Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    340182
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu29/2013/QĐ-UBND
    Loại văn bảnQuyết định
    Cơ quanTỉnh Nghệ An
    Ngày ban hành06/06/2013
    Người kýThái Văn Hằng
    Ngày hiệu lực 06/06/2013
    Tình trạng Hết hiệu lực

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH NGHỆ AN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 29/2013/QĐ-UBND

    Nghệ An, ngày 06 tháng 6 năm 2013

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

    Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

    Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 737/TTr-CT ngày 28/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1.Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

    (Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo)

    Đối với tài sản mua theo phương thức đấu giá do pháp luật quy định (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng.

    Điều 2.Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH




    Thái Văn Hằng

     

    PHỤ LỤC 01

    BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

    Phần I-

    XE NHẬP KHẨU

    STT

    LOẠI XE

    Giá xe mới 100%
    (triệu đồng)

     

     

     

    1. CNHTC

    1

    CNHTC JYJ 5312GJY trọng tải 14.350 kg

    1 120

    2

    CNHTC/LG5254GJBZ 9.920 kg ô tô trộn bê tông

    1 263

    3

    CNHTC (Ô tô đầu kéo), ZZ4257N3247N1B 10.900kg

    1 115

    4

    HOWO trọng tải 12 tấn

    1 008

    5

    CNHTC Trọng tải 8.700 kg

    1 070

    2. HYUNDAI

    1

    Hyundai Accent 1.4L Số tự động (AT)

    553

    2

    Hyundai Accent 1.4L Số sàn (MT)

    519

    3

    Hyundai Equus VS380 số tự động

    2 689

    4

    Hyundai Equus VS460 số tự động

    3 206

    5

    Hyundai Equus VL500

    3 935

    6

    Hyundai Equus VL500 Limousine

    3 935

    7

    Hyundai Genesis Coupe 2.0T số tự động

    1 119

    8

    Hyundai H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ máy xăng

    724

    9

    Hyundai H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ máy xăng

    786

    10

    Hyundai H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ máy dầu

    848

    11

    Hyundai H-1 dung tích 2.5số sàn, 3 chỗ tải van

    666

    12

    Hyundai I10 máy xăng số sàn1.1L, 5 chỗ

    333

    13

    Hyundai I20 máy xăng số tự động 1.4L, 5 chỗ

    520

    14

    Hyundai I30 máy xăng số tự động 1.6L, 5 chỗ

    722

    15

    Hyundai Sonata 2.0L số tự động

    946

    16

    Hyundai Santafe 2.4L máy xăng, số tự động 1 cầu, 7 chỗ

    1 237

    17

    Hyundai Santafe 2.2L máy dầu, số tự động 1 cầu, 7 chỗ

    1 267

    18

    Hyundai Santafe 2.2L máy dầu, số sàn 1 cầu, 7 chỗ

    1 100

    19

    Hyundai Tucson 2.0L 2 cầu, số tự động

    904

    20

    Hyundai Veloster 1.6L, máy xăng, số tự động

    817

    21

    HYUNDAI TRAGO 25 tấn

    2 030

    22

    HUYNDAI xitec trọng tải 3950kg

    580

    23

    HUYNDAI AERO SPACELS

    2 150

    24

    HYUNDAI,(xe tải bồn) trọng tải 16800kg

    1 120

    25

    HUYNDAI ô tô tải kéo xe hỏng trọng tải 1.900 kg

    416

    3. DONGFENG

    1

    Dongfeng DFL1203A/TTCM-MB2 tải trọng 9.600 kg

    840

    2

    Dongfeng 1800TD trọng tải 10.200kg

    1 040

    3

    Dongfeng DLQ 5090GJY3 trọng tải 4.255kg (Ô tô xitéc)

