Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1998 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    650259





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2629/1997/BYT-QĐ
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Y tế
      Ngày ban hành13/12/1997
      Người kýNguyễn Văn Thưởng
      Ngày hiệu lực 01/01/1998
      Tình trạng Đã hủy


      BỘ Y TẾ
      ********

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số: 2629/1997/BYT-QĐ

      Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 1997

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ Điều 7, Chương II, Luật BVSKND và Điều lệ vệ sinh, ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1991;
      Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
      Căn cứ Khoản 1, Điều 4 Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá và Thông tư liên bộ Y tế - Khoa học Công nghệ Môi trường số 07/TTLB ngày 01/7/1996 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/CP ngày 08/12/1995;
      Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này bản "Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1998" (có bản danh mục kèm theo). Riêng danh mục hàng hoá thực phẩm thuỷ sản phải đăng ký chất lượng năm 1998 được thực hiện theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ Môi trường số 1606/QĐ-TĐC ngày 21/10/1997 về việc ban hành danh mục hàng hoá bắt buộc phải đăng ký chất lượng năm 1998.

      Điều 2: Tổ chức, cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế sản xuất, chế biến hàng hoá thực phẩm và nhập khẩu thực phẩm trong danh mục ban hành kèm theo quyết định này đều phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.

      Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/1998. Các quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.

      Điều 4: Vụ Y tế dự phòng chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 5: Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và các Vụ của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

       

       

      Nguyễn Văn Thưởng

      (Đã ký)

       

      DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC VÀ NHẬP KHẨU PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998
      (Ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2629/1997/BYT-QĐ ngày 13 tháng 12 năm 1997)

       Mã số HS

      Tên hàng hóa mô tả mặt hàng

      Căn cứ đăng ký CL

      Nhóm

      Phân nhóm

       

       

      0210 

       

       

      Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng (đóng gói sẵn)

       

      - Tiêu chuẩn Việt Nam

      - Tiêu chuẩn của Bộ Y tế

      - Tiêu chuẩn cơ sở

      0210

      90  

      00

      - Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt

      - Hợp đồng thương mại

       

       

       

       

      - Tiêu chuẩn Codex  

      0401 

       

       

      Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. (Sữa tươi đóng chai, đóng túi). 

       - nt -       

      0401

      10 

       

      - Có hàm lượng chất béo không quá 1%  

                                       

      0401

      10

      19

      -- Sữa tươi đã chế biến  

                                                    

      0401

      10

      90 

      -- Loại khác

                                                                

      0401

      20  

       

      - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% 

                         

      0401

      20

      19

      -- Sữa tươi đã chế biến 

                                                     

      0401

      20

      90

      -- Loại khác   

                                                              

      0401

      30

       

      - Có hàm lượng chất béo trên 6%

                                     

      0401

      30

      19 

      -- Sữa tươi đã chế biến 

                                               

      0401

      30

      90

       -- Loại khác 

                                                    

      0402

       

       

       Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

      - nt -     

      0402

      10 

       

      - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

                                           

       

       

       

      - Dạng bột hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% 

                                             

      0402

      29

       

      - Sữa đặc có đường

                                                   

      0402

      00

      10

      - Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy)

                                                           

      0402

      00

      90

      - Sữa và kem khác

                                                            

                  

       

       

      Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống

                   

       

       

       

      Loại khác

                                                                    

      0403 

       

       

       Sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, kerphi và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hoặc cacao. 

       - nt -      

      0403

      10 

       

      - Sữa chua, sữa chua đóng gói công nghiệp

                                     

      0403

      10

      10 

      -- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao 

                             

      0403

      10 

      90 

      -- Loại khác   

                                                              

      0403

      90   

       

      - Loại khác  

                                                                

      0403

      90 

      10

      -- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao

                                

      0403

      90

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      0404

       

       

      Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc, thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

       - nt -       

      0404

       

       

      - Sữa bột hộp các loại

                                                       

      0404

      10

      00

      - Nước sữa và sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác  

                  

      0404

      90

      00

      - Loại khác

                                                                  

      0405

       

       

        Bơ và các chất béo khác, các loại dầu bơ, bơ tinh  chế từ sữa; lớp phết bơ sữa (bao gói sẵn)

       - nt -      

      0405

      10 

      00

      - Bơ     

                                                                     

      0405

      20

      00

      - Lớp phết bơ sữa     

                                                       

      0405

      90 

       

      - Loại khác  

                                                        

      0405

      90

      10

       -- Dầu bơ 

                                                                    

      0405

      90

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      0406

       

       

       Pho mat và sữa đông dùng làm pho mat (bao gói sẵn)

                           

      0406

      10

       

       - Pho mat tươi (kể cả pho mat từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mat

      - nt -      

      0406

      90 

      90

        - Loại khác

                                                                   

      0901

       

       

       Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chưa cafein theo tỷ lệ nào đó (cà phê  rang xay đóng gói định lượng). 

