Số hiệu | 26/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 07/01/2008 |
Người ký | Vũ Nguyên Nhiệm |
Ngày hiệu lực | 17/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶ | CỘNG |
Số: | Hạ |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 4141/TTr/STC-QLTSC ngày 06 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung một số đơn giá thuê đất
ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1719/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về qui định đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh theo Phụ lục kèm theo quyết định này.
- Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều
3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. Vũ Nguyên Nhiệm |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | ĐOẠN | ĐƠN |
I | PHƯỜNG HÒN GAI |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Khu vực Cảng khách Hòn Gai cũ, | 1,00 |
2 | Bám đường Lê Thánh Tông, Đường | 1,50 |
3 | Bám đường phố hàng than, đường Ba | 1,00 |
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường Lê Thánh Tông, Đường | 1,50 |
2 | Bám đường phố Đoàn Thị Điểm, Rạp | 1,00 |
III | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường Trần Hưng Đạo | 1,50 |
3 | Bám đường khu tự xây kho than 3, | 1,00 |
IV | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Giáp đường Cao Thắng đến ngã 3 | 1,50 |
2 | Bám đường Nguyễn Văn Cừ | 1,00 |
3 | Bám đường Kênh Liêm đến giáp Hồng | 0,75 |
V | PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường Nguyễn Văn Cừ | 1,00 |
2 | Đường bao biển Lán Bè - cột 8 | 0,75 |
VI | PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Ngã tư Loong Toòng (bám đường lê | 1,50 |
2 | Bám đường Lê Lợi còn lại và bám | 1,00 |
3 | Khu tự xây bám đường bao biển | 1,00 |
VII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ ngã tư Loong Toòng đến hết | 1,50 |
2 | Bám đường 336 đoạn còn lại | 1,00 |
3 | Các khu tự xây | 0,75 |
VIII | PHƯƠNG HÀ LẦM |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường 336 | 1,00 |
2 | Các khu tự xây | 0,75 |
3 | Vị trí còn lại | 0,50 |
IX | PHƯỜNG CAO XANH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường 337 đoạn từ ngã tư | 1,00 |
2 | Đoạn từ Trụ sở UBND phường giáp | 0,75 |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Hạ Long đoạn còn lại | 1,25 |
2 | Bám đường Hậu Cần | 1,25 |
3 | Từ đường dẫn cầu Bãi Cháy đến ngã | 1,00 |
XI | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đoạn tiếp giáp từ phường Bãi Cháy | 1,00 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường trục chính xã, đường bê | 1,00 |
STT | ĐOẠN | ĐƠN |
I | ĐẤT NÔNG THÔN (CÁC XÃ TRÊN ĐỊA |
|
A | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1.1 | Đầm ven biển |
|
a | Đối với khu vực đã phân hạng đất |
|
- | Đất hạng 4 | 0,5 |
- | Đất hạng 5 | 0,5 |
- | Đất hạng 6 | 0,5 |
b | Đối với khu vực không phân hạng đất | 0,5 |
- | Hồ, Đầm nội địa | 0,3 |
STT | ĐOẠN | ĐƠN |
I | PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Khai trường | 0,50 |
5 | Bến bãi | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,50 |
II | PHƯỜNG CỬA ÔNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bến bãi | 0,50 |
2 | Cảng | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
III | PHƯỜNG CẨM THỊNH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
5 | Cảng | 0,50 |
6 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
IV | PHƯỜNG CẨM PHÚ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
5 | Cảng | 0,50 |
6 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
V | PHƯỜNG CẨM SƠN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A, khu Hòn Hai | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
5 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
VI | PHƯỜNG CẨM ĐÔNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
VII | PHƯỜNG CẨM TÂY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Bến bãi | 0,50 |
4 | Cảng | 0,50 |
5 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
VIII | PHƯỜNG CẨM THÀNH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất rừng | 0,5 |
IX | PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
X | PHƯỜNG CẨM THỦY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
XI | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
3 | Đất làm muối | 0,50 |
XII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Bến bãi | 0,50 |
4 | Khai trường | 0,50 |
5 | Cảng | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
XIII | PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A tuyến tránh | 0,75 |
2 | Trục đường chính của phường (đường | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất làm muối | 0,50 |
XIV | XÃ DƯƠNG HUY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám tỉnh lộ 326 | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,5 |
3 | Khai trường | 0,5 |
4 | Bến bãi | 0,5 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,5 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,5 |
