Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    378266





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu27/2011/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành05/09/2011
      Người kýLê Văn Thi
      Ngày hiệu lực 15/09/2011
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH
      KIÊN GIANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
      NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số: 27/2011/QĐ-UBND

      Kiên Giang, ngày 05
      tháng 9 năm 2011

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ
      VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 BẰNG NGUỒN
      VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ XỔ SỐ KIẾN THIẾT

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
      nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
      12 năm 2002;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
      luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

      Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 20
      tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, khóa VIII, kỳ họp thứ hai
      về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011;

      Căn cứ Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 20
      tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, khóa VIII, kỳ họp thứ hai
      về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn
      xổ số kiến thiết;

      Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
      trình số 233/TTr- SKH&ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2011 về việc phê duyệt danh
      mục điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân
      sách và xổ số kiến thiết,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu
      kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và
      nguồn xổ số kiến thiết cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các
      huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc với tổng mức đầu tư xây dựng
      cơ bản năm 2011 là 2.097 tỷ đồng (kèm theo Phụ lục chi tiết). Trong đó:

      1. Vốn ngân sách nhà nước: 1.632 tỷ đồng.

      a) Vốn Trung ương có hỗ trợ mục tiêu: 596,8
      tỷ đồng;

      - Vốn Trung ương có hỗ trợ mục tiêu khác:
      521,8 tỷ đồng;

      - Vốn nước ngoài (ODA): 75 tỷ đồng.

      b) Vốn cân đối qua ngân sách địa phương:
      901,5 tỷ đồng.

      - Vốn đổi đất (ghi thu, ghi chi): 483 tỷ
      đồng;

      - Vốn cân đối chung các ngành, lĩnh vực:
      418,5 tỷ đồng.

      c) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 53,7
      tỷ đồng. d) Vốn vay tín dụng ưu đãi: 30 tỷ đồng.

      đ) Vốn kết dư và vượt thu của ngân sách Trung
      ương năm 2010: 50 tỷ đồng.

      2. Vốn xổ số kiến thiết: 465 tỷ đồng.

      a) Vốn phân bổ năm 2011: 380 tỷ đồng.

      b) Vốn chuyển từ các năm trước sang: 40,3 tỷ
      đồng.

      c) Vốn trả lại nguồn chi sai theo kết luận
      kiểm toán: 44,7 tỷ đồng.

      Điều 2. Giao nhiệm vụ cho
      Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai, kiểm tra việc tổ chức thực
      hiện kế hoạch; phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011
      trong phạm vi kế hoạch vốn của sở, ngành và huyện, thị xã, thành phố;

      Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
      Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên
      quan có trách nhiệm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình đảm bảo hoàn
      thành tốt chỉ tiêu được giao.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
      ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ
      trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
      phố và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
      ngày ký và thay thế Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2010 của
      Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng cơ
      bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và xổ số kiến thiết và các Quyết
      định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang: Quyết định số 753/QĐ-UBND
      ngày 31 tháng 3 năm 2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ
      bản năm 2011 bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi; Quyết định số 1261/QĐ-UBND
      ngày 09 tháng 6 năm 2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
      năm 2011 bằng nguồn vốn vượt thu và kết dư ngân sách Trung ương năm 2010./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Lê Văn Thi

       



      TÌNH
      HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN TĂNG THU VÀ KẾT DƯ NGÂN SÁCH TRUNG
      ƯƠNG NĂM 2010

      (Kèm theo Quyết định
      số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
      Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư:
      Số, ngày tháng

      Tổng mức đầu tư

      Kế hoạch năm 2011
      (vốn ĐTPT nguồn NSNN)

      Vốn ĐTPT bổ sung từ
      nguồn tăng thu và kết dư NSTW năm 2010

      Lũy kế khối lượng
      thực hiện từ 01/01/2011 đến kỳ báo cáo

      Lũy kế số vốn giải
      ngân từ 01/01/2011 đến kỳ báo cáo

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó: Vốn ĐTPT
      bổ sung từ nguồn tăng thu và kết dư NSTW năm 2010

      Tổng số

      Trong đó: Vốn ĐTPT
      bổ sung từ nguồn tăng thu và kết dư NSTW năm 2010

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

       

      Tổng số

       

       

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở vùng lũ
      huyện Tân Hiệp

      3940/QĐ-UBND, 31/12/2010

      184.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

      PHỤ
      LỤC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2011

      (Kèm theo Quyết định
      số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
      Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên dự án

      Địa điểm xây dựng

      Quyết định đầu tư

      Quyết định đầu tư
      điều chỉnh (nếu có)

      Kế hoạch năm 2011

      Tình hình thực hiện
      từ đầu năm đến 31/5/2011

      Ước thực hiện cả
      năm 2011

      Dự kiến năm hoàn
      thành

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng,
      năm

      Vốn đầu tư

      Số, ngày, tháng,
      năm

      Vốn đầu tư

      GTKLHT

      Giải ngân

      GTKLHT

      Giải ngân

      Tổng số

      Trong đó: Vốn NSNN

      Tổng số

      Trong đó: Vốn NSNN

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

       

      Tổng số

       

       

      42.290

      36.338

       

       

       

      30.000

      153

      -

      30.000

      30.000

       

       

      A

      VỐN ĐỐI ỨNG GTNT THEO TIÊU CHÍ TRÊN ĐỊA BÀN
      CÁC HUYỆN

       

       

      25.281

      19.329

       

       

       

      22.500

      153

      -

      22.500

      22.500

       

       

      1

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

       

       

      2.000

      -

      -

      2.000

      2.000

      2011

       

      2

      Huyện Tân Hiệp

       

       

       

       

       

       

       

      1.916

      -

      -

      1.916

      1.916

      2011

       

      3

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

       

       

      2.459

      -

      -

      2.459

      2.459

      2011

       

      4

      Huyện Gò Quao

       

       

       

       

       

       

       

      2.087

      -

      -

      2.087

      2.087

      2011

       

      5

      Huyện An Biên

      AB

       

       

       

       

       

       

      2.324

      -

      -

      2.324

      2.324

      2011

       

      6

      Huyện U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

       

       

      2.058

      -

      -

      2.058

      2.058

      2011

       

      7

      Huyện An Minh

      AM

       

       

       

       

       

       

      2.050

      -

      -

      2.050

      2.050

      2011

       

      8

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

       

       

      2.032

       

       

      2.032

      2.032

      2011

       

      9

      Huyện Hòn Đất

      HĐ

       

       

       

       

       

       

      2.071

      -

      -

      2.071

      2.071

      2011

       

      10

      Huyện Kiên Lương

      KL

       

       

       

       

       

       

      1.364

      153

      -

      1.364

      1.364

      2011

       

      11

      Huyện Giang Thành

      GT

       

       

       

       

       

       

      2.139

      -

      -

      2.139

      2.139

      2011

       

      B

      VỐN ĐỐI ỨNG GTGT KHU CĂN CỨ TỈNH ỦY THỜI
      KHÁNG CHIẾN

       

       

       

       

       

       

       

      7.500

      -

      -

      7.500

      7.500

       

       

      1

      Đường vào khu di tích U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

       

       

      200

       

       

      200

      200

      2011

       

      2

      Đường kinh Xáng Mượn

      UMT

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      3.000

      2011

       

      3

      Cầu và đường đến điểm nhà Hai Phước - xã
      Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng

      UMT

      Số 64, 14/3/11

      14.139

      14.139

       

       

       

      2.500

       

       

      2.500

      2.500

      2011

       

      4

      Cầu Vĩnh Tiến và cấu Sáu Sanh, ấp Vĩnh
      Tiến, xã Vĩnh Hòa (điểm đến nhà Tư Bông)

      UMT

      Số 60, 11/3/11

      2.870

      2.870

       

       

       

      1.800

       

       

      1.800

      1.800

      2011

       

       

      PHỤ
      LỤC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN 06 THÁNG
      NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

      Nguồn
      vốn: Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

      (Kèm theo Quyết định
      số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
      Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quyết định đầu tư

      Quyết định đầu tư
      điều chỉnh (nếu có)

      Kế hoạch năm 2011

      Kế hoạch điều chỉnh
      06 tháng

      Chênh lệch

      Tình hình thực hiện
      từ đầu năm đến 31/5/2011

      Ước thực hiện cả
      năm 2011

      Vốn huyện, thị quản
      lý

      Dự kiến năm hoàn
      thành

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng,
      năm

      TMĐT

      Số, ngày, tháng,
      năm

      TMĐT

      Tăng (+)

      Giảm (-)

      GTKLHT

      Giải ngân

      GTKLHT

      Giải ngân

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      596.800

      596.800

      77.182

      -77.182

      223.239

      159.995

      617.976

      584.573

      151.869

       

       

      I

      NÔNG NGHIỆP

       

       

       

       

       

      72.000

      74.244

      12.950

      -10.706

      38.812

      28.769

      67.859

      63.359

      0

       

       

      II

      GIAO THÔNG

       

       

       

       

       

      60.000

      66.456

      14.600

      -8.144

      55.862

      38.943

      75.039

      65.456

      14.856

       

       

      III

      VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      5.231

      -5.231

      3.700

      2.478

      9.950

      9.769

      0

       

       

      IV

      NGÀNH Y TẾ

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      0

      0

      5.797

      4.250

      10.000

      10.000

      2.297

       

       

      V

      BAN DÂN TỘC (HỖ TRỢ THEO QĐ 74)

       

       

       

       

       

      25.000

      25.000

      0

      0

      0

      0

      25.000

      25.000

      24.880

       

       

      VI

      HỖ TRỢ THEO QĐ 167

       

       

       

       

       

      46.300

      46.300

      0

      0

      12.700

      12.700

      46.300

      46.300

      37.700

       

       

      VII

      KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC

       

       

       

       

       

      25.000

      25.000

      5.000

      -5.000

      17.903

      13.805

      24.997

      24.997

      23.997

       

       

      VIII

      KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

      2.801

      -2.801

      16.384

      15.536

      21.190

      19.941

      15.339

       

       

      IX

      HỖ TRỢ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

       

       

       

       

       

      30.000

      30.000

      0

      0

      0

      0

      30.000

      30.000

      0

       

       

      X

      ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI (160)

       

       

       

       

       

      3.500

      3.500

      0

      0

      1.130

      915

      3.451

      3.451

      3.500

       

       

      XI

      PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

       

       

       

       

       

      20.000

      19.050

      2.500

      -3.450

      5.862

      4.480

      19.178

      19.050

      3.550

       

       

      XII

      KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

       

       

       

       

       

      22.000

      21.650

      0

      -350

      17.809

      17.139

      21.650

      21.650

      11.650

       

       

      XIII

      CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA

       

       

       

       

       

      100.000

      89.600

      8.200

      -18.600

      5.292

      2.812

      89.600

      89.600

      0

       

       

      XIV

      CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO

       

       

       

       

       

      112.000

      112.000

      10.000

      -10.000

      14.200

      5.881

      112.400

      112.000

      0

       

       

      XV

      ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BIÊN GIỚI

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

      2.000

      -2.000

      9.546

      3.822

      21.000

      20.000

      0

       

       

      XVI

      HỖ TRỢ XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI ĐỊNH HÒA (NQ
      21)

       

       

       

       

       

      8.000

      12.000

      4.000

      0

      16.500

      8.465

      28.362

      12.000

      12.000

       

       

      XVII

      CHƯƠNG TRÌNH 134

       

       

       

       

       

      7.000

      7.000

      4.900

      -4.900

      1.742

      0

      7.000

      7.000

      2.100

       

       

      XVIII

      HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TU BỔ, TÔN TẠO DI TÍCH LỊCH
      SỬ, VĂN HÓA CÁCH MẠNG; HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỂ THAO DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ, CÁC
      TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (NQ 21)

       

       

       

       

       

      6.000

      0

      0

      -6.000

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      XIX

      NÂNG CẤP, SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ
      ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LẦN THỨ IV NĂM 2011 (NQ 21)

       

       

       

       

       

      0

      5.000

      5.000

      0

      0

      0

      5.000

      5.000

      0

       

       

      I

      NÔNG NGHIỆP

       

       

       

       

       

      72.000

      74.244

      12.950

      -10.706

      38.812

      28.769

      67.859

      63.359

      0

       

       

      I.1

      Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW

       

       

       

       

       

      11.000

      11.800

      4.150

      -3.350

      4.850

      2.433

      10.659

      10.159

      0

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cầu cảng Tiên Hải

      HT

      371,

      25/3/06

      8.404

      246,

      24/01/11

      13.230

      595

      595

       

       

      650

      457

      559

      559

       

      2011

      TX CĐT- QLDA

      2

      Cảng cá Ba Hòn

      KL

      798,

      05/10/07

      20.082

       

       

      3.000

      0

       

      -3.000

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Cảng cá Xẻo Nhàu

      AM

      2143,

      21/12/06

      20.694

      431,

      25/02/09

      25.396

      6.605

      9.605

      3.000

       

      3.500

      1.976

      8.500

      8.000

       

      2012

       

      4

      Nâng cấp sửa chữa cảng cá Tắc Tậu

      CT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nhà làm việc sân đường nội bộ cảng cá Tắc
      Cậu

      CT

      759,

      14/12/09

      4.367

      14,

      14/01/11

      4.839

      800

      450

       

      -350

      450

       

      450

      450

       

      2011

       

       

      - Chợ cá cảng cá Tắc Cậu (trả nợ quyết
      toán)

      CT

      760,

      14/12/09

      382

       

       

       

      150

      150

       

      150

       

      150

      150

       

      2010

       

       

      - Nhà phân loại sản phẩm (hạng mục: Nhà lựa
      45cv) cảng cá Tắc Cậu

      CT

      412,

      30/12/10

      8.139

       

       

       

      1.000

      1.000

       

      100

       

      1.000

      1.000

       

      2011

       

      I.2

      Hỗ trợ phòng chống cháy rừng và vườn quốc
      gia

       

       

       

       

       

      14.000

      15.000

      7.000

      -6.000

      8.859

      6.277

      18.000

      15.000

      0

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án nâng cao năng lực phòng chống cháy,
      chữa cháy rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007 - 2010

      TT

      2191,

      11/8/07

      14.163

       

       

      4.000

      0

       

      -4.000

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chăm sóc, bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh
      tự nhiên

      TT

       

       

       

       

       

      4.000

      4.000

       

      223

      223

      4.000

      4.000

       

      2015

       

      3

      Khôi phục, bảo vệ, phát triển Vườn Quốc gia
      U Minh Thượng

      UMT

      1427,

      27/5/03

      118.834

       

       

      6.000

      9.000

      3.000

       

      8.200

      5.618

      12.000

      9.000

       

      2015

      VQG CĐT- QLDA

      4

      Khôi phục và bảo vệ Vườn Quốc gia Phú Quốc

      PQ

      91,

      08/6/00

      102.000

       

       

      4.000

      2.000

       

      -2.000

      436

      436

      2.000

      2.000

       

      2011

      VQG CĐT- QLDA

      I.3

      Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản, hạ tầng
      giống thủy sản, cây trồng vật nuôi và cây lâm nghiệp

       

       

       

       

       

      12.000

      12.444

      1.800

      -1.356

      9.077

      6.263

      11.200

      11.200

      0

       

       

      A

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      7.977

      8.977

      1.300

      -300

      7.577

      5.286

      8.977

      8.977

      0

       

       

      1

      Đầu tư xây dựng Trại giống nông nghiệp U
      Minh Thượng

      UMT

      2091,

      30/10/07

      5.670

      277,

      27/01/10

      8.933

      2.000

      2.000

       

       

      1.500

      1.185

      2.000

      2.000

       

      2011

       

      2

      Đầu tư xây dựng Trại giống nông nghiệp Mỹ
      Lâm

      HĐ

      3763,

      25/12/03

      4.360

      278,

      25/01/10

      6.668

      600

      600

       

       

      200

       

      600

      600

       

      2011

       

      3

      Trả nợ thu hồi tạm ứng dự án Bắc Phú Mỹ -
      Nam Vĩnh Điều

      KL

       

       

       

       

      1.019

      1.019

       

       

      1.019

      872

      1.019

      1.019

       

       

      Trả nợ tạm ứng 872
      triệu đồng

      4

      Trả nợ dự án dân cư KH9

      HĐ

       

       

       

       

      358

      358

       

       

      358

       

      358

      358

       

       

       

      5

      Thả phao phân vùng lõi san hô khu bảo tồn
      biển Phú Quốc

      PQ

      278,

      19/10/10

      3.496

       

       

      1.500

      1.200

       

      -300

      1.200

      1.077

      1.200

      1.200

       

      2011

       

      6

      Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn
      biển Phú Quốc

      PQ

      275,

      18/10/10

      8.725

       

       

      2.000

      3.000

      1.000

       

      2.800

      2.000

      3.000

      3.000

       

      2011

       

      7

      Cải tạo sửa chữa Trung tâm du khách - Ban
      Quản lý khu bảo tồn biển Phú Quốc

      PQ

      252,

      17/9/10

      1.398

       

       

      500

      800

      300

       

      500

      152

      800

      800

       

      2011

       

      B

      Dự án bố trí mới

       

       

       

       

       

      4.023

      3.467

      500

      -1.056

      1.500

      977

      2.223

      2.223

      0

       

       

      1

      Đầu tư sản xuất giống và nhân giống các cấp
      lúa tỉnh Kiên Giang - nhà kho Hòn Đất, nhà kho Bình Giang

      HĐ

      282,

      26/01/10

      22.551

       

       

      1.723

      2.223

      500

       

      1.500

      977

      2.223

      2.223

       

      2014

       

      2

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cặp
      kênh Cái Tre - xã Bình Trị - huyện Kiên Lương

      KL

      593,

      09/10/09

      2.875

       

       

      800

      0

       