    550

    4. TOYOTA

    1

    TOYOTA camry dung tích 1.832 cm3

    800

    2

    TOYOTA LANDCRUISER PARADO G

    1 800

    5. MAZDA

    1

    MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung tích 2.2l số sàn

    640

    2

    MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung tích 2.2l số tự động

    760

    6. KIA

    1

    KIA MORNING EX dung tích 1086 cm3

    350

    2

    KIA CONCORD 1498 cm3

    350

    3

    KIA GRANBIRD HD 42 chỗ, 43 chỗ

    1 080

    4

    KIA BONGO III trọng tải 900kg

    340

    5

    KIA TRADE tải trọng 2500kg

    800

    7. KHÁC

    1

    FORD FORD FIESTA S dung tích 1.6 số tự động

    530

    2

    HONDA Accord dung tích 2.2 L

    720

    3

    XCMG ô tô cần cẩu có sức nâng 25000kg

    1 830

    4

    MITSHBISHI FUSO trên 5.5 tấn đến 6.5 tấn

    600

    5

    FAW TTCM/CA6DE3 - 24E3F.MB trọng tải 13.470 kg

    1 120

    6

    SUZUKI CARRY 740KG

    233

    7

    SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn

    540

    Phần II

    XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

    STT

    LOẠI XE

    Giá xe mới 100%
    (triệu đồng)

    1. HYUNDAI THÀNH CÔNG

    1

    Hyundai Avante HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn

    487

    2

    Hyundai Avante HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động

    548

    3

    Hyundai Avante HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động

    609

    4

    Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn

    456

    5

    Hyundai H100/TC-TL tải trọng 1.190 kg

    363

    6

    Hyundai H100/TCN-MP.S tải trọng 990 kg

    363

    7

    Hyundai H100/TCN-TK.S tải trọng 920 kg

    363

    2. THACO

    1

    THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

    359

    2

    THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui

    379

    3

    THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui

    379

    4

    THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín

    379

    5

    THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

    359

    6

    THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui

    379

    7

    THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

    379

    8

    THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

    379

    9

    THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn

    262

    10

    THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn

    292

    11

    THACO FLD750

    472

    12

    THACO FLD750-4WD

    549

    13

    THACO FLD800

    555

    14

    THACO FLD800-4WD

    615

    15

    THACO FLD1000

    650

    16

    THACO FLC198 tải 1,98 tấn

    241

    17

    THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn

    258

    18

    THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn

    262

    19

    THACO FLC198-MBM-1 tải có mui 1,7 tấn

    258

    20

    THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn

    258

    21

    THACO FLC125 tải trọng 1 tấn

    214

    22

    THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui phủ

    226

    23

    THACO FLC125-MBM tải trọng 1.1 tấn, có mui phủ

    226

    24

    THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

    233

    25

    THACO FLC250 2,5 tấn

    263

    26

    THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn

    282

    27

    THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn

    285

    28

    THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn

    286

    29

    THACO FLC300 tải 3 tấn

    279

    30

    THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn

    300

    31

    THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn

    302

    32

    THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn

    301

    33

    THACO FLC345A tải 3,45 tấn

    320

    34

    THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn

    343

    35

    THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn

    344

    36

    THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn

    346

    37

    THACO FLC345A-4WD/MB1

    552

    38

    THACO FLC345A-4WD

    503

    39

    THACO FLC345 tải 3,45 tấn

    332

    40

    THACO FLC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

    357

    41

    THACO FLC345-MBM tải có mui 3 tấn

    357

    42

    THACO FLC345-TK tải thùng kín 2.7 tấn

    361

    43

    THACO FLC450 tải 4.5 tấn

    332

    44

    THACO FLC450-MBB tải 4 tấn

    357

    45

    THACO FLC450-MBB-1 tải 4 tấn

    357

    46

    THACO FLC450-XTL tải 4 tấn

    358

    47

    THACO FC099L tải trọng 990 Kg

    200

    48

    THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ

    212

    49

    THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg

    212

    50

    THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín

    216

    51

    THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn

    444

    52

    THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

    469

    53

    THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải có mui 3,05 tấn

    469

    54

    THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

    468

    55

    THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

    470

    56

    THACO FTC450 tải 4,5 tấn

    444

    57

    THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

    469

    58

    THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải có mui 4 tấn

    469

    59

    THACO FTC450-TK tải 4 tấn

    470

    60

    THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

    512

    61

    THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn

    512

    62

    THACO TC345 tải 3,45 tấn

    332

    63

    THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

    357

    64

    THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn

    357

    65

    THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn

    361

    66

    THACO TC450 tải 4,5 tấn

    332

    67

    THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn

    357

    68

    THACO TD200-4WD

    331

    69

    THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 2 cầu

    405

    70

    THACO TD450

    370

    71

    THACO TD600

    416

    72

    THACO TD600-4WD (hai cầu)

