       

       

      Hẻm 147

      420

      270

      190

      139

      Nguyễn Lân

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      140

      Hoàng Thị Loan

      Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Huỳnh Thúc Kháng - hết

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 320

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 264

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 321

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 345

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 205

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 205/8

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 121

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 137

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 03

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 21

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 33

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 70

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 90

      650

      420

      290

      141

      Lê Lợi

      Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

      5.500

      3.580

      2.470

       

       

      Lê Hồng Phong - Trần Phú

      5.600

      3.640

      2.510

       

       

      Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

      4.300

      2.800

      1.930

       

       

      Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Hai Bà Trưng - Hết

      1.250

      810

      560

       

       

      Hẻm 58

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 84

      750

      490

      340

      142

      Kơ Pa Kơ Lơng

      Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

      2.000

      1.300

      900

       

       

      Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

      1.900

      1.240

      850

       

       

      Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172

      1.100

      720

      490

       

       

      Hết nhà số 172 - Hết đường

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 86

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 95

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 96

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 131

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 135

      400

      260

      180

      143

      Nơ Trang Long

      Ure - Trần Phú

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Trần Phú - Hẻm 104

      2.400

      1.560

      1.080

       

       

      Hẻm 104 - Trần Văn Hai

      2.300

      1.500

      1.030

       

       

      Trần Văn Hai - hết đường

      2.200

      1.430

      990

       

       

      Hẻm 104

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 206

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 95

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 117

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 50

      500

      330

      220

       

       

      Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long

      500

      330

      220

       

       

      Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh

      500

      330

      220

      144

      Lưu Trọng Lư

      Toàn bộ

      750

      490

      340

      145

      Nguyễn Lữ

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      146

      Nguyễn Huy Lung

      Bùi Đạt - Cao Bá Quát

      850

      550

      380

       

       

      Cao Bá Quát - Hết

      600

      390

      270

      147

      Lê Viết Lượng

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      148

      Đào Đình Luyện

      Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy

      4.000

       

       

      149

      Hồ Quý Ly

      Toàn bộ

      750

      490

      340

      150

      Phan Đăng Lưu

      Toàn bộ

      430

      280

      190

      151

      Thạch Lam

      Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm

      16.000

      10.400

      7.180

      152

      Đặng Thai Mai

      Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan

      3.500

       

       

      153

      Dương Bạch Mai

      Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi

      3.500

       

       

      154

      Nhất Chi Mai

      Toàn bộ

      1.700

      1.110

      760

      155

      Hồ Tùng Mậu

      Toàn bộ

      3.500

      2.280

      1.570

      156

      Ngô Mây

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      157

      Ngô Miên

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      158

      Đồng Nai

      Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi

      1.250

      810

      560

      159

      Bùi Văn Nê

      Toàn bộ

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 73

      500

      330

      220

      160

      Dương Đình Nghệ

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      161

      Huỳnh Văn Nghệ

      Toàn bộ

      800

      520

      360

      162

      Hàm Nghi

      Trường Chinh - Duy Tân

      1.650

      1.070

      740

       

       

      Duy Tân - Hết

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 155

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 155/03

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 171

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 203

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 203/03

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 203/19

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 78

      500

      330

      220

      163

      Lê Thanh Nghị

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      164

      Bùi Hữu Nghĩa

      Toàn bộ

      1.000

      650

      450

      165

      Trần Đại Nghĩa

      Toàn bộ

      1.250

      810

      560

       

       

      Hẻm 26

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 32

      400

      260

      180

      166

      Cao Văn Ngọc

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      167

      Nguyễn Bá Ngọc

      Toàn bộ

      750

      490

      340

      168

      Nguyễn Nhạc

      Toàn bộ

      1.000

      650

      450

      169

      Nguyễn Chí Thanh

      Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây

      340

      220

      150

      170

      Ngô Thì Nhậm

      Trần Phú - Ure

      950

      620

      430

       

       

      Ure - Phùng Hưng

      600

      390

      270

       

       

      Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 01

      900

      590

      400

      171

      Y Nhất

      Toàn bộ

      700

      460

      310

      172

      Nguyễn Nhu

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      173

      Đỗ Nhuận

      Hùng Vương - Đống Đa

      3.000

      1.950

      1.350

      174

      Lê Niệm

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      175

      A Ninh

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      176

      Trần Đăng Ninh

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      177

      Đinh Núp

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      178

      Trần Văn Ơn

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      179

      Bùi Xuân Phái

      Toàn bộ

      2.100

      1.370

      940

      180

      Thái Phiên

      Toàn bộ

      630

      410

      280

       

       

      Hẻm 31

      500

      330

      220

      181

      Đặng Xuân Phong

      Đinh Công Tráng - Hết

      850

      550

      380

      182

      Lê Hồng Phong

      Bạch Đằng - Ngô Quyền

      14.500

      9.430

      6.500

       

       

      Ngô Quyền - Lê Lợi

      18.000

      11.700

      8.070

       

       

      Lê Lợi - Bà Triệu

      14.500

      9.430

      6.500

       

       

      Bà Triệu - Hùng Vương

      11.000

      7.150

      4.930

       

       

      Hùng Vương - Trần Nhân Tông

      10.000

      6.500

      4.490

       

       

      Trần Nhân Tông - Hết

      9.500

      6.180

      4.260

       

       

      Hẻm 133

      1.100

      720

      490

       

       

      Hẻm 165

      1.050

      680

      470

       

       

      Hẻm 299

      5.500

      3.580

      2.470

       

       

      Hẻm 84

      950

      620

      425

       

       

      Hẻm 264

      1.100

      720

      495

       

       

      Hẻm 337

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 349

      1.100

      720

      490

      183

      Trần Phú

      Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

      12.000

      7.800

      5.400

       

       

      Ngô Quyền - Phan Chu Trinh

      14.000

      9.100

      6.300

       

       

      Phan Chu Trinh - Bà Triệu

      12.000

      7.800

      5.400

       

       

      Bà Triệu - Trần Nhân Tông

      10.500

      6.830

      4.710

       

       

      Trần Nhân Tông - Trường Chinh

      9.500

      6.180

      4.260

       

       

      Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm

      5.000

      3.250

      2.240

       

       

      Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long

      3.600

      2.340

      1.620

       

       

      Nơ Trang Long - Hết

      4.000

      2.600

      1.790

       

       

      Hẻm 339

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 339/1

      1.100

      720

      490

       

       

      Hẻm 423

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 439

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 520

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 604

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 78

      900

      585

      405

       

       

      Hẻm 618

      1.200

      780

      540

      184

      Phan Đình Phùng

      Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ

      10.500

      6.830

      4.710

       

       

      Nguyễn Huệ - Bà Triệu

      15.500

      10.080

      6.950

       

       

      Bà Triệu - Duy Tân

      13.500

      8.780

      6.050

       

       

      Duy Tân - Trần Khánh Dư

      12.000

      7.800

      5.380

       

       

      Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

      11.000

      7.150

      4.930

       

       

      Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh

      9.500

      6.180

      4.260

       

       

      Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh

      7.500

      4.880

      3.360

       

       

      Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ

      3.500

      2.280

      1.570

       

       

      Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng

      3.000

      1.950

      1.350

       

       

      Hẻm 198

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 788

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 920

      1.300

      850

      580

       

       

      Hẻm 931

      1.300

      850

      580

       

       

      Hẻm 990

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 994

      1.300

      850

      580

       

       

      Hẻm 1027

      1.300

      850

      580

       

       

      Hẻm 788/2

      1.200

      780

      540

      185

      Nguyễn Tri Phương

      Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính

      1.000

      650

      450

       

       

      Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm

      750

      490

      335

       

       

      Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng

      630

      410

      280

       

       

      Hẻm 05

      430

      280

      190

      186

      Bà Huyện Thanh Quan

      Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

      3.500

       

       

      187

      Lạc Long Quân

      Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan

      680

      440

      310

       

       

      Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

      680

      440

      310

       

       

      Hẻm 126

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 252

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 208

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 306

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 166

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 208/8

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 10

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 02

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 114

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 104

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 45

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 186

      500

      330

      220

      188

      Cao Bá Quát

      Toàn bộ

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 72

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 23

      400

      260

      180

      189

      Trương Đăng Quế

      Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Hẻm 34

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 44

      650

      420

      290

      190

      Lương Ngọc Quyến

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      191

      Ngô Quyền

      Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

      9.300

      6.050

      4.170

       

       

      Lê Hồng Phong - Trần Phú

      9.000

      5.855

      4.035

       

       

      Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

      7.500

      4.880

      3.360

       

       

      Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng

      5.500

      3.580

      2.470

       

       

      Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

      4.400

      2.860

      1.970

       

       

      Hẻm 02

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 07

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 21

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 24

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 32

      800

      520

      360

       

       

      Hẻm 57

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 75

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 92

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 116

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 131

      600

      390

      270

      192

      U Re

      Lê Văn Hiến - Trường Chinh

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Trường Chinh - Trần Khánh Dư

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Trần Khánh Dư - Duy Tân

      3.500

      2.280

      1.570

       

       

      Hẻm 79

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 97

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 335

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 335/2

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 391

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 10

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 46

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 86

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 240

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 240/22

      850

      550

      380

      193

      Lê Thị Riêng

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      194

      Trường Sa

      Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt

      5.300

       

       

       

       

      Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện

      4.000

       

       

       

       

      Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

      5.300

       

       

       

       

      Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh

      4.000

       

       

      195

      Nguyễn Sinh Sắc

      Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

      2.100

      1.370

      940

       

       

      Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Hà Huy Tập - Hết

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 33

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 24

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 32

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 151

      500

      330

      220

      196

      Thi Sách

      Trần Phú - Hết đường

      3.600

      2.340

      1.620

      197

      Võ Thị Sáu

      Toàn bộ

      1.350

      880

      610

      198

      Trương Hán Siêu

      Toàn bộ

      1.350

      880

      610

      199

      Ngô Văn Sở

      Toàn bộ

      650

      420

      290

      200

      Nguyễn Sơn

      Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến

      2.000

      1.300

      900

      201

      Lê Văn Tám

      Toàn bộ

      650

      420

      290

      202

      Duy Tân

      Phan Đình Phùng - Đặng Dung

      10.500

      6.830

      4.710

       

       

      Đặng Dung - Dã Tượng

      8.000

      5.200

      3.590

       

       

      Dã Tượng - Hàm Nghi

      6.300

      4.100

      2.830

       

       

      Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu

      4.300

      2.800

      1.930

       

       

      Tạ Quang Bửu - Trần Phú

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Trần Phú - Trần Văn Hai

      2.200

      1.430

      990

       

       

      Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 134

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 162

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 168

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 260

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 05

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 225

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 123

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 44

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 218

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 307

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 482

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 591

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II

      500

      330

      220

      203

      Chu Văn Tấn

      Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 10

      3.000

      1.950

      1.350

      204

      Lê Trọng Tấn

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      205

      Võ Văn Tần

      Toàn bộ

      500

      330

      224

       

       

      Hẻm 08

      400

      260

      190

       

       

      Hẻm 57

      400

      260

      190

       

       

      Hẻm 67

      400

      260

      190

      206

      Hà Huy Tập

      Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

      1.250

      810

      560

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc - Hết

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 125

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 54

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 106

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 122

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 24

      600

      390

      270

      207

      Đặng Tất

      Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 21

      430

      280

      190

       

       

      Hẻm 29

      450

      290

      200

       

       

      Hẻm 44

      430

      280

      190

       

       

      Hẻm 64

      430

      280

      190

      208

      Đỗ Ngọc Thạch

      Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương

      3.500

       

       

      209

      Phạm Ngọc Thạch

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      210

      Hoàng Văn Thái

      Toàn bộ

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 36

      400

      260

      180

      211

      Phạm Hồng Thái

      Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị Loan

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Hẻm 40

      850

      550

      380

      212

      Hoàng Hoa Thám

      Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm

      1.250

      810

      560

      213

      Đặng Thái Thân

      Toàn bộ

      630

      410

      280

       

       

      Hẻm 02

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 06

      500

      330

      220

      214

      Cao Thắng

      Toàn bộ

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 01

      400

      260

      180

       

       

      Hẻm 17

      400

      260

      180

      215

      Tô Hiến Thành

      Toàn bộ

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Hẻm 99

      750

      490

      340

      216

      Tôn Đức Thắng

      Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp

      2.200

      1.430

      990

       

       

      Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung

      750

      490

      340

       

       

      Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)

      400

      260

      180

      217

      Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng

      Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung

      430

      280

      190

      218

      QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)

      Từ QL 14 - Cầu tràn

      500

      330

      220

       

       

      Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1

      210

      200

      190

       

       

      Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah

      200

      190

      190

      219

      Trần Đức Thảo

      Toàn bộ

      1.100

      720

      490

      220

      Lương Khánh Thiện

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      221

      Nguyễn Gia Thiều

      Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền

      1.350

      880

      610

       

       

      Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 60

      500

      330

      220

      222

      Huỳnh Đăng Thơ

      Toàn bộ

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 208

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 200

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 105

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 72

      500

      330

      220

      223

      Lê Đức Thọ

      Toàn bộ

      1.050

      680

      470

      224

      Nguyễn Hữu Thọ

      Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1

      1.500

      980

      670

       

       

      Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây

      1.300

      850

      580

      225

      Nguyễn Thông

      Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly

      500

      330

      220

       

       

      Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường

      500

      330

      220

      226

      Hoàng Văn Thụ

      Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

      10.000

      6.500

      4.490

       

       

      Ngô Quyền - Lê Lợi

      12.500

      8.130

      5.610

       

       

      Lê Lợi - Phan Chu Trinh

      11.500

      7.480

      5.160

       

       

      Hẻm 08

      1.350

      880

      610

       

       

      Hẻm 27

      1.350

      880

      610

       

       

      Hẻm 32

      1.350

      880

      610

       

       

      Hẻm 73

      1.350

      880

      610

      227

      Phạm Phú Thứ

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      228

      Nguyễn Thiện Thuật

      Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

      1.350

      880

      610

       

       

      Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật

      1.700

      1.110

      760

       

       

      Trần Nhật Duật - Hết

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 23

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 31

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 79

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 95

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 22

      650

      420

      290

      229

      Cầm Bá Thước

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      230

      Mai Xuân Thưởng

      Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm

      500

      330

      220

       

       

      Từ đường Phan Văn Viêm đến hết

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 62

      400

      260

      180

      231

      Đặng Thái Thuyến

      Trương Định - Dã Tượng

      1.250

      810

      560

       

       

