Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16655





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu264/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Cần Thơ
      Ngày ban hành01/02/2021
      Người kýNguyễn Văn Hồng
      Ngày hiệu lực 01/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TH
      À
      NH PHỐ CẦN THƠ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 264/QĐ-UBND

      Cần Thơ, ngày 01 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

      Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

      Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;

      Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

      Căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3974/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2020, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4096/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 12 năm 2020,

      Công văn số 3796/STC-TCHCSN ngày 25 tháng 11 năm 2020 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 230/STP-XDKTVB ngày 26 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

      Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sơ Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT. Thành
      ủy;
      - TT. HĐND TP;

      - Các Sở, ban ngành TP;
      - UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể TP;
      - UBND quận, huyện;

      - Cổng Thông tin điện tử TP;
      - VP UBNDTP (3B);
      - Lưu: VT, Hồng

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Hồng

       

      BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN

      1. Đơn giá lao động cho 01 ca tư vấn:

      Stt

      Nội dung

      Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

      Định mức (phút/ca)

      Mức lương cơ sở

      (đồng/tháng)

      Thành tiền

      (đồng/ca)

      1

      Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

      3,2

      30

      1.490.000

      13.545

      2

      Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

      2,9

      10

      1.490.000

      4.092

      3

      Tql - Đơn giá lao động quản lý

      4,1

      5

      1.490.000

      2.893

      4

      Tm - Đơn giá lao động

      Tm = Tcn + Tpv + Tql

       

      45

       

      20.530

      Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

      (1) Tcn:

      - So ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 30 phút/ca = 352 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 352 ca/tháng = 13.545 đồng/ca.

      (2) Tpv:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.

      (3) Tql:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 5 phút/ca = 2.112 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 2.112 ca/tháng = 2.893 đồng/ca.

      (4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 45 phút = Tcn + Tpv + Tql = 13.545 + 4.092 + 2.893 = 20.530 đồng/ca.

      2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn:

      Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

      Stt

      Thiết bị và vật tư

      Đơn vị tính

      Thời hạn sử dụng

      (tháng)

      Định mức

      (1.000 ca)

      Đơn giá

      (đồng)

      Thành tiền

      (đồng)

      I

      Thiết bị

       

       

       

      1.404.950.000

      17.678

      1

      Máy tính 0,5 Kw

      Chiếc

      60

      0,08

      15.000.000

      1.200

      2

      Máy photocopy 1,5 Kw

      Chiếc

      96

      0,003

      90.000.000

      270

      3

      Máy scan 0,4 Kw

      Chiếc

      60

      0,005

      10.000.000

      50

      4

      Máy in lazer A4 0.4 Kw

      Chiếc

      60

      0,018

      10.000.000

      180

      5

      Máy tra cứu thông tin 0,4Kw

      Chiếc

      60

      0.024

      50.000.000

      1.200

      6

      Phần mềm DVVL

      Phần mềm

      36

      0,01

      600.000.000

      6.000

      7

      Phần mềm tra cứu thông tin

      Phần mềm

      36

      0,01

      200.000.000

      2.000

      8

      Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

      Chiếc

      96

      0,015

      20.000.000

      300

      9

      Cabin

      Chiếc

      60

      0,053

      10.000.000

      530

      10

      Amly 0,3; loa 0,15Kw

       

