Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    25606





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu26/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
      Ngày ban hành30/09/2020
      Người kýĐặng Ngọc Sơn
      Ngày hiệu lực 10/10/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ TĨNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 26/2020/QĐ-UBND

      Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 9 năm 2020

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

      Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3147/TTr-STC ngày 20/8/2020 và Văn bản số 3518/STC-GCS ngày 18/9/2020; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 380/BC-STP ngày 19/8/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

      2. Đối tượng áp dụng:

      a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

      b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

      Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

      1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm:

      a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

      b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

      c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).

      d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).

      đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).

      e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào tự nhiên (Phụ lục VI).

      g) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII);

      2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.

      2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm:

      a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.

      b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.

      c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.

      d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 2 Quyết định này không còn phù hợp.

      3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 10 năm 2020 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

      Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


      Nơi nhận:

      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
      - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Sở Tư pháp;
      - Phó VP Phạm Xuân Phú;
      - Trung tâm TT-CB-TH;
      - Lưu: VT, NLI.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH




      Đặng Ngọc Sơn

      PHỤ LỤC I

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Ghi chú

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      I

      Khoáng sản kim loại

      I1

      - ° Sắt

      I101

      Sắt kim loại

      Tấn

      10.000.000

      I102

      Quặng Manhetit (có từ tính)

      I10201

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe

      Tấn

      250.000

      I10202

      Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe

      Tấn

      350.000

      I10203

      Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe

      Tấn

      450.000

      I10204

      Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe

      Tấn

      700.000

      I10205

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

      Tấn

      1.200.000

      I103

      Quặng Limonit (không từ tính)

      I10301

      Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

      Tấn

      210.000

      I10302

      Quặng limonit có hàm lượng 30%

      Tấn

      280.000

      I10303

      Quặng limonit có hàm lượng 40%

      Tấn

      340.000

      I10304

      Quặng limonit có hàm lượng 50%

      Tấn

      420.000

      I10305

      Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

      Tấn

      600.000

      I104

      Quặng sắt Deluvi

      Tấn

      150.000

      I2

      Mangan (Măng-gan)

      I201

      Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

      Tấn

      490.000

      I202

      Quặng mangan có hàm lượng 20%

      Tấn

      700.000

      I203

      Quặng mangan có hàm lượng 25%

      Tấn

      1.300.000

      I204

      Quặng mangan có hàm lượng 30%

      Tấn

      1.600.000

      I205

      Quặng mangan có hàm lượng 35%

      Tấn

      2.100.000

      I206

      Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

      Tấn

      3.000.000

      I3

      Titan

      I301

      Quặng titan gốc (ilmenit)