      Dã Tượng - Hết

      850

      550

      380

      232

      Tuệ Tĩnh

      Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

      1.250

      810

      560

      233

      Ngô Tất Tố

      Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm

      16.000

      10.400

      7.180

      234

      Lý Thái Tổ

      Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng

      2.200

      1.430

      990

       

       

      Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa

      1.250

      810

      560

       

       

      Hết đường nhựa - Đường bao khu dân cư phía Bắc

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 01

      850

      550

      380

      235

      Nguyễn Trường Tộ

      Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê

      1.500

      980

      670

       

       

      Bùi Văn Nê - Hết đường

      850

      550

      380

      236

      Phan Kế Toại

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      237

      Trần Quốc Toản

      Toàn bộ

      3.100

      2.020

      1.390

      238

      Lương Ngọc Tốn

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

      239

      Trần Nhân Tông

      Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

      4.000

      2.595

      1.795

       

       

      Lê Hồng Phong - Trần Phú

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

      3.400

      2.210

      1.520

       

       

      Trần Văn Hai - Hết

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 153

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 137

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 263

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 260

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 306

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 486

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 45

      800

      520

      360

      240

      Trần Văn Trà

      Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu

      850

      550

      380

      241

      Lê Hữu Trác

      Toàn bộ

      630

      410

      280

      242

      Nguyễn Trác

      Trần Duy Hưng - Trần Hoàn

      1.050

      680

      470

      243

      Nguyễn Trãi

      Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

      4.300

      2.800

      1.930

       

       

      Nguyễn Huệ - Hết

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Hẻm 22

      850

      550

      380

      244

      Trần Hữu Trang

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      245

      Đinh Công Tráng

      Duy Tân - Ngô Thì Nhậm

      1.500

      980

      670

       

       

      Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Hẻm 81

      630

      410

      280

       

       

      Hẻm 74

      500

      330

      220

       

       

      Hẻm 132

      500

      330

      220

       

       

      Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng

      600

      390

      270

      246

      Phan Văn Trị

      Toàn bộ

      1.200

      780

      540

      247

      Bà Triệu

      Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

      6.200

      4.030

      2.780

       

       

      Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

      8.300

      5.400

      3.720

       

       

      Lê Hồng Phong - Trần Phú

      7.500

      4.880

      3.360

       

       

      Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

      6.300

      4.100

      2.830

       

       

      Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ

      5.000

      3.250

      2.240

       

       

      Hẻm 232

      1.450

      940

      650

       

       

      Hẻm 200

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 251

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 261

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 294

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 352

      1.100

      720

      490

       

       

      Hẻm 403

      1.350

      880

      610

       

       

      Hẻm 343

      1.600

      1.040

      720

       

       

      Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Hẻm 532/2

      1.000

      650

      450

      248

      Phan Chu Trinh

      Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

      5.500

      3.580

      2.470

       

       

      Phan Đình Phùng - Trần Phú

      7.500

      4.880

      3.360

       

       

      Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

      6.300

      4.100

      2.830

       

       

      Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

      5.000

      3.250

      2.240

       

       

      Lý Tự Trọng - Hết

      4.300

      2.800

      1.930

       

       

      Hẻm 29

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 189

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 197

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hẻm 227

      1.100

      720

      490

       

       

      Hẻm 241

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 263

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 278

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 316

      1.000

      650

      450

      249

      Nguyễn Văn Trỗi

      Toàn bộ

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Hẻm 36

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 43

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 73

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 76

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 87

      850

      550

      380

      250

      Lý Tự Trọng

      Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Hẻm 64

      1.100

      720

      490

       

       

      Hẻm 19

      1.100

      720

      490

      251

      Trần Bình Trọng

      Toàn bộ

      5.000

      3.250

      2.240

      252

      Trương Quang Trọng

      Phan Đình Phùng - Hẻm 61

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Hẻm 61 - Hết

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Hẻm 38

      1.200

      780

      540

       

       

      Hẻm 61

      1.200

      780

      540

      253

      Nguyễn Công Trứ

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 12

      850

      550

      380

      254

      Nguyễn Trung Trực

      Toàn bộ

      1.350

      880

      610

      255

      Đàm Quang Trung

      Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy

      3.500

       

       

      256

      Hai Bà Trưng

      Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

      1.250

      810

      560

       

       

      Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập

      1.800

      1.170

      810

       

       

      Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung

      1.500

      980

      670

       

       

      Hẻm 01

      700

      460

      310

       

       

      Hẻm 326

      650

      420

      290

       

       

      Hẻm 324

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 310

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 246

      650

      420

      290

      257

      Bùi Công Trừng

      Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

      500

      330

      220

      258

      Đào Duy Từ

      Nguyễn Huệ - Bắc Kạn

      3.700

      2.410

      1.650

       

       

      Bắc Kạn - Bà Triệu

      3.500

      2.280

      1.560

       

       

      Bà Triệu - Cao Bá Quát

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Cao Bá Quát - Trường Chinh

      2.100

      1.370

      940

       

       

      Trường Chinh - Hết

      1.400

      910

      630

       

       

      Hẻm 285

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 293

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 161

      1.050

      680

      470

       

       

      Hẻm 166

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 412

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 417

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 495

      850

      550

      380

      259

      Hàn Mặc Tử

      Toàn bộ

      1.050

      680

      470

      260

      Ngô Gia Tự

      Toàn bộ

      1.600

      1.040

      720

      261

      Ngụy Như Kon Tum

      Từ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

      1.500

      980

      670

      262

      Tôn Thất Tùng

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      263

      Dã Tượng

      Toàn bộ

      1.500

      980

      670

      264

      Trần Cao Vân

      Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ

      1.700

      1.110

      760

       

       

      Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Trần Hưng Đạo - Hết

      1.350

      880

      610

       

       

      Hẻm 11

      900

      590

      400

       

       

      Hẻm 16

      900

      590

      400

       

       

      Hẻm 27

      900

      590

      400

       

       

      Hẻm 55

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 30

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 76

      850

      550

      380

      265

      Phan Văn Viêm

      Toàn bộ

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 29

      430

      280

      190

       

       

      Hẻm 80

      430

      280

      190

      266

      Chế Lan Viên

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      267

      Nguyễn Khắc Viện

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      268

      Lê Văn Việt

      Từ đường Trường Sa đến đường Bà Huyện Thanh Quan

      3.500

       

       

      269

      Nguyễn Xuân Việt

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      270

      Lương Thế Vinh

      Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Thông

      500

      330

      220

       

       

      Từ Nguyễn Thông đến Khu công nghiệp

      500

      330

      220

      271

      Nguyễn Phan Vinh

      Toàn bộ

      850

      550

      380

      272

      Vương Thừa Vũ

      Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

      1.100

      720

      490

      273

      An Dương Vương

      Toàn bộ

      500

      330

      220

      274

      Hùng Vương

      Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Phan Đình Phùng - Trần Phú

      5.000

      3.250

      2.240

       

       

      Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

      3.600

      2.340

      1.620

       

       

      Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư đoàn 10

      3.500

      2.280

      1.570

       

       

      Hẻm 193

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 197

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 348

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 332

      950

      620

      430

       

       

      Hẻm 318

      750

      490

      340

       

       

      Hẻm 427

      900

      590

      400

       

       

      Hẻm 553

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 583

      550

      360

      250

       

       

      Hẻm 579

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 634

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 634/6

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 634/8

      850

      550

      380

       

       

      Hẻm 495

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 509

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 534

      600

      390

      270

       

       

      Hẻm 606

      600

      390

      270

      275

      Triệu Việt Vương

      Toàn bộ

      1.700

      1.110

      760

      276

      Wừu

      Toàn bộ

      600

      390

      270

      277

      Bùi Thị Xuân

      Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

      5.000

      3.250

      2.240

       

       

      Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền

      4.300

      2.800

      1.930

      278

      Nguyễn Viết Xuân

      Phan Chu Trinh - Bà Triệu

      3.700

      2.410

      1.660

       

       

      Bà Triệu - Trần Nhân Tông

      4.000

      2.600

      1.790

       

       

      Trần Nhân Tông - Trường Chinh

      3.100

      2.020

      1.390

       

       

      Hẻm 02

      1.000

      650

      450

       

       

      Hẻm 46

      1.000

      650

      450

      279

      Trần Tế Xương

      Toàn bộ

      1.250

      810

      560

       

       

      Hẻm 208

      600

      390

      270

      280

      Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9

      Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2

      500

      330

      220

      281

      Đường quy hoạch số 6

      Khu QH nhà máy bia (cũ)

      2.000

      1.300

      900

      282

      Đường bao khu dân cư phía Bắc

      Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi

      550

      360

      250

       

       

      Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An

      2.500

      1.630

      1.120

       

       

      Đoạn từ nhà Công vụ công an - đường Hoàng Diệu (nối dài)

      1.850

      1.200

      830

       

       

      Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết

      1.250

      810

      560

      283

      Đường nội bộ

      Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi

      900

      590

      400

      284

      Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ)

      Đường QH số 1

      3.100

      2.020

      1.390

      285

      Đường quy hoạch

      Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ

      1.200

      780

      540

      286

      Đường quy hoạch

      Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân

      550

      360

      250

      287

      Đường quy hoạch

      Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh

      1.200

      780

      540

      288

      Đường bao khu dân cư phía Nam

      Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi

      850

      550

      380

      289

      Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

      Là đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

       

       

       

       

      Phường:

      Quyết Thắng

      650

      420

      290

       

      Phường:

      Duy Tân

      550

      360

      250

       

      Phường:

      Lê Lợi

      500

      330

      220

       

      Phường:

      Thống Nhất

      500

      330

      220

       

      Phường:

      Thắng Lợi

      500

      330

      220

       

      Phường:

      Trường Chinh.

      500

      330

      220

       

      Phường:

      Trần Hưng Đạo

      430

      280

      190

       

      Phường:

      Nguyễn Trãi

      430

      280

      190

       

      Phường

      Ngô Mây

       

       

       

       

       

      - Thuộc 4 tổ dân phố

      360

      230

      190

       

       

      - Thôn Thanh Trung

      300

      200

      180

       

      Phường

      Quang Trung

       

       

       

       

       

      - Các tổ dân phố trên địa bàn phường

      500

      330

      220

       

       

      - Các thôn còn lại trên địa bàn phường

      450

      290

      200

      290

      Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

      Là đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

       

       

       

       

      Phường:

      Quyết Thắng

      500

      330

      220

       

      Phường:

      Duy Tân

      500

      330

      220

       

      Phường:

      Lê Lợi

      430

      280

      190

       

      Phường:

      Thống Nhất

      400

      260

      180

       

      Phường:

      Thắng Lợi

      400

      260

      180

       

      Phường:

      Trường Chinh.

      400

      260

      180

       

      Phường:

      Trần Hưng Đạo

      350

      230

      190

       

      Phường:

      Nguyễn Trãi

      350

      230

      190

       

      Phường:

      Ngô Mây:

       

       

       

       

       

      - Thuộc 4 tổ dân phố

      200

      190

      190

       

       

      - Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung

      180

      170

      170

       

      Phường:

      Quang Trung

      400

      260

      180

      291

      Đối với các thửa đất không có đường đi vào

       

       

       

       

       

      Phường Ngô Mây

      Các tổ dân phố

      250

      200

      190

       

      Phường Nguyễn Trãi

      Toàn bộ

      300

      200

      180

       

      Phường Trần Hưng Đạo

      Toàn bộ

      300

      200

      180

       

      Các phường còn lại

      Toàn bộ

      310

      210

      190

      292

      Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường

       

       

       

       

       

      Phường Nguyễn Trãi

      Toàn bộ

      230

      180

      170

       

      Phường Trần Hưng Đạo

      Toàn bộ

      240

      190

      180

       

      Các phường còn lại

      Toàn bộ

      250

      190

      190

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

      150

       

       

      Đ

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

       

       

       

       

      Phường:

      Quyết Thắng

      60

       

       

       

      Phường:

      Duy Tân

      55

       

       

       

      Phường:

      Thống Nhất

      55

       

       

       

      Phường:

      Trường Chinh

      55

       

       

       

      Phường:

      Quang Trung

      55

       

       

       

      Phường:

      Lê Lợi

      50

       

       

       

      Phường:

      Thắng Lợi

      50

       

       

       

      Phường:

      Trần Hưng Đạo

      50

       

       

       

      Phường:

      Nguyễn Trãi

      50

       

       

       

      Phường:

      Ngô Mây

      50

       

       

      E

      Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường

      150

       

       

      G

      Quy định về phân loại vị trí đất

       

       

       

      1

      Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh

       

       

       

       

      Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m

       

       

       

       

      Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m.

       

       

       

       

      Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên.

       

       

       

      2

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất.

