Số hiệu | 30/2007/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 07/05/2007 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 27/08/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 30 /2007/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 05 |
VỀ
VIỆC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1878/TTg-KTTH
ngày 15/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Bản thoả thuận ngày 28/7/2005 giữa Bộ
Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được
hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào; Bản thoả thuận ngày
19/12/2006 giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Công thương CHDCND Lào về
việc điều chỉnh và bổ sung Bản thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và
Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập
khẩu Việt - Lào;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này hai Danh mục dưới đây:
1.
Danh mục I: Danh mục hàng hoá được áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi đặc
biệt quy định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu
lực chung (CEPT) của các nước ASEAN giai đoạn 2006-2013 ban hành kèm theo Quyết
định số 09/2006/QĐ-BTC ngày 28/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định
số 25/2007/QĐ-BTC ngày 16/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 09/2006/QĐ-BTC và các Quyết định sửa đổi, bổ sung. Trường hợp
hàng hoá không thuộc Danh mục CEPT thì áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi
MFN quy định tại Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi,
Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng để thực hiện
Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
của Việt nam và các Quyết định sửa đổi, bổ sung.
Đối
với những mặt hàng trong Danh mục I nếu có mức thuế suất theo CEPT cao hơn mức
thuế suất ưu đãi MFN quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành thì áp
dụng giảm 50% theo mức thuế suất MFN.
2.
Danh mục II: Danh mục hàng hoá không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
theo chương trình ưu đãi Việt Lào.
Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ
CHDCND Lào không thuộc 02 Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng
mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm).
Điều 3. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng mức
thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại mục 1, Điều 1 và Điều 2 trên đây phải đáp
ứng các điều kiện sau:
- Hàng
hoá nhập khẩu theo tờ khai hải quan đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày
1/1/2007;
- Có
xuất xứ (C/O) từ CHDCND Lào (theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
0865/QĐ-BTM ngày 29/06/2004; Quyết định số 06/2007/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và các văn bản hướng dẫn bổ sung);
-
Thông quan qua các cửa khẩu nêu trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN
Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào (theo Phụ lục I đính kèm).
Điều 4. Hàng hoá áp dụng hạn ngạch thuế quan
(theo Phụ lục II đính kèm), để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định
tại Quyết định này ngoài việc đáp ứng các điều kiện nêu trên phải thuộc hạn
ngạch theo hướng dẫn của Bộ Thương mại. Trường hợp nhập khẩu vượt quá số lượng
hạn ngạch sẽ áp dụng mức thuế suất giảm 50% như quy định tại Điều 1 đối với các
mặt hàng thuộc Danh mục I hoặc mức thuế suất ưu đãi MFN đối với các mặt hàng
thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan khác. Riêng mặt hàng thuốc lá thực hiện
như sau:
-
Trường hợp lượng lá thuốc lá nhập khẩu vượt số lượng nhập khẩu quy định tại Phụ
lục II nhưng vẫn trong tổng mức hạn ngạch chung và đảm bảo các điều kiện quy
định tại Quyết định số 35/2006/QĐ-BTM ngày 08/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương
mại về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2007 và các văn
bản có liên quan của Bộ Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối với lá
thuốc lá theo quy định tại quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập
khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan và các văn bản có liên quan về thuế suất
thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Trường hợp lượng lá thuốc lá vượt số lượng nhập khẩu theo quy định tại Phụ lục
II nhưng nằm ngoài tổng mức hạn ngạch chung quy định tại Quyết định số
35/2006/QĐ-BTM ngày 08/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về lượng hạn ngạch thuế
quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2007 và các văn bản có liên quan của Bộ
Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch đối lá thuốc lá quy định
tại Quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn
ngạch thuế quan và các văn bản có liên quan về thuế suất thuế nhập khẩu để áp
dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC
ngày 31/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Nơi nhận | KT. BỘ Trương
|
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
ĐƯỢC HƯỞNG GIẢM 50% THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT LÀO
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 30 /2007/QĐ-BTC ngày 7 /5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | |
0207 | Thịt và phụ | |
0207.11.00.00 | - - Chưa | |
0207.12.00.00 | - - Chưa | |
0207.13.00.00 | - - Đã chặt | |
0207.14.10.00 | - - - Cánh | |
0207.14.20.00 | - - - Đùi | |
0207.14.30.00 | - - - Gan | |
0207.14.90.00 | - - - Loại | |
0207.26.00.00 | - - Đã chặt | |
0207.27.10.00 | - - - Gan | |
0207.27.90.00 | - - - Loại | |
|
| |
0407 | Trứng chim | |
0407.00.91.00 | - - Trứng gà | |
0407.00.92.00 | - - Trứng | |
0407.00.99.00 | - - Loại | |
|
| |
1006 | Lúa gạo | |
1006.10.90.00 | - -Loại khác | |
1006.20.10.00 | - -Gạo Thai | |
1006.20.90.00 | - -Loại khác | |
1006.30.11.00 | - - -Nguyên | |
1006.30.12.00 | - - -Không | |
1006.30.13.00 | -- -Trên 5% | |
1006.30.14.00 | - - -Trên lục II) | |
1006.30.19.00 | - - -Loại | |
1006.30.30.00 | - -Gạo nếp (ngoài | |
1006.30.61.00 | - - -Nguyên | |
1006.30.62.00 | - - -Không | |
1006.30.63.00 | - - - Trên | |
1006.30.64.00 | - - - Trên lục II) | |
1006.30.69.00 | - - - Loại | |
|
| |
1701 | Đường mía thể rắn | |
1701.11.00.00 | - - Đường | |
1701.91.00.00 | - - Đã pha | |
1701.99.11.00 | - - - - | |
1701.99.19.00 | - - - - Loại | |
1701.99.90.00 | - - Loại | |
|
| |
8407 | Động cơ đốt | |
8407.32.21.00 | - - - - Dung | |
8407.32.22.00 | - - - - Dung | |
|
| |
8409 | Các bộ phận | |
8409.91.41.00 | - - - - Chế | |
8409.91.42.00 | - - - - Thân | |
8409.91.43.00 | - - - - Xéc | |
8409.91.44.00 | - - - - Hộp | |
8409.91.45.00 | - - - - Vỏ xe mô tô | |
8409.91.49.00 | - - - -Loại | |
|
| |
8704 | Xe có động | |
8704.21.25.90 | - - - - - Xe | |
8704.31.25.90 | - - - - - Xe | |
8704.90.41.90 | - - - - - Xe | |
|
| |
8714 | Bộ phận và | |
8714.19.20.00 | - - - Bộ ly | |
8714.19.30.00 | - - - Bộ hộp | |
8714.19.40.00 | - - - Hệ | |
8714.19.60.00 | - - - Loại |
DANH
MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT LÀO
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 30 /2007/QĐ-BTC ngày 07 /05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá
| |
1207 | Quả và hạt | |
1207.91.00.00 | - - Hạt | |
|
| |
1302 | Nhựa và các | |
1302.11.10.00 | - - - Từ | |
1302.11.90.00 | - - - Loại | |
|
| |
2401 | Lá thuốc lá | |
2401.10.30.00 | - - Loại | |
2401.10.90.00 | - - Loại | |
2401.20.20.00 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | |
2401.20.30.00 | - - Loại | |
2401.20.50.00 | - - Loại | |
2401.20.90.00 | - - Loại | |
2401.30.90.00 | - - Loại | |
|
| |
2402 | Xì gà, xì gà hoặc từ các | |
2402.10.00.00 | - Xì gà, xì | |
2402.20.10.00 | - - Thuốc lá | |
2402.20.90.00 | - - Loại | |
2402.90.10.00 | - - Xì gà, | |
2402.90.20.00 | - - Thuốc lá | |
|
| |
2403 | Thuốc lá lá thuốc lá | |
2403.10.11.00 | - - - Thuốc | |
2403.10.19.00 | - - - Loại | |
2403.10.21.00 | - - - Thuốc | |
2403.10.29.00 | - - - Loại | |
2403.10.90.00 | - - Loại | |
2403.91.00.00 | - - Thuốc lá | |
2403.99.10.00 | - - - Chiết | |
2403.99.30.00 | - - - Nguyên | |
2403.99.40.00 | - - - Thuốc | |
2403.99.50.00 | - - - Thuốc | |
2403.99.60.00 | - - - Ang-hoon | |