    482

    73

    THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

    298

    74

    THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui

    315

    75

    THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui

    322

    76

    THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín

    317

    77

    THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín

    317

    78

    THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,6 tấn, có mui

    315

    79

    THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui

    322

    80

    THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

    298

    81

    THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

    317

    82

    THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui

    322

    83

    THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín

    317

    84

    THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

    379

    85

    THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui

    400

    86

    THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui

    403

    87

    THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

    409

    88

    THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

    383

    89

    THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui

    403

    90

    THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín

    412

    91

    THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

    463

    92

    THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ

    509

    93

    THACO OLLIN800

    492

    94

    THACO OLLIN800-MBB

    546

    95

    THACO OLLIN800-MBB-1

    546

    96

    THACO HC750

    873

    97

    THACO HC750-MBB

    873

    98

    THACO HC750-TK

    941

    99

    THACO FD099 tải trọng 990 Kg

    213

    100

    THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui

    650

    101

    THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

    750

    102

    THACO AUMAN1290-MBB

    980

    103

    KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn

    249

    104

    KIA K2700II/THACO-Truck-MBB 930kg

    263

    105

    KIA K2700II/THACO-Truck-MBM 930kg

    269

    106

    KIA K2700II/THACO TRUCK – TK 830 kg

    269

    107

    KIA K2700II/THACO TRUCK – XTL 830 kg

    262

    108

    KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn

    284

    109

    KIA K3000S/THACO Truck-MBB tải trọng 1,2 tấn

    299

    110

    KIA K3000S/THACO Truck-MBM tải trọng 1,15 tấn

    305

    111

    KIA K3000S/THACO Truck-TK tải trọng 1tấn

    304

    112

    KIA K3000S/THACO Truck-BNTK

    337

    113

    THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

    1 540

    114

    THACO HD270/D340A; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

    1 540

    115

    THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

    1 595

    116

    THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

    1 595

    117

    THACO HD270/D380B; ôtô tải 12 tấn

    1 595

    118

    Hyunda HD 370/THACO-TB

    2 140

    119

    THACO HB120S

    2 488

    120

    THACO HB120SL

    2 740

    121

    THACO HB120SSL

    2 920

    122

    THACO- HB 120 SLS

    2 720

    123

    THACO HB120SLD

    2 740

    124

    THACO HB120SLD-B

    2 920

    125

    THACO HB120ESL

    2 900

    126

    THACO HB 70ES

    933

    127

    THACO HB 70CS

    949

    128

    THACO HB 70CT

    904

    129

    THACO HB 90ES

    1 673

    130

    THACO HB 90ETS

    1 703

    131

    THACO HB 90HF

    1 598

    132

    THACO HB 90LF

    1 598

    133

    THACO TB120SL - W

    2 727

    134

    THACO FC2600

    137

    135

    Thaco FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn

    262

    136

    THACO HD345 trọng tải 3.45 tấn

    490

    137

    THACO FLC600A-4WD/MB1 trọng tải 6.000 kg

    600

    138

    THACO FLC600A-4WD

    531

    139

    THACO FLD2500A

    312

    140

    THACO FD2300A; 990 kg

    159

    141

    THACO TOWNER 950

    184

    142

    THACO TOWNER 750A

    135

    143

    THACO QD45-4WD

    300

    3. NISSAN

    1

    NISSAN SUNNY N17 XV

    622

    2

    NISSAN SUNNY N17 XL

    557

    3

    NISSAN SUNNY N17

    535

    4. FORD

    1

    Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ (Lazăng thép, ghế bọc vải)