      -800

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Dự án mô hình bố trí dân cư vành đai biên
      giới Việt Nam - Campuchia

      GT

      207,

      19/01/11

      72.019

       

       

      1.500

      1.244

       

      -256

       

       

       

       

       

       

       

      I.4

      Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước
      ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên đảo có đông dân cư

       

       

       

       

       

      15.000

      15.000

      0

      0

      26

      26

      8.000

      7.000

      0

       

       

       

      Nâng cấp và cải tạo hồ nước Dương Đông

      PQ

      1825,

      03/8/09

      104.000

       

       

      15.000

      15.000

       

       

      26

      26

      8.000

      7.000

       

      2013

       

      I.5

      Chương trình đê biển

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

      0

      0

      16.000

      13.770

      20.000

      20.000

      0

       

       

      1

      Dự án đê biển An Biên - An Minh

      AB- AM

      2319,

      25/9/08

      730.000

       

       

      18.000

      18.000

       

       

      15.000

      13.770

      18.000

      18.000

       

      2015

       

      2

      Đê chắn sóng và nạo vét luồng cửa sông
      Dương Đông

      PQ

      899,

      14/6/06

      68.930

       

       

      2.000

      2.000

       

       

      1.000

       

      2.000

      2.000

       

      2012

       

      II

      GIAO THÔNG

       

       

       

       

       

      60.000

      66.456

      14.600

      -8.144

      55.862

      38.943

      75.039

      65.456

      14.856

       

       

      A

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      48.000

      51.500

      11.500

      -8.000

      43.669

      30.233

      60.083

      50.500

      5.000

       

      0

      1

      Đường thị trấn Gò Quao - Vĩnh Phước - Vĩnh
      Tuy

      GQ

      2313,

      09/6/04

      20.384

       

       

      3.000

      1.500

       

      -1.500

      1.500

      875

      1.500

      1.500

       

      2011

       

      2

      Đường Thứ 8 - Thuận Hòa

      AM

      1242,

      15/5/08

      10.160

       

      14.500

      2.000

      3.000

      1.000

       

      2.000

       

      3.000

      3.000

       

      2011

      Huyện QL

      3

      Đường Thứ 10 - Rọ Ghe

      AM

      1243,

      15/5/08

      10.695

       

      13.000

      2.000

      3.000

      1.000

       

      2.000

      1.000

      3.000

      3.000

       

      2010

      Huyện QL

      4

      Đường Bầu Trâm – Nam Thái

      AB

      2461,

      03/12/07

      12.846

       

       

      1.500

      1.000

       

      -500

      1.000

      488

      1.000

      1.000

       

      2010

       

      5

      Cầu Ninh Phước - đường Tám Ngàn

      HĐ

      2002,

      09/7/09

      16.870

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      800

      626

      3.403

      3.000

       

      2011

       

      6

      Cầu Thứ 7 (mố và đường vào cầu)

      AM

      07,

      14/01/10

      6.993

       

       

      5.000

      4.000

       

      -1.000

      4.000

      1.697

      4.000

      4.000

       

      2011

       

      7

      Cầu Công Binh Tỉnh lộ 963

      GR

      2304,

      24/9/08

      27.179

      1823,

      03/8/09

      29.197

      9.000

      9.000

       

       

      8.000

      7.180

      9.000

      9.000

       

      2011

       

      8

      Kè đường Bến Nhứt - Giồng Riềng

      GR

      1428,

      17/6/09

      24.703

       

       

      6.500

      7.000

      500

       

      6.400

      6.400

      7.000

      7.000

       

      2011

       

      9

      Kè Lộ Quẹo Gò Quao

      GQ

      1619,

      02/7/09

      12.845

       

       

      7.000

      3.000

       

      -4.000

      2.000

      1.671

      2.000

      2.000

       

      2011

       

      10

      Đường Công Binh – Hòa An

      GR

      711,

      25/3/09

      11.700

       

       

      3.000

      4.000

      1.000

       

      4.000

      2.352

      6.740

      4.000

       

      2011

      Huyện QL

      11

      Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2

      VT

      2262,

      16/9/08

      7.682

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      2.700

      2.538

      3.000

      3.000

      3.000

      2011

       

      12

      Đường Chu Văn An

      RG

      1024,

      18/4/03

      12.118

       

       

      3.000

      2.000

       

      -1.000

      2.069

      1.323

      5.940

      2.000

       

      2011

       

      13

      Mở rộng cầu Sông Kiên

      RG

      2186,

      11/5/09

      12.991

       

       

       

      6.000

      6.000

       

      4.200

      4.083

      6.000

      6.000

       

      2011

       

      14

      Trả nợ khối lượng hoàn thành ường thị trấn
      Vĩnh Thuận - Chắc Băng (đường về Trung tâm xã Phong Đông - phần cầu)

      VT

      1448,

      07/7/10

      5.699

       

       

       

      2.000

      2.000

       

      3.000

       

      4.500

      2.000

      2.000

      2011

       

      B

      Trả nợ quyết toán công trình các năm trước

       

       

       

       

       

      2.000

      5.100

      3.100

      0

      5.100

      3.008

      5.100

      5.100

      0

       

       

      1

      Trả nợ quyết toán đường Thứ 3 - Nam Yên

      AB

      2636,

      11/10/03

      8.500

      2784,

      05/11/09

       

      2.000

      2.040

      40

       

      2.040

      1.418

      2.040

      2.040

       

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán đường Ngô Quyền

      RG

      181,

      18/4/08

      15.452

       

       

       

      271

      271

       

      271

      271

      271

      271

       

      2010

       

      3

      Trả nợ quyết toán cầu tạm phục vụ lễ hội
      anh hùng Nguyễn Trung Trực

      RG

      613,

      18/9/09

      1.076

       

       

       

      353

      353

       

      353

      353

      353

      353

       

      2009

       

      4

      Trả nợ quyết toán các cầu trên tuyến Tây
      Yên - Nam Yên (WB2)

      AB

      951,

      13/10/99

      3.000

       

       

       

      966

      966

       

      966

      966

      966

      966

       

      2008

       

      5

      Trả nợ quyết toán đường xã Vĩnh Bình Bắc

      VT

      256,

      11/02/04

      6.874

       

       

       

      1.370

      1.370

       

      1.370

       

      1.370

      1.370

       

       

       

      6

      Trả nợ đường Vĩnh Bình Nam - Vĩnh Bình Bắc

      VT

      785,

      03/5/05

      37.031

       

       

       

      100

      100

       

      100

       

      100

      100

       

       

       

      C

      Đối ứng GTNT theo tiêu chí

      TT

       

       

       

       

      10.000

      9.856

      0

      -144

      7.093

      5.702

      9.856

      9.856

      9.856

       

       

      1

      Các công trình trả nợ

       

       

       

       

       

      3.093

      2.949

      0

      -144

      2.949

      2.249

      2.949

      2.949

      2.949

       

       

      1.1

      Trả nợ tạm ứng CT thuộc vốn WB huyện Vĩnh
      Thuận (Sở Tài chính thu hồi)

      VT

       

       

       

       

      583

      583

       

       

      583

      583

      583

      583

      583

      2005

       

      1.2

      Trả nợ vốn đối ứng tuyến Bàn Tân Định -
      Thạnh Trị

      GR

       

       

       

       

      810

      666

       

      -144

      666

      666

      666

      666

      666

      2005

       

      1.3

      Trả nợ vốn đối ứng tuyến Vĩnh Bình Bắc - Ba
      Đình

      VT

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      2005

       

      1.4

      Trả nợ vốn đối ứng đường Kinh 3 – Vĩnh
      Thuận

      VT

       

       

       

       

      700

      700

       

       

      700

       

      700

      700

      700

       

       

      2

      Huyện Gò Quao

      GQ

       

       

       

       

      6.907

      6.907

       

       

      4.144

      3.453

      6.907

      6.907

      6.907

      2011

       

      III

      VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      5.231

      -5.231

      3.700

      2.478

      9.950

      9.769

      0

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      5.231

      -5.231

      3.700

      2.478

      9.950

      9.769

      0

       

       

      1

      Công viên Văn hóa An Hòa giai đoạn II

      RG

      407,

      28/02/01

      33.460

       

       

      100

      150

      50

       

      100

      100

      100

      100

       

      2011

       

      2

      Cơ sở hạ tầng khu du lịch Hòn Trẹm - Chùa
      Hang

      KL

      1756,

      22/8/01

      31.355

       

       

      100

      100

       

       

       

       

      100

      100

       

      2011

       

      3

      Cơ sở hạ tầng khu du lịch Mũi Nai

      HT

      1759,

      22/8/01

      31.400

       

       

      5.800

      569

       

      -5.231

      100

       

      569

      569

       

      2011

       

      4

      Khu xử lý nước thải Mũi Nai

      HT

      57,

      25/02/10

      7.764

       

       

       

      5.181

      5.181

       

      1.500

      978

      5.181

      5.000

       

      2011

       

      5

      Đường quanh núi Hòn Me

      HĐ

      2650,

      26/10/09

      32.768

       

       

      4.000

      4.000

       

       

      2.000

      1.400

      4.000

      4.000

       

      2011

       

      IV

      NGÀNH Y TẾ

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      0

      0

      5.797

      4.250

      10.000

      10.000

      2.297

       

       

      A

      Chuyển tiếp dự án

       

       

       

       

       

      8.200

      8.200

      0

      0

      3.997

      3.066

      8.200

      8.200

      497

       

       

      1

      Trung tâm Y tế U Minh Thượng

      UMT

      417

      2.826

       

       

      497

      497

       

       

      497

      251

      497

      497

      497

      2011

       

      2

      Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

      GT

      195,

      09/7/10

      7.987

       

       

      7.703

      7.703

       

       

      3.500

      2.815

      7.703

      7.703

       

      2011

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      1.800

      1.800

       

       

      1.800

      1.184

      1.800

      1.800

      1.800

       

       

       

      Bồi thường đất xây dựng Trung tâm y tế
      Giồng Riềng

      GR

      841,

      18/6/10

      1.800

       

       

      1.800

      1.800

       

       

      1.800

      1.184

      1.800

      1.800

      1.800

      2011

       

      V

      BAN DÂN TỘC (HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH 74)

       

       

       

       

       

      25.000

      25.000

      0

      0

      0

      0

      25.000

      25.000

      24.880

       

       

      1

      Thành phố Rạch Giá

      RG

       

       

       

       

      610

      610

       

       

       

       

      610

      610

      610

      2011

       

      2

      Thị xã Hà Tiên

      HT

       

       

       

       

      100

      100

       

       

       

       

      100

      100

      100

      2011

       

      3

      Huyện Phú Quốc

      PQ

       

       

       

       

      202

      202

       

       

       

       

      202

      202

      202

      2011

       

      4

      Huyện Kiên Lương

      KL

       

       

       

       

      370

      370

       

       

       

       

      370

      370

      370

      2011

       

      5

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

      5.113

      5.113

       

       

       

       

      5.113

      5.113

      5.113

      2011

       

      6

      Huyện Gò Quao

      GQ

       

       

       

       

      4.582

      4.582

       

       

       

       

      4.582

      4.582

      4.582

      2011

       

      7

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

      3.724

      3.724

       

       

       

       

      3.724

      3.724

      3.724

      2011

       

      8

      Huyện An Biên

      AB

       

       

       

       

      1.756

      1.756

       

       

       

       

      1.756

      1.756

      1.756

      2011

       

      9

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

      1.924

      1.924

       

       

       

       

      1.924

      1.924

      1.924

      2011

       

      10

      Huyện U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

      1.918

      1.918

       

       

       

       

      1.918

      1.918

      1.918

      2011

       

      11

      Huyện An Minh

      AM

       

       

       

       

      76

      76

       

       

       

       

      76

      76

      76

      2011

       

      12

      Huyện Hòn Đất

      HĐ

       

       

       

       

      2.856

      2.856

       

       

       

       

      2.856

      2.856

      2.856

      2011

       

      13

      Huyện Giang Thành

      GT

       

       

       

       

      275

      275

       

       

       

       

      275

      275

      275

      2011

       

      14

      Huyện Tân Hiệp

      TH

       

       

       

       

      1.362

      1.362

       

       

       

       

      1.362

      1.362

      1.362

      2011

       

      15

      Huyện Kiên Hải

      KH

       

       

       

       

      12

      12

       

       

       

       

      12

      12

      12

      2011

       

      16

      Chi phí hỗ trợ ban quản lý chỉ đạo (Ban Dân
      tộc)

      RG

       

       

       

       

      120

      120

       

       

       

       

      120

      120

       

      2011

       

      VI

      HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH 167

       

       

       

       

       

      46.300

      46.300

      0

      0

      12.700

      12.700

      46.300

      46.300

      37.700

       

       

      1

      Huyện Giang Thành (50 hộ)

      GT

       

       

       

       

      402

      402

       

       

       

       

      402

      402

      402

      2011

       

      2

      Huyện Kiên Lương (17 hộ)

      KL

       

       

       

       

      116

      116

       

       

       

       

      116

      116

      116

      2011

       

      3

      Huyện Giồng Riềng (856 hộ)

      GR

       

       

       

       

      6.452

      6.452

       

       

       

       

      6.452

      6.452

      6.452

      2011

       

      4

      Huyện Gò Quao (327 hộ)

      GQ

       

       

       

       

      2.600

      2.600

       

       

      2.600

      2.600

      2.600

      2.600

      2.600

      2011

       

      5

      Huyện Châu Thành (153 hộ)

      CT

       

       

       

       

      1.170

      1.170

       

       

       

       

      1.170

      1.170

      1.170

      2011

       

      6

      Huyện An Biên (629 hộ)

      AB

       

       

       

       

      4.838

      4.838

       

       

       

       

      4.838

      4.838

      4.838

      2011

       

      7

      Huyện Vĩnh Thuận (754 hộ)

      VT

       

       

       

       

      5.767

      5.767

       

       

       

       

      5.767

      5.767

      5.767

      2011

       

      8

      Huyện U Minh Thượng (545 hộ)

      UMT

       

       

       

       

      4.322

      4.322

       

       

       

       

      4.322

      4.322

      4.322

      2011

       

      9

      Huyện An Minh (721 hộ)

      AM

       

       

       

       

      4.973

      4.973

       

       

       

       

      4.973

      4.973

      4.973

      2011

       

      10

      Huyện Hòn Đất (482 hộ)

      HĐ

       

       

       

       

      3.555

      3.555

       

       

      1.500

      1.500

      3.555

      3.555

      3.555

      2011

       

      11

      Huyện Kiên Hải (03 hộ)

      KH

       

       

       

       

      21

      21

       

       

       

       

      21

      21

      21

      2011

       

      12

      Huyện Tân Hiệp (418 hộ)

      TH

       

       

       

       

      2.996

      2.996

       

       

       

       

      2.996

      2.996

      2.996

      2011

       

      13

      Huyện Phú Quốc (66 hộ)

      PQ

       

       

       

       

      454

      454

       

       

       

       

      454

      454

      454

      2011

       

      14

      Thị xã Hà Tiên (05 hộ)

      HT

       

       

       

       

      34

      34

       

       

       

       

      34

      34

      34

      2011

       

      15

      Trả nợ khoản ứng trước theo Công văn số
      317/TTg-KGVX ngày 12/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ

       

       

       

       

       

      8.600

      8.600

       

       

      8.600

      8.600

      8.600

      8.600

       

      2010

       

      VII

      KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC

       

       

       

       

       

      25.000

      25.000

      5.000

      -5.000

      17.903

      13.805

      24.997

      24.997

      23.997

       

       

      1

      Nhà thiếu nhi

      PQ

      1361,

      31/5/02

      8.200

      1437,

      10/8/07

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.500

      530

      1.500

      1.500

      1.500

      2011

       

      2

      Hạ tầng khu tái định cư KP5

      PQ

      115,

      23/12/09

      27.234

      35,

      18/6/10

      27.949

      10.000

      5.000

       

      -5.000

      3.200

      2.922

      4.997

      4.997

      5.000

      2011

       

      3

      Đường Suối Tranh – Hàm Ninh

      PQ

      2892,

      13/11/09

      52.025

       

       

      9.500

      13.497

      3.997

       

      9.500

      9.500

      13.497

      13.497

      13.497

      2011

       

      4

      Đường trong khu vực cấp đất nông nghiệp cho
      dân Cây Thông Trong

      PQ

      4629,

      09/12/10

      1.777

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      400

      11

      1.000

      1.000

      1.000

      2011

       

      5

      Đường từ Dương Đông - Cửa Cạn đến Dinh Bà -
      Bãi Xếp

      PQ

      2539,

      21/01/05

      5.316

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      800

       

      1.500

      1.500

      1.500

      2007

       

      6

      Đường Bạch Đằng GĐ4 (Nguyễn An Ninh – Lý Tự
      Trọng)

      PQ

      363,

      27/12/04

      27.780

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.500

      842

      1.500

      1.500

      1.500

      2011

       

       

      Trả nợ quyết toán đường cơ động Bắc Nam (09
      cầu)

      PQ

      1858,

      18/09/99

      85.540

      2885,

      10/11/03

      87.994

       

      568

      568

       

      568

       

      568

      568

       

      2007

       

       

      Trả nợ quyết toán đường cơ động vành đai phòng
      thủ phía Đông Phú Quốc

      PQ

      2359,

      11/11/01

      57.495

       

       

       

      298

      298

       

      298

       

      298

      298

       

      2007

       

       

      Trả nợ quyết toán đường Ngô Quyền

      PQ

      437,

      05/3/01

      6.498

       

       

       

      137

      137

       

      137

       

      137

      137

       

      2006

       

      VIII

      KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

      2.801

      -2.801

      16.384

      15.536

      21.190

      19.941

      15.339

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

      2.801

      -2.801

      16.384

      15.536

      21.190

      19.941

      15.339

       