        - nt -      

                 

       

       

       - Cà phê đã rang

                                                             

      0901

      21 

      00 

      -- Chưa khử chất cafein (cafe bột, kể cả loại hoà tan)

                                                                         

      0901

      22

      00

      -- Đã khử chất cafein

                                                         

      0901

      90

      00

      - Loại khác    

                                                               

      0902 

       

       

       Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu (chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng, chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng).

                                            - nt -        

      0902

      10  

      00

       - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg  

                                                         

      0902

      20

      00

      - Chè xanh khác (chưa ủ men)  

                                               

      0902

      30  

      00 

      - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng không quá 3kg 

                                     

      0902

      40

      00

      - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần  

                         

      0910

       

       

       Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary và các loại khác (đóng gói sẵn)

       - nt -        

      0910

      50

      00

      - Cary   

                                                                    

                 

       

       

      - Gia vị khác 

                                                               

      0910

      91

      00

      -- Hỗn hợp các gia vị 

                                                        

      0910

      99

      00 

      -- Loại khác 

                                                                

      1506

      00 

      00

       Các loại mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

      - nt -

      1507

       

       

       Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

                                                  - nt -        

      1507

      90

      00

       - Loại khác: Dầu đậu tương tinh chế làm thực phẩm đóng chai 

                                                                   

      1508

       

       

       Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

       - nt -        

      1508

      90

      90 

      - Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng  chai   

                                                                     

      1509

       

        

      Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc  chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá  học

      - nt -

      1509

      10 

      00

      - Nguyên chất, đã qua tinh chế

                                                

      1509

      90

      00 

      - Loại khác      

                                                            

      1510 

       

       

       Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại quả ô liu, đã hoặc chưa tinh  chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509                

      - nt -

      1510

      00

      90 

      - Loại khác, dùng làm thực phẩm cho người

                                    

      1511

       

       

       Dầu cọ hoặc các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

       - nt -        

                 

       

       

      - Loại đã qua tinh chế   

                                                    

                

       

       

      -- Dạng lỏng (Palm olein, Palm oil)   

                                        

                 

       

       

      - Loại khác chưa qua tinh chế  

                                              

      1512

       

       

       Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phầnh hoá học.

      - nt -        

                  

       

       

      - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành  phần của chúng. 

                                                             

      1512

      19

       

      -- Loại khác, đã qua tinh chế 

                                            

      1512

      19

       

      --- Dầu hạt hướng dương   

                                                   

      1512

      19 

      19

       --- Loại khác  

                                                              

      1512

      21

       

       - Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông

                                

      1512

      21 

      90

       -- Loại khác 

                                                                

      1513

        

       

       Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

      - nt -        

               

       

       

      - Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa

       

      1513

      19 

      90

       --- Loại khác, dùng trong thực phẩm

                                          

              

       

       

      - Dầu hạt cọ, dầu cọ babasu và các thành phần của  chúng

                                                                        

      1513

      29

      90

       --- Loại khác dùng trong thực phẩm    

                                       

      1514   

       

       

       Dầu hạt cải, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

                                                   - nt -        

      1514

      90 

      90 

      --Loại khác, dùng trong sản xuất thực phẩm     

                             

      1515

       

       

       Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

        - nt -        

      1515

      19

      90

       - Dầu hạt lanh và thành phần của nó

                                          

      1515

      29

      90

       - Dầu hạt ngô và các thành phần dầu hạt ngô

                                  

      1515

      50

      99

       - Dầu hạt vừng và các thành phần của nó 

                                      

      1515

      90

      90

       - Loại khác  

                                                                

      1516 

       

       

       Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp,  tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

      - nt -

      1516

      10

      00

       - Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng

                               

      1516

      20

      00 

      - Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng  

                              

      1517 

       

       

       Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được, hoặc các thành phần  của chúng thuộc nhóm 1516 

        - nt -        

      1517

      10 

      00 

      - Margarin, trừ margarin dạng lỏng

                                            

      1517

      90 

       

      - Loại khác (các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật)

                                                                    

      1517

      90

      10

       -- Shortening   

                                                              

      1518 

       

       

        Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, rán loại nước, thổi khô, bằng cách đun  nóng trong chân không hoặc bằng biện pháp  xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác không được chi tiết hoặc  ghi ở nơi khác.

       - nt -        

      1601

       

       

        Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó. (Xúc xích, lạp sường).