      I30101

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

      Tấn

      110.000

      I30102

      Quặng gốc titan có hàm lượng 10%2≤15%

      Tấn

      150.000

      I30103

      Quặng gốc titan có hàm lượng 15%2≤20%

      Tấn

      210.000

      I30104

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

      Tấn

      385.000

      I302

      Quặng titan sa khoáng

      I30201

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      Tấn

      1.000.000

      I30202

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

      I3020201

      Ilmenit

      Tấn

      1.950.000

      I3020202

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2

      Tấn

      6.600.000

      I3020203

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

      Tấn

      15.000.000

      I3020204

      Rutil

      Tấn

      7.700.000

      I3020205

      Monazite

      Tấn

      24.500.000

      I3020206

      Manhectic

      Tấn

      700.000

      I3020207

      Xỉ titan

      Tấn

      10.500.000

      I3020208

      Các sản phẩm còn lại

      Tấn

      3.000.000

      I4

      Vàng

      I401

      Quặng vàng gốc

      I40101

      Quặng vàng có hàm lượng Au

      Tấn

      910.000

      I40102

      Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au

      tấn

      1.330.000

      I40103

      Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au

      Tấn

      1.900.000

      I40104

      Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au

      Tấn

      2.500.000

      I40105

      Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au

      Tấn

      3.200.000

      I40106

      Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au

      Tấn

      3.800.000

      I40107

      Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au

      Tấn

      4.500.000

      I40108

      Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

      Tấn

      5.100.000

      I402

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

      kg

      750.000.000

      I403

      Tinh quặng vàng

      I40301

      Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

      Tấn

      154.000.000

      I40302

      Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

      Tấn

      175.000.000

      I6

      Bạch kim, bạc, thiếc

      I602

      Bạc

      kg

      16.000.000

      I603

      Thiếc

      I60301

      Quặng thiếc gốc

      I6030101

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

      Tấn

      896.000

      I6030102

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

      Tấn

      1.280.000

      I6030103

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

      Tấn

      1.790.000

      I6030104

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

      Tấn

      2.300.000

      I6030105

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

      Tấn

      2.810.000

      I60302

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

      Tấn

      170.000.000

      I60303

      Thiếc kim loại

      Tấn

      255.000.000

      PHỤ LỤC II

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Ghi chú

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      II

      Khoáng sản không kim loại

      II1

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

      38.000

      II2

      Đá, sỏi

      II201

      Sỏi

      II20101

      Sạn trắng

      m3

      400.000

      II20102

      Các loại cuội, sạn khác

      m3

      168.000

      II2010201

      Sỏi

      m3

      230.000

      II202

      Đá

      II20201

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

      II2020101

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

      m3

      700.000

      II2020102

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

      m3

      1.400.000

      II2020103

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

      m3

      4.200.000

      II2020104

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

      m3

      6.000.000

      II2020105

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

      m3

      8.000.000

      II20202

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

      II2020201

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

      m3

      700.000

      II2020202

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

      m3

      1.400.000

      II2020203

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3 m3

      m3

      2.100.000

      II2020204

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3

      m3

      3.000.000

      II20203

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

      II2020301

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      79.000

      II2020302

      Đá hộc

      m3

      100.000

      II2020303

      Đá cấp phối

      m3

      100.000

      Đá base

      II202030301

      Đá base A

      m3

      134.000

      II202030302

      Đá base B

      m3

      80.000

      II2020304

      Đá dăm các Ioại

      m3

      II202030401

      Đá 0,5x1

      m3

      131.000

      II202030402

      Đá 1x2

      m3

      197.000

      II202030403

      Đá 2x4

      m3

      153.000

      II202030404

      Đá 4x6

      m3

      148.000

      II2020305

      Đá lô ca

      m3

      140.000

      II2020306

      Đá chẻ

      m3

      280.000

      II2020307

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      76.000

      II20204

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m3

      1.000.000

      II3

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

      II301

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      63.000

      II5

      Cát

      II501

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

      56.000

      II502

      Cát xây dựng

      II50201

      Cát đen đùng trong xây dựng

      m3

      70.000

      II50202

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

      105.000

      II503

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      105.000

      II6

      Cát làm thủy tinh

      m3

      245.000

      II7

      Đất làm gạch, ngói

      m3

      63.000

      II10

      Dolomite, quartzite

      II1001

      Dolomite

      II100101

      Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

      315.000

      II100102

      Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

      II10010201

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

      m3

      2.800.000

      II10010202

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

      m3

      5.600.000

      II10010203

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

      m3

      8.000.000

      II10010204

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

      m3

      10.000.000

      II100103

      Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

      m3

      140.000

      II100104

      Đá Dolomite màu vân gỗ

      m3

      18.000.000

      II11

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

      II1101

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      Tấn

      210.000

      II1102

      Cao lanh đã rây

      Tấn

      560.000

      II1103

      Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      Tấn

      150.000

      II1104

      Fenspat phong hóa

      Tấn

      60.000

      II12

      Mica, thạch anh kỹ thuật

      II1201

      Mica

      II120102

      Sericite

      Tấn

      350.000

      II120103

      Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

      Tấn

      120.000

      II1202

      Thạch anh kỹ thuật

      II120201

      Thạch anh kỹ thuật

      Tấn

      250.000

      II120202

      Thạch anh bột

      Tấn

      1.050.000

      II120203

      Thạch anh hạt

      Tấn

      1.500.000

      II13

      Pirite, phosphorite

      II1302

      Quặng phosphorite

      II130201

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5

      Tấn

      350.000

      II130202

      Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5

      Tấn

      500.000

      II130203

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

      Tấn

      600.000

      II19

      Than khác

      II1901

      Than bùn

      Tấn

      320.000

      PHỤ LỤC III

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Ghi chú

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      III

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

      III1

      Gỗ nhóm I

      III104

      Du sam

      m3

      18.000.000

      III107

      Gụ mật (Gõ mật)

