Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19163





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2588/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Giang
      Ngày ban hành30/12/2020
      Người kýNguyễn Văn Sơn
      Ngày hiệu lực 30/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2588/QĐ-UBND

      Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN XÍN MẦN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

      Căn cứ văn bản số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 4 năm 2020 về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; văn bản số; Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

      Căn cứ văn bản số 2102/UBND-KTTH ngày 06 tháng 7 năm 2020 về việc lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp tỉnh;

      Căn cứ Thông báo số 131/TB-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2021;

      Căn cứ Báo cáo số 589/BC-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

      Theo đề nghị của huyện Xín Mần tại Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr- STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Xín Mần với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

      2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

      Điều 2. Xác định trách nhiệm:

      1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

      - Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần;

      - Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021 về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - TTr. Tỉnh ủy;
      - TTr. HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - UBMTTQ tỉnh;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
      - Lưu: VT, KTTH (đ/c Hùng, Hải, Hồng, Tuấn Anh).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Sơn

       

      PHỤ LỤC 1.

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
      (Kèm theo Quyết định số: 2588/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính : ha

       

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Cốc Pài

      Xã Bản Díu

      Xã Bản Ngò

      Xã Chế Là

      Xã Chí Cà

      Xã Cốc Rế

      Xã Khuôn Lùng

      Xã Nà Chì

      Xã Nàn Ma

       

      LOẠI ĐẤT

       

      58.652,33

      1.646,06

      2.572,60

      2.260,93

      2.690,08

      2.776,41

      1.440,14

      4.004,38

      8.023,43

      1.912,48

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      54.461,74

      1.398,60

      2.328,95

      2.141,88

      2.514,22

      2.590,57

      1.365,02

      3.801,26

      7.787,97

      1.751,26

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.058,93

      44,77

      211,67

      149,39

      160,50

      72,98

      142,35

      131,16

      294,78

      97,66

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      847,84

      -

      7,53

      61,02

      31,26

      -

      54,60

      62,51

      133,47

      1,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19.151,53

      1.112,97

      1.078,49

      1.113,43

      1.093,00

      1.742,48

      351,43

      723,19

      951,34

      1.306,80

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.735,65

      11,89

      81,20

      105,12

      79,84

      70,85

      45,53

      251,51

      333,53

      69,90

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      17.203,72

      35,83

      261,18

      269,17

      772,40

      527,57

      393,41

      1.044,60

      3.682,99

      52,54

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      13.286,73

      192,69

      696,41

      504,76

      408,49

      176,70

      432,31

      1.647,18

      2.523,45

      224,36

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      15,56

      0,45

      -

      -

      -

      -

      -

      3,62

      1,88

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      9,62

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.009,70

      198,11

      97,87

      87,89

      73,48

      67,35

      57,83

      91,96

      138,29

      73,34

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      30,99

      3,68

      -

      2,50

      -

      0,12

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,40

      2,07

      -

      -

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      11,35

      1,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,49

      0,11

      -

      0,33

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      15,36

      1,12

      -

      -

      -

      -

      -

      7,87

      6,37

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng các cấp

      DHT

      986,86

      125,12

      39,52

      36,81

      25,59

      38,03

      23,33

      50,60

      25,58

      38,59

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      17,66

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      73,50

      -

      6,99

      -

      0,02

      -

      -

      0,10

      -

      8,22

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,85

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      5,78

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      579,26

      -

      30,24

      32,10

      27,36

      28,61

      26,22

      28,26

      70,06

      23,86

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      53,21

      53,21

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,47

      3,05

      0,74

      0,27

      0,30

      0,26

      0,49

      0,15

      0,79

      0,27

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,76

      0,52

      -

      -

      0,02

      -

      -

      0,02

      0,27

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

      NTD

      3,28

      1,63

      -

      -

      -

      . -

      -

      0,07

      0,75

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

      SKX

      7,20

      -

      3,49

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      8,44

      0,38

      0,21

      0,21

      0,51

      0,23

      1,42

      0,61

      1,31

      0,02

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      0,44

      0,44

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,47

      0,31

      -

      -

      -

      0,04

      -

      -

      -

      0,12

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      198,72

      5,45

      16,68

      15,67

      19,68

      -

      6,37

      4,29

      33,08

      (3,53)

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.180,89

      49,35

      145,78

      31,17

      102,38

      118,48

      17,28

      111,15

      97,17

      87,88

      Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (Các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nàn Xỉn