2403.99.90.00 | - - - Loại | |
|
| |
2709 | Dầu mỏ và | |
2709.00.20.00 | - Condensate | |
|
| |
2710 | Dầu có nguồn trừ dầu thô; từ các phẩm đó; dầu | |
2710.11.11.00 | - - - Xăng | |
2710.11.12.00 | - - - Xăng | |
2710.11.13.00 | - - - Xăng | |
2710.11.14.00 | - - - Xăng | |
2710.11.15.00 | - - - Xăng | |
2710.11.16.00 | - - - Xăng | |
2710.11.17.00 | - - - Xăng | |
2710.11.18.00 | - - - | |
2710.11.21.00 | - - - Dung | |
2710.11.22.00 | - - - Dung | |
2710.11.23.00 | - - - Dung | |
2710.11.24.00 | - - - | |
2710.11.25.00 | - - - Dầu | |
2710.11.29.00 | - - - Loại | |
2710.19.11.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.12.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.13.00 | - - - - | |
2710.19.14.00 | - - - - | |
2710.19.15.00 | - - - - | |
2710.19.19.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.21.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.22.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.23.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.24.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.25.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.26.00 | - - - - Mỡ | |
2710.19.27.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.28.00 | - - - - Dầu | |
2710.19.31.00 | - - - - | |
2710.19.32.00 | - - - - | |
2710.19.33.00 | - - - - | |
2710.19.39.00 | - - - - Loại | |
2710.91.00.00 | - - Chứa | |
2710.99.00.00 | - - Loại | |
|
| |
3006 | Các mặt hàng | |
3006.80.00.00 | - Phế thải | |
|
| |
3604 | Pháo hoa, | |
3604.10.10.00 | - -Pháo hoa | |
3604.10.90.00 | - - Loại | |
3604.90.20.00 | - - Pháo hoa | |
3604.90.90.00 | - - Loại | |
|
| |
3825 | Các sản phẩm | |
3825.10.00.00 | - Rác thải | |
3825.20.00.00 | - Bùn cặn | |
3825.30.00.00 | - Rác thải | |
3825.41.00.00 | - - Đã | |
3825.49.00.00 | - - Loại | |
3825.50.00.00 | - Chất thải chống đông | |
3825.61.00.00 | - - Chứa chủ | |
3825.69.00.00 | - - Loại | |
3825.90.00.00 | - Loại khác | |
|
| |
4012 | Lốp đã qua | |
4012.11.00.00 | - - Loại riêng và ô | |
4012.12.10.00 | - - - Chiều | |
4012.12.90.00 | - - - Loại | |
4012.13.00.00 | - - Loại | |
4012.19.10.00 | - - - Loại | |
4012.19.20.00 | - - - Loại | |
4012.19.30.00 | - - - Loại | |
4012.19.40.00 | - - - Loại | |
4012.19.90.00 | - - - Loại | |
4012.20.10.00 | - - Loại và ô tô | |
4012.20.21.00 | - - - Chiều | |
4012.20.29.00 | - - - Loại | |
4012.20.31.00 | - - - Phù | |
4012.20.39.00 | - - - Loại | |
4012.20.40.00 | - - Loại | |
4012.20.50.00 | - - Loại | |
4012.20.60.00 | - - Loại | |
4012.20.70.00 | - - Loại | |
4012.20.90.00 | - - Loại | |
4012.90.01.00 | - - - Lốp | |
4012.90.02.00 | - - - Lốp | |
4012.90.03.00 | - - - Lốp | |
4012.90.04.00 | - - - Lốp | |
4012.90.05.00 | - - - Lốp dùng cho xe | |
4012.90.06.00 | - - - Lốp | |
4012.90.11.00 | - - - Lốp | |
4012.90.12.00 | - - - Lốp | |
4012.90.21.00 | - - - Lốp | |
4012.90.22.00 | - - - Lốp | |
4012.90.23.00 | - - - Lốp | |
4012.90.24.00 | - - - Lốp | |
4012.90.31.00 | - - - Lốp | |
4012.90.32.00 | - - - Lốp | |
4012.90.41.00 | - - - Lốp | |
4012.90.42.00 | - - - Lốp | |
4012.90.43.00 | - - - Lốp | |
4012.90.44.00 | - - - Lốp | |
4012.90.51.00 | - - - Lốp | |
4012.90.52.00 | - - - Lốp | |
4012.90.60.00 | - - Lốp trơn | |
4012.90.70.00 | - - Lốp có | |
4012.90.80.00 | - - Lót vành | |
4012.90.90.00 | - - Loại | |
|
| |
8525 | Thiết bị hoặc tái tạo camera video | |
8525.20.20.00 | - - Điện | |
8525.20.30.00 | - - Điện | |
8525.20.80.00 | - - Điện | |
|
| |
|
| |
8702 | Xe ô tô chở | |
8702.10.06 | - - - - - | |
8702.10.06.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.06.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.06.30 | - - - - - - | |
8702.10.06.90 | - - - - - - Loaị | |
8702.10.07 | - - - - - | |
8702.10.07.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.07.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.07.30 | - - - - - - | |
8702.10.07.90 | - - - - - - | |
8702.10.08 | - - - - - | |
8702.10.08.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.08.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.08.30 | - - - - - - | |