       

       

       

      II. HUYỆN ĐĂK HÀ

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

       

       

      I

      Trục đường chính Quốc lộ 14:

       

       

       

      1

      Hùng Vương

      Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung

      1.800

      1.250

      900

       

       

      Quang Trung đến cầu Đăk Ui

      1.100

      770

      550

       

       

      Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An

      1.500

      1.050

      750

       

       

      Chu Văn An đến Hai Bà Trưng

      2.000

      1.400

      1.000

       

       

      Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan

      2.400

      1.680

      1.200

       

       

      Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân

      1.700

      1.200

      850

       

       

      Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến

      1.100

      770

      550

       

       

      Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương

      1.200

      840

      600

       

       

      Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến

      2.100

      1.470

      1.050

       

       

      Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar

      1.000

      700

      500

      II

      Khu Trung tâm Chính trị:

       

       

       

       

       

      Phía Đông quốc lộ 14:

       

       

       

       

      1

      Hà Huy Tập

      Toàn bộ

      630

      440

      310

      2

      Nguyễn Văn Cừ

      Toàn bộ

      180

      125

      90

      3

      Hoàng Văn Thụ

      Toàn bộ

      160

      110

      80

      4

      Ngô Gia Tự

      Toàn bộ

      280

      200

      140

      5

      Trường Chinh

      Hùng Vương đến Hà Huy Tập

      650

      455

      325

       

       

      Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

      400

      280

      200

       

       

      Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

      300

      210

      150

      6

      Lê Lai

      Hùng Vương đến Hà Huy Tập

      650

      455

      325

       

       

      Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

      130

      90

      65

       

       

      Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

      120

      85

      60

      7

      Nguyễn Du

      Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

      300

      210

      150

       

       

      Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

      250

      175

      125

      8

      A Ninh

      Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

      300

      210

      150

       

       

      Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

      250

      175

      125

      9

      Võ Thị Sáu

      Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

      120

      85

      60

       

       

      Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

      110

      75

      55

      10

      Huỳnh Thúc Kháng

      Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

      120

      85

      60

       

       

      Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

      110

      77

      55

      11

      Quang Trung (phía tây)

      Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

      400

      280

      200

       

       

      Lý Thái Tổ đến cổng chào thôn Long Loi

      220

      154

      110

       

       

      Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết thôn Long Loi

      100

      70

      50

      12

      Quang Trung (phía đông)

      Hùng Vương đến Ngô Gia Tự

      280

      200

      140

       

       

      Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1)

      150

      105

      75

       

       

      Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11

      100

      70

      50

       

       

      Từ cổng chào tổ dân phố 11 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

      130

      90

      65

      13

      Phan Bội Châu

      Toàn bộ

      130

      90

      65

      14

      U Rê

      Hùng Vương đến Phan Bội Châu

      300

      210

      150

       

       

      Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ

      130

      90

      65

      15

      Ngô Đăng

      Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

      200

      140

      100

       

       

      Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a

      180

      125

      90

      16

      Hồ Xuân Hương

      Toàn bộ

      160

      110

      80

      17

      Đoàn Thị Điểm

      Toàn bộ

      130

      90

      65

      18

      Trần Văn Hai

      Toàn bộ

      130

      90

      65

      19

      Tô Vĩnh Diện

      Toàn bộ

      170

      120

      85

      III

      Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

       

       

       

      1

      Đường 24/3

      Hùng Vương đến Trương Hán Siêu

      1.000

       

       

       

       

      Trương Hán Siêu đến đường QH số 1

      750

       

       

       

       

      Đường QH số 1 đến hết đường 24/3

      700

       

       

      2

      Đường 24/3 (đoạn cuối đường)

      Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b

      400

       

       

       

       

      Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung

      300

       

       

       

       

      Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn

      320

       

       

       

       

      Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà

      135

       

       

      3

      Phạm Ngũ Lão

      Toàn bộ

      300

       

       

      4

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật

      300

       

       

       

       

      Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3

      320

       

       

      5

      Trương Hán Siêu

      Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền

      400

       

       

       

       

      Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật

      300

       

       

       

       

      Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ Lão

      400

       

       

      6

      Nguyễn Thiện Thuật

      Toàn bộ

      380

       

       

      7

      Lý Tự Trọng

      Toàn bộ

      360

       

       

      8

      Sư Vạn Hạnh

      Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

      400

       

       

       

       

      Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

      300

       

       

       

       

      Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

      280

       

       

      9

      Nguyễn Thượng Hiền

      Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

      300

       

       

       

       

      Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

      280

       

       

       

       

      Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

      270

       

       

      10

      Trường Chinh

      Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

      850

       

       

       

       

      Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

      700

       

       

       

       

      Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà Mòn

      500

       

       

      11

      Ngô Thì Nhậm

      Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

      350

       

       

       

       

      Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

      280

       

       

      12

      Trần Khánh Dư

      Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng

      300

       

       

       

       

      Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành

      280

       

       

       

       

      Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

      250

       

       

      13

      Ngô Tiến Dũng

      Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư

      300

       

       

       

       

      Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh

      320

       

       

      14

      Tô Hiến Thành

      Trường Chinh đến Lý Tự Trọng

      280

       

       

       

       

      Lý Tự Trọng đến đường 24/3

      320

       

       

       

       

      Đường 24/3 đến đất cà phê

      340

       

       

      15

      Đường QH số 1

      Toàn bộ

      280

       

       

      16

      Đường QH số 2

      Toàn bộ

      250

       

       

      IV

      Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ)

       

       

       

      1

      Đinh Công Tráng

      Hùng Vương đến Ngô Quyền

      800

       

       

       

       

      Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn

      540

       

       

       

       

      Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng

      320

       

       

      2

      Lê Hồng Phong

      Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn

      950

       

       

      3

      Lê Văn Tám

      Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng

      400

       

       

      4

      Lê Quý Đôn

      Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch

      320

       

       

      5

      Phù Đổng

      Lê Văn Tám đến giáp đường QH

      320

       

       

      6

      Võ Văn Dũng

      Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành

      250

      175

      125

       

       

      Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh

      160

      110

      80

       

       

      Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư

      90

      70

      50

      7

      Ngô Quyền

      Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong

      320

       

       

       

       

      Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng

      800

       

       

      8

      Đường quy hoạch

      Toàn bộ

      130

       

       

      V

      Khu Trung tâm thương mại

       

       

       

      1

      Bạch Đằng

      Toàn bộ

      250

      175

      125

      2

      Chu Văn An

      Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

      750

      525

      375

       

       

      Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

      700

      490

      350

       

       

      Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10

      550

      385

      275

       

       

      Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)

      200

      140

      100

       

       

      Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán

      160

      110

      80

       

       

      Các vị trí còn lại

      90

      65

      45

      3

      Phan Huy Chú

      Toàn bộ

      200

       

       

      4

      Lê Chân

      Toàn bộ

      250

       

       

      5

      Yết Kiêu

      Toàn bộ

      240

      170

      120

      6

      Ngô Mây

      Toàn bộ

      240

      170

      120

      7

      Huỳnh Đăng Thơ

      Toàn bộ

      200

      140

      100

      8

      A Gió

      Toàn bộ

      200

      140

      100

      9

      Nguyễn Văn Hoàng

      Toàn bộ

      140

      100

      70

      10

      Kim Đồng

      Toàn bộ

      180

      125

      90

      11

      A Khanh

      Toàn bộ

      180

      125

      90

      12

      Nguyễn Chí Thanh

      Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

      520

      365

      260

       

       

      Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a)

      250

      175

      125

      13

      Lý Thường Kiệt

      Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng

      320

      224

      160

       

       

      Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

      220

      154

      110

      14

      Lý Thái Tổ

      Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng

      500

      350

      250

       

       

      Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

      300

      210

      150

       

       

      Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng

      140

      100

      70

      15

      Hai Bà Trưng

      Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

      680

      475

      340

       

       

      Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan

      480

      335

      240

       

       

      Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b)

      270

      190

      135

       

       

      Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

      680

      475

      340

       

       

      Nguyễn Trãi đến đường QH số 2

      340

      240

      170

       

       

      Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường QH TDP 10

      270

      190

      135

       

       

      Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

      200

      140

      100

       

       

      Các vị trí còn lại

      100

      70

      50

      16

      Đường Hai Bà Trưng nối dài

      Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)

      250

      175

      125

      17

      Nguyễn Trãi

      Toàn bộ

      350

      245

      175

       

       

      Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1

      130

      90

      65

      18

      Trần Quốc Toản

      Toàn bộ

      400

      280

      200

      19

      Nguyễn Sinh Sắc

      Toàn bộ

      320

      225

      160

      20

      Trương Quang Trọng

      Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng

      240

      170

      120

       

       

      Hai Bà Trưng đến giáp đường QH Trần Quang Khải

      350

      245

      175

      21

      Cù Chính Lan

      Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai

      180

      125

      90

       

       

      Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ

      210

      145

      105

      22

      Trần Nhân Tông

      Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

      1.000

      700

      500

       

       

      Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

      800

      560

      400

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

      360

      252

      180

       

       

      Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

      270

       

       

       

       

      Đường QH số 1 đến đường QH số 2

      120

       

       

      23

      Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

      Toàn bộ

      150

       

       

      24

      Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

      Toàn bộ

      110

       

       

      25

      Trần Quang Khải

      Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

      700

      490

      350

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

      500

      350

      250

      26

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Hùng Vương đến Bà Triệu

      1.050

      735

      525

       

       

      Bà Triệu đến Cù Chính Lan

      400

      280

      200

       

       

      Cù Chính Lan đến hết khu vực làng nghề

      350

      245

      175

      27

      Các đường còn lại trong khu vực làng nghề

      245

      175

      155

      28

      Hoàng Thị Loan

      Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

      850

      595

      425

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

      800

      560

      400

       

       

      Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6

      410

      287

      205

       

       

      Các vị trí còn lại

      100

      70

      50

      29

      Bùi Thị Xuân

      Hùng Vương đến Cù Chính Lan

      350

      245

      175

       

       

      Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)

      220

      155

      110

       

       

      Các vị trí còn lại

      100

      70

      50

      30

      A Dừa

      Toàn bộ

      230

      160

      115

      31

      Bà Triệu

      Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân

      230

      160

      115

       

       

      Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ

      300

      210

      150

       

       

      Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù Chính Lan

      150

      105

      75

      32

      Lê Hữu Trác

      Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

      280

      195

      140

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

      180

      125

      90

       

       

      Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư

      140

      100

      70

      33

      Đào Duy Từ

      Hùng Vương đến Bà Triệu

      850

      600

      425

       

       

      Bà Triệu đến Cù Chính Lan

      410

      290

      205

       

       

      Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)

      160

      110

      80

       

       

      Các vị trí còn lại

      100

      70

      50

      34

      Hàm Nghi

      Toàn bộ

      200

      140

      100

      35

      Nguyễn Khuyến

      Hùng Vương đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

      320

      225

      160

       

       

      Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)

      180

      125

      90

      36

      Lê Hồng Phong

      Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên

      1.000

      700

      500

       

       

      Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến đường vào trường nghề

      660

      460

      330

       

       

      Từ đường vào trường nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk

      500

      350

      250

      37

      Các đường, đoạn đường chưa có tên

      Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8

      170

      120

      85

       

       

      Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà đến hội trường TDP 8

      160

      110

      80

       

       

      Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a)

      140

      100

      70

       

       

      Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a

      130

      90

      65

      38

      Hẻm sau chợ

      Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b

      180

      125

      90

       

       

      Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi

      180

      126

      90

       

       

      Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi

      200

      140

      100

       

       

      Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng

      200

      140

      100

       

       

      Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10)

      190

      130

      95

       

       

      Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân

      300

      210

      150

       

       

      Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b

      150

      105

      75

       

       

      Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

      150

      105

      75

       

       

      Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

      125

      90

      63

       

       

      Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8)

      170

      120

      85

       

       

      Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b

      300

      210

      150

       

       

      Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

      200

      140

      100

      39

      Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9

      Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)

      350

       

       

      VI

      Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn

      100

       

       

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

       

       

       

      Đ

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

      55

       

       

      E

      Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

      26

       

       

      G

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

       

       

       

      H

      Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lại

       

       

       

      I

      Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lại

       

       

       

      III. HUYỆN ĐĂK TÔ

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

      1

      Hùng Vương

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp

      3.100

      2.200

      1.550

       

       

      Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua

      2.500

      1.750

      1.190

       

       

      Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan

      2.900

      2.070

      1.380

       

       

      Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng

      3.100

      2.160

      1.490

       

       

      Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

      2.700

      1.890

      1.280

       

       

      Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

      2.500

      1.810

      1.250

       

       

      Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

      2.200

      1.510

      1.100

       

       

      Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

      1.800

      1.250

      830

       

       

      Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình

      900

      640

      450

      -

      Các hẻm của đường Hùng Vương:

       

       

       

       

       

       

      Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)

      300

      240

      140

       

       

      Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

      500

      380

      240

       

       

      Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp

      400

      290

      180

       

       

      Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay

      130

      90

      60

       

       

      Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

      300

      240

      140

       

       

      Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền)

      500

      380

      240

       

       

      Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

      180

      120

      80

       

       

      - Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):

       

       

       

       

       

      + Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm

      350

      270

      160

       

       

      + Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền

      300

      230

      140

       

       

      Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ

      350

      230

      170

       

       

      Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

      250

      190

      130

      2

      Lê Duẩn

       

       

       

       

       

       

      Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích

      300

      220

      140

       

       

      Từ cầu bà Bích đến đường Lý Nam Đế

      700

      470

      350

       

       

      Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m

      1.000

      710

      470

       

       

      Từ đường 16m đến Cầu Sập

      1.800

      1.260

      900

      -

       

      Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi

      2.600

      1.890

      1.300

      -

      Các hẻm của đường Lê Duẩn

       

       

       

       

       

       

      Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

      80

      70

      60

       

       

      Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

      100

      80

      70

       

       

      Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

      100

      80

      70

       

       

      Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)

      100

      80

      70

       

       

      Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)

      110

      90

      60

       

       

      Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

      160

      120

      80

       

       

      Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

      160

      120

      80

       

       

      Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)

      120

      90

      60

       

       

      Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)

      250

      190

      130

       

       

      Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

      250

      190

      130

       

       

      Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên)

      250

      190

      130

       

       

      Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)

      100

      80

      70

       

       

      Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn

      100

      80

      70

       

       

      Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn

      60

       

       

      3

      Đường 24/4

       

       

       

       

       

       

      Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây

      600

      430

      300

       

       

      Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV

      850

      610

      370

       

       

      Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42

      1.500

      1.130

      750

       

       

      Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn

      2.700

      1.960

      1.350

      -

      Các hẻm của đường 24/4

       

       

       

       

       

       

      Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)

      500

      360

      250

       

       

      Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm

      500

      360

      250

       

       

      Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4

      200

       

       

      4

      Đường Chiến Thắng

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi

      3.200

      2.270

      1.600

      -

      Các hẻm của đường Chiến Thắng

      Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)

      650

      470

      330

       

       

      Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)

      700

      510

      360

      5

      Nguyễn Văn Cừ

       

       

       

       

       

      Đường chính

      Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi

      700

      530

      350

       

       

      Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái

      1.000

      710

      500

       

       

      Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng

      1.200

      930

      560

       

       

      Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi

      1.100

      830

      530

      -

      Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ

      Từ đất nhà ông A Nét - hết đất nhà ông A Sơn

      200

      150

      110

       

       

      Từ đất nhà bà Cúc - hết đất nhà ông Lê Văn Phất

      200

      150

      110

      6

      Trần Phú

       

       

       

       

       

       

      Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua

      600

      430

      310

      -

      Đường chính

      Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

      750

      550

      390

       

       

      Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

      650

      470

      330

       

       

      Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình

      450

      320

      230

      -

      Các hẻm đường Trần Phú

       

      80

      70

       

      7

      Huỳnh Thúc Kháng

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương

      400

      280

      190

      -

      Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng

       

      100

       

       

      8

      Lê Hữu Trác

      Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

      600

      430

      300

       

       

      Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

      480

      340

      240

       

       

      Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

      380

      270

      180

       

       

      Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh

      400

      290

      200

      9

      Lạc Long Quân

      Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

      450

      330

      230

       

       

      Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

      350

      260

      180

      10

      Lý Thường Kiệt

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai

      800

      600

      400

       

       

      Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

      380

      280

      190

       

       

      Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

      200

       

       

      -

      Các hẻm đường Lý Thường Kiệt

      Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức

      150

      110

      70

       

       

      Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh

      150

      110

      70

      11

      Âu Cơ

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng

      900

      640

      450

       

       

      Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi

      680

      490

      340

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

      600

      430

      310

      -

      Các hẻm đường Âu Cơ

       

       

       

       

       

       

      Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa

      350

       

       

       

       

      Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng

      500

       

