Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2579/QĐ-TĐC năm 1996 ban hành Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1997 do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    652288





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2579/QĐ-TĐC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
      Ngày ban hành28/10/1996
      Người kýChu Hảo
      Ngày hiệu lực 01/01/1997
      Tình trạng Hết hiệu lực

      BỘ
      KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
      ********

      CỘNG
      HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số:
      2579/QĐ-TĐC

      Hà
      Nội, ngày 28 tháng 10 năm 1996

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ
      NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1997

      BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

      Căn cứ Pháp lệnh chất lượng
      hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5
      năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học
      Công nghệ và Môi trường;

      Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
      phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

      Sau khi thoả thuận với Bộ Thương mại;
      Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng;

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1:
      Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất
      lượng năm 1997".

      Điều 2:
      Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các
      cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chịu
      trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Điều 3:
      Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà nước có liên quan tổ
      chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 4:
      Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1997.

       

       

      Chu
      Hảo

      (Đã
      ký)

       

       

      DANH MỤC

      HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU QUA KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG
      NĂM 1997
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2597 QĐ/TĐC ngày 28/10/1996 của Bộ Khoa học
      Công nghệ và Môi trường)

      1. Các hàng
      hoá nhập khẩu
      :

      1.1. Phần Bộ Y tế
      phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.

      * Các cơ quan kiểm tra Nhà nước
      về chất lượng:

      - Các Trung tâm kỹ thuật Tiêu
      chuẩn Đo lường Chất lượng;

      - Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur
      Nha Trang, Viện vệ sinh y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh.

      Nhóm

      Mã
      số HS (1)

      Tên
      hàng hoá

      Căn
      cứ kiểm tra

      0401

       

      Sữa và kem chưa cô đặc, chưa
      pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

       

       

      0401.10

      - Có hàm lượng chất béo không
      quá 1%

      - TCVN 5860-1994 và Quyết định
      số 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

       

      0401.20

      - Có hàm lượng chất béo trên
      1% nhưng không quá 6%

      nt

       

      0401.30

      - Có hàm lượng chất béo trên
      6%

      nt

      0402

       

      Sữa và kem đã cô đặc, đã pha
      thêm đường hoặc chất ngọt khác

       

       

      0402.10

      - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
      dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

      - TCVN 5538-1991 và Quy định
      505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

       

       

      - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
      dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%

      - TCVN 5540-1991 và Quy định
      505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

       

      0402.29

      Sữa đặc có đường

      TCVN 5539 - 1991 và Quy định
      505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế

      1101

       

      Các sản phẩm xay sát

       

       

      1101.00

      Bột mì

      - TCVN 4359-86 và Quy định 505
      BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

      1517

       

      Margarin, các hỗn hợp hoặc chế
      phẩm dùng để ăn, làm từ dầu mỡ hoặc dầu động vật, thực vật hoặc các thành phần
      của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được
      hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

       

       

      1517.90

      - Các loại dầu ăn có nguồn gốc
      từ dầu thực vật

      - Quy định 505 BYT/QĐ ngày
      13.4.92 của Bộ Y tế

      1701

       

      Đường mía, đường củ cải và đường
      sacaro ở dạng tinh thể

       

       

      1701.99

      Đường tinh luyện

      - TCVN 1695-87 và Quy định 505
      BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

      2103

       

      Nước xốt và các chế phẩm để
      làm nước xốt: đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗ hợp; bột mịn và bột thô từ hạt
      mù tạt và mù tạt chế biến

       

       

      2103.00

      Mỳ chính (bột ngọt)

      - TCVN 1459-74 và Quy định 505
      BYT/QĐ ngày 12.4.92 của Bộ Y tế

      2009

       

      Nước quả ép (kể cả kèm rượu
      nho) nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc
      chất ngọt khác

       

       

      2009.30
      2009.90

      Nước quả ép các loại

      - Quy định 505 BYT/QĐ ngày
      13.4.92 của Bộ Y tế

      2201

       

      Các loại nước uống kể cả nước
      khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường
      hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết

       

       

      2201.10

      - Nước khoáng tự nhiên

      - TCVN 5370-91 và Quy định 505
      BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

       

       

      - Nước tinh lọc

      - Quy định 505 BYT/QĐ ngày
      13.4.92 của Bộ Y tế

      2202

       

