Số hiệu | 29/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
Ngày ban hành | 15/05/2008 |
Người ký | Phạm Xuân Đương |
Ngày hiệu lực | 25/05/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶ | CỘNG |
Số: | Thái |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và
các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách;
Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng
nhân dân ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 04
năm 2005 của Ban Thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Nghị quyết số
1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10 tháng 07 năm 2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc
“Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc
hội, các cơ quan Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc
hội, các đoàn đại biểu Quốc hội ”;
Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC
ngày 31 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc “Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
23/2007/TT-BTC ngày 21 tháng 03 năm 2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11
tháng 06 năm 2007 của Bộ Tài chính ”;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, về việc Quy định
một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 563/TTr-STC ngày 14 tháng 4 năm 2008 về việc Quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể
như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng
dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thường trực
Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM.UỶ |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ,
ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
29/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Chế độ, đinh mức chi tiêu tài chính | ||
HĐND cấp tỉnh | HĐND cấp huyện, thành phố, thị xã | HĐND cấp xã | |||
I | Chế độ chi |
|
|
|
|
1 | Tiền ngủ: Do |
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ tiền ăn: - Đại biểu Hội - Đại biểu mời | Ngày/người |
50.000 40.000 |
40.000 30.000 |
30.000 20.000 |
3 | Bồi dưỡng chủ | Ngày/người | 100.000 | 70.000 | 40.000 |
4 | Bồi dưỡng thư | Ngày/người | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
5 | Soạn thảo các công | 01 Văn bản | 100.000 | 0 | 0 |
II | Chi cho công |
|
|
|
|
1 | Soạn thảo và | 01 Báo cáo (Đề án, nghị quyết) | 200.000 | 100.000 | 0 |
2 | Hội nghị thẩm - Người chủ trì - Các thành - Cán bộ phục vụ | Người/buổi |
70.000 50.000 30.000 |
50.000 30.000 15.000 |
0 0 0 |
III | Chi cho các |
|
|
|
|
1 | Xây dựng chương - Giám sát - Giám sát thường | 01 Cuộc |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
2 | Chi bồi dưỡng - Chủ trì cuộc - Các thành phần - Người phục vụ | Người/buổi |
50.000 30.000 |
30.000 20.000 |
20.000 15.000 |
3 | Xây dựng báo | 01 Báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
4 | Chi hoạt động |
|
|
|
|
IV | Chi hoạt động |
|
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ cho | 01 điểm tiếp xúc cử tri | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Chi bồi dưỡng - Đại biểu - Cán bộ phục vụ | Người/buổi |
40.000 30.000 |
30.000 20.000 |
20.000 10.000 |
3 | Lập, hoàn chỉnh | 01 Báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
V | Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
1 | Chi cho tổ chức, | 01 Luật, dự án, pháp lệnh | 100.000 | 0 | 0 |
2 | Chi bồi dưỡng - Người chủ trì - Các thành - Cán bộ phục vụ - Tổng hợp, viết |
Người/buổi
01 Báo cáo |
70.000 50.000 30.000 200.000 |
0 0 0 0 |
0 0 0 0 |
VI | Chi khoán | Tháng/người | 75.000 | 75.000 | 75.000 |
VII | Chi thăm hỏi | Lần/ thămhỏi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
VIII | Hỗ trợ may - Cho đại biểu - Cho cán bộ | 01 nhiệm kỳ | 2.000.000 1.500.000 | 1.500.000 1.000.000 | 1.000.000 500.000 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 29/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
Ngày ban hành | 15/05/2008 |
Người ký | Phạm Xuân Đương |
Ngày hiệu lực | 25/05/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.