Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 263/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3637





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu263/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
      Ngày ban hành16/08/2021
      Người kýĐào Quang Khải
      Ngày hiệu lực 16/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC NINH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 263/QĐ-UBND

      Bắc Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ TỪ SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;    

      Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021–2030 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;

      Xét đề nghị của: UBND thị xã Từ Sơn tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 02/8/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại trình số 191/TTr-STNMT ngày 11/8/2021.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Từ Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tương Giang

      Tam Sơn

      Phù Khê

      Phù Chẩn

      Trang Hạ

      Tân Hồng

      Đồng Nguyên

      Đông Ngàn

      Châu Khê

      Đình Bảng

      Đồng Kỵ

      Hương Mạc

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      6.108,86

      566,05

      845,00

      347,84

      598,57

      236,52

      458,99

      673,05

      147,42

      495,86

      827,18

      353,58

      558,81

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.639,37

      274,81

      456,43

      139,86

      4,49

      39,43

      35,95

      134,41

      17,57

      111,40

      163,42

      70,13

      191,48

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.463,44

      261,22

      444,01

      134,19

      0,98

      32,32

      18,98

      113,81

      11,51

      103,18

      108,10

      65,15

      170,00

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.463,44

      261,22

      444,01

      134,19

      0,98

      32,32

      18,98

      113,81

      11,51

      103,18

      108,10

      65,15

      170,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      45,58

      2,19

      4,43

      0,85

      1,23

      5,00

      2,11

      7,46

      0,19

      1,63

      9,64

      3,81

      7,05

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      15,94

      0,44

      1,34

       

      0,04

      0,60

       

       

       

      0,03

      9,41

      0,00

      4,08

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,86

       

      0,86

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      112,55

      10,97

      5,56

      4,83

      2,23

      1,51

      14,41

      13,14

      5,87

      6,57

      36,24

      1,17

      10,06

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1,01

       

      0,23

       

       

       

      0,45

       

       

       

      0,03

       

      0,29

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.468,75

      291,24

      388,57

      207,98

      594,08

      197,09

      423,04

      538,51

      129,85

      384,45

      663,54

      283,08

      367,33

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,83

       

       

       

       

       

       

      0,02

      0,51

       

       

       

      0,30

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,41

       

       

       

      0,20

      0,19

       

      0,13

      1,17

       

      0,21

       

      0,50

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      534,60

      51,58

       

       

      232,08

      3,02

      77,04

      147,76

       

       

      4,62

       

      18,50

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      144,42

      1,65

      13,63

       

       

      25,03

       

       

      5,86

      59,67

      32,08

      6,50

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      68,44

      1,33

       

      9,71

      0,67

      1,05

      5,30

      0,90

      8,45

      0,22

      11,04

      14,28

      15,49

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      50,01

       

      0,17

       

      8,70

      0,80

      0,23

      3,87

      1,87

      4,60

      12,28

      12,11

      5,38

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.381,71

      84,82

      162,06

      70,66

      151,18

      86,54

      145,48

      138,45

      47,02

      67,78

      221,62

      93,92

      112,18

       

      Đất giao thông

       

      853,80

      56,92

      85,55

      50,07

      102,47

      43,21

      95,70

      70,08

      38,46

      43,11

      124,42

      73,84

      69,97

       

      Đất thủy lợi

       

      162,42

      13,94

      30,09

      8,99

      6,34

      6,84

      16,03

      13,00

      1,79

      16,50

      19,07

      5,22

      24,61

       

      Đất công trình năng lượng

       

      7,07

      0,16

      1,78

      0,15

      0,51

      0,04

      0,54

      0,05

      0,02

      1,35

      1,59

      0,39

      0,49

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

       

      0,69

      0,01

      0,29

      0,02

       

       

       

      0,01

      0,27

      0,02

      0,03

       

      0,04

       

      Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa

       

      52,77

      5,31

      9,14

      1,46

      2,00

      1,32

      14,22

      5,58

      1,65

      1,36

      3,54

      1,21

      5,98

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      12,49

      0,13

      0,36

      0,21

      1,08

      0,16

      7,18

      1,92

      0,29

      0,19

      0,26

      0,66

      0,05

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

       

      213,62

      7,35

      31,16

      8,84

      33,99

      32,83

      6,60

      38,85

      2,88

      4,91

      28,99

      7,87

      9,35

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

       

      24,27

       

      3,32

      0,69

      4,21

      0,65

      4,99

      1,03

      1,63

      0,31

      2,34

      4,23

      0,87

       

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

       

      46,82

       

       

       

       

       

       

      7,19

       

       

      39,63

       

       

       

      Đất chợ

       

      7,76

      1,00

      0,37

      0,23

      0,58

      1,49

      0,22

      0,74

      0,03

      0,03

      1,75

      0,50

      0,82

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      81,41

       

       

      0,46

       

       

      23,00

       

      0,16

       

      57,79

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,31

      0,10

      0,46

      0,12

      0,05

      0,25

      0,77

      0,03

      0,12

      0,45

      0,06

      0,30

      0,60

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1.821,43

      135,20

      173,69

      98,08

      159,42

      53,70

      148,35

      223,61

      51,02

      218,67

      271,05

      117,25

      171,41

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      24,70

      0,20

      0,30

      0,20

      0,80

      10,10

      1,90

      1,50

      4,50

      0,30

      1,20

      1,30

      2,40

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,70

       