       

       

       

      Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa

      300

       

       

      12

      Phạm Văn Đồng

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa

      200

       

       

       

       

      Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập

      600

      450

      300

      -

      Các hẻm đường Phạm Văn Đồng

       

      100

       

       

      13

      Ngô Quyền

      Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay

      200

      150

      110

      14

      Hai Bà Trưng

       

       

       

       

       

      Đường chính

      Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly

      160

      120

      80

       

       

      Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2

      190

      140

      90

       

       

      Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1

      230

      170

      110

       

       

      Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4

      250

      190

      130

      -

      Các hẻm đường Hai Bà Trưng

       

      80

       

       

      15

      Huỳnh Đăng Thơ

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7

      200

      150

      110

       

       

      Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường

      160

      120

      80

      -

      Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ

       

      80

      70

      0

      16

      Mai Hắc Đế

      Toàn tuyến

      180

      130

      90

      17

      Lý Nam Đế

      Toàn tuyến

      150

      100

      80

      18

      Lê Văn Tám

      Toàn tuyến

      160

      110

      80

      19

      Ngô Đức Đệ

      Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn

      240

      180

      120

       

       

      Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền

      240

      180

      120

       

       

      Các hẻm đường Ngô Đức Đệ

      120

      90

      60

      20

      Lê Quý Đôn

      Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn

      230

      170

      110

       

       

      Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

      250

      190

      130

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến

      220

      170

      110

       

       

      Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn

      120

      90

      60

      21

      Nguyễn Trãi

      Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

      800

      600

      400

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân

      320

      240

      150

       

       

      Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi

      200

       

       

      22

      Quang Trung

      Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

      900

      640

      450

      23

      Trần Hưng Đạo

      Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

      900

      640

      450

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

      400

      290

      200

      24

      Lê Lợi

      Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

      900

      640

      450

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

      650

      470

      330

      25

      Đinh Công Tráng (cũ)

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      650

      470

      330

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

      400

      290

      200

      26

      Hồ Xuân Hương

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      900

      640

      430

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa

      600

      430

      300

       

       

      Đoạn còn lại

      300

      220

      150

      27

      Đinh Núp

       

       

       

       

      -

      Đường chính

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      650

      470

      330

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

      500

      360

      250

      -

      Các hẻm đường Đinh Núp

      Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm

      200

       

       

      -

       

      Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin

      200

       

       

       

       

      Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn

      400

       

       

      28

      Phạm Hồng Thái

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.050

      760

      500

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

      450

      320

      220

      29

      Ngô Tiến Dũng

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.000

      730

      500

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên

      600

      430

      280

      30

      A Tua

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.100

      800

      520

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

      950

      680

      480

       

       

      Các hẻm đường A Tua

      380

       

       

      31

      Chu Văn An

      Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

      1.000

      730

      500

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.100

      770

      520

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

      550

      400

      280

       

       

      Từ đường Trần Phú đến hết đường

      450

      320

      200

      32

      Nguyễn Đình Chiểu

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.100

      770

      550

      33

      Kim Đồng

      Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

      600

      430

      310

       

       

      Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

      800

      600

      400

       

      Hẻm đường Kim Đồng

       

       

       

       

       

       

      Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa

      200

       

       

       

       

      Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm

      300

       

       

      34

      Hoàng Thị Loan

      Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

      600

      430

      310

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.100

      770

      550

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

      950

      680

      480

      35

      Nguyễn Sinh Sắc

      Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

      900

      640

      450

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.100

      770

      550

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

      800

      600

      400

      36

      Tôn Đức Thắng

      Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

      250

      180

      120

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.100

      800

      520

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

      800

      600

      400

      37

      Nguyễn Lương Bằng

      Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

      700

      530

      340

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      1.100

      800

      520

      38

      Nguyễn Văn Trỗi

      Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

      950

      680

      480

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng

      250

      180

      120

       

       

      Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

      800

      580

      400

      39

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

      330

      240

      170

       

       

      Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

      400

      290

      200

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú

      800

      600

      400

       

      Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại

      200

       

       

      40

      Võ Thị Sáu

      Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

      800

      560

      370

       

       

      Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

      400

      310

      130

      41

      Phạm Ngọc Thạch

      Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng

      650

      460

      330

       

       

      Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

      250

      180

      130

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

      800

      570

      400

       

       

      Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

      400

      310

      130

      42

      Hà Huy Tập

      Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương

      800

       

       

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

      450

      320

      200

       

       

      Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

      400

      280

      200

      43

      Đường quy hoạch khu thương mại

      Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

      450

      320

      230

       

       

      Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại

      750

       

       

      44

      Trường Chinh

      Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ

      135

      90

      60

       

       

      Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn

      200

      150

      100

       

       

      Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến

      320

      230

      170

       

       

      Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương

      650

      470

      330

       

       

      Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân

      700

      500

      360

       

       

      Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú

      650

      460

      330

       

      Các hẻm đường Trường Chinh

      Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao

      100

      80

      70

       

       

      Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

      80

      70

      60

      45

      A Sanh

      Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến

      400

      290

      200

      46

      Lê Văn Hiến

      Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh

      350

      250

      180

      47

      Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông

      Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

      400

      290

      200

       

       

      Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

      300

      220

      160

       

       

      Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh

      300

      220

      160

      48

      A Dừa

      Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

      340

      240

      170

       

       

      Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

      340

      240

      170

       

      Các hẻm đường A Dừa

      Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây

      120

      80

      60

       

       

      Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây

      120

      80

      60

       

       

      Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm

      120

      80

      60

       

       

      Các hẻm còn lại đường A Dừa

      70

       

       

      49

      Ngô Mây

      Toàn tuyến

      340

      240

      160

      50

      Kơ Pa Kơ Lơng

      Toàn tuyến

      130

      90

      60

      51

      Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4

       

       

       

       

      -

      Đường số 1

      Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương

      1.100

      800

      550

      -

      Đường số 2

      Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh

      800

      600

      400

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Quy định về phân loại vị trí đất

       

       

       

      1

      Vị trí 1:

      Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

       

       

       

      2

      Vị trí 2:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

       

       

       

      3

      Vị trí 3:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

       

       

       

      4

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

       

       

       

      E

      Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

       

       

       

      G

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

      25

       

       

      H

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

      45

       

       

      I

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      40

       

       

      IV. HUYỆN NGỌC HỒI

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

       

      1

      A Dừa

      Toàn bộ

      600

      360

      180

      2

      A Gió

      Toàn bộ

      430

      258

      129

      3

      A Khanh

      Toàn bộ

      800

      480

      240

      4

      Đinh Tiên Hoàng

      Hùng Vương - Ngô Gia Tự

      950

      570

      285

       

       

      Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

      630

      378

      189

      5

      Đường quy hoạch

      Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú

      300

      180

      90

      6

      Chu Văn An

      Toàn bộ

      310

      186

      93

      7

      Lê Hữu Trác

      Toàn bộ

      280

      168

      84

      8

      Nguyễn Khuyến

      Toàn bộ

      280

      168

      84

      9

      U Re

      Toàn bộ

      260

      156

      78

      10

      Phạm Ngũ Lão

      Toàn bộ

      260

      156

      78

      11

      Nguyễn Tri Phương

      Toàn bộ

      260

      156

      78

      12

      Trần Dũng

      Toàn bộ

      1.050

      630

      315

      13

      A Ninh

      Toàn bộ

      1.050

      630

      315

      14

      Hai Bà Trưng

      Toàn bộ

      1.700

      1.020

      510

      15

      Hồ Xuân Hương

      Toàn bộ

      420

      252

      126

      16

      Hoàng Văn Thụ

      Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng

      1.100

      660

      330

       

       

      Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa

      800

      480

      240

      17

      Hoàng Thị Loan

      Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

      2.300

      1.380

      690

       

       

      Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc

      2.000

      1.200

      600

      18

      Hùng Vương

      Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc

      1.600

      960

      480

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo

      2.650

      1.590

      795

       

       

      Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

      4.100

      2.460

      1.230

       

       

      Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

      3.000

      1.800

      900

       

       

      Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung

      1.900

      1.140

      570

       

       

      Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2

      1.750

      1.050

      525

       

       

      Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ

      1.500

      900

      450

       

       

      Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)

      350

      210

      105

      19

      Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)

      Toàn bộ

      450

      270

      135

      20

      Lê Lợi

      Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

      1.350

      810

      405

       

       

      Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

      900

      540

      270

      21

      Lý Thái Tổ

      Hùng Vương - Hai Bà Trưng

      1.150

      690

      345

       

       

      Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng

      470

      282

      141

      22

      Lê Quý Đôn

      Toàn bộ

      400

      240

      120

      23

      Lý Tự Trọng

      Toàn bộ

      400

      240

      120

      24

      Lê Văn Tám

      Toàn bộ

      520

      312

      156

      25

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương

      520

      312

      156

       

       

      Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

      450

      270

      135

      26

      Nguyễn Du

      Toàn bộ

      470

      282

      141

      27

      Nguyễn Văn Trỗi

      Toàn bộ

      2.750

      1.650

      825

      28

      Nguyễn Trãi

      Toàn bộ

      450

      270

      135

      29

      Nguyễn Sinh Sắc

      Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan

      900

      540

      270

       

       

      Hoàng Thị Loan - Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)

      1.000

      600

      300

      30

      Nguyễn Văn Linh

      Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi

      750

      450

      225

       

       

      Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5

      600

      360

      180

      31

      Nguyễn Trung Trực

      Toàn bộ

      500

      300

      150

      32

      Ngô Gia Tự

      Hùng Vương - Trần Quốc Toản

      1.150

      690

      345

       

       

      Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng

      750

      450

      225

      33

      Ngô Quyền

      Toàn bộ

      460

      276

      138

      34

      Phan Bội Châu

      Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn

      1.000

      600

      300

      35

      Phan Đình Giót

      Toàn bộ

      460

      276

      138

      36

      Phạm Hồng Thái

      Toàn bộ

      540

      324

      162

      37

      Sư Vạn Hạnh

      Toàn bộ

      530

      318

      159

      38

      Tô Vĩnh Diện

      Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

      600

      360

      180

       

       

      Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng

      520

      312

      156

      39

      Trần Hưng Đạo

      Hùng Vương - Trương Quang Trọng

      1.650

      990

      495

       

       

      Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn

      1.050

      630

      315

      40

      Trần Phú

      Hùng Vương - Kim Đồng

      3.100

      1.860

      930

       

       

      Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân

      2.720

      1.632

      816

       

       

      Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính

      1.500

      900

      450

       

       

      Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We

      1.100

      660

      330

       

       

      Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn

      800

      480

      240

      41

      Trần Quốc Toản

      Toàn bộ

      1.650

      990

      495

      42

      Trương Quang Trọng

      Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng

      1.600

      960

      480

       

       

      Đoạn còn lại (chưa mở đường)

      420

      252

      126

      43

      Nguyễn Huệ

      Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn

      460

      276

      138

      44

      Đường Quy hoạch (mới)

      Toàn bộ

      280

      168

      84

      45

      Đường N5, NT18

      Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú

      270

      162

      81

       

       

      Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú

      190

      114

      57

       

       

      Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40

      130

      78

      39

      46

      Đường QH (đường bao phía Tây)

      Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc

      1.000

      600

      300

       

       

      Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo

      620

      372

      186

       

       

      Từ 20m tiếp theo - Khe suối

      380

      228

      114

       

       

      Khe suối - Đường N5

      250

      150

      75

       

       

      Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)

      600

      360

      180

       

       

      Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)

      450

      270

      135

       

       

      Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi

      300

      180

      90

      47

      Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn

      220

       

       

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

      60

       

       

      Đ

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

      80

       

       

      E

      Quy định về phân loại vị trí đất

       

       

       

      1

      Vị trí 1:

      Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

       

       

       

      2

      Vị trí 2:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

       

       

       

      3

      Vị trí 3:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

       

       

       

      4

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

       

       

       

      5

      Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

       

       

       

      V. HUYỆN ĐĂK GLEI

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

       

      1

      Dọc trục đường Hồ Chí Minh

      Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung)

      380

      228

      114

       

       

      Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung)

      350

      210

      105

       

       

      Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi

      390

      234

      117

       

       

      Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)

      350

      210

      105

       

       

      Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận

      400

      240

      120

      2

      Hùng Vương

      Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

      900

      540

      270

       

       

      Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)

      1.350

      810

      405

       

       

      Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ

      1.650

      990

      495

       

       

      Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)

      1.600

      960

      480

      3

      Chu Văn An

      Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

      800

      480

      240

      4

      Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương

      Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

      1.600

      960

      480

       

       

      Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ

      300

      180

      90

       

       

      Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

      450

      270

      135

       

       

      Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây

      320

      192

      96

       

       

      Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai)

      310

      186

      93

      5

      Lê Lợi

      Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)

      600

      360

      180

       

       

      Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại

      320

      192

      96

      6

      Trần Phú

      Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

      1.050

      630

      315

      7

      Lê Hồng Phong

      Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

      800

      480

      240

       

       

      Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo

      250

      150

      75

      8

      Lê Văn Hiến

      Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

      950

      570

      285

       

       

      Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ

      400

      240

      120

      9

      A Khanh

      Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

      1.050

      630

      315

       

       

      Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang

      750

      450

      225

       

      Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh

      Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao

      300

      180

      90

      10

      Nguyễn Huệ

      Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ

      1.500

      900

      450

      11

      Trần Hưng Đạo

      Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

      800

      480

      240

       

       

      Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re

      380

      228

      114

       

       

      Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

      650

      390

      195

      12

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5

      500

      300

      150

      13

      Võ Thị Sáu

      Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công

      320

      192

      96

      14

      Lê Hữu Trác

      Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế

      320

      192

      96

      15

      Các vị trí đất ở còn lại

       

      300

      180

      90

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

      60

       

       

      Đ

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

      48

       

       

      E

      Quy định về phân loại vị trí đất

       

       

       

      1

      Vị trí 1:

      Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

      2

      Vị trí 2:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

      3

      Vị trí 3:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

      4

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

      5

      Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

      VI. HUYỆN SA THẦY

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

       

      1

      Trần Hưng Đạo

      Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ

      1.200

      830

      660

      -

       

      Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu

      1.300

      910

      720

      -

       

      Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh

      1.400

      980

      770

      -

       

      Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn

      1.500

      1.050

      830

      -

       

      Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn

      1.600

      1.120

      880

      -

       

      Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện

      2.000

      1.380

      1.100

      -

       

      Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.

