Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 26/2008/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá thuê đất tại Quyết định 1719/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    510820





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu26/2008/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
      Ngày ban hành07/01/2008
      Người kýVũ Nguyên Nhiệm
      Ngày hiệu lực 17/01/2008
      Tình trạng Hết hiệu lực

      UỶ
      BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NINH
      --------

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số:
      26/2008/QĐ-UBND

      Hạ
      Long, ngày 07 tháng 01 năm 2008

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH
      SỐ 1719/2006/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
      ngày 26/11/2003;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui
      phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

      Căn cứ Nghị định số
      142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
      Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
      Nghị định số 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
      Tờ trình số 4141/TTr/STC-QLTSC ngày 06 tháng 12 năm 2007,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều
      1
      . Sửa đổi, bổ sung một số đơn giá thuê đất
      ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1719/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của
      Ủy ban nhân dân tỉnh về qui định đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa
      bàn tỉnh Quảng Ninh theo Phụ lục kèm theo quyết định này.

      Điều
      2
      .

      - Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước đối với các vị trí khác và
      các nội dung không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số
      1719/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

      - Quyết định này
      có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

      Điều
      3
      . Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
      nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng;
      Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
      các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
      quan căn cứ Quyết định thi hành.

       

       

      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính (báo cáo);
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
      - Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
      - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
      - CT,P1, P2, P3;
      - Ban Kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
      - Như điều 3 (thực hiện);
      - Sở Tư pháp; Trung tâm lưu trữ tỉnh;
      - V0, V1, QLĐĐ, TM2;
      -Lưu: VT, TM2.

      TM.
      UỶ BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Vũ Nguyên Nhiệm

       

      PHỤ LỤC

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2008 của
      Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      1. THÀNH PHỐ
      HẠ LONG

      STT

      ĐOẠN
      ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

      ĐƠN
      GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)

      I

      PHƯỜNG HÒN GAI

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Khu vực Cảng khách Hòn Gai cũ,
      Sân Vận động Hòn Gai

      1,00

      2

      Bám đường Lê Thánh Tông, Đường
      kho than 1,2

      1,50

      3

      Bám đường phố hàng than, đường Ba
      Đèo, phố Bến Đoan, đường bao biển (từ phố Bến Đoan đến đường Lê Thánh Tông),
      phố Nguyễn Du (từ đầu đường Lê Thánh Tông đến đường Lê Văn Tám), phố Chợ cũ,
      phố Hàng Nổi, phố Thương Mại, phố Nhà Hát, phố Cây Tháp, các đường nhánh khu
      tự xây kho than 1,2

      1,00

      II

      PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám đường Lê Thánh Tông, Đường
      kho than 1,2

      1,50

      2

      Bám đường phố Đoàn Thị Điểm, Rạp
      Hát, Long Tiên, Bến Tàu, Lê Quý Đôn, Kim Hoàn, Vạn Xuân, Hồng Ngọc, Lê Ngọc
      Hân, Lê Hoàn, Cảng Mới, Hồng Long, Trần Quốc Tảng, Truyền Đăng, Cầu Đất, Bạch
      Long, đường khu tây Quảng trường chợ, vườn hoa quả soài, đường liên phường Bạch
      Đằng - Trần Hưng Đạo.

      1,00

      III

      PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám đường Trần Hưng Đạo

      1,50

      3

      Bám đường khu tự xây kho than 3,
      Giếng Đồn, đường Cao Thắng (từ công an Thành phố đến giáp Cao Thắng), đường
      khu tự xây Ao cá, vườn rau Yết Kiêu.

      1,00

      IV

      PHƯỜNG HỒNG HẢI

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Giáp đường Cao Thắng đến ngã 3
      Kênh Liêm

      1,50

      2

      Bám đường Nguyễn Văn Cừ

      1,00

      3

      Bám đường Kênh Liêm đến giáp Hồng
      Hà và đường bao biển Lán Bè - Cột 8

      0,75

      V

      PHƯỜNG HỒNG HÀ

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám đường Nguyễn Văn Cừ

      1,00

      2

      Đường bao biển Lán Bè - cột 8

      0,75

      VI

      PHƯỜNG YẾT KIÊU

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Ngã tư Loong Toòng (bám đường lê
      lợi) đến ngã ba đường lên cầu

      1,50

      2

      Bám đường Lê Lợi còn lại và bám
      đường 337

      1,00

      3

      Khu tự xây bám đường bao biển

      1,00

      VII

      PHƯỜNG CAO THẮNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Từ ngã tư Loong Toòng đến hết
      công an PCCC, giáp phường Hồng Hải