8702.10.08.90 | - - - - - - | |
8702.10.09 | - - - - - | |
8702.10.09.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.09.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.09.30 | - - - - - - | |
8702.10.09.90 | - - - - - - | |
8702.10.10 | - - - - - | |
8702.10.10.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.10.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.10.30 | - - - - - - | |
8702.10.10.90 | - - - - - - | |
8702.10.15 | - - - - - | |
8702.10.15.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.15.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.15.30 | - - - - - - | |
8702.10.15.90 | - - - - - - | |
8702.10.16 | - - - - - | |
8702.10.16.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.16.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.16.30 | - - - - - - | |
8702.10.16.90 | - - - - - - | |
8702.10.17 | - - - - - | |
8702.10.17.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.17.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.17.30 | - - - - - - | |
8702.10.17.90 | - - - - - - | |
8702.10.18 | - - - - - | |
8702.10.18.10 | - - - - - - dụng | |
8702.10.18.20 | - - - - - - qua sử dụng | |
8702.10.18.30 | - - - - - - | |
8702.10.18.90 | - - - - - - | |
8702.10.26 | - - - - - | |
8702.10.26.10 | - - - - - - | |
8702.10.26.90 | - - - - - - | |
8702.10.27 | - - - - - | |
8702.10.27.10 | - - - - - - | |
8702.10.27.90 | - - - - - - | |
8702.10.28 | - - - - - | |
8702.10.28.10 | - - - - - - | |
8702.10.28.90 | - - - - - - | |
8702.10.31 | - - - - - | |
8702.10.31.10 | - - - - - - | |
8702.10.31.90 | - - - - - - | |
8702.10.32 | - - - - - | |
8702.10.32.10 | - - - - - - | |
8702.10.32.90 | - - - - - - | |
8702.10.37 | - - - - - | |
8702.10.37.10 | - - - - - - | |
8702.10.37.90 | - - - - - - | |
8702.10.38 | - - - - - | |
8702.10.38.10 | - - - - - - | |
8702.10.38.90 | - - - - - - | |
8702.10.39 | - - - - - | |
8702.10.39.10 | - - - - - - | |
8702.10.39.90 | - - - - - - | |
8702.10.40 | - - - - - | |
8702.10.40.10 | - - - - - - | |
8702.10.40.90 | - - - - - - | |
8702.90.12 | - - - - Dạng | |
8702.90.12.10 | - - - - - dụng | |
8702.90.12.20 | - - - - - qua sử dụng | |
8702.90.12.30 | - - - - - | |
8702.90.12.90 | - - - - - | |
8702.90.22 | - - - - Dạng | |
8702.90.22.10 | - - - - - dụng | |
8702.90.22.20 | - - - - - qua sử dụng | |
8702.90.22.30 | - - - - - | |
8702.90.22.90 | - - - - - | |
8702.90.32 | - - - - Dạng | |
8702.90.32.10 | - - - - - | |
8702.90.32.90 | - - - - - | |
8702.90.42 | - - - - Dạng | |
8702.90.42.10 | - - - - - | |
8702.90.42.90 | - - - - - | |
|
| |
8703 | Xe ô tô và (trừ các và ô tô đua | |
8703.21.32 | - - - - Dạng | |
8703.21.32.10 | - - - - - 1.000 cc, | |
8703.21.32.20 | - - - - - cc, đã qua | |
8703.21.32.30 | - - - - - | |
8703.21.32.90 | - - - - - | |
8703.21.42 | - - - - Xe 4 | |
8703.21.42.10 | - - - - - 1.000 cc, đã | |
8703.21.42.20 | - - - - - cc, đã qua | |
8703.21.42.30 | - - - - - | |
8703.21.42.90 | - - - - - | |
8703.21.44 | - - - - Loại | |
8703.21.44.10 | - - - - - 1.000 cc, đã | |
8703.21.44.20 | - - - - - cc, đã qua | |
8703.21.44.30 | - - - - - | |
8703.21.44.90 | - - - - - | |
8703.21.52 | - - - - Xe 4 | |
8703.21.52.10 | - - - - - | |
8703.21.52.90 | - - - - - | |
8703.21.54 | - - - - Xe ô và ô tô | |
8703.21.54.10 | - - - - - | |
8703.21.54.90 | - - - - - | |
8703.21.56 | - - | |
8703.21.56.10 | - - | |
8703.21.56.90 | - - - - - | |
8703.22.20 | - - | |
8703.22.20.10 | - - | |
8703.22.20.90 | - - - - Loại | |
8703.22.52 | - - | |
8703.22.52.10 | - - 1.500cc, | |
8703.22.52.20 | - - đã | |
8703.22.52.30 | - - | |
8703.22.52.90 | - - - - - | |
8703.22.62 | - - | |
8703.22.62.10 | - - 1.500cc, | |
8703.22.62.20 | - - đã | |
8703.22.62.30 | - - | |
8703.22.62.90 | - - - - - | |
8703.22.64 | - - | |
8703.22.64.10 | - - 1.500cc, | |
8703.22.64.20 | - - đã | |
8703.22.64.30 | - - | |
8703.22.64.90 | - - - - - | |
8703.22.72 | - - | |
8703.22.72.10 | - - | |
8703.22.72.90 | - - - - - | |
8703.22.74 | - - và | |
8703.22.74.10 | - - | |
8703.22.74.90 | - - - - - | |
8703.22.76 | - - | |