      1.500

      1.090

      830

      -

       

      Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

      1.400

      980

      770

      -

       

      Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29

      1.000

      700

      550

      -

       

      Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong

      700

      490

      390

      -

       

      Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh

      550

      390

      310

      -

       

      Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn

      400

      280

      220

      -

       

      Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)

      680

      480

      380

      -

       

      Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)

      680

      480

      380

      -

       

      Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)

      680

      480

      380

      -

       

      Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm

      400

      280

      220

      -

       

      Ngõ 416:

       

       

       

      +

       

      Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

      550

      380

      300

      +

       

      Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

      400

      280

      220

      -

       

      Ngõ 420:

       

       

       

      +

       

      Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm

      750

      530

      380

      +

       

      Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng

      620

      430

      310

      2

      Đường U rê

      Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản

      450

      320

      230

       

       

      Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ

      800

      560

      400

      3

      Đường quy hoạch N1

       

      900

      630

      450

      4

      Đường quy hoạch N2

       

      800

      560

      400

      5

      Đường quy hoạch N3

       

      700

      490

      350

      6

      Hàm Nghi

      Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m

      550

      390

      310

       

       

      Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.

      350

      250

      200

       

       

      Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).

      250

      180

      140

       

       

      Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

      200

      130

      110

      7

      Lê Hồng Phong

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

      400

      280

      220

      8

      Cù Chính Lan

      Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

      1.500

      1.050

      830

      9

      Tô Vĩnh Diện

      Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng

      1.200

      840

      660

       

       

      Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm

      450

      315

      225

      10

      Trường Chinh

      Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

      1.500

      1.050

      830

      11

      Trần Văn Hai

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh

      350

      250

      200

       

       

      A Khanh đến ngã tư A Dừa

      200

      130

      110

      12

      Bế Văn Đàn

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng

      1.000

      700

      550

       

       

      Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản

      900

      630

      500

       

       

      Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ

      500

      350

      280

      13

      A Dừa

      Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai.

      130

      90

      70

      14

      Lê Duẩn

      Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

      1.300

      910

      720

       

       

      Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.

      1.300

      910

      720

       

       

      Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

      1.200

      840

      660

       

       

      Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền

      1.000

      700

      550

       

       

      Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)

      600

      420

      330

       

       

      Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn

      350

      250

      200

      15

      A Khanh

      Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.

      200

      140

      110

      16

      Hùng Vương

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng

      1.700

      1.190

      940

       

       

      Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

      1.450

      1.020

      800

      17

      Đoàn Thị Điểm

      Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương

      650

      460

      360

       

       

      Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan

      500

      350

      280

      18

      Kơ Pa Kơ Lơng

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

      1.300

      910

      720

       

       

      Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

      1.000

      700

      500

       

       

      Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ

      1.500

      1.050

      750

      19

      Nguyễn Văn Cừ

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

      1.000

      700

      550

      20

      Trần Phú

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

      700

      490

      390

      21

      A Ninh

      Toàn bộ

      180

      130

      100

      22

      Hai Bà Trưng

      Trường Chinh đến Điện Biên Phủ

      1.500

      1.050

      830

       

       

      Trường Chinh - Cù Chính Lan

      1.500

      1.050

      830

       

       

      Cù Chính Lan đến đường N1

      1.000

      700

      550

      23

      Ngô Quyền

      Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

      700

      490

      390

      24

      Bùi Thị Xuân

      Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh

      650

      460

      360

       

       

      Trường Chinh đến Cù Chính Lan

      1.000

      700

      550

       

       

      Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

      300

      210

      170

       

       

      Cù Chính Lan đến đường N1

      800

      560

      440

      25

      Trần Quốc Toản

      Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám

      600

      420

      330

       

       

      Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

      800

      560

      440

       

       

      Tô Vĩnh Diện đến Urê

      1.000

      700

      550

      26

      Điện Biên Phủ

      Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai

      250

      180

      138

       

       

      Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn

      500

      350

      275

       

       

      Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

      1.000

      700

      550

       

       

      Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng

      1.500

      1.050

      830

       

       

      Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác

      1.300

      910

      720

       

       

      Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan

      1.000

      700

      550

       

       

      Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn

      400

      280

      220

       

       

      Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)

      350

      250

      200

      27

      Trương Định

      Toàn bộ

      1.400

      980

      770

      28

      Hoàng Hoa Thám

      Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ.

      250

      180

      140

      29

      Nguyễn Trãi

      Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi.

      400

      280

      220

      30

      Lý Tự Trọng

      Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú

      350

      250

      200

      31

      Đường quy hoạch D4

      Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

      500

      350

      270

      32

      Đường quy hoạch D1

      Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

      600

      420

      330

      33

      Lê Hữu Trác

      Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

      450

      320

      250

       

       

      Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ

      260

      180

      140

      34

      Võ Thị Sáu

      Toàn bộ

      250

      180

      140

      35

      Lê Đình Chinh

      Toàn bộ

      300

      210

      170

      36

      Đào Duy Từ

      Toàn bộ

      300

      210

      170

      37

      Phan Bội Châu

      Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi

      300

      210

      170

       

       

      Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường

      210

      150

      120

      38

      Đường Hoàng Văn Thụ

      Toàn bộ

      300

      210

      150

      39

      Tỉnh lộ 674 mới

       

       

       

       

       

      Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)

      500

      350

      280

       

       

      Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)

      400

      280

      220

      40

      Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt

      275

      190

      150

      41

      Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên

      120

      80

      60

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó.

       

       

       

      Đ

      Quy định về phân loại vị trí đất

       

       

       

      1

      Vị trí 1:

      Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

       

       

       

      2

      Vị trí 2:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

       

       

       

      3

      Vị trí 3:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

       

       

       

      4

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

       

       

       

      5

      Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính

       

       

       

      6

      Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

       

       

       

      7

      Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

       

       

       

      VII. HUYỆN KON RẪY

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

       

      1

      Hùng Vương

      Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)

      145

      100

      70

       

       

      Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện

      350

      240

      140

       

       

      Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội

      420

      290

      170

       

       

      Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)

      120

      80

      60

      2

      Trần Kiên

      Toàn bộ

      240

      160

      90

      3

      Lê Quý Đôn

      Toàn bộ

      240

      160

      90

      4

      Lê Lợi

      Toàn bộ

      220

      150

      90

      5

      Thi Sách

      Toàn bộ

      230

      160

      90

      6

      Duy Tân

      Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)

      240

      160

      90

       

       

      Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)

      210

      140

      80

       

       

      Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3

      110

      80

      70

      7

      Đoạn đường

      Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông suối Đắk Đam

      65

      70

      60

       

       

      Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)

      70

      60

      50

      8

      Đoạn đường

      Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu học thị trấn

      160

      110

      60

      9

      A Vui

      Toàn bộ

      240

      160

      90

      10

      Trần Phú

      Toàn bộ

      240

      160

      90

      11

      Kim Đồng

      Toàn bộ

      180

      120

      70

      12

      Đoạn đường

      Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Giang Nam

      100

      80

      70

      13

      Phan Đình Giót

      Toàn bộ

      130

      90

      70

      14

      Khu vực chợ cũ

      Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương

      140

      100

      60

      15

      Lê Hữu Trác

      Toàn bộ

      100

      70

      60

      16

      Lê Lai

      Toàn bộ

      120

      80

      60

      17

      A Dừa

      Toàn bộ

      80

      60

      50

      18

      Võ Thị Sáu

      Toàn bộ

      110

      70

      60

      19

      Đường Liên xã (DH21)

      Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập

      75

      60

      50

      20

      A Ninh

      Toàn bộ

      85

      70

      60

      21

      Hoàng Thị Loan

      Toàn bộ

       

       

      65

      22

      Đường DH 22

      Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6)

       

       

      65

      23

      Các đường còn lại

      Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

       

      60

       

      Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

       

       

      60

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:

       

       

       

       

      Thôn 1, 2, 9

       

      22

       

       

       

      Thôn 3, 5, 6

       

      18

       

       

       

      Thôn 4, 7, 8

       

      12

       

       

      Đ

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

      30

       

       

      E

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      50

       

       

      G

      Quy định về phân loại vị trí đất

       

       

       

      1

      Vị trí 1:

      Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

       

       

       

      2

      Vị trí 2:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

       

       

       

      3

      Vị trí 3:

      Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

       

       

       

      4

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

       

       

       

      5

      Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

       

       

       

      VIII. HUYỆN KON PLÔNG

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính, tên đường

      Đoạn đường (từ…. đến…)

      Giá đất

      VT1

      VT2

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

       

       

      1

      Quốc lộ 24

       

       

       

      -

       

      Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)

      550

      330

      -

       

      Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

      570

      342

      -

       

      Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

      570

      342

      -

       

      Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)

      570

      342

      -

       

      Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)

      550

      330

      -

       

      Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

      165

      99

      -

       

      Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

      100

      60

      2

      Tỉnh lộ 676

       

       

       

      -

       

      Đoạn từ QL 24 đến đường số 6

      450

      270

      -

       

      Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

      500

      300

      -

       

      Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)

      430

      258

      -

       

      Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng

      130

      78

      3

      Khu Trung tâm hành chính huyện

       

       

       

      -

       

      Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10

      450

      270

      -

       

      Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

      420

      252

      -

       

      Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

      420

      252

      -

       

      Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

      420

      252

      -

       

      Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9

      420

      252

      -

       

      Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

      430

      258

      -

       

      Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

      430

      258

      -

       

      Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

      430

      258

      -

       

      Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1

      430

      258

      -

       

      Đường số 9:

       

       

       

       

      + Từ TL 676 đến đường số 6

      430

      258

       

       

      + Từ đường số 6 đến QL 24

      380

      228

      -

       

      Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9

      380

      228

      -

       

      Đường số 10B

      360

      216

      -

       

      Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

      360

      216

      -

       

      Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10

      360

      216

      4

      Các đường khu dân cư khác

       

       

       

      a

      Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc

       

       

      -

       

      Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10

      400

      240

      -

       

      Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)

      320

      192

      -

       

      Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết

      300

      180

      b

      Các đường khu dân cư phía Nam

       

       

      -

       

      Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6

      380

      228

      -

       

      Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6

      350

      210

      -

       

      Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3

      350

      210

      -

       

      Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

      350

      210

      -

       

      Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

      340

      204

      c

      Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

       

       

      -

       

      Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9

      390

      234

      -

       

      Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9

      380

      228

      -

       

      Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

      380

      228

      d

      Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây

      380

      228

      đ

      Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao

       

       

      -

       

      Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400

      420

      252

      -

       

      Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24

      420

      252

      -

       

      Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

      360

      216

      e

      Các đường du lịch

       

       

      -

       

      Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

      280

      168

      -

       

      Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

      300

      180

      -

       

      Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV)

      170

      102

      g

      Đường vào thác Pa Sỹ

       

       

      -

       

      Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)

      300

      180

      -

       

      Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm

      180

      108

      -

       

      Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ

      150

      90

      -

       

      Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2

      140

      84

      h

      Các tuyến đường khác

      Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne

      240

      144

      -

       

      Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1

      300

      180

      -

       

      Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

      210

      126

      -

       

      Các đường quy hoạch còn lại

      200

      120

      5

      Đất các đường thuộc làng KonPring

      110

      66

      6

      Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri

      320

      192

      7

      Đường vào thác Lô Ba

      300

      180

      8

      04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông

       

       

      -

      Đường quy hoạch

      600

      360

      -

      Đường quy hoạch số 3

      550

      330

      -

      Đường nội bộ số 1

      550

      330

      -

      Đường nội bộ số 2

      550

      330

      9

      Đường khu rau hoa xứ lạnh

       

       

      -

      Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen

      200

      120

      -

      Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen

      170

      102

      10

      Các khu dân cư còn lại

      80

      50

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

      20

       

      Đ

      Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      45

       

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

      15

       

      G

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

       

       

      H

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

       

       

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

      (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      I. THÀNH PHỐ KON TUM

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

      I

      Xã Hòa Bình

       

      1

      Quốc lộ 14

       

      -

      Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

      700

      -

      Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2

      900

      -

      Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai

      750

      -

      Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình

      500

      2

      Quốc lộ 14B

       

      -

      Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

      165

      -

      Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5

      135

      -

      Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5

      80

      3

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Đường vào UBND xã Hòa Bình

      85

      -

      Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)

      150

      -

      Đường số 2

      85

      -

      Đường số 3

      80

      -

      Thôn 1, 2, 3, 4

      55

      4

      Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai

      135

      5

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      55

      II

      Xã la Chim

       

      1

      Tỉnh lộ 671

       

      -

      Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim

      400

      -

      Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím

      450

      -

      Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim

      500

      -

      Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

      400

      -

      Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah

      350

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Thôn Nghĩa An

      200

      -

      Thôn Tân An:

       

      +

      Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

      120

      +

      Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su

      120

      +

      Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su

      200

      +

      Các khu còn lại thôn Tân An

      70

      -

      Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua)

       

      +

      Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng

      120

      +

      Các khu còn lại trong thôn

      70

      3

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      60

      III

      Xã Đăk BLà

       

      1

      Quốc lộ 24

       

      -

      Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng

      700

      -

      Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet

      470

      -

      Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang

      340

      -

      Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê

      200

      -

      Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh giới xã Đăk Blà

      105

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Thôn Kon Drei

      55

      -

      Thôn Kon Tu I, Kon Tu II

      70

      3

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      60

      IV

      Xã Vinh Quang

       

      1

      Tỉnh lộ 675

       

      -

      Từ cầu số 1 - Cầu số 2

      650

      2

      Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))

      350

      3

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      60

      V

      Xã Ngọc Bay

       

      1

      Tỉnh lộ 675

       

      -

      Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

      450

      2

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      80

      VI

      Xã Kroong

       

      1

      Tỉnh lộ 675

       

      -

      Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện

      260

      -

      Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong

      240

      -

      Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

      220

      2

      Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

      90

      3

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      65

      VII

      Xã Đoàn Kết

       

      1

      Tỉnh lộ 671

       

      -

      Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

      400

      -

      Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim

      300

      2

      Thôn 5, 6, 7

      70

      3

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      65

      VIII

      Xã Chư Hreng

       

      1

      Tỉnh lộ 671

       

      -

      Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)

      400

      -

      Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng

      260

      -

      UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái

      200

      -

      Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa

      130

      2

      Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)

      650

      3

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      60

      IX

      Xã Đăk Rơ Wa

       

      1

      Tỉnh lộ 671

       

      -

      Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã

      270

      -

      Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

      200

      -

      Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

      110

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

      100

      -

      Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

      70

      -

      Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk Rơ Wa

      120

      -

      Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

      80

      -

      Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

      70

      -

      Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn

      80

      3

      Các khu dân cư còn lại trong xã

      60

      X

      Xã Đắk Cấm

       

      1

      Võ Nguyên Giáp

       

      -

      Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn

      1.400

      -

      Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm

      800

      -

      Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng)

      550

      -

      Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân

      450

      2

      Tỉnh lộ 671

       

      -

      Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)

      550

      3

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)

      350

      -

      Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)

      220

      -

      Thôn 1, 2, 6, 8

      115

      -

      Thôn 3, 4

      100

      -

      Thôn 5

      65

      -

      Thôn 7

      70

      -

      Thôn 9:

       

      +

      Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành

      400

      +

      Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà

      300

      +

      Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà

      270

      +

      Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

      135

      XI

      Xã Đăk Năng

       

      1

      Thôn Gia Hội

       

      +

      Trục đường chính

      75

      +

      Các tuyến còn lại

      70

      2

      Thôn Rơ Wăk

       

      +

      Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)

      70

      +

      Các tuyến còn lại

      65

      3

      Thôn Ngô Thạnh

      65

      4

      Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

      60

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      75

      Đ

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      50

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

      50

      G

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường).

