Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    1575





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu27/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hải Phòng
      Ngày ban hành16/09/2021
      Người kýNguyễn Văn Tùng
      Ngày hiệu lực 25/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 27/2021/QĐ-UBND

      Hải Phòng, ngày 16 tháng 9 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

      Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

      Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

      Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

      Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 10/2019 TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

      Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 103/TTr-SXD ngày 30/7/2021; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 75/BC-STP ngày 20/5/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:

      1. Thuyết minh áp dụng;

      2. 03 Phụ lục đơn giá chi tiết.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai;

      2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;

      3. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật Đất đai năm 2013 khi nhà nước thu hồi đất;

      4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

      Điều 3. Quy định chuyển tiếp

      1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

      2. Các phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng chưa được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đến ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng Bộ đơn giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định này.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2021; thay thế Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 5;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
      - Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
      - TTTU, TTHĐND TP;
      - Ủy ban MTTQVN TP;
      - Đoàn ĐBQH TP;
      - CT, các PCT UBND TP;
      - Sở Tư pháp;
      - Công báo thành phố;
      - Cổng thông tin điện tử TP;
      - Đài PTTH HP, Báo HP;
      - CPVP UBND TP;
      - Các Phòng: XDGT&CT, NC&KTGS;
      - CV: GT2, XD;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Tùng

       

      THUYẾT MINH ÁP DỤNG

      BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC
      PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

      I. Nguyên tắc áp dụng Bộ đơn giá:

      1. Bộ đơn giá vật kiến trúc được dùng làm cơ sở xác định giá trị vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

      2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:

      a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong Bộ đơn giá vật kiến trúc (quy định tại bảng Phụ lục 1) thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn ...) được xác định theo đơn giá chi tiết tại bảng Phụ lục 2 sau đó bù trừ phần chênh lệch để xác định giá trị công trình, hạng mục công trình; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây tường thu hồi; Đối với nhà mái bằng chiều cao tầng nhà được tính từ mặt sàn tầng cần tính đến sàn tầng trên tiếp giáp.

      b) Đối với các loại thiết bị có thể di chuyển và tiếp tục sử dụng được thì chỉ tính chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt theo đơn giá tại bảng Phụ lục 3.

      c) Đơn giá san lấp trong Bộ đơn giá vật kiến trúc đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình bằng ô tô. Đối với công trình cạnh bờ sông (san lấp bằng phương pháp phun cát) thì phải khảo sát xác định chi phí san lấp theo phương pháp phun cát.

      d) Những vật kiến trúc chưa có đơn giá quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này, những vật kiến trúc đặc biệt có kết cấu, tính chất phức tạp khác với các kết cấu nêu trong Bộ đơn giá vật kiến trúc; kết cấu ngầm dưới đất hoặc kết cấu khó xác định bằng phương pháp đo vẽ, khảo sát thông thường, vật kiến trúc có giá trị về lịch sử, văn hóa... các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng thuê cơ quan tư vấn thiết kế - kiểm định xây dựng có năng lực, đủ điều kiện tiến hành khảo sát thiết lập hồ sơ hiện trạng, đo bóc khối lượng, xác định giá trị vật kiến trúc tại thời điểm tính toán; Đối với các công trình nhà thờ họ, đình, chùa, miếu ... cần tham khảo ý kiến của các cơ quan chuyên môn, chuyên ngành.

      e) Các đơn giá trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này chưa bao gồm lệ phí cấp phép xây dựng công trình; các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình (khảo sát, thiết kế, giám sát công trình xây dựng...). Trong quá trình thực hiện, chủ công trình xuất trình hóa đơn, chứng từ và hồ sơ về các chi phí này để các tổ chức lập phương án bồi thường, hỗ trợ xem xét tổng hợp vào phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ.

      II. Nội dung và kết cấu Bộ đơn giá:

      Bộ đơn giá vật kiến trúc bao gồm các bảng Phụ lục 1, 2, 3 được đánh số và mã hóa, cụ thể như sau:

      1. Phụ lục 1: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.11642 bao gồm: Các loại công trình nhà từ 1 tầng đến 5 tầng, nhà xưởng.

      a) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10311 đến VKT.115292 đã tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện: Đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: Đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, aptomat.

      b) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.115292 chưa bao gồm: Cửa các loại; lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; ốp tường, cột, trụ; lát: Nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,.. đóng trần các loại; sơn, bả tường, trần...; các thiết bị: Quạt trần, đèn chùm, đèn trang trí, bệ xí, tiểu treo, bồn tắm, lavabo, bình nóng lạnh,...; bể chứa nước ăn, sinh hoạt; các chi tiết phù điều, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.

      c) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642 đã bao gồm: Cửa các loại; sơn, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.

      d) Trong bảng Phụ lục 1 diện tích sàn xây dựng được xác định như sau:

      - Diện tích sàn xây dựng đối với nhà 1 tầng có đổ sàn mái bê tông cốt thép tính theo diện tích sàn mái. Nếu nhà 1 tầng không phải là kết cấu sàn mái bê tông cốt thép thì kích thước tính đến mép ngoài của tường nhà, trường hợp có mái hiên, sảnh bằng bê tông cốt thép thì cộng thêm phần diện tích đó vào diện tích sàn xây dựng để áp giá.

      - Đối với nhà nhiều tầng (2 tầng trở lên) tính theo tổng diện tích sàn mái bê tông cốt thép (không trừ diện tích mặt bằng cầu thang, ô lấy sáng (nếu có)).

      - Trường hợp căn nhà thuộc dãy liền kề, diện tích sàn xây dựng căn cứ vào chỉ giới xây dựng của từng căn nhà.

      - Diện tích sàn xây dựng không bao gồm: Các bộ phận phụ (thang bộ ngoài nhà, đường dốc ngoài nhà, bậc tam cấp, mái đua, các tấm chắn nắng ngang...); các diện tích chiếm chỗ của các thiết bị ngoài trời (điều hòa nhiệt độ, ống thông hơi...).

      2. Phụ lục 2: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.20001 đến mã hiệu VKT.20180 bao gồm các công tác: San lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép; làm mái; bể nước...; công tác hoàn thiện: Láng nền, granito, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ...

      3. Phụ lục 3: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.30001 đến VKT.30150 bao gồm: Trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại; cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt.

      4. Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.30150 trong các bảng Phụ lục 1, 2, 3 đã bao gồm các chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng.