      III10701

      D

      m3

      4.000.000

      III10702

      25cm ≤ D

      m3

      8.500.000

      III10703

      D ≥ 50 cm

      m3

      15.000.000

      III111

      Hương

      III11101

      D

      m3

      7.500.000

      III11102

      25cm ≤ D

      m3

      18.700.000

      III11103

      D ≥ 50 cm

      m3

      22.800.000

      III113

      Lát

      m3

      11.400.000

      III114

      Mun

      m3

      17.000.000

      III115

      Muồng đen

      m3

      6.600.000

      III116

      Pơmu

      III11601

      D

      m3

      9.360.000

      III11602

      25cm ≤ D

      m3

      18.000.000

      III11603

      D ≥ 50 cm

      m3

      24.000.000

      III120

      Các loại khác

      III12001

      D

      m3

      6.000.000

      III12002

      25cm ≤ D

      m3

      8.400.000

      III12003

      35cm ≤ D

      m3

      12.000.000

      III12004

      D ≥ 50 cm

      m3

      23.000.000

      III2

      Gỗ nhóm II

      III201

      Cẩm xe

      m3

      7.000.000

      III202

      Đinh (đinh hương)

      III20201

      D

      m3

      9.500.000

      III20202

      25cm ≤ D

      m3

      13.000.000

      III20203

      D ≥ 50 cm

      m3

      17.000.000

      III203

      Lim xanh

      III20301

      D

      m3

      7.600.000

      III20302

      25cm ≤ D

      m3

      14.000.000

      III20303

      D ≥ 50 cm

      m3

      16.000.000

      III205

      Kiền kiền

      III20501

      D

      m3

      6.000.000

      III20502

      25cm ≤ D

      m3

      9.000.000

      III20503

      D≥50 cm

      m3

      15.000.000

      III207

      Sao xanh

      m3

      7.000.000

      III208

      Sến

      m3

      10.000.000

      III209

      Sến mật

      m3

      6.000.000

      III210

      Sến mủ

      m3

      4.400.000

      III211

      Táu mật

      m3

      10.000.000

      III213

      Xoay

      III21301

      D

      m3

      3.700.000

      III21302

      25cm ≤ D

      m3

      5.000.000

      III21303

      D ≥ 50 cm

      m3

      8.000.000

      III214

      Các loại khác

      III21401

      D

      m3

      4.000.000

      III21402

      25cm ≤ D

      m3

      9.000.000

      III21403

      D ≥ 50 cm

      m3

      12.000.000

      III3

      Gỗ nhóm III

      III301

      Bằng lăng

      m3

      5.000.000

      III302

      Cà chắc (cà chỉ)

      III30201

      D

      m3

      3.100.000

      III30202

      25cm ≤ D

      m3

      4.200.000

      III30203

      D ≥ 50 cm

      m3

      6.000.000

      III303

      Cà ổi

      m3

      6.000.000

      III304

      Chò chỉ

      III30401

      D

      m3

      3.200.000

      III30402

      25cm ≤ D

      m3

      5.000.000

      III30403

      D ≥ 50 cm

      m3

      10.000.000

      III305

      Chò chai

      m3

      6.000.000

      III306

      Chua khét

      m3

      6.000.000

      III308

      Giỗi

      III30801

      D

      m3

      9.000.000

      III30802

      25cm ≤ D

      m3

      13.000.000

      III30803

      D ≥ 50 cm

      m3

      18.000.000

      III309

      Dầu gió

      m3

      4.400.000

      III310

      Huỳnh

      m3

      6.000.000

      III311

      Re mit

      m3

      5.000.000

      III312

      Re hương

      m3

      5.400.000

      III313

      Săng lẻ

      m3

      7.200.000

      III314

      Sao đen

      m3

      5.000.000

      III315

      Sao cát

      m3

      4.000.000

      III316

      Trường mật

      m3

      6.000.000

      III317

      Trường chua

      m3

      6.000.000

      III318

      Vên vên

      m3

      4.400.000

      III319

      Các loại khác

      III31901

      D

      m3

      2.400.000

      III31902

      25cm ≤ D

      m3

      4.000.000

      III31903

      35cm ≤ D

      m3

      6.600.000

      III31904

      D ≥ 50 cm

      m3

      8.000.000

      III4

      Gỗ nhóm IV

      III402

      Chặc khế

      m3

      4.000.000

      III403

      Cóc đá

      m3

      2.600.000

      III404

      Dầu các loại

      m3

      3.600.000

      III405

      Re (De)

