Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3639





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu261/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
      Ngày ban hành16/08/2021
      Người kýĐào Quang Khải
      Ngày hiệu lực 16/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC NINH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 261/QĐ-UBND

      Bắc Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;    

      Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021–2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;

      Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại Tờ trình số 1888/TTr-UBND ngày 28/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại trình số 189/TTr-STNMT ngày 11/8/2021.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      Đơn vị tính: ha 

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Vũ Ninh

      Đáp Cầu

      Thị Cầu

       Kinh Bắc

       Vệ An

       Tiền An

       Đại Phúc

       Ninh Xá

       Suối Hoa

       Võ Cường

       Hòa Long

       Vạn An

       Khúc Xuyên

       Phong Khê

       Kim Chân

       Vân Dương

       Nam Sơn

      Khắc Niệm

      Hạp Lĩnh

       

      LOẠI ĐẤT

       

      8.264,05

      623,02

      92,20

      174,62

      206,84

      58,22

      33,02

      468,17

      81,46

      111,85

      791,20

      891,45

      377,25

      233,90

      548,36

      454,16

      661,09

      1.192,05

      744,05

      521,14

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2.075,42

      171,19

      5,61

      10,57

      8,47

      0,18

      0,02

      69,38

      0,45

       

      135,50

      281,01

      112,75

      51,49

      129,31

      116,33

      176,44

      394,87

      266,17

      145,68

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.576,56

      133,26

       

      4,78

      2,17

       

       

      63,96

       

       

      120,24

      211,80

      106,91

      45,70

      120,12

      114,66

      68,42

      220,07

      252,90

      111,57

       

       Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      1.496,67

      133,26

       

      4,78

      2,17

       

       

      63,96

       

       

      120,24

      211,80

      77,92

      29,92

      120,12

      79,54

      68,42

      220,07

      252,90

      111,57

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      30,54

      0,97

       

      0,93

      0,73

       

       

      3,21

      0,30

       

      6,67

      5,68

      1,70

      0,75

       

      1,37

      0,76

      6,30

       

      1,17

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      51,42

      1,36

      0,20

      0,09

       

       

       

      0,90

       

       

      0,75

      1,92

      0,13

      1,21

      2,26

       

      21,32

      15,80

      0,09

      5,39

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      201,15

      7,58

       

      4,73

       

       

       

       

       

       

      1,10

      0,73

       

       

       

       

      65,87

      117,91

      1,09

      2,14

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      213,60

      28,02

      5,41

      0,04

      5,57

      0,18

      0,02

      1,31

      0,15

       

      6,69

      60,88

      4,01

      3,83

      6,93

      0,30

      20,07

      33,51

      12,09

      24,59

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      1,28

       

      0,82

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.150,06

      451,72

      86,40

      163,33

      198,37

      58,04

      33,00

      398,79

      81,01

      111,85

      654,61

      587,20

      263,11

      182,33

      417,42

      337,19

      482,34

      795,04

      474,31

      374,00

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      95,76

      32,87

      0,34

      9,86

      1,10

      31,11

       

      3,28

       

       

       

      0,90

       

       

       

       

       

      4,26

      1,23

      10,81

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      19,38

      0,07

      0,01

      0,02

      0,57

       

      0,02

      0,70

      0,99

      2,77

      3,58

       

      0,32

      0,30

      0,30

       

      0,47

       

      3,36

      5,90

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      567,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      190,79

      320,24

      3,14

      53,37

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      124,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,84

       

       

      11,44

      40,82

       

       

      3,66

      63,83

      2,00

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      244,05

      2,79

      5,45

      5,81

      0,70

      0,26

      2,03

      25,33

      4,49

      9,65

      39,14

      13,75

      6,10

      1,89

      87,29

      2,75

      5,99

       

      13,24

      17,39

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      119,48

      24,69

      12,84

      5,35

      1,03

      0,06

       

      3,82

      2,48

       

      15,33

      5,58

      1,49

       

      16,89

      7,26

      5,48

      2,39

      3,51

      11,28

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.154,12

      172,12

      21,58

      54,95

      90,95

      13,04

      13,45

      195,99

      42,05

      52,53

      354,64

      178,62

      97,67

      73,00

      94,95

      82,58

      85,89

      204,86

      159,95

      165,30

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      77,39

      13,89

      0,85

      0,80

      5,64

      0,69

      0,33

      8,11

      6,14

      4,25

      4,69

      7,02

      5,90

      4,14

      0,47

      2,73

      2,74

      1,72

      2,62

      4,66

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      38,58

      3,80

      0,12

      0,20

      0,54

      0,22

      0,03

      8,12

      0,02

      0,15

      9,41

      10,89

      1,17

      0,05

      0,11

      0,06

      0,11

       