       

      PHỤ LỤC 1

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

      Mã hiệu

      Vật kiến trúc

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      1

      Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre

       

       

      VKT.10101

      + nền xi măng

      m2 sàn XD

      1.274.061

      VKT.10102

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.392.599

      VKT.10103

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.211.607

      2

      Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m

       

       

      2.1

      Mái ngói 22v/m2 sườn tre

       

       

      VKT.10211

      + nền đất

      m2 sàn XD

      1.246.264

      VKT.10212

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.269.945

      VKT.10213

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.450.938

      2.2

      Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre:

       

       

      VKT.10221

      + nền đất

      m2 sàn XD

      1.042.443

      VKT.10222

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.066.124

      VKT.10223

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.247.117

      3

      Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m

       

       

      3.1

      Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ:

       

       

      VKT.10311

      + nền đất

      m2 sàn XD

      1.687.035

      VKT.10312

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.710.716

      VKT.10313

      + nền xi măng

      m2 sàn XD

      1.773.171

      VKT.10314

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.891.709

      3.2

      Mái fibro ximăng sườn gỗ:

       

       

      VKT.10321

      + nền đất

      m2 sàn XD

      1.673.472

      VKT.10322

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.697.153

      VKT.10323

      + nền xi măng

      m2 sàn XD

      1.759.607

      VKT.10324

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.878.146

      3.3

      Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

       

       

      VKT.10331

      + nền đất

      m2 sàn XD

      1.544.957

      VKT.10332

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.568.638

      VKT.10333

      + nền xi măng

      m2 sàn XD

      1.631.092

      VKT.10334

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.749.631

      3.4

      Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa:

       

       

      VKT.10341

      + nền đất

      m2 sàn XD

      1.399.475

      VKT.10342

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.423.156

      VKT.10343

      + nền xi măng

      m2 sàn XD

      1.485.610

      VKT.10344

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.604.148

      3.5

      Mái vôi xỉ:

       

       

      VKT.10351

      + nền đất

      m2 sàn XD

      1.654.121

      VKT.10352

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      1.677.802

      VKT.10353

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.858.794

      VKT.10361

      Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibro ximăng nền láng ximăng

      m2 sàn XD

      1.581.832

      VKT.10362

      Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2, nền láng ximăng

      m2 sàn XD

      1.595.397

      VKT.10363

      Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng

      m2 sàn XD

      2.392.703

      VKT.10364

      Nhà vệ sinh (hố xí 02 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

      cái

      13.170.852

      VKT.10365

      Nhà vệ sinh (hố xí 01 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

      cái

      6.521.852

      4

      Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái

       

       

      4.1

      Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

       

       

      VKT.10411

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      906.291

      VKT.10412

      + nền xi măng

      m2 sàn XD

      965.774

      VKT.10413

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      1.078.665

      4.2

      Mái rơm rạ, mái lá , phên nứa sườn tre:

       

       

      VKT.10421

      + nền vôi xỉ

      m2 sàn XD

      767.737

      VKT.10422

      + nền xi măng

      m2 sàn XD

      827.217

      VKT.10423

      + nền gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      940.111

      5

      Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ

       

       

      5.1

      Tường xây gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10511

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.664.658

      VKT.10512

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.222.919

      VKT.10513

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.068.928

      VKT.10514

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.580.236

      VKT.10515

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.169.015

      VKT.10516

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.025.188

      VKT.10517

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.525.624

      VKT.10518

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.476.800

      5.2

      Tường xây gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10521

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.187.642

      VKT.10522

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.779.819

      VKT.10523

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.638.041

      VKT.10524

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.137.136

      VKT.10525

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.730.996

      VKT.10526

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.578.189

      VKT.10527

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.343.634

      VKT.10528

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.294.811

      5.3

      Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10531

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.046.372

      VKT.10532

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.640.232

      VKT.10533

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.486.241

      VKT.10534

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.015.017

      VKT.10535

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.591.409

      VKT.10536

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.440.517

      VKT.10537

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.207.576

      VKT.10538

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.158.141

      5.4

      Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10541

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.921.976

      VKT.10542

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.516.568

      VKT.10543

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.359.760

      VKT.10544

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.873.554

      VKT.10545

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.467.832

      VKT.10546

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.317.212

      VKT.10547

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.095.239

      VKT.10548

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.046.504

      5.5

      Tường xây đá hộc, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10551

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.573.889

      VKT.10552

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.168.079

      VKT.10553

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.016.587

      VKT.10554

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.552.970

      5.6

      Tường xây gạch Papanh 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10561

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.164.892

      VKT.10562

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.722.700

      VKT.10563

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.568.709

      VKT.10564

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.079.983

      VKT.10565

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.673.846

      VKT.10566

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.531.177

      VKT.10567

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.089.315

      VKT.10568

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.040.461

      6

      Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ

       

       

      VKT.10601

      Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      6.887.185

      VKT.10602

      Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      6.340.785

      VKT.10603

      Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      6.283.730

      VKT.10604

      Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      6.160.818

      VKT.10605

      Tường xây đá hộc 220, móng bằng, móng gia cố cọc tre BTCT

      m2 sàn XD

      6.715.991

      7

      Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ

       

       

      7.1

      Tường xây gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10711

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      6.298.600

      VKT.10712

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.857.454

      VKT.10713

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.706.084

      VKT.10714

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      6.214.324

      VKT.10715

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.803.445

      VKT.10716

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.654.999

      VKT.10717

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      6.159.637

      VKT.10718

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      6.110.896

      7.2

      Tường xây gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10721

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.819.286

      VKT.10722

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.413.878

      VKT.10723

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.269.387

      VKT.10724

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.729.231

      VKT.10725

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.364.768

      VKT.10726

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.214.517

      VKT.10727

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.976.677

      VKT.10728

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.927.936

      7.3

      Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10731

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.690.204

      VKT.10732

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.284.063

      VKT.10733

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.130.072

      VKT.10734

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.641.375

      VKT.10735

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.235.235

      VKT.10736

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.084.422

      VKT.10737

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.852.822

      VKT.10738

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.800.056

      7.4

      Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10741

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.575.006

      VKT.10742

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.168.551

      VKT.10743

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      4.989.760

      VKT.10744

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.525.863

      VKT.10745

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.137.190

      VKT.10746

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.968.831

      VKT.10747

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.748.267

      VKT.10748

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.697.528

      7.5

      Tường xây đá hộc, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10751

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      6.219.991

      VKT.10752

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.813.851

      VKT.10753

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.659.860

      VKT.10754

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      6.157.206

      7.6

      Tường xây gạch papanh 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10761

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.807.578

      VKT.10762

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.366.748

      VKT.10763

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.212.757

      VKT.10764

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.724.065

      VKT.10765

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.317.925

      VKT.10766

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.163.934

      VKT.10767

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

      m2 sàn XD

      5.733.367

      VKT.10768

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      5.684.544

      8

      Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ

       