      60

      0,006

      8.000.000

      48

      11

      Máy hút ẩm 2 Kw

      Chiếc

      60

      0,012

      5.000.000

      60

      12

      Bảng điện tử 6 Kw

      Chiếc

      60

      0,012

      330.000.000

      3.960

      13

      Máy chiếu, màn chiếu 0,25 Kw

      Bộ

      60

      0,012

      30.000.000

      360

      14

      Quạt trần 0,08 Kw

      Chiếc

      60

      0,012

      1.000.000

      12

      15

      Đèn neon 0,04 Kw

      Chiếc

      12

      0,18

      150.000

      27

      16

      Quạt treo tường 0,075 Kw

      Chiếc

      60

      0,03

      800.000

      24

      17

      Cây nước nóng lạnh 0,6 Kw

      Chiếc

      60

      0,012

      9.000.000

      108

      18

      Headphone

      Chiếc

      24

      0,18

      800.000

      144

      19

      Webcam

      Chiếc

      24

      0,09

      1.500.000

      135

      20

      Ghế nhân viên

      Cái

      60

      0,071

      1.500.000

      107

      21

      Ghế khách hàng

      Cái

      60

      0,153

      1.200.000

      184

      22

      Bàn làm việc

      Cái

      60

      0,08

      3.500.000

      280

      23

      Bàn máy tính

      Cái

      60

      0,08

      2.500.000

      200

      24

      Tủ đựng tài liệu

      Cái

      96

      0,06

      5.000.000

      300

      II

      Trang phục

       

       

       

      1.560.000

      407

      1

      Trang phục

      Bộ

      18

      0,255

      1.500.000

      383

      2

      Thẻ cán bộ

      cái

      12

      0,4

      60.000

      24

      III

      Vật tư

       

       

       

      591.500

      1.522

      1

      Giấy in A4

      Gram

       

      3,44

      80.000

      275

      2

      Mực in

      Hộp

       

      0,9

      500.000

      450

      3

      Bút bi

      Cái

       

      29,42

      5.000

      147

      4

      Nước uống

      Lít

       

      100

      6.500

      650

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      1.407.101.500

      19.607

      Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn: 19.607 đồng.

      3. Đơn giá cho 01 ca tư vấn theo đối tượng và nội dung tư vấn:

      3.1. Đơn giá tư vấn việc làm theo đối tượng:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3= 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Người lao động

      1

      20.530

      20.530

      19.607

      40.137

      2

      Người khuyết tật

      1,5

      20.530

      30.795

      19.607

      50.402

      3

      Người dân tộc thiểu số

      1,3

      20.530

      26.689

      19.607

      46.296

      4

      Người sử dụng lao động

      2

      20.530

      41.060

      19.607

      60.667

      3.2. Đơn giá tư vấn chính sách lao động việc làm theo đối tượng:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3 = 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Người lao động

      0,9

      20.530

      18.477

      19.607

      38.084

      2

      Người khuyết tật

      1,35

      20.530

      27.715

      19.607

      47.322

      3

      Người dân tộc thiểu số

      1,17

      20.530

      24.020

      19.607

      43.627

      4

      Người sử dụng lao động

      1,8

      20.530

      36.954

      19.607

      56.561

      3.3. Đơn giá tư vấn học nghề theo đối tượng:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

      (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3 = 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Người lao động

      0,8

      20.530

      16.424

      19.607

      36.031

      2

      Người khuyết tật

      1,2

      20.530

      24.636

      19.607

      44.243

      3

      Người dân tộc thiểu số

      1,04

      20.530

      21.351

      19.607

      40.958

      4

      Người sử dụng lao động

      1,6

      20.530

      32.848

      19.607

      52.455

      II. ĐƠN GIÁ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

      1. Đơn giá lao động giới thiệu việc làm:

      Stt

      Nội dung

      Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

      Định mức

      (phút/ca)

      Mức lương cơ sở

      (đồng/tháng)

      Thành tiền

      (đồng/ca)

      1

      Tcn - Đơn giá lao động

      công nghệ

      3,2

      80

      1.490.000

      36.121

      2

      Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

      2,9

      20

      1.490.000

      8.184

      3

      Tql - Đơn giá lao động quản lý

      4,1

      10

      1.490.000

      5.785

      4

      Tm - Đơn giá lao động

      Tm = Tcn + Tpv + Tql

       

      110

       

      50.090

      Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

      (1) Tcn:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày) x 60 phút/giờ) / 80 phút/ca = 132 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 132 ca/tháng = 36.121 đồng/ca.

      (2) Tpv:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 20 phút/ca = 528 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 528 ca/tháng = 8.184 đồng/ca.

