Số hiệu | 2686/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
Ngày ban hành | 05/11/2020 |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày hiệu lực | 05/11/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 Điều chỉnh, bổ sung thẩm quyền giải quyết TTHC quy định tại Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1977/TTr-SGTVT ngày 14/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Tuấn Hà |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1/2 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | 1/2 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC), trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 11 ngày đối với dự án nhóm B - 06 ngày đối với dự án nhóm C |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | 01 |
Bước 6 | Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 hoặc 10 |
2. Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1/2 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | 1/2 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 26 ngày đối với dự án nhóm B - 16 ngày đối với dự án nhóm C |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | 01 |
Bước 6 | Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 hoặc 20 |
3. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1/2 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | 16 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | 01 |
Bước 6 | Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1/2 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
4. Thủ tục thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1/2 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | - 21 ngày đối với công trình cấp II, III; - 11 ngày đối với các công trình còn lại |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng | 01 |
Bước 6 | Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1/2 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 hoặc 15 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 2686/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
Ngày ban hành | 05/11/2020 |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày hiệu lực | 05/11/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.