       

      VKT.10801

      Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      7.446.905

      VKT.10802

      Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      7.619.265

      VKT.10803

      Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      7.078.274

      VKT.10804

      Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      6.997.778

      VKT.10805

      Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

      m2 sàn XD

      6.874.539

      9

      Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ

       

       

      9.1

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10911

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.268.334

      VKT.10912

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.093.087

      VKT.10913

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.997.185

      VKT.10914

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.221.249

      VKT.10915

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.046.007

      VKT.10916

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.933.170

      VKT.10917

      Mái ngói, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.825.920

      VKT.10918

      Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.650.770

      VKT.10919

      Mái fibro ximăng, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.399.401

      9.2

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10921

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.240.292

      VKT.10922

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.064.815

      VKT.10923

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.968.889

      VKT.10924

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.194.581

      VKT.10925

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.019.333

      VKT.10926

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.934.301

      9.3

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10931

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.019.619

      VKT.10932

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.844.372

      VKT.10933

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.671.753

      VKT.10934

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.895.374

      VKT.10935

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.844.372

      VKT.10936

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.623.909

      9.4

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.10941

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.940.463

      VKT.10942

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.716.794

      VKT.10943

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.748.547

      VKT.10944

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.895.374

      VKT.10945

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.719.332

      VKT.10946

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.690.965

      10

      Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; có khu phụ

       

       

      10.1

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11011

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.630.308

      VKT.11012

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.667.189

      VKT.11013

      Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.874.068

      10.2

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11021

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      5.072.882

      VKT.11022

      Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.735.946

      VKT.11023

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.821.082

      VKT.11024

      Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      4.644.147

      VKT.11025

      Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.582.793

      VKT.11026

      Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.622.470

      VKT.11027

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      4.713.970

      VKT.11028

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.721.056

      11

      Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ

       

       

      11.1

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11111

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.065.281

      VKT.11112

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.889.180

      VKT.11113

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.794.209

      VKT.11114

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.019.798

      VKT.11115

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.844.849

      VKT.11116

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.748.727

      VKT.11117

      Mái ngói, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.469.023

      VKT.11118

      Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.293.775

      VKT.11119

      Mái fibro ximăng, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.197.098

      11.2

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11121

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.038.612

      VKT.11122

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.863.365

      VKT.11123

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.768.412

      VKT.11124

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.993.130

      VKT.11125

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.826.442

      VKT.11126

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.732.851

      11.3

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11131

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.850.337

      VKT.11132

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.674.236

      VKT.11133

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.579.265

      VKT.11134

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.804.855

      VKT.11135

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.629.607

      VKT.11136

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.532.929

      11.4

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11141

      Mái ngói, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.771.180

      VKT.11142

      Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.547.512

      VKT.11143

      Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      3.500.109

      VKT.11144

      Mái ngói, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.724.499

      VKT.11145

      Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.552.527

      VKT.11146

      Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      3.453.773

      12

      Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; không có khu phụ

       

       

      12.1

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11211

      Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

      m2 sàn XD

      4.331.318

      VKT.11212

      Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

      m2 sàn XD

      4.375.306

      VKT.11213

      Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT

      m2 sàn XD

      4.586.252

      12.2

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11221

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.781.517

      VKT.11222

      Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.478.030

      VKT.11223

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.559.775

      VKT.11224

      Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      4.411.397

      VKT.11225

      Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.349.831

      VKT.11226

      Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.392.588

      VKT.11227

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      4.544.998

      VKT.11228

      Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.495.723

      13

      Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m ; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ

       

       

      13.1

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ, gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11311

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.143.893

      VKT.11312

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.031.733

      VKT.11313

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      3.978.607

      VKT.11314

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      3.949.800

      VKT.11315

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.017.219

      VKT.11316

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      3.909.466

      VKT.11317

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      3.881.439

      VKT.11318

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      3.833.726

      VKT.11319

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      3.954.597

      VKT.113191

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      3.859.676

      VKT.113192

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      3.807.910

      VKT.113193

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      3.784.979

      VKT.113194

      Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.219.622

      13.2

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11321

      Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.691.683

      VKT.11322

      Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.345.542

      VKT.11323

      Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150

      m2 sàn XD

      4.267.482

      VKT.11324

      Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.188.314

      VKT.11325

      Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.516.076

      VKT.11326

      Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.459.373

      VKT.11327

      Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.235.174

      VKT.11328

      Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.206.825

      13.3

      Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT, gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11331

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.444.102

      VKT.11332

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.325.846

      VKT.11333

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      4.286.232

      VKT.11334

      Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.251.698

      VKT.11335

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.218.117

      VKT.11336

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.104.828

      VKT.11337

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      4.086.527

      VKT.11338

      Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.027.301

      VKT.11339

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.270.724

      VKT.113391

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.156.699

      VKT.113392

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150

      m2 sàn XD

      4.113.568

      VKT.113393

      Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110

      m2 sàn XD

      4.090.797

      VKT.113394

      Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.530.376

      13.4

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT, gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11341

      Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.797.308

      VKT.11342

      Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.452.361

      VKT.11343

      Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150

      m2 sàn XD

      4.377.066

      VKT.11344

      Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.295.182

      VKT.11345

      Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.624.419

      VKT.11346

      Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.565.731

      VKT.11347

      Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.341.256

      VKT.11348

      Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.313.502

      14

      Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m ; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ

       

       

      14.1

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT, gia cố cọc tre

       

       

      VKT.11411

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.239.095

      VKT.11412

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      3.900.933

      VKT.11413

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

      m2 sàn XD

      3.841.292

      VKT.11414

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      3.747.409

      VKT.11415

      Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.120.202

      VKT.11416

      Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      3.919.786

      VKT.11417

      Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      3.795.375

      VKT.11418

      Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

       

      3.778.476

      VKT.11419

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220

      m2 sàn XD

      4.153.674

      VKT.114191

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110

      m2 sàn XD

      3.840.126

      14.2

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc ép BTCT ≤ 25cmx25cm, chiều sâu ≤ 30m

       

       