8703.22.76.10 | - - | |
8703.22.76.90 | - - - - - | |
8703.23.12 | - - | |
8703.23.12.10 | - - | |
8703.23.12.90 | - - - - Loại | |
8703.23.21 | - - | |
8703.23.21.10 | - - | |
8703.23.21.20 | - - | |
8703.23.21.90 | - - - - - - | |
8703.23.22 | - - | |
8703.23.22.10 | - - | |
8703.23.22.20 | - - | |
8703.23.22.90 | - - - - - - | |
8703.23.23 | - - | |
8703.23.23.10 | - - cc, | |
8703.23.23.20 | - - 2.000cc, | |
8703.23.23.30 | - - đã | |
8703.23.23.40 | - - đã | |
8703.23.23.90 | - - - - - - | |
8703.23.24 | - - | |
8703.23.24.10 | - - | |
8703.23.24.20 | - - | |
8703.23.24.90 | - - | |
8703.23.31 | - - | |
8703.23.31.10 | - - | |
8703.23.31.20 | - - | |
8703.23.31.90 | - - | |
8703.23.32 | - - | |
8703.23.32.10 | - - | |
8703.23.32.20 | - - | |
8703.23.32.90 | - - | |
8703.23.33 | - - | |
8703.23.33.10 | - - cc, | |
8703.23.33.20 | - - 2.000cc, | |
8703.23.33.30 | - - qua | |
8703.23.33.40 | - - đã | |
8703.23.33.90 | - - | |
8703.23.34 | - - | |
8703.23.34.10 | - - | |
8703.23.34.20 | - - | |
8703.23.34.90 | - - | |
8703.23.41 | - - | |
8703.23.41.10 | - - | |
8703.23.41.20 | - - | |
8703.23.41.90 | - - | |
8703.23.42 | - - | |
8703.23.42.10 | - - | |
8703.23.42.20 | - - | |
8703.23.42.90 | - - | |
8703.23.43 | - - | |
8703.23.43.10 | - - cc, | |
8703.23.43.20 | - - 2.000cc, | |
8703.23.43.30 | - - qua | |
8703.23.43.40 | - - đã qua sử dụng | |
8703.23.43.90 | - - | |
8703.23.44 | - - | |
8703.23.44.10 | - - | |
8703.23.44.20 | - - | |
8703.23.44.90 | - - | |
8703.23.51 | - - | |
8703.23.51.10 | - - | |
8703.23.51.90 | - - | |
8703.23.52 | - - | |
8703.23.52.10 | - - | |
8703.23.52.90 | - - | |
8703.23.53 | - - | |
8703.23.53.10 | - - | |
8703.23.53.20 | - - | |
8703.23.53.90 | - - | |
8703.23.54 | - - | |
8703.23.54.10 | - - | |
8703.23.24.90 | - - | |
8703.23.61 | - - | |
8703.23.61.10 | - - | |
8703.23.61.90 | - - | |
8703.23.62 | - - | |
8703.23.62.10 | - - | |
8703.23.62.90 | - - | |
8703.23.63 | - - | |
8703.23.63.10 | - - | |
8703.23.63.20 | - - | |
8703.23.63.90 | - - | |
8703.23.64 | - - | |
8703.23.64.10 | - - | |
8703.23.64.90 | - - | |
8703.23.71 | - - | |
8703.23.71.10 | - - | |
8703.23.71.90 | - - | |
8703.23.72 | - - | |
8703.23.72.10 | - - | |
8703.23.72.90 | - - | |
8703.23.73 | - - | |
8703.23.73.10 | - - | |
8703.23.73.20 | - - | |
8703.23.73.90 | - - | |
8703.23.74 | - - | |
8703.23.74.10 | - - | |
8703.23.74.90 | - - | |
8703.24.12 | - - | |
8703.24.12.10 | - - | |
8703.24.12.90 | - - | |
8703.24.22 | - - | |
8703.24.22.10 | - - | |
8703.24.22.20 | - - | |
8703.24.12.90 | - - | |
8703.24.32 | - - | |
8703.24.32.10 | - - | |
8703.24.32.20 | - - | |
8703.24.32.90 | - - | |
8703.24.34 | - - | |
8703.24.34.10 | - - | |
8703.24.34.20 | - - | |
8703.24.34.90 | - - | |
8703.24.42 | - - | |
8703.24.42.10 | - - | |
8703.24.42.90 | - - | |
8703.24.44 | - - thao | |
8703.24.44.10 | - - | |
8703.24.44.90 | - - | |
8703.24.46 | - - | |
8703.24.46.10 | - - | |
8703.24.46.90 | - - | |
8703.24.52 | - - | |
8703.24.52.10 | - - | |
8703.24.52.90 | - - - - - - | |
8703.24.62 | - - | |
8703.24.62.10 | - - tích | |
8703.24.62.20 | - - tích | |
8703.24.62.30 | - - | |
8703.24.62.90 | - - - - - - | |
8703.24.72 | - - | |
8703.24.72.10 | - - tích | |
8703.24.72.20 | - - tích | |
8703.24.72.30 | - - | |
8703.24.72.90 | - - - - - - | |
8703.24.74 | - - | |
8703.24.74.10 | - - tích | |
8703.24.74.20 | - - tích | |
8703.24.74.30 | - - | |
8703.24.74.90 | - - - - - - | |
8703.24.82 | - - | |
8703.24.82.10 | - - | |
8703.24.82.90 | - - - - - - | |
8703.24.84 | - - thao | |
8703.24.84.10 | - - | |
8703.24.84.90 | - - - - - - | |
8703.24.86 | - - | |
8703.24.86.10 | - - | |
8703.24.86.90 | - - - - - - | |
8703.31.20 | - - | |
8703.31.20.10 | - - | |
8703.31.20.90 | - - - - Loại | |
8703.31.52.00 | - - - - - | |
8703.31.53 | - - - - - | |
8703.31.53.10 | - - - - - - 1.000 cc | |
8703.31.53.20 | - - - - - - 1.000 cc đến | |
8703.31.53.30 | - - - - - - | |
8703.31.53.90 | - - - - - - | |
8703.31.62 | - - | |
8703.31.62.10 | - - 1.000cc, | |
8703.31.62.20 | - - 1.000cc | |
8703.31.62.30 | - - 1.500 | |