    826

    2

    Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ (Lazăng Hợp kim nhôm, ghế bọc da cao cấp)

    879

    3

    Ford Everest UW 151-7 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5

    833

    4

    Ford Everest UW 851-2 7 chỗ, số tự động, 2 cầu máy dầu 2.5

    921

    5. CHIẾN THẮNG

    1

    CHIẾN THẮNG CT6.50TL1/KM (1 cầu) trọng tải 5.900 kg

    357

    2

    CHIẾN THẮNG CT2.00T1; 2 tấn

    151

    6. VIỆT TRUNG

    1

    Việt Trung EQ3161G trọng tải 7.200 kg

    595

    2

    Việt Trung EQ1129G-T2/MP

    435

    3

    Việt Trung EQ1081GL3-T5/MP

    430

    7. CHEVROLET

    1

    CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5

    550

    2

    CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5 dung tích 1598cm3,xe 5 chỗ ngồi

    445

    8. HOA MAI

    1

    HOA MAI HD 990A-E2TD

    218

    2

    HOA MAI HD2500A.4X4-E2TD

    271

    9. ISUZU

    1

    ISUZU- NQR75L CAB- CHASSIS trọng tải 8.850 kg

    820

    2

    ISUZU QKR55F-ANLAC ET2 trọng tải 1.000 kg Việt Nam sx là 592 triệu đồng

    592

    10. KIA

    1

    KIA SORENTO LX 2.4 số tự động, 2 cầu tương đương

    990

    2

    KIA SORENTO XM 24G E2 MT - 2WD

    824

    3

    KIA K12VK 1.3

    198

    4

    KIA Carnival dung tích 2601 , 7 chỗ

    536

    11. MEKONG AUTO

    1

    MEKONG AUTO PASO 2.0 TD

    261

    2

    MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C

    249

    12. CỬU LONG

    1

    Cửu Long 14008T-MB trọng tải 7.7 tấn là 500 triệu

    500

    2

    Cửu long KC6625D-T600

    317

    3

    Cửu Long KC9670D2-T800 là 490 triệu đồng

    490

    4

    Cửu Long DF10570T-MB trọng tải 7 tấn

    440

    5

    Cửu Long KC9650D-T700 trọng tải 4.500 kg

    400

    6

    Cửu long DF9670T-MB trọng tải 6500KG là 414 triệu đồng

    414

    13. TRƯỜNG GIANG

    1

    Trường Giang DFM EQ8TC4x2/KM tải trọng 8.000 kg

    550

    2

    Trường Giang DFM EQ9TC6x2/KM tải trọng 8.600 kg

    645

    14. MITSUBISHI

    1

    Mitsubishi Jolie MB (Mitsubishi Jolie VB2WLNJEYVT)

    377

    2

    Mitsubishi Jolie SS (Mitsubishi Jolie VB2WLNHEYVT)

    392

    15. DAEWOO

    1

    DAEWOO Lacetti CDX (1.8) số sàn

    535

    2

    DAEWOO Lacetti CDX 1.8 số tự động

    595

    16. HINO

    1

    HINO FG8JJSB/HIỆP HOÀ-ER.TC trọng tải 6.500 kg

    1 725

    2

    HINO FG8JPSL/TTCM - MB

    1 260

    3

    HINO FC9JLSW - TL

    888

    17. DONGFENG

    1

    DONGFENG HGA/C260 33 - TMB1 trọng tải 13.500 kg

    950

    2

    DONGFENG CK327-PB trọng tải 13.020 kg

    1 120

    3

    DONGFENG DFL 1203A/HH-C230TM-T Tải trọng 9.800 Kg

    855

    18. KHÁC

    1

    BA HAI CAK46-2F xe giường nằm 46 chỗ

    1 640

    2

    SAMCO, LOẠI : KGQ2 dung tích 5.2 L; 34 chỗ ngồi

    1 370

    3

    VSM 1022A, loại Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi và 500 Kg

    150

    4

    TRANSINCO HK 29DB

    840

    5

    TRANSINCO 1-5 H3K29

    480

    6

    HYUNDAI PORTER/ THQ-TK1.0 trọng tải 1 tấn

    195

    7

    HUYNDAI COUNTY 25 chỗ

    700

    8

    HYUNDAI Mighty HD72/DT - TL trọng tải 3500 kg

    521

    9

    VINAXUKI VXK990TL

    146

    10

    LIFAN có trọng tải 5 tấn

    238

    11

    Thành Công 4102QBZ4X4/5TD

    299

    12

    Thành Công số loại CY4D12120 trọng tải 6 tấn

    300

    13

    SUZUKI trọng tải thiết kế 700 kg (trọng tải bản thân 850 kg)