       

      1

      Trả nợ tạm ứng: Bồi hoàn công trình công
      viên Bình San (5.274 triệu đồng), xây dựng tượng đài danh nhân Mạc Cửu (1.400
      triệu đồng) - Sở Tài chính thu hồi

      HT

       

       

       

       

      6.674

      6.674

       

       

      6.674

      6.674

      6.674

      6.674

      6.674

       

      Trả nợ tạm ứng

      2

      Đường nội ô thị xã Hà Tiên - giai đoạn 2

      HT

      1910,

      22/9/00

      30.422

      1263,

      10/7/07

      14.931

      1.022

      1.022

       

       

      1.071

      1.022

      1.071

      1.022

       

      2011

       

      3

      Cơ sở hạ tầng thị xã Hà Tiên - giai đoạn 3
      (đường Đông Hồ nối dài

      HT

      1221,

      8/5/03

      36.641

       

       

      2.000

      3.000

      1.000

       

      2.137

      1.989

      3.200

      3.000

       

      2011

       

      4

      Đường Đá Dựng

      HT

      1471,

      14/6/04

      7.989

       

       

      42

      80

      38

       

      80

      42

      80

      80

       

      2008

       

      5

      Đường dẫn công viên cầu Tô Châu

      HT

      893b,

      25/5/10

      238

      2280,

      31/12/10

      316

      100

      96

       

      -4

      70

      61

      96

      96

      96

      2010

       

      6

      Đường Mạc Thiên Tích nối dài

      HT

      1366,

      29/7/10

      4.068

       

       

      1.500

      2.190

      690

       

      1.300

      1.213

      2.190

      2.190

      2.190

      2011

       

      7

      Bờ kè Trung tâm Thương mại Hà Tiên

      HT

      2092,

      30/8/02

      12.996

      2060,

      07/12/06

      24.873

      500

      500

       

       

      500

      500

      500

      500

       

      2010

       

      8

      Mở rộng bến tàu Mương Đào và nạo vét luồng
      đầm Đông Hồ

      HT

      1047,

      28/7/08

      5.000

      1344,

      20/7/10

      9.263

      2.611

      282

       

      -2.329

      200

      45

      282

      282

      282

      2010

       

      9

      Bến tàu Mương Đào giai đoạn II

      HT

      1044,

      17/7/09

      4.948

       

       

      700

      700

       

       

      350

      259

      700

      700

      700

      2011

       

      10

      Sửa chữa khắc phục bờ kè Trần Hầu

      HT

      1296,

      16/9/08

      2.946

       

       

      600

      571

       

      -29

      100

       

      571

      571

      571

      2010

       

      11

      Nạo vét luồng bến tàu Mương Đào

      HT

      132a,

      02/8/10

      12.781

       

       

      2.500

      3.559

      1.059

       

      2.600

      2.440

      4.500

      3.500

      3.500

      2011

       

      12

      Công viên Trần Hầu

      HT

      281,

      03/7/07

      4.377

      1779,

      14/10/10

      6.147

      500

      329

       

      -171

      329

      329

      329

      329

      329

      2010

       

      13

      Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên

      HT

      239,

      21/5/07

      4.999

      2409,

      30/9/09

      7.756

      1.151

      883

       

      -268

      883

      883

      883

      883

      883

      2010

       

      14

      Sân, nền, hàng rào Ban Quản lý Khu kinh tế
      cửa khẩu (phần mở rộng)

      HT

      666,

      20/4/10

      414

       

       

      100

      114

      14

       

      90

      79

      114

      114

      114

      2010

       

      IX

      HỖ TRỢ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

       

       

       

       

       

      30.000

      30.000

      0

      0

      0

      0

      30.000

      30.000

      0

       

       

       

      Bồi thường Khu công nghiệp Thạnh Lộc

      CT

      1796,

      18/9/07

      973.766

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      30.000

      30.000

       

      2011

       

      X

      ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI THEO ĐỀ ÁN
      160

      HT

       

       

       

       

      3.500

      3.500

      0

      0

      1.130

      915

      3.451

      3.451

      3.500

       

       

      A

      Thị xã Hà Tiên

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

      0

      0

      580

      365

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

      1

      Phường Đông Hồ

      HT

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      300

      205

      500

      500

      500

       

       

      2

      Xã Mỹ Đức

      HT

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      280

      160

      500

      500

      500

       

       

      B

      Huyện Giang Thành

      GT

       

       

       

       

      2.500

      2.500

      0

      0

      550

      550

      2.451

      2.451

      2.500

       

       

      1

      Xã Phú Mỹ

      GT

       

       

       

       

      500

      500

      0

      0

      150

      150

      451

      451

      500

       

       

       

      - Nạo vét kênh Trà Phọt

      GT

       

       

       

       

       

      333

       

       

      100

      100

      261

      261

       

       

       

       

      - Nạo vét kênh Chùa

      GT

       

       

       

       

       

      167

       

       

      50

      50

      190

      190

       

       

       

      2

      Xã Phú Lợi

      GT

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

      500

       

       

       

      Hàng rào Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi

      GT

      879,

      10/5/11

      500

       

       

       

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

       

      2011

       

      3

      Xã Tân Khánh Hòa

      GT

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

      500

       

       

       

      Hàng rào Ủy ban nhân dân xã Tân Khánh Hòa

      GT

      884,

      12/5/11

      496

       

       

       

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

       

      2011

       

      4

      Xã Vĩnh Phú

      GT

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

      500

       

       

       

      - Đường vào cụm dân cư xã

      GT

       

       

       

       

       

      261

       

       

      50

      50

      261

      261

       

      2011

       

       

      - San lấp mặt bằng điểm trường ấp T5

      GT

       

       

       

       

       

      239

       

       

      50

      50

      239

      239

       

      2011

       

      5

      Xã Vĩnh Điều

      GT

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

      500

       

       

       

      Sân nền chợ Đình

      GT

       

       

       

       

       

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

       

      2011

       

      XI

      PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH (NGHỊ QUYẾT 21)

       

       

       

       

       

      20.000

      19.050

      2.500

      -3.450

      5.862

      4.480

      19.178

      19.050

      3.550

       

       

      A

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      16.550

      19.050

      2.500

      0

      5.862

      4.480

      19.178

      19.050

      3.550

       

       

      1

      Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình tiếng
      dân tộc Khmer của Đài Phát thanh truyền hình Kiên Giang

      TT

      1589,

      15/8/05

      13.156

       

       

      13.000

      13.000

       

       

       

       

      13.000

      13.000

       

      2011

       

      2

      Đài Truyền thanh huyện U Minh Thượng

      UMT

      612,

      07/7/09

      2.189

      1352,

      06/01/10

      4.528

      2.400

      2.400

       

       

      2.302

      2.187

      2.528

      2.400

      2.400

      2011

       

      3

      Đài Truyền thanh huyện Giồng Riềng

      GR

      822,

      25/6/09

      1.695

      211,

      29/01/10

      2.040

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      264

      1.000

      1.000

      1.000

      2010

       

      4

      Đài Truyền thanh huyện Gò Quao

      GQ

      2989,

      12/7/09

      250

      2252,

      01/4/11

      391

      150

      150

       

       

      60

      29

      150

      150

      150

      2011

       

      5

      Trả nợ quyết toán thiết bị truyền hình lưu
      động trực tiếp phát thanh truyền hình tiếng dân tộc Khmer

      TT

      25,

      30/9/08

      4.100

       

       

       

      2.500

      2.500

       

      2.500

      2.000

      2.500

      2.500

       

       

       

      B

      Công trình bố trí mới

       

       

       

       

       

      3.450

      0

      0

      -3.450

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư tháp truyền hình Phú Quốc

      PQ

       

       

       

       

      1.000

       

       

      -1.000

       

       

       

       

       

      2011

       

      2

      Vốn dự phòng

       

       

       

       

       

      2.450

       

       

      -2.450

       

       

       

       

       

      2011

       

      XII

      KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

       

       

       

       

       

      22.000

      21.650

      0

      -350

      17.809

      17.139

      21.650

      21.650

      11.650

       

       

      A

      Chuyển tiếp dự án

       

       

       

       

       

      12.000

      11.650

      0

      -350

      7.809

      7.139

      11.650

      11.650

      11.650

       

       

      1

      Trụ sở xã Thanh Bình (xã mới chia tách
      2009)

      GR

      3488,

      30/10/09

      4.010

       

       

      3.000

      2.650

       

      -350

      2.650

      2.300

      2.650

      2.650

      2.650

      2011

       

      2

      Trụ sở làm việc xã Tân Hòa (xã mới chia
      tách 2009)

      TH

      2946,

      12/4/09

      1.209

      2946,

      12/11/09

      4.174

      2.000

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

      2.000

      2.000

      2.000

      2011

       

      3

      San lấp mặt bằng khu hành chính tập trung
      huyện Giang Thành

      GT

      1018,

      18/08/10

      9.981

       

       

      7.000

      7.000

       

       

      3.159

      2.839

      7.000

      7.000

      7.000

      2011

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      0

      0

      10.000

      10.000

      10.000

      10.000

      0

       

       

       

      Trụ sở làm việc Huyện ủy - Ủy ban nhân dân
      huyện Giang Thành

      GT

      1762,

      13/8/10

      55.000

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      10.000

      10.000

      10.000

      10.000

       

      2012

      Huyện QL

      XIII

      CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA

       

       

       

       

       

      100.000

      89.600

      8.200

      -18.600

      5.292

      2.812

      89.600

      89.600

      0

       

       

       

      * Vốn nước ngoài

       

       

       

       

       

      75.000

      75.000

      6.200

      -6.200

      1.000

      -

      75.000

      75.000

      -

       

       

      1

      Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục
      trường học (Seqap)

      TT

       

       

       

       

      4.000

      10.200

      6.200

       

      0

      0

      10.200

      10.200

       

      2011

       

      1.1

      Huyện An Minh

      AM

       

       

       

       

       

      1.540

       

       

       

       

      1.540

      1.540

       

       

       

      1.2

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

       

      1.380

       

       

       

       

      1.380

      1.380

       

       

       

      1.3

      Huyện Gò Quao

      GQ

       

       

       

       

       

      1.040

       

       

       

       

      1.040

      1.040

       

       

       

      1.4

      Huyện Tân Hiệp

      TH

       

       

       

       

       

      1.130

       

       

       

       

      1.130

      1.130

       

       

       

      1.5

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

       

      1.450

       

       

       

       

      1.450

      1.450

       

       

       

      1.6

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

       

      1.425

       

       

       

       

      1.425

      1.425

       

       

       

      1.7

      Huyện An Biên

      AB

       

       

       

       

       

      1.140

       

       

       

       

      1.140

      1.140

       

       

       

      1.8

      Huyện U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

       

      1.095

       

       

       

       

      1.095

      1.095

       

       

       

      2

      HTCN ngã Tư Công Sự - xã Thạnh Yên - U Minh
      Thượng (Hàn Quốc tài trợ)

      UMT

       

       

       

       

      13.000

      6.800

       

      -6.200

      500

       

      6.800

      6.800

       

      2011

       

      3

      Nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng - Thạnh
      Phước

      GR

      10,

      06/01/09

      106.988

       

       

      55.000

      55.000

       

       

       

       

      55.000

      55.000

       

      2012

       

      4

      Đường liên xã Vĩnh Thuận – Tân Thuận - Minh
      Thuận

      VT

      1095,

      21/6/07

      27.661

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      500

       

      3.000

      3.000

       

      2011

       

       

      * Vốn ngân sách đối ứng

       

       

       

       

       

      25.000

      14.600

      2.000

      -12.400

      4.292

      2.812

      14.600

      14.600

      0

       

       

      1

      HTCN ngã Tư Công Sự xã Thạnh Yên - U Minh
      Thượng (Hàn Quốc tài trợ)

      UMT

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

      1.000

      620

      2.000

      2.000

       

      2011

       

      2

      Trả nợ quyết toán dự án cấp nước và vệ sinh
      môi trường thị xã Hà Tiên (600 triệu đồng); dự án cấp nước và vệ sinh môi
      trường thành phố Rạch

      HT, RG, HĐ

       

       

       

       

      1.100

      1.100

       

       

      1.100

       

      1.100

      1.100

       

      2010

       

       

      Giá (300 triệu đồng); dự án mở rộng hệ
      thống cấp nước Rạch Giá về Hòn Đất (200 triệu đồng)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đường liên xã Vĩnh Thuận – Tân Thuận - Minh
      Thuận

      VT

      1095,

      21/6/07

      27.661

       

       

      8.000

      8.000

       

       

      1.290

      1.290

      8.000

      8.000

       

      2011

       

      4

      Nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng - Thạnh
      Phước

      GR

      10,

      06/01/09

      106.988

       

       

      1.500

      3.500

      2.000

       

      902

      902

      3.500

      3.500

       

      2012

       

      5

      Vốn dự phòng

       

       

       

       

       

      12.400

       

       

      -12.400

       

       

       

       

       

       

       

      XIV

      CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO

       

       

       

       

       

      112.000

      112.000

      10.000

      -10.000

      14.200

      5.881

      112.400

      112.000

      0

       

       

      1

      Đường quanh đảo và bến cập tàu Hòn Tre

      KH

      1658,

      12/10/06

      71.315

      1171,

      15/7/09

      92.746

      12.000

      7.400

       

      -4.600

      5.200

      5.071

      7.400

      7.400

       

      2011

      Huyện QL

      2

      Đường quanh đảo và bến cập tàu Lại Sơn

      KH

      1329,

      19/7/07

      150.000

      2529,

      17/11/10

      268.863

      60.000

      70.000

      10.000

       

      4.000

      810

      70.000

      70.000

       

      2012

      Huyện QL

      3

      Đường và bến cập tàu Hòn Nghệ, Hòn Heo

      KL

      2071,

      25/10/07

      116.000

       

       

      40.000

      34.600

       

      -5.400

      5.000

       

      35.000

      34.600

       

      2012

      Huyện QL

      XV

      ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BIÊN GIỚI

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

      2.000

      -2.000

      9.546

      3.822

      21.000

      20.000

      0

       

       

      A

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      18.000

      20.000

      2.000

      0

      9.546

      3.822

      21.000

      20.000

      0

       

       

      1

      Đường trên đảo Hòn Đốc

      HT

      2560,

      30/10/08

      46.439

       

       

      14.000

      14.000

       

       

      7.546

      2.046

      15.000

      14.000

       

      2011

      TX CĐT- QLDA

      2

      Nhà nghiệp vụ đối ngoại Biên phòng

      HT

      2725,

      02/11/09

      19.800

       

       

      4.000

      6.000

      2.000

       

      2.000

      1.776

      6.000

      6.000

       

      2012

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      2.000

      0

      0

      -2.000

      0

      0

      0

      0

      -

       

       

       

      Chuẩn bị đầu tư đường và cầu Cửa khẩu Giang
      Thành

      GT

      1743,

      12/8/10

      268.849

       

       

      2.000

      0

       

      -2.000

       

       

       

       

       

       

       

      XVI

      CHƯƠNG TRÌNH 134

       

       

       

       

       

      7.000

      7.000

      4.900

      -4.900

      1.742

      0

      7.000

      7.000

      2.100

       

       

      1

      Trả nợ quyết toán các công trình HTCN: Ấp
      Thạnh Hòa 3 - xã Thủy Liễu - Gò Quao (12 triệu đồng), ấp Xà Xiêm - xã Bình An
      - Châu Thành (34 triệu đồng), ấp Xẻo Đước - xã Đông Yên – An Biên (143 triệu
      đồng), ấp Hiệp Hòa – xã Vĩnh Bình Bắc - Vĩnh Thuận (96 triệu đồng), ấp Hòa An
      B - xã Ngọc Hòa - Giồng Riềng (218 triệu đồng), Ngã 6 Tân Hưng - xã Giục
      Tượng - Châu Thành (1.239 triệu đồng)

      GQ- AB- CT- GR- VT

       

       

       

       

       

      1.742

      1.742

       

      1.742

       

      1.742

      1.742

       

      2011

       

      2

      Công trình cấp nước xã Vĩnh Phú

      GR

       

       

       

       

      1.700

      1.050

       

      -650

       

       

      1.050

      1.050

      1.050

       

       

      3

      Công trình cấp nước xã Vĩnh Thạnh

      GR

       

       

       

       

      1.800

      1.050

       

      -750

       

       

      1.050

      1.050

      1.050

       

       

      4

      Công trình cấp nước xã Phong Đông

      VT

       

       

       

       

      1.800

       

       

      -1.800

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Công trình cấp nước xã Vĩnh Phước B

      GQ

       

       

       

       

      1.700

       

       

      -1.700

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Mở rộng, nâng cấp các trạm cấp nước có sẵn
      xã Vĩnh Phước B - huyện Gò Quao, Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, Thạnh Lộc - Châu
      Thành

      CT- GQ- VT

      161,

      20/7/11

      3.773

       

       

       

      3.158

      3.158

       

       

       

      3.158

      3.158

       

       

       

      XVII

      HỖ TRỢ XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI ĐỊNH HÒA (NQ
      21)

      GQ

       

       

       

       

      8.000

      12.000

      4.000

      0

      16.500

      8.465

      28.362

      12.000

      12.000

       

       

      1

      Trường Tiểu học Định Hòa 1

      GQ

      2933,

      01/10/10

      13.662

       

       

      3.500

      3.500

       

       

      8.100

      3.500

      13.162

      3.500

      3.500

      2011

       

      2

      Trường Mầm non Định Hòa

      GQ

      2833,

      01/10/10

      4.993

      2005,

      01/3/11

      6.393

      1.500

      1.500

       

       

      4.500

      1.500

      5.800

      1.500

      1.500

      2011

       

      3

      Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Định Hòa

      GQ

      2932,

      01/10/10

      3.807

      2253,

      01/4/11

      7.921

      1.500

      3.500

      2.000

       