      - nt -        

       

       

       

      - Đóng hộp 

                                                              

      1601

      00

      11

      -- Hun khói

                                                                  

      1601

      00  

       

      - Không đóng hộp

                                                              

      1601

      00 

      21

      -- Hun khói

                                                                  

      1602 

       

       

      Thịt, các bộ phận nội tạng, tiết đã chế biến hoặc bảo quản khác

       - nt -        

      1602

      10

       

      - Chế phẩm thuần chất    

                                                    

      1602

      10

      10

      -- Đóng hộp                                                             

       

      1602

      10

      90

      -- Loại khác

                                                                   

      1602

      20 

      10

      - Sản phẩm từ gan động vật (Pate hộp)

                                        

      1602

      20 

      90 

      -- Đóng hộp  

                                                                

      1602

      31

       

      - Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng

                                                               

      1602

      31

      10 

      -- Từ gà tây

                                                                 

      1602

      31  

      90

      --- Đóng hộp

                                                                  

      1602

      32

      00

      --- Loại khác 

                                                               

      1602

      39

      00

      -- Sản phẩm từ gà (đóng hộp)

       

       

       

       

      -- Sản phẩm từ gia cầm khác (đóng hộp)  

                                     

      1602

      41 

       

      - Sản phẩm từ thịt lợn

                                                        

      1602

      41

      90 

      --- Đóng hộp

                                                                 

      1602

      0 

      10

      - Sản phẩm từ trâu bò 

                                                      

      1602

      90

      90

      -- Đóng hộp 

                                                                  

      1602

      90 

      10 

      - Loại khác kể cả sản phẩm chế biến tự tiết động vật

                                                                          

      1602

      90

      90

      -- Đóng hộp  

                                                                 

      1603 

       

       

      Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác hay động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống dưới nước khác.

        - nt -        

      1603

      00

      10

      - Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt (đóng hộp)

                           

      1603

      00

      90

      - Loại khác

                                                                  

      1701

       

       

      Đường mía, đường củ cải và đường sucroza tinh chiết về mặt hoá học, ở dạng tinh thể.

      - nt -        

                 

       

       

       - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất mầu

                           

      1701

      11

       

      -- Đường mía  

                                                               

      1701

      11 

      10

      --- Dùng để tinh chế   

                                                      

      1701

      11

      90 

      --- Loại khác     

                                                            

      1701

      12  

       

      -- Đường củ cải

                                                              

      1701

      12 

      10 

      --- Dùng để tinh chế 

                                                        

      1701

      12

      90

      --- Loại khác 

                                                               

               

       

       

      - Loại khác   

                                                               

      1701

      91

      00

      -- Có pha thêm hương liệu hoặc chất mầu  

                                    

      1701

      99  

       

      -- Loại khác  

                                                               

      1702

       

       

        Đường khác, bao gồm đường lactoza, mantoza, glucoza,  fructoza tinh khiết về mặt hoá học, dạng tinh thể: Siro đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất mầu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen). 

       - nt -        

                 

       

       

       - Đường lactaza và xirô lactoza   

                                           

      1702

      11

      00 

      -- Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lactoza được ép thành dạng khan, tính ở thể khô.  

                                        

      1702

      19

      00

       -- Loại khác  

                                                               

      1702

      20

      00

       - Đường từ cây thích và sirô từ cây thích

                                    

      1702

      30  

       

       - Glucoza và sirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20%

                          

      1702

      30

      10 

      -- Glucoza

                                                                   

      1702

      30 

      90

      -- Sirô glucoza

                                                               

      1702

      40

      00

       - Glucoza và sirô glucoza có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%

                                  

      17025

      0 

      00

      - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học  

                                        

      1702

      60

      00

      - Fructoza và xiro fructoza có tỷ trọng fructoza  trên 50%

                                                                      

      1702

      90

       

      - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển  

                                     

      1702

      90 

      10

      - Mantoza  và xiro mantoza     

                                              

      1702

      90

      20 

      -- Mật ong nhân  tạo 

                                                        

      1702

      90 

      30

       -- Đường thắng

                                                                 

      1702

      90

      90

       -- Loại khác  

                                                               

      1703

       

       

      Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường (bao gói sẵn).

         - nt -        

      1703

      10  

      00 

      - Mật mía

                                                                     

      1703

      90 

      00

       - Loại khác

                                                                  

      1704 

       

       

       Các loại mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa cacao.

       - nt -        

      1704

      10

      00

       - Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường

                                          

      1704

      90

      00

      - Mứt kẹo có đường khác

                                                      

      1803

       

       

       Bột cacao làm thành dạng viên, bánh, khối, đã hoặc chưa khử chất béo.