      Xã Nấm Dẩn

      Xã Pà Vầy Sủ

      Xã Quảng

      Nguyên

      Xã Tả Nhìu

      Xã Thèn Phàng

      Xã Thu Tà

      Xã Trung Thịnh

      Xã Xín Mần

      I

      LOẠI ĐẤT

       

      58.652,33

      2.728,12

      3.894,07

      2.510,57

      9.948,46

      2.026,54

      2.766,79

      2.776,39

      2.994,86

      1.680,04

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      54.461,74

      2.633,29

      3.671,00

      2.239,64

      9.124,04

      1.797,54

      2.369,09

      2.703,60

      2.746,79

      1.497,01

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.058,93

      222,11

      167,39

      20,48

      327,88

      167,90

      232,67

      218,98

      342,38

      53,88

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      847,84

      -

      23,01

      -

      107,39

      63,03

      49,32

      110,18

      143,49

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19.151,53

      1.307,48

      840,69

      1.547,52

      2.277,39

      585,35

      1.172,59

      611,00

      843,95

      492,45

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.735,65

      26,20

      110,51

      161,16

      82,13

      111,44

      34,73

      100,91

      22,78

      36,41

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      17.203,72

      512,67

      2.040,20

      333,10

      4.168,99

      504,83

      177,58

      1.248,10

      608,87

      569,69

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      13.286,73

      564,83

      511,01

      177,38

      2.259,24

      428,03

      751,52

      524,61

      928,81

      334,97

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      15,56

      -

      1,21

      -

      8,41

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      9,62

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9,62

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.009,70

      79,96

      169,69

      169,28

      177,57

      118,02

      121,77

      65,25

      144,49

      77,55

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      30,99

      -

      -

      0,20

      -

      -

      3,32

      -

      -

      21,17

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,40

      0,09

      -

      0,09

      -

      -

      -

      -

      -

      0,08

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      11,35

      -

      0,06

      -

      -

      -

      0,53

      -

      -

      9,75

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi NN

      SKC

      2,49

      -

      -

      -

      0,67

      -

      1,36

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      15,36

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng các cấp

      DHT

      986,86

      31,60

      43,33

      148,78

      83,25

      60,71

      69,54

      33,43

      82,45

      30,57

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      17,66

      -

      17,07

      -

      0,59

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      73,50

      -

      58,17

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,85

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      579,26

      36,91

      32,10

      17,24

      47,66

      43,63

      37,10

      26,86

      56,66

      14,38

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      53,21

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,47

      0,57

      0,50

      0,55

      0,19

      0,48

      0,37

      0,20

      0,37

      0,92

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,76

      -

      -

      -

      -

      -

      0,67

      -

      0,07

      0,19

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      3,28

      0,38

      -

      -

      0,45

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

      SKX

      7,20

      -

      -

      -

      -

      -

      3,71

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      8,44

      0,17

      0,23

      0,26

      1,28

      0,31

      0,13

      0,65

      0,24

      0,26

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      0,44

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,47

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, suối

      SON

      198,72

      10,24

      18,22

      2,15

      43,48

      12,89

      5,02

      4,10

      4,70

      0,24

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.180,89

      14,87

      53,38

      101,65

      646,85

      110,97

      275,93

      7,54

      103,58

      105,47

       

      PHỤ LỤC 2.

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số: 2588/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Cốc Pài