      Các loại nước kể cả nước
      khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và
      các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc
      nhóm 2009

       

       

      2202.10

      - Nước giải khát

      - TCVN 5042-1994 và Quy định
      505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

      2203

       

      Bia

       

       

      2203.00

      Bia

      - TCVN 5042-1994 - TCVN
      6057-1994 Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

      2204

       

      Rượu vang làm từ nho tươi, kể
      cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho trừ các loại thuộc nhóm 2009

       

       

      2204.10

      2204.21

      - Rượu vang

      - TCVN 5013-89 và Quy định 505
      BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

      2208

       

      Các loại cồn etylic chưa bị
      làm biến tính có nồng độ dưới 80%: Rượu mạnh, Rượu mùi và các loại đồ uống có
      cồn khác; các chế phẩm tổng hợp chứa cồn dùng để chế biến đồ uống

       

       

      2208.30

      2208.40

      2208.90

      - Rượu mạnh

      - Rượu rum và rượu rum cất từ
      mật mía - Loại khác

      - TCVN 5013-89 và Quy định 505
      BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế

      2905

       

      Các loại rượu không tuần hoàn
      và dẫn xuất của chúng được sunphát hoá, nitrat hoá hoặc nitrosat hoá

       

       

      2905.44

      - Chất ngọt tổng hợp D

      -Glucitol/ Sorbitol

      - Quy định 1057/BYT/QĐ ngày
      21.11.94 của Bộ Y tế

      2912

       

      Andehyt có hoặc không có chứa
      oxy khác, polymer vòng của các andehyt, paraformaldehyt

       

       

      2912.41

      - Vinilin thực phẩm

      - Quy định 505 BYT/QĐ ngày
      13.4.92 của Bộ Y tế

       

      2912.42

      - Ethyl vanilin thực phẩm

      - nt -

      2924

       

      Hợp chất chứa cacboxyamyd, hợp
      chất chứa amin của axit cacbonic

       

       

      2924.29

      - Chất ngọt tổng hợp Aspartam

      - Quy định 1057/QĐ-BYT ngày
      21.11.94 của Bộ Y tế

      2925

       

      Hợp chất chứa cacbonximy (kể cả
      sacca rin và muối của chúng), hợp chất chứa amin của axit cacbonic

       

       

      2925.11

      - Chất ngọt tổng hợp Sacca rin
      và muối của chúng

      - Quy định 1057/QĐ-BYT ngày
      21.11.94 của Bộ Y tế

      3204

       

      Chất màu hữu cơ dùng trong thực
      phẩm đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, các chế phẩm chủ yếu làm từ chất
      màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này...

       

       

      3204.90

      - Chất màu hữu cơ tổng hợp
      dùng trong thực phẩm

      - Quy định 505 BYT/QĐ ngày
      13.4.92 của Bộ Y tế

      3302

       

      Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn
      hợp (kể cả dung dịch rượu) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể
      trên

       

       

      3302.10

      - Chất thơm dùng trong ngành sản
      xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống

      - Quy định 505 BYT/QĐ ngày
      13.4.92 của Bộ Y tế

      (1) Mã số hàng hoá xuất nhập khẩu
      HS (Honmnized System) được tham khảo theo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt
      Nam, do Tổng cục Thống kê ban hành.

      1.2. Phần Bộ
      Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.

      * Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng:

      - Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
      chuẩn Đo lường Chất lượng;

      - Cục Bảo vệ thực vật.

      Nhóm

      Mã
      số HS (1)

      Tên
      hàng hoá

      Căn
      cứ kiểm tra

      3102

       

      Phân khoáng và phân hoá học có
      chứa Nitơ

       

       

      3102.10

      - Phân đạm

      - TCVN 2619.94

      3105

       

      Phân khoáng hoặc phân hoá học
      chứa 2 hoặc 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali

       

       

      3105.20

      -Phân khoáng hoặc phân hoá học
      chứa 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali

      - Quy định của Bộ Công nghiệp
      số 542/KHKT ngày 16/10/93

      3808

       

      - Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loại
      gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ...

       

       

      3808.10

      - Thuốc trừ sâu

      - Các quy định của Bộ Nông
      nghiệp và Phát triển Nông thôn về các loại thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng
      tại Việt Nam.