      m3

      7.000.000

      III406

      Gội tía

      m3

      7.000.000

      III407

      Mỡ

      m3

      1.200.000

      III408

      Sến bo bo

      m3

      3.500.000

      III409

      Lim sừng

      m3

      3.500.000

      III410

      Thông

      m3

      2.800.000

      III411

      Thông lông gà

      m3

      5.400.000

      III412

      Thông ba lá

      m3

      3.300.000

      III413

      Thông nàng

      III41301

      D

      m3

      2.100.000

      III41302

      D≥35cm

      m3

      4.100.000

      III414

      Vàng tâm

      m3

      7.000.000

      III415

      Các loại khác

      III41501

      D

      m3

      1.800.000

      III41502

      25cm ≤ D

      m3

      3.200.000

      III41503

      35cm ≤ D

      m3

      4.200.000

      III41504

      D ≥ 50 cm

      m3

      6.000.000

      III5

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

      III501

      Gỗ nhóm V

      III50101

      Chò xanh

      m3

      6.000.000

      III50102

      Chò xót

      m3

      2.800.000

      III50103

      Dải ngựa

      m3

      3.600.000

      III50104

      Dầu

      m3

      4.500.000

      III50105

      Dầu đỏ

      m3

      3.600.000

      III50106

      Dầu đồng

      m3

      3.500.000

      III50107

      Dầu nước

      m3

      3.600.000

      III50108

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      5.400.000

      III50109

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      2.200.000

      III50111

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      900.000

      III50112

      Thông hai lá

      m3

      3.500.000

      III50113

      Các loại khác

      III5011301

      D

      m3

      1.800.000

      III5011302

      25cm ≤ D

      m3

      3.000.000

      III5011303

      D ≥ 50 cm

      m3

      5.500.000

      III502

      Gỗ nhóm VI

      III50201

      Bạch đàn

      m3

      2.400.000

      III50203

      Chò

      m3

      4.300.000

      III50204

      Chò nâu

      m3

      4.800.000

      III50205

      Keo

      m3

      2.400.000

      III50206

      Kháo vàng

      m3

      3.000.000

      III50207

      Mận rừng

      m3

      2.200.000

      III50208

      Phay

      m3

      2.200.000

      III50209

      Trám hồng

      m3

      3.000.000

      III50210

      Xoan đào

      m3

      3.700.000

      III50211

      Sấu

      m3

      12.600.000

      III50212

      Các loại khác

      III5021201

      D

      m3

      1.300.000

      III5021202

      25cm ≤ D

      m3

      2.600.000

      III5021203

      D ≥ 50 cm

      m3

      5.000.000

      III503

      Gỗ nhóm VII

      III50301

      Gáo vàng

      m3

      2.800.000

      III50303

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      3.000.000

      III50304

      Trám trắng

      m3

      3.000.000

      III50305

      Vang trứng

      m3

      3.000.000

      III50306

      Xoan

      m3

      2.000.000

      III50307

      Các loại khác

      III5030701

      D

      m3

      1.300.000

      III5030702

      25cm ≤ D

      m3

      2.800.000

      III5030703

      D ≥ 50 cm

      m3

      4.000.000

      III504

      Gỗ nhóm VIII

      III50401

      Bồ đề

      m3

      1.200.000

      III50402

      Bộp (đa xanh)