      (3) Tql:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 5.785 đồng/ca.

      (4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 110 phút = Tcn + Tpv + Tql = 36.121 + 8.184 + 5.785 = 50.090 đồng/ca.

      2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca giới thiệu việc làm:

      Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

      Stt

      Thiết bị và vật tư

      Đơn vị tính

      Thời hạn sử dụng

      (tháng)

      Định mức

      (1.000 ca)

      Đơn giá

      (đồng)

      Thành tiền

      (đồng)

      I

      Thiết bị

       

       

       

      1.025.650.000

      33.941

      1

      Máy tính 0,5 Kw

      Chiếc

      60

      0,19

      15.000.000

      2.850

      2

      Máy photocopy 1,5 Kw

      Chiếc

      96

      0,003

      90.000.000

      270

      3

      Máy scan 0.4 Kw

      Chiếc

      60

      0,004

      10.000.000

      40

      4

      Máy in lazer A4 0.4 Kw

      Chiếc

      60

      0,04

      10.000.000

      400

      5

      Máy tra cứu thông tin 0,4Kw

      Chiếc

      60

      0,04

      50.000.000

      2.000

      6

      Phần mềm DVVL

      Phần mềm

      36

      0,03

      600.000.000

      18.000

      7

      Phần mềm tra cứu thông tin

      Phần mềm

      36

      0,03

      200.000.000

      6.000

      8

      Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

      Chiếc

      96

      0,023

      20.000.000

      460

      9

      Cabin

      Chiếc

      60

      0,12

      10.000.000

      1.200

      10

      Máy hút ẩm 2 Kw

      Chiếc

      60

      0,02

      5.000.000

      100

      11

      Quạt trần 0,08 Kw

      Chiếc

      60

      0,02

      1.000.000

      20

      12

      Đèn neon 0,04 Kw

      Chiếc

      12

      0,3

      150.000

      45

      13

      Quạt treo tường 0,075 Kw

      Chiếc

      60

      0,04

      800.000

      32

      14

      Ghế nhân viên

      Cái

      60

      0,18

      1.500.000

      270

      15

      Ghế khách hàng

      Cái

      60

      0,353

      1.200.000

      424

      16

      Bàn làm việc

      Cái

      60

      0,18

      3.500.000

      630

      17

      Bàn máy tính

      Cái

      60

      0,18

      2.500.000

      450

      18

      Tủ đựng tài liệu

      Cái

      96

      0,15

      5.000.000

      750

      II

      Trang phục

       

       

       

      1.560.000

      960

      1

      Trang phục

      Bộ

      18

      0,6

      1.500.000

      900

      2

      Thẻ cán bộ

      cái

      12

      1

      60.000

      60

      III

      Vật tư

       

       

       

      591.500

      2.790

      1

      Giấy in A4

      Grain

       

      4,4

      80.000

      352

      2

      Mực in

      Hộp

       

      1,2

      500.000

      600

      3

      Bút bi

      Cái

       

      49

      5.000

      245

      4

      Nước uống

      Lít

       

      245

      6.500

      1.593

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      1.027.801.500

      37.690

      Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca giới thiệu việc làm: 37.690 đồng.

      3. Đơn giá cho 01 ca giới thiệu việc làm theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm:

      3.1. Đơn giá theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm trong nước:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

      (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3= 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Người lao động

      1

      50.090

      50.090

      37.690

      87.780

      2

      Người khuyết tật

      1,5

      50.090

      75.135

      37.690

      112.825

      3

      Người dân tộc thiểu số

      1,6

      50.090

      80.144

      37.690

      117.834

      3.2. Đơn giá theo đối tượng và nội dung giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

      (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3= 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Người lao động

      1,8

      50.090

      90.162

      37.690

      127.852

      2

      Người dân tộc thiểu số

      2,9

      50.090

      145.261

      37.690

      182.951

      III. ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG

      1. Đơn giá lao động cung ứng lao động:

      Stt

      Nội dung

      Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

      Định mức

      (phút/ca)

      Mức lương cơ sở

      (đồng/tháng)

      Thành tiền

      (đồng/ ca)

      1

      Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

      3,2

      104

      1.490.000

      46.958

      2

      Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

      2,9

      27

      1.490.000

      11.048

      3

      Tql - Đơn giá lao động quản lý

      4,1

      14

      1.490.000

      8.099

      4

      Tm - Đơn giá lao động

      Tm = Tcn + Tpv + Tql

       

      145

       

      66.105

      Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

      (1) Tcn:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x8 giờ/ngày x / 60 phút/giờ) / 104 phút/ca = 101,538 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 101,538 ca/tháng = 46.958 đồng/ca.

      (2) Tpv:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 27 phút/ca = 391,111 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 391,111 ca/tháng = 11.048 đồng/ca.

      (3) Tql:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc)= (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 14 phút/ca = 754,286 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 754,286 ca/tháng = 8.099 đồng/ca.

      (4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 145 phút = Tcn + Tpv+ Tql = 46.958 + 11.048 + 8.099 = 66.105 đồng/ca.

      2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca cung ứng lao động:

      Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

      Stt

      Thiết bị và vật tư

      Đơn vị tính

      Thời hạn sử dụng

      (tháng)

      Định mức

      (1.000 ca)

      Đơn giá

      (đồng)

      Thành tiền

      (đồng)

      I

      Thiết bị

       

       

       

      974.500.000

      136.061

      1

      Máy tính 0,5 Kw

      Chiếc

      60

      0,4

      15.000.000

      6.000

      2

      Máy photocopy 1,5 Kw

      Chiếc

      96

      0,03

      90.000.000

      2.700

      3

      Máy scan 0,4 Kw

      Chiếc

      60

      0,04

      10.000.000

      400

      4

      Máy in lazer A4 0,4 Kw

      Chiếc

      60

      0,4

      10.000.000

      4.000

      5

      Phần mềm DVVL

      Phần mềm

      36

      0,13

      600.000.000

      78.000

      6

      Phần mềm tra cứu thông tin

      Phần mềm

      36

      0,13

      200.000.000

      26.000

      7

      Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

      Chiếc

      96

      0,25

      20.000.000

      5.000

      8

      Cabin

      Chiếc

      60

      0,4

      10.000.000

      4.000

      9

      Máy hút ẩm 2 Kw

      Chiếc

      60

      0,4

      5.000.000

      2.000

      10

      Quạt treo tường 0,075 Kw

      Chiếc

      60

      0,4

      800.000

      320

      11

      Ghế nhân viên

      Cái

      60

      0,4

      1.500.000

      600

      12

      Ghế khách hàng

      Cái

      60

      0,784

      1.200.000

      941

      13

      Bàn làm việc

      Cái

      60

      0,4

      3.500.000

      1.400

      14

      Bàn máy tính

      Cái

      60

      0,4

      2.500.000

      1.000

      15

      Tủ đựng tài liệu

      Cái

      96

      0,74

      5.000.000

      3.700

      II

      Trang phục

       

       

       

      1.560.000

      2.085

      1

      Trang phục

      Bộ

      18

      1,31

      1.500.000

      1.965

      2

      Thẻ cán bộ

      cái

      12

      2

      60.000

      120

      III

      Vật tư

       

       

       

      591.500

      5.917

      1

      Giấy in A4

      Gram

      0

      7,8

      80.000

      624

      2

      Mực in

      Hộp

      0

      2

      500.000

      1.000

      3

      Bút bi

      Cái

      0

      98

      5.000

      490

      4

      Nước uống

      Lít

      0

      585

      6.500

      3.803

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      976.651.500

      144.062

      Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca cung ứng lao động: 144.062 đồng.