       

      3808.20

      - Thuốc diệt nấm

      nt

       

      3808.30

      - Thuốc diệt cỏ

      nt

       

       

       

       

      1.3. Phần thuộc
      trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

      * Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước
      về chất lượng:

      - Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp
      hoá chất mỏ Quảng Ninh;

      - Trung tâm vật liệu nổ thuộc Viện
      Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia Lâm, Hà Nội.

      Nhóm

      Mã
      số HS (1)

      Tên
      hàng hoá

      Căn
      cứ kiểm tra

      3602

       

      Thuốc nổ

       

       

      3602.00

      - Thuốc nổ TNT cốm

      - Tiêu chuẩn TQ, úc (ICI)

       

       

      - Thuốc nổ nhũ tương Trung Quốc
      Wj 1989-90

      - Tiêu chuẩn TQ

       

       

      - Thuốc nổ POERGEL, MAGNUN
      1351

      - Tiêu chuẩn úc (ICI)

       

       

      - Thuốc nổ POERGEL, TRIMEX
      3000

      - Tiêu chuẩn úc (ICI)

       

       

      - Thuốc nổ POERFEL PULSAR 3131

      - Tiêu chuẩn úc (ICI)

       

       

      - Thuốc nổ SUPERDYNE đạn thỏi
      các loại

      - Tiêu chuẩn ấn độ (IDL)

      3601

      3601.00

      Các khối mồi nổ

       

       

       

      - Mồi nổ POWER PRIME PLUS
      (PPP-400)

      - Tiêu chuẩn úc (ICI)

       

       

      - Mồi nổ PENTOLIT

      - Tiêu chuẩn ấn độ (IDL)

      3603

      3603.00

      Phụ kiện nổ các loại

       

       

       

      - Kíp nổ thường

      - Tiêu chuẩn LX, TQ, ấn độ, úc

       

       

      - Kíp nổ điện tức thời

      - GOCT 9099-75, ấn độ, Trung
      Quốc

       

       

      - Kíp nổ điện vì sai các loại

      - Tiêu chuẩn úc, Liên Xô,
      Trung Quốc, ấn Độ

       

       

      - Kíp nổ điện vì sai phi điện
      các loại

      - Tiêu chuẩn của úc (ICI), ấn
      Độ

       

       

      - Dây nổ các loại

      - GOCT 6196-68, úc (ICI) Tiêu
      chuẩn Trung Quốc, ấn Độ

       

       

      - Dây cháy chậm các loại

      - GOCT 3470-80; Trung Quốc, ấn
      Độ

       

       

      - Dây dẫn tín hiệu sơ cấp các
      loại

      - Tiêu chuẩn úc (ICI); ấn độ
      (IDL)

      1.4. Phần bộ Thuỷ
      sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:

      * Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng:

      - Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản;

      - Trung tâm kiểm tra chất lượng
      và Vệ sinh thuỷ sản;

      (trừ mặt hàng 0306.00 tôm he,
      tôm sú giống);

      - Các Trung tâm kỹ thuật tiêu
      chuẩn đo lường chất lượng

      (trừ mặt hàng 0306.00 tôm he,
      tôm sú giống).

      Nhóm

      Mã
      số HS (1)

      Tên
      hàng hoá

      Căn
      cứ kiểm tra

       

       

      Cá

       

      0302

      0302.00

      Cá biển ướp nước đá

      TCVN 2646-78

      0303

      0303.00

      Cá đông lạnh nguyên con

      TCVN 4379-86

      0304

      0304.00

      Cá sơ chế đông lạnh

      TCVN 2065-77

      TCVN 4379-86

      0305

      0305.00

      Cá khô

      58 TCN 10-74

      0306

       

      Giáp xác

       

       

      0306.00

      Tôm he, tôm sú giống

      TCVN 5288-90 P12P15)

       

      0306.11~19

      Tôm đông lạnh

      TCVN 4381-92

      TCVN 4380-90

      TCVN 4545-94

      TCVN 4546-94

      TCVN 5109-90

      TCVN 5835-94

       

      0306.21~29

      Tôm tươi ướp lạnh

      TCVN 3726-89

      0307

       

      Nhuyễn thể

       

       

      0307.41

      - Mực tươi ướp lạnh

      TCVN 5652-92

       

       

      - Mực đông lạnh

      TCVN 2644-93

      16.04

       

      Cá chế biến khác:

       

       

      1604.