      2.200

      1.965

      4.700

      3.500

      3.500

      2012

       

      4

      Nhà văn hóa xã Định Hòa

      GQ

      2935,

      01/10/10

      5.870

      3099,

      05/5/11

      4.708

      1.500

      3.500

      2.000

       

      1.700

      1.500

      4.700

      3.500

      3.500

      2011

       

      XVIII

      HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TU BỔ, TÔN TẠO DI TÍCH LỊCH
      SỬ, VĂN HÓA CÁCH MẠNG; HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỂ THAO DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ, CÁC
      TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (NGHỊ QUYẾT 21)

      TT

       

       

       

       

      6.000

       

       

      -6.000

       

       

       

       

       

       

       

      XIX

      NÂNG CẤP, SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ
      ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LẦN THỨ IV NĂM 2011 (NGHỊ
      QUYẾT 21)

      RG

      279,

      26/01/10

      18.961

      903,

      19/4/11

      27.467

       

      5.000

      5.000

       

       

       

      5.000

      5.000

       

      2011

       

       

      PHỤ
      LỤC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN 06 THÁNG
      NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

      Nguồn
      vốn: Xổ số kiến thiết

      (Kèm theo Quyết định
      số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
      Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quyết định đầu tư

      Quyết định đầu tư
      điều chỉnh (nếu có)

      Kế hoạch năm 2011

      Kế hoạch điều chỉnh
      06 tháng

      Chênh lệch

      Tình hình thực hiện
      từ đầu năm đến 30/6/2011

      Ước thực hiện cả
      năm 2011

      Vốn huyện, thị quản
      lý

      Dự kiến năm hoàn
      thành

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng,
      năm

      TMĐT

      Số, ngày, tháng,
      năm

      TMĐT

      Tăng (+)

      Giảm (-)

      GTKLHT

      Giải ngân

      GTKLHT

      Giải ngân

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      465.000

      465.000

      50.135

      50.135

      355.448

      250.406

      513.567

      456.745

      326.422

       

       

      A

      THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

      443.570

      448.900

      50.135

      -44.805

      349.344

      245.417

      497.467

      440.645

      326.422

       

       

      I

      GIÁO DỤC

       

       

       

       

       

      167.100

      177.572

      23.802

      -13.330

      193.935

      129.153

      215.197

      174.495

      172.666

       

       

      II

      NGÀNH Y TẾ

       

       

       

       

       

      94.000

      94.897

      13.894

      -12.997

      71.148

      51.805

      101.921

      92.027

      43.725

       

       

      III

      DẠY NGHỀ - NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ
      HỘI

       

       

       

       

       

      23.000

      23.000

      4.000

      -4.000

      10.600

      6.368

      21.000

      21.000

      0

       

       

      IV

      KHỐI ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ

       

       

       

       

       

      17.000

      16.966

      0

      -34

      12.147

      10.021

      17.717

      16.966

      6.966

       

       

      V

      CHƯƠNG TRÌNH 135

       

       

       

       

       

      15.400

      15.400

      0

      0

      6.658

      4.991

      15.400

      15.400

      15.400

       

       

      VI

      CÔNG TRÌNH KHÁC

       

       

       

       

       

      6.000

      6.045

      2.045

      -2.000

      6.045

      3.435

      6.545

      6.045

      5.045

       

       

      VII

      NGÀNH GIAO THÔNG

       

       

       

       

       

      35.000

      35.000

      680

      -680

      10.386

      7.329

      35.000

      35.000

      35.000

       

       

      VIII

      CÔNG THƯƠNG (ĐIỆN)

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      1.684

      -1.684

      9.101

      7.649

      9.999

      9.999

      0

       

       

      IX

      VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

       

       

       

       

       

      20.000

      19.550

      4.030

      -4.480

      11.074

      8.239

      20.218

      19.243

      8.650

       

       

      X

      NHÀ THIẾU NHI

       

       

       

       

       

      16.400

      10.800

      0

      -5.600

      5.900

      4.239

      14.800

      10.800

      6.000

       

       

      XI

      CÔNG TRÌNH TỈNH ĐOÀN

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

      0

      0

      4.500

      4.338

      6.000

      6.000

      0

       

       

      XII

      NHÀ TÌNH NGHĨA

       

       

       

       

       

      33.670

      33.670

      0

      0

      7.850

      7.850

      33.670

      33.670

      32.970

       

       

      B

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

      21.430

      16.100

      0

      -5.330

      6.104

      4.989

      16.100

      16.100

      0

       

       

      I

      GIÁO DỤC

       

       

       

       

       

      167.100

      177.572

      23.802

      -13.330

      193.935

      129.153

      215.197

      174.495

      172.666

       

       

      I.1

      Các công trình tỉnh quản lý

       

       

       

       

       

      1.406

      1.406

      0

      0

      2.000

      1.406

      2.000

      1.406

      0

       

       

       

      Công trình chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      1.406

      1.406

      0

      0

      2.000

      1.406

      2.000

      1.406

      0

       

       

       

      Trường THCS Mỹ Đức

      HT

      825,

      04/4/03

      7.773

       

       

      1.406

      1.406

       

       

      2.000

      1.406

      2.000

      1.406

       

      2010

       

      I.2

      Các công trình huyện quản lý

       

       

       

       

       

      165.694

      176.166

      23.802

      -13.330

      191.935

      127.747

      213.197

      173.089

      172.666

       

       

       

      Thành phố Rạch Giá

      RG

       

       

       

       

      10.831

      11.173

      342

      0

      13.353

      9.297

      15.759

      11.173

      11.173

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      RG

       

       

       

       

      9.861

      10.203

      342

      0

      13.353

      9.297

      14.789

      10.203

      10.203

       

       

      1

      Trả nợ tạm ứng: (1) Trường Mầm non Măng Non
      (200 triệu đồng), (2) Mầm non Vành Khuyên (350 triệu đồng), (3) Tiểu học Lê
      Văn Tám (150 triệu đồng), (4) Tiểu học Phạm Ngũ Lão - điểm máy nước (200
      triệu đồng), (5) Tiểu học Trần Bình Trọng - điểm nhà thờ (130 triệu đồng),
      (6) Tiểu học Kim Đồng (320 triệu đồng), (7) Tiểu học Lương Thế Vinh (150
      triệu đồng), (8) Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh (1.361 triệu đồng)

      RG

       

       

       

       

      2.861

      2.861

       

       

      2.861

      2.583

      2.861

      2.861

      2.861

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp dự án 64
      phòng kiên cố hóa: (1) THCS An Bình (137 triệu đồng), (2) tu sửa 58 phòng học
      xuống cấp (450 triệu đồng), (3) THCS Nguyễn Trường Tộ (500 triệu đồng), (4)
      Mẫu giáo Măng Non (800 triệu đồng), (5) Mầm non Vành Khuyên (800 triệu đồng),
      (6) Tiểu học Lê Văn Tám (500 triệu đồng), Tiểu học Phạm Ngũ Lão (600 triệu
      đồng), (7) Tiểu học Trần Bình Trọng (300 triệu đồng), (8) Tiểu học Kim Đồng
      (1.200 triệu đồng), (9) Tiểu học Lương Thế Vinh (367 triệu đồng), (10) Mầm
      non Phi Thông (1.000 triệu đồng), (11) Tiểu học Chu Văn An (60 triệu đồng),
      (12) Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm (152 triệu đồng), (13) THCS Lê Quý Đôn (76
      triệu đồng), (14) nhà công vụ giáo viên THCS Ngô Quyền (58 triệu đồng)

      RG

       

       

       

       

      7.000

      7.000

       

       

      10.150

      6.714

      11.586

      7.000

      7.000

      2010

       

      3

      Trả nợ quyết toán Trường Tiểu học Phạm Ngũ
      Lão (điểm Hoa Liên)

       

       

       

       

       

       

      342

      342

       

      342

       

      342

      342

      342

      2010

       

      B

      Công trình bố trí mới

      RG

       

       

       

       

      970

      970

      0

      0

      0

      0

      970

      970

      970

       

       

      1

      Nhà vệ sinh 05 điểm trường

      RG

       

       

       

       

      290

      290

       

       

       

       

      290

      290

      290

      2011

       

      2

      Tu sửa 17 phòng học

      RG

       

       

       

       

      680

      680

       

       

       

       

      680

      680

      680

      2011

       

       

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

      10.492

      11.992

      1.500

      0

      15.766

      10.478

      15.766

      11.992

      11.992

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      CT

       

       

       

       

      6.672

      6.672

      0

      0

      7.362

      6.658

      7.362

      6.672

      6.672

       

       

      1

      Trả nợ tạm ứng: Trường Mầm non Giục Tượng
      (170 triệu đồng), Tiểu học Minh Lương 2 (240 triệu đồng), Tiểu học Mong Thọ
      A1 (100 triệu đồng), Tiểu học Mong Thọ B1 (100 triệu đồng), THCS Mong Thọ B
      (390 triệu đồng), Trường THPT Châu Thành (172 triệu đồng)

      CT

       

       

       

       

      1.172

      1.172

       

       

      1.172

      1.172

      1.172

      1.172

      1.172

       

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 68 phòng
      học, 18 phòng công vụ giáo viên

      CT

       

       

       

       

      4.000

      4.000

       

       

      4.000

      4.000

      4.000

      4.000

      4.000

       

       

      3

      Trả nợ quyết toán san lấp mặt bằng Trường
      THPT Châu Thành

      CT

      1709,

      22/12/09

      9.390

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      2.190

      1.486

      2.190

      1.500

      1.500

       

       

      B

      Bố trí mới

      CT

       

       

       

       

      3.820

      5.320

      1.500

      0

      8.404

      3.820

      8.404

      5.320

      5.320

       

       

      1

      Tu sửa 30 phòng học

      CT

       

       

       

       

      1.320

      1.320

       

       

      1.425

      1.320

      1.425

      1.320

      1.320

       

       

      2

      Trường Tiểu học Mong Thọ A1

      CT

      266,

      22/4/10

      1.880

       

       

      500

      1.000

      500

       

      1.791

      500

      1.791

      1.000

      1.000

       

       

      3

      Trường THCS Mong Thọ A

      CT

      341,

      20/5/10

      4.150

       

       

      1.500

      2.000

      500

       

      3.758

      1.500

      3.758

      2.000

      2.000

       

       

      4

      Trường Mẫu giáo Minh Hòa

      CT

      428,

      14/6/20

      1.400

       

       

      500

      1.000

      500

       

      1.430

      500

      1.430

      1.000

      1.000

       

       

       

      Huyện Tân Hiệp

      TH

       

       

       

       

      10.723

      10.423

      200

      -500

      8.200

      4.397

      10.343

      10.343

      10.423

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      TH

       

       

       

       

      8.200

      8.400

      200

      0

      8.200

      4.397

      8.400

      8.400

      8.400

       

       

      1

      Trả nợ tạm ứng: Trường THCS Tân Hiệp A3
      (160 triệu đồng), THCS Tân Thành (1.000 triệu đồng), Tiểu học Tân Hội 1 (340
      triệu đồng)

      TH

       

       

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.500

      1.500

      1.500

      1.500

      1.500

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán từ 2005, chuyển tiếp 58
      phòng học + 12 phòng công vụ giáo viên năm 2010

      TH

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

      5.000

      1.582

      5.000

      5.000

      5.000

      2010

       

      3

      Trường Mẫu giáo xã Thạnh Trị

      TH

      476,

      06/5/10

      2.828

       

       

      850

      850

       

       

      850

      796

      850

      850

      850

      2011

       

      4

      Trường Mầm non Tân Hiệp A

      TH

      477,

      06/5/10

      2.806

       

       

      850

      1.050

      200

       

      850

      519

      1.050

      1.050

      1.050

      2011

       

      B

      Bố trí mới

      TH

       

       

       

       

      2.523

      2.023

      0

      -500

      0

      0

      1.943

      1.943

      2.023

       

       

      1

      Công trình vệ sinh 24 điểm trường

      TH

       

       

       

       

      1.643

      1.143

       

      -500

       

       

      1.143

      1.143

      1.143

      2011

       

      2

      Tu sửa 20 phòng học

      TH

       

       

       

       

      880

      880

       

       

       

       

      800

      800

      880

      2011

       

       

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

      19.912

      19.912

      4.459

      -4.459

      25.087

      16.266

      26.180

      19.912

      19.912

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      GR

       

       

       

       

      17.800

      18.312

      4.459

      -3.947

      23.887

      15.966

      23.887

      18.312

      18.312

       

       

      1

      Trả nợ tạm ứng: Trường Tiểu học thị trấn
      Giồng Riềng 1 (507 triệu đồng), THCS Long Thạnh - Đồng Tràm (350 triệu đồng),
      Tiểu học Thạnh Hòa - Chà Rào (139 triệu đồng), Tiểu học

      GR

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

      2.000

      2.000

      2.000

      2.010

       

       

      Thạnh Hòa 2 (192 triệu đồng), Tiểu học Hòa
      An 1 (300 triệu đồng), THCS Huỳnh Tổ (112 triệu đồng), Mầm non Họa My - thị
      trấn Giồng Riềng (300 triệu đồng); nhà công vụ THCS Nguyễn Văn Thới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp dự án 124
      phòng + 14 phòng công vụ giáo viên năm 2010

      GR

       

       

       

       

      13.800

      10.500

       

      -3.300

      10.500

      9.207

      10.500

      10.500

      10.500

      2010

       

      3

      Trả nợ bồi thường giải phóng mặt bằng: Trường
      Tiểu học Thạnh Hưng 2 - điểm Biện Mười (713 triệu đồng), Tiểu học Thạnh Lộc 2
      - điểm Thạnh Thới mẫu giáo (240 triệu đồng), Tiểu học Long Thạnh 1 - điểm mẫu
      giáo (446 triệu đồng), Tiểu học Hòa Lợi - điểm Hòa A (213 triệu đồng), Tiểu
      học Long Thạnh 4 - điểm Gỗ Lộ (307 triệu đồng), Tiểu học Hòa Hưng

      GR

      1027,

      1028,

      1442,

      1443,

      1445,

      1446, 119,

      152, 159,

      160, 161,

      163 (28/7/10;

      5/11/10;

      11/02/11;

      07/3/11;

      08/3/11;

      09/3/11)

      199;

      92;

      453;

      175;

      130;

      328;

      192;

      829;

      362;

      253;

      370;

      523

       

       

       

      3.019

      3.019

       

      6.019

      3.019

      6.019

      3.019

      3.019

      2010

       

      4

      Trả nợ san lấp mặt bằng: Trường Tiểu học
      Bàn Tân Định - điểm Sở Tại (440 triệu đồng), Tiểu học Ngọc Chúc 4 - điểm Đước
      Nhỏ (200 triệu đồng), Tiểu học

      GR

      1475,

      09/11/10

      4.105

       

       

       

      1.440

      1.440

       

      4.015

      1.440

      4.015

      1.440

      1.440

      2010

       

       

      Vĩnh Thạnh (40 triệu đồng), Tiểu học Ngọc
      Chúc 2 - điểm Ngọc Thạnh (250 triệu đồng), Tiểu học Nguyên Hưởng - điểm Vĩnh
      Lợi (40 triệu đồng), Tiểu học Hòa An 3 - điểm mẫu giáo (250 triệu đồng)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Xây dựng và sửa chữa các điểm trường khu di
      tích thời kháng chiến

      GR

       

       

       

       

      2.000

      1.353

       

      -647

      1.353

      300

      1.353

      1.353

      1.353

      2010

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      2.112

      1.600

      0

      -512

      1.200

      300

      2.293

      1.600

      1.600

       

       

      1

      Công trình vệ sinh 16 điểm trường

      GR

       

       

       

       

      816

      600

       

      -216

      600

      300

      600

      600

      600

      2011

       

      2

      Tu sửa 27 phòng học

      GR

       

       

       

       

      1.296

      1.000

       

      -296

      600

       

      1.693

      1.000

      1.000

      2010

       

       

      Huyện Gò Quao

      GQ

       

       

       

       

      16.918

      17.314

      1.569

      -1.173

      15.763

      13.123

      17.314

      17.314

      17.314

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      GQ

       

       

       

       

      14.395

      14.791

      396

      0

      14.293

      13.123

      14.791

      14.791

      14.791

       

       

      1

      Trả nợ tạm ứng: (1) Kiên cố hóa trường lớp:
      Tiểu học Thới Quản 1 (200 triệu đồng), Tiểu học Thủy Liễu 2 (100 triệu đồng),
      Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 (150 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Thắng 1 (100
      triệu đồng), Mầm non thị trấn Gò Quao (150 triệu đồng), Mầm non Thới Quản (50
      triệu đồng), Mầm non Vĩnh Thắng (100 triệu đồng); nhà công vụ giáo viên: THCS
      Định An (50 triệu đồng), THCS Thới Quản

      GQ

       

       

       

       

      8.895

      8.895

       

       

      8.895

      8.895

      8.895

      8.895

      8.895

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 72 phòng học
      và 22 phòng công vụ giáo viên

      GQ

       

       

       

       

      3.400

      3.400

       

       

      3.400

      3.267

      3.400

      3.400

      3.400

      2010

       

      3

      Trường THCS thị trấn Gò Quao

      GQ

      257,

      18/8/08

      6.583

       

       

      600

      600

       

       

      600

      50

      600

      600

      600

      2011

       

      4

      Trường Tiểu học Thủy Liễu 2

      GQ

      2987,

      07/12/09

      2.108

       

       

       

      396

      396

       

      396

       

      396

      396

      396

      2011

       

      5

      Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề

      GQ

      2263,

      16/9/08

      19.337

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.002

      911

      1.500

      1.500

      1.500

      2012

       

      B

      Bố trí mới

      GQ

       