      3. Đơn giá theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động:

      3.1. Đơn giá cung ứng lao động trong nước:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

      (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3 = 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Người lao động

      1

      66.105

      66.105

      144.062

      210.167

      2

      Người khuyết tật

      1,5

      66.105

      99.157

      144.062

      243.219

      3

      Người dân tộc thiểu số

      1,6

      66.105

      105.767

      144.062

      249.830

      3.2. Đơn giá cung ứng lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

      (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3 = 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Người lao động

      1,7

      66.105

      112.378

      144.062

      256.440

      2

      Người dân tộc thiểu số

      2,7

      66.105

      178.483

      144.062

      322.545

      IV. ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP VIỆC LÀM TRỐNG

      1. Đơn giá lao động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống:

      1.1. Đơn giá lao động thu thập thông tin người tìm việc:

      Stt

      Nội dung

      Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

      Định mức

      (phút/ca)

      Mức lương cơ sở

      (đồng/tháng)

      Thành tiền

      (đồng/ca)

      1

      Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

      3,2

      15

      1.490.000

      6.773

      2

      Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

      2,9

      7

      1.490.000

      2.864

      3

      Tql - Đơn giá lao động quản lý

      4,1

      3

      1.490.000

      1.736

      4

      Tm - Đơn giá lao động

      Tm = Tcn + Tpv + Tql

       

      25

       

      11.373

      Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

      (1) Tcn:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 15 phút/ca = 704 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 704 ca/tháng = 6.773 đồng/ca.

      (2) Tpv:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 7 phút/ca = 1.508,571 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.508,571 ca/tháng = 2.864 đồng/ca.

      (3) Tql:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 3 phút/ca = 3.520 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/ca) / 3.520 ca/tháng= 1.736 đồng/ca.

      (4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn + Tpv + Tql = 6.773 + 2.864+ 1.736 = 11.373 đồng/ca.

      1.2. Đơn giá lao động thu thập thông tin việc làm trống:

      Stt

      Nội dung

      Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

      Định mức

      (phút/ca)

      Mức lương cơ sở

      (đồng/tháng)

      Thành tiền

      (đồng/ca)

      1

      Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

      3,2

      18

      1.490.000

      8.127

      2

      Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

      2,9

      10

      1.490.000

      4.092

      3

      Tql - Đơn giá lao động quản lý

      4,1

      2

      1.490.000

      1.157

      4

      Tm - Đơn giá lao động

      Tm = Tcn + Tpv + Tql

       

      30

       

      13.37

      Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

      (1) Tcn:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 18 phút/ca = 586,667 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 586,667 ca/tháng = 8.127 đồng/ca.

      (2) Tpv:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.

      (3) Tql:

      - Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 2 phút/ca = 5.280 ca/tháng.

      - Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

      Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 5.280 ca/tháng = 1.157 đồng/ca.

      (4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn + Tpv + Tql = 8.127 + 4.092+ 1.157= 13.376 đồng/ca.

      2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống:

      Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

      Stt

      Thiết bị và vật tư

      Đơn vị tính

      Thời hạn sử dụng

      (tháng)

      Định mức

      (1.000 ca)

      Đơn giá

      (đồng)

      Thành tiền

      (đồng)

      I

      Thiết bị

       

       

       