      Cá làm sẵn đông lạnh

      TCVN 2066-77

       

      1604.12

      Đồ hộp cá trích

      Codex Stand 94-1981

       

      1604.14

      Đồ hộp cá ngừ

      Codex Stand 70-1981

       

      1604.15

      Đồ hộp cá thu

      Codex Stand 119-1981

       

      1604.20

      Cá tẩm bột

      Codex Stand 166-1989

       

       

      Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền

      TCVN 6175-1996

      1605

       

      Giám xác, nhuyễn thể chế biến
      khác.

       

       

      1605.10

      - Cua ghẹ đóng hộp

      Codex Stand 90-1981

       

      1605.20-30

      Tôm đóng hộp

      Codex Stand 37-1981

      1.5. Phần thuộc
      trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

      * Các cơ quan kiểm tra Nhà nước
      về chất lượng;

      - Các trung tâm kỹ thuật tiêu
      chuẩn đo lường chất lượng.

      Nhóm

      Mã
      số HS (1)

      Tên
      hàng hoá

      Căn
      cứ kiểm tra

      2523

       

      1. Xi măng

       

       

      2523.10

      1.1. Xi măng pooclăng

      TCVN 2682-1992

       

      2523.21

      1.2. Xi măng poolăng trắng

      TCVN 2691-1992

       

       

      1.3. Xi măng khác

      TCVN 6067-1995

      TCVN 6069-1995

       

       

      2. Nhiên liệu lỏng

       

      2710

      2710.00

      Xăng
      ô tô

      TCVN 5609-1992

       

       

      3. Chất bôi trơn

       

      3403

      3403.10

      Chế phẩm bôi trơn

      3.1. Dầu nhờn động cơ đựng
      trong bao bì đến 20 lít

      3.2. Dầu nhờn động cơ đựng
      trong bao bì trên 20 lít.

      Thông tư Liên bộ số 48/TTLB giữa
      Bộ Thương mại và Bộ Khoa Khoa học Công nghệ và Môi trường

       

       

      4. Sản phẩm kim loại

       

      7210

      7210.00

      4.1. Thép không hợp kim được
      cán mỏng, đã phủ hoặc tráng, để làm tấm lợp trong xây dựng

      TCVN 3780-83

      TCVN 3784-83

      TCVN 3785-83

      7213

      7213.00

      4.2. Thép không hợp kim ở dạng
      thỏi, thanh xoắn không đều, được gia công nóng dùng trong xây dựng

      TCVN 1650-85

      TCVN 1651-85

      TCVN 1765-75

      TCVN 5709-1993

      7216

      7216.00

      4.3. Thép không hợp kim ở dạng
      góc khuôn, hình, được cán nóng, dùng trong xây dựng

      TCVN 1654-75

      TCVN 1655-75

      TCVN 1656-1993

      TCVN 1657-1993

      TCVN 5709-1993

       

       

      5. Dây đồng, nhôm kỹ thuật điện

       

      7413

      7413.00

      5.1 Sợ dây đồng tròn kỹ thuật
      điện

      TCVN 5933-1995

      7414

      7414.00

      5.2. Sợi dây nhôm tròn KT điện

      TCVN 5934-1995

       

      8414.51

      6. Quạt điện sinh hoạt (quạt bàn,
      quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện
      kèm theo với công suất không quá 125W)

      TCVN 5426-91

      TCVN 4264-91

       

       

      7. Máy điều hoà không khí

       

      8415

      8415.00

      Máy điều hoà KK, có quạt chạy
      bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi N.độ và độ ẩm kể cả các loại máy điều
      chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt

      TCVN 5699-1992

       

       

      8. Thiết bị lạnh

       

      8418

      8418.00

      Tủ lạnh, máy đông lạnh và các
      T/bị làm lạnh

      TCVN 5699-1992

      TCVN 5663-1992

      TCVN 6104-1996

       

       

      9. Máy giặt các loại

       

      8450

      84.50.00

      Máy giặt gia đình, máy giặt
      chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả giặt và sấy khô