      VKT.11421

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.810.804

      VKT.11422

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.471.775

      VKT.11423

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

      m2 sàn XD

      4.411.744

      VKT.11424

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.318.251

      VKT.11425

      Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.691.394

      VKT.11426

      Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.489.673

      VKT.11427

      Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.354.509

      VKT.11428

      Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.349.423

      VKT.11429

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220

      m2 sàn XD

      4.722.208

      VKT.114291

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110

      m2 sàn XD

      4.407.951

      14.3

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính ≤ 40cm, chiều sâu ≤ 40m

       

       

      VKT.11431

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      4.542.539

      VKT.11432

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.198.185

      VKT.11433

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150

      m2 sàn XD

      4.138.017

      VKT.11434

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.044.661

      VKT.11435

      Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.417.096

      VKT.11436

      Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.215.795

      VKT.11437

      Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.089.413

      VKT.11438

      Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.075.728

      VKT.11439

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220

      m2 sàn XD

      4.447.811

      VKT.114391

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110

      m2 sàn XD

      4.134.360

      15

      Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m ; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ

       

       

      15.1

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc ép BTCT ≤ 30cmx30cm, chiều sâu ≤ 30m

       

       

      VKT.11511

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      5.073.600

      VKT.11512

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.789.136

      VKT.11513

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nằm 150

      m2 sàn XD

      4.729.382

      VKT.11514

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.651.445

      VKT.11515

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      5.033.515

      VKT.11516

      Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.946.063

      VKT.11517

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.711.405

      VKT.11518

      Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.685.966

      VKT.11519

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 220

      m2 sàn XD

      4.987.087

      VKT.115191

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 110

      m2 sàn XD

      4.738.039

      VKT.115192

      Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110

      m2 sàn XD

      4.871.725

      15.2

      Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính D ≤ 600, chiều sâu cọc ≤ 40m

       

       

      VKT.11521

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220

      m2 sàn XD

      5.035.120

      VKT.11522

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.748.163

      VKT.11523

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nằm 150

      m2 sàn XD

      4.686.025

      VKT.11524

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.612.776

      VKT.11525

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.994.823

      VKT.11526

      Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

      m2 sàn XD

      4.907.443

      VKT.11527

      Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.672.349

      VKT.11528

      Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110

      m2 sàn XD

      4.646.711

      VKT.11529

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 220

      m2 sàn XD

      4.946.398

      VKT.115291

      Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 110

      m2 sàn XD

      4.707.405

      VKT.115292

      Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng3,4,5 xây gạch không nung 110

      m2 sàn XD

      4.832.810

      16

      Nhà xưởng

       

       

      16.1

      Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

       

       

      VKT.11611

      Tường gạch thu hồi mái ngói

      m2 sàn XD

      1.560.000

      VKT.11612

      Tường gạch thu hồi mái tôn

      m2 sàn XD

      1.560.000

      VKT.11613

      Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

      m2 sàn XD

      1.800.000

      VKT.11614

      Tường gạch, mái bằng

      m2 sàn XD

      2.070.000

      VKT.11615

      Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      2.450.000

      VKT.11616

      Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      2.640.000

      VKT.11617

      Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      2.230.000

      16.2

      Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục

       

       

      VKT.11621

      Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      4.130.000

      VKT.11622

      Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      3.880.000

      VKT.11623

      Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

      m2 sàn XD

      3.620.000

      VKT.11624

      Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      3.600.000

      VKT.11625

      Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      3.530.000

      VKT.11626

      Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      3.360.000

      16.3

      Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn

       

       

      VKT.11631

      Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

      m2 sàn XD

      4.390.000

      VKT.11632

      Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      4.650.000

      VKT.11633

      Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      4.150.000

      VKT.11634

      Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      4.920.000

      VKT.11635

      Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

      m2 sàn XD

      4.010.000

      VKT.11636

      Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      4.320.000

      16.4

      Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn

       

       

      VKT.11641

      Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      6.710.000

      VKT.11642

      Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

      m2 sàn XD

      6.980.000

       

      PHỤ LỤC 2

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

      Mã hiệu

      Vật kiến trúc

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

       

      San lấp mặt bằng

       

       

      VKT.20001

      San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ

      m3

      156.136

      VKT.20002

      San lấp mặt bằng bằng đất đồi

      m3

      281.571

      VKT.20003

      San lấp mặt bằng bằng cát đen ≤ 2.000 m3

      m3

      243.049

       

      Xây các loại

       

       

      VKT.20004

      Xây móng đá hộc

      m3

      1.391.172

      VKT.20005

      Xây tường đá hộc

      m3

      1.471.683

      VKT.20006

      Xây móng gạch chỉ ≤ 33 cm

      m3

      1.706.145

      VKT.20007

      Xây móng gạch chỉ > 33 cm

      m3

      1.647.426

      VKT.20008

      Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao ≤ 4m

      m3

      2.016.542

      VKT.20009

      Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao > 4m

      m3

      2.130.766

      VKT.20010

      Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy ≤ 33cm, cao ≤ 4m

      m3

      1.835.560

      VKT.20011

      Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy ≤ 33cm, cao > 4m

      m3

      1.907.920

      VKT.20012

      Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11 cm, cao ≤ 4m

      m3

      1.430.712

      VKT.20013

      Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11 cm, cao > 4m

      m3

      1.512.732

      VKT.20014

      Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy > 11cm, cao ≤ 4m

      m3

      1.347.223

      VKT.20015

      Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy > 11cm, cao > 4m

      m3

      1.416.363

      VKT.20016

      Xây tường bằng gạch papanh

      m3

      1.092.588

      VKT.20017

      Kè đá hộc có chít mạch

      m3

      781.228

      VKT.20018

      Kè đá hộc không chít mạch

      m3

      976.270

       

      Bê tông các loại

       

       

      VKT.20019

      Bê tông gạch vỡ

      m3

      935.063

      VKT.20020

      Bê tông sân, lối đi

      m3

      1.477.069

      VKT.20021

      Bê tông nền

      m3

      1.597.701

      VKT.20022

      Bêtông móng

      m3

      2.302.980

      VKT.20023

      Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan...

      m3

      4.213.101

       

      Bê tông cốt thép các loại

       

       

      VKT.20024

      Bê tông cốt thép sàn, mái

      m3

      4.749.925

      VKT.20025

      Bê tông cốt thép dầm, giằng

      m3

      6.584.986

      VKT.20026

      Bê tông cốt thép cột

      m3

      7.273.431

      VKT.20027

      Bê tông cốt thép móng nhà

      m3

      3.895.309

      VKT.20028

      Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan

      m3

      5.247.326

      VKT.20029

      Tay vịn BTCT

      md

      205.301

      VKT.20030

      Lan can con tiện xi măng, tay vịn BTCT

      md

      385.642

      VKT.20031

      Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT

      md

      772.089

       