       

      II. HUYỆN ĐĂK HÀ

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      VT1

      VT2

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

       

      I

      Xã Hà Mòn

       

       

      1

      Quốc lộ 14

       

       

      -

      Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật

      1.200

      720

      -

      Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5

      800

      480

      -

      Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La

      500

      300

      2

      Tỉnh lộ 671

       

       

      -

      Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1

      750

      450

      -

      Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã

      280

      170

      -

      Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)

      200

      120

      3

      Đường Lê Lợi nối dài

       

       

      -

      Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định

      600

      360

      -

      Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ

      300

      180

      4

      Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)

       

       

      -

      Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền

      500

      300

      -

      Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)

      450

      270

      -

      Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)

      500

      300

      -

      Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)

      260

      155

      -

      Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)

      400

      240

      5

      Đường thôn Quyết Thắng

       

       

      -

      Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã

      500

      300

      -

      Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn

      230

      140

      -

      Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ

      140

      85

      6

      Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

       

       

      -

      Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư

      400

      240

      -

      Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4

      310

      185

      -

      Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai

      260

      155

      -

      Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

      140

      85

      7

      Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh

       

       

      -

      Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4

      260

      155

      -

      Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy

      140

      85

      8

      Các đường trong khu quy hoạch

       

       

      -

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      200

       

      -

      Đường Ngô Tiến Dũng

      180

       

      -

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      150

       

      -

      Đường Trương Định

      120

       

      -

      Đường Lê Văn Hiến

      100

       

      9

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

       

       

      -

      Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng

      125

       

      -

      Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến

      110

       

      -

      Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn

      100

       

      10

      Các đường còn lại

      75

       

      II

      Xã Đăk La

       

       

      1

      Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)

      300

      210

      2

      Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4

      400

      280

      3

      Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

      420

      295

      4

      Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum

      380

      265

      5

      Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

      250

      175

      6

      Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

      170

      120

      7

      Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

      100

      70

      8

      Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc

      85

      60

      9

      Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

      75

      55

      10

      Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4

      75

      55

      11

      Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

      90

      65

      12

      Tất cả các đường chính của thôn 2

      70

      50

      13

      Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

      70

      50

      14

      Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

      130

      90

      15

      Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

      90

      65

      16

      Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

      70

      50

      17

      Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B

      70

      50

      18

      Tất cả các đường còn lại.

      50

      35

      III

      Xã Đăk Mar

       

       

      1

      Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng

      630

      300

      2

      Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc

      550

      290

      3

      Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

      500

      290

      4

      Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734

      350

      210

      5

      Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)

      220

      130

      6

      Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5

      200

      120

      7

      Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút

      80

      50

      8

      Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương

      300

      180

      9

      Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I

      200

      120

      10

      Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1

      160

      95

      11

      Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

      300

      180

      12

      Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc

      150

      90

      13

      Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707

      120

      70

      14

      Các đường còn lại

      65

       

      IV

      Xã Đăk Ui

       

       

      1

      Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B

      85

      50

      2

      Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A

      75

      50

      3

      Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà rông thôn 5B

      50

      40

      4

      Các đường còn lại

      40

      35

      V

      Xã Đăk Hring

       

       

      1

      Quốc lộ 14

       

       

      -

      Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

      500

      300

      -

      Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.

      430

      260

      -

      Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring

      400

      240

      -

      Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã

      650

      390

      -

      Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

      500

      300

      2

      Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)

       

       

      -

      Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ

      300

       

      -

      Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team

      80

       

      -

      Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

      80

       

      -

      Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ

      90

       

      -

      Các đường quy hoạch khu thị tứ

      200

       

      -

      Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

      200

       

      -

      Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh

      75

       

      -

      Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)

      70

       

      3

      Khu quy hoạch 3.7

       

       

      -

      Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)

      450

       

      -

      Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

      300

       

      -

      Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

      140

       

      -

      Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

      130

       

      -

      Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

      300

       

      -

      Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

      300

       

      -

      Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

      220

       

      -

      Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

      130

       

      -

      Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

      250

       

      -

      Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

      120

       

      -

      Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

      300

       

      -

      Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

      140

       

      -

      Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

      250

       

      -

      Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

      120

       

      -

      Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

      300

       

      -

      Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

      110

       

      4

      Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9

      100

       

      5

      Các đường còn lại.

      40

       

      VI

      Xã Đăk Pxi:

       

       

      1

      Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

      60

       

      2

      Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7

      55

       

      3

      Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10

      45

       

      4

      Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ

      50

       

      5

      Đường tránh lũ:

       

       

      +

      Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang

      50

       

      +

      Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ

      45

       

      6

      Các đường còn lại.

      40

       

      VII

      Xã Ngọc Wang

       

       

      1

      Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

      80

       

      2

      Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

      65

       

      3

      Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba xã Ngọc Réo

      120

       

      4

      Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4

      100

       

      5

      Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa

      60

       

      6

      Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá

      48

       

      7

      Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá

      48

       

      8

      Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui)

      45

       

      9

      Các đường còn lại

      40

       

      VIII

      Xã Ngọk Réo

       

       

      1

      Đường tỉnh lộ 671:

       

       

      -

      Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn

      45

       

      -

      Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum

      40

       

      2

      Các đường còn lại

      40

       

      IX

      Xã Đắk Long

       

       

      1

      Trục giao thông tỉnh lộ 677

       

       

      -

      Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa

      75

       

      -

      Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi

      60

       

      2

      Đường tránh lũ

       

       

      -

      Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)

      55

      50

      -

      Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp)

      50

      50

      3

      Các đường còn lại

      40

       

      X

      Xã Đăk Ngọk

       

       

      1

      Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang

      200

      120

      2

      Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704

      350

      245

      3

      Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704

      180

      125

      4

      Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)

      90

      60

      5

      Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam

      80

      70

      6

      Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 đến cầu vồng

      90

      60

      7

      Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần

      190

      130

      8

      Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy

      90

      55

      9

      Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)

      70

      40

      10

      Các đường còn lại

      60

      35

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

      D

      Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

       

       

      Đ

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      40

       

      E

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      50

       

      G

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

      25

       

      III. HUYỆN ĐĂK TÔ

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

      I

      Xã Diên Bình

       

      1

      Trục đường giao thông chính QL14

       

      -

      Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ)

       

      +

      Phía Đông Quốc lộ 14

      220

      +

      Phía Tây Quốc lộ 14

      250

      -

      Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng

      270

      -

      Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích

      250

      -

      Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring

      400

      2

      Khu vực thôn 8

       

      -

      Khu tái định cư:

       

      +

      Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

      160

      +

      Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

      150

      +

      Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

      130

      +

      Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

      120

      +

      Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

      110

      +

      Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

      95

      -

      Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập C19

      75

      -

      Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng

      75

      -

      Các vị trí còn lại

      70

      3

      Khu vực thôn 4

       

      -

      Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19

      130

      -

      Các đường nhánh còn lại

      65

      4

      Khu vực thôn 2

       

      -

      Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

      110

      -

      Từ QL 14 đi vào xóm chùa

      95

      -

      Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)

      75

      -

      Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)

      75

      -

      Khu vực thôn 2 còn lại

      65

      5

      Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring)

       

      -

      Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

      110

      -

      Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng

      80

      -

      Các vị trí còn lại của thôn 5

      40

      6

      Khu vực thôn 1 và thôn 3

       

      -

      Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)

      65

      -

      Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3)

      60

      -

      Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3

      55

      7

      Thôn Đăk Kang Pêng

      35

      II

      Xã Tân Cảnh

       

      1

      Quốc lộ 14

       

      -

      Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)

      380

      -

      Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ

      400

      -

      Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

      450

      -

      Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

      400

      2

      Các đường nhánh nối quốc lộ 14

       

      -

      Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì.

      200

      -

      Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24.

      200

      -

      Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).

      180

      -

      Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2).

      190

      -

      Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3).

      190

      -

      Các đường nhánh còn lại:

       

      +

      Từ quốc lộ 14 đến 150m

      180

      +

      Từ 150m đến hết đường

      120

      -

      Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

      170

      -

      Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2

      40

      -

      Các vị trí còn lại

      35

      III

      Xã Pô Kô

       

      -

      Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)

      60

      1

      Đường tỉnh lộ 679

       

      -

      Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng

      50

      -

      Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2

      40

      2

      Các vị trí còn lại

       

      -

      Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

      35

      -

      Các vị trí còn lại của các thôn

      32

      IV

      Xã Kon Đào

       

      1

      Quốc lộ 40B

       

      -

      Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh

      230

      -

      Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập

      250

      -

      Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7)

      320

      -

      Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10

      340

      -

      Đường vào trại sản xuất Sư 10- Ngã ba Ngọc Tụ

      230

      2

      Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51)

       

      -

      Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy

      200

      -

      Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá

      170

      -

      Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng

      110

      -

      Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

      65

      -

      Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng

      110

      3

      Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến hết đường nhựa)

      150

      4

      Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)

      150

      5

      Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7

      120

      6

      Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3

      110

      7

      Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung

      35

      V

      Xã Ngọc Tụ

       

      1

      Quốc lộ 40B

      45

      2

      Đường ĐH 53

       

      -

      Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No

      65

      -

      Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)

      50

      -

      Từ trường THCS đến hết thôn Đăk Nu

      75

      -

      Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk Rơ Nga

      60

      3

      Đường bê tông thôn Kon Pring

       

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Nao

      50

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khoa

      50

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A On

      50

      4

      Đường bê tông thôn Đăk Chờ

       

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Lương

      40

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiang

      40

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khiên

      40

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiu

      40

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Hjan

      40

      5

      Đường bê tông thôn Đăk No

       

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông Lê Văn Giai

      40

      6

      Đường bê tông thôn Đăk Nu

       

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Yêu

      50

      7

      Đường bê tông thôn Đăk Tông

       

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà rông

      40

      -

      Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu treo

      40

      8

      Thôn Đăk Tăng

       

      -

      Từ đường ĐH 52- Hết đất trường tiểu học Đăk Tông

      37

      -

      Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông

      55

      -

      Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

      37

      9

      Các vị trí còn lại

      35

      VI

      Xã Đăk Rơ Nga

       

      1

      Đường ĐH 53

       

      -

      Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

      55

      -

      Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé

      65

      -

      Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung

      45

      -

      Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga

      40

      2

      Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)

      40

      3

      Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)

      35

      VII

      Xã Đăk Trăm

       

      1

      Trục đường giao thông QL 40B

       

      -

      Mỏ đá Ngọk Tụ - hết thôn Đăk Dring

      50

      -

      Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia

      55

      -

      Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo

      70

      -

      Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem

      75

      -

      Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (hết đất ông Tặng)

      110

      -

      Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông

      75

      -

      Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi

      45

      2

      Trục đường giao thông TL 678

       

      -

      Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)

      95

      -

      Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt

      60

      -

      Các đường trung tâm xã

      45

      -

      Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)

      40

      3

      Các vị trí còn lại

      35

      VIII

      Xã Văn Lem

       

      1

      Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến

      45

      2

      Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing

      40

      3

      Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông

      38

      4

      Các vị trí còn lại

      35

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

       

      D

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      50

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

       

      1

      Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào

      22

      2

      Xã Pô Kô, Ngọc Tụ

      18

      4

      Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm

      13

      G

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

       

      H

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      40

      IV. HUYỆN NGỌC HỒI

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

      I

      Xã Đăk Xú

       

      1

      Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

       

      -

      Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)

      610

      -

      Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)

      500

      -

      Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)

      330

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

      140

      II

      Xã Pờ Y

       

      1

      Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

       

      -

      Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong

      550

      -

      Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Pờ Y

      690

      -

      Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến Km 13 + 200

      400

      -

      Đường D4

      220

      -

      Từ Km 13 + 200 đến biên giới Campuchia (hết đường nhựa)

      330

      -

      Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn Biên phòng

      330

      -

      Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột mốc 790

      340

      -

      Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

      250

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Khu dân cư còn lại xã Pờ Y

      160

      III

      Xã Đăk Nông

       

      1

      Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14)

      370

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      a

      Thôn Nông Nhầy II

       

      -

      Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum

      200

      -

      Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi

      200

      b

      Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông

      75

      IV

      Xã Đắk Dục

       

      1

      Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM)

       

      -

      Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)

      310

      -

      Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m

      340

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục

      75

      V

      Xã Đăk Kan

       

      1

      Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)

       

      -

      Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C)

      260

      -

      Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732

      240

      -

      Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan

      190

      -

      Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

      200

      -

      Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

      140

      -

      Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y

      230

      -

      Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4

      130

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan

      70

      -

      Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan

      70

      VI

      Xã Sa Loong

       

      1

      Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

       

      -

      Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến suối Đăk Ri

      130

      -

      Từ suối Đăk Ri đến giáp đập Đăk Wang

      100

      2

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Khu dân cư còn lại xã Sa Loong

      70

      VII

      Xã Đăk Ang

       

      1

      Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang

      70

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      40

      Đ

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      45

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

      22

      G

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

       

      V. HUYỆN ĐĂK GLEI

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

      I

      Giá đất ven trục đường giao thông chính

       

      1

      Dọc trục đường Hồ Chí Minh

       

      -

      Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)

      1.600

      -

      Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia

      1.650

      -

      Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier

      1.600

      -

      Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến phía Nam cầu Đăk Ven

      920

      -

      Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất

      300

      2

      Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

       

      -

      Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)

      480

      -

      Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc

      400

      -

      Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra

      450

      -

      Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến hết khu dân cư làng Đăk Giấc

      540

      -

      Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi.