       

       

       

      2.523

      2.523

      1.173

      -1.173

      1.470

      0

      2.523

      2.523

      2.523

       

       

      1

      Nhà vệ sinh 26 điểm trường

      GQ

       

       

       

       

      1.643

      470

       

      -1.173

      470

       

      470

      470

      470

      2011

       

      2

      Tu sửa 20 phòng học

      GQ

       

       

       

       

      880

      2.053

      1.173

       

      1.000

       

      2.053

      2.053

      2.053

      2011

       

       

      Huyện An Biên

      AB

       

       

       

       

      10.846

      11.846

      2.210

      -1.210

      8.810

      7.186

      12.846

      11.846

      11.846

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      AB

       

       

       

       

      9.000

      11.210

      2.210

      0

      8.810

      7.186

      12.210

      11.210

      11.210

       

       

      1

      Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS
      Đông Yên - điểm chính (550 triệu đồng), Tiểu học Đông Yên 3 - điểm Đập Đá
      (150 triệu đồng); (2) nhà công vụ: Tiểu học Nam Thái A - điểm chính (150
      triệu đồng), Tiểu học Đông Yên 3 (150 triệu đồng)

      AB

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 63 phòng học
      và 18 phòng công vụ giáo viên

      AB

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

      5.000

      4.586

      5.000

      5.000

      5.000

      2010

       

      3

      Trả nợ quyết toán đề án kiên cố hóa 2010

      AB

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Trường Trung học cơ sở Đông Yên (điểm
      chính)

      AB

       

       

       

       

       

      590

      590

       

      590

       

      590

      590

      590

       

       

       

      - Trường Mầm non Đông Yên

      AB

       

       

       

       

       

      310

      310

       

      310

       

      310

      310

      310

       

       

       

      - Trường Mầm non Nam Thái

      AB

       

       

       

       

       

      310

      310

       

      310

       

      310

      310

      310

       

       

      4

      Trường THPT Đông Thái

      AB

      1658,

      18/6/03

      14.645

       

       

      3.000

      4.000

      1.000

       

      1.600

      1.600

      5.000

      4.000

      4.000

      2011

       

      B

      Bố trí mới

      AB

       

       

       

       

      1.846

      636

      0

      -1.210

      0

      0

      636

      636

      636

       

       

      1

      Nhà vệ sinh 22 điểm trường

      AB

       

       

       

       

      1.210

       

       

      -1.210

       

       

       

       

      0

      2011

       

      2

      Tu sửa 08 phòng học

      AB

       

       

       

       

      636

      636

       

       

       

       

      636

      636

      636

      2011

       

       

      Huyện An Minh

      AM

       

       

       

       

      14.091

      16.091

      2.000

      0

      14.800

      12.284

      17.493

      16.091

      16.091

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      AM

       

       

       

       

      10.600

      12.600

      2.000

      0

      12.600

      10.257

      13.000

      12.600

      12.600

       

       

      1

      Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS
      Đông Hòa 1 - Phán Linh (200 triệu đồng), Mẫu giáo thị trấn Thứ 11 (150 triệu
      đồng), THCS thị trấn Thứ 11 (250 triệu đồng), THCS Thuận Hòa - Thứ 8 (200
      triệu đồng), THCS Đông Hưng A - Rọ Ghe (300 triệu đồng);

      AM

       

       

       

       

      1.100

      1.100

       

       

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 54 phòng học
      và 19 phòng công vụ giáo viên: (1) THCS Đông Hòa 1 - Phán Linh (1.000 triệu
      đồng), (2) Mẫu giáo thị trấn Thứ 11 (900 triệu đồng), (3) THCS thị trấn Thứ
      11 (900 triệu đồng), (4) THCS Thuận Hòa - Thứ 8 (900 triệu đồng), (5) THCS
      Đông Hưng A - Rọ Ghe (1.000 triệu đồng), (6) Mẫu giáo Đông Hòa - Chệt Kỵ (700
      triệu đồng), (7) Tiểu học Tân Thạnh 2 - Xẻo Nhàu (200 triệu đồng), (8) nhà
      công vụ THCS Thuận Hòa (900 triệu đồng)

      AM

       

       

       

       

      6.500

      6.500

       

       

      6.500

      6.157

      6.500

      6.500

      6.500

      2010

       

      3

      Trường Tiểu học Đông Thạnh 1

      AM

      1279,

      06/8/10

      1.436

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      2011

       

      4

      Trường THPT Vân Khánh (đối ứng nhà tài trợ)

      AM

      465,

      26/3/10

      9.922

       

       

      2.000

      4.000

      2.000

       

      4.000

      2.000

      4.400

      4.000

      4.000

      2011

       

      B

      Bố trí mới

      AM

       

       

       

       

      3.491

      3.491

      0

      0

      2.200

      2.027

      4.493

      3.491

      3.491

       

       

      1

      Nhà vệ sinh 45 điểm trường

      AM

      2840,

      25/10/10

      3.464

       

       

      2.500

      2.500

       

       

      1.600

      1.560

      3.464

      2.500

      2.500

      2011

       

      2

      Tu sửa 21 phòng học

      AM

      2841,

      25/10/10

      1.029

       

       

      991

      991

       

       

      600

      467

      1.029

      991

      991

      2011

       

       

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

      11.847

      11.847

      0

      0

      8.944

      7.704

      8.950

      8.950

      11.847

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      VT

       

       

       

       

      8.000

      8.000

      0

      0

      8.000

      6.760

      8.000

      8.000

      8.000

       

       

      1

      Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS
      Vĩnh Bình Nam 1 (150 triệu đồng), Tiểu học Tân Thuận 2 - dãy A (100 triệu
      đồng), Tiểu học Tân Thuận 2 - dãy B (100 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Phong 1
      (100 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Phong 4 (100 triệu đồng), Tiểu học Vĩnh Bình
      Bắc 2 - Khu di tích Xẻo Gia (75 triệu đồng), Mẫu giáo thị trấn (75 triệu
      đồng);

      VT

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 44 phòng học
      và 20 phòng công vụ giáo viên

      VT

       

       

       

       

      4.000

      4.000

       

       

      4.000

      3.666

      4.000

      4.000

      4.000

      2010

       

      3

      Trường Mầm non Tân Thuận

      VT

      302,

      25/01/10

      1.743

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      132

      1.000

      1.000

      1.000

      2010

       

      4

      Trường THPT Vĩnh Phong (đối ứng nhà tài
      trợ)

      VT

      1672,

      09/7/09

      7.486

       

       

      2.000

      2.000

       

       

      2.000

      1.962

      2.000

      2.000

      2.000

      2011

       

      B

      Bố trí mới

      VT

       

       

       

       

      3.847

      3.847

      0

      0

      944

      944

      950

      950

      3.847

      6.033

       

      1

      Nhà vệ sinh 42 điểm trường

      VT

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2011

       

      2

      Tu sửa 19 phòng học

      VT

       

       

       

       

      897

      897

       

       

       

       

       

       

      897

      2011

       

      3

      Bồi thường Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

      VT

       

       

       

       

      950

      950

       

       

      944

      944

      950

      950

      950

      2011

      Có chủ trương

       

      Huyện U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

      10.705

      12.705

      2.000

      0

      14.255

      8.642

      15.798

      12.705

      12.705

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      UMT

       

       

       

       

      9.200

      11.200

      2.000

      0

      12.726

      8.123

      13.433

      11.200

      11.200

       

       

      1

      Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: Tiểu học
      Hòa Chánh 2 - điểm Vĩnh Trung 2 (300 triệu đồng), Tiểu học Thạnh Yên A1 -
      điểm Hỏa Ngọn A (300 triệu đồng); (2) nhà công vụ: xã Thạnh Yên A (100 triệu
      đồng)

      UMT

       

       

       

       

      700

      700

       

       

      700

      700

      700

      700

      700

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 28 phòng học
      và 21 phòng công vụ giáo viên

      UMT

       

       

       

       

      3.562

      3.562

       

       

      3.615

      2.850

      3.615

      3.562

      3.562

      2010

       

      3

      Trường Mầm non xã Thạnh Yên

      UMT

      621,

      29/7/08

      1.884

       

       

      288

      288

       

       

      288

      255

      288

      288

      288

      2010

       

      4

      Trường THCS Minh Thuận 2

      UMT

      422,

      11/4/08

      4.784

      286,

      04/01/11

      5.727

      800

      2.800

      2.000

       

      4.266

      800

      4.266

      2.800

      2.800

      2010

       

      5

      Trường Mầm non Minh Thuận (TK mẫu)

      UMT

      1379,

      20/10/09

      2.132

       

       

      1.300

      1.300

       

       

      1.019

      968

      1.300

      1.300

      1.300

      2011

       

      6

      Trường Mầm non Thạnh Yên A (TK mẫu)

      UMT

      1380,

      20/10/09

      2.132

       

       

      1.250

      1.250

       

       

      1.419

      1.250

      1.632

      1.250

      1.250

      2011

       

      7

      Trường Mầm non Hòa Chánh (TK mẫu)

      UMT

      1381,

      20/10/09

      2.132

       

       

      1.300

      1.300

       

       

      1.419

      1.300

      1.632

      1.300

      1.300

      2011

       

      B

      Bố trí mới

      UMT

       

       

       

       

      1.505

      1.505

      0

      0

      1.529

      519

      2.365

      1.505

      1.505

       

       

      1

      Nhà vệ sinh 17 điểm trường

      UMT

       

       

       

       

      986

      986

       

       

      150

       

      986

      986

      986

      2011

       

      2

      Tu sửa 11 phòng học

      UMT

       

       

       

       

      519

      519

       

       

      1.379

      519

      1.379

      519

      519

      2011

       

       

      Huyện Hòn Đất

      HĐ

       

       

       

       

      16.776

      16.776

      2.487

      -2.487

      19.208

      13.255

      19.208

      16.676

      16.776

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      HĐ

       

       

       

       

      15.500

      15.500

      2.487

      -2.487

      17.932

      12.873

      17.932

      15.400

      15.500

       

       

      1

      Trả nợ ứng trước: (1) Kiên cố hóa: THCS Sóc
      Sơn (250 triệu đồng), THCS Thổ Sơn (250 triệu đồng), Tiểu học Hòn Sóc - điểm
      chính (250 triệu đồng), THCS Bình Giang (250 triệu đồng); (2) đối ứng nhà tài
      trợ: Trường THPT Mỹ Hiệp Sơn (6.500 triệu đồng)

      HĐ

       

       

       

       

      7.500

      7.500

       

       

      7.500

      7.360

      7.500

      7.500

      7.500

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 49 phòng
      kiên cố hóa và 21 nhà công vụ giáo viên

      HĐ

       

       

       

       

      5.500

      7.987

      2.487

       

      10.419

      5.500

      10.419

      7.887

      7.987

      2010

       

      a)

      Trả nợ quyết toán: 4 phòng Mẫu giáo Sơn
      Kiên (6 triệu đồng), 8 phòng Tiểu học thị trấn 1 Hòn Đất (20 triệu đồng), 6
      phòng Tiểu học Mỹ Thuận (12 triệu đồng), 6 phòng THCS Mỹ Lâm (18 triệu đồng),
      16 phòng THCS Sóc Sơn (40 triệu đồng), 4 phòng THCS Mỹ Hưng (6 triệu đồng),
      Trường THPT Nam Thái Sơn (339 triệu đồng)

      HĐ

       

       

       

       

       

      441

      441

       

      441

       

      441

      441

      441

       

       

      b)

      Chuyển tiếp 49 phòng

      HĐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (1)

      Trường Tiểu học Hiệp Tân (điểm chính)

      HĐ

      343,

      25/02/10

      1.696

       

       

      450

      700

      250

       

      942

      450

      942

      700

      700

      2011

       

      (2)

      Trường THCS Sơn Kiên (điểm chính)

      HĐ

      359,

      25/02/10

      2.452

       

       

      500

      800

      300

       

      1.030

      500

      1.030

      800

      800

      2011

       

      3)

      Trường THCS Sơn Bình (điểm chính)

      HĐ

      346,

      25/02/10

      1.916

       

       

      300

      400

      100

       

      600

      300

      600

      400

      400

      2011

       

      (4)

      Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất

      HĐ

      345,

      25/02/10

      4.662

       

       

      970

      1.829

      859

       

      2.821

      970

      2.821

      1.829

      1.829

      2011

       

      (5)

      Trường Mẫu giáo Thổ Sơn

      HĐ

      344,

      25/02/10

      1.852

       

       

      250

      350

      100

       

      627

      250

      627

      350

      350

      2011

       

      (6)

      Trường THCS Sóc Sơn (điểm chính)

      HĐ

      1033,

      08/3/10

      3.088

       

       

      730

      730

       

       

      730

      730

      730

      730

      730

      2011

       

      (7)

      Trường THCS Thổ Sơn (điểm chính)

      HĐ

      1087,

      12/3/10

      2.163

       

       

      640

      640

       

       

      640

      640

      640

      640

      640

      2011

       

      (8)

      Trường Tiểu học Hòn Sơn (điểm chính)

      HĐ

      284,

      05/02/10

      1.302

       

       

      260

      260

       

       

      260

      260

      260

      260

      260

      2011

       

      (9)

      Trường THCS Bình Giang (điểm chính)

      HĐ

      371,

      01/3/10

      1.586

       

       

      360

      360

       

       

      360

      360

      360

      360

      360

      2011

       

      c)

      21 nhà công vụ giáo viên

      HĐ

       

      4.819

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (1)

      Trường Tiểu học Thổ Sơn 1

      HĐ

      3081,

      14/9/09

      1.142

       

       

      290

      370

      80

       

      520

      290

      520

      370

      370

      2011

       

      (2)

      Trường Tiểu học Hiệp Bình (điểm chính)

      HĐ

      3296,

      16/7/10

      1.141

       

       

      110

      267

      157

       

      408

      110

      408

      267

      267

      2011

       

      (3)

      Trường Tiểu học Mỹ Thuận (điểm chính)

      HĐ

      3080,

      14/9/09

      838

       

       

      200

      270

      70

       

      380

      200

      380

      270

      270

      2011

       

      (4)

      Trường Tiểu học Lình Huỳnh (điểm chính)

      HĐ

      3415,

      30/7/10

      860

       

       

      260

      290

      30

       

      290

      260

      290

      290

      290

      2011

       

      (5)

      Trường THCS Bình Sơn

      HĐ

      3077,

      14/9/09

      838

       

       

      180

      280

      100

       

      370

      180

      370

      180

      280

      2011

       

      3

      Trường THPT Mỹ Hiệp Sơn

      HĐ

      621,

      29/7/08

      1.884

      1556,

      07/5/10

      7.533

      2.500

      13

       

      -2.487

      13

      13

      13

      13

      13

      2010

       

      B

      Bố trí mới

      HĐ

       

       

       

       

      1.276

      1.276

      0

      0

      1.276

      382

      1.276

      1.276

      1.276

       

       

       

      Tu sửa chống xuống cấp 38 phòng học

      HĐ

       

      1.276

       

       

      1.276

      1.276

       

       

      1.276

      382

      1.276

      1.276

      1.276

      2011

       

       

      Huyện Kiên Lương

      KL

       

       

       

       

      7.087

      10.587

      4.995

      -1.495

      23.182

      6.098

      25.282

      10.587

      7.087

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      KL

       

       

       

       

      5.340

      10.335

      4.995

      0

      22.582

      5.998

      24.282

      10.335

      6.835

       

       

      1

      Trả nợ ứng trước: THPT Kiên Lương (243
      triệu đồng), Tiểu học Kiên Bình 2 (73 triệu đồng), Mầm non Dương Hòa (87
      triệu đồng), nhà công vụ Lung Lớn 2 (15 triệu đồng), nhà công vụ Tiểu học Hòa
      Điền (420 triệu đồng), nhà vệ sinh THCS Phú Mỹ - điểm Trà Phô (29 triệu
      đồng), nhà vệ sinh Tiểu học Vĩnh Phú - Vĩnh Phú B (32 triệu đồng), nhà vệ
      sinh Tiểu học Vĩnh Phú - điểm Kênh Năng (20 triệu đồng), nhà vệ sinh Tiểu học
      Bình An - điểm Ba Trại (11 triệu đồng), nhà vệ sinh Tiểu học Kiên Bình 2 -
      điểm Kiên Thanh (21 triệu đồng), tu sửa chống xuống cấp (41 triệu đồng), san
      lấp Tiểu học Kiên Bình 2 - điểm Kiên Thanh (8 triệu đồng)

      KL

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      2010

       

      2

      Trả nợ quyết toán, chuyển tiếp 14 phòng học
      và 5 phòng công vụ giáo viên năm 2010, Tiểu học Kiên Bình 1, THCS Hòa Điền,
      THPT Ba Hòn

      KL

       

       

       

       

      4.340

      9.335

      4.995

       

      21.582

      4.998

      23.282

      9.335

      5.835

      2011

       

       

      - Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3

      KL

      615,

      19/4/10

      2.584

       

       

       

      600

       

       

      1.700

      100

      1.700

      600

      600

      2011

       

       

      - Trường Tiểu học Bình Trị

      KL

      583,

      08/4/10

      1.307

       

       

       

      600

       

       

      100

      200

      1.300

      600

      600

      2011

       

       

      - Trường Tiểu học Kiên Bình 2

      KL

      581,

      08/4/10

      654

       

       

       

      100

       

       

      250

      100

      250

      100

      100

      2011

       

       

      - Nhà công vụ Trường Tiểu học Kiên Bình 2

      KL

      645,

      28/4/10

      558

       

       

       

      200

       

       

      350

      200

      350

      200

      200

      2011

       

       

      - Nhà công vụ Trường THCS Sơn Hải

      KL

      580,

      08/4/10

      414

       

       

       

      40

       

       