      0,48

       

       

       

       

       

      0,89

       

      0,33

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      22,26

      3,22

      2,41

      2,26

      1,56

      1,49

      1,44

      2,44

      0,61

      0,79

      1,92

      1,96

      2,17

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      76,26

      5,65

      5,59

      4,42

      8,13

      3,79

      5,69

      10,53

      1,69

      2,27

      10,86

      11,20

      6,46

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      12,50

       

       

       

       

       

      0,40

       

       

       

      12,10

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      77,97

      0,92

      2,74

      7,00

      18,21

      6,24

      8,22

      2,07

      4,24

      0,73

      11,77

      9,99

      5,84

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      24,16

      1,81

      1,06

      2,09

      0,76

      0,98

      3,01

      1,90

      1,34

      0,90

      4,14

      3,89

      2,27

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      68,64

       

      6,89

      8,81

       

       

       

       

       

      24,84

      5,08

      5,65

      17,37

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      58,64

      4,77

      19,09

      4,18

      11,97

      2,39

      2,07

      1,77

      0,10

      0,02

      3,37

      4,65

      4,26

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      13,36

       

       

       

      0,35

      1,53

      0,13

      3,54

      0,31

      3,21

      2,01

      0,08

      2,20

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      0,74

       

       

       

       

       

       

      0,13

      0,01

       

      0,22

      0,38

       

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tương Giang

      Tam Sơn

      Phù Khê

      Phù Chẩn

      Trang Hạ

      Tân Hồng

      Đồng Nguyên

      Đông Ngàn

      Châu Khê

      Đình Bảng

      Đồng Kỵ

      Hương Mạc

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.072,72

      80,07

      116,87

      31,86

      45,20

      19,25

      113,25

      155,70

      3,81

      137,22

      221,57

      41,30

      106,62

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.005,82

      79,37

      115,64

      30,52

      44,90

      18,48

      92,14

      153,80

      3,81

      131,33

      191,09

      41,30

      103,44

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.005,82

      79,37

      115,64

      30,52

      44,90

      18,48

      92,14

      153,80

      3,81

      131,33

      191,09

      41,30

      103,44

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,18

       

      0,72

       

      0,10

      0,66

      0,40

      0,30

       

       

       

       

      3,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      60,72

      0,70

      0,51

      1,34

      0,20

      0,11

      20,71

      1,60

       

      5,89

      29,48

       

      0,18

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      166,74

      9,20

      8,70

      8,15

      20,58

      4,90

      14,16

      13,42

      1,57

      34,44

      43,62

      5,30

      2,70

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,26

       

       

       

       

       

      0,26

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,70

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      153,00

      9,20

      8,70

      1,95

      15,51

      4,90

      13,84

      12,80

      1,57

      34,09

      42,51

      5,30

      2,63

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,05

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      4,13

       

       

       

      2,90

       

      0,01

      0,47

       

      0,33

      0,35

       

      0,07

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,09

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      6,35

       

       

      6,20

       

       

       

      0,15

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2,15

       

       

       

      2,10

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tương Giang

      Tam Sơn

      Phù Khê

      Phù Chẩn

      Trang Hạ

      Tân Hồng

      Đồng Nguyên

      Đông Ngàn

      Châu Khê

      Đình Bảng

      Đồng Kỵ

      Hương Mạc

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.072,72

      80,07

      116,87

      31,86

      45,20

      19,25

      113,25

      155,70

      3,81

      137,22

      221,57

      41,30

      106,62

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.005,82

      79,37

      115,64

      30,52

      44,90

      18,48

      92,14

      153,80

      3,81

      131,33

      191,09

      41,30

      103,44

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.005,82

      79,37

      115,64

      30,52

      44,90

      18,48

      92,14

      153,80

      3,81

      131,33

      191,09

      41,30

      103,44

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      5,18

       

      0,72

       

      0,10

      0,66

      0,40

      0,30

       

       

       

       

      3,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      60,72

      0,70

      0,51

      1,34

      0,20

      0,11

      20,71

      1,60

       

      5,89

      29,48

       

      0,18

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      121,52

      6,00

      5,00

      6,90

      11,40

      4,90

      6,16

      10,28

      0,20

      32,29

      31,09

      5,30

      2,00

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND thị xã; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn thị xã để giám sát và thực hiện.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

      - Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

      - Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

      Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      -
      TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
      -
      Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
      - Công Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH



      Đào Quang Khải

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu263/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
                                Ngày ban hành16/08/2021
                                Người kýĐào Quang Khải
                                Ngày hiệu lực 16/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Hóa học Nghệ An khóa I, nhiệm kỳ 2021-2026
                                                      • Công văn 331/TCHQ-TXNK năm 2021 về thuế giá trị gia tăng thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 3302/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020-2025
                                                      • Công văn 86538/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Kế hoạch 58/KH-UBND năm 2020 tổ chức thực hiện Nghị quyết 42/NQ-CP và Quyết định 15/2020/QĐ-TTg quy định thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