      320

      3

      Các đường nhánh chính còn lại

       

      -

      Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến ngã ba Đăk Tả

      130

      -

      Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

      160

      -

      Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh

      250

      -

      Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)

      120

      4

      Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

       

      -

      Từ đường Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

      850

      -

      Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

      550

      -

      Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến cầu treo Đăk Rang

      500

      -

      Từ ngã ba Đăk Dền đến đường lên Nhà máy nước

      380

      -

      Từ đường lên Nhà máy nước đến đoạn còn lại

      100

       

      Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) đến hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)

      120

      -

      Từ đường Hùng Vương đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

      650

      -

      Từ nhà ông Vững đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

      750

      -

      Từ đường Hùng Vương đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

      670

      -

      Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra

      500

      -

      Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

      400

      II

      Giá đất ở khu dân cư nông thôn

       

      -

      Từ đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)

      120

      -

      Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

      60

      -

      Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)

      400

      -

      Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê

      250

      -

      Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong

      250

      -

      Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến ngã tư cầu Mường Hoong

      170

      -

      Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến hết Làng Đăk Bể

      200

      -

      Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang

      160

      -

      Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp

      450

      -

      Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

      130

      -

      Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

      120

      -

      Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít

      260

      -

      Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)

      250

      -

      Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác

      100

      -

      Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác

      130

      +

      Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)

      60

      +

      Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)

      130

      +

      Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)

      130

      +

      Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây

      65

      +

      Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang

      65

      -

      Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)

      205

      -

      Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)

      90

      -

      Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)

      130

      -

      Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

      90

      -

      Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)

      160

      III

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      -

      Xã Đăk Long

      50

      -

      Xã Đăk Môn

      65

      -

      Xã Đăk Kroong

      65

      -

      Xã Đăk Pék

      80

      -

      Xã Đăk Nhoong

      50

      -

      Xã Đăk Man

      60

      -

      Xã Đăk BLô

      50

      -

      Xã Đăk Choong

      50

      -

      Xã Xốp

      50

      -

      Xã Mường Hoong

      35

      -

      Xã Ngọc Linh

      35

      IV

      Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

       

      -

      Trung tâm cụm xã Đăk Môn

      680

      -

      Trung tâm xã Đăk Choong

      530

      -

      Trung tâm xã Đăk Long

      320

      -

      Trung tâm xã Đăk Man

      400

      -

      Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn)

      330

      -

      Trung tâm xã Mường Hoong

      270

      -

      Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong

      200

      -

      Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)

      200

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      25

      Đ

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      45

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

      13

      G

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

       

      VI. HUYỆN SA THẦY

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

       

       

      I

      Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

       

       

       

      1

      Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679

       

       

       

      -

      Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa

      240

      170

      130

      -

      Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)

      160

      110

      90

      -

      Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.

      220

      170

      140

      -

      Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn

      250

      180

      140

      -

      Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn

      180

      130

      100

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

      140

      100

      80

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn

      120

      80

      60

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

      110

      80

      60

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai

      110

      80

      60

      -

      Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le

      220

      160

      120

      -

      Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

      140

      100

      80

      -

      Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

      120

      80

      60

      -

      Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi

      125

      90

      70

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn

      80

      56

      48

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai

      70

      49

      42

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình

      100

      70

      60

      -

      Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong

      90

      63

      54

      2

      Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:

       

       

       

      -

      Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.

      250

      180

      140

      -

      Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc

      250

      180

      140

      -

      Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy

      250

      180

      140

      -

      Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy

      95

      70

      50

      -

      Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr

      270

      190

      150

      -

      Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)

      200

      140

      110

      -

      Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr

      130

      90

      70

      3

      Đường trục chính trung tâm cụm xã:

       

       

       

      -

      Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)

      150

      110

      90

      -

      Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2)

      125

      90

      70

      -

      Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)

      110

      80

      60

      -

      Đường QH (D1) (458m)

      110

      80

      60

      -

      Đường QH (D2) (468m)

      80

      60

      50

      -

      Đường QH (D3) (468m)

      65

      50

      40

      -

      Đường QH (D4) (373,6m)

      45

      30

      20

      4

      Đường QH:

       

       

       

      -

      Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1)

      80

      60

      50

      -

      Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)

      65

      50

      40

      -

      Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)

      45

      30

      20

      -

      Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4)

      120

      80

      60

      -

      Đường QH (N2)

      45

      30

      20

      -

      Đường QH (N3)

      45

      30

      20

      -

      Đường QH (N4)

      45

      30

      20

      5

      Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng

       

       

       

       

      Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

      105

      70

      60

       

      Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

      105

      70

      60

       

      Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

      105

      70

      60

      II

      Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

       

       

      1

      Xã Sa Bình:

       

       

       

      -

      Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m

      240

      170

      130

      -

      Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

      220

      150

      120

      -

      Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.

      220

      150

      120

      -

      Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang).

      65

      50

      40

      -

      Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)

      40

      30

      20

      -

      Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi xã Hơ Moong đoạn 200m

      230

      160

      110

      -

      Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)

      230

      160

      110

      -

      Đất còn lại

      35

       

       

      2

      Xã Sa Nghĩa:

       

       

       

      -

      Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình

      195

      140

      110

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

      75

      50

      40

      -

      Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679

       

       

       

      +

      Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m

      235

      160

      110

      +

      Đoạn từ sau 200m đến 700m

      200

      140

      100

      +

      Đoạn từ sau 700m đến hết

      60

      40

      30

      -

      Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng

      200

      140

      100

      -

      Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường)

      150

      110

      80

      -

      Điểm dân cư thôn Đăk Tăng

      120

      80

      60

      -

      Đất còn lại.

      35

       

       

      3

      Xã Sa Nhơn:

       

       

       

      -

      Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn

      80

      60

      50

      -

      Đường thôn

      65

      50

      40

      -

      Đất còn lại

      35

       

       

      4

      Xã Sa Sơn:

       

       

       

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

      50

      40

      30

      -

      Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:

       

       

       

      +

      Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m

      160

      110

      80

      +

      Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)

      160

      110

      80

      +

      Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn

      160

      110

      80

      +

      Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)

      160

      110

      80

      -

      Đất còn lại.

      35

       

       

      5

      Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã):

       

       

       

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

      50

      40

      30

      -

      Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)

      65

      50

      40

      -

      Đường vành đai lòng hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)

      65

      50

      40

      -

      Đất còn lại.

      35

       

       

      6

      Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):

       

       

       

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

      50

      40

      30

      -

      Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)

      160

      110

      80

      -

      Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m

      130

      90

      60

      -

      Đất còn lại.

      35

       

       

      7

      Xã Ya Ly:

       

       

       

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

      50

      40

      30

      -

      Ngã ba làng Tum đi Sa Bình

      110

      80

      60

      -

      Đất còn lại

      35

       

       

      8

      Xã Rờ Kơi:

       

       

       

      -

      Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m.

      150

      110

      90

      -

      Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m

      180

      130

      100

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

      45

      30

      20

      -

      Đất còn lại.

      30

       

       

      9

      Xã Mô Rai:

       

       

       

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

      45

      30

      20

      -

      Đất còn lại.

      30

       

       

      10

      Xã Hơ Moong:

       

       

       

      -

      Dọc tỉnh lộ 679

       

       

       

      +

      Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m.

      130

      90

      70

      +

      Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ Moong.

      130

      90

      70

      +

      Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.

      130

      90

      70

      +

      Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.

      130

      90

      70

      +

      Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

      130

      90

      70

      -

      Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

      130

      90

      70

      -

      Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

      40

      30

      20

      -

      Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)

      120

      80

      60

      -

      Đất còn lại.

      30

       

       

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

       

       

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      25

       

       

      Đ

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      45

       

       

      E

      Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó

       

       

       

      G

      Quy định về phân loại vị trí đất

       

       

       

      1

      Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường)

       

       

       

      2

      Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

       

       

       

      3

      Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

       

       

       

      4

      Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

       

       

       

      5

      Đối với đường liên thôn, liên xã, các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn: Chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng giá đất theo vị trí 2, chiều rộng từ 3m trở xuống thì áp dụng giá đất vị trí 3 tương ứng.

       

       

       

      VII. HUYỆN KON RẪY

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

      I

      Giá đất ven trục đường giao thông chính

       

      1

      Xã Tân Lập

       

      a

      Dọc quốc lộ 24

       

      -

      Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc

      90

      -

      Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - từ cầu Kon Bưu

      95

      -

      Từ cầu Kon Bưu - giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)

      100

      -

      Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

      125

      -

      Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu

      200

      -

      Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)

      220

      -

      Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)

      475

      -

      Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)

      500

      b

      Quốc lộ 24 cũ

       

      -

      Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

      100

      -

      Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ)

      420

      c

      Các tuyến đường nhánh

       

      -

      Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn

      75

      -

      Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

      95

      -

      Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

      60

      -

      Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập

      160

      -

      Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị

      50

      -

      Từ Quốc lộ 24 - đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)

      90

      2

      Xã Đăk Ruồng

       

      a

      Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

       

      -

      Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An

      310

      -

      Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

      510

      -

      Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

      400

      -

      Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy

      325

      -

      Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan

      255

      -

      Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

      145

      -

      Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

      105

      -

      Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23

      90

      b

      Đoạn đường đấu nối QL 24

       

      -

      Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong

      310

      -

      Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An

      200

      -

      Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề

      95

      -

      Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội

      150

      c

      Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt

       

      -

      Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt

      105

      -

      Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun

      75

      d

      Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

       

      -

      Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc

      120

      -

      Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông

      90

      -

      Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt

      50

      đ

      Đường vào làng Kon Skôi:

       

      -

      Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh

      140

      -

      Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học

      80

      e

      Đường vào thôn 11

       

      -

      Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo

      50

      g

      Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

       

      -

      Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)

      200

      -

      Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13

      160

      -

      Từ hội trường thôn 13 - đến hết đất xã Đăk Ruồng

      130

      3

      Xã Đăk Tờ Re

       

      -

      Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ

      120

      -

      Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

      110

      -

      Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga

      135

      -

      Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7

      90

      -

      Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

      105

      -

      Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

      100

      -

      Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10

      50

      4

      Xã Đăk Tơ Lung

       

      -

      Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

      104

      -

      Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)

      70

      -

      Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)

      75

      -

      Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã

      70

      -

      Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve

      80

      -

      Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria

      50

      -

      Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)

      50

       

      Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi

      50

      II

      Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

       

      1

      Xã Tân Lập

       

      -

      Thôn 1

      80

      -

      Thôn 2

      75

      -

      Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)

      45

      -

      Thôn 3

      50

      -

      Thôn 4

      50

      -

      Thôn 5, 6

      40

      2

      Xã Đăk Ruồng

       

      -

      Thôn 9, 8

      65

      -

      Thôn 10, 12, 13

      50

      -

      Thôn 11, 14.

      38

      3

      Xã Đăk Tờ Re

       

      -

      Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10

      50

      -

      Thôn 3, 5, 6, 11, 12

      40

      4

      Xã Đăk Tơ Lung

       

      -

      Thôn 1, 4, 6, 8

      40

      -

      Thôn 2, 3, 5, 7

      30

      5

      Xã Đăk PNe

       

      -

      Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)

      35

      -

      Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)

      50

      -

      Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)

      35

      -

      Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch

      32

      -

      Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé

      32

      -

      Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh

      32

      -

      Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói

      32

      -

      Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía

      32

      -

      Vị trí còn lại tất cả các thôn

      30

      6

      Xã Đăk Kôi

       

      -

      Dọc tỉnh lộ 677

      35

      -

      Vị trí còn lại tất cả các thôn

      30

      III

      Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập

       

      a

      Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập

       

      -

      Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

      370

      -

      Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm

      370

      -

      Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1)

      450

      -

      Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.

      470

      -

      Từ Ngân hàng chính sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)

      290

      -

      Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)

      295

      -

      Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn

      360

      -

      Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách

      300

      -

      Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - đến ngã 4 sau UBND huyện

      300

      -

      Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông

      280

      -

      Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện

      290

      -

      Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện

      300

      -

      Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh

      260

      -

      Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

      295

      -

      Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

      295

      -

      Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ

      300

      -

      Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại

      290

      b

      Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập

       

      -

      Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24

      600

      -

      Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.

      320

      B

      Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      26

      Đ

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      50

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

       

      1

      Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên

      18

      2

      Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re

      15

      3

      Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi

      10

      G

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

       

      VIII. HUYỆN KON PLÔNG

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

      1

      Xã Măng Cành

       

      -

      Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.

      135

      -

      Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

      100

      -

      Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan

      65

      -

      Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du

      50

      -

      Đất khu dân cư khác

      30

      2

      Xã Hiếu

       

      -

      Đất khu dân cư dọc QL 24

      95

      -

      Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)

      70

      -

      Đất khu dân cư khác

      30

      3

      Xã Pờ Ê

       

      -

      Đất khu dân cư dọc QL 24

      95

      -

      Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

      40

      -

      Đất khu dân cư khác

      30

      -

      Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.

      110

      4

      Xã Ngọc Tem

       

      -

      Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

      70

      -

      Đất khu dân cư khác

      25

      5

      Xã Đăk Ring

       

      -

      Đất khu dân cư dọc TL 676

      90

      -

      Đất khu dân cư khác

      25

      -

      Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)

      23

      6

      Xã Đăk Nên

       

      -

      Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã

      90

      -

      Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn

      25

      -

      Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

      40

      -

      Đất khu dân cư khác

      25

      7

      Xã Măng Bút

       

      -

      Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

      50

      -

      Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

      30

      -

      Đất khu dân cư khác

      25

      8

      Xã Đăk Tăng

       

      -

      Đất khu dân cư dọc TL 676

      90

      -

      Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

      50

      -

      Đất khu dân cư khác

      25

      -

      Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

      40

      B

      Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

       

      -

      Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

      55

      -

      Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

      55

      -

      Đất quy hoạch hồ trung tâm

      85

      -

      Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke

      85

      -

      Đất quy hoạch thác Pa Sỹ

      55

      -

      Đất quy hoạch các khu du lịch khác

      40

      C

      Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

      130

      D

      Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

      60

      Đ

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

      E

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

       

      G

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      20

      H

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      40

      I

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

       

      -

      Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

      13

      -

      Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

      11

      K

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

       

      IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

      1

      Xã Đăk Hà

       

      a

      Dọc theo Quốc lộ 40B:

       

      -

      Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo

      55

      -

      Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS

      68

      -

      Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu

      220

      -

      Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng

      250

      -

      Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang

      135

      -

      Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

      40

      -

      Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

      30

      b

      Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

       

      -

      Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu

      68

      -

      Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun

      95

      -

      Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

      68

      -

      Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

      95

      c

      Các khu vực còn lại

      30

      2

      Xã Tu Mơ Rông

       

      a

      Dọc theo quốc lộ 40B

       

      -

      Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo

      55

      -

      Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng

      50

      b

      Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

      35

      c

      Các khu vực còn lại

      30

      3

      Xã Đăk Tờ Kan

       

      a

      Dọc theo tỉnh lộ 678

       

      -

      Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông

      55

      -

      Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

      45

      b

      Các khu vực còn lại

      30

      4

      Xã Đăk Rơ Ông

       

      a

      Dọc theo tỉnh lộ 678

       

      -

      Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1

      40

      -

      Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

      33

      b

      Các khu vực còn lại

      25

      5

      Xã Đăk Sao

       

      a

      Dọc theo tỉnh lộ 678

       

      -

      Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ

      25

      -

      Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2

      40

      -

      Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na

      25

      -

      Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

      30

      -

      Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung

      20

      b

      Các khu vực còn lại

      20

      6

      Xã Đăk Na

       

       

      Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

      25

       