      68

      3

      68

      40

      40

      2011

       

       

      - San lấp mặt bằng Trường Tiểu học thị trấn
      Kiên Lương 3

      KL

      613,

      19/4/10

      2.547

       

       

       

      600

       

       

      1.500

      200

      1.500

      600

      600

      2011

       

       

      - San lấp mặt bằng Trường Tiểu học Kiên
      Bình 2

      KL

      646,

      28/4/10

      746

       

       

       

      470

       

       

      470

      470

      470

      470

      470

      2011

       

       

      - Truờng Tiểu học Kiên Bình 1

      KL

      2412,

      12/12/08

      2.910

       

       

       

      500

       

       

      1.500

      100

      1.500

      500

      500

      2011

       

       

      - Trường Tiểu học Kiên Lương 2

      KL

      2413,

      12/12/08

      2.951

       

       

       

      200

       

       

      1.400

      200

      1.400

      200

      200

      2011

       

       

      - Trường tiểu học Bình Trị (kiên cố hóa
      2009)

      KL

      1393,

      02/6/09

      1.150

       

       

       

      262

       

       

      262

      262

      262

      262

      262

      2011

       

       

      - Trường Mầm non Bán công Kiên Lương

      KL

      2310,

      23/9/09

      4.679

       

       

       

      800

       

       

      3.200

      400

      3.200

      800

      800

      2011

       

       

      - Trường Mầm non Bình An

      KL

      2978,

      08/10/09

      4.687

       

       

       

      861

       

       

      3.300

      461

      3.300

      861

      861

      2011

       

       

      - Trường Mầm non Dương Hòa

      KL

      1683,

      10/6/09

      736

       

       

       

      86

       

       

      86

      86

      86

      86

      86

      2011

       

       

      - Trường THCS Hòa Điền

      KL

      1085,

      05/5/09

      1.322

       

       

       

      512

       

       

      512

      512

      512

      512

      512

      2011

       

       

      - Nhà công vụ giáo viên Rạch Đùng

      KL

      2531,

      03/8/09

      637

       

       

       

      308

       

       

      308

      308

      308

      308

      308

      2011

       

       

      - Nhà công vụ giáo viên Bãi Chướng 2

      KL

      1745,

      18/6/09

      342

       

       

       

      125

       

       

      125

      125

      125

      125

      125

      2011

       

       

      - San lấp mặt bằng Trường THCS Phú Mỹ

      KL

      3041,

      21/10/09

      417

       

       

       

      153

       

       

      153

      153

      153

      153

      153

      2011

       

       

      - Nhà vệ sinh trường PTCS Hòn Nghệ (điểm
      Mũi Nồm)

      KL

      2560,

      06/8/09

      70

       

       

       

      21

       

       

      21

      21

      21

      21

      21

      2011

       

       

      - Nhà vệ sinh trường PTCS Hòn Nghệ (điểm
      Bãi Nam)

      KL

      2561,

      06/8/09

      63

       

       

       

      21

       

       

      21

      21

      21

      21

      21

      2011

       

       

      - Nhà vệ sinh trường PTCS Hòn Nghệ (điểm
      Bãi Chướng) Công trình ngoài đề án kiên cố hóa

      KL

      1763,

      23/6/09

      79

       

       

       

      37

       

       

      37

      37

      37

      37

      37

      2011

       

       

      - Trường THCS Hòa Điền (hàng rào, sân)

      KL

      3210,

      25/11/09

      1.235

       

       

       

      325

       

       

      629

      325

      629

      325

      325

      2011

       

       

      - Trường THCS Hòa Điền (8p năm 2007)

      KL

      1433,

      16/7/07

      2.412

       

       

       

      214

       

       

      214

      214

      214

      214

      214

      2011

       

       

      - Trường Tiểu học Kiên Bình 1 (điểm Lò
      Gạch)

      KL

      582,

      08/4/10

      740

       

       

       

      500

       

       

      620

      500

      620

      500

      500

      2011

       

       

      - Trường PTTH Ba Hòn (san lấp mặt bằng +
      xây dựng 18 phòng học, sân nền, thoát nước)

      KL

      791,

      26/3/08

      10.524

       

       

       

      1.800

       

       

      4.756

       

      5.256

      1.800

       

      2012

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      1.747

      252

      0

      -1.495

      600

      100

      1.000

      252

      252

       

       

      1

      Nhà vệ sinh 11 điểm trường

      KL

      1223,

      30/06/10

      297

       

       

      565

      0

       

      -565

       

       

       

       

      0

      2011

       

      2

      Tu sửa 13 phòng học (Trường Bán công Kiên
      Lương)

      KL

       

      171,

      28/01/11

      824

       

       

      582

      100

       

      -482

      500

      100

      800

      100

      100

      2011

       

      3

      Nhà công vụ Trường THPT Kiên Lương

      KL

       

       

       

       

      600

      152

       

      -448

      100

       

      200

      152

      152

       

       

       

      Huyện Giang Thành

      GT

       

       

       

       

      7.692

      7.692

      149

      -149

      9.359

      7.131

      9.800

      7.692

      7.692

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      GT

       

       

       

       

      6.100

      5.951

      0

      -149

      8.053

      5.951

      8.053

      5.951

      5.951

       

      Trả nợ ứng 2.200 triệu
      đồng

      1

      Trường Mẫu giáo Tân Khánh Hòa

      GT

      77,

      10/01/10

      1.898

       

       

      970

      970

       

       

      1.321

      970

      1.321

      970

      970

      2011

      Trả nợ ứng 400
      triệu đồng

      2

      Trường Mẫu giáo Vĩnh Điều

      GT

      78,

      18/01/10

      1.898

       

       

      970

      970

       

       

      1.398

      970

      1.398

      970

      970

      2011

      Trả nợ ứng 400
      triệu đồng

      3

      Trường Mẫu giáo Phú Lợi

      GT

      76,

      18/01/10

      1.908

       

       

      960

      960

       

       

      1.407

      960

      1.407

      960

      960

      2011

      Trả nợ ứng 400
      triệu đồng

      4

      Trường Mẫu giáo Phú Mỹ

      GT

      75,

      18/01/10

      1.899

       

       

      960

      960

       

       

      1.398

      960

      1.398

      960

      960

      2010

      Trả nợ ứng 350
      triệu đồng

      5

      Trường Mẫu giáo Vĩnh Phú

      GT

      74,

      18/01/10

      1.898

       

       

      960

      960

       

       

      1.398

      960

      1.398

      960

      960

      2010

      Trả nợ ứng 350
      triệu đồng

      6

      Trường THCS Phú Mỹ

      GT

      436,

      31/3/10

      669

       

       

      660

      586

       

      -74

      586

      586

      586

      586

      586

      2010

      Trả nợ ứng 150
      triệu đồng

      7

      Trường Tiểu học Phú Lợi

      GT

      429,

      31/3/10

      624

       

       

      620

      545

       

      -75

      545

      545

      545

      545

      545

      2010

      Trả nợ ứng 150
      triệu đồng

      B

      Bố trí mới

      GT

       

       

       

       

      1.592

      1.741

      149

      0

      1.306

      1.180

      1.747

      1.741

      1.741

       

       

      1

      Nhà vệ sinh 01 điểm trường

      GT

       

       

       

       

      90

      90

       

       

       

       

      90

      90

      90

      2011

       

      2

      Tu sửa 07 phòng học

      GT

       

       

       

       

      322

      351

      29

       

       

       

      351

      351

      351

      2011

       

      3

      Trường THCS Vĩnh Phú

      GT

      508,

      20/4/10

      576

      197,

      17/01/11

      626

      500

      620

      120

       

      626

      500

      626

      620

      620

      2011

       

      4

      Trường Tiểu học Phú Mỹ (điểm Trần Thệ)

      GT

      437,

      31/3/10

      760

       

       

      680

      680

       

       

      680

      680

      680

      680

      680

      2011

       

       

      Thị xã Hà Tiên

      HT

       

       

       

       

      5.322

      5.322

      608

      -608

      4.600

      3.294

      5.972

      5.322

      5.322

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      HT

       

       

       

       

      5.000

      5.000

      608

      -608

      4.500

      3.294

      5.650

      5.000

      5.000

       

      Trả nợ ứng 500
      triệu đồng

      1

      Trả nợ quyết toán đề án kiên cố hóa thị xã
      Hà Tiên

      HT

       

       

       

       

       

      124

      124

       

      124

       

      124

      124

      124

      2011

       

      2

      Trả nợ Trường THCS Tô Châu

      HT

      540,

      02/5/08

      4.995

      907,

      27/5/10

      8.168

       

      184

      184

       

      184

       

      184

      184

      184

      2011

       

      3

      Nhà công vụ giáo viên

      HT

       

      4.701

       

       

      1.400

      1.700

      300

       

      1.300

      1.273

      2.350

      1.700

      1.700

      2011

      Trả nợ ứng 200
      triệu đồng

      4

      Trường cấp II - III Thuận Yên

      HT

      1191,

      19/8/09

      14.999

       

       

      1.800

      1.800

       

       

      1.700

      1.623

      1.800

      1.800

      1.800

      2012

      Trả nợ ứng 300
      triệu đồng

      5

      Trường Tiểu học Bình San

      HT

      381,

      01/4/09

      4.997

       

       

      1.400

      1.192

       

      -208

      1.192

      398

      1.192

      1.192

      1.192

      2011

       

      6

      Trường Mầm non Thuận Yên

      HT

      1199,

      21/8/09

      4.980

      1051,

      03/6/10

      5.815

      400

       

       

      -400

       

       

       

       

       

      2011

       

      B

      Bố trí mới

      HT

       

       

       

       

      322

      322

      0

      0

      100

      0

      322

      322

      322

       

       

       

      Tu sửa 7 phòng học

      HT

      467A,

      26/4/11

      320

       

       

      322

      322

       

       

      100

       

      322

      322

      322

      2011

       

       

      Huyện Kiên Hải

      KH

       

       

       

       

      4.892

      4.892

      300

      -300

      3.705

      2.694

      4.892

      4.892

      4.892

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      KH

       

       

       

       

      4.500

      4.500

      300

      -300

      3.655

      2.694

      4.500

      4.500

      4.500

       

       

      1

      Nhà công vụ giáo viên Trường PTCS An Sơn

      KH

      255,

      13/5/10

      1.544

       

       

      700

      400

       

      -300

      400

      10

      400

      400

      400

      2011

       

      2

      Nhà công vụ giáo viên Trường THCS Lại Sơn

      KH

      319,

      21/6/10

      2.394

       

       

      1.000

      1.300

      300

       

      1.000

      834

      1.300

      1.300

      1.300

      2011

       

      3

      Trả nợ quyết toán: (1) Trường THCS Lại Sơn
      – 14 phòng + hàng rào + sân nền (216 triệu đồng), 16 phòng kiên cố hóa năm
      2008 (179 triệu đồng), tu sửa chống xuống cấp năm 2010 (761 triệu đồng), sửa
      chữa phòng giáo dục - nhà công vụ (99 triệu đồng)

      KH

       

       

       

       

      1.255

      1.255

       

       

      1.255

      1.000

      1.255

      1.255

      1.255

      2010

       

      4

      Trường Mầm non Hòn Tre

      KH

      473,

      29/10/09

      2.188

      469,

      22/7/10

      3.114

      500

      500

       

       

      500

      500

      500

      500

      500

      2011

       

      5

      Trường THCS An Sơn

      KH

      3008,

      30/11/09

      11.320

       

       

      1.045

      1.045

       

       

      500

      350

      1.045

      1.045

      1.045

      2012

       

      B

      Bố trí mới

      KH

       

       

       

       

      392

      392

      0

      0

      50

      0

      392

      392

      392

       

       

       

      Tu sửa 07 phòng học

      KH

       

      392

       

       

      392

      392

       

       

      50

       

      392

      392

      392

      2011

       

       

      Huyện Phú Quốc

      PQ

       

       

       

       

      7.560

      7.594

      983

      -949

      6.903

      5.898

      7.594

      7.594

      7.594

       

       

      A

      Trả nợ và chuyển tiếp dự án

      PQ

       

       

       

       

      7.000

      6.903

      852

      -949

      6.903

      5.898

      6.903

      6.903

      6.903

       

       

      1

      Trường THCS Bãi Thơm

      PQ

      387,

      05/2/10

      3.213

       

       

      1.600

      1.461

       

      -139

      1.461

      1.461

      1.461

      1.461

      1.461

      2011

       

      2

      Trường Tiểu học và THCS Bãi Bổn

      PQ

      389,

      02/5/10

      2.564

      917,

      05/6/10

       

      1.600

      1.348

       

      -252

      1.348

      1.339

      1.348

      1.348

      1.348

      2011

       

      3

      Trường Tiểu học Dương Đông 2

      PQ

      390,

      02/5/10

      3.015

       

       

      1.700

      1.425

       

      -275

      1.425

      1.310

      1.425

      1.425

      1.425

      2010

       

      4

      Nhà công vụ PTCS Bãi Thơm

      PQ

      520,

      03/9/10

      931

       

       

      550

      410

       

      -140

      410

      395

      410

      410

      410

      2011

       

      5

      Nhà công vụ PTCS Gành Dầu

      PQ

      522,

      03/9/10

      931

       

       

      550

      407

       

      -143

      407

      393

      407

      407

      407

      2011

       

      6

      Trường THPT Dương Đông 2

      PQ

      954,

      06/01/10

      6.322

      5195,

      24/12/10

       

      1.000

      1.581

      581

       

      1.581

      1.000

      1.581

      1.581

      1.581

      2011

       

      7

      Trả nợ quyết toán tiểu học An Thới 3 (08
      phòng)

      PQ

      1656,

      11/9/07

      1.600

      3295,

      14/9/10

      2.085

       

      271

      271

       

      271

       

      271

      271

      271

      2010

       

      B

      Bố trí mới

      PQ

       

       

       

       

      560

      691

      131

      0

      0

      0

      691

      691

      691

       

       

       

      Tu sửa 10 phòng học

      PQ

       

       

       

       

      560

      691

      131

       

       

       

      691

      691

      691

      2011

       

      II

      NGÀNH Y TẾ

       

       

       

       

       

      94.000

      94.897

      13.894

      -12.997

      71.148

      51.805

      101.921

      92.027

      43.725

       

       

      A

      Tuyến tỉnh, công trình chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      19.369

      22.169

      9.725

      -6.925

      13.575

      12.923

      22.745

      21.799

      0

      12.066

       

      1

      Trung tâm Y tế dự phòng

      RG

      1508,

      09/10/03

      9.119

       

       

      2.000

      545

       

      -1.455

      500

      198

      545

      545

       

      2011

       

      2

      Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội

      RG

      1331,

      04/6/04

      10.696

      1929,

      01/9/10

      12.713

      700

      1.070

      370

       

      700

      567

      700

      700

       

      2011

       

      3

      Trụ sở Y tế liên cơ

      RG

      950,

      27/4/04

      14.912

      2649,

      23/10/09

      31.004

      6.469

      4.999

       

      -1.470

      2.500

      2.283

      5.000

      4.999

       

      2011

       

      4

      Bệnh viện Y học cổ truyền

      RG

      710,

      25/3/09

      72.973

       

       

      6.000

      11.055

      5.055

       

      8.000

      8.000

      12.000

      11.055

       

      2012

       

      5

      Thiết bị y tế khoa nhi, thiết bị lạnh, gây
      mê Bệnh viện Đa khoa tỉnh

      RG

      985,

      21/4/09

      12.011

       

       

      200

      200

       

       

      75

      75

      200

      200

       

      2010

       

      6

      Cải tạo, sửa chữa khoa tim mạch (nhận thiết
      bị viện trợ) Bệnh viện Đa khoa tỉnh

      RG

       

       

       

       

      1.000

      0

       

      -1.000

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Khoa nội B Bệnh viện Đa khoa

      RG

      1057,

      07/02/10

      55.194

       

       

      3.000

      0

       

      -3.000

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang (hạng mục:
      Khoa khám bệnh; khoa chuẩn đoán hình ảnh; khoa xét nghiệm)

      RG

      1026,

      17/4/08

      39.648

       

       

       

      4.300

      4.300

       

      1.800

      1.800

      4.300

      4.300

       

      2011

       

      B

      Tuyến huyện, công trình chuyển tiếp dự án

       

       

       

       

       

      29.303

      26.503

      1.200

      -4.000

      23.578

      17.598

      29.503

      26.503

      0

       

       

      1

      Các hạng mục hoàn thành chờ quyết toán:
      Bệnh viện Đa khoa Kiên Lương, Gò Quao, Tân Hiệp, Hòn Đất, An Biên, An Minh,
      Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Kiên Hải

      TT

       

       

       

       

      9.003

      5.003

       

      -4.000

      5.003

      1.087

      5.003

      5.003

       

      2011

       

      2

      Trả nợ quyết toán Trung tâm Y tế huyện U
      Minh Thượng (nhà tạm)

      UMT

      416,

      417,

      04/5/09

      2.542

       

       

       

      1.200

      1.200

       

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

       

       

       

      3

      Bệnh viện Đa khoa thị xã Hà Tiên

      HT

      1992,

      29/7/04

      49.032

      433,

      18/02/11

      114.732

      10.000

      10.000

       

       

      10.175

      8.933

      13.000

      10.000

       

      2011

      Huyện QL

      4

      Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Quốc

      PQ

      2570,

      03/11/08

      21.527

       

       

      10.300

      10.300

       

       

      7.200

      6.378

      10.300

      10.300

       

      2011

      Huyện QL

      C

      Tuyến xã

       

       

       

       

       

      45.328

      46.225

      2.969

      -2.072

      33.995

      21.284

      49.673

      43.725

      43.725

       

       

       

      Thành phố Rạch Giá

      RG

       

       

       

       