      2.126.950.000

      19.346

      1

      Máy tính 0,5 Kw

      Chiếc

      60

      0,05

      15.000.000

      750

      2

      Máy photocopy 1,5 Kw

      Chiếc

      96

      0,004

      90.000.000

      360

      3

      Máy scan 0,4 Kw

      Chiếc

      60

      0,005

      10.000.000

      50

      4

      Máy in lazer A4 0,4 Kw

      Chiếc

      60

      0,017

      10.000.000

      170

      5

      Máy chủ 0,65 Kw

      Chiếc

      60

      0,012

      300.000.000

      3.600

      6

      Máy tra cứu thông tin 0,4Kw

      Chiếc

      60

      0,012

      50.000.000

      600

      7

      Phần mềm DVVL

      Phần mềm

      36

      0,01

      600.000.000

      6.000

      8

      Phần mềm tra cứu thông tin

      Phần mềm

      36

      0,01

      200.000.000

      2.000

      9

      Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

      Chiếc

      96

      0,01

      20.000.000

      200

      10

      Máy hút ẩm 2 Kw

      Chiếc

      60

      0,012

      5.000.000

      60

      11

      Quạt trần 0,08 Kw

      Chiếc

      60

      0,006

      1.000.000

      6

      12

      Đèn neon 0,04 Kw

      Chiếc

      12

      0,12

      150.000

      18

      13

      Quạt treo tường 0,075 Kw

      Chiếc

      60

      0,023

      800.000

      18

      14

      Cây nước nóng lạnh 0,6 Kw

      Chiếc

      60

      0,006

      9.000.000

      54

      15

      Headphone

      Chiếc

      24

      0,058

      800.000

      46

      16

      Webcam

      Chiếc

      24

      0,029

      1.500.000

      44

      17

      Máy phát điện

      Chiếc

      60

      0,006

      800.000.000

      4.800

      18

      Ghế nhân viên

      Cái

      60

      0,05

      1.500.000

      75

      19

      Ghế khách hàng

      Cái

      60

      0,1

      1.200.000

      120

      20

      Bàn làm việc

      Cái

      60

      0,05

      3.500.000

      175

      21

      Bàn máy tính

      Cái

      60

      0,05

      2.500.000

      125

      22

      Tủ đựng tài liệu

      Cái

      96

      0,015

      5.000.000

      75

      II

      Trang phục

       

       

       

      1.560.000

      254

      1

      Trang phục

      Bộ

      18

      0,16

      1.500.000

      240

      2

      Thẻ cán bộ

      cái

      12

      0,231

      60.000

      14

      III

      Vật tư

       

       

       

      591.500

      1.489

      1

      Giấy in A4

      Gram

      0

      4,2

      80.000

      336

      2

      Mực in

      Hộp

      0

      1,1

      500.000

      550

      3

      Bút bi

      Cái

      0

      23

      5.000

      115

      4

      Nước uống

      Lít

      0

      75

      6.500

      488

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      2.129.101.500

      21.089

      Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống: 21.089 đồng.

      3. Đơn giá theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin:

      3.1. Đơn giá thu thập thông tin người tìm việc:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3= 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Trực tiếp tại Trung tâm

      1

      13.376

      13.376

      21.089

      34.465

      2

      Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

      1,2

      13.376

      16.051

      21.089

      37.140

      3

      Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)

      1,1

      13.376

      14.714

      21.089

      35.802

      4

      Tại hộ gia đình

      1,8

      13.376

      24.077

      21.089

      45.166

      3.2. Đơn giá thu thập thông tin việc làm trống:

      Stt

      Đối tượng

      Hệ số định mức

      Đơn giá

      (đồng/ca)

      Tiền công của 01 ca

      (đồng/ca)

      Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

      Tổng cộng

      (đồng/ca)

      A

      B

      1

      2

      3= 1x2

      4

      5 = 3+4

      1

      Trực tiếp tại Trung tâm

      1

      11.373

      11.373

      21.089

      32.461

      2

      Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

      1,3

      1.373

      14.784

      21.089

      35.873

      3

      Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)

      1,2

      11.373

      13.647

      21.089

      34.736

      4

      Tại Doanh nghiệp

      2,5

      11.373

      28.431

      21.089

      49.520

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu264/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Cần Thơ
                                Ngày ban hành01/02/2021
                                Người kýNguyễn Văn Hồng
                                Ngày hiệu lực 01/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
                                                      • Kế hoạch 4172/KH-UBND năm 2021 triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 tỉnh Bến Tre năm 2021-2022
                                                      • Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quyết định 3389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng biển tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Nghị quyết 126/2020/QH14 về phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ nhiệm Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Y tế, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhiệm kỳ 2016-2021 do Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và thay thế văn bản áp dụng trong thủ tục hành chính đã được công bố của ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 38/2017/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