      Láng nền, granito, lát nền

       

       

      VKT.20032

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm

      m2

      265.085

      VKT.20033

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm

      m2

      261.338

      VKT.20034

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm

      m2

      287.487

      VKT.20035

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm

      m2

      293.597

      VKT.20036

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm

      m2

      306.675

      VKT.20037

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm

      m2

      322.361

      VKT.20038

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm

      m2

      334.886

      VKT.20039

      Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 1000x1000mm

      m2

      363.653

      VKT.20040

      Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm

      m2

      316.016

      VKT.20041

      Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm

      m2

      309.048

      VKT.20042

      Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm

      m2

      366.703

      VKT.20043

      Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm

      m2

      458.630

      VKT.20044

      Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm

      m2

      563.407

      VKT.20045

      Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 1000x1000 mm

      m2

      627.776

      VKT.20046

      Láng nền sàn có đánh màu

      m2

      61.107

      VKT.20047

      Láng granito nền sàn

      m2

      565.976

      VKT.20048

      Láng granito cầu thang, tam cấp

      m2

      1.024.029

      VKT.20049

      Lát đá bậc tam cấp, đá Granit tự nhiên

      m2

      1.306.102

      VKT.20050

      Lát đá cầu thang, đá Granit tự nhiên

      m2

      1.316.590

      VKT.20051

      Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit tự nhiên

      m2

      1.349.931

      VKT.20052

      Lát đá bậc tam cấp, đá Granit nhân tạo

      m2

      619.641

      VKT.20053

      Lát đá cầu thang, đá Granit nhân tạo

      m2

      630.130

      VKT.20054

      Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit nhân tạo

      m2

      663.471

      VKT.20055

      Lát gạch chỉ (nằm)

      m2

      154.052

      VKT.20056

      Lát gạch 6 lỗ chống nóng

      m2

      176.543

      VKT.20057

      Lát gạch đất nung 300x300

      m2

      229.798

      VKT.20058

      Lát gạch đất nung 400x400

      m2

      226.736

      VKT.20059

      Lát gạch vỉ

      m2

      593.842

      VKT.20060

      Dán gạch vỉ

      m2

      647.064

      VKT.20061

      Dán ngói đỏ

      m2

      559.893

       

      Ốp tường, trụ, cột

       

       

      VKT.20062

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x240 mm

      m2

      316.103

      VKT.20063

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 110x110 mm

      m2

      360.367

      VKT.20064

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x150 mm

      m2

      360.367

      VKT.20065

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x200 mm

      m2

      360.367

      VKT.20066

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mm

      m2

      360.367

      VKT.20067

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm

      m2

      360.367

      VKT.20068

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm

      m2

      330.215

      VKT.20069

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm

      m2

      347.348

      VKT.20070

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400 mm

      m2

      316.290

      VKT.20071

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm

      m2

      396.752

      VKT.20072

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x900 mm

      m2

      338.239

      VKT.20073

      Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột

      m2

      1.907.756

      VKT.20074

      Ốp đá granit nhân tạo vào tường, cột

      m2

      1.247.448

      VKT.20075

      Ốp tường bằng tấm nhựa + khung xương

      m2

      142.967

      VKT.20076

      Ốp tường bằng tấm nhựa không khung

      m2

      101.829

      VKT.20077

      Ốp tường bằng tấm Aluminium + khung xương

      m2

      515.262

      VKT.20078

      Ốp tường bằng tấm Aluminium không khung xương

      m2

      386.447

       

      Công tác trát, sơn bả

       

       

      VKT.20079

      Trát tường, Vữa XM

      m2

      97.057

      VKT.20080

      Trát cột Vữa XM

      m2

      202.539

      VKT.20081

      Trát dầm Vữa XM

      m2

      143.108

      VKT.20082

      Trát trần Vữa XM

      m2

      195.547

      VKT.20083

      Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM

      m2

      357.899

      VKT.20084

      Trát đá rửa tường, Vữa XM

      m2

      235.544

      VKT.20085

      Trát vẩy tường chống vang vữa XM

      m2

      153.535

      VKT.20086

      Trát granito tay vịn cầu thang, Vữa XM

      m2

      468.023

      VKT.20087

      Trát granito tường, Vữa XM

      m2

      328.191

      VKT.20088

      Trát granito trụ cột, Vữa XM

      m2

      688.260

      VKT.20089

      Trát gờ chỉ

      md

      45.334

      VKT.20090

      Trát phào đơn

      md

      83.718

      VKT.20091

      Trát phào kép

      md

      104.993

      VKT.20092

      Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả

      m2

      64.524

      VKT.20093

      Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả

      m2

      48.538

      VKT.20094

      Bả bằng bột bả vào tường

      m2

      35.004

      VKT.20095

      Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần

      m2

      41.445

      VKT.20096

      Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả

      m2

      53.886

      VKT.20097

      Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả

      m2

      41.235

       

      Công tác trần, vách ngăn

       

       

      VKT.20098

      Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn)

      m2

      312.192

      VKT.20099

      Trần cót ép + khung xương (chưa sơn)

      m2

      233.321

      VKT.20100

      Trần xốp + khung xương

      m2

      114.518

      VKT.20101

      Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương

      m2

      142.967

      VKT.20102

      Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

      m2

      238.938

      VKT.20103

      Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

      m2

      254.158

      VKT.20104

      Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả)

      m2

      254.158

      VKT.20105

      Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả)

      m2

      273.405

      VKT.20106

      Trần gỗ hương

      m2

      2.750.000

      VKT.20107

      Trần gỗ dổi, pơ mu

      m2

      1.450.000

      VKT.20108

      Trần gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gội nếp, huỵnh

      m2

      1.250.000

      VKT.20109

      Trần gỗ xoan

      m2

      900.000

      VKT.20110

      Trần gỗ tạp, gỗ hồng sắc

      m2

      750.000

      VKT.20 111

      Trần gỗ công nghiệp

      m2

      550.000

      VKT.20112

      Vách ngăn bằng ván ép + khung xương

      m2

      247.768

      VKT.20113

      Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương

      m2

      343.713

      VKT.20114

      Vách bằng tấm thạch cao + khung xương

      m2

      235.422

      VKT.20115

      Vách tôn kim loại sườn sắt hộp

      m2

      340.612

       

      Công tác ốp, lát gỗ

       

       