      - nt -        

      1803

      10

      00 

      - Chưa khử chất béo

                                                          

      1803

      20

      00

        - Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo   

                                    

      1804

      00 

      00

       Bơ cacao, chất béo và dầu cacao

      - nt -        

      1805

      00 

      00 

      Bột cacao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

              - nt -        

      1806

       

       

      Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao 

       - nt -        

      1806

      10 

      00

       - Bột cacao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

                            

      1860

      20 

      00 

      - Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lorg, bột nhão, bột mịn,  bột hạt hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg 

                                                        

                  

       

       

      - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh 

                                  

      1806

      31  

       

      -- Có nhân  

                                                                 

      1806

      31

      10 

      --- Bánh, kẹo

                                                                

      1806

      31

      90

      --- Loại khác

                                                             

      1806

      32

       

      -- Không có nhân

                                                              

      1806

      32

      10

      --- Bánh, kẹo

                                                             

      1806

      32

      90

      --- Loại khác

                                                                 

      1806

      90

       

      - Loại khác

                                                                  

      1806

      90

      10

      -- Bánh, kẹo

                                                                 

      1860

      90

      90

       -- Loại khác 

                                                                 

      1901

       

       

       Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ  chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có  chứa cacao đã khử chất béo với tỷ trọng dưới 40%  chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế  biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử toàn bộ chất béo với tỷ trọng dưới 5%, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 

        - nt -        

      1901

      10

      00

       - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ 

                            

           

       

       

       - Loại khác   

                                                               

      1901

      90 

      10

      -- Chiết suất từ malt

                                                        

      1901

      90

      90

      -- Loại khác

                                                                 

      1902

       

       

       Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách  khác như các loại mì ống spaghety, macaroni, mì sợi,  mì dẹt, grochi, rovioli; couscout (cut - cut) đã  hoặc chưa chế biến.

      - nt -         

      1902

      20

      00

      - Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác

                                                

      1902

      30

      00

      - Các sản phẩm bột nhào khác

                                                  

      1902

      40

      00 

      - Mì couscous (cut - cut) 

                                                   

      1903

      00 

      00 

      Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự (đóng gói định lượng)

      - nt -        

      1904

       

       

      Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc, hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng  hạt đã chế biến cách khác (trừ bột thô và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được  chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

       - nt -        

      1904

      10 

       

       - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc 

                                                   

      1904

      10 

      10

      -- Từ gạo

                                                                    

      1904

      10 

      20 

      -- Từ ngô

                                                                    

      1904

      10 

      90

      -- Loại khác 

                                                                 

      1904

      20

      00

      - Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang, từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh  đã rang, ngũ cốc đã nổ

                                                        

      1904

      90

       

      - Loại khác

                                                                    

      1904

      90  

      10

      -- Từ gạo 

                                                                   

      1904

      90

      90

      -- Loại khác

       

      1905

       

       

       Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, và các sản phẩm tương tự

      - nt -        

      1905

      10

      00

       - Bánh mỳ giòn

                                                               

      1905

      20

      00 

      - Bánh gừng và các loại tương tự 

                       

      1905

      30 

       

       - Bánh quy ngọt; bánh quế, kem xốp

                                            

      1905

      30

      10

       -- Bánh quy ngọt  

                                                           

      1905

      30

      20

       -- Bánh quế và bánh kem xốp   

                                               

      1905

      40

      00 

      - Bánh bitcốt, bánh mỳ nướng và các loại bánh  tương tự

                                                                     

      1905

      90  

       

      - Loại khác  

                                                                

      1905

      90

      20

      -- Bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

                                       

      1905

      90 

      30

      -- Bánh mì khác

                                                               

      1905

      90 

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      2001

       

       

       Rau quả và các sản phẩm khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axit axetic.

        - nt -        

      2001

      10

       

      - Dưa chuột và dưa chuột ri 

                                                 

      2001

      10

      10 

      -- Đóng hộp

                                                                  

      2001

      10

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      2001

      20

       

      - Hành

                                                                       

      2001

      20  

      10 

      -- Đóng hộp

                                                                   

      2001

      20 

      90

      -- Loại khác

                                                                 

      2001

      90 

       

      - Loại khác

                                                                  

          

       

       

      -- Ngô ngọt

                                                                  

      2001

      90

      11

      --- Đóng hộp

                                                                  

      2001

      90

      19

      --- Loại khác

                                                                

                

       

       

      -- Nấm 

                                                                       

      2001

      90  

      21

      --- Đóng hộp 

                                                                

      2001

      90  

      29 

      --- Loại khác 

                                                               

                

       

       

      -- Loại khác 

                                                                 

      2001

      90 

      91

      --- Đóng hộp 

                                                                

      2001

      90

      99 

      --- Loại khác

                                                                

      2002

       

       

       Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hoặc dấm

        - nt -        

      2002

      10 

       

      - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng  

                                    

      2002

      10

      10

      -- Đóng hộp

                                                                   

      2002

      10

      90 

      -- Loại khác 

                                                                 

      2002

      90

       

      - Loại khác 

                                                                 

      2002

      90

      10

       -- Đóng hộp

                                                                  

      2002

      90

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      2003

       

       

      Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách  khác trừ axit axêtic hay dấm.