      1,50

      2

      Bám đường 336 đoạn còn lại

      1,00

      3

      Các khu tự xây

      0,75

      VIII

      PHƯƠNG HÀ LẦM

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám đường 336

      1,00

      2

      Các khu tự xây

      0,75

      3

      Vị trí còn lại

      0,50

      IX

      PHƯỜNG CAO XANH

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám đường 337 đoạn từ ngã tư
      Loong Toòng đến trụ sở UBND phường

      1,00

      2

      Đoạn từ Trụ sở UBND phường giáp
      Hà Khánh, bám đường bao biển, các khu tự xây

      0,75

      X

      PHƯỜNG BÃI CHÁY

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường Hạ Long đoạn còn lại

      1,25

      2

      Bám đường Hậu Cần

      1,25

      3

      Từ đường dẫn cầu Bãi Cháy đến ngã
      tư ao cá và các khu công nghiệp

      1,00

      XI

      PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đoạn tiếp giáp từ phường Bãi Cháy
      đến giáp phường Hà Khẩu

      1,00

      XII

      PHƯỜNG HÙNG THẮNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám đường trục chính xã, đường bê
      tông giáp Bãi Cháy đến giáp Hà Khẩu, bám đường 18A, các khu tự xây

      1,00

      2. HUYỆN YÊN
      HƯNG

      STT

      ĐOẠN
      ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

      ĐƠN
      GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)

      I

      ĐẤT NÔNG THÔN (CÁC XÃ TRÊN ĐỊA
      BÀN HUYỆN)

       

      A

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất nuôi trồng thủy sản

       

      1.1

      Đầm ven biển

       

      a

      Đối với khu vực đã phân hạng đất

       

      -

      Đất hạng 4

      0,5

      -

      Đất hạng 5

      0,5

      -

      Đất hạng 6

      0,5

      b

      Đối với khu vực không phân hạng đất

      0,5

      -

      Hồ, Đầm nội địa

      0,3

      3. THỊ XÃ CẨM
      PHẢ

      STT

      ĐOẠN
      ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

      ĐƠN
      GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)

      I

      PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám mặt đường 18A

      0,75

      2

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào), đường 18B

      0,60

      3

      Khu vực còn lại

      0,50

      4

      Khai trường

      0,50

      5

      Bến bãi

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,50

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      3

      Đất rừng

      0,50

      4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,50

      II

      PHƯỜNG CỬA ÔNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bến bãi

      0,50

      2

      Cảng

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,50

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      3

      Đất rừng

      0,50

      III

      PHƯỜNG CẨM THỊNH

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám mặt đường 18A

      0,75

      2

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào)

      0,60

      3

      Khu vực còn lại

      0,50

      4

      Bến bãi

      0,50

      5

      Cảng

      0,50

      6

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,50

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      3

      Đất rừng

      0,50

      IV

      PHƯỜNG CẨM PHÚ

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám mặt đường 18A

      0,75

      2

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào)

      0,60

      3

      Khu vực còn lại

      0,50

      4

      Bến bãi

      0,50

      5

      Cảng

      0,50

      6

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,50

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      3

      Đất rừng

      0,50

      V

      PHƯỜNG CẨM SƠN

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám mặt đường 18A, khu Hòn Hai

      0,75

      2

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào)

      0,60

      3

      Khu vực còn lại

      0,50

      4

      Bến bãi

      0,50

      5

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,50

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      3

      Đất rừng

      0,50

      VI

      PHƯỜNG CẨM ĐÔNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào)

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,50

      3

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,50

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      3

      Đất rừng

      0,50

      VII

      PHƯỜNG CẨM TÂY

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào)

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,50

      3

      Bến bãi

      0,50

      4

      Cảng

      0,50

      5

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,50

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      3

      Đất rừng

      0,50

      VIII

      PHƯỜNG CẨM THÀNH

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào, 18A tuyến tránh)

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,50

      3

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất rừng

      0,5

      IX

      PHƯỜNG CẨM TRUNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào, 18A tuyến tránh)

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      2

      Đất rừng

      0,50

      X

      PHƯỜNG CẨM THỦY

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào, 18A tuyến tránh)

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,50

      3

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      2

      Đất rừng

      0,50

      XI

      PHƯỜNG CẨM THẠCH

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào, 18A tuyến tránh)