      TCVN 5699-1992

      8501

       

       

       

       

      8501.00

      Động cơ điện và máy phát điện
      (trừ tổ máy phát điện)

      - Tất cả động cơ điện n/và máy
      phát điện từ 8501.10 đến 8501.64

      TCVN 1987-1994

      TCVN 3817-83

      TCVN 4757-89

      TCVN 4758-89

       

       

      11. Dụng cụ điện sinh hoạt

       

      8509

      8509.00

      Dụng cụ điện dùng trong gia
      đình có lắp động cơ điện

       

       

      8509.10

      11.1. Máy hút bụi

      TCVN 5699-1992

       

      8509.20

      11.2. Máy đánh bóng sàn nhà

      nt

       

      8509.30

      11.3. Máy khử, huỷ rác trong
      N.bếp

      nt

       

      8509.40

      11.4. Máy nghiền và máy trộn
      thức ăn, máy chiết xuất nước rau hoặc hoa quả

      nt

      8510

      8510.00

      11.5. Máy cạo râu

      nt

       

      8510.20

      11.6. Tông đơ điện cắt tóc

      nt

      8516

      8516.00

      Dụng cụ đun nước nóng tức thời
      hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi
      điện và các t/bị sấy đốt, t/bị uốn tóc làm đầu bằng n/điện

       

       

      8516.10

      11.7. Bình đun nước bằng điện

      TCVN 5854-1994

       

      8516.21

      11.8. Lò sưởi giữ nhiệt

      nt

       

      8516.31

      11.9. Máy sấy tóc

      nt

       

      8516.32

      11.10. Các loại máy uốn tóc

      TCVN 5699-1992

       

      8516.33

      11.11. Máy sấy vi sóng

      nt

       

      8516.40

      11.12. Bàn là điện

      nt

       

      8516.51

      11.13. Lò sây vi sóng

      nt

       

      8516.61

      11.14. Các loại lò sấy khác, nồi
      cơm, chảo đun, chảo rang, lò quay

      TCVN 5393-91

      TCVN 5130-1993

       

      8516.71

      11.15. Dụng cụ pha chè hay pha
      cà phê

      TCVN 5699-1992

       

      8516.72

      11.16. Lò nướng bánh

      nt

       

       

      12. Phụ tùng điện

       

      8536

      8536.00

      Thiết bị dùng để chuyển mạch hay
      bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận
      chuyển mạch rơ le, cầu chì bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt
      xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000 V)

       

       

      8536.10

      12.1. Cầu cháy hạ áp

      TCVN 5926-1995

      TCVN 5927-1995

       

      8536.20

      12.2. Máy cắt điện tự động
      dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 100V

      TCVN 5173-90

      TCVN 3623-81

       

      8536.30

      12.3. Rơ le dòng nhiệt điện

      TCVN 4159-85

       

      8536.50

      12.4. ổ và phích cắm điện 1
      pha

      TCVN 2048-1993

       

       

      12.5. Công tắc điện

      TCVN 1834-1994

       

       

      12.6. Cầu dao và cầu dao đảo
      chiều

      TCVN 2282-1993

       

       

      13. Dây và cáp điện

       

      8544

      8544.00

      13.1. Dây điện bọc nhựa PVC

      TCVN 2103-1994/Sd1(95)

       

       

      13.2. Dây trần dùng cho đường
      dây tải điện trên không

      TCVN 5064-1994/Sd1(95)

       

       

      13.3. Cáp điện lực điện áp đế
      35KV

      TCVN 5844-1995

       

       

      13.4. Cáp điện lực cách điện bằng
      chất điện môi và điện áp danh định từ 1KV đến 30KV

      TCVN 5935-1995

      9026

       

      14. Thiết bị đo thể tích

       

       

      9026.00

      Đồng hồ đo nước lạnh các loại
      giới hạn đường kính đến 100mm

      TCVN 5759-1993. Quy trình kiểm
      định QTKĐ 51-1994

      9028

       

      15. Thiết bị đo điện

       

       

      9028.00

      Công tơ điện xoay chiều

      TCVN 5411-91. Quy trình kiểm định
      QTKĐ 49-1994

      9501
      ~ 9503

       

      16. Đồ chơi

       

       