       - nt -        

      2003

      10

       

      - Nấm  

                                                                      

      2003

      10

      10

      -- Đóng hộp 

                                                                 

      2003

      10

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      2003

      20

       

      - Nấm cục

       

      2003

      20

      10 

      -- Đóng hộp

                                                                   

      2003

      20

      90 

      -- Loại khác 

                                                            

      2004  

       

       

      Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình  thức khác trừ axit axêtic và dấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

                                - nt -        

      2004

      10 

       

       - Khoai tây

                                                                  

      2004

      10  

      10 

      -- Đóng hộp 

                                                                 

      2004

      10 

      90

       -- Loại khác

                                                                  

      2004

      90

       

       - Loại khác

                                                                  

      2004

      90

      10

       -- Ngô ngọt 

                                                                 

      2004

      90

      20 

      -- Măng hộp

                                                                  

      2004

      90

      90

        -- Loại khác 

                                                                

      2005

       

       

        Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axêtic hoặc dấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006.

       - nt -        

      2005

      10

       

      - Rau chế biến thuần chất   

                                                 

      2005

      10  

      10

      -- Đóng hộp 

                                                                 

      2005

      10

      90

      -- Loại khác

                                                                 

      2005

      20

       

      - Khoai tây

                                                                   

      2005

      20

      10

      -- Đóng hộp  

                                                                

      2005

      20

      90

      -- Loại khác

                                                                  

      2005

      40  

       

      - Đậu Hà Lan 

                                                                

      2005

      40

      10

      -- Đóng hộp

                                                                  

      2005

      40  

      90

      -- Loại khác 

                                                                

                 

       

       

      - Đậu hạt 

                                                                   

      2005

      51  

       

      -- Đã bóc vỏ

                                                                  

      2005

      51 

      10

      --- Đóng hộp 

                                                                

      2005

      51

      90

      --- Loại khác

                                                                 

      2005

      59 

       

      -- Loại khác

                                                                  

      2005

      59  

      10 

      --- Đóng hộp  

                                                               

      2005

      59 

      90 

      --- Loại khác 

                                                               

      2005

      60

       

      - Măng tây

                                                                    

      2005

      60

      10

      -- Đóng hộp

                                                                   

      2005

      60

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      2005

      70 

       

      - Ôliu     

                                                                   

      2005

      70

      10

      -- Đóng hộp

                                                                  

      2005

      70 

      90

      -- Loại khác  

                                                               

      2005

      80

       

      - Ngô ngọt

                                                                    

      2005

      80

      10

        -- Đóng hộp

                                                                   

      2005

      80  

      90 

      -- Loại khác

                                                                

      2005

      90

       

      - Rau và hỗn hợp các loại rau  

                                              

      2005

      90

      10

      -- Đóng hộp

                                                                  

      2005

      90

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      2006

       

       

      Rau, quả, và các phần khác của cây được bảo quản bằng đường (tẩm đường tạo thành sản phẩm ở các dạng: ướt hoặc có lớp áo đường mỏng hay dạng cô đặc tinh chế). Đồ hộp các loại quả ngâm đường. Mứt làm từ các loại quả.

       - nt -         

      2006

      00

      10

       - Quả, hạt                                                               

       

      2006

      00

      90

       - Loại khác                                                             

       

      2007

       

       

       Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha  thêm đường hay chất ngọt khác.

                                               

      2007

      10 

      00

      - Chế phẩm thuần chất  

                                                      

                  

       

       

      - Loại khác

                                                                  

      2007

      91

      00

      -- Quả họ chanh  

                                                            

      2007

      99

      00

      -- Loại khác

                                                                 

      2008 

       

       

      Quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn).

       - nt -      

      2008

      11 

       

      - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau

                                                              

      2008

      11

      10

      -- Lạc

                                                                       

      2008

      11 

      20

      --- Lạc chao dầu và loại tương tự

                                            

      2008

      11

      90

      --- Lạc bọc đường

                                                             

      2008

      19

       

      --- Loại khác

                                                                

      2008

      19 

      10

      -- Loại khác, kể cả hỗn hợp

                                                   

      2008

      19 

      90

      --- Hạt điều đã chế biến

                                                       

      2008

      20

       

      --- Loại khác 

                                                               

      2008

      20  

      10 

      - Dứa  

                                                                      

      2008

      20

      90

      -- Đóng hộp  

                                                                 

      2008

      30

      00 

      -- Loại khác

                                                                 