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,50

      3

      Khai trường

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      2

      Đất rừng

      0,50

      3

      Đất làm muối

      0,50

      XII

      PHƯỜNG QUANG HANH

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường nhánh (nối từ đường 18A
      vào)

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,50

      3

      Bến bãi

      0,50

      4

      Khai trường

      0,50

      5

      Cảng

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      2

      Đất rừng

      0,50

      XIII

      PHƯỜNG CẨM BÌNH

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám mặt đường 18A tuyến tránh

      0,75

      2

      Trục đường chính của phường (đường
      EC)

      0,60

      3

      Khu vực còn lại

      0,50

      4

      Bến bãi

      0,50

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây lâu năm

      0,50

      2

      Đất làm muối

      0,50

      XIV

      XÃ DƯƠNG HUY

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám tỉnh lộ 326

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,5

      3

      Khai trường

      0,5

      4

      Bến bãi

      0,5

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,5

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,5

      3

      Đất rừng

      0,5

      XV

      XÃ CỘNG HÒA

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám đường 18A

      0,60

      2

      Khu vực còn lại

      0,5

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,5

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,5

      3

      Đất rừng

      0,5

      4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,5

      XVI

      XÃ CẨM HẢI

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Bám trục đường xã

      0,60

      2

      Bến bãi

      0,5

      3

      Khu vực còn lại

      0,5

      B

      Đất nông nghiệp

       

      1

      Đất trồng cây hàng năm

      0,5

      2

      Đất trồng cây lâu năm

      0,5

      3

      Đất rừng

      0,5

      4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,5

      4. THỊ XÃ MÓNG
      CÁI

      STT

      ĐOẠN
      ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

      ĐƠN
      GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)

      I

      PHƯỜNG TRẦN PHÚ

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ Cửa khẩu
      Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương

      0,75

      2

      Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu điện
      đến Đại lộ Hòa Bình

      1,25

      3

      Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến
      Đại Lộ Hòa Bình

      0,75

      4

      Giáp phố Thương Mại đến giáp Phố
      Vạn Ninh

      0,75

      5

      Giáp phố Thương Mại đến Đồn Biên
      phòng số 7

      0,75

      6

      Từ giáp Phố Thắng Lợi đến đường
      Đào Phúc Lộc

      0,75

      7

      Phố Thắng Lợi: Từ đường Trần Phú
      đến đường Triều Dương

      0,75

      8

      Từ đường Triều Dương đến đường Vườn
      Trầu

      0,75

      9

      Từ trước cửa Công an PCCC đến đường
      Trần Phú

      1,00

      10

      Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Đại
      lộ Hòa Bình

      0,75

      11

      Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đồn
      đến Đại lộ Hòa Bình

      1,00

      12

      Từ đường Trần Phú đến đường Đào
      Phúc Lộc

      1,00

      13

      Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp
      Đông Trì

      0,75

      14

      Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường
      Hùng Vương đến đường Triều Dương

      0,75

      15

      Đường Đào Phúc Lộc: Từ Đường Hùng
      Vương đến phố Vườn Trầu

      0,75

      16

      Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố
      Thương Mại đến phố Đoàn Kết

      0,75

      17

      Đường Hữu nghị: Từ Cửa khẩu Ka
      Long đến Cửa khẩu Bắc Luân

      0,75

      18

      Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường Trần
      Phú đến phố Vạn Ninh

      0,75

      II

      PHƯỜNG HÒA LẠC

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ giáp đường
      Hùng Vương đến chân cầu Hòa Bình

      0,75

      2

      Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến
      Đại Lộ Hòa Bình

      0,75

      3

      Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường
      Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị

      0,75

      4

      Từ Bưu điện đến giáp Chu Văn An

      0,75

      5

      Từ Chu Văn An đến Lý Tự Trọng

      0,50

      6

      Đường Lý Tự Trọng: Từ đường Hữu
      Nghị đến đường Hùng Vương

      0,50

      7

      Phố Hòa Lạc: Từ đường Hữu Nghị đến
      đường Hùng Vương - giáp Thị đội

      0,50

      8

      Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự Trọng
      đến phố Chu Văn An

      0,50

      9

      Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương
      đến giáp Đại lộ Hòa Bình

      0,50

      10

      Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý Tự
      Trọng đến giáp Đại lộ Hòa Bình

      0,50

      11

      Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thị đội
      đến giáp đường Hùng Vương