3 | Đất rừng | 0,5 |
XV | XÃ CỘNG HÒA |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,5 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,5 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,5 |
3 | Đất rừng | 0,5 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,5 |
XVI | XÃ CẨM HẢI |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám trục đường xã | 0,60 |
2 | Bến bãi | 0,5 |
3 | Khu vực còn lại | 0,5 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,5 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,5 |
3 | Đất rừng | 0,5 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,5 |
STT | ĐOẠN | ĐƠN |
I | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ Cửa khẩu | 0,75 |
2 | Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu điện | 1,25 |
3 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến | 0,75 |
4 | Giáp phố Thương Mại đến giáp Phố | 0,75 |
5 | Giáp phố Thương Mại đến Đồn Biên | 0,75 |
6 | Từ giáp Phố Thắng Lợi đến đường | 0,75 |
7 | Phố Thắng Lợi: Từ đường Trần Phú | 0,75 |
8 | Từ đường Triều Dương đến đường Vườn | 0,75 |
9 | Từ trước cửa Công an PCCC đến đường | 1,00 |
10 | Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Đại | 0,75 |
11 | Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đồn | 1,00 |
12 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào | 1,00 |
13 | Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp | 0,75 |
14 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường | 0,75 |
15 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ Đường Hùng | 0,75 |
16 | Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố | 0,75 |
17 | Đường Hữu nghị: Từ Cửa khẩu Ka | 0,75 |
18 | Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường Trần | 0,75 |
II | PHƯỜNG HÒA LẠC |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ giáp đường | 0,75 |
2 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến | 0,75 |
3 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường | 0,75 |
4 | Từ Bưu điện đến giáp Chu Văn An | 0,75 |
5 | Từ Chu Văn An đến Lý Tự Trọng | 0,50 |
6 | Đường Lý Tự Trọng: Từ đường Hữu | 0,50 |
7 | Phố Hòa Lạc: Từ đường Hữu Nghị đến | 0,50 |
8 | Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự Trọng | 0,50 |
9 | Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương | 0,50 |
10 | Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý Tự | 0,50 |
11 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thị đội | 0,50 |
III | PHƯỜNG KA LONG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đất ở phía đông sau dãy bám đường | 0,50 |
2 | Từ ngã 5 Ninh dương đến bến phà | 0,50 |
3 | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến nhà | 0,50 |
4 | Đất của các khu vực còn lại của tổ | 0,50 |
5 | Đất các khu vực còn lại của tổ 3 | 0,50 |
IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Tuệ Tĩnh: Giáp đường Hòa | 0,50 |
2 | Từ chân cầu Hòa Bình đến giáp Quốc | 0,75 |
3 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến chợ Ninh | 0,50 |
4 | Từ ngã 5 đến nhà ông Liên bến phà | 0,50 |
5 | Từ sau tập thể Xí nghiệp Sành cũ | 0,50 |
6 | Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc | 0,50 |
7 | Các hộ bám Quốc lộ 18 Từ giáp Ka | 0,50 |
8 | Đất các hộ còn lại phía sau Quốc | 0,50 |
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ giáp nhà Ô Khoa đến đường rẽ | 0,50 |
2 | Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến nhà | 0,50 |
3 | Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ | 0,50 |
4 | Từ giáp nhà Ô Khoa đến giáp biển | 0,50 |
5 | Từ nhà bà Nhung đến giáp biển | 0,50 |
6 | Từ nhà Ô Tiệp (Nam Thọ) đến nhà Ô | 0,50 |
7 | Từ nhà Ô Bình đến giáp biển (Bám | 0,50 |
8 | Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến giáp | 0,75 |
9 | Đất ở các hộ còn lại phía Đông | 0,50 |
VI | XÃ HẢI TIẾN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ cầu khe giát đến cầu Thín | 0,50 |
VII | XÃ HẢI ĐÔNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ giáp xã Hải Yên đến đường rẽ | 0,50 |
VIII | XÃ HẢI YÊN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ địa phận Ninh Dương đến cầu | 0,50 |
IX | XÃ HẢI XUÂN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ nhà ông Ngọc đến nhà bà Thời | 0,75 |
2 | Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến cầu | 0,75 |
3 | Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ | 0,50 |
X | XÃ HẢI HÒA |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ nhà bà Dương thôn 8 đến cầu bà | 0,75 |
2 | Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ | 0,50 |
STT | TÊN | ĐƠN |
1 | Đối với đất phi nông nghiệp (bám | 0,5 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 26/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 07/01/2008 |
Người ký | Vũ Nguyên Nhiệm |
Ngày hiệu lực | 17/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.