      Xã Bản Díu

      Xã Bản Ngò

      Xã Chế Là

      Xã Chí Cà

      Xã Cốc Rế

      Xã Khuôn Lùng

      Xã Nà Chì

      Xã Nàn Ma

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      16,53

      0,04

      2,71

      1,15

      0,28

      0,77

      1,50

      0,14

      2,86

      0,10

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      0,41

      -

      -

      -

      0,02

      -

      0,02

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,69

      0,03

      1,62

      0,02

      0,03

      0,67

      1,00

      0,04

      0,06

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,30

      0,01

      0,14

      0,20

      0,10

      0,04

      0,04

      0,04

      0,04

      0,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      9,04

      -

      0,95

      0,93

      0,14

      0,06

      0,44

      0,06

      2,76

      0,06

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,96

      1,51

      0,88

      -

      -

      0,30

      0,15

      -

      -

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,38

      1,51

      0,40

      -

      -

      0,30

      0,15

      -

      -

      -

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,48

      -

      0,48

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nàn Xỉn

      Xã Nấm Dẩn

      Xã Pà Vầy Sủ

      Xã Quảng Nguyên

      Xã Tả Nhìu

      Xã Thèn Phàng

      Xã Thu Tà

      Xã Trung Thịnh

      Xã Xín Mần

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      16,53

      1,76

      0,15

      0,35

      0,22

      0,39

      1,08

      0,22

      0,47

      2,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      0,41

      0,33

      -

      0,01

      -

      -

      -

      0,03

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,69

      0,41

      0,03

      0,13

      0,12

      0,02

      0,22

      0,02

      -

      1,28

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,30

      0,07

      0,05

      0,04

      0,04

      0,06

      0,05

      0,04

      0,04

      0,26

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,10

      0,09

      0,00

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      9,04

      0,86

      0,07

      0,16

      0,06

      0,31

      0,81

      0,13

      0,43

      0,82

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,96

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,08

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,38

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,08

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,48

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC 3.

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số: 2588/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Cốc Pài

      Xã Bản Díu

      Xã Bản Ngò

      Xã Chế Là

      Xã Chí Cà

      Xã Cốc Rế

      Xã Khuôn Lùng

      Xã Nà Chì

      Xã Nàn Ma

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      16,53

      0,04

      2,71

      1,15

      0,28

      0,77

      1,50

      0,14

      2,86

      0,10

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      0,41

      -

      -

      -

      0,02

      -

      0,02

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      5,69

      0,03

      1,62

      0,02

      0,03

      0,67

      1,0000

      0,04

      0,06

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,30

      0,01

      0,14

      0,20

      0,10

      0,04

      0,04

      0,04

      0,04

      0,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      9,04

      -

      0,95

      0,93

      0,14

      0,06

      0,44

      0,06

      2,76

      0,06

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

       

      0,00

      (0,00)

      0,00

      (0,00)

      (0,00)

      (0,00)

      0,00

      0,00

      (0,00)

      0,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,85

      -

      0,40

      -

      -

      0,30

      0,15

      -

      -

      -

      Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nàn Xỉn

      Xã Nấm Dẩn

      Xã Pà Vầy Sủ

      Xã Quảng Nguyên

      Xã Tả Nhìu

      Xã Thèn Phàng

      Xã Thu Tà

      Xã Trung Thịnh

      Xã Xín Mần

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      16,53

      1,76

      0,15

      0,35

      0,22

      0,39

      1,08

      0,22

      0,47

      2,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      0,41

      0,33

      -

      0,01

      -

      -

      -

      0,03

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      5,69

      0,41

      0,03

      0,13

      0,12

      0,02

      0,22

      0,02

      -

      1,28

      13

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,30

      0,07

      0,05

      0,04

      0,04

      0,06

      0,05

      0,04

      0,04

      0,26

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,10

      0,09

      0,00

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      9,04

      0,86

      0,07

      0,16

      0,06

      0,31

      0,81

      0,13

      0,43

      0,82

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

       

      0,00

      (0,00)

      (0,00)

      0,00

      0,00

      0,00

      (0,00)

      (0,00)

      (0,00)

      (0,00)

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,85

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC 4.

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số: 2588/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Cốc Pài

      Xã Bản Díu

      Xã Bản Ngò

      Xã Chế Lả

      Xã Chí Cà

      Xã Cốc Rế

      Xã Khuôn Lùng

      Xã Nà Chì

      Xã Nàn Ma

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,62

      1,90

      -

      0,30

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,52

      0,80

      -

      0,30

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,10

      1,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính : ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nàn Xỉn

      Xã Nấm Dẩn

      Xã Pà Vầy Sủ

      Xã Quảng Nguyên

      Xã Tả Nhìu

      Xã Thèn Phàng

      Xã Thu Tà

      Xã Trung Thịnh

      Xã Xin Mần

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,62

      0,02

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất PTHTcấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,52

      0,02

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2588/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Giang
                                Ngày ban hành30/12/2020
                                Người kýNguyễn Văn Sơn
                                Ngày hiệu lực 30/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
                                                      • Công văn 3794/TCHQ-GSQL năm 2021 về tạo điều kiện thông quan nhanh các lô hàng viện trợ phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 833/TCT-DNNCN năm 2021 về Quản lý thuế đối với giao dịch “Lan đột biến” do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Công văn 9859/VPCP-CN năm 2020 về nghiên cứu ý kiến góp ý đối với dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
                                                      • Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