8703.31.62.40 | - - | |
8703.31.62.90 | - - - - - | |
8703.31.64 | - - | |
8703.31.64.10 | - - 1.000cc, | |
8703.31.64.20 | - - 1.000cc | |
8703.31.64.30 | - - 1.500 | |
8703.31.64.40 | - - | |
8703.31.64.90 | - - - - - | |
8703.31.72 | - - | |
8703.31.72.10 | - - | |
8703.31.72.90 | - - - - - | |
8703.31.74.00 | - - - - Xe ô thao và ô tô | |
8703.31.75.00 | - - - - Xe ô | |
8703.31.77 | - - | |
8703.31.77.10 | - - | |
8703.31.77.90 | - - - - - | |
8703.32.12 | - - | |
8703.32.12.10 | - - | |
8703.32.12.90 | - - - - Loại | |
8703.32.23.00 | - - - - - | |
8703.32.24 | - - - - - | |
8703.32.24.10 | - - - - - - | |
8703.32.24.90 | - - - - - - | |
8703.32.25 | - - - - - | |
8703.32.25.10 | - - - - - - | |
8703.32.25.90 | - - - - - - | |
8703.32.26 | - - - - - | |
8703.32.26.10 | - - - - - - | |
8703.32.26.20 | - - - - - - | |
8703.32.26.30 | - - - - - - 2.000 cc | |
8703.32.26.90 | - - - - - - | |
8703.32.34 | - - | |
8703.32.34.10 | - - | |
8703.32.34.20 | - - | |
8703.32.34.90 | - - - - - - | |
8703.32.35 | - - | |
8703.32.35.10 | - - | |
8703.32.35.20 | - - | |
8703.32.35.90 | - - - - - - | |
8703.32.36 | - - | |
8703.32.36.10 | - - 2.000cc, | |
8703.32.36.20 | - - đã | |
8703.32.36.30 | - - 2.000cc, | |
8703.32.36.40 | - - đã | |
8703.32.36.90 | - - - - - - | |
8703.32.44 | - - | |
8703.32.44.10 | - - | |
8703.32.44.20 | - - | |
8703.32.44.90 | - - - - - - | |
8703.32.45 | - - | |
8703.32.45.10 | - - | |
8703.32.45.20 | - - | |
8703.32.45.90 | - - - - - - | |
8703.32.46 | - - | |
8703.32.46.10 | - - 2.000cc, | |
8703.32.46.20 | - - đã | |
8703.32.46.30 | - - qua | |
8703.32.46.40 | - - đã | |
8703.32.46.90 | - - - - - - | |
8703.32.53.00 | - - - - - - | |
8703.32.54.00 | - - - - - - | |
8703.32.55.00 | - - - - - - | |
8703.32.56 | - - - - - - | |
8703.32.56.10 | - - - - - - | |
8703.32.56.90 | - - - - - - | |
8703.32.64 | - - | |
8703.32.64.10 | - - | |
8703.32.64.90 | - - - - - - | |
8703.32.65 | - - - - - - | |
8703.32.65.10 | - - | |
8703.32.65.90 | - - | |
8703.32.66 | - - - - - - | |
8703.32.66.10 | - - | |
8703.32.66.20 | - - | |
8703.32.66.90 | - - | |
8703.32.74 | - - - - - - | |
8703.32.74.10 | - - | |
8703.32.74.90 | - - | |
8703.32.75 | - - - - - - | |
8703.32.75.10 | - - | |
8703.32.75.90 | - - | |
8703.32.76 | - - - - - - | |
8703.32.76.10 | - - | |
8703.32.76.20 | - - | |
8703.32.76.90 | - - | |
8703.33.12 | - - - - Xe | |
8703.33.12.10 | - - - | |
8703.33.12.90 | - - | |
8703.33.22.00 | - - - - - | |
8703.33.23 | - - - - - | |
8703.33.23.10 | - - | |
8703.33.23.90 | - - | |
8703.33.25 | - - - - - Xe | |
8703.33.25.10 | - - | |
8703.33.25.20 | - - | |
8703.33.25.90 | - - | |
8703.33.27 | - - - - - | |
8703.33.27.10 | - - | |
8703.33.27.20 | - - | |
8703.33.27.90 | - - | |
8703.33.29 | - - - - - Xe | |
8703.33.29.10 | - - | |
8703.33.29.90 | - - | |
8703.33.31.00 | - - - - - Xe thể thao và | |
8703.33.32.00 | - - - - - Xe riêng, ô tô | |
8703.33.34 | - - - - - | |
8703.33.34.10 | - - | |
8703.33.34.90 | - - | |
8703.33.42 | - - - - Xe | |
8703.33.42.10 | - - | |
8703.33.42.90 | - - | |
8703.33.52.00 | - - - - - | |
8703.33.53 | - - - - - | |
8703.33.53.10 | - - | |
8703.33.53.20 | - - | |
8703.33.55 | - - - - - Xe | |
8703.33.55.10 | - - | |
8703.33.55.20 | - - | |
8703.33.55.90 | - - | |
8703.33.57 | - - - - - | |
8703.33.57.10 | - - | |
8703.33.57.20 | - - | |
8703.33.57.90 | - - - | |
8703.33.59 | - - - - - Xe | |
8703.33.59.10 | - - | |
8703.33.59.90 | - - | |
8703.33.62.00 | - - - - - Xe thể thao và | |
8703.33.63.00 | - - - - - Xe riêng, ô tô | |
8703.33.65 | - - - - - | |
8703.33.65.10 | - - | |
8703.33.65.90 | - - | |
8703.33.72 | - - - - Xe | |
8703.33.72.10 | - - | |
8703.33.72.90 | - - | |
8703.33.82.00 | - - - - - | |
8703.33.83 | - - - - - | |
8703.33.83.10 | - - không | |
8703.33.83.20 | - - 5.000cc | |
8703.33.83.90 | - - | |
8703.33.85 | - - - - - Xe | |
8703.33.85.10 | - - không | |
8703.33.85.20 | - - 5.000cc, | |
8703.33.85.30 | - - | |
8703.33.85.90 | - - | |
8703.33.87 | - - - - - | |
8703.33.87.10 | - - không | |