      2008

      40

      00 

      - Quả họ chanh 

                                                              

      2008

      50  

      00

      - Lê

                                                                           

      2008

      60

      00

      - Mơ  

                                                                       

      2008

      70

      00

      - Anh đào 

                                                                   

      2008

      80

      00

      - Mâm xôi 

                                                                    

      2008

      90

       

      - Dâu tây

                                                                    

      2009

       

       

        Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men hoặc chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác (bao gói  sẵn)

        - nt -       

                

       

       

      - Nước cam ép   

                                                             

      2009

      11 

       

      -- Ướp đông 

                                                                 

      2009

      11

      10

      --- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

                                             

      2009

      11

      90

      --- Loại khác 

                                                               

      2009

      19

       

      -- Loại khác

                                                                  

      2009

      19  

      10

      --- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

                                  

      2009

      19

      90 

      --- Loại khác 

                                                               

      2009

      20

       

      - Nước bưởi ép

                                                                

      2009

      20

      10

      -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

                                   

      2009

      20 

      90

        -- Loại khác

                                                                  

      2009

      30

       

       - Nước ép từ quả họ chanh

                                                     

      2009

      30

      10

       -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

                                  

      2009

      30

      90

       -- Loại khác  

                                                      

      2009

      40 

       

      - Nước dứa ép  

                                                              

      2009

      40  

      10

       -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay  

                                           

      2009

      40

      90

        -- Loại khác

                                                                  

      2009

      50

       

       - Nước cà chua ép  

                                                          

      2009

      50

      10

       -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay 

                                            

      2009

      50

      90 

      -- Loại khác  

                 

      2009

      60

       

       - Nước nho ép (kể cả hèm nho)

                                                

      2009

      60 

      10

        -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay 

                                   

      2009

      60

      90

       -- Loại khác 

                                                                

      2009

      70

       

      - Nước táo ép 

                                                               

      2009

      70

      10 

      -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

                                            

      2009

      70

      90

       -- Loại khác  

                                                               

      2009

      80

       

       - Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác 

                                     

      2009

      80

      10

       -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay  

                                         

      2009

      80

      90

        -- Loại khác  

                                                               

      2009

      90 

       

       - Nước ép hỗn hợp

                                                             

      2009

      90 

      10

        -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

                                             

      2009

      90

      90

        -- Loại khác  

                                                               

      2103

       

       

       Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; đồ gia              vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô và hạt mù tạt và mù tạt chế biến

           - nt -      

      2103

      10

      00 

      - Nước sốt đậu tương (kể cả Magi)

                                             

      2103

      20

      00 

      - Nước sốt cà chưa nấm và nước sốt cà chua khác

                               

      2103

      30

      00

       - Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến 

                        

      2103

      90 

       

      - Loại khác

       

      2103

      90

      10

        -- Mì chính   

                                                               

      2103

      90

      20

        -- Bột canh

                                                            

      2103

      90

      90

       -- Loại khác

                                                                 

      2104 

       

       

       Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất (bao gói sẵn)  

        - nt -      

      2104

      10 

      00

       - Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự

                                        

      2104

      20

      10

       - Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất 

                                  

      2105

       

       

       Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chưa cacao

      - nt -      

      2106

       

       

       Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn)

       - nt -      

      2106

      10

      00

       - Chất protein cô đặc và chất protein được làm rắn

       

      2106

      90

       

       - Loại khác 

                                                                 

      2106

      90

      10

        -- Chế phẩm để chế biến nước chanh, nước ngọt khác

                           

      2106

      90

      30

      -- Bột làm kem (trừ loại thuộc nhóm 1701, 1702, 1806, 1901) 

                                                                 

      2106

      90

      40

       -- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)   

                                  

      2106

      90 

       

       -- Loại khác

                                                                 

      2106

      90

      91

        --- Chế phẩm để chế biến đồ uống có chứa cồn 

                                

      2106

      90

      99

        --- Loại khác

                                                                 

      2201

       

       

      Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất  ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết 

                                  

      2201

      10

       

      - Nước khoáng và nước có ga  

                                                

      2201

      10 

      10

      -- Nước khoáng

                                                                

      2201

      10

       20 

      -- Nước có ga  

                                                           

      2201

      90 

       00 

      - Loại khác 

       

      2202

       

       

      Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả  ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009.

        - nt -      

      2202

      10

       

      - Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu

                            

      2202

      10

      10

      -- Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu...)