      0,50

      III

      PHƯỜNG KA LONG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đất ở phía đông sau dãy bám đường
      Tuệ Tĩnh từ giáp Lợi Lai đến cầu Hòa Bình

      0,50

      2

      Từ ngã 5 Ninh dương đến bến phà
      cũ (Bám đường Bê tông)

      0,50

      3

      Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến nhà
      máy dệt Hoàn Cầu (Bám đường bê tông)

      0,50

      4

      Đất của các khu vực còn lại của tổ
      4 khu 2

      0,50

      5

      Đất các khu vực còn lại của tổ 3
      khu 2

      0,50

      IV

      PHƯỜNG NINH DƯƠNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Đường Tuệ Tĩnh: Giáp đường Hòa
      Bình đến ngã 5

      0,50

      2

      Từ chân cầu Hòa Bình đến giáp Quốc
      lộ 18

      0,75

      3

      Từ ngã 5 Ninh Dương đến chợ Ninh
      Dương (bám đường nhựa)

      0,50

      4

      Từ ngã 5 đến nhà ông Liên bến phà

      0,50

      5

      Từ sau tập thể Xí nghiệp Sành cũ
      đến Nhà văn hóa khu

      0,50

      6

      Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc

      0,50

      7

      Các hộ bám Quốc lộ 18 Từ giáp Ka
      Long đến giáp Hải Yên.

      0,50

      8

      Đất các hộ còn lại phía sau Quốc
      lộ 18 đã quy hoạch

      0,50

      V

      PHƯỜNG TRÀ CỔ

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Từ giáp nhà Ô Khoa đến đường rẽ
      bưu điện Trà Cổ (Bám Quốc lộ)

      0,50

      2

      Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến nhà
      thờ Trà Cổ (Bám Quốc lộ)

      0,50

      3

      Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ
      (Bám Quốc lộ)

      0,50

      4

      Từ giáp nhà Ô Khoa đến giáp biển
      (Bám đường nhánh số 1)

      0,50

      5

      Từ nhà bà Nhung đến giáp biển
      (Bám đường nhánh số 2)

      0,50

      6

      Từ nhà Ô Tiệp (Nam Thọ) đến nhà Ô
      Toán

      0,50

      7

      Từ nhà Ô Bình đến giáp biển (Bám
      đường nhánh số 3)

      0,50

      8

      Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến giáp
      biển (Bám đường nhánh số 4)

      0,75

      9

      Đất ở các hộ còn lại phía Đông
      Nam sau dẫy bám Quốc lộ

      0,50

      VI

      XÃ HẢI TIẾN

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Từ cầu khe giát đến cầu Thín
      Coóng (Bám Quốc lộ 18)

      0,50

      VII

      XÃ HẢI ĐÔNG

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Từ giáp xã Hải Yên đến đường rẽ
      trường cấp 3 cũ (Bám Quốc lộ)

      0,50

      VIII

      XÃ HẢI YÊN

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Từ địa phận Ninh Dương đến cầu
      khe dè (Bám Quốc lộ)

      0,50

      IX

      XÃ HẢI XUÂN

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Từ nhà ông Ngọc đến nhà bà Thời
      (bám Đại lộ)

      0,75

      2

      Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến cầu
      Bà Mai (Bám Quốc lộ)

      0,75

      3

      Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ
      (Bám Quốc lộ)

      0,50

      X

      XÃ HẢI HÒA

       

      A

      Đất phi nông nghiệp

       

      1

      Từ nhà bà Dương thôn 8 đến cầu bà
      Mai (Bám Quốc lộ)

      0,75

      2

      Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ
      (Bám Quốc lộ)

      0,50

      5. HUYỆN ĐÔNG
      TRIỀU

      STT

      TÊN
      ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

      ĐƠN
      GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH)

      1

      Đối với đất phi nông nghiệp (bám
      theo trục đường 18B; đường Tỉnh lộ 332; 333, trục đường liên xã, liên thôn ở
      các khu vực trên địa bàn Huyện)

      0,5

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu26/2008/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                                Ngày ban hành07/01/2008
                                Người kýVũ Nguyên Nhiệm
                                Ngày hiệu lực 17/01/2008
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 48/NQ-HĐND về bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
                                                      • Kế hoạch 39/KH-UBND về năm An toàn giao thông 2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
                                                      • Quyết định 69/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
                                                      • Công văn 7290/TCHQ-GSQL năm 2020 về hỗ trợ thực hiện chương trình chuyên đề logistics do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Thông tư 08/2020/TT-BCT quy định về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt Nam – Cuba do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