      2,83

      0,75

       

      Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      202,16

      6,53

      1,42

      4,52

      10,52

      4,17

      1,70

      20,96

      4,63

      4,21

      48,05

      8,27

      8,77

      12,77

      4,60

      2,03

      2,06

      13,02

      12,71

      31,22

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      51,02

      9,29

      0,51

      3,19

      1,45

      0,58

       

      9,39

       

      0,30

      7,81

      3,24

      0,73

      0,27

      2,28

      0,12

      0,79

      6,77

      2,80

      1,50

       

      Đất cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      0,83

       

       

       

       

       

       

      0,60

       

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      1.437,84

      121,97

      13,96

      44,68

      68,73

      7,28

      10,46

      139,73

      29,99

      41,65

      263,81

      66,26

      57,88

      40,61

      57,32

      50,27

      68,90

      138,60

      112,95

      102,79

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      316,40

      14,68

      4,45

      0,81

      2,50

      0,09

      0,26

      8,61

      0,52

      0,73

      14,86

      82,30

      22,62

      14,91

      29,90

      27,01

      10,62

      42,65

      25,46

      13,42

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      7,00

      1,05

      0,01

      0,24

      0,23

      0,01

       

      0,22

      0,02

      0,21

      0,96

      0,64

      0,27

      0,23

      0,26

      0,23

      0,23

      1,38

      0,57

      0,24

       

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      11,78

      0,56

       

       

       

       

      0,05

       

       

      0,54

       

       

      0,03

      0,02

      0,01

      0,02

      0,03

      0,03

      0,01

      10,48

       

      Đất chợ

      DCH

      11,07

      0,30

      0,26

      0,51

      1,34

       

      0,62

      0,25

      0,73

      0,49

      4,82

       

      0,30

       

       

      0,11

      0,41

      0,69

       

      0,24

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,05

       

       

       

       

       

       

      0,60

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      9,17

      0,34

       

       

       

       

       

      0,82

       

       

      0,33

      3,04

       

       

      4,53

       

       

       

      0,11

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.147,12

      147,32

      28,22

      55,82

      84,90

      12,67

      14,26

      126,49

      28,38

      15,23

      179,95

      282,23

      121,31

      67,90

      94,00

      192,28

      171,17

      224,16

      205,91

      94,92

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      58,37

      4,23

      0,16

      1,20

      2,40

      0,03

      0,68

      2,79

      0,73

      24,24

      4,94

      5,01

      2,53

      0,12

      0,17

      1,94

      2,46

      2,78

      0,58

      1,38

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      5,97

      0,03

      0,01

      0,02

      0,56

      0,33

      0,43

       

      0,11

      0,57

      0,63

      2,49

       

       

       

       

       

       

      0,92

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      30,11

      1,52

      0,27

      0,59

      1,55

       

      1,49

      1,12

      0,29

       

      1,17

      2,56

      1,27

      2,46

      1,26

      0,90

      1,15

      9,34

      2,14

      1,03

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      111,75

      32,04

      2,92

      4,88

      5,47

       

       

      3,96

       

       

      4,13

      8,82

      3,03

      4,81

      6,25

      2,68

      7,03

      13,58

      7,71

      4,44

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      20,44

      2,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,54

      1,72

       

       

      15,73

       

       

       

      0,01

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      91,63

      8,74

      0,29

      2,29

      6,32

      0,50

      0,62

      24,83

      1,19

      4,88

      26,00

      3,64

      1,85

      1,66

       

      0,77

      4,02

      0,86

      2,24

      0,93

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      21,25

      6,97

      0,32

      0,32

      1,61

      0,04

      0,02

      1,48

      0,15

       

      0,53

      2,30

      0,41

      0,37

      0,67

      0,58

      1,61

      1,73

      1,11

      1,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      197,04

      9,06

      13,29

       

       

       

       

       

       

       

       

      70,48

      18,96

      16,77

      31,96

      28,12

      6,28

      2,12

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      119,26

      6,49

      0,70

      22,22

      1,21

       

       

      4,94

       

      1,98

      21,40

      7,24

      6,37

      1,61

      29,20

      1,60

       

      5,06

      5,33

      3,91

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      11,98

       

       

       

       

       

       

      2,77

       

       

       

       

      0,08

       

      9,13

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      38,57

      0,11

      0,19

      0,72

       

       

       

       

       

       

      1,09

      23,24

      1,39

      0,08

      1,63

      0,64

      2,31

      2,14

      3,57

      1,46

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Vũ Ninh

      Đáp Cầu

      Thị Cầu

      Kinh Bắc

      Vệ An

      Tiền An

      Đại Phúc

      Ninh Xá

      Suối Hoa

      Võ Cường

      Hòa Long

      Vạn An

      Khúc Xuyên

      Phong Khê

      Kim Chân

      Vân Dương

      Nam Sơn

      Khắc Niệm

      Hạp Lĩnh

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.281,72

      87,86

      3,01

      14,34

      30,37

       