      m3

      5.000.000

      III50403

      Trụ mỏ

      m3

      1.000.000

      III50404

      Các loại khác

      III5040401

      D

      m3

      1.000.000

      III5040402

      D≥25cm

      m3

      2.800.000

      III6

      Cành, ngọn, gốc, rễ

      III601

      Cành, ngọn

      m3

      bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

      III602

      Gốc, rễ

      m3

      bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

      III7

      Củi

      Ste

      700.000

      Ste = 0,7 m3

      III8

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

      III801

      Tre

      III80101

      D

      Cây

      11.000

      III80102

      5cm≤D

      Cây

      18.000

      III80103

      6cm≤D

      Cây

      30.000

      III80104

      D ≥ 10cm

      Cây

      40.000

      III802

      Trúc

      Cây

      10.000

      III803

      Nứa

      III80301

      D

      Cây

      4.000

      III80302

      D≥7 cm

      Cây

      8.000

      III804

      Mai

      III80401

      D

      Cây

      18.000

      III80402

      6cm≤D

      Cây

      30.000

      III80403

      D≥10 cm

      Cây

      40.000

      III805

      Vầu

      III80501

      D

      Cây

      11.000

      III80502

      6cm≤D

      Cây

      21.000

      III80503

      D≥10 cm

      Cây

      26.000

      III806

      Tranh

      Cây

      III807

      Giang

      Cây

      III80701

      D

      Cây

      6.000

      III80702

      6cm ≤ D

      Cây

      10.000

      III80703

      D ≥ 10 cm

      Cây

      18.000

      III808

      Lồ ô

      III80801

      D

      Cây

      8.000

      III80802

      6cm ≤ D

      Cây

      15.000

      III80803

      D ≥ 10 cm

      Cây

      20.000

      III9

      Trầm hương, kỳ nam

      III901

      Trầm hương

      III90101

      Loại 1

      kg

      500.000.000

      III90102

      Loại 2

      kg

      100.000.000

      III90103

      Loại 3

      kg

      20.000.000

      III902

      Kỳ nam

      III90201

      Loại 1

      kg

      1.000.000.000

      III90202

      Loại 2

      kg

      770.000.000

      III10

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

      III1002

      Quế

      III100201

      Tươi

      kg

      30.000

      III100202

      Khô

      kg

      110.000

      III1003

      Sa nhân

      III100301

      Tươi

      kg

      150.000

      III100302

      Khô

      kg

      300.000

      III11

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

      III1101

      Song mây, Lá nón

      III110101

      Song mây

      kg

      4.000

      III110102

      Lá nón

      kg

      3.000

      III1102

      Thảo dược, dược liệu

      III110201

      Chuối rừng

      III11020101

      Tươi

      kg

      17.000

      III11020102

      Khô

      kg

      85.000

      III110202

      Sắn sục (còn gọi thiên niên kiện)

      III11020201

      Tươi

      kg

      3.000

      III11020202

      Khô

      kg

      16.000

      III110203

      Lá Khôi

      III11020301

      Tươi

      kg

      31.000

      III11020302

      Khô

      kg

      155.000

      III110203

      Chè dây

      III11020301

      Tươi

      kg

      23.000

      III11020302

      Khô

      kg

      115.000

      III110204

      Máu chó (còn gọi huyết đằng, chạc quyẹch)

      kg

      3.000

      III1103

      Lan

      III1103

      Lan Dùi Gà

      kg

      100.000

      III1104

      Lan Quế Lan Hương

      kg

      350.000

      III1105

      Lan Kiều Tím

      kg

      280.000

      PHỤ LỤC IV

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      IV

      Hải sản tự nhiên

      IV2

      Hải sản tự nhiên khác

      IV201

      Cá

      IV20101

      Cá loại 1, 2, 3

      kg

      50.000

      IV20102

      Cá loại khác

      kg

      25.000

      IV202

      Cua

      kg

      185.000

      IV204

      Mực

      kg

      80.000

      IV205

      Tôm

      IV20501

      Tôm hùm

      kg

      750.000

      IV20502

      Tôm khác

      kg

      130.000

      PHỤ LỤC V

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Ghi chú

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      V

      Nước thiên nhiên

      V1

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      V101

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      V10101

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      200.000

      V10102

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      450.000

      V10103

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      m3

      1.100.000

      V10104

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      20.000

      V102

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      V10201

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      100.000

      V10202

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      500.000

      V2

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

      V201

      Nước mặt

      m3

      2.000

      V202

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      3.000

      V3

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

      V301

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      40.000

      V302

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

      40.000

      V303

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

      3.000

      PHỤ LỤC VI

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 cửa UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      VI

      Yến sào thiên nhiên

      kg

      73.000.000

      PHỤ LỤC VII

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Ghi chú

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      VII

      Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

      tấn

      2.800.000

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu26/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
                                Ngày ban hành30/09/2020
                                Người kýĐặng Ngọc Sơn
                                Ngày hiệu lực 10/10/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 1286/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
                                                      • Quyết định 2640/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Ninh Bình
                                                      • Công văn số 1577/TCT-PCCS của Tổng Cục Thuế về việc vướng mắc xác định đối tượng không chịu thuế GTGT
                                                      • Quyết định 1120/2004/QĐ-TTg về việc thành lập Cục Ứng dụng công nghệ thông tin trực thuộc Bộ Bưu chính Viễn thông do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành.
                                                      • Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 01:2004 về da bò Wetblue – Yêu cầu kỹ thuật – Phương pháp thử
                                                      • Công văn số 5733/TCHQ-KTTT ngày 11/11/2003 của Tổng cục Hải quan về việc báo cáo tình hình nguyên liệu nhập khẩu sản xuất hàng xuất khẩu sang I rắc
                                                      • Công văn số 1294/LĐTBXH-TL ngày 28/04/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội về việc xếp hạng doanh nghiệp 1
                                                      • Công văn số 1120/CP-QHQT ngày 19/09/2002 của Chính phủ về Dự án Hỗ trợ cơ cấu lại Ngân hàng Công thương Việt Nam do AFD (Pháp) tài trợ
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