      Các khu vực còn lại

      20

      7

      Xã Tê Xăng

       

      -

      Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi

      25

      -

      Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

      30

      -

      Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

      25

      -

      Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

      40

      -

      Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

      25

      -

      Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba

      25

      -

      Đường nội thôn Đăk Viên

      25

      -

      Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

      25

      -

      Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên

      22

      -

      Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

      25

      -

      Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông

      22

      -

      Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông

      22

      -

      Đường nội thôn Tu Thó

      25

      -

      Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó

      25

      -

      Các khu vực còn lại

      20

      8

      Xã Măng Ri

       

      a

      Dọc tỉnh lộ 672

       

      -

      Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri

      30

      b

      Dọc tỉnh lộ 672

       

      -

      Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn

      30

      c

      Các khu vực còn lại

      20

      9

      Xã Văn Xuôi

       

      a

      Dọc theo trục đường chính

       

      -

      Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2

      24

      -

      Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen

      27

      -

      Đoạn từ hết thôn Ba Khen - giáp xã Ngọc Yêu

      24

      b

      Các khu vực còn lại

      20

      10

      Xã Ngọc Yêu

       

      a

      Dọc theo trục đường chính

       

      -

      Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu

      25

      -

      Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu

      27

      -

      Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1

      25

      b

      Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút

       

      -

      Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)

      25

      c

      Các khu vực còn lại

      20

      11

      Xã Ngọc Lây

       

      -

      Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2

      40

      -

      Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây

      45

      -

      Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây

      40

      -

      Các khu vực còn lại

      20

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

       

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

       

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      25

      Đ

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      45

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

      13

      G

      Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

       

      X. HUYỆN IA H'DRAI

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      VT1

      VT2

      VT3

      A

      GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

       

       

       

      I

      Xã Ia Dom:

       

       

       

      1

      Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom

       

       

       

      1.1

      Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)

      115

      80

      60

      1.2

      Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom

       

       

       

      -

      Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C

      120

      80

      60

      -

      Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)

      125

      85

      65

      -

      Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C

      135

      90

      70

      1.3

      Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)

      130

      90

      70

      1.4

      Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

      140

      100

      80

      2

      Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã

      110

      80

      60

      3

      Quy hoạch các điểm dân cư

      70

      50

      40

      4

      Đường liên thôn

      50

      40

      30

      5

      Đất ở còn lại

      30

       

       

      II

      Xã Ia Đal

       

       

       

      1

      Dọc tỉnh lộ 675 A

      110

      80

      60

      2

      Đường chính các điểm khu dân cư:

       

       

       

      2.1

      Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

      70

      50

      40

      2.2

      Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711

      50

      40

      30

      2.3

      Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4)

      40

      30

      20

      2.4

      Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau

      40

      30

      20

      2.5

      Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7

      50

      40

      30

      2.6

      Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)

      45

      30

      20

      2.7

      Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20

      45

      30

      20

      3

      Trung tâm xã Ia Đal

      110

      80

      60

      4

      Đường liên thôn

      50

      35

      25

      5

      Quy hoạch các điểm dân cư

      70

      50

      40

       

      Đất ở còn lại

      30

       

       

      III

      Xã Ia Tơi:

       

       

       

      1

      QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3

       

       

       

      1.1

      Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ 14C

      180

      130

      100

      1.2

      Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ 14C

      190

      130

      100

      1.3

      Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3.

      200

      140

      110

      2

      Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700

       

       

       

      2.1

      Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020

      150

      110

      90

      2.2

      Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi

      180

      125

      100

      2.3

      Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700

      160

      110

      90

      3

      Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom)

       

       

       

      3.1

      Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an (Km 88 + 350)

      300

      210

      170

      3.2

      Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)

      400

      280

      220

      3.3

      Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

      350

      250

      200

      4

      Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài

      160

      110

      90

      5

      Đường liên thôn

      50

      40

      30

      6

      Khu quy hoạch các điểm dân cư

      70

      50

      40

      7

      Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

       

       

       

      -

      ĐĐT 02

      300

       

       

      -

      ĐĐT 03

      250

       

       

      -

      ĐĐT 04

      200

       

       

      -

      ĐĐT 05

      200

       

       

      -

      ĐĐT 06

      180

       

       

      -

      ĐĐT 07

      270

       

       

      -

      ĐĐT 08

      270

       

       

      -

      ĐĐT 09

      150

       

       

      -

      ĐĐT 10

      150

       

       

      -

      ĐĐT 11

      150

       

       

      -

      ĐĐT 12

      150

       

       

      -

      ĐĐT 13

      180

       

       

      -

      ĐĐT 15

      150

       

       

      -

      ĐĐT 16

      150

       

       

      -

      ĐĐT 17

      180

       

       

      -

      ĐĐT 18

      150

       

       

      -

      ĐĐT 19

      200

       

       

      -

      ĐĐT 25

      300

       

       

      -

      ĐĐT 26

      300

       

       

      -

      ĐĐT 27

      350

       

       

      -

      ĐĐT 28

      300

       

       

      -

      ĐĐT 29

      300

       

       

      -

      ĐĐT 30

      300

       

       

      -

      ĐĐT 32

      200

       

       

      -

      ĐĐT 33

      200

       

       

      -

      ĐĐT 35

      180

       

       

      -

      ĐĐT 36

      200

       

       

      -

      ĐĐT 37

      180

       

       

      -

      ĐĐT 38

      180

       

       

      -

      Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)

      200

       

       

      -

      Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

      140

       

       

      8

      Đất ở còn lại

      30

       

       

      B

      Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

      C

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

      D

      Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

      30

       

       

      Đ

      Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

      40

       

       

      E

      Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

      20

       

       

      G

      Quy định về phân loại vị trí đất:

      1

      Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

      2

      Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.

      3

      Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.

      4

      Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

      5

      Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

      (Kèm theo Quyết định số    /2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      I

      THÀNH PHỐ KON TUM

      1

      Tại các phường:

      a

      Đất trồng lúa nước 2 vụ

      39

      b

      Đất trồng lúa nước 1 vụ

      28

      2

      Tại các xã:

      a

      Đất trồng lúa nước 2 vụ

      38

      b

      Đất trồng lúa nước 1 vụ

      26

      II

      HUYỆN ĐĂK HÀ

      1

      Tại thị trấn

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      30

      b

      Đất ruộng còn lại

      21

      2

      Tại các xã

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      29

      b

      Đất ruộng còn lại

      20

      III

      HUYỆN ĐĂK TÔ

      1

      Tại thị trấn

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      27

      b

      Đất ruộng còn lại

      19

      2

      Tại các xã

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      26

      b

      Đất ruộng còn lại

      18

      IV

      HUYỆN NGỌC HỒI

      1

      Tại thị trấn Plei Kần

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      24

      b

      Đất ruộng còn lại

      16

      2

      Tại các xã

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      23

      b

      Đất ruộng còn lại

      15

      V

      HUYỆN ĐĂK GLEI

      1

      Tại thị trấn

      a

      Đất trồng lúa 2 vụ

      20

      b

      Đất ruộng còn lại

      14

      2

      Tại các xã

      a

      Đất trồng lúa 2 vụ

      19

      b

      Đất ruộng còn lại

      13

      VI

      HUYỆN SA THẦY

      1

      Tại thị trấn

      a

      Đất trồng lúa 2 vụ

      24

      b

      Đất trồng lúa còn lại

      16

      2

      Tại các xã

      a

      Đất trồng lúa 2 vụ

      23

      b

      Đất trồng lúa còn lại

      15

      VII

      HUYỆN KON RẪY

      1

      Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      26

      b

      Đất ruộng còn lại

      18

      2

      Tại các xã còn lại

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      25

      b

      Đất ruộng còn lại

      16

      VIII

      HUYỆN KON PLÔNG

      1

      Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

      a

      Đất trồng lúa nước 2 vụ

      18

      b

      Đất trồng lúa nước 1 vụ

      13

      2

      Tại các xã còn lại

      a

      Đất trồng lúa nước 2 vụ

      17

      b

      Đất trồng lúa nước 1 vụ

      12

      IX

      HUYỆN TU MƠ RÔNG

      1

      Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      15

      b

      Đất ruộng còn lại

      10

      2

      Tại các xã còn lại

      a

      Đất ruộng lúa 2 vụ

      14

      b

      Đất ruộng còn lại

      9

      X

      HUYỆN IA H'DRAI

      1

      Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã

      23

      2

      Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã

      15

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

      (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      I

      THÀNH PHỐ KON TUM

      1

      Tại các phường

      25

      2

      Tại các xã

      24

      II

      HUYỆN ĐĂK HÀ

      1

      Tại thị trấn

      12

      2

      Tại các xã

      11

      III

      HUYỆN ĐĂK TÔ

      1

      Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

      10

      2

      Xã Pô Kô, xã Kon Đào

      9

      3

      Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

      8

      4

      Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

      7

      IV

      HUYỆN NGỌC HỒI

      1

      Tại thị trấn

      11

      2

      Tại các xã

      10

      V

      HUYỆN ĐĂK GLEI

      1

      Tại thị trấn

      7

      2

      Tại các xã

      6

      VI

      HUYỆN SA THẦY

      1

      Tại thị trấn

      7

      2

      Tại các xã

      6

      VII

      HUYỆN KON RẪY

      1

      Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

      8

      2

      Các xã còn lại

      7

      VIII

      HUYỆN KON PLÔNG

      1

      Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

      7

      2

      Các xã còn lại

      6

      IX

      HUYỆN TU MƠ RÔNG

      1

      Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

      6

      2

      Các xã còn lại

      5

      X

      HUYỆN IA H'DRAI

      1

      Toàn bộ các xã

      6

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

      (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      I

      THÀNH PHỐ KON TUM

      1

      Tại các phường

      20

      2

      Tại các xã

      18

      II

      HUYỆN ĐĂK HÀ

      1

      Tại thị trấn

      10

      2

      Tại các xã

      9

      III

      HUYỆN ĐĂK TÔ

      1

      Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

      10

      2

      Xã Pô Kô, xã Kon Đào

      9

      3

      Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

      8

      4

      Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

      7

      IV

      HUYỆN NGỌC HỒI

      1

      Tại thị trấn

      10

      2

      Tại các xã

      9

      V

      HUYỆN ĐĂK GLEI

      1

      Tại thị trấn

      7

      2

      Tại các xã

      6

      VI

      HUYỆN SA THẦY

      1

      Tại thị trấn

      7

      2

      Tại các xã

      6

      VII

      HUYỆN KON RẪY

      1

      Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

      8

      2

      Các xã còn lại

      7

      VIII

      HUYỆN KON PLÔNG

      1

      Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

      7

      2

      Các xã còn lại

      6

      IX

      HUYỆN TU MƠ RÔNG

       

      1

      Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

      5,5

      2

      Các xã còn lại

      5,0

      X

      HUYỆN IA H'DRAI

      1

      Toàn bộ các xã

      6

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

      (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      I

      THÀNH PHỐ KON TUM

      1

      Toàn bộ các xã, phường

      9,0

      II

      HUYỆN ĐĂK HÀ

      1

      Tại thị trấn

      6,5

      2

      Tại các xã

      5,0

      III

      HUYỆN ĐĂK TÔ

      1

      Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

      5,0

      2

      Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô

      3,5

      3

      Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

      2,5

      4

      Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

      2,0

      IV

      HUYỆN NGỌC HỒI

      1

      Tại thị trấn

      5,0

      2

      Tại các xã

      4,5

      V

      HUYỆN ĐĂK GLEI

      1

      Tại thị trấn

      4,0

      2

      Tại các xã

      3,0

      VI

      HUYỆN SA THẦY

      1

      Tại thị trấn

      5,0

      2

      Tại các xã

      4,5

      VII

      HUYỆN KON RẪY

      1

      Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

      5,5

      2

      Các xã còn lại

      5,0

      VIII

      HUYỆN KON PLÔNG

      1

      Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

      3,0

      2

      Các xã còn lại

      2,5

      IX

      HUYỆN TU MƠ RÔNG

       

      1

      Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

      2,8

      2

      Các xã còn lại

      2,5

      X

      HUYỆN IA H'DRAI

      1

      Toàn bộ các xã

      4,5

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

      (Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

      I

      THÀNH PHỐ KON TUM

      1

      Tại các phường

      31,5

      2

      Tại các xã

      22

      II

      HUYỆN ĐĂK HÀ

      1

      Tại thị trấn

      16

      2

      Tại các xã

      14

      III

      HUYỆN ĐĂK TÔ

      1

      Tại thị trấn

      17

      2

      Tại các xã

      15

      IV

      HUYỆN NGỌC HỒI

      1

      Tại thị trấn

      16

      2

      Tại các xã

      14

      V

      HUYỆN ĐĂK GLEI

      1

      Tại thị trấn

      8

      2

      Tại các xã

      5

      VI

      HUYỆN SA THẦY

      1

      Tại thị trấn

      10

      2

      Tại các xã

      8

      VII

      HUYỆN KON RẪY

      1

      Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

      15

      2

      Các xã còn lại

      13

      VIII

      HUYỆN KON PLÔNG

      1

      Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng

      12

      2

      Các xã còn lại

      10

      IX

      HUYỆN TU MƠ RÔNG

       

      1

      Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

      4,5

      2

      Các xã còn lại

      4,0

      X

      HUYỆN IA H'DRAI

      1

      Toàn bộ các xã

      8

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu30/2019/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành31/12/2019
                                Người kýNguyễn Văn Hòa
                                Ngày hiệu lực 01/01/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1172/2006/QĐ-UBTDTT về việc thành lập Phòng Quản trị Kỹ thuật mạng thuộc Trung tâm Tin học do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành
                                                      • Công văn số 695/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc vướng mắc trong khi thực hiện hoàn thuế cho các trường hợp đăng ký tờ khai nhầm loại hình
                                                      • Hướng dẫn số 1818/HD-SGD&ĐT về hoạt động ứng dụng phát triển công nghệ thông tin năm học 2005 – 2006 do Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 787/2005/QĐ-UB sửa đổi một số vấn đề trong phân cấp quản lý đầu tư tại các Quyết định 4252/2004/QĐ-UB và Quyết định 4303/2004/QĐ-UB của tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Công văn số 2803/LĐTBXH-TL ngày 18/08/2004 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc đơn giá tiền lương năm 2004 của Tổng công ty Dầu khí Việt nam
                                                      • Công văn số 553 TCT/DNNN ngày 04/03/2004 của Tổng cục thuế về việc ưu đãi thuế theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước
                                                      • Quyết định 92/2003/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Kiểm lâm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Công văn số 0624/TM-PCTNA ngày 19/02/2003 của Bộ Thương mại về việc xin phép được làm đầu mối xuất khẩu sang Irắc
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