      4.470

      4.470

      590

      -590

      2.600

      1.261

      4.470

      4.470

      4.470

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      2.990

      2.400

      0

      -590

      2.400

      1.261

      2.400

      2.400

      2.400

       

       

      1

      Trạm Y tế phường An Hòa

      RG

      209,

      10/11/09

      2.381

       

       

      1.100

      800

       

      -300

      800

      410

      800

      800

      800

      2011

       

      2

      Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh

      RG

      214,

      18/11/09

      2.580

      35,

      03/3/11

      2.930

      1.890

      1.600

       

      -290

      1.600

      851

      1.600

      1.600

      1.600

      2011

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      1.480

      2.070

      590

      0

      200

      0

      2.070

      2.070

      2.070

       

       

       

      Trạm Y tế xã Phi Thông

      RG

      4,

      11/01/10

      2.497

      44,

      16/3/11

      2.687

      1.480

      2.070

      590

       

      200

       

      2.070

      2.070

      2.070

      2012

       

       

      Huyện Giang Thành

      GT

       

       

       

       

      2.900

      2.900

      57

      -57

      1.644

      1.544

      3.283

      2.900

      2.900

       

       

      1

      Sửa chữa Trạm Y tế xã Vĩnh Điều

      GT

      428,

      31/3/10

      246

       

       

      246

      189

       

      -57

      189

      189

      189

      189

      189

      2011

       

      2

      Sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Khánh Hòa

      GT

      427,

      31/3/10

      2.580

       

       

      255

      255

       

       

      255

      255

      255

      255

      255

      2011

       

      3

      Trạm Y tế xã Phú Mỹ

      GT

      422,

      31/3/10

      2.839

       

       

      2.399

      2.456

      57

       

      1.200

      1.100

      2.839

      2.456

      2.456

      2011

       

       

      Huyện Hòn Đất

      HĐ

       

       

       

       

      3.850

      4.122

      272

      0

      3.033

      1.846

      7.211

      4.122

      4.122

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      1.041

      1.313

      272

      0

      1.633

      656

      1.633

      1.313

      1.313

       

       

      1

      Trả nợ quyết toán: Trạm Y tế xã Mỹ Lâm (275
      triệu đồng), Trạm Y tế xã Sơn Kiên (96 triệu đồng), Trạm Y tế xã Lình Huỳnh
      (190 triệu đồng), Trạm Y tế xã Bình Giang (48 triệu đồng), Trạm Y tế xã Sơn
      Bình (21 triệu đồng), Phòng khám khu vực Bình Sơn (13 triệu đồng)

      HĐ

       

       

       

       

      371

      643

      272

       

      643

      276

      643

      643

      643

      2010

       

      2

      Trạm Y tế xã Thổ Sơn

      HĐ

      3670,

      14/10/08

      2.241

       

       

      670

      670

       

       

      990

      380

      990

      670

      670

      2011

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      2.809

      2.809

      0

      0

      1.400

      1.190

      5.578

      2.809

      2.809

       

       

       

      Phòng khám khu vực Sóc Sơn

      HĐ

      2391,

      26/6/09

      4.988

      4485,

      15/10/10

       

      2.809

      2.809

       

       

      1.400

      1.190

      5.578

      2.809

      2.809

      2012

       

       

      Huyện Tân Hiệp

      TH

       

       

       

       

      1.900

      1.898

      502

      -504

      1.198

      260

      1.898

      1.898

      1.898

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      1.900

      1.898

      502

      -504

      1.198

      260

      1.898

      1.898

      1.898

       

       

      1

      Trả nợ quyết toán: Trạm Y tế xã Tân An, Tân
      Hội, Thạnh Trị, Thạnh Đông A, Thạnh Đông B, Tân Hiệp A, Tân Hiệp B, thị trấn
      Tân Hiệp

      TH

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      500

       

      500

      500

      500

      2010

       

      2

      Phòng khám Đa khoa khu vực Thạnh Đông

      TH

      1223,

      02/6/09

      4.910

       

       

      400

      198

       

      -202

      198

       

      198

      198

      198

      2011

       

      3

      Trạm Y tế xã Tân Hòa

      TH

      2629,

      20/10/09

      2.887

       

       

      500

      198

       

      -302

       

       

      198

      198

      198

      2011

       

      4

      Mở rộng Phòng khám Đa khoa khu vực Tân
      Thành

      TH

      554,

      17/5/10

      3.348

       

       

      500

      1.002

      502

       

      500

      260

      1.002

      1.002

      1.002

      2011

       

       

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

      800

      877

      77

      0

      877

      800

      877

      877

      877

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      800

      877

      77

      0

      877

      800

      877

      877

      877

       

       

      1

      Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

      CT

      91,

      19/11/09

      2.590

       

       

      800

      800

       

       

      800

      800

      800

      800

      800

      2011

       

      2

      Trả nợ quyết toán Trạm Y tế xã Mong Thọ A

      CT

       

       

       

       

       

      77

      77

       

      77

       

      77

      77

      77

      2009

       

       

      Huyện Phú Quốc

      PQ

       

       

       

       

      4.900

      4.900

      0

      0

      3.600

      2.394

      2.400

      2.400

      2.400

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      4.900

      4.900

      0

      0

      3.600

      2.394

      2.400

      2.400

      2.400

       

       

      1

      Trạm Y tế xã Dương Tơ

      PQ

      1468,

      07/6/09

      2.207

      2040,

      17/5/10

      3.490

      900

      900

       

       

      900

      894

      900

      900

      900

      2011

       

      2

      Trạm Y tế xã Thổ Châu

      PQ

      2327,

      22/9/09

      3.044

      547,

      12/3/10

      6.784

      1.500

      1.500

       

       

      1.500

      1.500

      1.500

      1.500

      1.500

      2011

       

      3

      Phòng khám khu vực An Thới

      PQ

      2022,

      25/8/09

      6.508

       

       

      2.500

      2.500

       

       

      1.200

       

       

       

       

      2011

       

       

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

      5.987

      5.937

      357

      -407

      6.237

      5.580

      7.266

      5.937

      5.937

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      4.144

      3.737

      0

      -407

      3.737

      3.737

      3.737

      3.737

      3.737

       

       

      1

      Trạm Y tế xã Thạnh Bình (xã mới chia tách)

      GR

      3496,

      30/10/09

      3.439

       

       

      1.400

      1.164

       

      -236

      1.164

      1.164

      1.164

      1.164

      1.164

      2011

       

      2

      Trạm Y tế xã Thạnh Phước

      GR

      3419,

      22/10/09

      2.844

       

       

      844

      737

       

      -107

      737

      737

      737

      737

      737

      2011

       

      3

      Trạm Y tế xã Thạnh Hưng

      GR

      3420,

      22/10/09

      2.899

       

       

      900

      836

       

      -64

      836

      836

      836

      836

      836

      2011

       

      4

      Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

      GR

      3421,

      22/10/09

      3.001

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      2011

       

      B

      Công trình bố trí mới

       

       

       

       

       

      1.843

      2.200

      357

      0

      2.500

      1.843

      3.529

      2.200

      2.200

       

       

       

      Trạm Y tế xã Hòa An

      GR

      3251,

      29/9/09

      2.971

      27,

      05/01/11

      3.529

      1.843

      2.200

      357

       

      2.500

      1.843

      3.529

      2.200

      2.200

      2011

       

       

      Huyện Gò Quao

      GQ

       

       

       

       

      6.000

      6.000

      260

      -260

      3.303

      1.570

      6.000

      6.000

      6.000

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      4.019

      4.019

      260

      -260

      1.803

      370

      4.019

      4.019

      4.019

       

       

      1

      Trạm Y tế thị trấn Gò Quao

      GQ

      645,

      05/8/09

      1.933

      2342,

      29/9/09

      2.056

      319

      319

       

       

      263

       

      319

      319

      319

      2011

       

      2

      Trạm Y tế xã Định Hòa

      GQ

      394,

      05/5/08

      3.182

      2706,

      21/9/10

      4.011

      800

      1.060

      260

       

      400

       

      1.060

      1.060

      1.060

      2011

       

      3

      Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

      GQ

      1371,

      25/8/08

      1.395

      3152,

      31/12/09

      2.481

      300

      40

       

      -260

      40

      40

      40

      40

      40

      2011

       

      4

      Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      GQ

      2699,

      09/11/09

      2.706

      2962,

      01/10/10

      3.560

      2.100

      2.100

       

       

      1.000

      330

      2.100

      2.100

      2.100

      2011

       

      5

      Phòng khám khu vực Vĩnh Thắng

      GQ

      598,

      15/6/07

      4.150

      3263,

      17/12/09

      3.810

      500

      500

       

       

      100

       

      500

      500

      500

      2011

       

      B

      Công trình bố trí mới

       

       

       

       

       

      1.981

      1.981

      0

      0

      1.500

      1.200

      1.981

      1.981

      1.981

       

       

       

      Trạm Y tế xã Thủy Liễu

      GQ

      2701,

      09/11/10

      2.902

      200A,

      18/01/11

      3.294

      1.981

      1.981

       

       

      1.500

      1.200

      1.981

      1.981

      1.981

      2011

       

       

      Huyện U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

      3.451

      3.451

      0

      0

      3.602

      1.668

      3.602

      3.451

      3.451

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      3.451

      3.451

      0

      0

      3.602

      1.668

      3.602

      3.451

      3.451

       

       

      1

      Trả nợ quyết toán các Trạm Y tế: xã Thạnh
      Yên (764 triệu đồng), xã Vĩnh Hòa (643 triệu đồng), xã Minh Thuận (1.326
      triệu đồng)

      UMT

       

       

       

       

      2.733

      2.733

       

       

      2.733

      1.268

      2.733

      2.733

      2.733

      2010

       

      2

      Trạm Y tế xã An Minh Bắc

      UMT

      664,

      17/10/09

      2.539

       

       

      718

      718

       

       

      869

      400

      869

      718

      718

      2011

       

       

      Huyện An Biên

      AB

       

       

       

       

      3.597

      3.597

      0

      0

      1.400

      0

      3.597

      3.597

      3.597

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      1.400

      1.400

      0

      0

      1.400

      0

      1.400

      1.400

      1.400

       

       

       

      Trả nợ quyết toán các Trạm Y tế: Nam Thái,
      thị trấn Thứ 3, Đông Yên, Tây Yên A, Nam Thái A, Trung tâm Y tế huyện, sửa
      chữa nhỏ bệnh viện

      AB

       

       

       

       

      1.400

      1.400

       

       

      1.400

       

      1.400

      1.400

      1.400

      2010

       

      B

      Công trình bố trí mới

       

       

       

       

       

      2.197

      2.197

      0

      0

      0

      0

      2.197

      2.197

      2.197

       

       

       

      Trạm Y tế xã Đông Thái

      AB

      2286,

      29/10/09

      5.433

       

       

      2.197

      2.197

       

       

       

       

      2.197

      2.197

      2.197

      2012

       

       

      Huyện An Minh

      AM

       

       

       

       

      4.180

      4.180

      254

      -254

      3.857

      2.468

      5.176

      4.180

      4.180

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      2.176

      2.176

      254

      -254

      1.857

      935

      2.176

      2.176

      2.176

       

       

      1

      Trạm Y tế xã Đông Hòa

      AM

      1857,

      20/10/09

      2.563

      4549,

      14/12/10

      2.769

      413

      667

      254

       

      380

      131

      667

      667

      667

      2011

       

      2

      Trạm Y tế xã Đông Thạnh

      AM

      1858,

      20/10/09

      2.523

      1278,

      08/6/10

      2.843

      373

      373

       

       

      341

      30

      373

      373

      373

      2011

       

      3

      Trạm Y tế xã Đông Hưng

      AM

      1859,

      20/10/09

      2.645

      4550,

      14/12/10

      2.846

      495

      495

       

       

      495

      133

      495

      495

      495

      2011

       

      4

      Trạm Y tế xã Đông Hưng A

      AM

      332,

      04/01/08

      2.835

      1236,

      06/02/10

      2.835

      895

      641

       

      -254

      641

      641

      641

      641

      641

      2011

       

      B

      Công trình bố trí mới

       

       

       

       

       

      2.004

      2.004

      0

      0

      2.000

      1.533

      3.000

      2.004

      2.004

       

       

       

      Trạm Y tế xã Vân Khánh

      AM

      2818,

      25/10/10

      3.400

       

       

      2.004

      2.004

       

       

      2.000

      1.533

      3.000

      2.004

      2.004

      2011

       

       

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

      3.293

      3.893

      600

      0

      2.644

      1.893

      3.893

      3.893

      3.893

       

       

      A

      Công trình trả nợ + chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      3.293

      3.893

      600

      0

      2.644

      1.893

      3.893

      3.893

      3.893

       

       

      1

      Trả nợ quyết toán các Trạm Y tế: xã Phong
      Đông (68

      triệu đồng), Vĩnh Phong (25 triệu đồng)

      VT

       

       

       

       

      93

      93

       

       

      93

       

      93

      93

      93

      2010

       

      2

      Trạm Y tế Phong Tây

      VT

      1984,

      12/9/09

      2.967

       

       

      700

      700

       

       

      300

       

      700

      700

      700

      2011

       

      3

      Trạm Y tế xã Bình Minh

      VT

      1444,

      31/8/09

      4.701

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      751

      393

      1.000

      1.000

      1.000

      2010

       

      4

      Sửa chữa Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Thuận

      VT

      1991,

      29/10/10

      2.003

       

       

      500

      700

      200

       

      500

      500

      700

      700

      700

      2011

       

      5

      Sửa chữa Trạm Y tế xã Vĩnh Thuận

      VT

      1992,

      29/10/10

      2.124

       

       

      500

      700

      200

       

      500

      500

      700

      700

      700

      2011

       

      6

      Sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Thuận

      VT

      1993,

      29/10/10

      1.995

       

       

      500

      700

      200

       

      500

      500

      700

      700

      700

      2011

       

      III

      DẠY NGHỀ - LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

       

       

       

       

       

      23.000

      23.000

      4.000

      -4.000

      10.600

      6.368

      21.000

      21.000

      0

       

       

      A

      Công trình chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trả nợ chi phí bồi thường Trường Trung cấp
      nghề U Minh Thượng (chi trả tiền đất chi Ban Quản lý dự án đô thị mới Thứ
      Bảy)

      UMT

      723,

      24/3/11

      86.119

       

       

       

      2.000

      2.000

       

      2.000

       

      2.000

      2.000

       

       

       

      2

      Trường Dạy nghề tỉnh

      RG

      3160,

      21/11/02

      26.321

       

       

      4.000

      4.000

       

       

      2.000

      1.661

      4.000

      4.000

       

       

       

      3

      Trung tâm Dạy nghề Tân Hiệp

      TH

      2111,

      16/8/04

      28.798

      3138,

      15/12/09

      36.264

      4.000

      3.500

       

      -500

      800

      691

      3.500

      3.500

       

       

       

      4

      Trung tâm Dạy nghề vùng Tứ giác Long Xuyên

      KL

      1881,

      02/10/07

      39.727

       

       

      5.000

      3.500

       

      -1.500

      1.200

      766

      3.500

      3.500

       

       

       

      5

      Trung tâm Dạy nghề Tây Sông Hậu

      GR

      3088,

      09/12/09

      47.743

       

       

      4.000

      4.000

       

       

      3.500

      2.305

      4.000

      4.000

       

       

       

      6

      Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung
      tâm Bảo trợ xã hội

      CT

      427,

      13/3/07

      19.988

       

       

      4.000

      6.000

      2.000

       

      1.100

      945

      4.000

      4.000

       

       

       

      7

      Trung tâm Dạy nghề huyện U Minh Thượng (bồi
      hoàn giải tỏa)

      UMT

      2457,

      02/10/09

      28.870

       

       

      2.000

       

       

      -2.000

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      KHỐI ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ

       

       

       

       

       

      17.000

      16.966

      0

      -34

      12.147

      10.021

      17.717

      16.966

      6.966

       

       

      1

      Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang

      RG

      669,

      16/4/05

      33.400

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      5.000

      3.686

      10.000

      10.000

       

      2011

       

      2

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú
      Quốc

      PQ

      2324,

      13/8/03

      4.213

       

       

      450

      416

       

      -34

      416

      381

      416

      416

      416

      2011

       

      3

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Hà
      Tiên

      HT

      1505A,

      28/10/08

      4.980

      1525,

      09/9/10

      8.449

      1.030

      1.030

       

       

      1.250

      1.030

      1.250

      1.030

      1.030

      2011

       

      4

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố
      Rạch Giá

      RG

      01,

      16/02/09

      7.790

      11,

      28/01/10

      9.321

      2.650

      2.650

       

       

      3.000

      2.641

      3.000

      2.650

      2.650

      2011

       

      5

      Trả nợ quyết toán Trung tâm Bồi dưỡng chính
      trị huyện Giồng Riềng

      GR

      218,

      02/02/10

      3.934

       

       

      1.900

      1.900

       

       

      2.081

      1.900

      2.081

      1.900

      1.900

      2010

       

      6

      Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh
      Thuận

      VT

      1667,

      08/4/10

      1.508

       

       

      970

      970

       

       

      400

      383

      970

      970

      970

      2011

       

      V

      CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

       

       

       

       

       

      15.400

      15.400

      0

      0

      6.658

      4.991

      15.400

      15.400

      15.400

       

       

      1

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Xã Minh Hòa

      CT

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      500

      353

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

      2

      Huyện Hòn Đất

      HĐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Ấp Lình Huỳnh, Huỳnh Sơn xã Lình Huỳnh

      HĐ

       

       

       

       

      400

      400

       

       

      70

       

      400

      400

      400

       

       

       

      - Ấp Vàm Răng - xã Sơn Kiên

      HĐ

       

       

       

       

      200

      200

       

       

      30

       

      200

      200

      200

       