      9501.00

      9502.00

      Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ
      em lái

      Búp bê các loại

      TCVN 5682-1992 và các q.định về
      an toàn của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

       

      9503.00

      Các đồ chơi khác cử động được
      hay không cử động được

       

       

      9503.10

      - Tàu hoả chạy điện

       

       

      9503.30

      - Các bộ xây lắp và đồ chơi XD

       

       

      9503.41

      - Thú nhồi bông

       

       

      9503.60

      - Đồ chơi đố chữ

       

       

      9503.70

      - Súng đồ chơi

       

       

      9503.80

      - Đồ chơi có gắn động cơ

       

      2. Các mặt
      hàng xuất khẩu

      2.1. Phần Bộ Thuỷ
      sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:

      * Các cơ quan kiểm tra Nhà nước
      về chất lượng;

      - Cục bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

      - Trung tâm kiểm tra chất lượng
      và vệ sinh thuỷ sản

      (trừ mặt hàng 0306.00 tôm he,
      tôm sú giống);

      - Các Trung tâm Kỹ thuật tiêu
      chuẩn đo lường chất lượng

      (trừ mặt hàng 0306.00 tôm he,
      tôm sú giống).

      Nhóm

      Mã
      số HS (1)

      Tên
      hàng hoá

      Căn
      cứ kiểm tra

       

       

      Cá

       

      0302

      0302.00

      Cá biển ướp nước đá

      TCVN 2646-78

      0303

      0303.00

      Cá đông lạnh nguyên con

      TCVN 4379-86

      0304

      0304.00

      Cá sơ chế đông lạnh

      TCVN 2065-77

      TCVN 4379-86

      0305

      0305.00

      Cá khô

      58 TCN 10-74

      0306

       

      Giáp xác

       

       

      0306.00

      Tôm he, tôm sú giống (P12P15)

      TCVN 5288-90

       

      0306.11~19

      Tôm đông lạnh

      TCVN 4381-92

      TCVN 4380-90

      TCVN 4545-94

      TCVN 4546-94

      TCVN 5109-90

      TCVN 5835-94

       

      0306.21~29

      Tôm tươi ướp lạnh

      TCVN 3726-89

       

      0306.23

      Tôm khô

      58 TCN 11-74

      58 TCN 12-74

      58 TCN 13-74

      0307

       

      Nhuyễn thể

       

       

      0307.41

      - Mực tươi ướp lạnh

      TCVN 5652-92

       

       

      - Mực đông lạnh

      TCVN 2644-93

       

      0307.49

      Mực khô

      TCVN 5651-92

      16.04

       

      Cá chế biến khác

       

       

      1604

      Cá làm sẵn đông lạnh

      TCVN 2066-77

       

      1604.12

      Đồ hộp cá trích

      Codex Stand 94-1981

       

      1604.14

      Đồ hộp cá ngừ

      Codex Stand 70-1981

       

      1604.15

      Đồ hộp cá thu

      Codex Stand119-1981

       

      1604.20

      - Cá tẩm bột

      Codex Stand166-1989

       

       

      - Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền

      TCVN 6175-1996

      1605

       

      Giáp xác, nhuyễn thể chế biến
      khác

       

       

      1605.10

      Cua ghẹ đóng hộp

      Codex Stand 90-1981

       

      1605.20-30

      Tôm đóng hộp

      Codex Stand 37-1981

       

      1605.40

      Nhuyễn thể khô làm sẵn

      TCVN 5651-92

       

       

       

       

       

      1605.50

      Hải sản khô

      58 TCN 16-74 58

      TCN 17-74

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2579/QĐ-TĐC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
                                Ngày ban hành28/10/1996
                                Người kýChu Hảo
                                Ngày hiệu lực 01/01/1997
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1413/QĐ-TTg năm 2021 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Ủy ban Quan hệ lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2627/QĐ-BCA-V03 về Kế hoạch kiểm tra tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong Công an nhân dân năm 2021 do Bộ Công an ban hành
                                                      • Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
                                                      • Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quy chế phối hợp 2356/QCPH-UBND-UBMTTQVN năm 2020 về công tác phòng, chống tham nhũng giữa Ủy ban nhân dân tỉnh – Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Kiên Giang
                                                      • Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
                                                      • Công văn 2027/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Kế hoạch 70/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