8703.33.87.20 | - - 5.000cc, | |
8703.33.87.30 | - - | |
8703.33.87.90 | - - | |
8703.33.89 | - - - - - Xe | |
8703.33.89.10 | - - | |
8703.33.89.90 | - - | |
8703.33.92.00 | - - - - - Xe thể thao và | |
8703.33.93.00 | - - - - - Xe riêng, ô tô | |
8703.90.12 | - - Xe loại | |
8703.90.12.10 | - - | |
8703.90.12.90 | - - | |
8703.90.21 | - - - Loại | |
8703.90.21.10 | - - | |
8703.90.21.90 | - - | |
8703.90.26 | - - - - - | |
8703.90.26.10 | - - 1.000cc, | |
8703.90.26.20 | - - 1.000cc | |
8703.90.26.30 | - - 1.500cc | |
8703.90.26.40 | - - | |
8703.90.26.90 | - - | |
8703.90.27 | - - - - - | |
8703.90.27.10 | - - | |
8703.90.27.20 | - - | |
8703.90.27.90 | - - | |
8703.90.28 | - - - - - | |
8703.90.28.10 | - - 2.000cc, | |
8703.90.28.20 | - - 2.000cc, | |
8703.90.28.30 | - - qua | |
8703.90.28.40 | - - đã | |
8703.90.28.90 | - - | |
8703.90.31 | - - - - - | |
8703.90.31.10 | - - | |
8703.90.31.30 | - - | |
8703.90.31.90 | - - | |
8703.90.32 | - - - - - | |
8703.90.32.10 | - - 3.000cc, | |
8703.90.32.20 | - - 3.000cc | |
8703.90.32.30 | - - 4.000cc | |
8703.90.32.40 | - - 5.000cc, | |
8703.90.32.50 | - - qua | |
8703.90.32.60 | - - 3.000cc | |
8703.90.32.70 | - - đã | |
8703.90.32.90 | - - | |
8703.90.37 | - - - - Dung | |
8703.90.37.10 | - - 1.000cc, | |
8703.90.37.20 | - - 1.000cc | |
8703.90.37.30 | - - 1.500cc | |
8703.90.37.40 | - - | |
8703.90.37.90 | - - | |
8703.90.38 | - - - - Dung | |
8703.90.38.10 | - - | |
8703.90.38.20 | - - | |
8703.90.38.90 | - - | |
8703.90.41 | - - - - Dung | |
8703.90.41.10 | - - 2.000cc, | |
8703.90.41.20 | - - 2.000cc, | |
8703.90.41.30 | - - qua | |
8703.90.41.40 | - - qua | |
8703.90.41.90 | - - | |
8703.90.42 | - - - - Dung | |
8703.90.42.10 | - - | |
8703.90.42.20 | - - | |
8703.90.42.90 | - - | |
8703.90.43 | - - - - Dung | |
8703.90.43.10 | - - 3.000cc, | |
8703.90.43.20 | - - 3.000cc | |
8703.90.43.30 | - - 4.000cc | |
8703.90.43.40 | - - cc, | |
8703.90.43.50 | - - qua | |
8703.90.43.60 | - - cc | |
8703.90.43.70 | - - qua | |
8703.90.43.90 | - - | |
8703.90.48 | - - - - Dung | |
8703.90.48.10 | - - 1.000cc, | |
8703.90.48.20 | - - cc | |
8703.90.48.30 | - - cc | |
8703.90.48.40 | - - | |
8703.90.48.90 | - - | |
8703.90.51 | - - - - Dung | |
8703.90.51.10 | - - | |
8703.90.51.20 | - - | |
8703.90.51.90 | - - | |
8703.90.52 | - - - - Dung | |
8703.90.52.10 | - - đã | |
8703.90.52.20 | - - cc, | |
8703.90.52.30 | - - qua | |
8703.90.52.40 | - - qua | |
8703.90.52.90 | - - | |
8703.90.53 | - - - - Dung | |
8703.90.53.10 | - - | |
8703.90.53.30 | - - | |
8703.90.53.90 | - - | |
8703.90.54 | - - - - Dung | |
8703.90.54.10 | - - đã | |
8703.90.54.20 | - - 3.000cc | |
8703.90.54.30 | - - 4.000cc | |
8703.90.54.40 | - - 5.000cc, | |
8703.90.54.50 | - - qua | |
8703.90.54.60 | - - cc | |
8703.90.54.70 | - - qua | |
8703.90.54.90 | - - | |
8703.90.61 | - - - - Hoạt | |
8703.90.61.10 | - - | |
8703.90.61.90 | - - | |
8703.90.66 | - - - - - - | |
8703.90.66.10 | - - | |
8703.90.66.90 | - - | |
8703.90.67 | - - - - - - | |
8703.90.67.10 | - - | |
8703.90.67.90 | - - | |
8703.90.68 | - - - - - - | |
8703.90.68.10 | - - | |
8703.90.68.20 | - - | |
8703.90.68.90 | - - | |
8703.90.71 | - - - - - - | |
8703.90.71.10 | - - | |
8703.90.71.90 | - - | |
8703.90.72 | - - - - - - | |
8703.90.72.10 | - - | |
8703.90.72.20 | - - | |
8703.90.72.30 | - - | |
8703.90.72.90 | - - | |
8703.90.77 | - - - - Dung | |
8703.90.77.10 | - - | |
8703.90.77.90 | - - | |
8703.90.78 | - - - - Dung | |
8703.90.78.10 | - - | |
8703.90.78.90 | - - | |
8703.90.81 | - - - - Dung | |
8703.90.81.10 | - - | |
8703.90.81.20 | - - | |
8703.90.81.90 | - - | |
8703.90.82 | - - - - Dung | |
8703.90.82.10 | - - | |
8703.90.82.90 | - - | |
8703.90.83 | - - - - Dung | |
8703.90.83.10 | - - | |
8703.90.83.20 | - - | |
8703.90.83.30 | - - | |
8703.90.83.90 | - - | |
8703.90.88 | - - - - Dung | |
8703.90.88.10 | - - | |
8703.90.88.90 | - - | |
8703.90.91 | - - - - Dung | |
8703.90.91.10 | - - | |
8703.90.91.90 | - - | |
8703.90.92 | - - - - Dung | |
8703.90.92.10 | - - | |
8703.90.92.20 | - - | |