       

       

      - Ấp Sóc Sơn, Hòn Quéo, Hòn Đất, Vân Thanh
      – xã Thổ Sơn

      HĐ

       

       

       

       

      800

      800

       

       

      130

       

      800

      800

      800

       

      Ấp mới được công
      nhận 2009

       

      - Ấp Giồng Kè, Ranh Hạt - xã Bình Giang

      HĐ

       

       

       

       

      400

      400

       

       

      70

       

      400

      400

      400

       

       

      3

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Xã Vĩnh Thạnh

      GR

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      700

      600

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Xã Vĩnh Phú

      GR

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      750

      600

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Xã Bàn Thạch

      GR

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      700

      600

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

      4

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Xã Vĩnh Bình Bắc

      VT

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      900

      897

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

      5

      Huyện U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Xã Minh Thuận

      UMT

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      198

      198

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Xã Thạnh Yên A

      UMT

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      760

      760

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Ấp Vĩnh Thành – Hòa Bình, xã Vĩnh Hòa

      UMT

       

       

       

       

      400

      400

       

       

      150

       

      400

      400

      400

       

       

      6

      Huyện An Biên

      AB

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Xã Nam Thái

      AB

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Xã Đông yên

      AB

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Xã Đông Thái

      AB

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

      7

      Huyện Gò Quao

      GQ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Xã Thới Quản

      GQ

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      500

      300

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Xã Định Hòa

      GQ

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      500

      300

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      - Xã Định An

      GQ

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      600

      310

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

      8

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Ấp Vĩnh Đằng - xã Vĩnh Hòa Phú

      CT

       

       

       

       

      200

      200

       

       

      100

      73

      200

      200

      200

       

       

      VI

      CÔNG TRÌNH KHÁC

       

       

       

       

       

      6.000

      6.045

      2.045

      -2.000

      6.045

      3.435

      6.545

      6.045

      5.045

       

       

      1

      Xử lý rác thải huyện

      TT

       

       

       

       

      2.000

       

       

      -2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Trả nợ quyết toán nhà máy xử lý rác thải
      thành phố Rạch Giá

      HĐ

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

      1.000

       

      1.000

      1.000

       

       

       

      3

      Trả nợ ứng trước chi phí bồi thường bãi rác
      huyện An Minh

      AM

      2508,

      15/11/10

      27.660

       

       

       

      887

      887

       

      887

       

      887

      887

      887

      2011

       

      3

      Hạ tầng kỹ thuật Kiên Lương

      KL

      773,

      25/3/08

      23.252

       

       

      4.000

      4.000

       

       

      4.000

      3.435

      4.500

      4.000

      4.000

       

       

      4

      Trả nợ quyết toán: Nạo vét kênh Tà Mạc (32
      triệu đồng), nạo vét kênh 76 nối dài (126 triệu đồng)

      RG

       

       

       

       

       

      158

      158

       

      158

       

      158

      158

      158

      2010

       

      VII

      NGÀNH GIAO THÔNG (GTNT THEO TIÊU CHÍ)

       

       

       

       

       

      35.000

      35.000

      680

      -680

      10.386

      7.329

      35.000

      35.000

      35.000

      0

       

      1

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

      6.164

      6.164

       

       

       

       

      6.164

      6.164

      6.164

       

       

      2

      Huyện Tân Hiệp

      TH

       

       

       

       

      5.024

      5.024

       

       

      356

      293

      5.024

      5.024

      5.024

       

       

      3

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

      7.133

      7.133

       

       

      2.250

      1.430

      7.133

      7.133

      7.133

       

       

      4

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

      5.767

      5.767

       

       

      4.100

      3.987

      5.767

      5.767

      5.767

       

       

      5

      Huyện Giang Thành

      GT

       

       

       

       

      5.456

      5.456

       

       

      1.100

       

      5.456

      5.456

      5.456

       

       

      6

      Huyện Kiên Lương

      KL

       

       

       

       

      5.456

      5.456

      680

      -680

      2.580

      1.619

      5.456

      5.456

      5.456

       

       

      (1)

      Đường Kiên Lương – Lung Kha Na

      KL

      2187,

      16/12/10

      2.255

       

       

      1.900

      1.900

       

       

      1.000

      719

      1.900

      1.900

      1.900

      2011

       

      (2)

      Đường xóm trong ấp Bãi Chà Và

      KL

       

       

       

       

      800

      800

       

       

      200

      200

      800

      800

      800

      2011

       

      (3)

      Đường bờ Nam kênh T3, ấp kênh 1

      KL

       

       

       

       

      1.100

      800

       

      -300

      300

      300

      800

      800

      800

      2011

       

      (4)

      Đường tuyến dân cư kênh Cái Tre

      KL

       

       

       

       

      1.156

      776

       

      -380

      300

      300

      776

      776

      776

      2011

       

      (5)

      Đường vào khu dân cư Lung Lớn II

      KL

       

       

       

       

      500

      500

       

       

      100

      100

      500

      500

      500

      2011

       

       (6)

      Trả nợ các công trình hoàn thành: Đường
      Rạch Đùng – Tám Thước (347 triệu đồng), đường Xóm Sóc (110 triệu đồng), đường
      Kiên Lương – Lung Kha Na Quyết định 1792 ngày 01/10/10 (92 triệu đồng), đường
      vào Trường Tiểu học Hòn Trẹm (131 triệu đồng)

       

       

      3.140

       

       

       

      680

      680

       

      680

       

      680

      680

      680

      2011

       

      VIII

      NGÀNH CÔNG THƯƠNG

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

      1.684

      -1.684

      9.101

      7.649

      9.999

      9.999

      0

       

       

      A

      Công trình trả nợ, chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      3.156

      3.153

      0

      -3

      3.152

      3.152

      3.152

      3.152

      0

       

       

      1

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã
      Vĩnh Bình Bắc

      VT

      725,

      30/11/09

      1.517

       

       

      219

      216

       

      -3

      215

      215

      215

      215

       

      2010

       

      2

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã
      Thạnh Lộc

      GR

      728,

      30/11/09

      3.744

       

       

      881

      881

       

       

      881

      881

      881

      881

       

      2010

       

      3

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã
      Nam Thái Sơn

      HĐ

      2894,

      13/11/09

      5.608

       

       

      2.056

      2.056

       

       

      2.056

      2.056

      2.056

      2.056

       

      2010

       

      B

      Công trình bố trí mới

       

       

       

       

       

      6.844

      6.847

      1.684

      -1.681

      5.949

      4.497

      6.847

      6.847

      0

       

       

      1

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh
      5 Quân sự xã Vân Khánh

      AM

      347,

      24/11/10

      962

       

       

      900

      900

       

       

      2

      2

      900

      900

       

      2011

       

      2

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp kênh
      Thầy Hai xã Đông Hòa

      AM

      327,

      09/11/10

      1.241

       

       

      944

      944

       

       

      944

      36

      944

      944

       

      2011

       

      3

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã
      Bình Giang

      HĐ

      346,

      24/11/10

      1.492

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      831

      1.000

      1.000

       

      2011

       

      4

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã
      Đông Thạnh

      AM

      356,

      29/11/10

      6.357

       

       

      1.000

      139

       

      -861

      139

      139

      139

      139

       

      2012

      Trả chi phí tư vấn

      5

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã:
      Ngọc Chúc, Ngọc Thành, Ngọc Thuận và Hòa Thuận

      GR

      358,

      29/11/10

      3.931

       

       

      700

      700

       

       

      700

      679

      700

      700

       

      2012

       

      6

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến            áp
      Kênh HN1&HN2 Giang Thành

      GT

      357,

      29/11/10

      7.142

       

       

      1.300

      2.984

      1.684

       

      2.984

      2.630

      2.984

      2.984

       

      2012

       

      7

      Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp xã
      Hòa Chánh

      UMT

      359,

      29/11/10

      5.759

       

       

      1.000

      180

       

      -820

      180

      180

      180

      180

       

      2012

      Trả chi phí tư vấn

      IX

      VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

       

       

       

       

       

      20.000

      19.550

      4.030

      -4.480

      11.074

      8.239

      20.218

      19.243

      8.650

       

       

      A

      Công trình chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      17.000

      16.500

      3.980

      -4.480

      8.474

      5.991

      17.168

      16.193

      5.600

       

       

      1

      Trả nợ quyết toán khu di tích lịch sử U
      Minh Thượng, nội thất bảo tàng tỉnh Kiên Giang

      TT

       

       

       

       

       

      400

      400

       

      400

       

      400

      400

       

      2009

       

      2

      Bảo tồn tôn tạo di tích Hòn Đất

      HĐ

      1913,

      12/8/02

      14.012

       

       

      500

      800

      300

       

      9

      9

      500

      500

       

      2011

       

      3

      Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh

      RG

      2107,

      10/02/01

      16.743

       

       

      4.000

      20

       

      -3.980

      13

      13

      13

      13

       

      2011

       

      4

      Di tích lịch sử Tháp Cù Là

      CT

      97,

      19/3/07

      9.896

       

       

      2.500

      2.500

       

       

      500

       

      2.500

      2.500

       

      2011

       

      5

      Trung tâm Văn hóa Thể thao phường Vĩnh
      Thông

      RG

      350,

      22/8/08

      4.300

      108,

      01/6/10

      1.171

      1.500

      1.000

       

      -500

      500

      289

      1.000

      1.000

      1.000

      2011

       

      6

      Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa

      UMT

      1029,

      21/11/08

      4.973

      1581,

      08/7/10

      5.520

      1.500

      1.500

       

       

      1.342

      1.275

      1.575

      1.500

      1.500

      2011

       

      7

      Trung tâm Văn hóa xã Sơn Kiên

      HĐ

      1390,

      05/6/08

      3.640

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.440

      1.440

      1.500

      1.500

      1.500

      2011

       

      8

      Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Vĩnh Tuy

      GQ

      970,

      07/8/08

      4.990

      1623,

      05/7/10

      5.500

      1.500

      1.500

       

       

      1.200

      928

      1.500

      1.500

      1.500

      2011

       

      9

      Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Sơn Hải

      KL

      2408,

      12/12/08

      1.492

      578,

      08/4/10

      1.697

      100

      100

       

       

      1.000

      100

      1.000

      100

      100

      2011

       

      10

      Bồi hoàn giải tỏa mộ Hội đồng Suông

      RG

      3007,

      30/11/09

      9.704

       

       

      1.000

      4.280

      3.280

       

      170

      170

      4.280

      4.280

       

      2011

       

      11

      Đoàn nghệ thuật Khmer

      CT

      3007,

      30/11/09

      9.704

       

       

      2.900

      2.900

       

       

      1.900

      1.767

      2.900

      2.900

       

      2012

       

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      3.000

      3.050

      50

      0

      2.600

      2.248

      3.050

      3.050

      3.050

       

       

      1

      Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Đông Hưng A

      AM

      22,

      07/10/07

      4.893

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.200

      998

      1.500

      1.500

      1.500

      2012

       

      2

      Bia chiến thắng Ngọc Chúc

      GR

      145,

      11/8/10

      3.416

       

       

      1.250

      1.250

       

       

      1.100

      1.000

      1.250

      1.250

      1.250

       

       

      3

      Công viên cây xanh phía sau bia tưởng niệm
      Mai Thị Hồng Hạnh

      GR

      995,

      17/9/07

      250

       

       

      250

      300

      50

       

      300

      250

      300

      300

      300

      2012

       

      X

      NHÀ THIẾU NHI

       

       

       

       

       

      16.400

      10.800

      0

      -5.600

      5.900

      4.239

      14.800

      10.800

      6.000

       

       

      A

      Chuyển tiếp dự án

       

       

       

       

       

      7.800

      7.800

      0

      0

      3.900

      2.668

      11.800

      7.800

      3.000

       

       

      1

      Nhà Thiếu nhi Gò Quao

      GQ

      1360,

      31/5/02

      7.149

       

       

      300

      300

       

       

      100

       

      300

      300

       

       

      Huyện QL

      2

      Nhà Thiếu nhi huyện An Biên

      AB

      1441,

      17/6/02

      7.410

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      300

      163

      1.500

      1.500

       

       

      Huyện QL

      3

      Nhà Thiếu nhi Vĩnh Thuận (khu đào tạo học
      tập)

      VT

      1359,

      31/5/02

      8.407

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.500

      1.300

      1.500

      1.500

       

       

      Huyện QL

      4

      Nhà Thiếu nhi Kiên Lương

      KL

      3706,

      22/12/03

      16.066

      792,

      26/3/08

      18.550

      1.500

      1.500

       

       

      1.500

      955

      5.500

      1.500

       

       

      Huyện QL

      5

      Nhà Thiếu nhi huyện Hòn Đất

      HĐ

      2635,

      21/9/07

      4.852

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      500

      250

      3.000

      3.000

      3.000

       

      Huyện QL

      B

      Bố trí mới

       

       

       

       

       

      8.600

      3.000

      0

      -5.600

      2.000

      1.571

      3.000

      3.000

      3.000

       

       

      1

      Nhà Thiếu nhi huyện Châu Thành

      CT

      650,

      09/8/10

      3.030

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      2.000

      1.571

      3.000

      3.000

      3.000

       

       

      2

      Vốn dự phòng

       

       

       

       

       

      5.600

       

       

      -5.600

       

       

       

       

       

       

       

      XI

      CÔNG TRÌNH TỈNH ĐOÀN

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

      0

      0

      4.500

      4.338

      6.000

      6.000

      0

       

       

      1

      Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

      RG

      540QĐ-TWĐT, 05/3/09

      24.000

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      1.500

      1.338

      3.000

      3.000

       

      2012

       

      2

      Trung tâm Dạy nghề thanh niên

      RG

      2279,

      15/10/10

      7.674

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      3.000

      3.000

      3.000

      3.000

       

      2012

       

      XII

      NHÀ TÌNH NGHĨA

       

       

       

       

       

      33.670

      33.670

      0

      0

      7.850

      7.850

      33.670

      33.670

      32.970

      0

       

      1

      Huyện Phú Quốc (30 căn)

      PQ

       

       

       

       

      1.050

      1.050

       

       

       

       

      1.050

      1.050

      1.050

       

       

      2

      Huyện Kiên Lương (20 căn)

      KL

       

       

       

       

      700

      700

       

       

      700

      700

      700

      700

      700

       

       

      3

      Thành phố Rạch Giá (20 căn)

      RG

       

       

       

       

      700

      700

       

       

      655

      655

      700

      700

      700

       

       

      4

      Huyện An Biên (90 căn)

      AB

       

       

       

       

      3.150

      3.150

       

       

       

       

      3.150

      3.150

      3.150

       

       

      5

      Huyện An Minh (120 căn)

      AM

       

       

       

       

      4.200

      4.200

       

       

      4.200

      4.200

      4.200

      4.200

      4.200

       

       

      6

      Huyện Giồng Riềng (120 căn)

      GR

       

       

       

       

      4.200

      4.200

       

       

      1.000

      1.000

      4.200

      4.200

      4.200

       

       

      7

      Huyện Vĩnh Thuận (120 căn)

      VT

       

       

       

       

      4.200

      4.200

       

       

       

       

      4.200

      4.200

      4.200

       

       

      8

      Huyện Giang Thành (50 căn)

      GT

       

       

       

       

      1.750

      1.750

       

       

       

       

      1.750

      1.750

      1.750

       

       

      9

      Huyện Châu Thành (30 căn)

      CT

       

       

       

       

      1.050

      1.050

       

       

       

       

      1.050

      1.050

      1.050

       

       

      10

      Huyện Tân Hiệp (50 căn)

      TH

       

       

       

       

      1.750

      1.750

       

       

       

       

      1.750

      1.750

      1.750

       

       

      11

      Huyện U Minh Thượng (120 căn)

      UMT

       

       

       

       

      4.200

      4.200

       

       

       

       

      4.200

      4.200

      4.200

       

       

      12

      Huyện Gò Quao (120 căn)

      GQ

       

       

       

       

      4.200

      4.200

       

       

       

       

      4.200

      4.200

      4.200

       

       

      13

      Huyện Hòn Đất (37 căn)

      HĐ

       

       

       

       

      1.295

      1.295

       

       

      1.295

      1.295

      1.295

      1.295

      1.295

       

       

      14

      Thị xã Hà Tiên (15 căn)

      HT

       

       

       

       

      525

      525

       

       

       

       

      525

      525

      525

       

       

      15

      Ban Liên lạc cựu tù binh

      TT

       

       

       

       

      350

      350

       

       

       

       

      350

      350

       

       

       

      16

      Văn phòng Tỉnh ủy

      TT

       

       

       

       

      350

      350

       

       

       

       

      350

      350

       

       

       

      B

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

      TT

       

       

       

       

      21.430

      16.100

       

      -5.330

      6.104

      4.989

      16.100

      16.100

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu27/2011/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành05/09/2011
                                Người kýLê Văn Thi
                                Ngày hiệu lực 15/09/2011
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 7371/VPCP-QHQT về việc Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham dự Hội nghị Bộ trưởng nông, lâm ASEAN do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2009 Quy chế quản lý và sử dụng quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Thông tư 13/2009/TT-BKHCN hướng dẫn đánh giá sơ bộ về an toàn hạt nhân đối với địa điểm nhà máy điện hạt nhân trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Quyết định 172/QĐ-NHNN năm 2009 về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
                                                      • Công văn số 4491/TCT-CS về việc thu thuế GTGT đối với xăng tạm nhập tái xuất chuyển tiêu thụ trong nước do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Kế hoạch liên ngành số 7575/KHLN/BGDĐT-BVHTTDL-TUĐTN về việc triển khai phong trào thi đua “xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” giai đoạn 2008-2013 do Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Trung ương đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn số 965/TCT-CS về việc giảm tiền sử dụng đất đối với hội nghèo do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