                                                                      

      2002

      10  

      20

      -- Nước cola và các loại tương tự 

                                           

      2002

      10

      90

      - Loại khác   

                                                               

      2002

      90

      00

      - Loại khác

                                                                   

      2203

      00

       

      Bia sản xuất từ mạch nha (malt)

       - nt -      

      2203

      00 

      10

      - Bia hộp

                                                                    

      2203

      00

      90

      - Loại khác  

                                                               

      2204

       

       

       Rượu vang làm từ nho tươi,  kể cả rượu vang cao độ, hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009

        - nt -      

      2204

      10

      00

      - Rượu vang có ga nhẹ

                                                        

      2204

      10

      00

      -- Sâm banh

                                                                   

         

      10

      00 

      -- Loại khác  

                                                               

            

       

       

      - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để giữ hoặc cản sự lên men 

                                                              

         

      21

      00 

      -- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít   

                                     

         

      29

      00

      -- Loại khác 

                                                                

        

       30 

      00

      - Hèm nho khác 

                                                              

      2205

       

       

       Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác

      - nt -      

      2205

      10 

      10

      - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

                                        

      2205

      90 

      00 

      - Loại khác  

                                                                 

      2206

       

       

       Đồ uống có men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ uống có men và đồ uống không chứa cồn được chi tiết ở nơi khác.

                                     

      2206

      00  

      10

      - Vang hoa quả

                                                               

      2206

      00

      20

      - Vang mật ong 

                                                        

      2206

      00

      30

      - Vang từ gạo (kể cả rượu sakê và loại đã cho thêm vitamin)

                                                                  

      2206

      00 

      90 

      - Loại khác

                                                                  

      2208

       

       

       Cồn etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

        - nt -      

      2208

       

       

      - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho

       

       

      20  

       

      -- Brandy (ví dụ: cougnhac) 

                                                 

      2208

       

       

      --- Đóng chai

                                                                

      2208

      20

      11

      --- Loại khác 

                                                                

       

      20 

      19 

      -- Loại khác 

                                                         

      2208

      20  

      91 

      --- Đóng chai

                                                                

      2208

      20  

      99

      --- Loại khác 

                                                                

      2208

      30

       

      - Whisky 

                                                                    

      2208

      30

      10

      -- Đóng chai

                                                                  

      2208

      30

      90

      -- Loại khác 

                                                             

      2208

      40

       

      - Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía

                                         

      2208

      40

      10

      -- Đóng chai

                                                              

      2208

      40  

      90 

      -- Loại khác

                                                                 

      2208

      50

       

      - Rượu Gin và Rượu Cối  

                                                     

      2208

      50

      10

      -- Đóng chai 

                                                                

      2208

      50 

      90

      -- Loại khác

                                                                  

      2208

      60

       

      - Rượu Votka 

                                                                

      2208

      60

      10

      -- Đóng chai 

                                                                

      2208

      60

      90

      -- Loại khác 

                                                                

      2208

      70  

       

      - Rượu mùi và rượu bổ

                                                        

       

       

       

      -- Rượu mùi 

                                                                 

      2208

      70  

      11 

      --- Đóng chai 

                                                               

      2208

      70  

      19

      --- Loại khác

                                                                

                

       

       

      -- Rượu bổ

                                                                    

      2208

      70  

      91 

      --- Đóng chai 

                                                               

      2208

      70

      99

      --- Loại khác

                                                                

      2208

      90

       

      - Loại khác

                                                                   

      2208

      90 

      10

      -- Rượu trắng

                                                                 

      2208

      90

      90

      -- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác  

                                   

      2209

      00 

       

      Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic (đóng chai)

                                                                        

      2209

      00

      10

       - Giấm 

        - nt -      

      2209

      00 

      20

       - Các chất thay thế giấm 

                                                 

      2402

       

       

       Xì gà, xì gà nén hai dầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc chất thay thế thuốc lá lá

       - nt -      

      2402

      10

      00

       - Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa  thuốc lá lá

                                                                  

      2402

      20

      00

       - Thuốc là điều chế biến từ thuốc lá lá

                              

      2402

      90

      00

       - Loại khác

                                                               

      2402

      90

      10

       -- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ làm bằng  chất thay thế thuốc lá lá

                                           

      2402

      90  

      20

       -- Thuốc lá điếu làm bằng chất thay thế thuốc lá lá

                          

      2403

       

       

      Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc  lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm thuần chất hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh  chất thuốc lá 

        - nt -      

      2403

      10 

       

       - Thuốc lá có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá với hàm lượng bất kỳ

                                                      

      2403

      10

      10

       -- Đã đóng gói để bán lẻ

                                             

      2403

      10

      90

       -- Loại khác

                                                              

               

       

       

         - Loại khác   

                                                              

      2403

      91 

      00

       -- Thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc "hoàn nguyên"

                           

      2403

      99

      00

       -- Loại khác

                                                               

      2912

       

       

       Hỗn hợp hoá chất tổng hợp tinh dầu chuối, hoa quả tinh khiết dùng cho thực phẩm

                                                