      0,04

      60,56

      1,00

       

      97,40

      242,96

      84,41

      67,88

      32,41

      125,32

      64,41

      148,59

      150,84

      70,32

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.128,69

      75,28

       

      11,33

      24,49

       

       

      59,51

       

       

      97,30

      181,53

      74,21

      60,72

      28,00

      120,45

      58,39

      142,40

      136,04

      59,04

       

       Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      1.128,69

      75,28

       

      11,33

      24,49

       

       

      59,51

       

       

      97,30

      181,53

      74,21

      60,72

      28,00

      120,45

      58,39

      142,40

      136,04

      59,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      50,78

      7,83

       

      0,73

      1,86

       

       

       

      1,00

       

       

      32,93

      2,65

       

       

       

       

      3,70

       

      0,08

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,12

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,44

       

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      101,69

      4,75

      3,01

      1,88

      4,02

       

      0,04

      1,05

       

       

      0,10

      28,50

      7,55

      7,16

      4,41

      4,87

      5,90

      2,45

      14,80

      11,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,29

      1,04

       

      0,35

      0,54

       

       

      0,54

      0,98

       

      2,77

      0,12

      0,04

      0,54

      0,04

      0,35

      0,04

      0,21

      0,35

      1,38

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,13

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

      0,13

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      6,86

      1,04

       

      0,35

      0,04

       

       

      0,35

      0,55

       

      2,09

      0,12

      0,04

      0,04

      0,04

      0,35

      0,04

      0,08

      0,35

      1,38

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,87

       

       

       

       

       

       

      0,19

       

       

      0,68

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

       Vũ Ninh

       Đáp Cầu

      Thị Cầu

       Kinh Bắc

       Vệ An

       Tiền An

       Đại Phúc

       Ninh Xá

       Suối Hoa

       Võ Cường

      Hòa Long

       Vạn An

       Khúc Xuyên

       Phong Khê

       Kim Chân

      Vân Dương

       Nam Sơn

       Khắc Niệm

       Hạp Lĩnh

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.453,01

      88,96

      3,01

      19,84

      30,37

       

      0,04

      68,28

      1,00

       

      121,84

      256,71

      89,69

      68,22

      119,53

      128,07

      65,74

      148,59

      161,18

      81,94

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.289,98

      76,28

       

      12,83

      24,49

       

       

      67,23

       

       

      121,74

      192,78

      79,49

      61,06

      115,12

      120,45

      59,59

      142,40

      145,88

      70,64

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.289,98

      76,28

       

      12,83

      24,49

       

       

      67,23

       

       

      121,74

      192,78

      79,49

      61,06

      115,12

      120,45

      59,59

      142,40

      145,88

      70,64

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      53,38

      7,93

       

      0,73

      1,86

       

       

       

      1,00

       

       

      35,43

      2,65

       

       

       

       

      3,70

       

      0,08

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,44

       

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      108,96

      4,75

      3,01

      5,88

      4,02

       

      0,04

      1,05

       

       

      0,10

      28,50

      7,55

      7,16

      4,41

      7,62

      5,90

      2,45

      15,30

      11,22

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      RSX/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,30

       

       

       

      0,50

       

       

      0,19

      0,43

       

      0,68

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND thành phố; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn thành phố để giám sát và thực hiện.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

      - Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

      - Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

      Điều 3: Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      -
      TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
      -
      Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
      - Công Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH


      Đào Quang Khải

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu261/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
                                Ngày ban hành16/08/2021
                                Người kýĐào Quang Khải
                                Ngày hiệu lực 16/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 4158/QĐ-BYT năm 2021 về Hướng dẫn Phòng ngừa và quản lý nhân viên y tế có nguy cơ lây nhiễm SARS-CoV-2 trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
                                                      • Công văn 383/TTg-CN năm 2021 về chủ trương điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 06/KH-UBND năm 2021 về kiểm tra công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với cơ sở sản xuất, kho hàng hóa trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các cơ sở chưa được nghiệm thu mà đưa vào hoạt động do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
                                                      • Quyết định 4962/QĐ-BYT năm 2020 về Hướng dẫn giám sát trọng điểm hội chứng cúm do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 6001/TCHQ-TXNK năm 2020 về chính sách thuế giá trị gia tăng mặt hàng đất nặn dùng cho học sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 111/QĐ-VKSTC năm 2020 về Quy chế công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát việc khởi tố, điều tra và truy tố do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