      VKT.20116

      Ốp tường gỗ hương

      m2

      1.250.000

      VKT.20117

      Ốp tường gỗ dổi, pơ mu

      m2

      800.000

      VKT.20118

      Ốp tường gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gội nếp, huỵnh

      m2

      700.000

      VKT.20119

      Ốp tường gỗ xoan

      m2

      600.000

      VKT.20120

      Sàn nhà gỗ công nghiệp

      m2

      245.000

      VKT.20121

      Sàn nhà gỗ lim Lào

      m2

      3.000.000

      VKT.20122

      Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp

      m2

      450.000

      VKT.20123

      Mặt bậc cầu thang gỗ lim

      m2

      3.360.000

      VKT.20124

      Mặt bậc cầu thang gỗ dổi

      m2

      2.200.000

      VKT.20125

      Mặt bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ

      m2

      2.000.000

      VKT.20126

      Vai bậc cầu thang gỗ lim

      m2

      2.640.000

      VKT.20127

      Vai bậc cầu thang gỗ dổi

      m2

      1.700.000

      VKT.20128

      Vai bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ

      m2

      1.600.000

       

      Công tác dán trang trí

       

       

      VKT.20129

      Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

      m2

      160.673

      VKT.20130

      Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván

      m2

      152.604

      VKT.20131

      Dán giấy trang trí vào tường trát vữa

      m2

      166.561

      VKT.20132

      Dán giấy trang trí vào trần gỗ

      m2

      159.595

      VKT.20133

      Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

      m2

      173.550

       

      Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve)

       

       

      VKT.20134

      - xây gạch papanh 150

      m2

      432.466

      VKT.20135

      - xây gạch chỉ 110 có bổ trụ

      m2

      497.716

      VKT.20136

      - xây gạch chỉ 220

      m2

      725.098

       

      Sân và lối đi

       

       

      VKT.20137

      - sân đất

      m2

      11.675

      VKT.20138

      - sân vôi xỉ dày 12 cm

      m2

      67.849

      VKT.20139

      - sân gạch chỉ đặc

      m2

      154.052

      VKT.20140

      - sân xi măng

      m2

      154.614

      VKT.20141

      - sân lát gạch xi măng tự chèn

      m2

      306.011

       

      Bể các loại

       

       

      VKT.20142

      - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 110 - bể nổi

      m3

      774.246

      VKT.20143

      - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 110- bể chìm

      m3

      2.590.106

      VKT.20144

      - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 220 - bể nổi

      m3

      1.175.401

      VKT.20145

      - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 220 - bể chìm

      m3

      2.948.509

      VKT.20146

      - Bể chứa có thể tích ≤ 9m3 tường 220 - bể chìm

      m3

      3.083.430

      VKT.20147

      - Bể chứa có thể tích ≤ 15m3 tường 220 - bể chìm

      m3

      2.776.061

       

      Giếng

       

       

      VKT.20148

      - Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 25m)

      cái

      2.800.000

      VKT.20149

      - Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 35m)

      cái

      3.300.000

      VKT.20150

      - Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 45m)

      cái

      4.000.000

      VKT.20151

      - Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 50m)

      cái

      4.800.000

      VKT.20152

      - Giếng khoan D48 (độ sâu > 50m)

      cái

      5.300.000

      VKT.20153

      - Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 25m)

      cái

      3.300.000

      VKT.20154

      - Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 35m)

      cái

      3.800.000

      VKT.20155

      - Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 45m)

      cái

      5.000.000

      VKT.20156

      - Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 50m)

      cái

      6.000.000

      VKT.20157

      - Giếng khoan D60 (độ sâu > 50m)

      cái

      6.500.000

      VKT.20158

      - Giếng đào sâu ≤ 5m cuốn gạch chỉ

      md

      3.090.876

      VKT.20159

      - Giếng đào sâu ≤ 5m cuốn gạch papanh

      md

      2.212.499

      VKT.20160

      - Giếng đào sâu ≤ 5m xây đá hộc

      md

      2.819.832

      VKT.20161

      - Giếng đào sâu ≤ 5m thả cống bi bê tông

      md

      2.665.469

       

      Mái nhà

       

       

      VKT.20162

      - Lợp tôn fibro ximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ

      m2

      281.673

      VKT.20163

      - Lợp tôn fibro ximăng sườn gỗ, không kèo

      m2

      236.396

      VKT.20164

      - Lợp tôn fibro ximăng sườn tre, vì kèo gỗ

      m2

      252.867

      VKT.20165

      - Lợp tôn fibro ximăng sườn tre, không kèo

      m2

      124.608^

      VKT.20166

      - Lợp tôn fibro ximăng sườn sắt

      m2

      318.922

      VKT.20167

      - Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì kèo gỗ

      m2

      276.745

      VKT.20168

      - Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không kèo

      m2

      220.139

      VKT.20169

      - Lợp tôn kim loại sườn tre, vì kèo gỗ

      m2

      270.797

      VKT.20170

      - Lợp tôn kim loại sườn tre, không kèo

      m2

      205.501

      VKT.20171

      - Lợp tôn kim loại sườn sắt, kèo sắt

      m2

      399.390

      VKT.20172

      - Lợp tôn kim loại sườn sắt, không kèo

      m2

      340.612

      VKT.20173

      - Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ

      m2

      231.651

      VKT.20174

      - Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo

      m2

      209.179

      VKT.20175

      - Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ

      m2

      225.702

      VKT.20176

      - Lợp tôn nhựa sườn tre, không kèo

      m2

      183.112

      VKT.20177

      - Lợp tôn nhựa sườn sắt, kèo sắt

      m2

      651.910

      VKT.20178

      - Lợp tôn nhựa sườn sắt, không kèo

      m2

      318.221

      VKT.20179

      - Lợp tôn lạnh sườn sắt, kèo sắt

      m2

      841.590

      VKT.20180

      - Lợp tôn lạnh sườn sắt, không kèo

      m2

      507.901

       

      PHỤ LỤC 3

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

      Mã hiệu

      Vật kiến trúc

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

       

      Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện 200x200

       

       

      VKT.30001

      Gỗ hồng sắc

      cái

      2.000.000

      VKT.30002

      Gỗ dầu, chò chỉ

      cái

      3.000.000

      VKT.30003

      Gỗ dổi

      cái

      4.000.000

      VKT.30004

      Gỗ lim

      cái

      8.000.000

       

      Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện)

       

       

      VKT.30005

      Gỗ hồng sắc

      md

      1.100.000

      VKT.30006

      Gỗ dầu, chò chỉ

      md

      1.300.000

      VKT.30007

      Gỗ dổi

      md

      1.900.000

      VKT.30008

      Gỗ lim

      md

      3.840.000

       