8703.90.92.90 | - - | |
8703.90.93 | - - - - Dung | |
8703.90.93.10 | - - | |
8703.90.93.90 | - - | |
8703.90.94 | - - - - Dung | |
8703.90.94.10 | - - | |
8703.90.94.20 | - - | |
8703.90.94.30 | - - | |
8703.90.94.90 | - - | |
|
| |
8711 | Mô tô (kể cả thùng xe | |
8711.10.10.00 | - - Xe đạp | |
8711.10.21.00 | - - - Xe | |
8711.10.22.00 | - - - Xe mô | |
8711.10.29.00 | - - - Loại | |
8711.10.31.00 | - - - Xe | |
8711.10.32.00 | - - - Xe mô | |
8711.10.39.00 | - - - Loại | |
8711.20.10.00 | - - Xe đạp | |
8711.20.20.00 | - - Xe môtô | |
8711.20.31.00 | - - - Xe | |
8711.20.32.00 | - - - Xe mô | |
8711.20.33.00 | - - - Loại | |
8711.20.44.00 | - - - Xe | |
8711.20.45.00 | - - - Xe mô tô | |
8711.20.46.00 | - - - Loại | |
8711.20.47.00 | - - - Xe | |
8711.20.48.00 | - - - Xe mô | |
8711.20.49.00 | - - - Loại | |
8711.20.51.00 | - - - Xe | |
8711.20.52.00 | - - - Xe mô | |
8711.20.53.00 | - - - Loại | |
8711.20.54.00 | - - - Xe | |
8711.20.55.00 | - - - Xe mô | |
8711.20.56.00 | - - - Loại | |
8711.90.91.00 | - - - - | |
8711.90.95.00 | - - - - | |
|
| |
9303 | Súng phát thuốc nổ đã phóng pháo | |
9303.20.10.00 | - - Súng săn | |
9303.30.10.00 | - - Súng | |
|
| |
9304 | Vũ khí khác trừ các loại | |
9304.00.10.00 | - Súng hơi, | |
|
| |
9305 | Bộ phận và | |
9305.21.10.00 | - - - Của | |
9305.29.10.00 | - - - Của | |
9305.99.90.00 | - - - Loại | |
|
| |
9307.00.00.00 | Kiếm, đoản chúng, kể cả |
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 30 /2007/QĐ-BTC ngày 7/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
1/ Các cặp của khẩu quốc tế:
1.1/ Na Mèo (Thanh Hoá) - Nậm Xôi (Hủa Phăn)
1.2/ Nậm Cắn (Nghệ An) - Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)
1.3/ Cầu Treo (Hà Tĩnh) - Nậm Phao (Bolikhămxay)
1.4/ Cha Lo (Quảng Bình) - Na Phàu (Khăm Muồn)
1.5/ Lao Bảo (Quảng Trị) - Đen Sa vẳn (Savannakhết)
2/ Các cặp cửa khẩu quốc gia:
2.1/ Tây Trang (Điện Biên) - Sốp Hùn (Phong Salỳ)
2.2/ Chiềng Khương (Sơn La) - Bản Đán (Hủa Phăn)
2.3/ Lóng Sập (Sơn La) - Pa Háng (Hủa Phăn)
2.4/ La Lay (Thừa Thiên Huế) - La Lay (Salavăn)
2.5/ Bờ Y (Kon Tum) - Phu Cưa (Attapư)
3/ Các cặp cửa khẩu cấp tỉnh đã được Bộ Thương mại
CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào cho thông quan hàng hoá xuất nhập
khẩu:
3.1/ Tén Tần (Thanh Hoá) - Sổm Vẳng (Hủa Phăn)
3.2/ Thanh Thuỷ (Nghệ An) - Nậm On (Bolikhamxay)
3.3/ Ka Roòng (Quảng Bình) - Noỏng Mạ (Khăm Muồn)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 30 /2007/QĐ-BTC ngày 7/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
SỐ TT | TÊN HÀNG | MÃ SỐ HS | Định lượng | ||
Đơn vị | 2007 | 2008 | |||
1 | Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy | 2401.10.10.00 | Tấn | Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 | sẽ được hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo |
2 | Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy | 2401.10.20.00 | - |
|
|
3 | Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại | 2401.20.10.00 | - |
|
|
4 | Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại | 2401.20.40.00 | - |
|
|
5 | Cọng thuốc lá | 2401.30.10.00 | - |
|
|
6 | Thóc và gạo các loại | 1006.10.90.00 1006.30.11.00 1006.30.12.00 1006.30.13.00 1006.30.14.00 1006.30.19.00 1006.30.30.00 1006.30.61.00 1006.30.62.00 1006.30.63.00 1006.30.64.00 1006.30.69.00 | Tấn | 40.000 tấn qui gạo (2 thóc = 1,2 gạo) | sẽ được hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo |
SỐ TT | TÊN HÀNG | MÃ SỐ HS | Định lượng | ||
Đơn vị | 2007 | 2008 | |||
7 | Phụ kiện xe máy: - Cần số xe máy - Chân chông đứng - Chân chống nghiêng - Trục để chân giữa - Cần đạp phanh chân - Ống sắt pedal để chân người ngồi sau |
8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 | USD | 600.000 USD (theo giá giao tại xưởng) | sẽ được hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo mại |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 30/2007/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 07/05/2007 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 27/08/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.