    215

    14

    SONGHONG SH2500B XE TẢI TỰ ĐỔ 2,5 tấn

    155

     

    PHỤ LỤC 02:

    BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

    STT

    LOẠI XE

    Nước SX

    Giá xe mới 100%
    (nghìn đồng)

    1. HONDA

    1

    Future số loại JC 533 FUTURE

    Việt Nam

    24 300

    2

    Future FI số loại JC 534 FUTURE FI Vành nan

    Việt Nam

    28 560

    3

    Future FI số loại JC 535 FUTURE FI (C) Vành đúc

    Việt Nam

    29 515

    4

    LEAD số loại JF45LEAD màu đen, trắng, xám, đỏ, vàng

    Việt Nam

    35 705

    5

    LEAD số loại JF45LEAD màu xanh vàng, vàng nhạt vàng

    Việt Nam

    36 657

    6

    JC52E WAVE RSX

    Việt Nam

    19 500

    7

    JC52E WAVE RSX (C)

    Việt Nam

    21 000

    8

    JC52E WAVE S (D) màu đen xám,đỏ đen, vàng đen

    Việt Nam

    16 900

    9

    JC52E WAVE S (D) trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng

    Việt Nam

    17 100

    10

    JC52E WAVE S màu đen xám,đỏ đen, vàng đen

    Việt Nam

    17 900

    11

    JC52E WAVE S trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng

    Việt Nam

    18 100

    12

    JC52E WAVE RS

    Việt Nam

    18 100

    13

    JC52E WAVE RS (C)

    Việt Nam

    19 500

    14

    VISION JF 33E màu bạc xám, đen xám, đỏ xám

    Việt Nam

    27 300

    15

    VISION JF 33E đen, trắng, đỏ, xanh, nâu

    Việt Nam

    27 500

    16

    HONDA SHADOW SDH 150-16,

    Trung Quốc

    35 000

    17

    Honda Taranis (WH110T-5) 108 cc

    Trung Quốc

    40 000

    2. YAMAHA

    1

    YAMAHA SIRIUS FI-1FC1

    Việt Nam

    22 950

    2

    YAMAHA SIRIUS 5C6K

    Việt Nam

    20 300

    3

    YAMAHA LUVIAS FI-1SK1

    Việt Nam

    27 900

    4

    YAMAHA Nouvo GP dung tích 125

    Việt Nam

    37 200

    3. KYMCO

    1

    Kymco Like Many FI (phanh đĩa)

    Việt Nam

    31 200

    2

    Kymco Like Many FI (phanh đùm)

    Việt Nam

    29 900

    3

    Kymco Candy Hi 50 dung tích 50cc

    Việt Nam

    18 400

    4. PIAGGIO

    1

    Liberty 3V i.e 125cc

    Việt Nam

    57 500

    2

    Liberty S 3V i.e 125cc

    Việt Nam

    58 500

    3

    Liberty 3V i.e 150cc

    Việt Nam

    71 500

    5. KHÁC

    1

    SOLOWINS 110 cc

    Việt Nam

    17 000

    2

    Lambretta LN125

    Việt Nam

    79 000

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu29/2013/QĐ-UBND
                              Loại văn bảnQuyết định
                              Cơ quanTỉnh Nghệ An
                              Ngày ban hành06/06/2013
                              Người kýThái Văn Hằng
                              Ngày hiệu lực 06/06/2013
                              Tình trạng Hết hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng Tiếng Việt

                                                    Tải văn bản Tiếng Việt
                                                    Định dạng DOCX, dễ chỉnh sửa

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                    • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                    • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                    • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                    • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                    • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                    • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                    • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