      Lan can gỗ (tay cong, con tiện)

       

       

      VKT.30009

      Gỗ hồng sắc

      md

      1.650.000

      VKT.30010

      Gỗ dầu, chò chỉ

      md

      1.950.000

      VKT.30011

      Gỗ dổi

      md

      2.850.000

      VKT.30012

      Gỗ lim

      md

      5.760.000

       

      Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng)

       

       

      VKT.30013

      Gỗ hồng sắc

      md

      275.000

      VKT.30014

      Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

      md

      363.000

      VKT.30015

      Gỗ dổi

      md

      462.000

       

      Tay vịn bằng gỗ (tay cong)

       

       

      VKT.30016

      Gỗ hồng sắc

      md

      412.500

      VKT.30017

      Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch

      md

      544.500

      VKT.30018

      Gỗ dổi

      md

      693.000

       

      Cửa, cấu kiện gỗ

       

       

      VKT.30019

      Song gỗ cửa sổ, gỗ hồng sắc

      m2

      600.000

      VKT.30020

      Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim

      m2

      4.500.000

      VKT.30021

      Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi

      m2

      2.700.000

      VKT.30022

      Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dầu, chò chỉ

      m2

      2.200.000

      VKT.30023

      Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim

      m2

      3.500.000

      VKT.30024

      Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi

      m2

      2.000.000

      VKT.30025

      Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim

      m2

      1.900.000

      VKT.30026

      Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ lim

      m2

      3.000.000

      VKT.30027

      Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dổi

      m2

      1.700.000

      VKT.30028

      Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dầu, chò chỉ

      m2

      1.700.000

      VKT.30029

      Khuôn cửa đơn, gỗ lim

      md

      1.350.000

      VKT.30030

      Khuôn cửa đơn, gỗ dổi

      md

      585.000

      VKT.30031

      Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ

      md

      450.000

      VKT.30032

      Khuôn cửa kép, gỗ lim

      md

      1.800.000

      VKT.30033

      Khuôn cửa kép, gỗ dổi

      md

      1.050.000

      VKT.30034

      Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ

      md

      750.000

      VKT.30035

      Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ lim

      md

      220.000

      VKT.30036

      Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ dổi

      md

      150.000

      VKT.30037

      Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ dầu Lào, chò chỉ

      md

      130.000

      VKT.30038

      Cửa ván ghép, gỗ tạp

      m2

      100.000

      VKT.30039

      Xà gồ gỗ lim

      m3

      50.916.027

      VKT.30040

      Xà gồ gỗ dầu, chò chỉ

      m3

      18.325.705

      VKT.30041

      Xà gồ gỗ tạp

      m3

      9.823.882

      VKT.30042

      Dầm gỗ lim

      m3

      50.877.357

      VKT.30043

      Dầm gỗ dầu, chò chỉ

      m3

      18.287.036

      VKT.30044

      Dầm gỗ tạp

      m3

      9.785.213

      VKT.30045

      Vì kèo gỗ lim

      m3

      55.534.943

      VKT.30046

      Vì kèo gỗ dầu, chò chỉ

      m3

      22.352.070

      VKT.30047

      Vì kèo gỗ tạp

      m3

      13.695.669

      VKT.30048

      Cửa xếp nhựa

      m2

      243.056

      VKT.30049

      Cửa nhựa

      m2

      928.571

      VKT.30050

      Cửa nhựa lõi thép

      m2

      1.600.000

      VKT.30051

      Vách nhựa lõi thép

      m2

      1.100.000

      VKT.30052

      Cửa kính cường lực

      m2

      1.200.000

      VKT.30053

      Kính loại thường dày 5mm

      m2

      220.000

      VKT.30054

      Vách khung nhôm kính

      m2

      600.000

      VKT.30055

      Cửa đi khung nhôm kính

      m2

      750.000

      VKT.30056

      Cửa đi pano nhôm kính

      m2

      750.000

      VKT.30057

      Cửa sổ khung nhôm kính

      m2

      750.000

      VKT.30058

      Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện

      m2

      850.000

      VKT.30059

      Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển)

      m2

      2.700.000

      VKT.30060

      Cửa cuốn inox chạy cót

      m2

      1.200.000

      VKT.30061

      Cửa cuốn nhôm chạy cót

      m2

      920.000

      VKT.30062

      Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

      m2

      1.000.000

       

      Cửa sắt, lan can

       

       

      VKT.30063

      Cửa sắt xếp không áo tôn

      m2

      690.000

      VKT.30064

      Cửa sắt xếp có áo tôn

      m2

      770.000

      VKT.30065

      Cửa xếp INOX không áo INOX

      m2

      1.350.000

      VKT.30066

      Cửa xếp INOX có áo INOX

      m2

      1.750.000

      VKT.30067

      Cổng INOX

      kg

      140.000

      VKT.30068

      Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt)

      kg

      37.000

      VKT.30069

      Cửa sắt, lan can sắt

      kg

      45.000

      VKT.30070

      Lan can inox

      kg

      140.000

      VKT.30071

      Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện)

      md

      1.600.000

      VKT.30072

      Trụ cái cầu thang bằng inox

      cái

      1.500.000

      VKT.30073

      Cấu kiện bằng sắt thép

      kg

      44.001

      VKT.30074

      Hàng rào thép gai

      m2

      75.782

      VKT.30075

      Lưới B40 không khung thép

      m2

      171.211

      VKT.30076

      Lưới B40 có khung thép

      m2

      768.922

      VKT.30077

      Xây tường bằng gạch hoa thoáng

      m2

      210.000

      VKT.30078

      Cọc tre kè bờ ao

      m

      12.534

      VKT.30079

      Đóng cọc tre gia cố nền

      m

      13.649

      VKT.30080

      Bờ rào róc cao 2,0m

      md

      50.000

       

      Ống các loại

       

       