      2912

      41

      00

       - Vanilin thực phẩm (4-hydroxy-3-metoxybenzaldehyt)

                          

      2912

      42

      00

       - Etyl vanilin (etoxy-hydroxybenzal dehyt) 

                          

      2925 

       

       

      Hợp chất chứa cacboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và hợp chất chứa imin 

       - nt -      

      2925

      11 

       00

       - Sacarin và muối của nó (chất ngọt tổng hợp)  

                             

      2925

      19

       00

       - Loại khác   

                                                      

      2942

      00

       00

       Các hợp chất hữu cơ khác

       

      3203

       

       

      Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết suất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm chủ  yếu làm từ chất mầu gốc động vật hoặc thực vật 

       - nt -      

      3203

      00 

       10

       - Dùng trong thực phẩm

                                                        

      3301

       

       

      Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất tecpen) kể cả tinh  dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa oleo đã chiết suất; các chất cô từ tinh dầu có trong  mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ tecpen từ quá trình khử tecpen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu

                               

      3301

       

       

      - Tinh dầu quả họ chanh 

                                                      

      3301

      11

      00 

      -- Của cam becgamot

                                                           

      3301

      12 

      00

       -- Của cam   

                                                              

      3301

      13

      00

        -- Của chanh 

                                                              

      3301

      14 

      00

        -- Của chanh lá cam

                                                         

      3301

      19 

      00

       -- Loại khác 

                                                            

      3301 

       

       

       - Tinh dầu khác trừ quả họ chanh

                                           

      3301

      21

      00 

      -- Tinh dầu phong lữ 

                                                     

      3301

      22

      00

       -- Tinh dầu hoa nhài

                                                         

      3301

      23

      00

        -- Tinh dầu hoa oai hương

                                                    

      3301

      24

      00

       -- Tinh dầu bạc hà menthon

                                                   

      3301

      25 

      00

       -- Tinh dầu bạc hà khác

                                                      

      3301

      26

      00

       -- Tinh dầu vetivơ

                                                    

      3301

      29

       

       -- Loại khác 

                                                    

      3301

      29

      10 

      --- Tinh dầu hồi

                                                    

      3301

      29

       20

       --- Tinh dầu quế   

                                                      

      3301

      29 

       30

       --- Tinh dầu tràm 

                                                           

      3301

      29 

       40 

      --- Tinh dầu sả 

                                                        

      3301

      29 

       50 

      --- Tinh dầu xá xị

                                                     

      3301

      29

       90 

      --- Loại khác

                                                       

      3302

       

       

       Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể  trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm chất thơm khác dùng cho sản xuất nước giải khát. 

        - nt -      

      3302

      10

       

      - Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống

       

      3302

      10

      10

        -- Hỗn hợp các chất thơm 

                                              

      3302

      10  

      90

       -- Loại khác 

                                                       

       

      Ghi chú

      1. Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 3 cột lớn trong đó:

      * Cột 1 ghi mã số gồm 4 chữ số cho nhóm hàng hoá và có thể thêm 2 hoặc 4 chữ số (chỉ dẫn cụ thể về phân nhóm) cho hàng hoá tương ứng với cột 2 - tên hàng hoá do Tổng Cục Thống Kê công bố nhằm mục đích thống nhất hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.

      * Cột 3 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng bao gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:

      2. Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là:

      - Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chỉ tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN;

      - Các tiêu chuẩn cơ sở nhưng không thấp hơn các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng của Việt Nam (tiêu chuẩn TCVN và tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm của Bộ Y tế).

      3. Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng gồm:

      - Các căn cứ chất lượng trong hợp đồng thương mại của doanh nghiệp nhập khẩu với cơ sở xuất khẩu của nước ngoài:

      - Các tiêu chuẩn quốc tế có giá trị áp dụng trong trường hợp chưa có các quy định khác của Việt Nam.

      4. Bộ Y tế thống nhất quản lý và cấp đăng ký chất lượng cho các mặt hàng thuốc lá.

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2629/1997/BYT-QĐ
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Y tế
                                Ngày ban hành13/12/1997
                                Người kýNguyễn Văn Thưởng
                                Ngày hiệu lực 01/01/1998
                                Tình trạng Đã hủy

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 113/QĐ-VSD năm 2021 về Quy chế tổ chức hoạt động vay và cho vay chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
                                                      • Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Công văn 234/SGTVT-ATGT năm 2021 về tiếp tục thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 do Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh ban hành
                                                      • Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh – Hà Đông do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 91266/CT-TTHT năm 2020 về thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với các gói thầu tư vấn thuộc Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1187/QĐ-TTg năm 2020 về Chương trình phát triển vật lý giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