      VKT.30081

      ống thoát nước ximăng D200

      md

      304.770

      VKT.30082

      ống thoát nước ximăng D300

      md

      367.718

      VKT.30083

      Cống bi chứa nước D600

      md

      655.290

      VKT.30084

      Cống bi chứa nước D1000

      md

      1.535.853

      VKT.30085

      ống nhựa PVC D≤ 34 mm

      md

      35.311

      VKT.30086

      ống nhựa PVC D≤ 48 mm

      md

      54.734

      VKT.30087

      ống nhựa PVC D≤ 90 mm

      md

      103.049

      VKT.30088

      ống nhựa PVC D110

      md

      145.885

      VKT.30089

      ống nhựa PVC D125

      md

      182.610

      VKT.30090

      ống nhựa PVC D140

      md

      222.795

      VKT.30091

      ống nhựa PVC D160

      md

      279.810

      VKT.30092

      ống nhựa PVC D180

      md

      353.503

      VKT.30093

      ống nhựa PVC D200

      md

      429.917

      VKT.30094

      ống PPR D≤ 34 mm PN10

      md

      92.559

      VKT.30095

      ống PPR D≤ 48 mm PN10

      md

      168.479

      VKT.30096

      ống PPR D≤ 90 mm PN10

      md

      507.871

      VKT.30097

      ống PPR D110 PN10

      md

      798.159

      VKT.30098

      ống PPR D125 PN10

      md

      1.018.250

      VKT.30099

      ống PPR D140 PN10

      md

      1.278.447

      VKT.30100

      ống PPR D160 PN10

      md

      1.736.217

      VKT.30101

      ống PPR D180 PN10

      md

      2.746.819

      VKT.30102

      ống PPR D200 PN10

      md

      3.245.514

      VKT.30103

      ống HDPE D≤ 34 mm PN10

      md

      40.561

      VKT.30104

      ống HDPE D≤ 48 mm PN10

      md

      66.848

      VKT.30105

      ống HDPE D≤ 90 mm PN10

      md

      181.878

      VKT.30106

      ống HDPE D110 PN10

      md

      277.226

      VKT.30107

      ống HDPE D125 PN10

      md

      340.661

      VKT.30108

      ống HDPE D140 PN10

      md

      415.543

      VKT.30109

      ống HDPE D160 PN10

      md

      534.770

      VKT.30110

      ống HDPE D180 PN10

      md

      662.885

      VKT.30111

      ống HDPE D200 PN10

      md

      821.366

      VKT.30112

      ống thép tráng kẽm D15

      md

      81.491

      VKT.30113

      ống thép tráng kẽm D20

      md

      98.450

      VKT.30114

      ống thép tráng kẽm D25

      md

      123.915

      VKT.30115

      ống thép tráng kẽm D32

      md

      154.721

      VKT.30116

      ống thép tráng kẽm D40

      md

      188.739

      VKT.30117

      ống thép tráng kẽm D50

      md

      303.256

      VKT.30118

      ống thép tráng kẽm D65

      md

      322.014

      VKT.30119

      ống thép tráng kẽm D80

      md

      376.336

      VKT.30120

      ống thép tráng kẽm D100

      md

      488.716

       

      Hoa trang trí

       

       

      VKT.30121

      Phào thạch cao

      bộ

      45.000

      VKT.30122

      Hoa góc thạch cao

      bộ

      55.000

      VKT.30123

      Hoa trần thạch cao kích cỡ 750-790

      bộ

      350.000

      VKT.30124

      Hoa trần thạch cao kích cỡ 800-850

      bộ

      1.000.000

      VKT.30125

      Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D300-350

      bộ

      700.000

      VKT.30126

      Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D400-450

      bộ

      1.200.000

       

      Thiết bị WC

       

       

      VKT.30127

      Xí bệt (Đồng Tâm hoặc tương đương)

      bộ

      3.033.859

      VKT.30128

      Xí xổm (Đồng Tâm hoặc tương đương)

      bộ

      972.606

      VKT.30129

      Chậu tiểu nam (Đồng Tâm hoặc tương đương)

      bộ

      2.210.647

      VKT.30130

      Chậu tiểu nữ (Đồng Tâm hoặc tương đương)

      bộ

      1.472.461

       

      Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới

       

       

      VKT.30131

      - Téc nước INOC ≤ 1m3

      bể

      1.352.563

      VKT.30132

      - Téc nước INOC ≤ 2m3

      bể

      1.545.786

      VKT.30133

      - Téc nước INOC ≤ 3m3

      bể

      1.854.943

      VKT.30134

      - Téc nước INOC > 3m3

      bể

      2.215.627

      VKT.30135

      - Téc nước nhựa ≤ 1m3

      bể

      1.687.484

      VKT.30136

      - Téc nước nhựa ≤ 2m3

      bể

      1.932.233

      VKT.30137

      - Téc nước nhựa ≤ 3m3

      bể

      2.061.048

      VKT.30138

      - Téc nước nhựa > 3 m3

      bể

      2.176.983

      VKT.30139

      - Máy điều hoà không khí

      cái

      514.006

      VKT.30140

      - Bình đun nước nóng

      cái

      1.407.964

      VKT.30141

      - Thuyền tắm

      bộ

      637.637

      VKT.30142

      - Chậu rửa inox đơn

      bộ

      195.027

      VKT.30143

      - Chậu rửa inox đôi

      bộ

      227.232

      VKT.30144

      - Chậu rửa lavabo

      bộ

      88.756

      VKT.30145

      - Vòi rửa 1 vòi

      bộ

      109.496

      VKT.30146

      - Vòi rửa 2 vòi

      bộ

      128.816

      VKT.30147

      - Vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1 hương sen

      bộ

      128.816

      VKT.30148

      - Vòi tắm hương sen, 2 vòi, 1 hương sen

      bộ

      161.022

      VKT.30149

      - Gương soi, Giá treo

      cái

      84.504

      VKT.30150

      - Hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh

      cái

      58.352

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu27/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hải Phòng
                                Ngày ban hành16/09/2021
                                Người kýNguyễn Văn Tùng
                                Ngày hiệu lực 25/09/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 242/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      • Công văn 1066/VPCP-KTTH năm 2021 về kinh phí giải quyết lao động dôi dư khi dừng chuyển đổi Đoạn quản lý đường bộ II do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 4174/GDĐT-TC về thực hiện đánh giá, phân loại Quý IV năm 2020 của cán bộ, công chức, viên chức đơn vị sự nghiệp công lập do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
                                                      • Công văn 4868/BGTVT-VT năm 2020 về triển khai kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo 182/TB-VPCP do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Kế hoạch 76/KH-UBND năm 2020 về quản lý rác thải nhựa đại dương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12667-3-1:2020 (IEC 62321-3-1:2013) về Xác định một số chất trong sản phẩm kỹ thuật điện – Phần 3-1: Sàng lọc – Chì, thủy ngân, cadimi, crom tổng và brom tổng sử dụng phương pháp phổ huỳnh quang tia X
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